Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 22 bai 1 Phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.78 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ


1. Nêu khái niệm phân số ? Cho ví dụ ?


2. Định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Lấy ví dụ về hai phân số bằng nhau.
a


b Là phân số với a, b Z, b 0, a là tử số <sub>(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.</sub>



a


b dc


Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
Ví dụ : 2


3


-5
21


9
1


, , … <sub>Là những phân số.</sub>


Ví dụ : 2
3


-5
21
= 4



6 , =


-10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ … ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</i>
1. Định nghĩa :


b. Ví dụ :


a. Định nghĩa: (SGK-Tr35)


<i>- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân </i>


<i>thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>- Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
thức) là một biểu thức có dạng , trong
đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0


A
B


A được gọi là tử thức (hay tử),



B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).


các biểu thức :


3
4 7
1
4 5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
2
15
;


3<i>x</i>  7<i>x</i>8


12
;


1


<i>x </i>


khái niệm phân số:
a


b là phân số với a, b Z, b 0,


a là tử số (tử), b là mẫu số


(mẫu) của phân số.




<i> Các biểu thức sau có phải là</i>


<i> phân thức đại số khơng ? Vì sao ? </i>


1


2 

<i>y</i>



1


1


2




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


0


1


3 


<i>x</i>


4


3


<i>, b)</i>


<i>a)</i> <i>, c)</i>



<i>d)</i> <i>,e)</i>
y
x
5
y
3
x
2
3
2


4


2


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>,f)</i>


<i>Các phân thức đại số là</i>


1


2 

<i>y</i>



4


3


<i>a)</i>
<i>d)</i> <i>,e)</i>
y

x
5
y
3
x
2
3
2



Cho hai đa thức x + 2 và y -1.
Hãy lập các phân thức?
Cho hai đa thức x + 2 và y -1.


Hãy lập các phân thức?
Các phân thức được lập là:
x +2


y - 1 x +2
y - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</i>


Hai phân số bằng nhau
a


b dc



Hai phân số và gọi là
<i> bằng nhau nếu a.d = b.c</i>
1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>
A


B


A được gọi là tử thức (hay tử),


B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)



b) Ví dụ:


1
x


1
1


x
1
x


2  <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</i>


?3 Có thể kết luận <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2
y
2
x
xy
6
y


x
3


 <sub>hay không ?</sub>


<i>Giải :</i>


Xét xem hai phân thức <sub>3</sub>x x<sub>3</sub><sub>x</sub> 2<sub>6</sub>x


2






có bằng nhau khơng.


2
3
2
y
2
x
xy
6
y
x
3


 Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6x</sub>2<sub>y3</sub>



6xy3 <sub>. x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3


<i>Giải</i>


<i>Xét x.(3x + 6) và 3.(x</i>2<sub> + 2x)</sub>


x.(3x + 6) = 3x2<i><sub> + 6x </sub></i>


3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>


<i>x.(3x + 6) = 3.(x</i>2<sub> + 2x)</sub>


3
x
6
x
3
x
2
x2



= (Theo Đ/N)


Vậy


?4



1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>
A


B


A được gọi là tử thức (hay tử),


B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:



1
x
1
1
x
1
x


2  <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</i>


Bước 1: Tính tích A.D và B.C


Bước 2: Khẳng định A.D = B.C
Bước 3: Kết luận


* Muốn chứng minh phân thức
ta làm như sau:


A


B = DC


<i>Bạn Quang nói sai vì : (3x + 3).1 3x.3</i>




<i>Bạn Vân làm đúng vì : (3x + 3).x = 3x.(x + 1) </i>
Giải


<i>Bạn Quang nói rằng :</i>


Theo em, ai nói đúng ?


3
3x + 3


3x


<i>=</i>
<i>=</i>


3x + 3
3x


x + 1
x


<i> cịn bạn Vân thì nói :</i>


<i>=</i>


?5


1. Định nghĩa :



<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>


<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>
A


B


A được gọi là tử thức (hay tử),


B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:


1


x


1
1


x
1
x


2  <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</i>


3. Bài tập


Bài 1: Hoạt ng nhúm:


Xét xem các phân thức sau có bằng nhau không ?


2
2

4

3


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






T 3+ 4:

3


<i>x</i>


<i>x</i>



2
2

2

3


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






3



<i>x</i>


<i>x</i>




Tổ 1+2


1. Định nghĩa :


<i>-Mỗi đa thức cũng được coi như một </i>


<i>phân thức với mẫu thức bằng 1.</i>



<i>-Số 0, số 1 cũng là phân thức đại số</i>
A


B


A được gọi là tử thức (hay tử),


B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Là phân thức với A, B là những
đa thức, B khác đa thức 0


2. Hai phân thức bằng nhau


Hai phân thức và gọi là bằng nhau
nếu A.D = B.C.


A


B CD


Ta viết : A<i><sub>B =</sub></i> C<sub>D</sub> nếu A.D = B.C
a) Định nghĩa (SGK-Tr35)


b) Ví dụ:


1
x
1
1
x


1
x


2  <sub></sub>





Vì :

x  1



x 1

1.

x2  1



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Chương II - </i>

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


<i>Tiết 22 : Bài 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</i>


1. Định nghĩa phân thức đại số :


2. Hai phân thức bằng nhau


A


B <i>những đa thức</i> <i>khác</i> <i>đa thức 0</i>


<i>tử thức</i> <i>mẫu thức</i>


<i>Phân thức đại số là biểu thức có dạng …,với A, B là</i> <i>…</i> <i>và B …</i>
A được gọi là <i>…</i> (hay tử), B được gọi là <i>…</i> (hay mẫu).


<i>…</i>


Điền vào chỗ (…) để được câu trả lời đúng ?



Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu <sub>A</sub>


B CD A.D = B.C.


Hướng dẫn bài tập số 3 / sgk - 36


Cho ba đa thức : x2<sub> – 4x, x</sub>2<sub> + 4, x</sub>2<sub> + 4x.Hãy chọn đa thức thích hợp </sub>


trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây.


4
x


x
16


x
...


2  <sub></sub>




Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần :
-) Tính tích (x2<sub> – 16).x</sub>


-) Lấy tích đó chia cho đa thức (x – 4) ta sẽ có kết quả.
(x2 <sub>– 16).x = x</sub>3<sub> -16x ; (x</sub>3<sub> -16x) : (x -4) = …</sub>


Về nhà : Học bài và hoàn thiện các bài tập 1; 2; 3 / SGK – 36


Ơn lại tính chất cơ bản của phân số.


Phân số được tạo thành từ số nguyên
Phân thức đại số được tạo thành từ … ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×