Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GA3 TUAN 11 Buoi2 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 11</b>



Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
<i><b>Đạo đức</b></i>


<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KÌ I</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố những kiến thức đã học cho hs nắm vững về kính yêu Bác Hồ, giữ lời
hứa, tự làm lấy việc của mình, quan tâm chăm sóc ơng bà cha mẹ, anh chị em, gia đình
hs qua từng bài học.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: Phiếu học tập
- Hs: Vở bài tập.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1, Gt bài( 5’)
2. Hướng
dẫn hs ơn tập
(32’).


Kính u
Bác Hồ.


Giữ lời hứa.



Tự làm lấy
việc của
mình.


Nêu mục tiêu tiết học+ ghi đầu
bài lên bảng.


- Cho hs thảo luận các câu hỏi
sau:


- Bác sinh ngày, tháng, năm nào?
Quê Bác ở đâu? Bác có tên gọi
nào khác?


Tình cảm giữa Bác Hồ và các
cháu thiếu nhi như thế nào?
Vì sao phải giữ lời hứa? người
biết giữ lời hứa sẽ được mọi
người như thế nào?


- Cho hs làm bài tập, gv phát
phiếu yêu cầu hs thảo luận theo
nhóm và hồn thành bài tập.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết
qủa, Gv nhận xét.


- Tự làm lấy việc của mình mang
lại lợi ích gì?


Nghe gv giải thích bài.



- Hs thảo luận theo nhóm và trả
lời.


Bác sinh ngày 19-5-1890. Quê
Bác ở làng Sen, xã Kim Liên,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
Bác Hồ cịn nhỏ có tên Nguyễn
Sinh Cung, Nguyễn Tất Thành…
- Bác rất yêu quý các cháu thiếu
niên nhi đồng.


Giữ lới hứa là thực hiện đúng điều
mình đã nói, đã hứa.


- Người biết giữ lời hứa sẽ đựơc
mọi người tin cậy và tơn trọng.
+ Chỉ nên hứa những điều mình
thực hiện được.


+ Có thể hứa mọi điều cịn thực
hiện được hay không là tuỳ.
+ Người biết giữ lời hứa sẽ được
mọi người tin cậy.


- Tự làm lấy việc của mình là cố
gắng làm lấy cơng việc của bản
thân mà không dựa dẫm vào người
khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3, Củng cố
dặn dò (3’)


- Gv nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài hơm sau.


<b>_____________________________</b>


<i><b>Tốn</b></i>


<b>BÀI TỐN GIẢI BẮNG 2 PHÉP TÍNH (TIẾP)</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Làm quen với bài toán giải bằng 2 phép tính.
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: Các tranh vẽ tương tự sgk.
- Hs: Vở bài tập.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.KiĨm tra
bµi cị(5’)
2. Giới thiệu
bài (2’).
3,a Bài tốn


giải bắng 2
phép tính
(5’)


b, Thực hành
Củng c gii
bi toỏn bng
2 phộp tớnh.


Gọi 2hs lên bảng chữa bài tập 2.4
vbt


GV nhận xét cho điểm hs
- Nờu mục tiêu tiết học ghi tên
bài lên bảng.


Gv giới thiệu bài toán bằng sơ đồ
trên bảng.


- Cho hs nêu cách giải gv nhận
xét.


Bước 1: Tìm số xe đạp bán trong
ngày CN?


Bước 2: Tìm số xe đạp bán cả
hai ngày


- Gv giải mẫu.



Bài 1: Gv vẽ hình lên bảng:
Gợi ý: Muốn tìm quãng đường từ
nhà đến bưu điện ta cần làm gì?
Quãng đường từ nhà đến chợ
huyện biết rồi (5km) và quãng
đường từ chợ đến bưu điện vừa
tìm. Vậy muốn tìm quãng đường
từ nhà đến bưu điện ta làm như
thế nào?


Cho hs tự làm- gọi 1 hs lên bảng
gv cùng cả lớp nhận xét, chữa.
Bài 2: Cho hs tự làm bài, nêu


- Nghe gv giới thiệu.


- Hs cả lớp làm vào vở nháp:
Bài giải:


Số xe đạp bán trong ngày CN là:
6x2=12 (xe đạp)


Số xe đạp bán cả 2 ngày là:
6+12=18 (xe đạp)


Đáp số: 18 xe đạp


- Tìm quãng đường từ chợ huyện
đến Bưu điện:



Bài giải:


Quãng đường từ chợ đến bưu điện
là:


5x3=15 (km)


Quãng đường từ nhà đến bưu điện
là:


5+15=20 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Củng cố tính
giá trị biểu
thức.


4, Củng cố
dặn dị (3’)


cách làm


Gọi 1 hs lên bảng làm- cho một
vài hs nhận xét trên bảng. Gv
nhận xét chung, chữa.


Bài 3: Cho hs tự làm bài.


Sau đó đổi chéo bài để kiểm tra.


Gv nhắc lại cách giải bằng 2


phép tính


Gv nhËn xÐt giê häc
Về nhà hồn thành bài tập.


1 hs lên bảng làm lớp làm vào vở:
BT


Số lít mật ong lấy ra là:
24:3=8 (l)


Số lít mật ong cịn lại là:
24-8=16 (l)


Đáp số: 16 Lít
- hs làm theo cặp:


5x3+5=15+3 7x6+6=42+6
=18 =48
6x2-2=12-2 56:7+7=8+7
=10 =15
Cho hs đổi vở vhấm chéo bi ln
nhau


-2hs nhắc lại


<b>_____________________________</b>


<i><b>Toỏn</b></i>



<b>ễN BI TON GII BNG HAI PHÉP TÍNH </b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


- Làm quen với bài tốn giải bằng hai phép tính.
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải.


- Rèn kỹ năng làm bài cho hs.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: Các tranh vẽ tương tự sgk
- Hs: Vở bài tập.


<b>III, Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1, Bài cũ
(5’).


2, Giới thiệu
bài (2’).
3, Lun
tËp(30’)
aCđng cè
giải bài tốn
bằng hai


- Gv đọc điểm kiểm tra cho hs
nghe.



- Nêu mục tiêu giờ học.


* Bài toán 1: Giới thiệu bài toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ


- Hs theo dõi rút kinh nghiệm.
- Nghe gv giới thiệu bài.
- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phép tính .


5, Củng cố
dặn dị (3’).


2 c¸i
Hàng trên: _________


4 c¸i
Hàng dưới: _______________
a, Hàng dưới có mấy kèn?


Gv: đây là bài tốn về nhiều hơn.
Tìm số lớn (số cái kèn hàng
dưới).


b, Cả 2 hàng có mấy cái kèn?
Gv: đây là bài tốn tìm tổng 2 số
(số kèn ở cả 2 hàng).



- Cho hs trình bày bài giải như
sgk


* Bài toán 2: Giới thiệu bài toán.
- Vẽ sơ đồ lên bảng.


- Hướng dẫn tương tự bài 1.


* Bài 3: Cho hs tự tóm tắt nêu
cách giải.


- Gọi hs trình bày bài giải trên
bảng.


- Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa.


* Bài 4: Cho hs làm tương tự bài
1.


- Cho hs nêu bài tốn, tóm tắt rồi
giải.


- Gv theo dõi đồng thời hướng
dẫn cho hs còn lúng túng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thành bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau.


- (2+4=6).



- (6+4=10).


Bài giải


a, Số kèn hàng dưới là:
2+4=6 (cái).
b, Số kèn ở 2 hàng là:


6+4=10 (cái).


Đáp số: a, 6 cái kèn
b, 10 cái kèn
- Hs vẽ vào vở nháp.


Giải


Số cá ở bể thứ 2 là:
4+5=9 (con).
Số cá ở cả 2 bể là:


4+9 =13 (con).


Đáp số: 11 con.
- Hs làm bài vào vở bài tập.


Bài giải


Số tấm bưu ảnh của em là:
15-6 = 9 (tấm).



Số tấm bưu ảnh 2 anh em là:
15+9 =24 (tấm).


Đáp số: 24 tấm
- Hs làm vào vở.


Giải


Bao ngô cân nặng là:
27+4=31 (kg).
Cả 2 bao cân nặng là:


27+31=58 (kg).


Đáp số 58 kg


Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
<i><b>Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I, Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải tốn có 2 phép tính.
- Vận dụng vào làm bài tập.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv:
- Hs:



<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Bài cũ
(5’).


2, Bài mới
(2’)


3, Hướng
dẫn hs luyện
tập (20’).
+ Củng cố
giải tốn
bằng 2 phép
tính


4, Củng cố
dặn dò (3’)


Gv kiểm tra bài tập của hs ở nhà.
Gv giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng.
Bài 1: Gợi ý cho hs giải theo 2 bước.
Bước 1: Tìm số trứng 2 lần bán.
Bước 2: Tìm số trứng cịn lại.


Gọi 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gv cùng cả lớp nhận xét, chữa.



Bài 2: Cho hs tự làm bài.
- Gọi 1 vài hs nêu cách làm.


- Gv cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời
giải đúng.


Bài 3: u cầu hs nhìn vào sơ đồ để lập
đề tốn. Sau đó chọn bài tốn phù hợp.
- Cho hs tự giải: Sau đó đổi chéo bài để
kiểm tra.


Bài 4: Cho hs làm bài vào vở dựa theo
mẫu.


Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Nhận xét giờ học.


Ghi tên bài lên bảng.


4-5 em mang vở BT lên chấm bài
2/52


- Nghe gv giới thiệu bài.
- Hs tự giải vào vở bài tập:


Bài giải:


Số trứng 2 lần bán là:
12+18=30 (quả).



Số trứng còn lại
50-30=20 (quả).


Đáp số: 20 quả.
- Hs làm bài vào vở. Hs lên bảng làm.


Bài giải:


Số lít dầu đã lấy đi là:
42:7=6 (l).
Số lít dầu cịn lại là:


42-6=36 (l).


Đáp số: 36 lít
Bài giải:


Số con gà mái có là:
14x4=56 (con).


Gà trống và gà mái có là:
14+56=70 (con).


Đáp số: 70 con.


- Hs làm vào vở, hs lên bảng làm.
13x2=26 24x4=96


26+19=45 96-47=49



<b>_____________________________</b>


<i><b>Chính tả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I, Mục tiêu:</b>


- Nghe viết chính xác đoạn “viên quan trả lời… đến hết bài”


- Biết viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng trong bài. “ Ê-đi-ơ-pi-a”
- Luyện viết phân biệt tiếng có vần ong/oang.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: Bảng phụ viết 2 lần các từ ngữ bài tập I.
- Hs: Vở bài tập.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Bài cũ
(5’).


2, Bài mới
3,Hướng dẫn
viết chính tả
(18’)


- Viết bài


chấm, chữa
4, Luyện tập
Phân biệt
ong/oang


5, Củng cố
dặn dò (3’)


- Gọi hs lên bảng viết các từ sau: Thả
diều, sống lâu.


- Gv giới thiệu bài ghi bài lên bảng.
- Hướng dẫn chuẩn bị.


- Gv đọc thong thả rõ ràng bài “đât
quý, đất yêu”


- Theo em phong tục trên nói lên tình
cảm của người Ê-đi-ơ-pi-a với q
hương như thế nào?


- Đoạn văn có mấy câu?
- Nêu tên riêng trong bài.


- Tên chỉ người nước ngoài ta viết ntn?
- Cho hs viết tiếng khó trong bài.
- Gv đọc cho hs viết vào vở.


Chấm 5 bài nhận xét ưu nhược điểm
từng bài.



Bài 1/75: Cho hs làm bài vào vở bài tập
sau đó gọi một vài em đọc bài của
mình.


Gv cùng cả lớp nhận xét.


Bài 2: Phát phiếu cho các nhóm làm
bài.


- Gv cùng cả lớp nhận xét chính tả, kết
luận nhóm thắng cuộc. Mời một số bạn
đọc kết quả.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại bài vào vở.


- Hs lên bảng viết- hs khác viết vào
vở nháp.


- Nghe gv giới thiệu bài.


- 1 đến 2 hs đọc lại đoạn viết hs khác
theo dõi.


- Người Ê-đi-ô-pi-a rất yêu quê
hương mảnh đất của mình.
8 câu.



Ê-đi-ơ-pi-a


Viết chữ hoa đầu ở tiếng đầu tiên các
chữ sau có dấu gạch nối.


- Ruột, khách, yêu quý.
- Hs viết bài vào vở.


- Hs chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở.
- Hs làm bài tập.


Cong, đường cong,…
Kính coong.


- Hs điền vào vở.
- Hs khác nhận xét.


<b>_____________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hướng dẫn cho hs viết những bài còn lại của tiết tập viết.
- Cho hs làm bài tập vở luyện tập toán.


- Chữa bài- chấm cho một số hs.


- Cho hs luyện đọc lại bài tập đọc- cá nhân đọc- cho hs thi đọc- cho điểm sửa sai
cho hs.


Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
<i><b>Luyện đọc</b></i>



<b>CHỖ BÁNH KHÚC CỦA DÌ TƠI</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các từ tiếng khó, trơi chảy tồn bài, nhấn giọng một số từ gợi tả, nhấn giọng
ở một số từ gợi cảm.


- Hiểu nghĩa ở một số từ, chõ, pa le,


- thấy vẻ đẹp của cây bánh khúc, bánh khúc tình yêu quê hương của tác giả.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: Tranh sgk. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
- Hs: Sgk đọc trước bài.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1, KiĨm tra
bµi cị(5’)
2, Giới
thiệu bài
(2’)


3, Hướng
dẫn luyện
đọc và giải
nghĩa từ.
(12’)



c, Hướng
dẫn tìm hiểu
bài (11’)


-Gọi 2hs đọc bài(vẽ quê hơng )
-Gv nhận xét cho điểm hs


Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi đầu
bài lên bảng.


Đọc toàn bài một lượt- hướng dẫn phân
đoạn.


- Tổ chức cho hs đọc theo đoạn- Giải
nghĩa từ mới: Chõ, pha lê.


- Giao cho hs đọc theo nhóm.


- Gọi một số nhóm đọc trước lớp nhận
xét.


- Yêu cầu hs đọc bài- gv nêu câu hỏi.
- Cho hs trả lời câu hỏi nhận xét- bổ
sung củng cố đoạn.


+ Tác giả tả cây hoa cúc như thế nào?


+ Tìm những câu văn tả cái bánh khúc?



- 2hs đọc lớp nhận xét
- Nghe- hs đọc đầu bài.


- Nghe trả lời.


- Hs đọc chú giải sgk
- 3 hs đọc theo nhóm.
- Lớp nhận xét.


- Cá nhân đọc trả lời miệng.
Rất nhỏ, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2, Luyện
đọc lại (7’)
3, Củng cố
dặn dò (3’)


Qua bài thơ tại sao tác giả không quên
mùi vị của chiếc bánh khúc?


- Yêu cầu hs đọc diễn cảm theođoạn
- Tổ chức thi đọc đoạn hs thích.
Gv nhận xét cho điểm.


Nhận xét giờ học.
Giao bài về nhà.


nếp.


- Vì đó là mùi vị độc đáo của


đồng quê gắn với kỷ niệm
đẹp đẽ của người dì.


- 3 hs đọc nối tiếp nhau.
5-7 hs nhận xét.


<b>_____________________________</b>




<b>Híng dÉn hs tù häc</b>


- Hướng dẫn cho hs viết những bài còn lại của tiết tập viết.
- Gv cho hs tù viÕt bµi


- ChÊm bµi cho hs


- Hớng dẫn cho hs làm các bài ở vở bài tập toán
- Cho hs lm bi tp v luyện tập toán.


- Chữa bài- chấm cho một số hs.


- Cho hs luyện đọc lại bài tập đọc- cá nhân đọc
- cho hs thi đọc


- cho điểm sửa sai cho hs.


<b> </b>


<b>_____________________________</b>





<b> Sinh ho¹t líp</b>
<i><b>I,Nhận xét chung</b></i>


- Các em đi học đúng giờ, khơng có bạn nào đi muộn.
- Vệ sinh sạch sẽ trong, ngoài lớp. Đổ rác vào nơi quy định.
- Mặc đúng trang phục của nhà trường đề ra.


- Múa hát tập thể tốt.


- Xếp hàng ra ngoài lớp đầy đủ đúng quy định.
- Học bài và làm bài có tiến bộ


- Cho hs nhận xét bình chọn bạn đạt nhiều thnh tớch trong tun nh:Đạo,Huyền,
Duy,Lụa


- Cỏc em cũn hay quờn v nh ánh,


Lụa.Lâm.Trọng..
<i><b>II, Phng hng tun ti</b></i>


- Duy trì các thành tích đã đạt được.
- Khắc phục các tồn tại.


- Lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
- Lớp có lọ hoa và bàn có khăn trải bàn.


Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> (Gv bộ mơn d¹y)</b>


<b>___________________________________</b>
<b>ANH V¡N</b>


<b> (Gv b mụn dạy)</b>


<b>___________________________________</b>


<i><b>Tp lm vn</b></i>


<b>ễN TP NGHE Kể:TÔI Có ĐọC ®©u: NĨI VỀ Q HƯƠNG</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


Rèn kỹ năng nói:


1, nghe- nhớ tình tiết chính kể lại đúng nội dung truyện vui “ Tơi có đọc đâu” Lời kể
rõ, vui, tác phong mạnh dạn, tự nhiên.


2, Biết nói về quê hương theo gợi ý sgk, lời nói đủ ý, dùng từ đặt câu đúng. Bước đầu
biết dùng một số từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm với quê hương.
- Giáo dục hs hiểu biết về quê hương.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv: Bảng lớp viết sẵn gợi ý bài tập 1. bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
- Hs: Vở bài tập.


<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2 Giới thiệu
bài.


3, Hướng
dẫn làm bài
tập.(32’)
A, Nghe kể
truyện : tơi
có đọc đâu.


- Mời 4 hs đọc lá thư viết (tiết TLV
tuần 10 nhận xét cho điểm).


Nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học.


1 hs đọc đầu bài và gợi ý.
- Gv kể chuyện lần 1 hỏi:


+ Người viết thư thấy người bên cạnh
làm gì?


+ Người viết thư thêm vào điều gì?


+ Người bên cạnh kêu lên như thế nào?
- Gv kể lần 2:



- Yêu cầu hs giỏi kể lại.
- Cho hs kể theo cặp.


- Cho hs thi kể lại nội dung câu chuyện


4 hs đọc lớp nhận xét.
Nghe- đọc đầu bài.


1 hs đọc lớp đọc thầm quan
sát tranh minh hoạ và trả lời
câu hỏi.


Ghé mắt nhìn trộm thư của
mình.


Xin lỗi mình khơng viết tiếp
được nữa, vì hiện có người
đang đọc trộm thư.


Khơng đúng. Tơi có đọc
chộm.Thư của anh đâu.
Hs chăm chú nghe.
1 hs kể- lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d, Kể về
quê hương.


3, Củng cố
dặn dò (3’).



trước lớp.


-Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?
- Lớp và gv nhận xét bình chọn người
hiểu câu chuyện nhất.


1 hs đọc yêu cầu và gợi ý trong sgk.
- Giúp hs hiểu đúng nội dung yêu cầu
của bài.


- Hướng dẫn hs dựa vào câu hỏi gợi ý
trên bảng tập nói trước lớp.


- Cho hs tập nói theo cặp.


- Cho hs kể trước lớp nhận xét cho
điểm hs.


Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà.


4 hs nhìn bảng kể lớp theo dõi
nhận xét.


1 hs trả lời lớp nhận xét.


1 hs đọc lớp theo dõi.


- Hs tập nói- lớp nhận xét.
2 hs 1 cặp tập nói cho nhau


nghe


Hs xung quanh kể lớp nhận
xét, bình chọn ban k hay
nht.


______________________________________________________



Chữ ký của giám hiệu



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×