Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tài liệu lop 1 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.36 KB, 27 trang )

Giáo án lớp 1
Tuần 11:
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010.
Học vần
Bài 42: u ơu (2 tiết)
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: Ưu, ơu, trái lựu, hơu sao
- Đọc đợc các câu ứng dụng, từ ứng dụng.
- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ của từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5)
- Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Dạy vần.
u:
a- Nhận xét vần:
- Viết bảng vần u.
- Vần u do mấy âm tạo nên ? đó là những âm
nào ?
- Hãy phân tích vần u ?
b- Đánh vần:
- Vần u đợc đánh vần ntn ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng, từ khoá.
- Y/c HS tìm và gài vần u ?
- Tìm thêm chữ ghi âm 1 và dấu (.) để gài đợc


tiếng lựu.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: lựu
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 Hs đọc
- HS đọc theo GV: u, ơu
- Vần u do hai âm tạo nên là âm và u
- Vần u có đứng trớc, u đứng sau.
- u: - u - u
(CN, nhóm, lớp)
- Hs sử dụng bộ đồ dùng dạy học để gài
- 1 số em
- Đọc ĐT
- HS nêu
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
1
Giáo án lớp 1
- Hãy đánh vần tiếng lựu ?
- Y/c đọc.
+ Từ khoá: GT tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Trái lựu.
- Cho HS đọc: u - lựu - trái lựu
ơu: (Quy trình tơng tự)
- So sánh ơu với u:
Giống: Kết thúc bằng u
Khác: ơu bắt đầu = ơ
c- Viết:
- Viết mẫu, nói quy trình viết.

- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Lờ - u - lu - nặng - lựu
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
- Đọc trơn
- HS quan sát
- .. trái lựu.
- HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp
- HS đọc đồng thanh.
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên
bảng con.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
- Y/c HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 2
3- Luyện tập: (30)
a- Luyên đọc:
+ Đọc lại bài T1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh).
- Trang vẽ gì ?
- Giới thiệu ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện viết
- HD viết và giao việc.
- HS đọc nhóm, CN, lớp.

- HS quan sát tranh và NK
- Một vài em nêu.
- 3 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV quan sát và sửa lỗi cho HS.
- Chấm một số bài, NX bài viết
- HS viết vở tập viết.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
2
Giáo án lớp 1
c- Luyện nói:
- GV nêu Y/c và giao việc
+ Gợi ý
- Trong cảnh vẽ gì ?
- Những con vật này sống ở đâu ?
- Những con vật nào ăn cỏ?
- Con vật nào thích ăn mật ong ?
- Em còn biết những con vật nào khác ?
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì ?
- HS QS tranh, thảo luận nhóm
- 2 em Y/c luyện nói hôm nay.
4- Củng cố - dặn dò: (5)
Trò chơi: Viết chữ có vần vừa học
- Đọc bài trong sách GK
- NX chung giờ học.
- HS chơi theo tổ
- 1 số em
Toán
luyện tập
A. Mục tiêu:

Học sinh đợc củng cố về:
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học
- So sánh các số trong phạm vi 5
- Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp
B. Đồ dùng dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho học sinh lên bảng làm bài tập
4 - 13 + 2 3 - 2..5 - 4
5 - 21 + 2 2 + 3.5 - 3
- Cho học sinh học thuộc bảng trừ trong
phạm vi 5.
-GV nhận xét cho điểm
- 2 HS lên bảng làm bài tập

- 2 HS đọc
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài ( ghi bảng)
2. Hớng dẫn học sinh lần lợt làm các bài
tập trong SGK:
Bai 1: ( bảng con)
- Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài
- 3 học sinh lên bảng:
5 4 5
2 1 4
3 3 1
Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- Cho học sinh làm trong sách, đổi vở kiểm
tra chéo rồi nêu miệng kết quả.

5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 3
5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
3
Giáo án lớp 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4:
- GV hớng dẫn và giao việc - HS tự nêu yêu cầu và đặt vấn đề
toán
- GVnhận xét chỉnh sửa
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì? - Điền vào chỗ chấm
- HS làm và chữa bài
5 - 1 = 4
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
Chiều:
Học vần
luyện đọc bài 42
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đợc: u, trái lựu, ơu, hơu sao.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: iêu, yêu
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20)
Đọc:

- Gọi HS yếu đọc lại bài: u,ơu.
Viết:
- GV đọc cho HS viết: u, trái lựu, ơu, hơu sao.
* Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần u, ơu.
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa kì 1
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
4
Giáo án lớp 1
A. Mục tiêu.
- Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5.
B. Chuẩn bị.
- Nội dung thực hành
C. Các hoạt động chính:
1. Ôn tập:
H: hãy nêu các bài đạo đức em đã
học?
- HS nêu cn.
?Trẻ em có những quền gì? - Trẻ em có quền có họ tên có quền
đợc đi học

? Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
? Em cần làm gì để giữ gìn sách vở ,
đồ dùng học tập .
- Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì
h hỏng chúng.
? Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ.
- HS trả lời
? Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các
em cần làm gì?
- Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau
tiến bộ.
2. Thực hành:
+ Yêu cầu học sinh đóng vai với các
tình huống sau:
- GV nêu tình huống
- HS thảo luận theo cặp tìm cách giải
quết hay nhất
- Lần các nhóm lên đóng vai trớc lớp.
- GV nhận xét đánh giá điểm cho các
nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét.
+Yêu cầu học sinh kể những việc
mình đã làm để giữ gìn đồ dùng,
sách vở.
- HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh
kể trớc nhóm )
- GV chốt ý
+ GV đọc lần lợt từng tình huống. - HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến

của mình bằng cách giơ thẻ.
- GV nhận xét và chốt ý.
3. củng cố - dặn dò: (5)
- GV chốt lại nội dung vừa ôn tập.
- Tuyên dơng những học sinh thực
hiện tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hịên
cha tốt.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010.
Học vần
bài 43: ôn tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
5
Giáo án lớp 1
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn SGK phóng to.
- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng.
- Tranh minh họa cho chuyện kể Sói và Cừu.
C. Các hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ.(5)
- Viết và đọc: Mu trí, bầu rợu, bớu cổ. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Đọc từ và câu ứng dụng. - Một số em.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới.

1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập.
a) Các vần vừa học.
- Treo bảng ôn.
- Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc
sau đây
- HS nắng nghe và chỉ theo giáo viên.
- Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả
lớp nghe.
- HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Ghép âm thành vần.
- Cho hs ghép âm thành vần - HS ghép và đọc.
- HS khác nhận xét, bổ xung.
- HS đọc các vần vừa ghép đợc.
c) Tập viết từ ứng dụng.
- GV đọc HS viết: Cá sấu, kỳ diệu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS nghe và viết trên bảng.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài. - HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Tiết 2
3. Luyện tập. (30)
a) Luyện đọc.
- Nhắc lại bài ôn T1. - HS lần lợt nhắc lại các vần trong bảng ôn.
- 3 HS tự chỉ và đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.

+ Câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh minh họa cho HS quan
sát và hỏi.
- Tranh vẽ gì? - HS nêu.
- HS đọc câu ứng dụng dới bức tranh. - HS đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS chỉ ra tiếng vừa học có vần
kết thúc bằng o.
- HS tìm và đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
6
Giáo án lớp 1
b) Luyện viết.
- HS HS viết các từ ngữ còn lại trong vở
tập viết.
- HS tập viết trong vở tập viết.
- GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu.
- KT và nhận xét bài viết.
c) Kể chuyện : Sói và Cừu.
- Yêu cầu HS đọc tên chuyện. - 2 HS.
- GV kể diễn cảm nội dung câu truyện. - HS nghe
- Yêu cầu HS dựa vào tranh kể lại.
- GV đặt câu hỏi để HS dựa vào đó kể lại
chuyện.
- Tranh thứ nhất diễn tả ND gì? - HS trả lời
- Tranh thứ hai, thứ ba ?
- Câu chuyện có những nhân vật gì? xảy
ra ở đâu?
- Câu chuyện cho ta thấy điều gì? - HS nêu.
4. Củng cố dặn dò:

- GV ghi bảng ôn cho HS theo dõi và đọc. - HD đọc đối thoại.
- Tổ chức cho HS phân vai kể chuyện.
- Nhận xét chung cho giờ học.
- Xem trớc bài sau.
Toán
số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS .
- Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm đợc một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính nó.
- Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
GV: Bông hoa, chấm tròn.
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập. - 2 HS lên bảng.
Gọi HS lên bảng trừ trong phạm vi 5. 5 - 3 = . 5 - 1 =
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng
nhau.
B ớc 1 : Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- GV tay cầm 1 bông hoa và nói, cô
có 1 tặng bạn Hà một bông. Hỏi cô
còn mấy bông hoa?
- Cô còn không bông hoa và cô
không có bông hoa nào.
- GV gợi ý HS đọc. - Một bông hoa tặng một bông hoa
còn lại không bông hoa.
- Ai có thể nêu phép tính. - HS nêu: 1 - 1 = 0

Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
7
Giáo án lớp 1
- GV ghi bảng: 1 - 1 = 0 - Vài HS đọc.
B ớc 2 : Phép trừ 3 - 3 = 0, 1 1= 0
(Quy trình tơng tự)
- Các số trừ đi nhau có giống nhau
không?
- Có giống nhau.
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì
cho ta kết quả bằng mấy.
- Bằng 0.
3. Giới thiệu phép trừ "Một số trừ đi
0"
B ớc 1 : Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4
- GV treo 4 chấm tròn lên bảng và
nêu bài toán "Có 4 chấm tròn không
bớt đi chấm nào hỏi còn mấy chấm
tròn"
- 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào
còn 4 chấm tròn.
- Cho HS nêu cấu trả lời. 4 - 4 = 0
- Yêu cầu HS nêu phép tính tơng ứng.
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4 - Vài HS đọc lại.
B ớc 2 : Phép trừ: 5 - 0 = 5 ( Tơng tự)
4. Luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2

- Yêu cầu HS nhận xét kết quả của
cột 1, 2, 3
- Cột 1 và 2 kết quả bằng chính nó,
cột 3 kết quả đều bằng 0.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đầu bài.
- HD và giao việc. - HS nêu và lên bảng chữa.
B ớc 3 :
- HS nêu yêu cầu bài toán và viết
phép tính thích hợp.
- HS tự đặt đề toán và nêu phép tính.
- GV nhận xét, cho điểm a. 3 -3 = 0
b. 4 - 4 = 0
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học - Giao bài
về nhà.
Mĩ thuật
vẽ màu vào hình vẽ của đờng diềm
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
luyện đọc bài 43
I. Mục tiêu:
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
8
Giáo án lớp 1
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đợc: cá sấu, kì diệu.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo truyên kể: Sói và cừu.

II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: u, ơu
- Viết: chú cừu, mu trí.
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ôn tập
Viết:
- GV đọc cho HS viết: cá sấu, kì diệu.
* Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn:
- Gọi HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng.
- Cho HS ghép các âm với dấu thanh rồi đọc
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm cần ôn.
- nhận xét giờ học
Toán
luyện số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho hs biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm đợc một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính nó.
- Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.

- VBT Toán 1
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: (5)
- Gọi HS lên bảng làm bài tập. - 2 HS lên bảng.
Gọi HS lên bảng trừ trong phạm vi 5.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
9
Giáo án lớp 1
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả của cột 1,
2, 3
- Cột 1 và 2 kết quả bằng chính nó, cột 3
kết quả đều bằng 0.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu đầu bài.
- HD và giao việc.
(GV nhận xét tơng tự bài 1)
- HS nêu và lên bảng chữa.
B ớc 3 :
- HS nêu yêu cầu bài toán và viết phép
tính thích hợp.
- HS tự đặt đề toán và nêu phép tính.
- GV nhận xét, cho điểm a. 3 -3 = 0

b. 4 - 4 = 0
5. củng cố dặn dò: (3)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn bài.
Hoạt động tập thể
chơI trò chơi kết bạn
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi Kết bạn.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với ngời chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
GV giới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trờng. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi kết bạn? - HS trả lời
* Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị
trí chơi trò chơi.
IV. Củng cố, dặn dò: (5)
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy
Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010.
Học vần
bài 44: on an (2 tiết)

Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×