Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.28 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chơng II – Phân thức đại số</b></i>
<b>Tiết 22: </b>
- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
- HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của
phân thức.
<b>Chn bÞ</b>
Nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b>A- ổn định tổ chức</b>
<b>B- Kiểm tra </b>
Giíi thiƯu ch¬ng míi
<b> C – Bµi míi </b>
<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu định nghĩa.</b></i>
- HS đọc nội dung phần 1(sgk - 34).
<b>? Có nhận xét gì về các biểu thức.</b>
<b>Cđng cè: Trong các biểu thức sau biểu thức</b>
nào là phân thức. TS
a)
2
5
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; b) 0 c) 7x3<sub> – 4x + 4</sub>
d) 7x2<sub> - </sub>
<i>x</i>
1
+ 2 e)
3
2
3
5<i><sub>xy</sub></i>3 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>y</sub></i>
<b>? Một số thực a bất kỳ có đợc coi là một</b>
phân thức không.
<b>? Một đa thức bất k cú c coi l mt phõn</b>
thc khụng.
<b>1 - Định nghÜa</b>
<b>VÝ dơ: C¸c biĨu thøc </b>
a)
5
4
2
7
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; b)
8
7
3
15
2
<i>x</i>
<i>x</i> ; c) 1
12
<i>x</i>
l
cỏc phõn thc i s.
<b>Định nghÜa(Sgk - 34):</b>
Một phân thức đại số là một biểu thức có
dạng
<i>B</i>
<i>A</i>
, trong đó:
- A, B là các đa thức (B 0)
- A lµ tư , B lµ mÉu.
<b>Chó ý: </b>
<i>- Mỗi số thực a đều đợc coi là một phân</i>
<i>thức </i>
<i>- Mỗi đa thức cũng đợc coi là một phân</i>
<i>thức có mẫu bằng 1.</i>
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu hai phân thức</b></i>
<i>bằng nhau.</i>
<b>? Nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng</b>
nhau.
<b>2 </b>–<b> Hai ph©n thøc b»ng nhau</b>
<b>VÝ dơ.</b>
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
<i>x</i> v× (x - 1)(x + 1) = 1. (x
2<sub> - 1).</sub>
- HS đọc định nghĩa (Sgk - 35)
- HS áp dụng định nghĩa làm ? 3(Sgk - 35).
- HS đọc ni dung ? 3.
<b>? Đề bài yêu cầu làm gì.</b>
<b>? Muốn xét hai phân thức có bằng nhau hay</b>
không ta lµm nh thÕ nµo.
<b>? Làm nh thế nào để có thể khẳng định đợc</b>
3
2
6
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= 2
<i>2 y</i>
<i>x</i>
.
- HS nªu cách làm.
- HS làm.
Tơng tự trên làm tiÕp ? 4 ; ? 5 (Sgk - 35)
<b>Chèt: C¸ch kiểm tra hai phân thức có bằng</b>
nhau hay không.
<b> </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b> = </b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<b> nÕu A.D = B.C</b>
<b>? 3 (Sgk - 35): Cã thÓ kÕt luËn </b> 3
2
6
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
2
<i>2 y</i>
<i>x</i>
hay không ?
<b>Giải</b>
Vì 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6x</sub>2<sub> y</sub>3
6xy2 <sub>. x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3
Nªn 3x2<sub>y . 2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>2<sub>.x (= 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>
Suy ra 3
2
6
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <i><sub>2 y</sub></i>2
<i>x</i>
<b>? 4(Sgk - 35): XÐt xem hai phân thức </b>
3
<i>x</i>
và
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> có bằng nhau không.</sub>
<b>Giải</b>
Vì x . (3x + 6) = 3x2<sub> + 6x</sub>
3 . (x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>
Nªn x.(3x + 6) = 3.(x2<sub> + 2x) (= 3x</sub>2<sub> + 6x)</sub>
Suy ra
3
<i>x</i>
=
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>? 5 (Sgk - 35): Bạn Vân nói đúng</b>
Bạn Quang nói sai.
<b> D-Hoạt động 3 : Luyện tập</b>
- HS đọc đề bài.
<b>? Nªu yªu cầu của bài.</b>
<b>? Khi no thỡ hai phõn thc bng nhau.</b>
<b>? Làm nh thế nào để chứng minh c hai</b>
phõn thc trờn bng nhau.
<b>? Nêu cách làm.</b>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
<b>Luyện tập</b>
<b>Bi 1 (Sgk - 36): Dựng nh nghĩa hai phân</b>
thức bằng nhau chứng tỏ rằng.
a)
7
<i>5 y</i>
=
<i>x</i>
<i>xy</i>
28
V× 5y.28x = 140xy
7.20xy = 140xy
Nªn 5y.28x = 7.20xy (= 140xy).
Suy ra
7
<i>5 y</i>
=
<i>x</i>
<i>xy</i>
28
20
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>D</i>
<i>C</i>
<i> ta phải</i>
<i>chứng minh A.D = B.C.</i>
<i>Muốn xét xem các phân thức </i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i> và </i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i> có</i>
<i>bằng nhau hay không ta phải xét các tích</i>
<i>A.D và B.C có bằng nhau hay không ?</i>
- HS làm tiếp bài 2(Sbt - 16)
<b>? Đề bài cho biết những gì.</b>
<b>? Cho </b>
1
2 <i>x</i>
<i>A</i>
=
1
4
3
6
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nghĩa là cho biết
những gì.
<b>? Lm nh th no tìm đợc A.</b>
- HS nêu cách làm .
- T. tù bài trên.
b)
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
)
1
)(
2
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vì (x + 2)(x2<sub> - 1) = (x</sub>2<sub> - 1)(x + 2)</sub>
(x - 1)(x + 2)(x + 1) = (x2<sub> - 1)(x + 2)</sub>
Nªn (x - 1)(x + 2)(x + 1) = (x + 2)(x2<sub> – 1)</sub>
Suy ra
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
)
1
)(
2
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(®pcm).
<b>Bài 2(Sbt - 16): Dùng định nghĩa hai phân</b>
thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong
mỗi đẳng thức sau:
a)
1
2 <i>x</i>
<i>A</i>
=
1
4
3
6
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
V×
1
2 <i>x</i>
<i>A</i>
=
1
4
3
6
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Nªn A. (4x2<sub> - 1) = (2x - 1)(6x</sub>2<sub> + 3x)</sub>
A = (2x - 1)(6x2<sub> + 3x):(4x</sub>2<sub> - 1)</sub>
= 3x(2x + 1):(2x + 1)
VËy A = 3x
b)
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3 7
4 2
<sub> = </sub>
3
2
7
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Chèt: </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>D</i>
<i>C</i>
A.D = B.C
D =
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B.</i>
; A =
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B.</i>
; B =
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>A.</i>
; C =
<i>B</i>
[[[
V×
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3 7
4 2
<sub> = </sub>
3
2
7
4
<i>x</i>
<i>x</i>
Nªn A.(4x - 7) = (2x + 3)(4x2<sub> - 3x - 7)</sub>
A = (2x + 3)(4x2<sub> - 3x - 7):(4x - 7)</sub>
= (2x + 3)(x + 1)
VËy A = (2x + 3)(x + 1)
<b> E - Hớng dẫn về nhà</b>
Xem lại các dạng bài đã làm
Lµm bµi tËp: 1, 3 (sgk - 36); 1, 3 (Sbt - 16).
Ôn tính chất cơ bản của phân số
<i> Ngày 26 tháng 10năm 2009</i>
<b>Tiết 23. </b>
<b>Mục tiêu</b>
- Nm vng tớnh chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Hiểu đợc quy tắc đổi dấu suy ra đợc từ tính chất cơ bản của phân thức.
<b>ChuÈn bÞ</b>
- Nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> A- Ổn định tổ chức</b>
<b> B-KiÓm tra </b>
<b>? Định nghĩa v phõn thc i s.</b>
<b>? Định nghĩa về hai phân thøc b»ng nhau.</b>
<b>? XÐt xem hai ph©n thøc </b>
10
2
15
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> và </sub>
2
<i>3x</i>
có bằng nhau không.
<b> C - Bµi míi</b>
<b>Hoạt đơng của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất cơ bn ca</b>
phõn thc.
<b>? Nhắc lại các tính chất cơ bản của phân số.</b>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
<b>1 </b><b> Tính chất cơ bản của phân thức</b>.
<b>? 2(Sgk - 37): </b>
a) Nhân cả tử và mẫu của
3
<i>x</i>
với x + 2
Ta cã
)
2
(
3
)
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nhãm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm b¹n.
3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>
Nªn x.(3x + 6) = 3.(x2<sub> + 2x) (= 3x</sub>2<sub> + 6x)</sub>
Suy ra
3
<i>x</i>
=
6
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) Chia c¶ tư vµ mÉu cđa 3
2
6
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
cho 3xy
Ta cã
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
:
6
3
:
3
3
2
= <i><sub>2 y</sub></i>2
<i>x</i>
<b>? Qua các ví dụ trên rút ra nhận xét gì.</b>
- HS đọc tính chất (Sgk - 37).
<b>? So sánh tính chất cơ bản của phân thức</b>
với tính chất cơ bản của phân số.
- HS làm ? 4(Sgk - 37)
<b>? Có nhận xét gì về hai vế của đẳng thức đã</b>
cho.
<b>? Làm nh thế nào có thể biến đổi đợc phân</b>
thức VT VP và ngợc lại.
- HS nêu cách làm.
- HS làm.
<i>B</i>
<i>A</i>
vi (- 1), ta đợc phân thức mới là
<i>B</i>
<i>A</i>
bằng phân thức đã cho.
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc đổi dấu</b></i>
- HS đọc nội dung quy tắc (Sgk - 37)
- HS làm ? 5 (Sgk - 37)
? Có nhận xét gì về tử của hai phân thức.
? Làm nh thế nào để có (x - y) từ (y - x).
? Đa thức cần tìm là đa thức nào.
<b>Chú ý: - Trong một phân thức nếu đổi dấu</b>
tử, thì phải đổi dấu cả mẫu.
Mµ 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6x</sub>2<sub>y</sub>3
6xy3<sub>.x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3
Nªn 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub>.x (= 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>
Suy ra 3
6
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <i><sub>2 y</sub></i>2
<i>x</i>
<b>TÝnh chÊt (Sgk -37)</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b> = </b>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
.
.
<i><b> (M lµ ®a thøc kh¸c ®a thøc 0).</b></i>
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>N</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
:
:
<i> (N là một nhân tử chung).</i>
<b>? 4(Sgk - 37): Dùng tính chất cơ bản của</b>
phân thức, hãy giải thích vì sao cú th vit
c:
a)
)
1
)(
1
(
)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Vì
)
1
)(
1
)
1
.(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
(
)
1
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Nên
)
1
)(
1
(
)
1
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
V×
<i>B</i>
<i>A</i>
=
)
1
.(
)
1
.(
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
Nªn
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>2 </b>–<b> Quy tắc đổi dấu(Sgk - 37):</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>- Muốn đổi dấu “một hiệu” ta ch cn vit</i>
hai hạng tử theo thứ tự ngợc lại. a) <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
4 = ...
<i>y</i>
<i>x </i>
Vì
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
4 = (4 )
)
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
=
4
VËy ®a thức cần tìm là: x - 4
Tơng tự trên.
<b>D- Luyện tập củng cố</b>
b) <sub>2</sub>
11
5
<i>x</i>
<i>x</i>
=
11
...
2
<i>x</i>
V× <sub>2</sub>
11
5
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub>(2 <sub>11</sub>5)<sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
11
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy ®a thức cần tìm là: x 5
<b>Luyện tập</b>
<b>Bài tập trắc nghiƯm</b>
<i><b>Khoanh trịn</b><b> vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Bài 1: Các đẳng thức đúng.</b>
A.
3
9
6
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
B.
6
13
5
4
2
2
<i>x</i> <sub> = </sub>
3
5
2
4
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> D. </sub>
2
2
16
16
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = </sub>
<i>x</i>
<b>Bài 2: Đa thức P trong đẳng thức: </b>
<i>P</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2 <sub></sub>2 <sub></sub>1
=
3
7
4
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
lµ:
A. P = 4x2<sub> + 5x – 2 B. P = 4x</sub>2<sub> + x – 3</sub>
C. P = 4x2<sub> - x + 3 D. P = 4x</sub>2<sub> + x + 3.</sub>
Bµi 3: Hai phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
5
3
và
5
9 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> c biến đổi thành cặp phân thức có cùng tử là:</sub>
A.
)
3
(
5
)
3
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
vµ
<i>x</i> <sub> B. </sub>
)
3
(
5
9 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
vµ
5
9 2
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
)
3
<i>x</i> <sub> D. </sub>
)
3
(
5
9 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
vµ
5
- HS ®a ra ý kiÕn nhËn xÐt.
GV chốt lại bằng cách đa ra đáp án
<b>Bài tập tự luận</b>
<b>Bài 4(Sgk - 38):</b>
+ Bạn Lan làm đúng:
V× nhân cả tử và mẫu của phân thức
5
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
vi x ta đợc phân thức mới là
<i><b>Chèt: Tính chất cơ bản của phân thức.</b></i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b> = </b>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
.
.
<i><b> (M là đa thức khác đa thức 0).</b></i>
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>N</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
:
:
<i> (N là một nhân tử chung).</i>
Nên
5
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2
3
2
2
<sub>.</sub>
+ Bạn Hùng làm sai:
Vì chia tử của phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
)
1
( <sub> cho x + 1,</sub>
nhng l¹i chia mÉu cho x2<sub> + x.</sub>
Do đó
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
)
1
(
1
1
<i>x</i>
Sưa l¹i:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
)
1
( <sub> = </sub>
)
1
(
:
)
1
(
)
1
(
:
)
1
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x 1</i>
<b> E </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu.
Làm bài tập: 5, 6 (sgk - 38) 4, 5, 6, 7 (Sbt - 16).
Gợi ý bài 5 (Sbt - 16):
- Lấy đa thức A chia cho tử của phân thức đã cho để tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
- Nhân mẫu của phân thức đã cho với nhân tử chung để tìm mẫu của phõn thc mi.
<i> Ngày28 tháng10năm 2009</i>
<b>Tiết 24</b>
<b>Mục tiêu</b>
- Nm vững và vận dụng đợc quy tắc rút gọn phân thức.
- Bớc đầu nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện
nhân tử chung của tử và mẫu.
<b>ChuÈn bÞ</b>
-Nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> B--KiĨm tra </b>
<b>? Phát biểu và viết cơng thức biểu thị: a) Tính chất cơ bản của phân thức.</b>
b) Quy tắc đổi dấu.
Chữa bài 5 (Sgk - 38): Điền đa thức thích hợp vào chỗ (….) trong đẳng thức sau.
)
1
)(
1
(
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
...
<i>x</i>
V×
)
1
)(
1
(
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
(
)
1
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> (1)</sub>
Mµ
)
1
)(
1
(
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
...
<i>x</i> (2)
Tõ (1), (2)
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
1
...
<i>x</i> Hay đa thức cần điền là x
2
<b>C Bài mới</b>
<b>Hot ng của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Rút gọn phân thức</b></i>
- HS làm ? 1(Sgk - 38).
- HS đọc bi.
<b>? Đề bài yêu cầu làm gì.</b>
<b>? Nhõn t chung của cả tử và mẫu là gì.</b>
<b>? Làm nh thế nào để xuất hiện nhân tử</b>
chung của cả tử và mẫu.
<b>? Nh©n tư chung.</b>
<b>1 </b>–<b> Rót gän ph©n thøc</b>
<b>? 1(Sgk - 38): Cho phân thức </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
10
4
a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
Ta có
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
10
4
= 2
2
2
2
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
nhân tử chung của cả tử và mẫu là 2x2
b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
<b>? Tiếp theo phải làm công việc gì.</b>
<b>? Phân thức mới nh thế nào với phân thức</b>
ban đầu.
<b>? Rút gọn phân thức là gì.</b>
- HS c nội dung ví dụ 1 (Sgk - 38).
<b>? Muèn rót gän ph©n thøc ta lµm nh thÕ</b>
nµo.
- HS đọc nội dung nhận xét (Sgk - 39).
áp dụng làm ? 3(Sgk - 39).
Ta có
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
10
4
= 2
2
2
.
5
2
.
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>5</sub>2<i><sub>y</sub>x</i> .
Cách biến đổi phân thức
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
10
4
thành
phân thức <sub>5</sub>2<i><sub>y</sub>x</i> <i> (bằng phân thức </i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
10
4
),
gọi là rút gọn phân thức.
<b>Tng quát: Biến đổi một phân thức cho </b>
tr-ớc thành một phân thức đơn giản hơn bằng
phân thức đã cho gọi là rút gọn phân thức
<b>Nhận xét: </b>
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử(nếu
cần) để tìm nhân tử chung.
- HS đọc nội dung ? 3(sgk - 39).
<b>? Cần làm những bớc nào.</b>
- HS nờu cỏch lm.
- HS lên bảng làm.
<b>? Phõn thức đã rút gọn phải thoả mãn</b>
những điều kiện gì.
<b>? Qua phÇn b) rót ra nhËn xét gì.</b>
<b> </b>
<b> D-Hoạt động 2 : Luyện tập củng cố</b>
<b> a) </b>
4
4
4
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> b) </b>
)
1
(
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Gi¶i</b>
<b>a) </b>
4
4
4
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>= </b>
)
2
)(
2
(
)
4
4
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
)
2
)(
2
(
)
2
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> =</b>
)
2
(
)
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>b) </b>
)
1
(
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
)
1
)
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
<i>x</i>
1
<b>Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu</b>
để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu
(- A = - (- A))
<b>Lun tËp</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<i>(Phiếu học tập dùng cho các nhóm)</i>
<i><b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu1: Rút gọn phân thức E = </b> <sub>2</sub>
2
)
5
(
9
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc kết quả là:
A. E =
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
B. E =
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
C. E =
8
2
<i>x</i>
<i>x</i>
D. E =
<i>x</i>
<i>x</i>
8
2
<b>Câu 2: Giá trị của biểu thức Q = </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
1
1
25 2
+ 5 15 <sub>3</sub> 3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
; (x
5
1
; y 3) không phụ
thuộc vào biÕn x, y lµ:
A. Q = 1 B. Q = 2 C. Q = O D. Q = - 1
<i><b>Bài 2: Điền dấu “x” vào ô Đ(đúng), S(sai) tơng ứng với mỗi kết quả sau.</b></i>
<b>KÕt qu¶ rút gọn phân thức</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1. 3<sub>9</sub><i>xy<sub>y</sub></i> =
3
<i>x</i>
2. 3<sub>9</sub> <sub>3</sub>3
<i>y</i>
<i>xy</i>
=
3
3. 3<sub>9</sub> <sub>9</sub>3
<i>y</i>
<i>xy</i>
=
3
3
1
<i>x</i>
=
6
1
<i>x</i>
4. 3<sub>9</sub> 3<sub>9</sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
=
3
<i>x</i>
<b>? Nêu yêu cầu của bài.</b>
<b>? Rút gọn phân thức là gì.</b>
<b>? Các bớc làm bài rút gọn phân thức.</b>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<i><b>Lu ý: Phải biến đổi cả tử và mẫu về dạng</b></i>
<i>tích rồi mới rút gọn.</i>
<b>Bài 7 (Sgk - 39): Rút gọn phân thức</b>
a) 5
2
2
8
6
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <sub>4</sub> 3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
b) <sub>3</sub>
2
)
(
15
)
(
10
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
= <sub>3</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
c)
1
2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
1
)
1
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = 2x</b>
d)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
2
2
=
)
(
)
(
)
(
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
)(
1
(
)
)(
1
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i><sub>x</sub>x</i> <i>y<sub>y</sub></i>
<b> E – Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Lµm bµi tËp: 9, 10, 11 (Sgk - 40)
9, 10, 11 (Sbt - 17).
Gợi ý bài 10 (Sgk - 40): - Nhóm từng đơi một hạng tử liền nhau (tính từ hạng tử thứ nhất)
để xuất hiện nhân tử chung của tử và mu.
<i> Ngày 9 thán11.năm 2009</i>
<b>Tiết 25: </b>
<b> Mục tiêu</b>
- Thông qua một số bài tập nhằm củng cố kỹ năng rút gọn phân thức.
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày bài.
<b>Chuẩn bÞ</b>
- Bài tập trong sỏch giỏo khoa đó cho về nhà
- Phiếu học tập ghi nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b>A- Ổn đ ịnh tổ chức</b>
<b>B- KiÓm tra </b>
<i>Xen vµo bµi lun </i>
<b> C – Bµi lun </b>
<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>
<b>? Nêu cách làm bài.</b>
-HS chữa bài lên bảng.
- HS khác nhận xét
<i><b>Lu ý: Khi đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử</b></i>
<i>chung của tử và mẫu, tuỳ từng bài mà đổi</i>
<i>dấu tử hoặc mẫu.</i>
A = - (- A); A2n<sub> = (- A)</sub>2n<sub>; A</sub>2n +1<sub> (- A)</sub>2n + 1
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
<b>I </b><b> Chữa bµi tËp</b>
<b>Bài 9 (Sgk - 40): áp dụng quy tắc đổi dấu</b>
rồi rút gọn phân thức:
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
16
32
)
2
(
36 3
<sub> = </sub>
)
2
(
16
)
2
(
36 3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
4
)
2
(
9 2
<i>x</i>
b)
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
5
5 2
2
=
)
(
5
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>5</sub><i><sub>y</sub>x</i>
<b>II- Bài luyện </b>
<b>Bi tp trc nghiệm</b>
<i><b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu 1: Rút gọn phân thức </b>
)
(
12
)
(
8
5
2
2
4
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
A.
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
)
(
4
B.
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
)
(
2
C.
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
)
(
2
D.
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
)
(
2
<b>C©u 2: Cho x + y = 3, tính giá trị của phân thức E = </b>
)
3
)(
1
(
1
1
)
3
)(
1
(
2
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc kết quả là:
A. E =
5
1
B. E = 5 C. E = 1 D. Một đáp số khác.
<i><b>Bài 2: Điền nội dung thích hợp vào chỗ (</b><b>… trong bài sau.</b></i>.)
a)
)
(
2 2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
=
)
(
.)
(...
<i>y</i>
<i>x </i>
= ………
b) <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2
20
100
)
5
(
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> = </sub>
(...)
20
)
5
(
15
2
2
<i>x</i>
<i>x </i>
=
(...)
4
)
5
(
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>2</sub>
4
.)
(...
3
<i>x</i>
<b>? Nêu yêu cầu của bài.</b>
- HS đ ọc đề bài 12 v à nêu rõ yêu cầu của
bài
<b>? Các cách phân tích đa thức thành nhân tử?</b>
<b> V</b>ới bài trờn nờn chọn cách nào để làm ?
<b>? Thế nào là rút gọn phân thc.</b>
<b>? Các buớc làm bài rút gọn phân thức.</b>
<b>Bài tËp tù luËn</b>
<b>Bµi 12 (Sgk - 40): Ph©n tÝch tử và mẫu</b>
thành nhân tư råi rót gän ph©n thøc.
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8
12
12
3
4
2
<sub> = </sub>
)
8
(
)
4
4
(
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
4
2
)(
2
(
)
2
(
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub> 32( <sub>2</sub>2) <sub>4</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<i><b>Chú ý: Khi muốn biến đổi các đa thức ở tử</b></i>
<i>và mẫu thành tích các nhân tử, phải chú ý</i>
<i>đến phần hệ số của các biến. Nếu các hệ số</i>
<i>có ớc chung thì phải lấy ớc chung đó làm</i>
<i>thừa số chung(gọi là nhân tử chung). Sau</i>
<i>đó biến đổi tiếp đa thức trong ngoặc thành</i>
<i>nhân tử.</i>
<i><b>Chèt: - Kü năng phân tích đa thức thành</b></i>
<i>nhân tử.- Phơng pháp rút gän ph©n thøc.</i>
b)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
7
14
7
2
2
<sub> = </sub>
)
1
(
3
)
1
2
(
7 2
<i>x</i>
<i>x</i>
Tơng tự bài trên.
<b>Chỳ ý: Khi đổi dấu, tuỳ theo từng bài cụ</b>
thể mà đổi dấu ở tử hay mẫu.
<i><b>Chốt: - Kỹ năng rút gọn phân thức. </b></i>
- <i>Kỹ năng đổi dấu đa thức A = - (- A)</i>
<b>? Đề bài yêu cầu làm g×.</b>
<b>? Các cách chứng minh đẳng thức.</b>
<b>? Có nhận xét gì về hai vế của đẳng thức.</b>
<b>? Nên chọn cỏch no chng minh ng</b>
thc trờn.
- HS nêu cách lµm.
- HS lµm.
<b>? Có thể áp dụng định nghĩa hai phân thức</b>
bằng nhau để chứng minh bài trên đợc
khơng.
<i><b>Chốt: - Tính chất cơ bản của phân thức</b></i>
<i> - Phơng pháp chứng minh đẳng thức.</i>
<i> - Kỹ năng rút gọn phân thức.</i>
<b>Bi 13(Sgk - 40): ỏp dụng quy tắc đổi dấu</b>
rồi rút gọn phân thức.
a) <sub>15</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>3
)
3
= <sub>15</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>3
)
3
(
45
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
3
3
<i>x</i>
b) 3 2 2 3
2
2
3
3<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
= <sub>(</sub> <sub>)</sub>3
)
)(
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Bài 10 (Sbt - 17): Chứng minh đẳng thức.</b>
2 2
3
2
2
2
2
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Biến đổi vế trái
2
2
3
2
2
2
2
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2
)
2
(
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
=
)
)(
2
(
)
( 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
2
2
(2)
Từ (1), (2) VT = VP
Hay 2 2
<b> D – Hớng dẫn về nhà</b>
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm bài tập: 11, 12 (Sbt - 17). 12, 13 (Sgk - 40).
Gợi ý bài 12 (Sbt - 17): Biến đổi VT = x(a2<sub> + 1)</sub>
VP = 2(a2<sub> + 1)(a</sub>2<sub> - 1)</sub>
<i> Ngày11.tháng11năm 2009</i>
<b>Tit 26</b>
<b>Mơc tiªu</b>
- Hiểu đợc quy đồng mẫu thức là gì.
- Nắm vững các bớc quy đồng mẫu thức.
- áp dụng thành thạo các bớc quy đồng mẫu thức vào bài tập.
<b>Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ viết bài ? 1(Sgk - 41).
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b>A -Ổn định tổ chức</b>
<b> B Kiểm tra </b>
<b>? Nêu tính chất cơ bản của phân thức.</b>
<b>Bi tp: Dựng tớnh cht c bn của phân thức để biến đổi cặp phân thức sau thành một</b>
<i>cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức. (Viết vào góc trái bảng)</i>
<i><sub>x </sub></i>1 <i><sub>y</sub></i> vµ <i><sub>x </sub></i>1<i><sub>y</sub></i>
Ta cã: <i><sub>x </sub></i>1 <i><sub>y</sub></i> =
)
)(
(
)
.(
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
)
)(
(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><sub>x </sub></i>1 <i><sub>y</sub></i> =
)
)(
(
)
.(
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
)
)(
(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>ỹ</i>
ĐVĐ vào bài
<b>C- Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i>ng mu thc.</i>
<b>Quay lại bài kiểm tra </b>
<b>? Quy đồng mẫu các phân thức là gì.</b>
- HS đọc quy tắc (Sgk – 41).
<b>Nhấn mạnh: ..cùng mẫu..lần lợt bằng</b>
<i><b>Ví dụ: (nội dung bµi kiĨm tra miƯng)</b></i>
MTC = (x + y)(x - y)
<i><b>Quy tắc: Quy đồng mẫu nhiều phân thức là</b></i>
<i>biến đổi các phân thức đã cho thành những</i>
Giới thiệu mẫu thức chung của ví dụ trên.
<i><b>Hoạt động 2: Cách tìm mẫu thức chung</b></i>
<b>? Mẫu thức chung có tính chất nh thế nào.</b>
- HS đọc nội dung phần nhận xét (Sgk - 41).
- HS làm nội dung ? 1(Sgk - 41).
- HS đọc đề bài.
- HS đa ra phơng án lựa chọn.
<b>? Tại sao lại chän 12x</b>2<sub>y</sub>3<sub>z. </sub>
<b>? Nếu chọn 24x</b>3<sub>y</sub>4<sub>z có đợc khơng.TS</sub>
<b>ĐVĐ khi các mẫu là đơn thức thì việc tìm</b>
mẫu thức chung khơng gặp nhiều khó khăn.
Nhng khi các mẫu là những đa thức thì cách
tìm mẫu thức chung nh thế nào ?
- HS đọc nội dung ví dụ (Sgk - 41).
<b>? Muốn tìm mẫu thức chung đơn giản nhất</b>
của hai phân thức ta làm nh thế nào.
- HS tr¶ lêi.
<b>? Nhắc lại các bớc tìm mẫu thức chung của</b>
các phân thức.
- HS c ni dung quy tắc (Sgk - 42)
<b>? Mẫu thức chung đợc chọn nh thế nào về: </b>
-hệ số
- biÕn sè
- ®a thøc
<b>Hoạt động 2: Quy đồng mẫu thức</b>
<b>? Nhắc lại các bớc quy đồng mẫu các phân</b>
số.
<b>2 </b>–<b> T×m mÉu thøc chung</b>
<i><b>Nhận xét: Mẫu thức chung là một tích chia</b></i>
<i>hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho</i>
<b>? 1 (Sgk - 41): Cho hai phân thức </b>
<i>yz</i>
<i>x</i>2
6
2
vµ <sub>4</sub> 3
5
<i>xy</i> . Mẫu thức chung n gin nht
của hai phân thức là 12x2<sub>y</sub>3<sub>z.</sub>
+ Tìm mẫu thức chung của hai phân thức
sau:
4
8
4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> và 6<i>x</i> 6<i>x</i>
5
2
Phân tích các mẫu thành nhân tử
4x2<sub> -8x + 4 = 4(x</sub>2<sub> – 2x + 1) = 4(x - 1)</sub>2
6x2<sub> – 6x = 6x(x - 1)</sub>
MÉu thøc chung lµ 12x(x - 1)2
bớc quy đồng mẫu tơng tự nh vậy
- HS đọc nội dung ví dụ (Sgk - 42).
<b>? Các bớc quy đồng mẫu các phân thức.</b>
- HS đọc nội dung quy tắc (Sgk - 42).
- áp dụng làm ? 2, ? 3 (Sgk - 42).
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<b>Chú ý: - Khi tìm nhân phụ nên so sánh mỗi</b>
mẫu với MTC để tìm ra các nhân tử còn
thiếu ở mỗi mẫu (nhân tử phụ)
- Khi phân tích mẫu thành nhân tử, nếu các
mẫu có các nhân tử đối nhau, ta áp dụng
quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử
chung.
<i><b>C-Hoạt động 3: Luyện tập củng cố</b></i>
<b>? 2 (sgk - 42): Quy đồng mẫu hai phân</b>
thøc:
<i>x</i>
<i>x</i> 5
3
2
vµ 2 10
5
<i>x</i>
+ Ph©n tÝch: x2<sub> – 5x = x(x - 5)</sub>
2x – 10 = 2(x - 5)
MTC = 2x(x - 5)
NTP tơng ứng của mỗi phân thức là: 2, x
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với
nhân tử phụ tơng ứng ta có
<i>x</i>
<i>x</i> 5
3
2
= 2 ( 5)
2
.
3
<i>x</i>
<i>x</i> = 2 ( 5)
6
<i>x</i>
<i>x</i>
10
2
5
<i>x</i> = 2 ( 5)
.
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
5
(
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>? 3 (Sgk - 43): Quy đồng mẫu hai phân</b>
thøc:
<i>x</i>
<i>x</i> 5
3
2
vµ 10 2<i>x</i>
5
+ Ph©n tÝch: x2<sub> – 5x = x(x - 5)</sub>
10 – 2x = 2(5 - x) = - 2(x - 5)
MTC = - 2x(x - 5)
NTP tơng ứng của mỗi phân thức là: - 2, x
<i>x</i>
<i>x</i> 5
3
2
= 2 ( 5)
)
2
.(
3
<i>x</i>
<i>x</i> =2 ( 5)
6
<i>x</i>
<i>x</i>
2
10
5
=
)
5
(
2
.
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
5
(
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>LuyÖn tËp</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu tr li ỳng.</b></i>
<b>Bài 1: Mẫu thức chung của hai phân thøc: </b>
)
2
)(
1
(
1
<i>x</i>
<i>x</i> ; ( 1)
3
<i>x</i>
<i>x</i> lµ:
A. x – 1 B. x(x2<sub> + x - 2) C. x(x - 1)(x + 2) D. A, B, C u sai.</sub>
<b>Bài 2: Đa thức 2x</b>3<sub> + x</sub>2<sub> – 18x – 9 lµ mÉu thøc chung của hai phân thức nào sau đây:</sub>
A.
3
2
2
<i>x</i>
vµ
3
2
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
B.
3
7
2 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
vµ
3
5
2
1
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
C.
9
2
2
<i>x</i>
vµ
1
2
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
D.
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
vµ
9
2
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>? Nªu yªu cầu của bài.</b>
<b>? Nhn xột nh th no v hai đáp số trên.</b>
<b>Bµi tËp tự luận</b>
<b>Bài 17(Sgk - 43):</b>
C hai bn u lm ỳng
Bạn Tuấn tìm mẫu thức chung khi cha rút
gọn các phân thức.
Bạn Lan rút gọn các phân thức rồi mới tìm
<b> </b>
<b> D – Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu các phân thức.
Làm bài tập: 14, 15, 16 (Sgk - 43); 13, 14 (Sbt - 18).
Xem trớc các bài phần luyện tập.
<i> Ngày 13 .tháng11năm 2009</i>
<b>Tiết 27 </b>
<b> Mơc tiªu</b>
- Thơng qua một số bài tập củng cố kỹ năng quy đồng mẫu các phân thức, làm cơ sở
cho việc thực hiện phép cộng các phân thức đại số ở các tiết học tiếp theo.
- Rèn kỹ năng tính toán, trình bày.
<b>Chuẩn bị</b>
-N dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> C – Bµi lun</b>
<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt ng 1: Cha bi tp</b>
<b>? KiÕn thøc vËn dơng vµo bµi.</b>
<b>? Quy tắc quy đồng mẫu các phân thức.</b>
<b>- Quy tắc quy đồng mẫu các phân thức.</b>
- Kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>I </b><b> Chữa bài tập</b>
<b>Bi 16 (Sgk - 43): Quy ng mẫu các phân</b>
thức sau.
a)
1
5
3
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>; </sub>
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; - 2
Ph©n tÝch: x3<sub> – 1 = (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1).</sub>
MTC = (x - 1)(x2<sub> + x + 1).</sub>
NTP t¬ng øng: 1; (x - 1); (x3<sub> - 1)</sub>
Quy đồng
a)
1
5
3
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; - 2 =
1
)
1
(
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
)
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
2
10
<i>x</i> ; 2 4
5
<i>x</i> ; 6 3<i>x</i>
1
= 3 6
1
<i>x</i>
Ph©n tÝch: 2x – 4 = 2(x - 2)
3x – 6 = 3(x - 2).
MTC = 6.(x + 2)(x - 2).
NTP: 6.(x - 2); 3.(x + 2); 2.(x + 2)
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
Quy đồng
2
10
<i>x</i> = 6.( 2)( 2)
)
2
.(
6
.
10
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
)
2
(
60
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
2
5
<i>x</i> = 6.( 2)( 2)
)
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
2
)(
2
(
6
)
2
(
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
6
1
= 3 6
1
<i>x</i> = 6( 2)( 2)
)
2
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>II </b>–<b> LuyÖn tËp</b>
<b>Bài 1: Quy đồng mẫu các phân thức</b>
a) 1<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; <sub>2</sub>
2
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Ph©n tÝch: x – x2<sub> = x(1 - x)</sub>
2 – 4x + 2x2<sub> = 2(1 – 2x + x</sub>2<sub>)</sub>
= 2 (1 - x)2
MTC = 2x(1 - x)2
<i><b>Chú ý: - Khi có một mẫu chia hết cho các</b></i>
<i>mẫu cịn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó</i>
<i>làm MTC, rồi tìm NTP của các mẫu cịn lại</i>
- <i>Khi các mẫu có các nhân tử đối nhau</i>
<i>thì áp dụng quy tắc đổi dấu để các</i>
<i>mẫu thức có nhân tử chung.</i>
<b>? Nêu yêu cầu của bµi.</b>
1<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1)(1 )
(
2
<sub>2</sub>
2
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i>( 2)
b)
1
5
3
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>; </sub>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
1
6
<i>x</i>
Ph©n tÝch: x3<sub> – 1 = (x - 1)(x</sub>2<sub> + x +1)</sub>
MTC = (x - 1)(x2<sub> + x +1)</sub>
NTP: 1; (x - 1); (x2<sub> + x +1).</sub>
Quy đồng
1
5
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
)
1
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
1
6
<i>x</i> =
1
)
1
(
6
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2:Cho đa thức B = 2x</b>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 29x +</sub>
30 và hai phân thøc
15
7
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
;
10
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>? Nhắc lại các bớc chia đa thức cho đa thức.</b>
<b>? Quy tắc quy đồng mẫu các phân thức.</b>
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS còn lại làm bài vào vở.
<i><b>Cht: - K nng chia đa thức cho đa thức.</b></i>
<i>- Kỹ năng quy đồng mẫu các phân thức.</i>
a) Chia đa thức B lần lợt cho các mẫu của
hai phân thức đã cho.
(2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 29x + 30):( 2x</sub>2<sub> + 7x - 15) </sub>
= x – 2
(2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 29x + 30):(x</sub>2<sub> + 3x – 10)</sub>
= 2x – 3
b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã
cho.
MTC = 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 29x + 30</sub>
NTP: (x – 2); (2x - 3).
Quy đồng
15
7
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
30
29
3
2
)
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
10
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
30
29
3
2
)
3
2
)(
2
(
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> D – Hớng dẫn về nhà</b>
Xem lại các bài tập đã chữa.
Gỵi ý bài 16(Sbt - 18): Lấy đa thức x3<sub> 7x</sub>2<sub> + 7x + 15 chia cho các mẫu của mỗi ®a thøc</sub>
đã cho Kết luận.
Xem trớc bài: “ Phép cộng các phân thức đại số”.
<i> Ngày18 .thán11.năm 2009</i>
<b>Tit 28 </b>
<b>Mơc tiªu</b>
- Nắm vững quy tắc cộng hai phân thức, các tính chất của phép cộng các phân thức.
- Biết trình bày lời giải một phép tính cộng các phân thức.
<b>Chuẩn bị</b>
Nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b>A-Ổn định tổ chức</b>
<b> B – KiÓm tra </b>
<b>? Quy tắc quy đồng mẫu các phân thức.</b>
<b> C – Bài mới</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng hai</b></i>
<i>phân thức cùng mẫu.</i>
<b>? Nh¾c lại quy tắc cộng hai phân số cùng</b>
mẫu.
- HS đọc quy tắc (Sgk - 44).
- HS đọc nội dung vớ d (Sgk - 44).
- Nhắc lại các bớc cộng hai phân thức cùng
mẫu.
- HS làm ? 1(Sgk - 44)
Lu ý cách trình bày bài.
<b>1-Cộng hai phân thức cùng mẫu </b>
<b>Quy t¾c (Sgk - 44):</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
+
<i>B</i>
<i>C</i>
=
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A </i>
A, B, C, là các đa thức.
<b>? 1 (Sgk - 44): Thùc hiÖn phÐp céng:</b>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
7
1
+
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
7
2
2
=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
7
2
2
1
3
=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng hai</b></i>
<i>phân thức khác mẫu.</i>
- HS lµm ? 2 (Sgk - 45).
<b>? Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức</b>
đã cho.
<b>? Có thực hiện ngay đợc phép cộng hai </b>
<b>2 </b>–<b> Céng hai ph©n thøc cã mÉu thøc</b>
<b>kh¸c nhau</b>
<b>? 2(Sgk - 45): Thùc hiƯn phÐp céng:</b>
<i>x</i>
<i>x</i> 4
6
2
+ 2 8
3
<i>x</i>
Ph©n tÝch: x2<sub> + 4x = x(x + 4)</sub>
2x + 8 = 2(x + 4)
phân thức đó khơng. TS.
<b>? Làm nh thế nào để cộng đợc hai phân</b>
thức trên.
- HS nªu cách làm.
- HS lờn bng thc hin cỏc bc lm bài.
<b>? Quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu.</b>
- HS đọc quy tắc (Sgk - 45)
<i><b>Chèt: Quy tắc cộng hai phân thøc kh¸c</b></i>
<i>mÉu:</i>
<i> - Quy đồng mẫu các phân thức đã cho.</i>
<i>- Cộng các phân thức cùng mẫu vừa tìm </i>
<i>đ-ợc </i>
- HS đọc nội dung ví dụ (Sgk - 45).
<b>? NhËn xÐt g× vỊ kÕt quả bài toán ? 2 và ? 3.</b>
<b>? Cú nhn xét gì về các phân thức đã cho.</b>
<b>? Nêu cách lm.</b>
- HS lên bảng làm.
<b>? Kết quả.</b>
<i><b>D-Hoạt động 3: Luyện tập củng cố</b></i>
MTC = 2x(x + 4)
<i>x</i>
<i>x</i> 4
6
2
+ 2 8
3
<i>x</i> = <i>MTC</i>
12
+
<i>MTC</i>
<i>x</i>
3
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
3
12
=
)
4
(
2
)
4
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
2
3
<b> Quy t¾c (Sgk - 45): </b>
<b>? 3 (Sgk - 45): Thùc hiÖn phÐp céng</b>
<b> </b>
8
2
3
<i>x</i> <b> + </b><i>x</i> 4<i>x</i>
6
2
Ph©n tÝch: x2<sub> + 4x = x(x + 4)</sub>
<b> 2x + 8 = 2(x + 4) </b>
<b> MTC = 2x(x + 4)</b>
8
2
3
<i>x</i> <b> + </b> <i>x</i> 4<i>x</i>
6
2
= <i>MTC</i>
<i>x</i>
3
+
<i>MTC</i>
12
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
3
12
=
)
4
(
2
)
4
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
2
3
<b> </b>
<b>Chó ý: TÝnh chÊt phÐp céng các phân thức </b>
<b>1.Giao hoán: </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b> + </b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<b> = </b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<b> + </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>2.KÕt hỵp: (</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b> + </b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<b> )+ </b>
<i>F</i>
<i>E</i>
<b> = </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b> + (</b>
<i>D</i>
<i>C</i>
<b> +</b>
<i>F</i>
<i>E</i>
<b>)</b>
<b> ? 4 (Sgk - 45): áp dụng các tính chất của</b>
phép cộng các phân thức để làm phép tính
sau:
4
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> + </b>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> + </b>
4
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
4
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> + </b>
4
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>+ </b>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b> = </b>
4
4
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> + </b>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
2
1
<i>x</i> <b> + </b> 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = </b>
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> = 1</b>
<b>LuyÖn tËp</b>
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
<b>? Có nhận xét gì về các biểu thc ó cho.</b>
- HS nờu cỏch lm.
- HS lên bảng làm.
<b>Chú ý:- Quy tắc cộng các phân thức tơng</b>
tự nh quy tắc cộng các phân số.
- Trong mt biu thức có một mẫu thức chia
hết cho các mẫu cịn lại ta lấy ngay mẫu đó
làm mẫu chung(phần c).
- Trong một biểu thức có các nhân tử đối
nhau ta áp dụng quy tắc đổi dấu để các mẫu
thức có nhân tử chung(phần b).
a)
7
5
3 <i>x</i>
+
7
5
4 <i>x</i>
=
7
5
4
5
3<i>x</i> <i>x</i>
=
7
<i>7x</i>
= x
b)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
+
1
2 2
<i>x</i>
=
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
1
2 2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
1
)
1
( 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = x-1</sub>
c)
2
1
<i>x</i> + 4
3
2
<i>x</i> + ( 4 4)( 2)
14
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
MTC = (x - 2)(x + 2)2
2
1
<i>x</i> + 4
3
2
<i>x</i> + ( 4 4)( 2)
14
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>2 4
<sub> + </sub>
<i>MTC</i>
<i>x</i> 2)
.(
3
+
<i>MTC</i>
<i>x 14</i>
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2<sub></sub> 4<sub></sub>3 <sub></sub>6<sub></sub> <sub></sub>14
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i>2 <sub></sub>4 <sub></sub> 12
=
)
2
(
)
2
(
)
6
)(
2
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> E – Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<i> Ngày 22tháng11.năm 2009</i>
<b>Tiết 29: </b>
<b>Mục tiêu</b>
- Thông qua một số bài tập củng cố quy tắc cộng các phân thức.
- Rèn kỹ năng tính toán, trình bày bài.
<b>Chuẩn bị</b>
- SGK toán 8
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b>A- ổn định tổ chức</b>
<b> B – Kiểm tra</b>
<i>Xen vào bài luyện</i>
<b> C – Bài luyện</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b></i>
- HS lên bảng chữa bài.
<b>? KiÕn thức vận dụng vào bài.</b>
<b> Chú ý: - Quy tắc cộng các phân thức tơng</b>
tự nh quy tắc cộng các ph©n sè.
- Trong một biểu thức có một mẫu thức chia
hết cho các mẫu còn lại ta lấy ngay mẫu đó
làm mẫu chung.
- Trong một biểu thức có các nhân tử đối
nhau ta áp dụng quy tắc đổi dấu để các mẫu
thức có nhân tử chung.
- Quy t¾c dÊu
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
;
<i>B</i>
<i>A</i>
= <i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>-B</i>
<i>A</i>
.
<b>I </b>–<b> Chữa bài tập</b>
<b>Bài 23 (Sgk - 46): Làm các phép tÝnh sau</b>
a)
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
2 + <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i>
2
4
2
Ph©n tÝch: 2x2<sub> – xy = x(2x - y)</sub>
y2<sub> – 2xy = y(y – 2x) = y(2x </sub>
-y)
MTC = xy(2x - y)
<i><sub>x</sub></i> <i>y</i> <i><sub>xy</sub></i>
2
2 + <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i>
2
4
2
= <i><sub>MTC</sub></i>
<i>y</i>2
+
<i>MTC</i>
<i>x</i>2
4
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>y</i>2 <sub>4</sub> 2
<sub> = </sub>
)
2
(
)
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
=
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 2 )
(
b)
2
<i>x</i> + ( 2)(4 7)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
MTC = (x + 2)(4x + 7)
2
1
<i>x</i> + ( 2)(4 7)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>MTC</i>
<i>x</i> 7
4
+
<i>MTC</i>
1
=
<i>MTC</i>
<i>x</i> 7 1
4
=
)
7
4
)(
2
(
)
2
(
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
7
4
4
<i>x</i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- HS đọc nội dung bài tập.
<b>? Nêu yêu cầu của bài.</b>
<b>? Nêu cách làm bài.</b>
<b>II </b><b> Luyện tập</b>
<b>Bài 25 (Sgk - 47): Làm tính cộng các phân</b>
thức sau:
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
5
3
2
+
<i>x</i>
<i>x</i>
5
25
25
<i>nhóm làm một phần).</i>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
- HS đọc nội dung đề bài.
<b>? Nêu yêu cầu của bài.</b>
GV gợi ý HS lm:
<b>? Thời gian xúc 5000m</b>3<sub> đầu tiên.</sub>
<b>? Thời gian làm nốt việc còn lại.</b>
<b>? Thời gian hoàn thành công việc.</b>
<i>GV chia HS cả lớp làm ba nhóm (mỗi nhóm</i>
<i>làm một phần).</i>
MTC = 5x(x - 5)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2
+
<i>x</i>
<i>x</i>
5
25
25
=
<i>MTC</i>
<i>x</i> 5)
3
(
5
+
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 25).
(
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 25 25
15 <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub>
=
)
5
(
5
)
5
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>
5
5
.
b) x2<sub> + </sub>
2
4
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> + 1</sub>
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1)(1 )
( 2 <sub></sub> <sub></sub> 2
+
<i>MTC</i>
<i>x</i>4 1
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
1<sub></sub> 4 <sub></sub> 4 <sub></sub>
= <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
c)
1
17
3
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>x</i>
1
6
MTC = (x - 1)(x2<sub> + x + 1)</sub>
1
17
3
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>x</i>
1
6
=
1
17
3
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>+</sub>
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1)( 1)
2
(
+
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1)
(
6 2
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 3 17 2 2 1 6 6 6
4 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub>
=
)
1
)(
1
(
)
1
(
12
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
12
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 26 (Sgk - 47): </b>
Thời gian xúc 5000m3<sub> đầu tiên là:</sub>
<i>x</i>
5000
(ngày)
Phần việc còn lại là: 11600 5000
= 6600 (m3<sub>)</sub>
Thời gian làm nốt việc còn lại là:
25
6600
<i>x</i> (ngày)
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Thời gian hoàn thành công việc là:
<i>x</i>
5000
+
25
6600
<i>x</i> (ngµy)
Víi x = 250 (m3<sub>/ngµy), thêi gian hoµn</sub>
250
5000
+
275
6600
= 20 +24 = 44 (ngµy)
<b> D – Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Xem lại các bài tập đã làm
Làm bài tập: 24, 25, 27 (Sgk - 48); 19, 21, 23 (Sbt - 20).
<i>Xem trớc bài: Phép trừ các phân thức đại số</i>“ ”
<i> Ngày23tháng11năm 2009 </i>
<b>Tit 30 </b>
<b>Mơc tiªu</b>
- Biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
- Biết cách làm tính trừ và biết cách thực hiện một dÃy phép trừ.
<b>Chuẩn bị</b>
-Nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> A- ổn định tổ ch ức</b>
<b> B </b>–<b> Kiểm tra</b>
<b>? Quy t¾c céng hai ph©n thøc. </b>
a)
3
3
13
11
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>x</i>
<i>x</i>
4
4
17
15
MTC = 12(x - 1)
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 13).4 (15 17).3
11
(
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 52 45 51
44
=
)
1
(
12
)
1
(
+ <sub>2</sub>
2
4
1
32
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
1
MTC = x(2x - 1)(2x + 1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
1
2
+ 2<sub>2</sub>
4
1
32
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
1
=
<i>MTC</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>32</sub> 3 <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
2
(
=
)
1
2
)(
1
2
(
1
4
4
32
4 2 3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
2
)(
1
2
(
32
<b> C – Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phân thức đối</b>
- HS làm ? 1(Sgk - 48).
<b>? KÕt qu¶ b»ng bao nhiêu.</b>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
và
1
3
l hai phõn
thc đối nhau.
<b>1 </b>–<b> Phân thức đối</b>
<b>? 1 (sgk - 48): Lµm tÝnh céng</b>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
)
3
(
3
<i>x</i> = 0
Ta nãi:
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
là phân thức đối của
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
và
<b>? Thế nào là hai phân thức đối nhau.</b>
- HS đọc nội dung tổng quát (Sgk - 48).
vµ -
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
.
- HS áp dụng làm ? 2(Sgk - 49)
<b>? Làm nh thế nào để tìm đợc phõn thc i</b>
ca phõn thc ó cho.
- HS nêu cách lµm.
ngợc lại
l phõn thc i ca
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Tổng quát: </b>
Với phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>
ta cú
<i>B</i>
<i>A</i>
+
<i>B</i>
<i>A</i>
= 0.
Do đó
là phân thức i ca
<i>B</i>
<i>A</i>
và ngợc
lại
<i>B</i>
<i>A</i>
l phõn thc i ca
<i>B</i>
<i>A</i>
.
Phân thức đối của phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>
đợc ký
hiệu là -
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>? 2 (Sgk - 49):Tìm phân thức đối của </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
Phân thức đối của
phân thức đã cho ta chỉ việc thêm dấu trừ
vào đằng trớc của phân thức đã cho.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ</b>
- HS đọc nội dung ví dụ (Sgk - 49).
- HS làm ? 3 (Sgk - 49).
<i>x</i>
<i>x 1</i>
<b>2 </b>–<b> PhÐp trõ</b>
<b>Quy t¾c (Sgk - 49): </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
-
<i>D</i>
<i>C</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
+ (-
<i>D</i>
<i>C</i>
)
KÕt qu¶ cđa phÐp trõ
<i>B</i>
<i>A</i>
cho
<i>D</i>
<i>C</i>
đợc gọi là
hiệu của
<i>B</i>
<i>A</i>
và
<i>D</i>
<i>C</i>
.
<b>? 3 (Sgk - 49): Lµm phÐp tÝnh:</b>
a)
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
-
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>? Cã thÓ viÕt </b>
1
2
) đợc khơng.
<b>? Nhận xét gì.</b>
<i><b>D-Hoạt động 2: Luyện tập củng cố</b></i>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
=
<i><b>Chó ý : - Thø tù thùc hiƯn các phép tính về</b></i>
phân thức cũng giống nh thứ tù thøc hiƯn
c¸c phÐp tÝnh vỊ sè.
<b>Lun tËp</b>
<b>Chú ý: - Khi các mẫu có nhân tử đối nhau</b>
nên dùng quy tắc đổi dấu -
<i>B</i>
<i>A</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
- Một đa thức cũng đợc coi là một phân
thức có mẫu là 1.
- Trong các mẫu có một mẫu chia hết cho
các mẫu cịn lại ta chọn mẫu đó làm mẫu
thức chung.
<b>Chèt: Quy tắc trừ phân thức.</b>
2
1
b)
6
2
3
<i>x</i> - <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
6
2
6
2
=
6
2
3
<i>x</i> + 2 ( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
3
(
2
)
6
(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
3
(
2
6
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
3
(
)
3
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
1
c) x2<sub> + 1 - </sub>
1
2
3
2
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= x2<sub> + 1 + (- </sub>
1
2
3
2
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>)</sub>
=
1
2
3
)
1
)(
1
(
2
2
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
2
3
1
2
2
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = 3.</sub>
<b>Bµi 2 : Chøng tá r»ng hiÖu sau ®©y b»ng</b>
mét ph©n thøc cã tư b»ng 1:
<i>x</i>
1
-
1
1
<i>x</i> .
Ta cã:
<i>x</i>
1
-
1
1
<i>x</i> = ( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy hiÖu
<i>x</i>
1
-
1
1
<i>x</i> b»ng mét ph©n thøc cã
tư b»ng 1.
<b> E - Híng dẫn về nhà</b>
Học bài theo Sgk kết hợp vở ghi.
<i> Ngày25.tháng11năm 2009</i>
<b>TiÕt 31:</b>
<b> Mơc tiªu</b>
- Thơng qua một số bài tập củng cố quy tắc phép trừ các phân thức đại số.
- Biết vận dụng linh hoạt quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung ở các mẫu
và thực hiện phép tính ngắn gọn hơn.
<b>ChuÈn bÞ</b>
Nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b>A Ôn định tổ chức</b>
<b> B – Kiểm tra </b>
Xen vào bài luyện
<b> C – Bài luyện</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b></i>
- 1 HS lên bảng chữa bài.
<b>? Nêu cách làm bài.</b>
<b>? Kiến thức vận dụng.</b>
<b>? Quy tắc trừ phân thức </b>
<i>B</i>
<i>A</i>
cho phân thức
<i>D</i>
<i>C</i>
.
<b>I - Chữa bài tập</b>
<b>Bài 24 (Sbt - 20): Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh</b>
sau
a) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2
<i>xy</i>
- 2 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <i>x</i>2 <i>y</i>2
<i>xy</i>
+ 2 2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 2 2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
=
)
)(
(
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
b) <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
5
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-<sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
7
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
7
5
5
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
12
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>D-Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>
= <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
)
3
(
4
<b>II - Luyện tập</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>
<b>Bài tập trắc nghiƯm</b>
<i><b>Điền dấu x vào ơ Đ(đúng), S(sai) t</b></i>“ ” <i><b>ơng ứng với các khẳng định sau.</b></i>
<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1. Phân thức đối của phân thức
)
3
<i>x</i> lµ (2 )(3 )
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2. Phân thức đối của phõn thc
<i>x</i>
2
5
là
2
5
<i>x</i>
3. Kết quả phép tính
2
3
4.Tổng hai phân thức
1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
vµ
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> lµ 1
2
3
<i>x</i>
5. NÕu cho X +
1
)
2
(
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- 1 =
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> th× X là phân thức - 1
3
3
<i>x</i>
- HS đọc đề bài.
<b>? Xác định dạng bài.</b>
<b>? Nêu cách làm bi.</b>
<b>? Kiến thức vận dụng vào bài.</b>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<b>Chú ý: - Khi có một mẫu chia hết cho các</b>
mẫu cịn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm
MTC, rồi tìm NTP của các mẫu cịn lại
- Khi các mẫu có các nhân tử đối nhau thì
áp dụng quy tắc đổi dấu để các mẫu thức có
nhân tử chung.
<b>Bài 34 (Sgk - 50): Dùng quy tắc đổi dấu rồi</b>
a)
)
7
(
5
13
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-
)
7
(
5
48
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
7
(
5
b) <sub>2</sub>
5
1
<i>x</i>
<i>x </i> - 25 1
15
25
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
5
1
(
1
<i>x</i>
T¬ng tù trên.
Coi 1 là một phân thức có mẫu là 1.
- HS lµm tiÕp bµi 36 (Sgk - 51)
<b>Bµi 26 (Sbt - 21): Rót gän biÓu thøc.</b>
a)
1
1
5
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> - </sub>
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-
1
3
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
(
)
1
3
)
1
)(
1
(
1
5
3
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
(
3
3
3
1
2
1
5
3
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
(
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> + 1 - 1
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
(
2
1
1
2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
)(
1
( 2
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 36 (Sgk - 51): </b>
Số sản phẩm phải làm trong một ngày theo
kế hoạch là:
<i>x</i>
10000
(sản phẩm).
S sn phẩm thực tế làm đợc trong một
ngày là: :
1
10080
<i>x</i> (sản phẩm).
Số sản phẩm làm thêm trong mét ngµy lµ:
1
10080
<i>x</i> - <i>x</i>
10000
(s¶n phÈm).
Víi x = 25, biĨu thøc
1
10080
<i>x</i> - <i>x</i>
10000
có
giá trị bằng:
24
10080
-
25
10000
= 420 - 400 =
20 (s¶n phÈm).
<b> C – Hớng dẫn về nhà</b>
Xem lại các bài tập đã làm
Làm bài tập: 27, 28 (Sbt - 21); 34, 35, 37 (Sgk - 51).
<i>Xem trớc bài: “Phép nhân các phân thức đại số”.</i>
<i> Ngày 28 tháng11năm 2007</i>
<i><b>Tit 32 </b></i>
- N¾m vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thøc.
- BiÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp nhân phân thức vào bài tập.
<b>Chuẩn bị</b>
Ni dung bi tập trác nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b>A Ôn định tổ chức</b>
<b> B – Kiểm tra</b>
<b>? Quy tắc cộng, trừ hai phân thức.</b>
Làm các phép tính sau:
<sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
-
1
1
<i>x</i> +<sub>1</sub> 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
(
)
1
(
)
1
)(
3
(
)
1
(
)
1
)(
1
3
(
2
2
= <sub>(</sub>( <sub>1</sub>1<sub>)</sub>)(2<sub>(</sub> 3<sub>1</sub>)<sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b> C - Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân hai</b></i>
<i>phân thức.</i>
<b>? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số.</b>
- HS c quy tc (Sgk - 51).
<b>1 </b>–<b> Phép nhân các phân thức đại số</b>
<b>? 1 (Sgk - 51): Cho hai phân thức </b>
5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> vµ</sub>
3
2
6
25
<i>x</i>
<i>x </i>
. H·y ¸p dơng quy t¾c thùc hiƯn
phÐp nh©n hai ph©n thøc trên.
- HS thực hiện yêu cầu của ? 1 (Sgk - 51).
<b>? Muốn nhân hai phân thức ta làm nh thế</b>
nào.
<b>? Xác định dạng bài.</b>
<b>? Thứ tự thức hiện các bớc nh thế nào.</b>
<b>? Sau mỗi dấu bằng biểu thức đợc viết là</b>
5
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
3
2
6
25
<i>x</i>
<i>x </i> <sub> = </sub>
3
2
2
6
).
5
(
)
25
.(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>
2
5
<b>Quy t¾c (Sgk - 51):</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
<i>D</i>
biĨu thøc nµo.
<b>? Làm nh thế nào để có biểu thức đó.</b>
<b>Chó ý: - Khi nh©n đa thức với phân thức ta</b>
coi đa thức nh là một phân thức có mẫu là
1rồi thực hiện theo quy tắc nhân.
<i>- Phi rỳt gn kt qu phộp nhõn đến tối</i>
<i>giản.</i>
- HS lµm ? 2 (Sgk - 52).
- HS nêu cách làm.
<i>- HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm một</i>
<i>phần).</i>
<b>? Có nhân xét gì về hai bài toán trên.</b>
<b>? 2 (Sgk - 52): Làm tính nhân</b>
a) <sub>5</sub>
2
2
)
13
(
<i>x</i>
<i>x </i> <sub>.(- </sub>
13
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>) = - </sub>
)
13
(
2
3
.
)
13
(
5
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= - <sub>3</sub>
2
)
13
(
3
<i>x</i>
b) ) (-
13
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>). </sub>
5
2
2
)
13
(
<i>x</i>
<i>x </i> <sub> = - </sub>
5
2
2
2
).
13
(
)
13
.(
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= - <sub>3</sub>
2
)
13
(
3
<i>x</i>
<i>x </i>
.
<b>Chó ý. PhÐp nhân các phân thức có các tính</b>
chất: a) Giao hoán:
<i>B</i>
<i>A</i>
.
<i>D</i>
<i>C</i>
=
<i>D</i>
<i>C</i>
.
<i>B</i>
<i>A</i>
b) KÕt hỵp: (
<i>B</i>
<i>A</i>
.
<i>D</i>
<i>C</i>
).
<i>F</i>
<i>E</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
.(
<i>D</i>
<i>C</i>
.
<i>F</i>
<i>E</i>
)
c) Phân phối đối với phép cộng:
<i>B</i>
<i>A</i>
.(
<i>D</i>
<i>C</i>
+
<i>F</i>
<i>E</i>
) =
<i>B</i>
<i>A</i>
.
<i>D</i>
<i>C</i>
+
<i>B</i>
<i>A</i>
.
<i>F</i>
<i>E</i>
<i><b>Lu ý:Nhờ tính chất kết hợp, trong một dãy</b></i>
<i><b>phép nhân nhiều phân thức ta không cần</b></i>
<i><b>đặt dấu ngoặc.</b></i>
<b>? Có nhận xét gì về các phân thức đã cho.</b>
<b>? Làm nh thế nào.</b>
<b>? KiÕn thøc vËn dơng vµo bµi</b>
- HS lên bảng làm.
<i><b>Tác dụng: Tính chất của phép nh©n ph©n</b></i>
<i>thøc.</i>
<b>D-Hoạt động 2: Luyện tập củng cố</b>
- HS làm bài 38(Sgk - 52).
<i><b>Chó ý:- Nh©n dÊu tríc.</b></i>
<b>? 4 (Sgk - 52): TÝnh nhanh</b>
2
7
1
5
3
2
4
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> . </sub>
3
2 <i>x</i>
<i>x</i>
.
1
5
3
2
7
3
5
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
7
1
5
3
2
4
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
1
5
3
2
7
3
5
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
3
2 <i>x</i>
<i>x</i>
=
3
2 <i>x</i>
<i>x</i>
<b>LuyÖn tËp</b>
<i> - TÝch cña hai phân thức khác dấu</i>
- HS c bi.
<b>? Xác định dạng bài.</b>
<b>? Nêu cách làm bài.</b>
<b>? KiÕn thøc vận dụng vào bài.</b>
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<b>Chú ý: - Coi đa thức nh một phân thøc cã</b>
mÉu lµ 1.
- Phải rút gọn kết quả phép nhân đến tối
giản.
T¸c dơng: TÝnh chÊt cđa phÐp nh©n ph©n
thøc.
a) <sub>4</sub>
2
11
4
<i>x</i>
<i>y</i>
.(-
<i>y</i>
<i>x</i>
8
3 2
) = -
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
8
.
11
3
4
2
2
= - <sub>2</sub>
22
3
<i>x</i>
<i>y</i>
b)
20
5
8
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> . </sub>
4
2
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
4
2
)(
4
(
5
)
4
(
)
4
2
)(
2
(
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
5
)
2
( <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi 40 (Sgk - 53):Rót gän biĨu thøc sau</b>
theo hai c¸ch.
<i>x</i>
<i>x 1</i>
. (x2 <sub>+ x + 1 + </sub>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>).</sub>
C¸ch 1:
<i>x</i>
<i>x 1</i>
. (x2 <sub>+ x + 1 + </sub>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>).</sub>
=
<i>x</i>
<i>x 1</i>
. (x2 <sub>+ x + 1) + </sub>
<i>x</i>
<i>x 1</i>
.
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1)( 1)
( 2
<sub> +</sub>
)
1
(
).
1
( 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>3 <sub></sub> 1
+ x2
=
<i>x</i>
<i>x</i>3 1
<sub> + </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>3
=
<i>x</i>
<i>x</i> 1
2 3
C¸ch 2:
<i>x</i>
<i>x 1</i>
. (x2 <sub>+ x + 1 + </sub>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
).
=
<i>x</i>
<i>x 1</i>
. [
1
)
1
)(
1
( 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> + </sub>
1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>]</sub>
=
<i>x</i>
. (
1
1 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
) =
<i>x</i>
<i>x 1</i>
.
1
1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
1
.(
)
1
2
).(
1
( 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i> 1
2 3
<sub>.</sub>
<b> E </b>–<b> Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Häc bµi theo Sgk kÕt hỵp vë ghi
<i> Ngày30tháng11năm 2009</i>
<b>Tit 33 </b>
<b>Mơc tiªu</b>
- Biết đợc nghịch đảo ca phõn thc
<i>B</i>
<i>A</i>
(
<i>B</i>
<i>A</i>
0) là phân thøc
<i>A</i>
<i>B</i>
.
- Vận dụng tốt quy tắc chia các phõn thc i s.
- Nắm vững thứ tự thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh khi d·y tÝnh cã phÐp chia và phép nhân.
<b>Chuẩn bị</b>
Kiến thức SGK
<b>Cỏc hot ng dy hc</b>
<b> A- ổn định tổ chức</b>
<b> B </b>–<b> Kiểm tra</b>
<b>? Quy tắc nhân hai phân thức đại số. T/c phép nhân hai phân thức đại số.</b>
Rút gọn biểu thức:
1975
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
1
1954
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1975
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
1
21
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1975
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.(</sub>
1
1954
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+
1
21
<i>x</i>
<i>x</i>
)
=
1975
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>. </sub>
1
1975
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b> C – Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phân</b></i>
<i>thức nghịch đảo.</i>
- HS lµm ? 1(Sgk - 53).
<b>? Kết quả.</b>
GV giới thiệu
7
5
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> và </sub>
5
7
3
là hai phân
thức nghịch đảo của nhau.
<b>? Thế nào là hai phân thức nghịch đảo của</b>
nhau
<b>1- Phân thức nghịch đảo</b>
<b>? 1 (Sgk </b>–<b> 53): Làm tính nhân phân thức:</b>
7
5
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
5
7
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
<i>x</i> <sub> vµ </sub>
5
là hai phân thức nghịch đảo
của nhau.
<b>Tỉng quát:</b>
Nếu phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>
khác 0 mà
<i>B</i>
<i>A</i>
.
<i>A</i>
<i>B</i>
= 1.
- HS đọc tổng quát (Sgk - 53)
- HS lµm ? 2 (Sgk - 53).
<b>? Đề bài yêu cầu làm gì.</b>
<b>? Mun tìm phân thức nghịch đảo của một</b>
phân thức đã cho ta làm nh thế nào.
<b>? Cách tìm phân thức nghịch đảo với cách</b>
tìm phân thức đối của một phân thức đã cho
khác nhau nh thế nào.
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia</b></i>
<b>? Nhắc lại quy tắc chia phân số.</b>
GV tơng tự nh phép chia phân số ta cũng có
quy tắc chia phân thức.
- HS c quy tc chia phõn thức (Sgk - 54).
- HS làm ? 3 (Sgk - 54).
<i><b>Chú ý: Khi phải thực hiện một dãy những</b></i>
<i>phép nhân và phép chia phải thực hiện theo</i>
<i>thứ tự từ trái sang phải hoặc biến đổi phép</i>
<i>chia thành phép nhân với phân thức nghịch</i>
<i>đảo.</i>
<b> D-Hoạt động 3</b><i><b> : Luyện tập củng cố</b></i>
- HS đọc đề bài.
<b>? Xác định dạng bài.</b>
<b>? Nêu cách làm bài.</b>
<i>A</i>
<i>B</i>
là phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
là phân thức nghịch đảo của phân thức
<i>A</i>
<i>B</i>
<b>? 2 (Sgk - 53): Tìm phân thức nghịch đảo</b>
của mỗi phân thức sau:
a) Phân thức nghịch đảo của phân thức
-
<i>x</i>
<i>y</i>
2
3 2
lµ - <sub>3</sub> 2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
.
b) Phân thức nghịch đảo của phân thức
1
2
6
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> lµ </sub>
6
1
2
2
c) Phân thức nghịch đảo của phân thức
3x + 2 là
2
3
1
<i>x</i> .
<b>2 </b>–<b> PhÐp chia</b>
<b>Quy t¾c (Sgk - 54):</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
:
<i>D</i>
<i>C</i>
=
<i>B</i>
<i>A</i>
.
<i>C</i>
<i>D</i>
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
4
1
2
2
<sub> : </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
4
2
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
4
1
2
2
5
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>Chó ý: - Th¬ng cđa hai ph©n thøc cïng</b></i>
<i>dÊu mang dấu dơng.</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
.
6
.
5
3
.
5
.
4
2
2
= 1.
<b>Luyện tập </b>
<b>Bài 42(Sgk - 54): Lµm phÐp tÝnh chia.</b>
a) (- 2
3
20
<i>y</i>
<i>x</i>
):(-
<i>y</i>
<i>x</i>
5
4 3
) = (- 2
3
20
<i>y</i>
<i>x</i>
):(- <sub>3</sub>
4
5
<i>x</i>
<i>y</i>
)
= <sub>3</sub> 2<sub>.</sub><sub>4</sub> 3
5
.
20
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>
25
b) (x2<sub> - 25): </sub>
7
3
10
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
)
25
( 2
<i>x</i> <sub>.</sub>
10
2
7
3
<i>x</i>
<i>x</i>
- HS đọc đề bài.
<b>? Xác địnhmdạng bài.</b>
<b>? Nêu cách làm bài.</b>
- HS lên bảng làm bài.
<i><b>Chó ý: - Th¬ng cđa hai ph©n thøc cïng</b></i>
<i>dÊu mang dấu dơng.</i>
- <i>Khi chia đa thøc cho ph©n thức ta</i>
<i>coi đa thức nh là một phân thức có</i>
<i>mẫu là 1.</i>
<i><b>Chốt: Quy tắc chia phân thức.</b></i>
=
)
5
(
2
)
7
3
)(
5
)(
5
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
)
7
3
)(
5
(<i>x</i> <i>x</i>
c)
7
10
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
:(2x - 4) =
7
10
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
.
4
2
1
<i>x</i>
=
)
1
).
2
(
5
2 <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
7
(
2
5
2
<i>x</i> .
<b>Bµi 44 (Sgk - 54): T×m biĨu thøc Q, biÕt</b>
r»ng:
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>. Q = </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>4</sub>
Tõ
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.Q = </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>4</sub>
Q =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>4</sub>
:
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> =</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>4</sub>
.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
2
=
)
2
(
).
1
(
)
1
).(
2
)(
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>2</sub>2
<i>x</i>
<i>x </i>
<b> E – Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Häc theo sgk kÕt hợp vở ghi
Làm bài tập: 42, 43 45 (Sgk - 55).
36, 37, 38 (Sbt - 23)
<i> Ngày5thán11năm 2009</i>
<b>Tiết 34</b>
<b>Mục tiêu</b>
- Nm c khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều
là những biểu thức hữu tỉ.
- Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dới dạng một một dãy những phép toán
trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các
phép toán trong biểu thức để biến nó thành phân thức đại số.
- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định.
<b>Chuẩn bị</b>
- Sgk to¸n 8
- Nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> A- ổn định tổ chức</b>
<b> B – Kiểm tra</b>
ĐVĐ vào bài mới
<b> C - Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức hữu tỉ.</b>
- HS đọc nội dung mục 1(Sgk - 55).
- HS thùc hiÖn phÐp chia (
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+ 2):
1
3
2
<i>x</i>
<b>? KÕt qu¶.</b>
<b>1 </b>–<b> BiĨu thøc h÷u tØ</b>
<b>VÝ dô: 0, - </b>
5
2
, 7, 2x2 - 5<i>x</i> +
3
1
..là
các biểu thức hữu tỉ.
Biểu thøc
1
3
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
biĨu thÞ phÐp chia tỉng(
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+ 2) cho
1
3
2
một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
đại số. ĐVĐ HĐ2
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách biến đổi một</b></i>
<i>biểu thức hữu tỉ thành một phân thức đại số</i>
- HS đọc nội dung ví dụ (Sgk - 56)
<b>? Biểu thức A biểu thị những phép toán nào.</b>
? Thứ tự biến đổi biểu thức A nh thế nào.
áp dụng làm ? 1(Sgk - 56).
<b>? BiÓu thøc trên biểu thị phÐp chia cđa</b>
nh÷ng tỉng nào.
<b>? Thứ tự thực hiện nh thế nào.</b>
<i><b>Cht: Vic thc hin liên tiếp các phép</b></i>
<i>tốn cơng, trừ, nhân, chia trên những phân</i>
<i>thức có trong biểu thức đã cho để biến đổi</i>
<i>biểu thức đó thành một phân thức ta gọi là</i>
<i>biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành mt</i>
<i>phõn thc.</i>
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
tại x = 1, x = 2.
- HS làm.
<b>? Kết quả nh thế nào.</b>
<b>? Có nhận xét gì.</b>
<b>2 - Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành</b>
<b>một phân thức</b>
VÝ dô (Sgk - 56)
<b>? 1 (Sgk - 56): Biến đổi biểu thc </b>
1
2
1
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
thành một phân thức.
<b>Giải</b>
1
2
1
1
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = (1 + </sub>
1
2
<i>x</i> ) : (1 + 1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
)
=
1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
.
1
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>2</sub>
2
)
1
)(
1
(
)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Đó cũng chính là điều kiện để giá trị của</i>
<i>phân thức xác định </i> HĐ3
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu giá trị của phân</b></i>
<i>thức.</i>
-HS đọc nội dung ví dụ 2 (Sgk - 56).
<b>? Đề bài cho biết những gì.</b>
<b>? Yêu cầu làm những việc gì.</b>
<b>? Lm thế nào để tìm đợc điều kiện xỏc</b>
nh ca phõn thc.
áp dụng làm ? 2 (Sgk - 57).
GV hớng dẫn coi nh một bài làm mẫu.
<i><b>Chú ý: Khi tính giá trị biểu thức trên phân</b></i>
<i>thức đã rút gọn thì khơng đợc tính giá trị</i>
<i>của phân thức rút gọn tại các giá trị của</i>
<i>biến làm mẫu của phân thức ban đầu có</i>
<i>giá trị bằng 0.</i>
<b>D-Hoạt động 4: Luyện tập củng cố</b>
<b>? 2(Sgk - 56): Cho ph©n thøc </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân
thức đợc xác nh.
Giá trị của phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
c xỏc nh
x2<sub> + x 0</sub>
x(x + 1) 0
x 0 vµ x - 1.
Vậy điều kiện xác định của phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
lµ x 0 vµ x - 1.
b) TÝnh giá trị của phân thøc t¹i x =
1000000 và x = - 1.
Tại x = 1000000 gi¸ trị của phân thøc
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
=
<i>x</i>
1
lµ
1000000
1
.
Tại x = -1, giá trị của phân thức đã cho
khơng xác định (vì điều kiện xác định của
phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
lµ x 0 vµ x - 1).
<b>Lun tËp</b>
<b>Bµi 1: BiĨu thøc </b>
2
2
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc biến đổi thành phân thức đại số là:
A.
1
1
<i>x</i> B. x + 1 C. x – 1 D. 1
1
<i>x</i>
<b>Bài 2: Phân thức </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
2
c xỏc định tại các giá trị của biến là:
A. x 1 B. x 1 C . x = -1 vµ x 0 D. - 1.
<b>? Đề bài yêu cầu làm gì.</b>
<b>? Lm th no bin i c biu thức đã</b>
cho thành phân thức đại số.
<b>? áp dụng những kiến thức nào để làm đợc</b>
bài trên.
- HS lên bảng làm .
<b>Lu ý: Cách trình bày bài.</b>
<i><b>Cht:- Phng phỏp biến đổi biểu thức</b></i>
<i>thành phõn thc i s.</i>
- <i>Phơng pháp tính liên phân thức.</i>
<b>? Biến x cần thoả mãn điều kiện gì để mỗi</b>
phân thức đã cho đợc xác định.
<b>? Muốn tìm điều kiện xác định của biểu</b>
- HS nêu cách làm.
- HS lên bảng làm bài.
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
1
= (1 +
<i>x</i>
1
):(1 -
<i>x</i>
1
) =
<i>x</i>
<i>x 1</i>
.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
2
1
+
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
1
+ [x :(1 -
2
<i>x</i>
<i>x</i>
)]
=
2
1
+ (x :
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
)
=
2
1
+
2
)
2
( <i>x</i>
<i>x</i>
=
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
2
)
1
( 2
<i>x</i>
<b>Bài 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của</b>
mỗi phân thức sau đợc xác định ?
a)
4
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
b)
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> Giải</b>
4
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc xác
định
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<i><b>Chốt: Phơng pháp làm bài tìm điều kiện</b></i>
<i>xác định của biểu thức.</i>
2x + 4 0
x - 2
Vậy điều kiện để giá trị của phân thức
4
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc xác định là: x - 2.
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc xác
định
x2<sub> - 1 0</sub>
(x – 1)(x + 1) 0
(x - 1) 0 vµ (x + 1) 0
x 1 vµ x - 1
Vậy điều kiện để giá trị của phân thức
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc xác định là: x 1.
<b> E– Hớng dẫn về nhà</b>
Lµm bµi tËp: 46, 47, 48 (Sgk - 58); 44, 45, 46 (Sbt - 24).
Gợi ý bài 46 (Sbt - 25): Cho c¸c mÉu chøa biÕn kh¸c 0.
Tìm các giá trị của biến làm cho mẫu khác 0.
Xem trớc các bài phần luyện tập.
<i> Ngày7.thán11năm 200 9</i>
<b>Tiết 35: </b>
<b>Mơc tiªu</b>
+ Thông qua một số bài tập:
- Rèn kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành phân thức đại số.
- Rèn kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định và biết
tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
<b>ChuÈn bÞ</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập trắc nghiệm.
<b>Các hoạt động dạy học</b>
<b> A – KiĨm tra </b>
Xen vµo bµi luun.
<b> B – Bµi luyÖn</b>
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b>
<b>? Kiến thức vận dụng vào bài.</b>
<i><b>Chốt: Phơng pháp biến đổi biểu thức</b></i>
<i>thành phân thức:</i>
<b>I - Ch÷a bµi tËp</b>
<b>Bài 44 (Sbt - 24): Biến đổi biểu thức sau</b>
thành phân thức:
2
1
+
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
1
+ [x :(1 -
2
<i>x</i>
<i>x</i>
)]
=
2
1
+ (x :
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
=
2
1
+
2
)
2
( <i>x</i>
<i>x</i>
=
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
2
)
1
(<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2
<b>II- Luyện tập</b>
<i><b>in dấu x vào ô Đ(đúng), S(sai) t</b></i>“ ” <i><b>ơng ứng với các khẳng định sau.</b></i>
<b>Các khẳng định</b> <b>Đ</b> <b>S</b>
1. Phân thức đối của phân thức
<i>x</i>
3
7
lµ
3
7
<i>x</i>
2. Kết quả rút gọn phân thức
1
1
)
1
(
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> là (x + 1)</sub>2
3. KÕt qu¶ cđa phÐp chia (
1
<i>x</i>
<i>x</i>
-
<i>x</i>
<i>x 1</i>
) : (
1
<i>x</i>
<i>x</i>
-
<i>x</i>
<i>x 1</i>
) lµ:
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
4. Víi x = - 5 thì giá trị của phân thức
1
6
<i>x</i> b»ng 1.
5. Ph©n thøc <sub>(</sub> 21 <sub>4</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> đợc xác định nếu x 0, x 2 và x - 2.
6. Ph©n thøc <sub>2</sub>
3
2
12
<i>x</i>
<i>x </i> đợc xác định nếu x 0 và x 3
2
7. Phân thức nghịch o ca phõn thc
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2
là
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2
<b>? Các phép to¸n cã trong biĨu thøc.</b>
<b>? Thø tù thùc hiƯn c¸c phép toán.</b>
<b>? Kiến thức vận dụng vào bài.</b>
- HS lên bảng làm bài.
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng làm bài của
nhóm mình.
- Đại diện mỗi nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn.
<b>Bài 1: Làm các phép tính sau:</b>
a) ( 2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
+
<i>x</i>
<i>y</i>
):( <i><sub>y</sub></i>2
<i>x</i>
- 1<i><sub>y</sub></i> +
<i>x</i>
1
)
= 2
2
2<sub>.</sub> <sub>.</sub>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
: 2
2
.
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 2
3
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x </i>
. 2 2
2
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
=
)
(
)
)(
(
2
2
2
2
2
2
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= x + y
b) (
4
4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> - 4 4
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> ):( 2
1
<i>x</i> + 2
1
<i>x</i> )
= [ <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
1
<i>x</i> - <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
1
<i>x</i> ] : ( 2)( 2)
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
)
2
(
)
2
(
)
2
(
)
2
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
)
2
)(
2
<i><b>Chốt: Phơng pháp làm dạng bài rút gọn</b></i>
<i>biểu thức.</i>
<i>- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân</i>
<i>thức</i>
<b>? Xỏc nh dng bi.</b>
<b>? Nêu cách làm của mỗi phần.</b>
- HS lên bảng làm.
<i><b>Cht:- Mun tỡm điều kiện xác định của</b></i>
<i>phân thức ta cho mẫu của phân thức khác</i>
<i>0, rồi tìm giá trị của biến.</i>
<i> - Khi giá trị của phân thức đã cho xác định</i>
<i>thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn</i>
<i>có cùng giá trị.</i>
<i>- Muốn tính giá trị của phân thức đã cho</i>
<i><b>(ứng với giá trị nào đó của biến x), ta có</b></i>
<i>thể tính giá trị của phân thức rút gọn. Tuy</i>
<i>nhiên khơng đợc tính giá trị của phân thức</i>
<i>rút gọn tại các giá trị của biến làm cho</i>
<i>mẫu của phân thức ban đầu có giá trị bằng</i>
<i>0.</i>
-= 2 2
2
2
)
2
(
)
2
(
2
)
2
)(
2
)(
4
4
4
4
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
2
)(
2
(
2
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= -
)
2
)(
2
(
4
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Bài 2: Cho phân thức </b>
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Vi iu kiện nào của x thì giá trị của
phân thức đợc xác định.
b) Rót gän ph©n thøc
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức
bằng 1.
d) Có giá trị nào của x để giá trị của phân
thức bằng 0 hay khơng?
<b> Gi¶i </b>
<b>a) Giá trị của phân thức </b>
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> c </sub>
xỏc nh x + 2 0
x - 2
Vậy điều kiện để giá trị của phân thức
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
đợc xác định là: x - 2.
b) Rút gọn phân thức
Víi x - 2.
Ta cã:
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = </sub>
2
)
2
( 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = x + 2</sub>
c) ) Tìm giá trị ca x giỏ tr ca phõn
thc bng 1
Giá trị cđa ph©n thøc :
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> = 1 </sub>
x + 2 = 1
x = - 1
VËy x = -1, th× giá trị của ph©n thøc
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> b»ng 1.</sub>
<i><b>Chú ý: Giá trị của phân thức đợc xác định</b></i>
<i>với những giá trị này của x nhng không đợc</i>
<i>xác định với giá trị nào đó của x. Vì vậy khi</i>
<i>làm bài tốn có liên quan đến giá trị của</i>
<i>phân thức, trớc hết phải tìm điều kiện xác</i>
<i>định của biến để giá trị tng ng ca mu</i>
d) Phân thức :
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
có giá trÞ b»ng 0
x + 2 = 0
x = - 2
<i>kh¸c 0.</i>
thøc
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> khơng đợc xác định.</sub>
Vậy khơng có giá trị nào của x để phân
thức :
2
4
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> có giá trị bằng 0.</sub>
<b> C Hớng dẫn về nhà</b>
Xem lại các bài đã luyện .
Làm bài tập: 57, 58, 59, 60 (Sgk - 59).
<i>Làm đề cơng ôn tập (theo câu hỏi sgk - 61).</i>