Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn
tạo nên của cải (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của
câu chuyện theo tranh minh hoạ
- HS khỏ,giỏi kể được cả cõu chuyện
- Giáo dục học sinh tình yêu gia đình.
II. Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Tranh ảnh 1 đàn sếu
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
T P Ậ ĐỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B/ Bài mới:</b>
<i><b>1/ Giới thiệu bài . </b></i>
<i><b>2/ GV đọc toàn bài.</b></i>
- GV hướng dẫn cách đọc.
<i><b>a. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp </b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>
- Đọc từng câu:
- Đọc từng đoạn trước.
- GV hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu trước lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa từ .
- Đọc từng đoạn văn trong nhóm.
- GV gọi HS thi đọc.
- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3/. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Ơng lão người chăm buồn vì chuyện gì ?
- Ông lão muốn con trai trở thành người
như thế nào ?
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
- Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm
như thế nào?
- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người
HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
- HS giải nghĩa từ mới
- HS đọc theo nhóm 5
+ 5 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 5 đoạn.
+ 1HS đọc cả bài.
- HS nhận xét.
- Ông rất buồn vì con trai lười biếng
- Ơng muốn con trai trở thành người chăm
chỉ, tự kiếm nổi bát cơm.
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra…
con làm gì ? - Vì sao người con phản ứng
như vậy ?
- Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy
con phản ứng như vậy?
- Tìm những câu trong truyện nói lên ý
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc lại đoạn 4,5
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>1. GV nêu nhiệm vụ.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>
<i><b>a. Bài tập 1:</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát lần lượt 5 tranh
đã đánh số.
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng.
Tranh 1 là đoạn 3.
Tranh 2 là đoạn 5.
Tranh 3 là đoạn 4.
Tranh 4 là đoạn 1.
Tranh 5 là đoạn 2.
<i><b>b. Bài tập 2.</b></i>
- GV nêu yêu cầu.
- GV gọi HS thi kể.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố - dặn dị: </b>
- Em thích nhân vật nào trong truyện này vì
sao?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Vì anh vất suốt 3 tháng trời mới kiếm
được từng ấy tiền……
- Ông cười chảy ra nước mắt vì vui mừng...
- HS nêu.
- HS nghe.
- 3 -4 HS thi đọc đoạn văn.
- HS đọc cả truyện.
- HS nghe.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS quan sát tranh và nghĩ về nội dung
từng tranh.
- HS sắp xếp và viết ra nháp.
- HS nêu kết quả.
- HS dựa vào tranh đã được sắp xếp kể lại
từng đoạn của câu truyện.
- 5 HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn.
- 2HS kể lại tồn chuyện.
- HS nhận xét bình chọn.
- HS nêu.
____________________________
Tốn
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có
dư )
- ¸p dơng lµm c¸c bµi tËp 1( cột 1,2,3 ); Bài 2; Bài 3.
<b>K</b>
- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Bảng phụ, phiếu bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1, Ổn định tổ chức: </b>
<b>- Ổn định tổ chức lớp – Hát đầu tiết </b>
học
<b>2, Kiểm tra bài cũ</b>
- HS làm lại BT1 (tiết 70) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
<b>3, Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép </b>
chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
* HS nắm được cách chia
<i><b>1. Phép chia </b></i>
- GV viết lên bảng phép chia 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc 648 : 3
- GV gọi 1 HS thực hiệp phép chia.
- GV cho nhiều HS nhắc lại cách chia như
trong SGK.
- Vậy phép chia này là phép chia như thế
nµo?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập vµ làm
t-ơng tự.
<i><b>2. Cng c v gii bi toỏn có lời văn.</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS giải vào vở.
648 3
6 216
04
3
18
18
0
648 : 3 = 216
phép chia hết lµ phÐp chia cã sè d b»ng 0
- 1 HS thực hiện
236 5
20 47
36
35
1
- Là phép chia có dư
- 2HS nêu yêu cầu BT
- 2HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm.
- HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm.
Bài giải
- GV gọi HS nhận xét.
<b>Bài 3: Củng cố về giảm đi 1 số lần.</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét sửa sai.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại cách chia số có ba chữ số…?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số: 26 hàng
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm SGK - nêu miệng kết quả.
VD: 888 : 8 = 111 kg
888 : 6 = 148 kg…
- Học sinh nêu cách chia
__________________________________
Tốn
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia cú
d )
- áp dụng làm các bài tập liên quan
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. dựng dạy – học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1, Ổn định tổ chức: </b>
<b>- Ổn định tổ chức lớp – Hát đầu tiết </b>
học
<b>2, Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3, Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép </b>
chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
* HS nắm được cách chia
Bµi 1: TÝnh theo cét däc
<i><b>- </b></i>Cho häc sinh lµm vë
<i><b>2. Củng cố về giải bài tốn có lời văn.</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS giải vào vở.
- HS nêu lại cách chia.
125: 5 325:4 215:3 458:8
- Có 225 cây đợc xếp vào các hàng. Mỗi
hàng có 5 cây. Hổi xếp đợc bao nhiêu
hàng nh thế.
Bài giải
Có tất cả số hàng là:
- Nêu lại cách chia số có ba chữ số…?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
___________________________
¢m nhạc
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
__________________________
Tiếng Viêt*
<b> Luyn c: H BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn
tạo nên của cải (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
- Giáo dục học sinh tình yêu gia đình.
II. Đồ dựng dạy học:
III. Các ho t ạ động d y – h c:ạ ọ
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>A/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B/ Bài mới:</b>
<i><b>1/ Giới thiệu bài . </b></i>
- Ghi đầu bài.
<i><b>2/ GV đọc toàn bài.</b></i>
- GV hướng dẫn cách đọc.
<i><b>a. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp </b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>
- Đọc từng câu:
- Đọc từng đoạn trước.
- GV hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu trước lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa từ .
- Đọc từng đoạn văn trong nhóm.
- GV gọi HS thi đọc.
- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3/. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Ơng lão người chăm buồn vì chuyện gì ?
- Ông lão muốn con trai trở thành người
như thế nào ?
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
- Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm
như thế nào?
- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người
con làm gì ? - Vì sao người con phản ứng
như vậy ?
HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
- HS giải nghĩa từ mới
- HS đọc theo nhóm 5
+ 5 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 5 đoạn.
+ 1HS đọc cả bài.
- HS nhận xét.
- Ơng rất buồn vì con trai lười biếng
- Ông muốn con trai trở thành người chăm
chỉ, tự kiếm nổi bát cơm.
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra…
- Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy
con phản ứng như vậy?
- Tìm những câu trong truyện nói lên ý
nghĩa của chuyện này?
<b>4/ Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc lại đoạn 4,5
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố - dặn dị: </b>
- Em thích nhân vật nào trong truyện này vì
sao?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
được từng ấy tiền……
- Ông cười chảy ra nước mắt vì vui mừng...
- HS nghe.
- 3 -4 HS thi đọc đoạn văn.
- HS đọc cả truyện.
_____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
ThÓ dục
<b> Hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của
m×nh.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện: </b>
- S©n trêng ( S©n thĨ dục)
- Còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III.N i dung v phà</b> <b> ươ ng pháp lên lớp : </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b> <b>PT</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập.
* Chơi trò chơi Chui qua hầm.
<b>2-Phần cơ bản.</b>
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số.
GV hoặc cán sự lớp điều khiển lớp
thực hiện các động tác tập hợp, dóng
hàng, điểm số (1-2 lần).
- Hoµn thiƯn bài thể dục phát triển
chung:
+ GV hô lớp tập liên hoàn cả 8
động tác 1 lần 4x8 nhịp.
+ GV chia tỉ tËp theo h×nh thức thi
đua, cán sự điều khiển cho các bạn
- Líp trëng tËp hợp, điểm số, báo
cáo.
- HS chạy khởi động và tham gia trị
chơi.
- HS «n tập dới sự điều khiển của
GV hoặc cán sự.
tập. Chú ý sửa các động tác cha
chính xác.
+ GV nêu tên các động tác để HS
nhớ và tự tập (1-2 lần).
* Mỗi tổ cử 5 ngời lên biểu diễn
bài TD ph¸t triĨn chung 1 lần với
2x8 nhịp.
- Chơi trò chơi “Đua ngựa”.GV
cho HS khởi động kỹ các khớp chân,
đầu gối.
+ GV híng dÉn vµ cho HS tập lại
cách cầm ngựa, phi ngựa, cách quay
vòng. Cho thi ®ua giữa các tổ với
nhau.
<b>3-Phần kết thúc</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV cùng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bài tập về nhà: Ôn bài thể
dục phát riển chung để chuẩn bị
kiểm tra.
- Cán sự lớp hô cho các bạn tập. HS
chú ý tập luyện để thuần thục các
động tác.
- HS chú ý khởi động kỹ và tham
gia chơi. Một số em thay
nhau làm trọng tài cho trò chơi.
- HS vỗ tay theo nhịp và hát.
- HS chỳ ý lng nghe. Ôn tập tốt để
chuẩn bị kiểm tra.
___________________________________
<b>To¸n</b>
<b>Chia sè cã ba ch÷ sè cho Sè cã mét ch÷ sè (tiÕp theo)</b>
<b>I/ Mơc tiªu: - Gióp HS:</b>
-Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp thơng
có chữ số 0 hng n v.
-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét chữ số cho học sinh.
-Giáo dục ý thức tự giác học tập cho học sinh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B/ Dạy bài mới:</b>
a, Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu
b, Giới thiệu phép chia: 560 : 8
Gọi 1 em lên bảng đặt tính
GV híng dÉn c¸ch tÝnh nh SGK
- 1 em lên bảng, cả lớp đặt tính vo
nhỏp
Đây là phép chia hÕt hay phÐp chia cã d?
v× sao?
c, Giíi thiƯu phÐp chia 632 : 7 = ?
GV ghi phép tính lên bảng
632 : 7 = ?
Yêu cầu HS tự đặt tính và tính
- Gọi 1 em nêu cách tính
- GV ghi lªn b¶ng nh SGK
<b>* Bài 1: Tính</b>
- Gọi HS nêu đề
a, Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính
GV nhận xét và cho điểm HS
b, Tiến hành tơng tự phần a.
<b>* Bài 2: Giải toán</b>
- Gọi HS c
- Yêu cầu HS tự tóm tắt
- Yêu cầu HS giải bài toán
- GV nhận xét cho điểm
<b>* Bài 3: Điền Đ- S</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV kiểm tra HS điền Đ- S
GV nhận xét
<b>C/ Củng cố , dặn dò:</b>
- Về nhà thực hiện phép chia số có 3 chữ
số cho sè cã 1 ch÷ sè
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- 1 Hs tr¶ lêi
- 1 HS đọc phép tính
- 1 em làm trên bảng, cả lớp làm bảng
con
1 em nêu
- 1 em nêu yêu cầu
- 1 em lên bảng, cả lớp làm SGK
- 1 HS oc to, c lp đọc thầm theo
- 1 em tóm tắt trên bảng, cả lớp tóm tắt
vào vở
7 ngµy : 1 tuần
365 ngày ? tuần ... ngày?
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Thực hiện phép chia ta cã:
365 : 7 = 52 (d 1)
Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày
- 1 em đọc
- HS thực hiện lại và điền vào SGK
________________________________
<b>Chính tả (</b>
- Nghe - vit đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt ui/uôi. Làm đúng bài tập 3a.
- Giáo dục học sinh tình yêu gia đình và trân trọng lời dạy của cha.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>2/ dạy bài mới:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài: </b>
<b>b/ Hớng dÉn HS nghe - viÕt </b>
- Híng dÉn HS chuÈn bÞ
- GV đọc bài 1 lợt
- Đoạn văn cú my cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viÕt
hoa.
- Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế nào?
GV đọc: Sởi lửa, thọc tay, chảy nớc mắt,
3 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con:
cả lớp viết: lá trầu, đàn trâu, tim, nhiễm
bệnh, tiền bạc
- Theo dõi Gv đọc sau đó 1 em đọc lại
- Ngời con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra
.. tiền đó do anh làm ra - phải làm lụng
vất vả mới quý đồng tiền
đồng tiền, vất vả.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ vừa viết
- Hớng dẫn HS viết bài bào vở:
+ GV đọc từng câu , cụm từ (đọc 3 lần) để
HS viết vào vở. Kết hợp nhắc các em viết
nắn nót
- ChÊm, chữa bài
- GV chấm 5 - 7 bài
- GV nhận xét về cách trình bày lỗi chính
tả
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bµi
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>* Bài tập 3b</b>
- Gi HS c yờu cu
- Yêu cầu HS các nhóm tự làm bài theo
nhóm
- Gi 2 nhúm lờn dỏn bi trờn bng v c
li gii
- Yêu cầu HS làm vài vào vở
<b>4/ Củng cố , dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt, nh¾c nhë HS
- Về nhà học thuộc các từ vừa tìm đợc và
làm bài tập 3ê
- …. H«m, Ông, Anh, Ông, Bày, Có
- Viết sau đây 2 chấm xuống dòng, gạch
đầu dòng
- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào
bảng con
- HS c ng thanh
- HS viết vào vở
- HS sửa lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 2 em lên bảng làm bài
- C¶ lớp làm vào vở, mũi dao, con muỗi,
hạt muèi, mói bëi, nói lửa, nuôi nấng,
tuổi trẻ, tđi th©n
- 1 em đọc u cầu SGK
- Làm bài trong nhóm
- 2 nhóm làm xong trớc
Lời giải:
MËt - nhÊt - gÊc
- Lµm bµi vào vở
__________________________________
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Cỏc hot ng thụng tin liên lạc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Sau bµi häc, HS biÕt:
- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bu điện, đài phát thanh, đài truyền hình.
- Nêu ích lợi của các hoạt động bu điện, truyền thơng, truyền hình, phát thanh trong
- Gi¸o dơc học sinh yêu thích môn học
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Mét sè b× th
- Điện thoại đồ chơi "cố định, di động"
III/ Hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>a, Hoạt động 1: Thảo luận nhóm </b>
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo gợi ý
- Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả
GV kết luận:
<b>b, Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
* Mục tiêu: Biết đợc ích lợi của các hoạt
động phỏt thanh truyn hỡnh
GV chia mỗi nhóm 4 em thảo luận theo gợi
ý sau:
- Nờu nhim v và ích lợi của hoạt động phát
thanh, truyền hình
Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
- Các nhãm th¶o luËn
GV kÕt luËn
<b>c, Hoạt động 3: Chơi trò chơi đóng vai:</b>
"Hoạt động tại nhà bu điện"
<b>* Yêu cầu:</b>
- Mt s HS đóng vai nhân viên bán tem,
phong bì và nhận gửi th, hàng
- Một số HS đóng vai ngời đi gửi th, quà
- Một số khác chơi gọi điện thoại
- GV theo dâi HS ch¬i
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau :
ớc lớp, các nhóm khác bổ sung
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
thảo luận , c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung
- HS tham gia ch¬i trò chơi trong
thời gian là 5 phót
Tù häc
<b>To¸n: Lun tËp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có
dư )
- áp dụng làm các bài tập liên quan
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. dựng dy – học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1, Ổn định tổ chức: </b>
<b>- Ổn định tổ chức lớp – Hát đầu tiết học</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3, Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép </b>
chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
* HS nắm được cách chia
Bµi 1: TÝnh theo cét däc
<i><b>- </b></i>Cho häc sinh lµm vë
<i><b>2. Củng cố về giải bài tốn có lời văn.</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS giải vào vở.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại cách chia số có ba chữ số…?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nªu lại cách chia.
587:8 786:9 248:4 658:8
215:5 546:6 246:3 758:7
- Cú 252 cây đợc xếp vào các hàng. Mỗi
hàng có 9 cây. Hổi xếp đợc bao nhiêu
hàng nh thế.
Bài giải
Có tất cả số hàng là:
252:9 =28(hàng)
Đáp số: 28 hàng
______________________________
TiÕng ViƯt*
/ Mơc tiªu:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt ui/uôi. Làm đúng bài tập 3a.
- Giáo dục học sinh tình yêu gia đình và trân trọng lời dạy của cha.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2/ dạy bài mới:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài: </b>
<b>b/ Híng dÉn HS nghe - viÕt </b>
- Híng dÉn HS chuÈn bÞ
- GV đọc bài 1 lợt
- on vn cú my cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết
hoa.
- Li núi ca ngi cha c vit nh thế nào?
GV đọc: Sởi lửa, thọc tay, chảy nớc mắt,
- Yêu cầu HS đọc lại các từ vừa viết
- Hớng dẫn HS viết bài bào vở:
+ GV đọc từng câu , cụm từ (đọc 3 lần) để
HS viết vào vở. Kết hợp nhc cỏc em vit
nn nút
- Chấm, chữa bài
- GV chấm 5 - 7 bài
- GV nhận xét về cách trình bày lỗi chính
tả
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b>* Bài tập 2:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhn xột, cht lại lời giải đúng
<b>* Bài tập 3b</b>
- Gọi HS đọc yờu cu
- Yêu cầu HS các nhóm tự làm bµi theo
nhãm
- Gọi 2 nhóm lên dán bài trên bảng v c
- Yêu cầu HS làm vài vào vở
<b>4/ Củng cố , dặn dò:</b>
- GV nhận xét, nhắc nhở HS
- Về nhà học thuộc các từ vừa tìm đợc và
làm bài tập 3ê
3 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con:
cả lớp viết: lá trầu, đàn trâu, tim, nhiễm
bệnh, tiền bạc
- Theo dõi Gv đọc sau đó 1 em đọc lại
- Ngời con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra
.. tiền đó do anh làm ra - phải làm lụng
vất vả mới quý đồng tiền
.. cã 6 c©u
- . Hôm, Ông, Anh, Ông, Bày, Có
- Viết sau đây 2 chấm xuống dòng, gạch
đầu dòng
- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào
bảng con
- HS c ng thanh
- HS viết vào vở
- HS sửa lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 2 em lên bảng làm bi
- Cả lớp làm vào vở, mũi dao, con muỗi,
hạt muèi, mói bëi, nói lưa, nu«i nấng,
tuổi trẻ, tủi thân
- 1 em c yờu cu SGK
- Làm bài trong nhóm
- 2 nhóm làm xong trớc
Lời giải:
MËt - nhÊt - gÊc
- Làm bài vào vở
______________________________
Mĩ thuật
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
_____________________________________________________________________
Thứ t ngày 01 tháng 12 năm 2010
<b>Tp đọc</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Đọc đúng các từ, tiếng: múa rơng chiêng, vớng mái, gío mây, truyền lại, bếp lửa, bảo
vệ... Ngắt - nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, biết nhấn giọng ở các từ gợi tả. Hiểu từ: múa rông
chiêng, nông cụ.
- Bài văn giới thiệu với chúng ta về đặc điểm của nhà rông Tây nguyên và những sinh
hoạt cộng đồng của ngời Tây Ngun gắn với nhà rơng.
- Giáo dục học sinh tình yêu đồng loại yêu các dân tọc trên đất nớc ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ nhà rông
- Bng ph ghi sn ni dung cần hớng dẫn luyện đọc
III/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. KTBC:
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a, GV đọc mẫu học sinh nghe.
b, GV hớng dẫn HS luyn c kt hp gii
ngha t
- Đọc từng câu:Rút từ sai
Theo dõi, hớng dẫn HS đọc đúng: vớng
mái, gió mây, bếp lửa...
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Ruựt tửứ mụựi
Hớng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trớc lớp, theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa
lỗi ngắt giọng. Yêu cầu HS đọc chú giải
- Đọc từng đoạn trong nhóm:
Theo dõi và giúp đỡ các nhóm đọc tốt hơn
3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Nhà rông thờng đợc làm bằng các loại g
no?
- Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
- Gian đầu của nhà rơng đợc trang trí nh
thế nào?
- Vì sao gian giữa lại đợc coi là trung
tâm của nhà rông?
4/ Luyện đọc lại:
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1
- Yêu cầu HS chọn đọc 1 đoạn m em
thớch
5/ Củng cố , dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Mỗi HS đọc tiếp nối nhau 1 câu
- 4 em đọc 4 đoạn trớc lớp, chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu câu
- 1 em đọc chú giải để hiểu từ khó
- Mỗi nhóm 4 HS lần lợt từng HS đọc 1
đoạn trong nhóm
- 1 em đọcbài, cả lớp theo dõi
- 1 em đọc on
- Theo dừi c mu
_________________________________
Toán
<b>Giới thiệu bảng nhân</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Biết cách sử dụng bảng nhân.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhân nh SGK
- Bng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2/74
III/ Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
a, Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu của
tiết học
b, Giới thiệu cấu tạo bảng nhân
- Hàng đầu tiên là những số nào?
- Cột đầu tiên là những số nào?
- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu
tiên, mỗi số trong một « lµ tÝch cđa
2 sè mµ mét sè ë hµng và một số ở
cột tơng ứng
- Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân:
hàng 2 là bảng nhân 1, hàng 2 là
bảng nhân 2
hàng 11 là bảng nhân 10
c, Cách sử dụng bảng nhân
- GV nêu ví dụ 4 x 3 = ?
- GV hớng dẫn HS dử dụng bảng
nhân đối với phép tính 4 x 3 nh
SGK
<b>3, Thùc hµnh: </b>
* Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- u cầu HS tự làm bài
- GVnhËn xÐt, cho ®iĨm
* Bài 2: Số ?
Muốn tìm thừa sè cha biÕt ta lµm
nh thÕ nµo?
Yêu cầu HS tự làm bài
GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: Giải toán
- Gi HS c bi
- Bài toán thuộc dạng nào ?
- Trớc tiên ta tìm gì ?
- Sau ú tỡm gỡ ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài
- Theo dõi HS làm bài
<b>4/ Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- lµm VBT
- Gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số
- Gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số
- Nghe và quan sát bảng nhân
- 1 em nêu 4 x 3 = 12
- Chú ý lắng nghe
- 1 em đọc
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào SGK
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào SGK
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 2 4 6 8 1<sub>0</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>4</sub> 1<sub>6</sub> 1<sub>8</sub> 20
3 3 6 9 1<sub>2</sub> 1<sub>5</sub> 1<sub>8</sub> 2<sub>1</sub> 2<sub>4</sub> 2<sub>7</sub> 30
4 4 8 1<sub>2</sub> 1<sub>6</sub> 2<sub>0</sub> 2<sub>4</sub> 2<sub>8</sub> 3<sub>2</sub> 3<sub>6</sub> 40
5 5 1<sub>0</sub> 1<sub>5</sub> 2<sub>0</sub> 2<sub>5</sub> 3<sub>0</sub> 3<sub>5</sub> 4<sub>0</sub> 4<sub>5</sub> 50
6 6 1<sub>2</sub> 1<sub>8</sub> 2<sub>4</sub> 3<sub>0</sub> 3<sub>6</sub> 4<sub>2</sub> 4<sub>8</sub> 5<sub>4</sub> 60
7 7 1<sub>4</sub> 2<sub>1</sub> 2<sub>8</sub> 3<sub>5</sub> 4<sub>2</sub> 4<sub>9</sub> 5<sub>6</sub> 6<sub>3</sub> 70
8 8 1<sub>6</sub> 2<sub>4</sub> 3<sub>2</sub> 4<sub>0</sub> 4<sub>8</sub> 5<sub>6</sub> 6<sub>4</sub> 7<sub>2</sub> 80
9 9 1<sub>8</sub> 2<sub>7</sub> 3<sub>6</sub> 4<sub>5</sub> 5<sub>4</sub> 6<sub>3</sub> 7<sub>2</sub> 8<sub>1</sub> 90
1
Số huy chơng bạc
S huy chng ó t c
- 1 em lên bảng, cả líp lµm vë
- Số huy chơng bạc đội tuyển đạt đợc :
- 8 x3 =24 (huy chơng )
- Sè huy chơng vàng và bạc :
24+8 =32 (huy chơng )
________________________
Luyện từ và câu
<b>M rng vn t: cỏc dõn tc;</b>
<b>luyn t cõu có hình ảnh so sánh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Mở rộng vốn từ về các dân tộc, kể đợc tên một số dân tộc trên đất nớc ta: làm đúng
các bài tập điền từ cho trớc vào chỗ trống
- Đặt đợc câu có hình ảnh so sánh
- Giáo dục học sinh u thích mơn học
<b>II/ Đồ dùng dạy , học:</b>
- B¶ng phơ viết sẵn các câu văn ở bài 2, 4
- Thẻ từ ghi sẵn các từ cần điền ở bài 2
- Tranh ảnh minh hoạ ruộng bậc thang, nhà rông
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
Ổn định tổ chức lớp – HS hát đầu giờ
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>
- Làm bài tập 2,3 trong tiết LTVC tuần 14
(2HS)
<b>3/ Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b><b> - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b. HD làm bài tập</b></i>
<b>Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu </b>
Lớp hát .
- 2 HS lên bảng làm BT .
- HS lắng nghe .
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS làm bài tập theo nhóm
- GV nhận xét - kết luận bài đúng - Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp
đọc kết quả.
VD: Nhiều dân tộc thiểu số ở vùng: - HS nhận xét.
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường….
+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê…
+ Miền Nam: Khơ me, Hoa… - HS chữa bài đúng vào vở
<b>*. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.</b> - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- HS làm bài vào nháp
- GV nhận xét kết, luận - 3 -4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh
a. Bậc thang c. nhà sàn
b. nhà nông d. thăm
<b>*. Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự
vật được so sánh với nhau.
- GV gọi HS đọc bài. - HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét - HS làm bài cá nhân
VD: Trăng tròn như quả bóng mặt bé tươi
như hoa . Đèn sáng như sao
- HS đọc những câu văn đã viết
<b>*. Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu </b> - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
- GV gọi HS đọc bài - HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- GV nhận xét. - HS nhận xét.
VD: a. Núi Thái Sơn, nước nguồn…
b. bôi mỡ
c. núi, trái núi
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ? - HS nêu nội dung bài học
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giá tiết học.
_________________________________
Đạo đức
<b>Quan tập giúp đỡ hàng xóm, láng giềng (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:Đã soạn ở tiết</b>:<sub> 1</sub>
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Phần giao việc
- Cỏc câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gơng về chủ đề
III/Các hoạt động dạy và học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. KiĨm tra bµi:
Thế nào là quan tâm ,giúp đỡ hàng xóm
,láng giềng ?
_Kể 1số việc em đã giúp đỡ hàng xóm ?
-NX
1, Hoạt động 1: Giới thiệu các t liệu su
tầm đợc về chủ đề bài học
- GV giµnh thêi gian cho HS bỉ sung
- GV tỉng kÕt , khen ngỵi
2, Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
- Em h·y nhËn xét những hành vi việc làm
sau đây:
GV kết luận
Những việc làm tốt: a, d, e, g
Những việc không nên làm với hàng xóm:
b, c, đ
- GV nhận xét, khen
-2hs TL
3/ Hoạt động 3: Xử lý tình huống và đóng
vai
GV chia HS theo nhóm yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận, xử lý 1 tình huống rồi
đóng vai
* GV kÕt ln
- T×nh hng 1: Em nên đi gọi ngời nhà
giúp bác Hai
- Tình huống 2: Em nên trông hộ nhà bác
Nam
- Tỡnh hung 3: Em nên nhắc các bạn giữ
yên lặng để khỏi ảnh hởng đến ngời ốm
- Tình huống 4 Em nên cầm giúp th, khi
bác Hải về sẽ đa lại
Kết luận chung
- HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
- HS tự liên hệ
- Cỏc nhúm tho luận xử lí tình huống và
chuẩn bị đóng vai
- Các nhúm úng vai
- HS thảo luận cách ứng xử
_____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
<b>Thể dục </b>
<b>Kiểm tra bài thể dục phát triển chung</b>
I, <b>Mục tiêu:</b>
-Thc hin c bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình.
-Biết chơi và tham gia đợc trị chơi.
- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II, Địa điểm, phơng tiện:</b>
- a điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập và kiểm tra.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ, bàn ghế và kẻ sẵn các vạch để HS đứng Ôn tập.
<b>III, Hoạt động dy-hc:</b>
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1. Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu ôn
tập và phng phỏp kim tra ỏnh giỏ.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh
- Chơi trò chơi Làm theo hiệu lệnh.
- Ôn bài TD ph¸t triĨn chung (1-2 lÇn, 2x8
nhịp).
<b>2-Phần cơ bản.</b>
- GV chia từng nhóm ôn tập bài thĨ dơc ph¸t
triĨn chung:
+ GV gọi mỗi đợt 3-5 HS lên thực hiện ôn tập 8
động tác bài TD phát triển chung (2x8 nhịp).
+ GV có thể chọn phơng án ôn tập khác: mỗi
nhóm lên bắt thăm tên của 5-6 động tác hoặc GV
chỉ định nhóm đó sẽ thực hiện những động tác
nào, sau đó HS thực hiện 1 lần.
* Cách đánh giá:Đánh giá theo mức độ thực
hiện động tác của từng HS theo 2 mức: Hoàn
thành và cha hon thnh.
- Chơi trò chơi Chim về tổ.
<b>3-Phần kết thúc</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV nhn xột phần ơn tập, đánh giá, xếp loại,
- Líp trëng tËp hợp, điểm số,
báo cáo. HS chú ý lắng nghe.
- HS chạy khởi động và tham
gia trị chơi, ơn TD.
khen ngợi những HS thực hiện tốt.
- GV Giao bài tập về nhà. - HS tham gia trò chơi.
- HS vỗ tay theo nhịp và hát.
- HS chú ý lắng nghe. Những
em cha hoàn thµnh chó ý tiếp
tục ôn luyện.
<i>_______________________</i>
Toán
<b>Giới thiệu bảng chia</b>
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết các sử dụng bảng chia
- Giải toán có 2 phép tính.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng chia nh trong SGK
- C¸c tam gi¸c
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Bµi cị: </b>
Đọc các bảng chia
GV nhận xét , cho điểm
<b>2/ Bài mới:</b>
<b>a, Giới thiệu bài:Nêu yêu cầu </b>
<b>b, Giới thiệu cấu tạo bảng chia</b>
- Hng u tiờn là thơng của 2 số, đó là bảng
chia 10 v bng chia 9
- Cột đầu tiên là cố chia, ngoài hàng đầu tiên
và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là số bị chia
<b>c, Cách sử dụng bảng chia:</b>
- Hớng dẫn Hs tìm thơng 12 : 4
- Yêu cầu HS thực hành tìm thơng của một số
phép tÝnh trong b¶ng
<b>d, Thực hành:</b>
<b>* Bài 1: Tìm thơng</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào SGK
<b>* Bài 2: Tìm số chia, số bị chia,thơng </b>
- Hớng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số b
chia hoc s chia
- - Làm tơng tự các phần còn lại
<b>* Bài 3: Giải toán</b>
- Gi HS c
- Quyển truyện dày bao nhiêu trang
- Bài toán hỏi g×?
- Làm thế nào để tính đợc số trang Minh còn
phải đọc?
- Đã biết Minh đọc đợc bao nhiêu trang cha?
- Yờu cu HS lm bi
- Chữa bài và cho điểm HS
<b>* Bài 4: Xếp hình</b>
Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh giữa các tổ
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- HS làm bài
Cả lớp nhận xét bài của bạn
- 1 số em lên thực hành sử dụng
bảng chia để tìm thơng
1 em đọc
1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
SGK, một số HS lên bảng nêu cách
tìm thơng của mình
-1 em c
- 1 em nêu
Lấy 132 trang trừ đi số trang Minh
đã đọc
- Cha biết và phải đi tìm
- 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm vào
vở
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các
phép chia đã học
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
<i><b>____________________________________ </b></i>
<b>Tập viết </b>
<b>Ôn chữ hoa l</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vit tờn riờng (Lờ Lợi) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng:"Lời nói chẳng mất tiền mua
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau" bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
- Giáo dục học sinh biết nói lời haylàm viÖc tèt.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa L.
- Các tên riêng: Lê Lợi và câu tục ngữ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ KT bài cũ :</b>
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà (trong vở
tập viết).
- Nhận xét , ghi điểm.
<b>B/ Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài.</b>
<b>2/ Hướng dẫn cách viết chữ hoa.</b>
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa
L.
b) Viết bảng.
b) Luyện viết từ ứng dụng:
- 1HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trước: Yết Kiêu
<i>Khi đói cùng chung một dạ</i>
<i>Khi rét cùng chung một lòng.</i>
- 3 HS lên bảng viết.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- 2 HS đọc: Lê Lợi.
- HS nói theo hiểu biết của mình.
- Chữ L cao hơn 2 li rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 li.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
+ Em biết gì về Lê Lợi?
- Quan sát và nhận xét
+ Khoảng cách giữa các chữ?
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
<b>4/Củng cố , Dặn dò</b>
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết.
- Chữ L, h, g cao 2 li rưỡi, chữ t cao 1 li
rưỡi, chữ t cao 1 li rưỡi. các chữ còn lại
cao 1 li.
- 2 dòng chữ L cỡ nhỏ.
- 2 dòng Lê Lợi c nh.
<i><b>________________________________</b></i>
Tự nhiên và xà hội
<b>Hot ng nụng nghip</b>
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:</b>
- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh (thành phố) nơi em đang sống
- Nêu ích lợi của các hoạt động nông nghiệp
- Giáo dục học sinh biết trân trọng những sản phẩm nơng nghiệp do gia đình làm ra.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>
- H×nh trang 58, 59/SGK
- Tranh ảnh su tầm về các hoạt động nông nghiệp
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b> a, Hoạt động1: Hoạt động nhúm </b>
Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
trang 58, 59 SGK và thảo luận theo gợi
ý sau :
+ Hãy kể tên các hoạt động đợc giới
thiệu trong hình
+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì?
- Kết luận:
<b>b, Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp</b>
- Yêu cầu từng cặp HS kể cho nhau
nghe về hoạt động nông nghiệp ở tỉnh,
nơi các em đang sống.
Nhận xét và tuyên dơng những nhóm
làm viÖc tèt
<b>c, Hoạt động 3: Triển lãm góc hot</b>
ng nụng nghip
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và
yêu cầu các nhóm dán tranh ảnh của
- Quan sát và thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận
- Các HS nhóm khác bỉ sung
- Lµm viƯc theo nhãm
- 1 sè cặp trình bày các cặp khác bỉ
sung
mình và sau đó thảo luận về tranh ảnh
của nhóm mình về nghề nghiệp và ích
lợi của cỏc ngh ú
- Chấm điểm cho các nhóm. - Đại diện một số nhóm lên trình bày
tr-ớc lớp
______________________________
Toán*
<b>Luyện tập</b>
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố cách nhân và chia các số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Giải toán có 2 phép tính bài toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>III/ Cỏc hot ng dy và học :</b>
______________________________________
Tù häc
<b>ôn tập bảng nhân chia đã học</b>
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố các bảng nhân chia ó hc
II/ Đồ dùng dạy học:
<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>
Đọc các bảng chia
GV nhận xét , cho điểm
<b>2/ Bài mới:</b>
<b>a, Giới thiệu bài:Học sinh tự ôn tập giáo viên</b>
quản lí chung.
b, Giỏo viờn kiểm tra từng học sinh đọc thuộc
lòng bảng nhân chia bt kỡ?
- Giáo viên kiểm tra nửa lớp học bảng nhân
chia.
<b>d, Thực hành:</b>
<b>*Bài 4: Tùng có 78 viên bi, Long cã sè bi gÊp</b>
7 lÇn sè bi cđa Tïng. Hái hai bạn có bao nhiêu
viên bi?
- Cho HS làm vở chữa bảng.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- HS làm bài
Cả lớp nhận xét bài của bạn
- HS đọc bài, nhận xét bổ sung.
- Làm bài, chữa bng nhn xột.
Bài giải
Long có số bi là:
78x7= 546( viên)
Cả hai bạn có số bi là:
78+546= 624 (Viên)
Đáp số:624 viên bi.
______________________________
<b>Ôn chữ hoa l</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vit tờn riờng (Lờ Lợi) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng:"Lời nói chẳng mất tiền mua
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau" bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
- Giáo dục học sinh biết nói lời haylàm viÖc tèt.
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa L.
- Các tên riêng: Lê Lợi và câu tục ngữ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ KT bài cũ :</b>
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà (trong vở
tập viết).
- Nhận xét , ghi điểm.
<b>B/ Bài mới:</b>
<b>1/ Giới thiệu bài.</b>
<b>2/ Hướng dẫn cách viết chữ hoa.</b>
a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa
L.
b) Viết bảng.
- 1HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trước: Yết Kiêu
<i>Khi đói cùng chung một dạ</i>
<i>Khi rét cùng chung một lòng.</i>
- 3 HS lên bảng viết.
b) Luyện viết từ ứng dụng:
+ Khoảng cách giữa các chữ?
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- Hướng dẫn viết vào vở luyÖn viÕt
<b>4/Củng cố , Dặn dò</b>
- 2 HS đọc: Lê Lợi.
- HS nói theo hiểu biết của mình.
- Chữ L cao hơn 2 li rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 li.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết.
- Chữ L, h, g cao 2 li rưỡi, chữ t cao 1 li
rưỡi, chữ t cao 1 li rưỡi. các chữ còn lại
cao 1 li.
- 2 dòng chữ L cỡ nhỏ.
- 2 dũng Lờ Li c nh.
_____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Tập làm văn
- Nghe và kể lại đợc câu chuyện Giấu càu
- Hiểu nội dung câu chuyện và tìm đợc chi tiết gây cời của truyện. Nghe và nhận xét
đợc lời kể của bạn.
- Dùa vµo bµi tập làm văn tuần 14, viết 1 đoạn văn ngắn giíi thiƯu vỊ tỉ cđa em.
<b>II/ Đồ dùng dạy, học:</b>
Viết sẵn nội dung các bài tập
III/ Các hoạt động dạy - học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
Nêu 2 yêu cầu của tiết học
<b>* Híng dÉn häc sinh kĨ chun:</b>
- GV kĨ chun 2 lÇn
- Khi đợc gọi về ăn cơm bác nơng dõn núi
th no?
- Vì sao bác bị vợ trách?
- Khi thấy mất cày bác làm gì?
- Vì sao câu chuyện ỏng ci?
- Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS thực hành kể chuyện theo
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện trớc lớp
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>* Viết đoạn văn kể về tổ cña em:</b>
- Gọi HS đọc lại phần gợi ý của tiết tập
làm văn tuần 14
- Gäi HS kĨ mÉu vỊ tỉ cđa em
- u cầu HS dựa vào gợi ý và phần kể đã
trình bày ở tiết tập làm văn tuần 14 viết
đoạn văn vào vở
- Gọi HS đọc bài
- Thu để chấm các bài còn lại
<b>3/ Củng cố, dặn dị: </b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ kể lại câu chuyện
2 HS lên bảng kể lại câu chuyện Tôi
cũng nh bác và giới thiệu về tổ của em
- Cả lớp theo dâi, nhËn xÐt
- Nghe GV kĨ chun
-
- 1 HS khá kể, cả lớp theo dõi, nhận xét
- 2 em ngåi c¹nh kĨ cho nhau nghe
- 3 - 5 HS
- 2 em đọc
1 HS khá kể
- Viết bài theo u cầu
- 5 em đọc bài viết
_________________________
To¸n
<b>Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiêu: Giúp HS củng cố:</b>
-Biết làm tính nhân tính, tính chia (bớc đầu làm quen với cách rút gọn) và giải bài toán
có hai phép tính.
- K nng thc hin tính nhân - chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số. Giải tốn về
gấp một số lên một số lần, giải bài toán bằng 2 phép tính. Tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giáo dục học sinh yờu thớch mụn hc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1/ Kim tra bi c:</b>
- GV nhận xét cho điểm
<b>2/ Dạy bài mới </b>
<b>a, Giới thiệu bài:Nêu yêu cầu</b>
<b>b, Hớng dẫn HS luyện tập</b>
<b>* Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại các đặt tình và thực
hiện phép tính nhân số có 3 chữ số với số có
1 ch s
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu 3 HS trên bảng lần lợt nêu rõ từng
bớc tính của mình
<b>* Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- HS nghe
- HS nêu
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở
- Yờu cu Hs t t tớnh
- GV hớng dẫn chia nhẩu, mỗi lần chia chỉ
viết số d không viết tích của thơng và số chia
<b>* Bài 3: Giải toán</b>
- Gi HS c
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
<b>*Bài 4: Giải toán</b>
- Gi HS c
- Yêu cầu HS tự làm bài
Chữa bài , cho điểm
<b>* Bài 5: Tính độ dài đờng gấp khúc</b>
- Bài u cầu chúng ta tính gì?
- u cầu HS tự lm
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Về nhà VBT
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp thực hành theo hớng dẫn
- HS đọc yêu cầu bài toán
- Bài toán yêu cầu tìm quãng đờng
AC
- HS cả lớp làm vở, 1 em lên bảng
- 1 em đọc đề
-Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng
.. tính độ dài đờng gấp khúc ABCDE
HS làm vào vở
<i><b>_________________________ </b></i>
ChÝnh tả( Nghe- viết)
<b>Nhà rông ở tây nguyên</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Nghe -viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng bài tập điền từ có tiếng i/ ơi.
Làm đúng bài tập 3.
<b>II/ Đồ dùng dạy, học:</b>
Bảng phụ viết nội dung bài tập
<b> III/ Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ KiĨm tra bµi cũ: </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu </b>
<b>* Híng dÉn HS nghe- viÕt chÝnh t¶</b>
<b>a, Híng dÉn chn bÞ:</b>
- GV đọc 1 lần đoạn văn
- Gian đầu nhà rông đợc trang trớ nh th
no?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết
hoa?
- GV đọc các từ:
- GV nhận xét, gọi HS đọc các từ vừa viết
<b>b, GV đọc cho HS viết</b>
- GV đọc từng câu và nhắc nhở HS viết
đúng
- GV đọc lại toàn bài
<b>c, Chấm, chữa bài:</b>
- ChÊm 5 - 7 bµi, nhËn xÐt
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b> a. Bi tp 2: Gi HS c </b>
- Yêu cầu HS tù lµm
- Nhận xét và chối lời giải đúng
- Đó là nơi thờ thần làng, có giỏ mây
đựng hịn ỏ thn treo trờn vỏch
- 3 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con
<b>b, Bi tp 3b: Gọi HS đọc đề</b>
- Yêu cầu HS tự làm trong nhóm
- Gọi 1 nhóm đọc các từ vừa tìm đợc
- Nhân xét, chốt lời giải đúng
<b>4/ Cđng cè , dỈn dß:3p</b>
- nhËn xÐt tiÕt häc
- học thuộc các từ vừa tìm đợc và làm bài
tập 3a.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm SGK
- Đọc lại lời giải và làm vào vở
- HS đọc đề
- Đại diện nhóm đọc
Đọc lại và làm vở:
_____________________________
<b>Thđ c«ng </b>
<b>Cắt, dán chữ V</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- HS biết các kẻ cắt, dán chữ V đúng quy trình kĩ thuật
- Hứng thú đối với giờ hc
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- mu ch V ó ct dán và mẫu chữ V đợc cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích
th-ớc đủ lớn để rời, cha dán
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ V.
- Giấy màu, kéo, thớc kẻ, bút chì, hồ dán.
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1,KiÓm tra bài cũ :</b>
<b>2/ Dạy bài mới</b>
<b>a, Gii thiu bài:Nêu mục tiêu của tiết học </b>
<b>* Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát</b>
và nhận xét
- GV giới thệu mẫu chữ V và hỏi:
+ Nét chữ V rộng mấy ô
+ Nu gp ụi ch V theo chiều dọc thì nửa
bên trái và nửa bên phải của chữ nh thế nào?
- GV dùng mẫu chữ để rời gấp đôi theo
chiều dọc
<b>* Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu</b>
- Bớc 1: Kẻ chữ V
- GV võa hớng dẫn vừa làm mẫu
- Bớc 2: Cắt chữ V
- Bớc 3: dán chữ V
Thực hiện tơng tự nh dán chữ U, H
<b>c, Hot ng 3: HS thực hành cắt dán chữ V</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ
V
- GV nhËn xÐt vµ nhắc lại các bớc kẻ, cắt,
dán chữ V theo quy trình
- Tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán
chữ V
- Tổ chức cho HS trng bày và nhận xét sản
phẩm thực hành của nhau
- GV nhn xột ỏnh giá sản phẩm thực hành
của HS và khen ngợi những HS lm c sn
phm p
<b>3/ Nhận xét, dặn dò:</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập và kĩ năng thực hành của HS
- Hs thùc hµnh
HS trng bày sản phẩm, các HS khác
nhận xét sản phẩm của bạn
________________________________
Toán*
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:</b>
-Biết làm tính nhân tính, tính chia (bớc đầu làm quen với cách rút gọn) và giải bài toán
có hai phÐp tÝnh.
- Kĩ năng thực hiện tính nhân - chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số. Giải toán về
gấp một số lên một số lần, giải bài tốn bằng 2 phép tính. Tính độ dài đờng gấp khúc.
- Giáo dục học sinh yêu thích mụn hc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
III/ Cỏc hot ng dy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1/ Kiểm tra bài c:</b>
- GV nhận xét cho điểm
<b>2/ Dạy bài mới </b>
<b>a, Giới thiệu bài:Nêu yêu cầu</b>
<b>b, Hớng dẫn HS luyện tập</b>
<b>* Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
- Yờu cu HS nhắc lại các đặt tình và thực
hiện phép tính nhân số có 3 chữ số với số có
1 chữ số
- Yªu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu 3 HS trên bảng lần lợt nêu rõ từng
bớc tính của mình
<b>* Bi 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Yêu cầu Hs tự đặt tớnh
- GV hớng dẫn chia nhẩu, mỗi lần chia chỉ
viết số d không viết tích của thơng và số chia
<b>* Bài 3: Giải toán</b>
- Gi HS c
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- HS nghe
- HS nêu
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở
- 3 em làm theo yêu cầu
- Đặt tính vào bảng con
- Cả lớp thực hành theo hớng dẫn
- Yêu cầu HS tự làm bài
<b>*Bài 4: Giải toán</b>
- Gi HS c
- Yêu cầu HS tự làm bài
Chữa bài , cho điểm
<b>* Bi 5: Tớnh dài đờng gấp khúc</b>
- Bài yêu cầu chúng ta tính gỡ?
- Yờu cu HS t lm
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
- VỊ nhµ VBT
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Bài tốn u cầu tìm qng đờng
AC
- HS cả lớp làm vở, 1 em lên bảng
- 1 em đọc đề
-Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng
.. tính độ dài đờng gấp khúc ABCDE
HS làm vào v
<i><b>_________________________ </b></i>
Tiếng Việt*
<b> Nghe - viết: Nhà rông ở tây nguyªn</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
- Nghe -viết chính xác bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền từ có tiếng i/ ơi. Làm đúng bài tập 3.
- Gi¸o dơc häc sinh có thói quen rèn chữ viết và giữ vở sạch.
<b>II/ Đồ dùng dạy, học:</b>
III/ Cỏc hot ng dy v học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1/ KiĨm tra bµi cũ: </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
<b>* Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu </b>
<b>* Híng dÉn HS nghe- viÕt chÝnh t¶</b>
<b>a, Híng dÉn chn bÞ:</b>
- GV đọc 1 lần đoạn văn
- Gian đầu nhà rông đợc trang trớ nh th
no?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết
hoa?
- GV đọc các từ:
- GV nhận xét, gọi HS đọc các từ vừa viết
<b>b, GV đọc cho HS viết</b>
- GV đọc từng câu và nhắc nhở HS viết
đúng
- GV đọc lại toàn bài
<b>c, Chấm, chữa bài:</b>
- ChÊm 5 - 7 bµi, nhËn xÐt
<b>3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b> a. Bi tp 2: Gi HS c </b>
- Yêu cầu HS tù lµm
- Nhận xét và chối lời giải đúng
<b>b, Bài tập 3b: Gọi HS đọc đề</b>
- Yêu cầu HS tự làm trong nhóm
- Gọi 1 nhóm đọc các từ vừa tìm đợc
- Nhân xét, chốt lời giải đúng
<b>4/ Cđng cố , dặn dò:3p</b>
- nhận xét tiết học
- học thuộc các từ vừa tìm đợc và làm bài
- Đó là nơi thờ thần làng, có giỏ mây
đựng hịn ỏ thn treo trờn vỏch
- 3 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con
- c ng thanh
- HS vit vào vở
- Đổi vở dò bài
- HS đọc đề
- 3 em lên bảng, cả lớp làm SGK
- Đọc lại lời giải và làm vào vở
- HS đọc đề
tập 3a.
_____________________________
Hot ng tp th
<b>Sinh hoạt sao- kiểm điểm tuần 15</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>
- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>
<b>1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lp trong tun qua.</b>
a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong
tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lp trng nhn xột, ỏnh giỏ chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên v kt qu t c trong tun qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:
- Về đạo đức:
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:
- Về cỏc hot ng khỏc.
Tuyên dơng, khen thởng.
Phê b×nh.
<b>2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.</b>
- Phát huy những u điểm, thành tích đã t c.
- Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
<b>3/ Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét chung.
- Chuẩn bị cho tuần sau.