Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.91 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ch</b>
<b> ¬ng I. vÐct¬</b>
<b>Tiết 1-2</b> <b>Các định nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. <b>VÒ kiÕn thøc:</b>
- Hiểu đợc các khái niệm: véctơ; véctơ cùng phơng, cùng hớng; độ dài của véctơ; véctơ
bằng nhau, véctơ không
2. <b>Về kĩ năng</b>
- Bit xỏc nh: im gc, im ngn của véctơ; giá, phơng hớng, độ dài của véctơ;
nhận dạng hai véctơ bằng nhau
- Biết dựng điểm M sao cho với điểm <i><sub>AM</sub></i> <sub></sub><i><sub>u</sub></i> A với <i><sub>u</sub></i> cho trớc
3. <b>Về t duy và thái độ</b>
- RÌn ln t duy lôgíc và trí tởng tợng không gian; biết quy lạ về quen
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
<b>II. Chuẩn bị thầy trò:</b>
- Hc sinh: đọc trớc bài ở nhà, thớc kẻ
- Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
<b>III. Ph ơng pháp:</b>
- Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>
TiÕt 1
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>HĐ1</b>:<i><b>Khái niệm véctơ và kí hiệu</b></i>
-gv đa ra một số hình ảnh minh hoạ về véctơ
-> đi đến đ/n, kí hiệu
? hÃy phân biệt véctơ và đoạn thẳng
?với hai điểm A, B phân biệt ta có những
véctơ nào
-gv giới thiệu cho h/s k/n véctơ-không
<b>HĐ2</b>:<i><b>Kiến thức về phơng, hớng của vÐct¬</b></i>
-gv cho h/s quan sát hình 1.3 -> đa ra k/n giá
của véctơ->đi đến đ/n véctơ cùng phơng
-gv gọi h/s nờn bng v hai vộct cựng
ph-ng
? cho biết véctơ-không cã ph¬ng ntn víi
vect¬ <i>u</i>
- cho h/s quan sát hình 1.4, nhận xét gì vê
chiều mũi tên của các véctơ
? cho biết hớng của véctơ-không so với các
véctơ khác
<b>Củng cố</b>
<i><b>Bài tập1</b></i><b>: C</b>ho tam giác ABC, gọi M, N, P
lần lợt là trung điểm của AB, BC, CA. HÃy
chỉ ra các véctơ khác véctơ-không và cùng
hớng với các véctơ <i><sub>AB</sub></i>, <i><sub>MP</sub></i> , <i><sub>AC</sub></i>
<i><b>Bài tập 2 </b></i><b>(sgk)</b>
-h/s phát biểu k/n véctơ
-vộct ch rừ im u v im cui
-h/s tỡm c 2 vộct:<i><sub>AB</sub></i>v<i><sub>BA</sub></i>
-h/s véctơ-không có điểm đầu và điẻm
cuối trùng nhau
-h/s phát hiện ra các véctơ có giá song
song, trùng nhau, không song song
-h/s phát biểu lại k/n vécơ cùng phơng
-h/s véctơ-không cùng phơng với véctơ <i><sub>u</sub></i>
-<i><sub>AB</sub></i>và<i>CD</i> cùng hớng; <i>MN</i> và<i>PQ</i> ngợc
h-ớng
-véctơ-không cùng hớng với mọi véctơ
-các véctơ cùng hớng với:
+,<i><sub>AB</sub></i>lµ<i><sub>AM</sub></i> ,<i><sub>MB</sub></i> ,<i><sub>PN</sub></i>
+,<i><sub>MP</sub></i> lµ<i><sub>BC</sub></i> ,<i><sub>BN</sub></i> ,<i><sub>NC</sub></i>
Giáo án hình học 10- Nâng cao
<b>HĐ 3</b>:<i><b>Hai véctơ bằng nhau </b></i>
-Vi hai im A,B ta xác định đợc mấy đoạn
thẳng, mấy véctơ; độ dài của đoạn thẳng AB
đợc đ/n ntn?
-Giới thiệu đ/n độ dài véctơ
? Véctơ-khơng có độ dài bằng bao nhiêu
-Cho hbh ABCD ,nhận xét gì vè các cặp
véctơ sau (về hớng và độ lớn): <i><sub>AB</sub></i>và<i><sub>DC</sub></i> ;<i><sub>AB</sub></i>
và<i>CD</i>
-Giíi thiƯu k/n hai vÐct¬ b»ng nhau
?Các v éctơ -không có bằng nhau không
-> kí hiệu véctơ-không
<b>Ví dụ 1</b>
Cho tam giỏc ABC vi cỏc trung tuyến AD,
BE, CF. Hãy chỉ ra các bộ ba véctơ <sub>0</sub> và
đôi một bằng nhau ( các véctơ này có điểm
đầu, đểm cuối lấy từ các điểm A,B,C,D,E,F )
? Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thi
có thể viết <i><sub>AG GD</sub></i><sub></sub> hay khơng ? vì sao ?
<b>Ví dụ 2</b>: Cho véctơ <i><sub>a</sub></i>và điểm O bất kì . Hãy
xác định điểm A sao cho <i><sub>OA a</sub></i> <sub></sub>
.
Cã bao nhiªu ®iĨm A nh vËy ?
+ <b>Cđng cè:</b>
- Cho h/s ph¸t biểu lại đ/n hai véctơ bằng
nhau
-<i><b>Bài tập 1(BT 5 sgk/9):</b></i>
Cho lục giác đều ABCDE. Hãy vẽ các véctơ
bằng vộct <i><sub>AB</sub></i> v cú :
a, Các điểm đầu là B ,F ,C
b, Các điểm cuối là F ,D ,C
- dài của đoạn thẳng AB là khoảng
cách từ A đến B
- h/s đọc đ/n độ dái véctơ (sgk)
- véctơ-không có độ dài bằng 0
- véctơ <i><sub>AB</sub></i> và <i><sub>DC</sub></i> có độ dài bằng nhau và
cùng hớng
- véctơ <i><sub>AB</sub></i> và <i><sub>CD</sub></i> có độ dài bằng nhau và
ngợc hớng
- h/s đọc đ/n hai vectơ bằng nhau
,
,
,
<i>AF</i> <i>FB</i> <i>ED BF</i> <i>FA</i> <i>DE</i>
<i>BD</i> <i>DC</i> <i>FE CD</i> <i>DB</i> <i>ED</i>
<i>CE</i> <i>EA</i> <i>DF AE</i> <i>EC</i> <i>FD</i>
- không thể vì AG=2GD
O
F
A B
<b>Hoạt động 4</b> : <i><b>Củng cố tồn bài:</b></i>
- H·y nh¾c lại các k/n : véctơ; véctơ cùng phơng, cùng hớng; véctơ bằng nhau
- Học sinh giải các bài tâp 3, 4 trang 9
<b>Hoạt động 5</b> : <i><b>Hớng dẫn học bài :</b></i>
- Qua bài các em cần nắm đợc các định nghĩa : véctơ; phơng, hớng của véctơ ; độ dài
véctơ; hai véctơ bằng nhau; véctơ-không
- Biết cách xác định điểm gốc, điểm ngọn của véctơ
- Biết cách dựng điểm M sao cho <i><sub>AM</sub></i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i>
với điểm A và <i><sub>a</sub></i> cho trớc
<b>Hoạt động 6 :</b><i><b>Bài tập về nh: </b></i>
<b>-Bài tập 1:</b> Cho hbh ABCD tâm O . HÃy chỉ ra các bộ véctơ bằng nhau
-<b>Bi tp 2 :</b> Cho hai véctơ không cùng phơng <i><sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub></i>. Có hay khơng một véctơ cùng
ph-ơng với hai véctơ ú ?
<b>-Bài tập 3 :</b> Cho 3 điểm phân biệt thẳng hàng A, B, C . Trong trờng hợp nào hai véctơ
<i>AB</i>
<b>Tiết 3-4</b>
<b>Tổng của hai véctơ</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
1, <b>VỊ kiÐn thøc :</b>
- Nắm đợc k/n và t/c của phép cộng các véctơ
- Hiẻu đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
2, <b>Về kỹ năng :</b>
- Sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành vào việc chứng minh đẳng
thức véctơ .
<i>3, </i><b>Về t duy và thái độ :</b>
- Rèn luyện t duy phân tích véctơ
- Cẩn thạn chính xác tronh phép phân tích và lập luận.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :</b>
-HS: + Cn hc thuộc các khái niệm về véctơ đã học, làm đầy đủ các bài tập
+ Nghiên cứu kỹ bài mới ; chuẩn bị đủ đồ dùng học tập
- GV: ChuÈn bÞ kü gi¸o ¸n
+ Chuẩn bị bảng phụ, phiếu học tập
+ §å dïng dạy học: thớc kẻ
<b>III. Ph ng phỏp dy hc :</b>
- Gợi mở, vấn đáp
- Phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề
- Đan xen tổ chức hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình bài giảng :</b>
1, <b>ổn định tổ chức :</b> KT sĩ số
2, <b>Kiểm tra bài cũ :</b>
? Cho hai véctơ <i><sub>a</sub></i>,<i><sub>b</sub></i> và một điểm A bất kú .
Hãy vẽ véctơ <i><sub>AB</sub></i>=<i><sub>a</sub></i> rồi vẽ véctơ <i><sub>BC</sub></i> =<i><sub>b</sub></i> ( h/s nên bảnglàm bài )
? Nhắc lại đ/n hai vếctơ bằng nhau ( h/s đúng tại chỗ nhắc lại )
3, <b>Bài mới :</b>
<i><b>TiÕt 3 </b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> Hớng học sinh đến định nghĩa tổng của hai vộct
Giáo án hình học 10- Nâng cao
- Giới thiệu về phép tịnh
tiền theo véctơ
( qua hình 8)
- Cho học sịnh quan sát
hình 9
-Việc tịnh tiến véctơ <i><sub>a</sub></i>,<i><sub>b</sub></i>
liên tiếp là việc thực hiện
tìm tổng hai véctơ <i><sub>a</sub></i>+<i><sub>b</sub></i>
-Nêu p2<sub> dựng tổng của hai </sub>
véctơ
-Gv chia líp thµnh 2 nhãm
Nhóm1,Vẽ 1 tam giác ABC,
rồi xác định các véctơ tống
sau
a, <i><sub>AB CB</sub></i><sub></sub>
b, <i><sub>AC BC</sub></i><sub></sub>
Nhóm2, Vẽ hbh ABCD
với tâm O. Viết véctơ <i><sub>AB</sub></i>
dới dạng tổng của 2 véctơ
mà các điểm mút của chúng
đợc lấy trong 5 điểm A, B,
C, D, O
- Quan sát hình vẽ thấy đợc
việc tịnh tiến theo véctơ<i><sub>AC</sub></i>
“bằng” tịnh tiến theo
véctơ <i><sub>AB</sub></i>rồi tịnh tiến theo
véctơ<i><sub>BC</sub></i>
-häc sinh nhËn biết k/n
véctơ tổng
-học sinh lên bảng dựng
véctơ tổng của véctơ <i><sub>a</sub></i>,<i><sub>b</sub></i>
h/s suy nghĩ lầm bài
lấy B, C sao cho C là tđ
<i>AB CB</i>
= <i><sub>AB BB</sub></i><sub></sub> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>AB</sub></i><sub>'</sub>
<i>AC BC</i>
= <i><sub>AC CC</sub></i><sub></sub> <sub>'</sub><sub></sub><i><sub>AC</sub></i><sub>'</sub>
<i>AB</i>
= <i><sub>AC CB</sub></i><sub></sub> = <i><sub>AD DB</sub></i><sub></sub> =
= <i><sub>AO OB</sub></i><sub></sub>
1.Định nghĩa: (sgk)
Cho hai véctơ <i><sub>a</sub></i>,<i><sub>b</sub></i> và một
điểm A bất kỳ .
Xỏc định điểm B và C sao
cho <i><sub>AB</sub></i>=<i><sub>a</sub></i>,<i><sub>BC</sub></i> =<i><sub>b</sub></i>
Khi đó <i><sub>AC</sub></i>gọi là véctơ tổng
của <i><sub>a</sub></i> và <i><sub>b</sub></i>.
KÝ hiƯu<i><sub>AC</sub></i>=<i><sub>a</sub></i>+<i><sub>b</sub></i>
A
A
O
<b>Hoạt động 2: </b>H/s tìm hiểu các tính chất của véctơ.
- Gv dẫn dắt h/s từ phần
kiểm tra bài cũ đến các tính
chất của phép cộng véctơ
- Gv cho h/s làm bài tập10
- H/s nghe vµ theo dõi sgk
- H/s làm bài
2. Các tính chất: (sgk)
<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>Hoạt động 3:</b> Học sinh nhận biết các quy tắc cần nhớ
-Từ đ/n đa ra quy tắc 3 điểm
-NhÊn m¹nh cho h/s cách
phân tích 1 véctơ thành tổng
của nhiều vÐct¬
+<i><sub>AB</sub></i>= <i><sub>AC CB</sub></i><sub></sub> ,C bÊt kú
- Gv vÏ hbh ABCD và hỏi
-Học sinh nhận biết quy tắc 3.Các quy tắc cần nhớ
a, Quy tắc 3 điểm
<i>AB AD</i>
= ?
+ Cho ví dụ để học sinh
thảo luận
Chia 2 nhãm,
nhóm 1 biến đổi VT
nhóm 2 biến đổi VP
-Gv nhận xét và chữa bi
-Cho học sinh làm bài toán
2 trong sgk
-Gv hi h/s p2<sub> xác định </sub>
véctơ tổng của <i><sub>AB AC</sub></i><sub></sub>
Dựa vào đâu để xác định
độ dài của véctơ tổng?
Độ dài đờng trung tuyến
trong tam giác đều bằng bao
nhiêu?
-Cho h/s làm bài toán 3
-Gv nhấn mạnh cho h/s
đẳng thức trung điểm
-Vẽ trọng tâm G của tam
giác ntn ? Điểm G có đặc
điểm gì ?
-H·y tìm <i><sub>GA GB</sub></i> <sub></sub> = ?
-Gv nhấn mạnh cho h/s hệ
thức véctơ của trọng tâm
-Nhìn vào hình và cho biết
<i>AB AD</i>
= ?
-H/s nghiên cứu và làm các
cách có thể
-H/s lên bảng trình bày theo
các cách khác nhau
-H/s nhận xét về điểm đầu
của hai véctơ và xđ véctơ
tổng (dựa vào quy tắc hbh)
-H/s suy nghĩ trả lời câu hỏi
-H/s suy ngh c/m ng thc
-H/s ghi nh ng thc
trung im
-H/s trả lời
-H/s lên bảng vẽ hình
b, Quy tắc hình bình hành:
Nếu tứ giác ABCD là hbh thì
<i>AB AD AC</i>
Ví dụ: CMR víi 4®iĨm bÊt
kúA,B,C,D tacã:
<i>AC BD AD BC</i>
B lµm:
VT = <i><sub>AD DC BC CD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>AB AC</i>
B làm:
Lấy điểm D sao cho ABCD là
hbh . Ta cã:
<i><sub>AB AC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>AD</sub></i>
Vậy <i>AB AC</i> <i>AD</i> =AD
Theo gt <i>ABC</i> đều ABCD
là hình thoi nên AD = 2AI =
3
2 3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
( I lµ trung ®iĨm cđa BC )
VËy <i>AB AC</i> <i>a</i> 3
Ví dụ 3:
a, M là trung điểm của AB.
CMR <i><sub>MA MB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
ThËt vËy theo gt ta cã:
<i>MA BM</i>
VT = <i><sub>BM</sub></i> <sub></sub><i><sub>MB BB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
=VP ( ®pcm )
b, G là trọng tâm <i>ABC</i>.
CMR: <i><sub>GA GB GC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
ThËt vËy
Lấy điểm D sao cho GADB là
hbh khi ú
<i>GA GB</i>
= <i><sub>GD</sub></i>
Gọi M là trung điểm cña AB
Ta cã: <i><sub>GD CG</sub></i> <sub></sub>
VT = <i><sub>CG GC CC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
Giáo án hình học 10- Nâng cao
=VP ( đpcm )
4. <b>Củng cè toµn bµi:</b>
- Nhắc lại cách xác định véctơ tổng, các tính chất của phép cộng véctơ
- Nhắc lại các quy tc cng vộct
- Nhắc lại các hệ thức trung điểm, hệ thức trọng tâm bằng ngôn ngữ véctơ
<b>5. Bài tập về nhà:</b>
- Học thuộc các quy tắc tìm tổng của hai véctơ
- Làm bài tập 18, 19, 20 ( tr 17, 18- sgk )
<b>TiÕt 5</b>
<b>HiƯu cđa hai vÐct¬</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. <b>VỊ kiÕn thøc:</b>
- H/s biết đợc mỗi véctơ có một véctơ đối, biết cách xác định véctơ đối của một véctơ
- H/s hiểu đợc đ/n hiệu của hai véctơ, nắm đợc cách dựng hiệu của hai véctơ
2. <b>VÒ kü năng:</b>
-H/s vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu véctơ, nhuần nhuyễn việc tìm véctơ hiệu của
hai véctơ và biết phân tích một véctơ thành hiệu của hai véctơ
3.<b> Về t duy và thái độ:</b>
- T duy phân tích, thái độ cẩn thận chính xác
<b>II. Ph ơng tiện:</b>
- Bảng phụ + phiếu học tập
<b>III. Ph ơng pháp:</b>
- Gi mở, vấn đáp
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>ổn định tổ chức:</b> KT sĩ số
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu các quy tắc tìm véctơ tổng, và đặc điểm của những véctơ áp dụng quy tắc đó
vµ <i><sub>OB b</sub></i> <sub></sub>
3. <b>Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Nhận biết véctơ đối của một véctơ
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
-Gv lấy một số ví dụ về các
cặp véctơ đối nhau để h/s
nhận biết và đua ra k/n về
véctơ đối
-Cho 2 điểm phân biệt A,B
hãy tìm véctơ đối của <i><sub>AB</sub></i>
-Cho biết véctơ đối của <sub>0</sub> là
véctơ nào ?
-Cho hbh ABCD tâm O. Hãy
chỉ ra các cặp véctơ đối nhau
mà điểm đàu là O và điểm
cuối là A,B,C,D
-H/s nhận biết đợc đặc
-H/s tìm đợc đó là <i><sub>BA</sub></i>
-H/s suy nghĩ làm bài
<b>1, Véctơ đối của một véctơ</b>
( sgk )
<i>a</i> + <i><sub>b</sub></i> =<sub>0</sub> thì <i><sub>a</sub></i>gọi là véctơ
đối của <i><sub>b</sub></i> và ngợc lại
-Véctơ đối của <i><sub>a</sub></i>kí hiệu -<i><sub>a</sub></i>
Vậy <i><sub>a</sub></i>+ (-<i><sub>a</sub></i>) = (-<i><sub>a</sub></i>) +<i><sub>a</sub></i>= <sub>0</sub>
-Gv đa ra đ/n hiệu hai véctơ
và chỉ cho h/s cách xác định
véctơ hiệu dựa vào hình vẽ
trong phn kim tra
-Gv nhấn mạnh cho h/s cách
phân tích một véctơ thành
hiệu của hai véctơ
-Cho h/s làm bài toán (sgk)
-Gv nhận xét và đánh giá bài
làm của h/s
-Cho h/s lµm bµi tËp 16(sgk)
-H/s nhận biết k/n, nhận
biết đợc đặcđiểm của của
hiệu hai véctơ là có chung
gốc
-H/s nhËn biÕt quy t¾c
-H/s suy nghÜ và lên bảng
trình bày lời giải
-H/s làm bằng nhiều cách
-H/s suy nghĩ và trả lời
<b>2, Hiệu của hai véctơ</b>
Đ/nghĩa: ( sgk )
( )
<i>a b a</i> <i>b</i>
+Quy tắc:<i><sub>MN ON OM</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
-Bài toán:CMR với 4 ®iÓm
bÊt kú A, B, C,D ta cã:
<i>AB CD AD CB</i>
4. <b>Cñng cè:</b>
-Quy tắc tìm véctơ hiệu và phân tích 1 véctơ thành hiệu của 2 véctơ
-Nhắc lại đặc điểm của véctơ đối . H/s lên bảng làm bài tập 15, 20
5. <b>Bài tập về nhà:</b>
-Xem l¹i lý thuyết, làm các bài tập sgk còn lại
-Nghiên cứu trớc bài tích của một véctơ và một số
<b>Tiết 6-9</b>
<b>tích của một véctơ với một số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1.<b>Về kiến thức:</b>
-H/s hiu đợc đ/n tích véctơ với một số, biết đợc t/c của phép hân véctơvới một số
-Biết đợc điều kiện để hai véctơ cùng phơng, 3 điểm thẳng hàng
-BiÕt cách biểu thị một véctơ theo hai véctơ không cùng phơng
2.<b>Về kỹ năng:</b>
-Cú k nng c/m 3 im thng hng bằng ngôn ngữ véctơ, c/m hai véctơ cùng phơng
-Vận dụng vào giải bài tập, diễn đạt đợc các tính chất về trung điểm đoạn thảng và trọng
tâm tam giác bằng ngơn ng véctơ
3.<b>Về t duy thái độ:</b>
-RÌn lun t duy phân tích, tổng hợp; tính cẩn thận chính xác
<b>II.Chuẩn bị thầy trò:</b>
-Gv chuẩn bị bảng phụ, bài trắc nghiƯm
-H/s ơn tập các kiến thức đã học, đọc trớc bài ở nhà
<b>III.Ph ơng pháp giảng dạy:</b>
-Gợi mở vấn đáp, chia nhóm hoạt động
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>
1.<b>ổn định tổ chức:</b> KT sĩ số
2.<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- ViÕt c¸c hƯ thức véctơ về trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác
- Cho véctơ <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> hÃy vẽ véctơ <i><sub>b</sub></i> sao cho <i>b</i> 2 <i>a</i>
3.<b>Bµi míi:</b>
<i><b>TiÕt 1,2</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>Tìm hiểu khái niệm tích của véctơ với một số
Hoạt động của giáo viên Hoạt đọng của học sinh Ghi bảng
Từ phần kiểm tra bi c gv
đa ra cách viết: <i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>
H/s nhận xét về phơng,
Giáo án hình học 10- N©ng cao
<i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>
Nhấn mạnh dấu +,- bằng
cách cho h/s nhận xét và đa
-Gv cho h/s lµm (h1)/18
<i>a</i> vµ <i><sub>b</sub></i>
H/s đọc định nghĩa
H/s suy nghÜ lµm bµi VÝ dơ 1/18
<b>Hoạt động 2:</b>Tìm hiểu các tính chất của phép nhân véctơ với một s
-Gv cho h/s nghiên cứu các
tÝnh chÊt và nhấn mạnh cho
h/s một số điểm cần chú ý
cđa t/c
-H/s nhËn biÕt c¸c tÝnh chÊ 2.TÝnh chÊt: (sgk)
+Chó ý
-Cho h/s làm bài tốn 1
-CM đẳng thức véctơ ta lm
nh th no?
(sử dụng qtắc 3điểm)
-Gv nhấn mạnh cho h/s các
hệ thức véctơ về ttung điểm
-Cho h/s làm b to¸n 2
-Gv gọi h/s lên bảng làm bài
và nhận xét đánh giá bài
-Gv cho h/s tổng kết lại các
hệ thức véctơ liên của trọng
tâm tam giác
-H/s đọc và suy nghĩ làm
bài
-H/s nhớ lại các hệ thức đã
học và ghi lại
-H/s đọc và suy ngh phng
hng gii bi toỏn
( h/s lên bảng làm bài )
-H/s ghi lại các hệ thức
Bài toán 1: Cho M là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
CMR <sub></sub>O bất kú ta cã:
<i><sub>OA OB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>OM</sub></i>
Bài giải:
VT <sub>2</sub>
2 0 2
<i>OM</i> <i>MA OM</i> <i>MB</i>
<i>OM</i> <i>MA MB</i>
<i>OM</i> <i>OM VP</i>
+Chó ý: M lµ trung điểm của
đoạn thẳng AB thì:
. <i><sub>AM</sub></i><sub></sub><i><sub>MB</sub></i>
. <i><sub>MA MB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
. <i><sub>OA OB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>OM</sub></i>
Bài toán 2: Gọi G là trọng
tâm cña <i>ABC</i>.
CMR O bÊt kú ta cã:
3
<i>OA OB OC</i> <i>OG</i>
+Chó ý: G lµ träng tâm của
<i>ABC</i>
thì ta có:
. <i><sub>AG</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>GM</sub></i> (M là trđ BC)
. <i><sub>GA GB GC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
. <i><sub>OA OB OC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>OG</sub></i>
<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố
-Gv cho h/s làm bài tập 23
? áp dụng đẳng thức véctơ
nào để làm bài
-Nêu p2<sub> để c/m đ thức kép ?</sub>
-Hãy giải bài tập trên theo
nhiều cách khác nhau ?
( chia lớp thành 2 nhóm làm
bài theo 2 cách )
-Gọi 2 h/s lên bảng làm bài
theo 2 cách khác nhau
-Gv nhân xét cà đánh giá
bài làm của các nhóm
-H/s suy nghĩ trả lời câu hỏi
và làm bài
Hai nhóm làm bài và cử 2
h/s lên bảng trình bày
Bài 23: ta cã:
<i>AC</i><i>AM</i> <i>MN NC</i>
<i>BD BM</i> <i>MN</i> <i>ND</i>
Do M, N là trung điểm của
AB và CD nên ta có:
2
<i>AC BD</i> <i>MN</i>
(1)
L¹i cã:
<i>AD AM</i> <i>MN</i> <i>ND</i>
<i>BC BM</i> <i>MN NC</i>
-Gv gợi ý và gọi h/s lên
bảng làm bài tập 24. a
- G là trọng tâm của tam
giác ABC khi nào ?
-Để làm bài 24 ta áp dụng
hệ thức nào ?
-Gv gợi ý cho h/s c/m 24. b
và nhấn mạnh cho h/s các
hệ thức trung điểm và hệ
thức trọng tâm.
-H/s trả lời G là trọng tâm
<i><sub>GA</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>GI</sub></i> ( I là trung
điểm của BC )
- áp dụng hệ thức trung
điểm 2
ABvà CD nên ta có:
2
<i>AD BC</i> <i>MN</i>
(2)
Từ (1) và (2) ( đpcm )
Bài 24
a, Gọi I là trung điểm của
cạnh BC ta có:
2
<i>GB GC</i> <i>GI</i>
Ta cã: <i><sub>GA</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>GI</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub>
<i><sub>GA</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>GI</sub></i>
VËy G lµ träng tâm của tam
giác ABC
<i><b>Tiết 3, 4 </b></i>
<b>Hot động 1:</b>-Tìm hiểu điều kiện để 2véctơ cùng phơng
- Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng
- Bµi tËp cđng cè
-Gv cho h/s lµm ? 1 sgk,
yêu cầu h/s giải thích
-Để hai véctơ <i><sub>a</sub></i>và <i><sub>b</sub></i> cùng
phơng thì ta phải có điều
kiện gì
-Gv cho h/s c/m <i><sub>AB k AC</sub></i><sub></sub>
A, B, C thẳng hàng
-Gv cho h/s đọc và suy nghĩ
làm bài toán 3
-Gv hớng dẫn h/s vẽ hình
-Muốn c/m <i><sub>AH</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>OI</sub></i> phải
chỉ ra những điều kiện gì
-Hãy c/m tứ giác HBDC là
hình bình hành để I là
trung điểm HD
-H·y cho biÕt <i><sub>OB OC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>?
-§Ĩ c/m O, H, G thẳng hàng
ta c/m điều gì ?
-G l trng tõm, hóy nêu
các hệ thức trọng tâm và đa
ra hệ thức cần áp dụng
-Gv cho h/s làm bài tập về 3
điểm thẳng hàng để h/s hiểu
-H/s làm và giải thích
-Phi tỡm c s thc k sao
cho <i><sub>b ka</sub></i><sub></sub>
-H/s c/m theo hai chiÒu
-H/s lên bảng vẽ hình
-Dựa vào đ/n để trả lời
-H/s c/m
-H/s tr¶ lêi và giải thích
-H/s trả lời c/m tồn tại một
số k sao cho <i><sub>OH</sub></i> <sub></sub><i><sub>kOG</sub></i>
-H/s trả lời
3. Điều kiện 2véctơ cùng
ph-ơng
<i>a</i>và <i><sub>b</sub></i> cùng phơng <i><sub>b ka</sub></i><sub></sub>
(<i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub> )
+3 điểm A, B, C thẳng hàng
<i><sub>AB k AC</sub></i><sub></sub>
Bài toán 3:
a, Gi D l im i xng với
A qua O
.BH // DC ( cïng <sub></sub>AD )
.BD // CH ( cïng <sub></sub>AB )
tø gi¸c HBDC là hbh
I là trung điểm HD
IO là đg trung bình của
tam giác AHD
IO // AH <i><sub>AH</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>OI</sub></i>
b, Ta cã:
<i><sub>OB OC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>OI</sub></i> <sub></sub><i><sub>AH</sub></i>
<i><sub>OA OB OC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><i><sub>OA AH OH</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
c, Ta cã:
3
<i>OA OB OC</i> <i>OG</i>
<i><sub>OH</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>OG</sub></i>
O, H, G thẳng hàng
Bài tập: Cho <i>ABC</i> có :
<sub>2</sub><i><sub>IA</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>IC</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub>
Giáo án hình học 10- N©ng cao
-Nên chọn cặp véctơ để dễ
biểu diễn qua nhau nhất
(Gv gợi ý cho h/s dựa vào gt
M,N là trung điểm của AB,
BCđể giải bài toán )
-Gọi h/s lên bảng làm bài
-Gv nhận xét và đánh giá
bài làm của h/s và gợi ý cho
h/s làm bằng p2<sub> chèn điểm</sub>
-Nhắc lại các hệ thức trung
điểm và cho biết cách c/m
điểm J là trung điểm của BI
-Gv nhấn mạnh 3 hệ thức
véctơ về trung điểm
-H/s biến i ng thc (2)
-H/s lên bảng trình bày
-H/s suy nghĩ và làm bài
-H/s nhớ lại các hệ thức và
trả lời
-H/s lên bảng làm bài
2<i>JA</i>5<i>JB</i>3<i>JC</i> 0
(2)
a, C/m M, N, J thẳng hàng
( M, N là trung điểm của
c¹nh AB, BC )
Ta cã: Tõ (2)
2(<i>JA JB</i> ) 3( <i>JB JC</i> ) 0
<sub>4</sub><i><sub>JM</sub></i> <sub></sub><sub>6</sub><i><sub>JN</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub>
<sub>2</sub><i><sub>JM</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>JN</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub>
3
2
<i>JM</i> <i>JN</i>
2(<i>IA IJ</i> ) 5( <i>IB IJ</i> )
3(<i>IC IJ</i>) 0
<sub>2</sub><i><sub>IA</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>IC</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><i><sub>IB</sub></i><sub></sub><sub>10</sub><i><sub>IJ</sub></i>
0
<sub>5</sub><i><sub>IB</sub></i> <sub></sub> <sub>10</sub><i><sub>IJ</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub>
<i><sub>IB</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>IJ</sub></i>
-Gv cho bµi tËp vµ gäi h/s
lên bảng làm
-Bài tập: Cho 2 véctơ <i><sub>a</sub></i>và <i><sub>b</sub></i>
không cùng phơng và một
điểm O. HÃy vẽ <i><sub>OA</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>
và
2
<i>OB</i> <i>b</i>
.Tìm <i><sub>x OA OB</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
-Gv cho h/s nhận biết cách
biểu diễn 1 véctơ qua 2
véctơ
-Gv cho h/s đọc định lý và
-Cho h/s làm bài tập 25
cng c
-H/s lên bảng vẽ hình
-H/s xđ véctơ <i><sub>x</sub></i> bằng cách
sử dụng quy tắc hbh
-H/s xem sgk và ghi nhận
-H/s đọc định lý
-H/s đọc và suy nghĩ tìm
cách biểu diễn
4.Biểu thị một véctơ qua hai
véctơ không cùng phuơng
+Nếu <i><sub>x ma nb</sub></i><sub></sub> <sub></sub> , m,n là
các số thì ta nói véctơ <i><sub>x</sub></i>
đợc biểu th qua 2 vộct <i><sub>a</sub></i>v
<i>b</i>
+Định lý: (sgk)
Bài tập 25 ( sgk )
Tacã: <i><sub>AB AG GB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><i><sub>a b</sub></i><sub></sub>
4. <b>Cđng cè:</b>
C©u 1: Cho tam giác ABC. Gọi A, B, C lần lợt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Véctơ <i><sub>A B</sub></i><sub>' '</sub> cùng hớng với véctơ nào trong các véctơ sau đây ?
a, <i><sub>AB</sub></i> b, <i><sub>AC</sub></i><sub>'</sub> c, <i><sub>BA</sub></i> d, <i><sub>C B</sub></i><sub>'</sub>
Câu 2: Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng,trong đó điểm N nằm giữa 2 điểm M và P. Khi đó
các cặp véctơ nào sau đây cùng hớng ?
a, <i><sub>MN</sub></i> vµ <i><sub>PN</sub></i> b, <i><sub>MN</sub></i> vµ <i><sub>MP</sub></i> c, <i><sub>MP</sub></i> vµ <i><sub>PN</sub></i> d, <i><sub>NM</sub></i> và <i><sub>NP</sub></i>
Câu 3: Cho <sub></sub>ABC, gọi I là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho IB = 3IC
a, TÝnh <i><sub>AI</sub></i> theo <i><sub>AB</sub></i> vµ <i><sub>AC</sub></i>.
2 2
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
.
2 2
<i>AI</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
.
3 4
<i>JK</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
.
4 3
<i>JK</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
.
-Xem lại các kiến thức đã học và các bài tập đã chữa
-Tỉng hỵp lại kiến thức cơ bản của chơng 1 và làm các bài tập phần ôn tập chơng
<b>Tiết 10, 11, 12</b>
<b>Trc toạ độ và hệ trục toạ độ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. <b>VÒ kiÕn thøc:</b>
-H/s xác định đợc toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm đối với trục và hệ trục toạ độ
2. <b>Về kỹ năng:</b>
-H/s bit cỏch la chn cơng thức thích hợp trong việc giải các bài tập
3. V<b>ề t duy và thái độ:</b>
-Rèn luyện t duy lơjíc, thái độ cản thận ,chính xác
<b>II. Chẩn bị thầy trị:</b>
-Gv chuẩn bị kỹ giáo án, đồ dùng: thớc kẻ, bảng phụ
-H/s học thuộc bài cũ và đọc trớc bài
<b>III. Ph ¬ng ph¸p:</b>
-Sử dụng phơng pháp giợi mở, đạt vấn đề và giải quyết vấn đề
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>ổn định tổ chức:</b> Kiểm tra sĩ số
2. <b>KiĨm tra bµi cũ:</b> Kiểm tra trong khi giảng bài
3. <b>Bài mới:</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>Hot động 1:</b>- Tìm hiểu k/n trục toạ độ
- Tìm hiểu khái niệm toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm trên trục,
- Tìm hiểu độ dài đại số của véctơ trên trục
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-Gv cho h/s đọc k/n trục toạ
độ và giải thích cho h/s các
ký hiệu
-H/s xem sgk vµ chó ý nghe
giảng, nhận biết k/n 1, Trục toạ độ ( sgk )
Giáo án hình học 10- Nâng cao
-Gv cho <i><sub>u</sub></i> trên trục ( ; )<i>O i</i>
khi đó cho biết mối qua hệ
giữa <i><sub>u</sub></i>và <i><sub>i</sub></i>
- Gv <i><sub>u</sub></i>và <i><sub>i</sub></i>
-Gv cho h/s xđ toạ độ của
<i>AB</i>
và <i><sub>BA</sub></i>khi biết toạ độ
các điểm A và B
-H/s nhận xét đợc hai véctơ
cùng phơng
-H/s trả lời đợc có số a để
<i>u</i>=a<i><sub>i</sub></i>
-H/s nhËn biÕt c¸c k/n
-H/s dựa vào đ/n để tìm
<i>AB</i>
= <i><sub>OB OA</sub></i> <sub></sub> = b<i><sub>i</sub></i>- a<i><sub>i</sub></i>
=(b-a)<i><sub>i</sub></i>
-H/s nhận biết k/n độ dài
đại số của véctơ trên trục
.Trên trục ( ; )<i>O i</i> cho véctơ <i><sub>u</sub></i>
Khi đó có <i><sub>u</sub></i>=a<i><sub>i</sub></i>, ( <i>a</i> ) Số
a đố gọi là toạ độ của véctơ <i><sub>u</sub></i>
trên hệ trục ( ; )<i>O i</i>
.Trên trục ( ; )<i>O i</i> cho điểm M
Khi đó có số m để: <i><sub>OM</sub></i>
=m<i><sub>i</sub></i> , m gọi là toạ độ của
+ Độ dài đại số của vộct trờn
trc
Trên truc Ox cho 2 điểm A,B,
<i>AB</i>
= (b-a)<i><sub>i</sub></i>. Khi đó
<i>AB b a</i>
Vậy <i><sub>AB</sub></i> = <i><sub>AB</sub></i>.<i><sub>i</sub></i>
<b>Hoạt động 2: </b>- Tìm hiểu k/n hệ trục toạ độ
- Toạ độ của véctơ đối vơi hệ trụ
-Gv cho h/s quan sát hình28
và cho h/s nhận biết k/n h
trc to
-Gv cho h/s quan sát hình29
và biểu thị các véctơ<i><sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>,
<i>u</i>, <i><sub>v</sub></i> qua 2 vộct<i><sub>i</sub></i>,<i>j</i> dới
dạng <i>xi y j</i> , từ đó đa ra
đ/n toạ độ của véctơ
-Gọi h/s đọc đ/n (sgk)
-Gv nhấn mạnh cho h/s
-Gọi h/s lên bảng tìm toạ độ
của véctơ trong các trờng
hợp sau
-Cho biÕt khi nµo hai véctơ
bằng nhau
-H/s nhận quan sát và nhận
biết k/n
-H/s quan sát và làm bài
-H/s c /n, nhn bit cỏc
ký hiu
-H/s làm bài
-H/s lên bảng làm ví dụ
-H/s tr lời, khi toạ độ của
chúng bằng nhau
-H/s lµm bµi
2. Hệ trục toạ độ
( sgk )
3. Toạ độ của véctơ đối với hệ
trục toạ độ
§/nghÜa: ( sgk )
Cho <i><sub>u</sub></i> Oxy
<i>u</i>= <i><sub>xi y j</sub></i><sub></sub> <i>u</i>
VÝ dô <i>u</i>2<i>i</i> 3<i>j</i> <i>u</i>
2 1,3 2;1,3
<i>u</i> <i>i</i> <i>j</i> <i>u</i>
2 2;0
<i>u</i> <i>i</i> <i>u</i>
3 0; 3
<i>u</i> <i>j</i> <i>u</i>
Chó ý:
+ 0 0;0
-Gv cho h/s làm bài tập 30
để củng cố đ/n về toạ độ
của véctơ
-Gv gäi h/s lên bảng làm bài
1 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a b</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Bµi tËp 30:
<i>a</i> , <i>b</i>
;
2 2
<i>d</i><sub></sub> <sub></sub>
, <i>e</i>
<i>f</i>
<i><b>TiÕt 2 </b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu các biểu thức toạ độ của các phép toán véctơ
-Gv cho h/s làm Bài toán:
Trong Oxy cho <i>a x y</i>
<i>b x y</i>
a, BiĨu diƠn <i><sub>a</sub></i>,<i><sub>b</sub></i> qua 2
vÐct¬<i><sub>i</sub></i>,<i>j</i>
b, Tìm toạ độ của <i><sub>a</sub></i>+ <i><sub>b</sub></i>;
<i>a</i>- <i><sub>b</sub></i>; k<i><sub>a</sub></i>
-Gv tỉng kÕt l¹i
-Gv gäi học sinh lên bảng
làm ?2
-Gv nhận xét và chữa bài
-H/s suy ngh lm bi
-H/s da vo /n biểu
diễn, dựa vào t/c của phép
nhân véctơ với một số để
làm phần b
-H/s ghi nhí
-H/s vận dụng công thức để
làm bài
4. Biểu thức toạ độ của các
phép tốn véctơ
Tỉng qu¸t:
Cho <i>a x y</i>
. <i>a b</i>
. <i>a b</i>
<i>ka</i> <i>kx ky</i>
. <i><sub>b</sub></i> cïng phơng với <i><sub>a</sub></i><sub>0</sub>
<i>k</i>
sao cho <i>x</i>'<i>kx</i> và
'
<i>y</i> <i>ky</i>
<b>Hot ng 2:</b> Củng cố các công thức về biểu thức toạ độ của các phép toán véctơ
-Gv cho h/s đọc và làm bài
tËp 31,32
-Gv híng dÉn h/s c¸ch ¸p
dơng công thức vào làm bài
tập 31 và gọi 3 h/s lên bảng
trình bày
? Nhắc lại điều kiện b»ng
nhau cđa 2 vÐct¬
? Hai vÐct¬ cïng ph¬ng khi
nµo
-Gv nhấn mạnh điều kiện để
2 véctơ cùng phơng
-H/s suy nghĩ làm bài
-H/s trả lời
-H/s da vo iu kin bng
nhau của 2 véctơ để tìm k
và l
-H/s tr¶ lêi
-H/s ghi nhí
Bµi tËp 31:
a, Ta cã: 2<i>a</i>
3<i>b</i>
<i>u</i>
c, Tacã: <i>ka</i>
<i>lb</i>
<i><sub>c ka lb</sub></i><sub></sub> <sub></sub> 2 3 7
4 2
<i>k</i> <i>l</i>
<i>k</i> <i>l</i>
4,4
0,6
<i>k</i>
<i>l</i>
Giáo án hình học 10- N©ng cao
Cho <i>a</i>
NÕu <i>x</i>0,<i>y</i>0 thì <i><sub>a</sub></i>,<i><sub>b</sub></i>
cùng phơng <i>x</i>' <i>y</i>'
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Hot ng 3:</b> Tìm hiểu đ/n toạ độ của điểm trên hệ trục
-Gv cho h/s c /n to
của điểm và nhấn m¹nh cho
h/s ký hiƯu
-Gv nhÊn m¹nh cho h/s
nhËn xÐt trong sgk
-Cho h/s làm ví dụ trong
hình 31
? To độ của<i><sub>AB</sub></i> xác định
ntn, từ đó phát biểu trong
trờng hợp tổng quát
-Gv cho h/s lµm ?3
-H/s đọc và chú ý nghe
giảng để ghi nhớ ký hiệu
-H/s quan sát và trả lời
-H/s trả lời lấy toạ độ của
điểm B trừ đi toạ độ của
điểm A
-H/s lµm ?3
5. Toạ độ của điểm
+Đ/nghĩa: ( sgk )
Trong Oxy có
<i>OM</i> <i>x y</i> <i>M</i> <i>x y</i>
+NhËn xÐt: ( sgk )
+Tỉng qu¸t, ta cã
Trong Oxy
cho <i>M x</i>
<i>MN</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i><b>TiÕt 3 </b></i>
<b>Hoạt động 1</b>:Kiểm tra bài cũ
-Câu hỏi 1: Nhắc lại các t/c về biểu thức toạ độ của véctơ
áp dụng: Tìm toạ độ của véctơ <i><sub>u</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>c</sub></i>, với
<i>a</i>
-Câu hỏi 2: Nhắc lại đ/n toạ độ của điểm trên hệ trục và cách xđ toạ độ của <i><sub>AB</sub></i>
khi biết toạ độ 2 điểm A, B
áp dụng : Trong mp Oxy cho 2 điểm A( 1; -2 ), B( 3; -4 ).
Gọi M là trung điểm của đoạn AB
a, Toạ độ của <i><sub>AB</sub></i>
b, Biểu thị <i><sub>OM</sub></i> véctơ theo 2 véctơ <i><sub>OA</sub></i> , <i><sub>OB</sub></i> và tìm toạ độ của điểm M
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu về toạ độ trung điểm của đoạn thẳng
Từ phần kiểm tra bài cũ
giáo viên cho h/s đa ra cơng
thức tổng qt về toạ độ
-Gv yªu cầu h/s nhắc lại các
hệ thức véctơ về trung điểm
-Gv gọi h/s lên bảng c/m
công thức
? im M i xứng với M
qua A khi nào ? cho biết cỏc
x to im M
-H/s đa ra công thức
-H/s nhắc lại các hệ thức và
vận dụng c/m công thức
-H/s trả lời A là trung điểm
của MM
5. To độ trung điểm của
đoạn thẳng
+Trong Oxy cho <i>M x</i>
<i>N x y</i> , P là trung điểm
cđa MN th×
;
2 2
<i>M</i> <i>N</i> <i>M</i> <i>N</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>
+Ví dụ: Tìm toạ độ điểm M’
đối xứng với điểm <i>M</i>
qua điểm <i>A</i>
-Gv yêu cầu h/s nhắc lại các
của tam giác và áp dụng tìm
toạ độ của điểm G
-Gv híng dÉn h/s lµm bµi
-Gv nhấn mạnh cho h/s
cộng thức của toạ độ trọng
tâm tam giác
-Gv cho h/s làm ví dụ (sgk)
? Để c/m ba điểm A, B, C là
3 đỉnh của tam giac ta c/m
-Cho biết toạ độ trọng tâm
tam giác
-H/s cách giải bài toán
-H/s ghi nhớ công thức
-H/s suy nghĩ làm bài
-H/s rả lời là c/m <i><sub>AB</sub></i>, <i><sub>AC</sub></i>
không cùng ph¬ng
-H/s áp dụng cơng thức tìm
toạ độ trọng tâm tâm giác
<i>ABC</i>
víi <i>A x y</i>
<i>B x y</i> <i>C x y</i>
1
3
<i>OG</i> <i>OA OB OC</i>
3
3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
+VÝ dơ: (sgk)
Ta cã: <i>AB</i>
<i>AC</i>
Do 2 4
1 3
(đpcm)
G là trọng tâm 1;7
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
4. <b>Cđng cè:</b>
- Nhấn mạnh các cơng thức tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm của
tam giác
- Cho häc sinh lµm bµi tËp 36
5. <b>Bµi tËp vµ híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- HƯ thống lại các kiến thức cơ bản của chơng
+ Định nghÜa vÐct¬, vÐct¬ cïng ph¬ng, hai vÐct¬ b»ng nhau, vÐct¬- không
+ Các quy tắc tìm tổng, hiệu hai véctơ
+ Định nghĩa tích của một số với một véctơ, các tính chất, các hệ thức trung điểm, hệ
thức trọng tâm
+ Toạ độ của véctơ, toạ độ của điểm trên hệ trục
- Làm các bài tập phần ơn tập chơng
<b>TiÕt 13</b>
<b>«n tập chơng I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. <b>Về kiến thức:</b>
- Khắc sâu các kién thức cơ bản trong chơng
2. <b>Về kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hành, áp dụng các kiến thức vào ừng dạng bài tập
- Nhận biết phơng pháp giải cho từng loại bài tập
3. <b>V t duy v thỏi :</b>
- Tái hiện lại kiến thức, rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác
<b>II. Chuản bị thầy trò:</b>
- H/s ụn tập kỹ các kiến thức cơ bản của chơng, chuẩn bị đồ dùng đầy đủ
- Gv chuẩn bị bảng phụ, phiu hc tp
<b>III. Ph ơng pháp:</b>
- Nờu vn -gii quyt vn
Giáo án hình học 10- Nâng cao
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>n nh t chc:</b> KT s s
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> KT phần chẩn bị cđa h/s
3. <b>Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động 1:</b> Ơn tập lại phơng pháp c/m đẳng thức véctơ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Gv yêu cầu h/s nhắc lại các phơng pháp
c/m đẳng thức véctơ và các kiến thức thờng
sử dụng
-Gv nhÊn m¹nh l¹i cho h/s mét sè quy tắc và
các hệ thức thờng dùng ( hệ thứ trung điểm,
hệ thức trọng tâm )
-Gv cho h/s làm bài tËp: 1-> 5 ( tr 33 )
-Cho h/s lµm bµi 3( tr 34 ) theo nhiều cách
-Gv nhận xét bài làm của h/s và cho điểm
-H/s tỏi hin li kin thức và trả lời câu hỏi
+ Biến đổi vế trái hoặc vế phải hoặc biến
đổi tơng đơng
+ Sö dụng các quy tắc và phép phân tích
véctơ ( chÌn ®iĨm )
-H/s đứng tại chỗ trả lời các bài 1->5
-H/s lên bảng làm bài 3
<b>Hoạt động 2:</b> + Chứng minh ba điểm thẳng hàng
+ Biểu thị một véctơ theo hai véctơ không cùng phơng
? Nêu p2<sub> c/m hai véctơ cùng phơng t ú </sub>
cho biết p2<sub> c/m ba điểm thẳng hàng</sub>
-Gv cho h/s lµm bµi 5a ( tr 35 )
-Cho h/s lµm bµi: Cho tam giác ABC. Gọi
M, N, P là các ®iÓm sao cho <i><sub>BM</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>BC</sub></i>,
1
2
<i>AN</i> <i>AC</i>
, 1
3
<i>AP</i> <i>AB</i>
.
C/m M, N, P thẳng hàng
? để c/m 3 điểm M, N, P thẳng hàng ta phi
c/m iu gỡ
-Gv nhận xét
-H/s trả lời câu hỏi
-H/s đứng tại chỗ làm bài
-H/s làm bài
-H/s suy nghÜ lµm bài
-H/s trả lời: C/m <i><sub>MN k NP</sub></i> <sub></sub>
Giải
Ta có: .<i><sub>BM</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>BC</sub></i>
2( )
<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC AB</i>
<i><sub>AM</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>AC AB</sub></i><sub></sub>
.Cã 1 2
2
<i>MN</i> <i>AN AM</i> <i>AC AB</i> <i>AC</i>
3
2
<i>AB</i> <i>AC</i>
.Cã 1 1
3 2
<i>NP AP AN</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
Ta thấy <i><sub>MN</sub></i> <sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>NP</sub></i> ( đpcm )
<b>Hoạt động 3:</b> Ôn tập về toạ độ véctơ, toạ độ điểm
+ Tìm toạ độ điểm thoả mãn điều kiện cho trớc
+ C/m ba điểm thẳng hàng
- Nờu cỏch tìm toạ độ của véctơ, toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm
của tam giác, c/m 3 điểm thẳng hàng
-Những điểm thuộc trục Ox, Oy có toạ
nh th no ?
-áp dụng cho h/s làm bài:
-H/s trả lời câu hỏi
-H/s trả lời <i>M Ox</i> <i>M x</i>
Trong Oxy cho 3 ®iĨm
<i>A</i> , <i>B</i>
a, c/m A, B, C là 3 đỉnh của tam giác và tìm
toạ độ trọng tâm G
b, Tìm toạ độ điểm M để :
2<i>AM</i> 3<i>BM</i> 4<i>CM</i> 0
c, Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hbh
d, Tìm toạ độ điểm E trên trục Ox để ABCE
là hình thang ( có đáy AB, CE )
e,Tìm toạ độ điểm N trên Oy sao cho A, B,
N thẳng hàng
-Gv nhận xét và đánh giá bài làm của h/s
-H/s đọc bài và lên bảng làm bài
4. <b>Cñng cè:</b>
-Gv nhấn mạnh lại các dạng bài tập đã làm
5. <b>Bài tập về nhà:</b>
-Xem kỹ lại các bài tập đã chữa
-Tiếp tục làm bài tập phần ôn tập chơng
<b>TiÕt 14</b>
<b>KiĨm tra 45</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh
-Kiểm tra kỹ năng làm toán của học sinh
-Rèn luyện k/n suy luận, nhận dạng bài tập, thái độ cẩn thận chính xác
<b>II. Chuẩn bị thầy trị:</b>
-Gv chuẩn bị 4 đề kiểm tra ( poto sẵn )
-H/s ôn tập kỹ bài
<b>III. TiÕn tr×nh :</b>
1. <b>ổn định tổ chức</b>: KT sĩ số
2. <b>Gv phát đề cho h/s</b>
<i><b>Ch¬ng II </b></i>
<b>tích vô hớng của hai véctơ và ứng dụng</b>
<b>Tiết 15-16</b>
Giáo án hình học 10- Nâng cao
<b>I. Mục tiªu:</b>
1.<b>VỊ kiÕn thøc:</b>
-H/s hiểu đợc giá trị lơng giác của góc <sub> </sub>0 ;180<i>o</i> <i>o</i><sub></sub>
-H/s hiĨu thÕ nµo lµ hai góc bù nhau và giá trị lợng giác của ha gãc bï nhau cã quan hƯ
víi nhau nh thÕ nào
2. <b>Về kỹ năng:</b>
-Bit tớnh giỏ tr lng giỏc ca những góc đặc biệt và áp dụng vào làm bài tập
-Có kỹ năng nhớ bảng các giá trị lợng giác của mọt số góc đặc biệt
3.<b> Về t duy và thái độ:</b>
Thái độ cẩn thận chính xác
<b>II. Ph ơng tiện:</b>
-Ơn lại kiến thứccũ h/s đã học về lợng giác ở lp di
-Bng ph, compa, thc k
<b>III. Ph ơng pháp:</b>
-Gi m, lấy h/s làm trung tâm
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
1.<b>ổn định tổ chức:</b> KT sĩ số
2.<b> Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> </b> Nhắc lại cách tìm sin, cos, tan, cot cđa gãc nhän ( HƯ thøc lỵng giác
trong tam giác vuông )
3.<b> Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1:</b> Hình thành định nghĩa tỉ số lợng giác của 1 góc ( từ 0o<sub> đến 180</sub>o<sub> )</sub>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
-Giới thiệu cho h/s làm
quen với nửa đờng tròn đơn
vị, cách vẽ một góc bất kỳ
trên nửa đờng trịn đơn vị?
Cho góc nhọn có trể xác
định đợc máy điểm M trên
nửa đờng tròn đơn vị sao
cho <i><sub>MOx</sub></i> <sub></sub><sub></sub> , chứng tỏ
sin <i>y</i>, cos <i>x</i>,
tan <i>y</i>
<i>x</i>
, cot <i>x</i>
<i>y</i>
-Từ đó đ/n tỷ số lợng giác
của góc bất kỳ
( từ 0o<sub> đến 180</sub>o<sub> )</sub>
-Gv cho h/s lµm VD1 (sgk)
-Gv cho h/s lµm <sub>?1</sub>
-H/s nhận biết k/n na ng
trũn n v
-H/s trả lời câu hỏi
-H/s h thức lợng trong tam
giác vuông để chứng tỏ
-H/s c /n sgk
-H/s c v lm bi
-H/s lm bi
1. Định nghÜa
a, Nửa đờng tròn đơn vị
( sgk )
Cho gãc nhän, cã 1®iĨm
<i>M x y</i> duy nhất trên nửa đ
tròn đơn vị sao cho <i><sub>MOx</sub></i> <sub></sub><sub></sub>
b. §/nghÜa( sgk )
+VÝ dơ
<b>Hoạt động 2:</b> + Luyện tập tìm giá trị lợng giác của một số góc đặc biệt
-Gv cho h/s tìm giá trị lợng
giác của các góc
= 30o<sub>, 45</sub>o<sub>, 60</sub>o
-Gv cho h/s lµm bµi tËp:
C/m: <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>
-Gv hd h/s dựa vào nửa
đ-ờng tròn đơn vị để c/m
-Gv cho h/s làm ?2
-Gv nhấn mạnh cho h/s dấu
của các tỷ số lợng giác
-Cho biết gia trị lợng giác
của các góc 0o<sub>, 90</sub>o<sub>, 180</sub>o
-Gv nhấn mạnh cho h/s về
tỷ số lợng giác của các góc
đặc biệt, và cách nhớ
( 0o<sub>, 30</sub>o<sub>, 45</sub>o<sub>, 60</sub>o<sub>, 90</sub>o<sub> )</sub>
-H/s dựa vào nửa đờng trịn
đơn vị xác định vị trí điểm
M sao cho <i><sub>MOx</sub></i> <sub></sub><sub></sub> , từ đó
-H/s suy nghĩ làm bài
-H/s xác định điểm M trên
nửa đ tròn sao cho
<i>MOx</i>, và dựa vào đ/lý
Pytago c/m
-H/s lm bi
-H/s ghi nhớ
- H/s ghi nhớ giá trị lợng
giác của các góc nhọn đặc
biệt
Bµi tËp 3 ( gsk, tr 43 )
a, C/m: <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2 <sub>1</sub>
+ Chó ý: Dấu của các tỷ số
l-ợng giác
. sin <sub> </sub>0, 0 ;180<i>o</i> <i>o</i><sub></sub>
. cos , tan ,cot 0,
. cos , tan ,cot 0
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu mối liên hệ giữa tỷ số lợng giác của hai góc bù nhau
-Mn t×m giá trị lợng giác
của một góc bất kỳ ta
làm nh thế nào ?
-Gv cho h/s nhắc lại thế nào
là hai góc bù nhau
-Gv cho h/s quan sát hinh34
và trả lời các câu hỏi a, b
-Gv hệ thồng lại cho h/s
mối liên hệ giữa các tỷ số
l-ợng giác của
và 180o<sub> - </sub><sub></sub>
-Gv cho h/s lµm vÝ dơ 2
-H/s trả lời: Tìm điểm M
trên (O): <i><sub>MOx</sub></i> <sub></sub><sub></sub> và xác
định toạ độ điểm M, da
-H/s trả lời câu hỏi: là hai
góc có tổng bằng 180o
-h/s trả lời
-H/s ghi nhận
-H/s làm bài
1. Liên hệ giữa tỷ số lợng giác
của hai góc kề bù
( và 180o<sub> - </sub><sub></sub><sub> )</sub>
. sin 180
. cos 180
( 90 )<i>o</i>
. cot 180
(0<i>o</i> 180 )<i>o</i>
<b>Hoạt động 2:</b> + Tìm tỷ số lợng giác của các góc đặc biệt
-Gv cho h/s nhắc lại tỷ số
l-ợng giác của các góc nhọn
đặc biệt
-Gv cho h/s tìm gtlg của các
góc 120o<sub>, 135</sub>o<sub>, 150</sub>o<sub>, 180</sub>o
-Gv hớng dẫn cách ghi nhớ
-Gv cho h/s lên bảng làm
bài tập 1,2 để củng cố
-Gv nhận xét và đánh giá
-H/s giựa vào mối liên hệ
giữa các tỷ số lợng giác của
hai góc bù nhau để làm
-H/s nắng nghe
-H/s áp dụng vào làm bài
-H/s lên bảng làm bài
2. Giỏ trị lợng giác của một số
góc đặc biệt
( sgk )
+Bµi tËp 1
a, = 2 3 1 1 3
2 3
Giáo án hình học 10- Nâng cao
bài làm của h/s
-Gv nhấn mạnh cho h/s
b, =1
4
+Bµi tËp 2
a, =<sub>2sin80</sub><i>o</i><sub>; b, =</sub>cos
4.<b> Cđng cè toµn bµi:</b>
- Nhắc lại định nghĩa tỷ số lợng giác của góc bất kỳ ( từ 0o<sub> đến 180</sub>o<sub> )</sub>
- Nhắc lại dấu của các tỷ số lợng giác
- Mối liên hệ giữa tỷ số lợng giác của hai góc bù nhau
- Nhân mạnh cho h/s cách ghi nhớ gtlg của các góc đặc biệt
5. <b>Bai tập về nhà:</b>
- Học thuộc các hệ thức và bảng giá trị lợng giỏc ca cỏc gúc c bit
- Tìm mối liên hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau ( và 90o<sub> - </sub><sub></sub><sub> )</sub>
- Đọc trớc bài: Tích vô hớng của hai véctơ
<b>Tiết 17-18-19</b>
<b>Tích vô hớng của hai véctơ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. <b>Về kiến thức:</b>
- H/s hiu thế nào là góc giữa hai véctơ, định nghĩa tích vơ hớng của hai véctơ
- Nắm đợc các tính chất của tích vơ hớng, biểu thức toạ độ của tích vụ hng, cụng thc
hỡnh chiu
2. <b>Về kỹ năng:</b>
- Bit cỏch xác định góc giữa hai véctơ, tính đợc tích vơ hớng của hai véctơ, áp dụng đợc
tính chất của tích vơ hớng vào làm bài tập
- Có kỹ năng tính độ dài véctơ, c/m hai véctơ vng góc bằng cách sử dụng tích vơ hớng
3. <b>T duy và thái độ:</b>
- Thái độ cẩn thận chính xác
<b>II. Chuẩn bị ph ơng tiện giảng dạy:</b>
- Gv: + Bảng phụ, đề bài trắc nghiệm
+ Thớc kẻ
- H/s:+ Chuẩn bị đủ đồ dùng: Thớc kẻ
<b>III. Ph ơng pháp:</b>
- Gợi mở, vấn đáp
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>
1. <b>ổn định tổ chức:</b> KT sĩ số
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
3. <b>Bµi míi:</b>
<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> - Hình thành k/n góc giữa hai véctơ
- Xác định góc giữa hai véctơ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Gv gäi mét h/s lên bảng
vẽ: <i><sub>OA a</sub></i> <sub></sub> , <i><sub>OB b</sub></i> <sub></sub>
- Gv cho h/s nghiªn cøu sgk
vỊ gãc giữa 2 véctơ
- Gv cha bi v -> /n
- Cho h/s đọc đ/n và nêu
cách xác định góc giữa hai
- H/s lên bảng vẽ
- H/s xem sgk
- H/s đọc đ/n và trả lời : đa
về hai véctơ chung gc O
1. <b>Góc giữa hai véctơ</b>
- NhËn xÐt g× vỊ vị trí của
điểm O
- Gv nhn mnh cho h/s
cách xác định góc gia hai
véctơ ( thờng chọn điểm O
nằm trên 1 trong hai véctơ )
- Nhận xét gì về vị trí 2
véctơ khi
( , ) 0 ,180 ,90<i><sub>a b</sub></i> <i>o</i> <i>o</i> <i>o</i>
-Cho h/s lµm bài tập:
Cho <i>ABC</i> vuông tại A và
có <i><sub>B</sub></i> <sub>50</sub><i>o</i>
. TÝnh c¸c gãc
( <i>BA BC</i>, );( <i>AB BC</i>, )
(<i>CA CB</i> , );( <i>AC BC</i>, )
( <i>AC CB</i>, );( <i>AC BA</i>, )
( O là điểm bất kỳ )
- H/s nghe và ghi nhớ
- H/s tr¶ lêi
-H/s lên bảng vẽ hình và
xác định gúc gia hai vộct
+Định nghĩa: (sgk)
Cho hai véctơ <i><sub>a b</sub></i> <sub>,</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
VÏ <i><sub>OA a</sub></i> <sub></sub>
, <i><sub>OB b</sub></i> <sub></sub>
§/n: <sub>( , )</sub><i><sub>a b</sub></i> <sub></sub><i><sub>AOB</sub></i>
+<b>Chó ý:</b>
0
( , )
0
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
(bÊt kú)
.
+Ta cã: <sub>(</sub> <i><sub>BA BC</sub></i><sub>,</sub> <sub>)</sub>=<i><sub>B</sub></i> <sub>50</sub><i>o</i>
( <i>AB BC</i>, ) = <sub>(</sub><i><sub>BA BC</sub></i> <sub>',</sub> <sub>) 130</sub><sub></sub> <i>o</i>
<b>Hoạt động 2:</b> + Tìm hiểu k/n tích vơ hớng của hai véctơ
<b> +</b> Lun tËp tÝnh tÝch v« híng cđa hai véctơ
-Gv đa ra đ/n tích vô hớng
cho h/s
-Da vào đ/n muốn tính tích
vơ hớng ta phải xác định
đ-ợc yếu tố nào ?
-Gv cho h/s lµm vÝ dơ 1
-Gọi h/s lên bảng làm
-Gv nhận xét và cha bµi cho
h/s
-Cho biÕt <i><sub>a a</sub></i> <sub>.</sub> <sub></sub><sub>?</sub>
Khi
-Gv cho h/s làm bài tập
cng c
+Gọi 1h/s lên bảng làm bài
tập : Bµi 5
+Trong thời gian h/s làm
bài, gv gọi h/s đứng tại chỗ
-H/s nghe vµ ghi bµi
-H/s trả lời: xác định góc và
độ dài của 2 véctơ
-H/s đọc kỹ bài và lên bảng
làm bài
-H/s suy nghĩ trả lời câu hỏi
-H/s lờn bng lm bi
-H/s ng ti ch tr li
2. <b>Định nghĩa tích vô hớng </b>
<b>của hai véctơ</b>
+Đ/nghĩa: (sgk)
Ký hiệu:
+VÝ dô:(sgk)
+ <i><sub>a a a</sub></i> <sub>.</sub> <sub></sub>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> + Nhắc lại cách xác định góc giữa và cách tính tích vơ hớng
<b> + </b>T×m hiểu về các tính chất của véctơ
-Gv cho h/s nhắc lại cách
xỏc nh gúc gia hai vộct,
nh ngha tích vơ hớng
-Gv cho h/s làm ?3 , từ đó
đi vào các t/c của tích vơ
h-ớng
-Gv cho h/s làm ?4
-H/s trả lời các câu hỏi của
giáo viên
-H/s c sỏch v lm bi
-H/ đọc và ghi nhớ các tính
chất của tích vơ hớng
-H/s làm bài
3. <b>TÝnh chÊt cđa tÝch v« </b>
<b>h-íng</b>
Giáo án hình học 10- Nâng cao
-Gv cho h/s làm bài toán 1
-Gv gọi một h/s lê bảng
-Gv cho h/s làm bài toán 2
-Gv hớng dẫn h/s làm bài
? Kết luận gì về tập hợp các
điểm M
+Qua hai bài toán gv nhấn
mạnh cho h/s các tÝnh chÊt
cđa tÝch v« híng
-H/s đọc kỹ đề bài và suy
nghĩ làm bài
-H/s lên bảng làm bài
+H/s chèn im O v bin
i
-H/s trả lời câu hỏi
+Bài toán 1: (sgk)
+Bài toán 2:
Ta có
.
<i>MA MB</i>
(<i>MO OA MO OB</i>)( )
(<i>MO OA MO OA</i>)( )
2 2
<i>MO</i> <i>OA</i>
2 2
<i>MO</i> <i>a</i>
Do <i><sub>MA MB</sub></i> <sub>.</sub> <sub></sub> <i><sub>k</sub></i>2<sub> Nªn ta cã</sub>
<i><sub>MO</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>k</sub></i>2
2 2 2
<i>MO</i> <i>a</i> <i>k</i>
Vậy tập hợp các điểm M là
đ-ờng tròn tâm O
bán kính <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>k</sub></i>2
<b>Hot ng 2:</b>Luyn tp: áp dụng tích vơ hớng và các tính chất của nó
-Gv cho h/s làm bài tập 7
-Gv hớng dẫn h/s biến đổi
-Gv gọi một h/s lên bảng
trình bày
-Gv nhận xét và chữa bài
-Gv cho h/s làm tiếp bài tập
?Nêu phơng pháp c/m hai
đờng thẳng vng góc
-Để c/m <i>AC</i> <sub></sub><i>BD</i> ta c/m
iu gỡ ?
-Gv nhận xét và chữa bµi
-H/s đọc kỹ bài và tìm
ph-ơng pháp giải
-H/s dùng cách chèn điểm
và các tính chất của tích vơ
hng bin i
-H/s lên bảng
-H/s trả lời: c/m
. 0
<i>AC BD</i>
-H/s lên bảng làm bài
+Bài tập 7:
+Bài tập:
Cho tø gi¸c ABCD T/m:
2 2 2 2
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>BC</i> <i>AD</i>
CMR: <i>AC</i> <i>BD</i>
<i><b>Gi¶i</b></i>
Ta cã <i><sub>AC BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
<sub></sub> <sub>2</sub> <i><sub>AC BD</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><sub>0</sub>
2<i>AC AD AB</i>.( ) 0
2<i>AC AD</i>. 2<i>AC AB</i>. 0
2 2 2
(<i>AC AB</i>) <i>AD</i> <i>AB</i>
2
(<i>AC AD</i>) 0
2 2 2 2
<i>AD</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>DC</i>
( đúng ) ( đpcm )
<b>Hoạt động 3:</b>Tìm hiểu về cơng thức hình chiếu, k/n phơng tích
-Gv cho h/s làm bài tốn 3,
từ đó khẳng định cho h/s
cơng thức hỡnh chiu
-áp dụng công thức hình
chiếu vào giải bài toán 4
-H/s làm bài
-H/s ghi nhớ
-H/s làm bài
+Bài toán 3: (sgk)
+Công thức hình chiếu
(sgk)
Từ kết quả của bài toán 4 gv
đa ra k/n về phơng tích -H/ chú ý nghe giảng và ghinhớ k/n về phơng tích + <b>Chú ý: (sgk)</b>
<i><b>Tiết 3 </b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>Về biểu thức toạ độ của tích vơ hớng
-Gv cho h/s làm bài
Trong <sub>( : , )</sub><i><sub>O i j</sub></i> , cho
( ; )
<i>a</i> <i>x y</i> và <i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>( '; ')</sub><i><sub>x y</sub></i>
Tính: a, <i><sub>i j i j</sub></i>2<sub>, , .</sub>2 ; b, <i><sub>a b</sub></i> <sub>.</sub>
c, <i><sub>a</sub></i>2; d, <sub>cos( , )</sub><i><sub>a b</sub></i>
Từ đó đa ra các hệ thức tổng
quát
-Gv nhÊn mạnh cho h/s các
hệ thức quan trọng
-Cho h/s lm bài áp dụng
Cho <i><sub>a</sub></i><sub>(1;2)</sub> và <i><sub>b</sub></i><sub>( 1; )</sub><sub></sub> <i><sub>m</sub></i>
a, Tìm m để <i><sub>a b</sub></i><sub></sub>
b, Tìm <i>a</i> và <i>b</i>. Tìm m để
<i>a</i> = <i>b</i>
-Gọi h/s lên làm ví dụ 2 để
củng cố các hệ thức
-Gv nhËn xÐt vµ chữa bài
-H/s lên bảng làm bài
-H/s ghi lại các hệ thức
-H/s áp dụng tính chất vào
làm bài
-H/s lê bảng làm bài
4. <b>Biu thc to ca tớch </b>
<b>vơ hớng</b>
+ <b>C¸c hƯ thøc quan träng</b>
<b> ( sgk )</b>
+<b>HƯ qu¶:</b>
<i>MN</i> <i>MN</i>
2 2
(<i>x<sub>N</sub></i> <i>x<sub>M</sub></i>) (<i>y<sub>N</sub></i> <i>y<sub>M</sub></i>)
+VÝ dô 2: ( sgk )
<b>Hoạt động 2:</b>Cho h/s luyện tập
-Gv gọi h/s lên bảng làm một số bài tạp áp
dụng để củng cố kiến thức về biểu thức toạ
độ của tích vơ hớng ( Bài tập 13, 14 )
-H/s lµm bµi
4. <b>Cđng cè toàn bài:</b>
- Nhấn mạnh cho h/s các nội dung quan träng cđa bµi
- Nhắc lại cách xác định góc giữa hai véctơ, đ/n tích vơ hớng
- H/s lên bảng viết lại các hệ thức về toạ độ của tích vô hớng
5. <b>Bài tp v nh:</b>
- Học thuộc các k/n, các công thức
- Làm các bài tập trong sách bài tập ( 9, 12, 14, 22, 45, 46, 47, 48 )
<b>TiÕt 20-21</b>
Giáo án hình học 10- Nâng cao
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. VÒ kiÕn thøc:
- H/s hiểu đợc định lý hàm số côsin, định lý sin trong tam giác và các hệ quả của nó
- Nắm đợc các cơng thức tính độ dài đờng trung tuyến và diện tích tam giác
2. Về kỹ năng:
C v b vvv
A
B