Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao An HH tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.71 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY

MƠN

BÀI


Thứ



Hai


13/12



Đạo đức


Tập đọc


Tốn


Địa lí



Em yêu quê hương



Ngu Cơng xã Trịnh Tường


Luyện tập chung



Ôn tập học kì I



Thứ


Ba


14/12



Mĩ thuật


Tốn


Chính tả


L từ và câu


Khoa học



Thường thức Mĩ thuật



Luyện tập chung




Người mẹ của 51 đứa con


Oân tập về từ và cấu tạo từ


Ôn tập và kiểm tra HKI



Thứ



15/12



Tập đọc


Toán


Thể dục


Kể chuyện


Kĩ thuật



Ca dao về lao động sản xuất


Giới thiệu máy tính bỏ túi



Trị chơi : chạy tiếp sức



Kể chuyện đã nghe, đã đọc



Thức ăn ni gà.


Thứ



Năm


16/12



Tập làm văn


Hát




Tốn



L.Từ và câu


Lịch sử



n tập về viết đơn



Ơn 2 bài hát Reo vang bình minh, hãy giữ cho …



Sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài tốn về tỉ số phần trăm


Oân tập về câu



Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ



Thứ


Sáu


17/12



Tốn



Tập làm văn


Khoa học


Thể dục


SHL



Hình tam giác



Trả bài văn tả người


Ơn tập va økiểm tra HK I




Đi đều vịng trái phải



Tu



ần



17

ần

Tu



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày soạn 7 – 12 - 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ hai, 13 -12 – 2010</b></i>


Đạo đức



<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (tiết 2)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập , làm việc vui chơi .


-Biết được : hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao hiệu quả công việc , tăng niềm
vui và tình cảm gắn bó giữa người với người .


-Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong hoạt động của lớp trường .


-Có thái độ mong muốn , sẵn sàng , hợp tác với bạn bè , thầy cô giáo và mọi người trong công việc
của lớp , của trường , của gia đình và của cộng đồng .


-Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh .



-Khơng đồng tình với những thái độ , hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của lớp ,
của trường .


<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


GV + HS: - Sưu tầm các câu chuyện về hợp tác, tương trợ nhau trong công việc.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Tại sao cần phải hợp tác với mọi người?
- Như thế nào là hợp tác với mọi người.


- Kể về việc hợp tác của mình với người khác.
- Trình bày kết quả sưu tầm?


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>Hợp tác với những người
xung quanh (tiết 2).


 <b>Hoạt động 1: </b>Thảo luận nhóm đơi làm bài tập
3 (SGK).




-u cầu từng cặp học sinh thảo luận làm bài
tập 3.


 <b>Hoạt động 2: </b>Làm bài tập 4/ SGK.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4.


1 học sinh trả lời.


-1 học sinh trả lời.
1 học sinh trả lời.
1 học sinh trả lời.


- Tán thành với những ý kiến a, không tán thành
các ý kiến b .


- Từng cặp học sinh làm bài tập.
- Đại diện trình bày kết quả.


a) Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân
công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ
lẫn nhau .


b) Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang
những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị
hành trang cho chuyến đi .


- Học sinh làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <b>Hoạt động 3: </b>Thảo luận nhóm theo bài tập 5/
SGK.


- u cầu các nhóm thảo luận để xử lí các tình


huống theo bài tập 5/ SGK.


- GV nhận xét về những dự kiến của HS


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện nội dung
1 ở phần thực hành.




-Chuẩn bị: Việt Nam – Tổ quốc em.




-Nhận xét tiết học.


- Các nhóm thảo luận.


- Một số em trình bày dự kiến sẽ hợp tác với
những người xung quanh trong một số việc .
- Lớp nhận xét và góp ý .


Tập đọc



<b>NGU CƠNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>



<b>IMục đích yêu cầu: </b>


Biết đọc diễn cảm bài văn.



-Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám làm thay đổi tập quámn canh tác cua cả
một vùng, làm thay đổi cuộc sóng của cả thôn. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).


<b>II/Hoạt động dạy học </b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “Thầy cúng đi bệnh viện”


- GV nhận xét và cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài :</b> Ngu Công xã Trịnh Tường


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc HS đọc toàn bài
HS đọc nối tiếp nhau


GV đọc mẫu.


- Đoạn 1: “Từ đầu...trồng lúa”


- Đoạn 2 : “ Con nước nhỏ … trước nữa”
- Đoạn 3 : Còn lại


HS đọc theo cặp
1 HS đọc toàn bài


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


+ Oâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về



thơn ? -ơng lần mị cả tháng trong rừng tìm nguồnnước, cùng vợ con ….
+ Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và


cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế
nào ?


- Họ trồng lúa nước; không làm nương , không
phá rừng, cả thôn khơng cịn hộ đói .


+ ng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo


vệ dịng nước ? - Oâng hướng dẫ bà con trồng cây thảo quả
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Muốn sống có hạnh phúc, ấm no, con người


phải dám nghó dám làm …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm


một đoạn thư (đoạn 2) Học sinh thi đọc diễn cảm


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Câu chuyện giúp em có suy nghĩ gì? - Đại ý : Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám
làm thay đổi tập quámn canh tác cua cả một
vùng, làm thay đổi cuộc sĩng của cả thơn.


- Chuẩn bị: “Ca dao về lao động sản xuất”
- Nhận xét tiết học


Tốn




<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết thực hiện các phép tình với số thập phân và giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
(Bài 1a ,Bài 2a, Bài 3)


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Baûng phụ, bảng nhóm


<b>III. /Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập chung.


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>* Bài 1: </b>cho HS làm bảng con


<b>* Bài 2: </b>HS làm giấy nháp


<b>* Bài 3:</b> Học sinh nhắc lại cách tính tỉ số phần
trăm?




-Học sinh đọc đề.





-Thực hiện phép chia.


216,72 : 42 =5,16 ; 1: 12,5 = 0,08
109,98 : 42 3 = 2,6




-Học sinh sửa bài.


- Học sinh đọc đề –Lần lượt lên bảng sửa bài
(131,4- 808) : 2,3 +21,84 x 2


= 50,6 : 2,3 +43,68
= 22 +43,68


=65,68


b)8,16 : (1,32 +3,48) -0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 – 0,1725


= 1,7-0,1725
=1,5275


-Học sinh đọc đề.





-Nêu tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/Củng cố dặn doø </b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “


-Nhận xét tiết hoïc


15875 - 15625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm tăng thêm:


250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 %


b) Số người tăng thêm là(cuối2001-2002)
15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người)
Cuối 2002 số dân của phường đó là :
15875 + 254 = 16129 ( người)
- Học sinh sửa bài .


<i><b>Địa lí</b></i>



<i><b> ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 2)</b></i>



<b>I/Mục tiêu: </b>


Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản.
- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.



- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm
chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên
bản đồ.


<b>II/Hoạt động dạy học: </b>
<i><b> 1 / Bài mới : giới thiệu bài </b></i>


<i><b> *Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm </b></i>


GV nêu câu hỏi thảo luận nhóm.
1.Trình bày đặc điểm chính của nớc ta?


2.Khí hậu nớc ta có ảnh hởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất.
3.Biển có vai trị thế nào đối với sản xuất và đời sống?


4.Dân số tăng nhanh gây những khó khăn gì trong việc năng cao đời sống của nhân dân?
5.Phân bố dân c ở nớc ta có đặc điểm gì?


6.Thơng mại gồm những đặc điểm gì?


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b></i>


-Đại diện nhóm trình bày kết quả
-C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


-GV cht ý ỳng


<i><b>2 Củng cố-dặn dò.</b></i>



-HS nhắc lại các nội dung «n tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soạn 7 – 12 - 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ ba, 14 -12 – 2010</b></i>


Mó thuật



<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT </b>

<b>XEM TRANH DU KÍCH TẬP BẮN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Hiểu vài nét về họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung .


-Có cảm nhận về vẻ đẹp của bức tranh Du kích tập bắn .
-HS khá giỏi : Nêu được lí do thích hay khơng thích bức tranh .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: SGK,SGV


- Sưu tầm tranh <i>du kích tập bắn</i> trong tuyển tập tranh viêt nam, một số tác phẩm khác của hoạ sĩ Nguyễn
Đỗ Cung


- HS: SGK, vở ghi, giấy vẽ,vở thực hành


III. Ho t ng d y h c: ạ độ ạ ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1 Giới thiệu bài</b>



- GV giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp với
nội dung


Hs quan sát, lắng nghe
<b>Hoạt động 1: giới thiệu vài nét về hoạ sĩ </b>


GV: Hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung tốt nghiệp khoá
V ( 1929- 1934) trường mĩ thuật đông dương.
ông vừa sáng tác vừa đam mê tìm hiểu lịch sử
mĩ thuật đân tộc


+ ông tham gia hoạt động cách mạng rất sớm
và là một trong những hoạ sĩ đầu tiên vẽ chân
dung Bác Hồ tại bắc Bộ phủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>cổng thành huế, học hỏi lẫn nhau</i> ….


+ ơng cịn là người có cơng rất lớn trong việc
xây dựng viên bảo tàng mĩ thuật Việt Nam, đào
tạo đội ngũ hoạ sĩ, cán bộ nghiên cứu mĩ thuật
+ với đóng góp to lớn cho nền mĩ thuạt năm
1996 ơng được tặng thưởng giải thưởng Hồ Chí
Minh về <i>văn học – nghệ thuật </i>


<b>Hoạt động 2: xem tranh du kích tập bắn</b>
GV đặt câu hỏi:


+ hình ảnh chính của bức tranh là gì?



+ hình ảnh phụ của bức tranh là những hình
ảnh nào?


+ có những mầu chính nào?


HS lắng nghe và thực hiện


- Bức tranh diễn tả buổi tập bắn của tổ du kích
5 nhân vật trung tâm được sắp xếp với những
tư thế khác nhau rất sinh động


- phía sau là nhà, cây, núi, bầu trời tạo cho bố
cục chặt chẽ sinh động


- mầu vàng của đất, mầu xanh của trời, mầu
trắng bạc của mây diễn tả cái nắng chói chang
và thời tiết nóng nực của nam trung bộ


<b>Hoạt động 3: nhận xét đánh giá</b>


GV nhận xét chung tiết học, khen ngợi các
nhóm và cá nhân tích cực phát biểu ý kiến xây
dựng bài


Nhắc nhở h\s quan sát các đồ vật có dạng hình
chữ nhật có trang trí


Sưu tầm bài trang trí hình chữ nhật


Tốn




<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/Mục Tiêu :</b>


Biết thực hiện các phép tình với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.(Bài 1,
Bài, 2Bài 3)


II/ Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> Luyện tập chung.


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>* Bài 1: </b>cho HS làm bảng con


<b>* Bài 2: </b>HS làm giấy nháp


- Học sinh đọc đề.
- Thực hiện 42 4


1


 4,5


10
5





- 35 3
4


 3,8


10
8




- 24 2
3


 2,75


100
75




- Học sinh sửa bài.


- Học sinh đọc đề –Lần lượt lên bảng sửa bài
a) X x 100 = 1,63 +7,357


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Bài 3:</b>


Bài 4 cho HS tính nhẩm :



<b>2/Củng cố dặn dò </b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: “ mỗi em 1 máy tính “
- Nhận xét tiết học


0,16 : X = 2-0,4
X= 0,16 : 1,6
X= 0,1


- 2/ngày đầu máy bơm hút :
- 35% +40% = 70%(lượng nươc)
Ngỳa thứ 3 hút được


100% - 70% = 30%(lượng nươc)
HS tính nhẩm khoanh vào câu đúng
D


Chính tả


<b>NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi (BT1).
-Làm được BT2


<b>II Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV: Bảng phụ, bảng nhóm



<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- GV cho HS ghi lại các từ còn sai


<b>2.Giới thiệu bài mới:</b>“Người mẹ của 51 đứa con ”.
 <b>Hoạt động 1: </b>Học sinh nghe – viết bài.
- Giáo viên đọc tồn bài Chính tả.


Nội dung bài nói gì ?


-Cho HS tìm các từ dễ viết sai phân tích viết
bảng con .


Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết, đọc cho
HS dò


- Giáo viên chấm chữa bài.


<b>Hoạt động 2 : </b>Thực hành làm BT


* <b>Bài 2</b> : Cho HS làm theo nhóm và báo cáo
bắng cách viết vào mơ hình ở bảng nhóm hai
câu thơ đầu của bài “Bầm ơi”


HS viết bảng con và sửa BT


Một người phụ nữ co tấm lịng nhân ái quean


cả hạnh phúc củ mình cưu mang ni dưỡng
51 đứa true mồ cơi .


HS tìm các từ dễ viết sai phân tích viết bảng
con .


HS làm theo nhóm Cả lớp nghe – viết.


Tiếng Vần


Âm
điệm


Âm
chính


m cuối


Con o n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3/Củng cố dặn dò </b>




-Nhận xét bài làm.




-Chuẩn bị: “bài ôn tập ”.





-Nhận xét tiết học.


Tiền iê n


Tuyến u yê n


HS làm bài


- HS báo cáo kết quả
- Cả lớp sửa bài


Luyện từ và câu



<b>ƠN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ </b>



<b>I/Mục đích yêu cầu: </b>


Tìm và phân loại đ]ợc từ đơn, từ phức;từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo y/c
của các BT trong SGK.


<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


GV: Bảng phụ, bảng nhóm


III/ Hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1Bài cũ:</b>



<b>2.Giới thiệu bài mới:</b>“Ôn tập về từ và cấu tạo từ ”.
 <b>Hoạt động 1: </b>


Bài tập 1:


Cho HS hoạt động nhóm tìm từ đơn , từ ghép ,
từ láy trong đoạn thơ


<b>Hoạt động 2 : </b>Thực hành làm BT
* <b>Bài 2</b> : Cho HS làm theo cặp.
Bài 3 cho HS làm vào vở BT


- HS làm bài tập 1,3 tiết trước .


Từ đơn Từ phức


Từ ghép Từ láy
Hai , bước, đi ,


treân ,cát,ánh,
liền, xanh,
bóng, cha,dài,
bóng, con, tròn


Cha con
Mặt trời
Chắc nịch


Rực rỡ,


lênh


khênh


HS tìm theâm


Từ đơn Từ phức


Từ ghép Từ láy
Nhà ,cây,


hoa


Trái đất, hoa
hồng


Xa xa, lao
xao


a) Từ nhiều nghĩa
b) Từ đồng nghĩa
c) Từ đồng âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Baøi 4: cho HS làm miệng:


<b>3/Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét bài làm.


- Chuẩn bị: “bài ôn tập về câu ”.


- Nhận xét tiết học.


Tinh ranh: tinh nghịch, tinh khơn, ranh mãnh.
a)Có mới nới cũ . b) Xấu gỗ tốt nước sơn .
c/ Mạnh dùng sức , yếu dùng mưu.


Khoa học



<b>ÔN TẬP HKI (2 tiết)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Ơn tập các kiến thức về :
-đặc điểm giới tính.


Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến vệ sinh cá nhân.
Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học


<b>IIĐồ dùng dạy học :</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK trang 68, Bảng phụ, bảng nhóm


III/Hoạt động dạy học :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b>


Ôn tập và kiểm tra HKI.


 <b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với phiếu học tập.


Từng học sinh làm các bài tập trang 68 SGK và
ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập hoặc
vở bài tập theo mẫu sau:




<b>Phiếu học tập</b>


<b> </b>Câu 1: Đánh dấu x vào trước câu trả lời bạn cho là đúng.


Trong số các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là cơ bản nhất để phân biệt nam và nữ?
Cách để tóc


Cấu tạo của cơ quan sinh dục


Cách ăn mặc Giọng nói, cử chỉ, điệu bộ


Câu 2: Trong số những bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viem não, viêm gan A, viêm gan B,
HIV/AIDS bệnh nào lây qua đường sinh sản và đường tiếp xúc máu?


Caâu 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên cho một số học sinh lên chữa bài.


<b>2/Củng cố dặn dò </b>




-Trò chơi: “Hái hoa dân chủ” (4 nhóm).





-Mỗi nhóm cử đại diện lên bốc thăm câu hỏi
theo nội dung bài học và trả lời.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
Xem lại bài + học ghi nhớ.




-Chuẩn bị: Ôn tập (tt).




-Nhận xét tiết học .


Thực hiện
theo chỉ dẫn
trong hình


Phòng tránh


được bệnh Giải thích


1
2
3
4
5



<i><b>Ngày soạn 7 – 12 - 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ tư, 15 -12 – 2010</b></i>


Tập đọc



<b>CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>



<b>I. Mục đích yêu caàu: </b>


Ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát.


-Hiểu ý nghĩa của các baìo ca dao: Lao động vát vả trên đồng ruộng của người nông dân đã mang lại cuộc
sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. (Trả lời được c.hỏi trong SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Hoạt động dạy học </b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “Ngu Công xã Trịnh Tường ”


- GV nhận xét và cho điểm


- Học sinh TLCH


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>Ca dao về lao động và
sản xuất


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc -1 HS đọc toàn bài .
HS đọc nối tiếp nhau.
HS đọc theo cặp
HS đọc toàn bài


 Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


+ Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo


lắng của người nông dân trong sản xuất ? + Nỗi vất vả : Cày đồng buổi trưa, mồ hôi …ruộng cày, bưng bát cơm đầy, dẻo thơm một
hạt, đắng cay muôn phần


+ Sự lo lắng : … trông nhiều bề : ….
+ Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan


của người nông dân ? + Công lênh chẳng quản lâu đâu, ngày naynước bạc, ngày sau cơm vàng
+ Tìm những câu ứng với mỗi nội dung ( a, b ,


c ) a) Khuyên nông dân chăm chỉ cày cấy“Ai ơi …….. bấy nhiêu “
b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản
xuất


“Troâng cho ……. tấm lòng “


c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo
“ Ai ơi ……. muôn phần”


- GV yêu cầu HS rút nội dung bài văn


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân
_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm


một đoạn thư (đoạn 2) - 2, 3 học sinh



- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư theo


cặp - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm HS nhận xét cách đọc của bạn


<b>* Hoạt động 4: </b>Hướng dẫn HS học thuộc lòng _HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định
HTL


<b>3/Củng cố dặn dò </b> - Hoạt động lớp
- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em


thích nhất


HS nêu ý nghĩa bài : Học sinh đọc - Đại ý : Ca ngợi cơng việc vất
vả, khó nhọc trên đồng ruộng của người nông
dân và khuyên mọi người hãy trân trọng ,
nhớ ơn những người đã làm ra hạt gạo nuôi
sống cả xã hội .


- Chuẩn bị: “n tập ( Tiết 1)”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Bước đầu biết dùng máy tinh bỏ túi để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, chuyển một phân số thành
số thập phân.(Bài 1, Bài 2 ,Bài 3)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



+ GV:Phấn màu, tranh máy tính.


+ HS: Mỗi nhóm chỉ chuẩn bị 2 máy tính bỏ túi.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới:</b> “Giới thiệu máy tính bỏ


túi “


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm quen
với việc sử dụng máy tính bỏ túi.




-Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện theo
nhóm.


- Trên máy tính có những bộ phận nào?
- Em thấy ghi gì trên các nút?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các
phép tính.


- Giáo viên nêu: 25,3 + 7,09


- Lưu ý học sinh ấn daáu “<b>.</b>” (thay cho dấu
phẩy).





-u cầu học sinh tự nêu ví dụ:
6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh làm bài
tập và thử lại bằng máy tính.


<b>* Bài 1: </b>Cho HS thực hiên trên máy tính sau đó
nêu kết quả


<b>Bài 2</b>:


<b>*</b>


<b>2/Củng cố dặn dò </b>


- Các nhóm quan sát máy tính.
- Nêu những bộ phận trên máy tính.


- Nhóm trưởng chỉ từng bộ phận cho các bạn
quan sát.


- Nêu công dụng của từng nút.


- Nêu bộ phận mở máy ON – Tắt máy OFF


- 1 học sinh thực hiện.
- Cả lớp quan sát.





-Học sinh lần lượt nêu ví dụ ở phép trừ,
phép nhân, phép chia.


- Học sinh thực hiện ví dụ của bạn.
- Cả lớp quan sát nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chuẩn bị: “Sử dụng máy tính bỏ túi để giải
tốn tỉ số phần trăm”.


- Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
- Nhận xét tiết học


- Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi.
- Học sinh thực hiện theo nhóm.




-Cuyển các phân số thành phân số thập
phân.


Thể dục



<b>TRÒ CHƠI: “CHẠY TIẾP SỨC”</b>


Kể chuyện



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>




<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Chọn được mẫu chuyện nói về những người biét sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho
ngừơi khác và kể lại dược rõ ràng , đủ ý, biết trao dổi về ND, ý nghĩa cáau chuyện.


HS khá, giỏi tìm được ngồi chuyện SGK; kể chuỵên một cách tự nhiên, sinh động


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


+ Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK.


+ Học sinh: Học sinh sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã góp sức của mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.


<b>III/Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- 2 học sinh lần lượt kể lại chuyện đã được
chứng kiến hoặc tham gia .




-Giáo viên nhận xét – cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>“Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh hiểu yêu
cầu đề.



<b>* Đề bài</b> :<b> </b> Kể lại một câu chuyện em đã đọc hay đã
nghe hay đã đọc về những người biết sống đẹp, biết
mang lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác
- • • Yêu cầu học sinh nêu đề bài – Có thể là chuyện
<i>: Phần thưởng, Nhà ảo thuật , Chuỗi ngọc lam</i>
 <b>Hoạt động 2: </b>Lập dàn ý cho câu chuyện
định kể. Cho HS làm vào vở nháp


- Cả lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc đề bài.


- Học sinh phân tích đề bài – Xác định dạng
kể.




-Đọc gợi ý 1.




-Học sinh lần lượt nêu đề tài câu chuyện đã
chọn.


+ Mở bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <b>Hoạt động 3: </b>Học sinh kể chuyện và trao
đổi về nội dung câu chuyện.


3<b>/Củng cố dặn dò </b>





-Chuẩn bị: “n tập ”.




-Nhận xét tiết học.


hợp hoạt động của từng nhân vật).


+ Kết thúc: Nêu kết quả của câu chuyện. Nhận xét
về nhân vật.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2 (lập dàn ý cho
câu chuyện) – Cả lớp đọc thầm.




-Học sinh lập dàn ý.




-Học sinh lần lượt giới thiệu trước lớp dàn ý
câu chuyện em chọn


- Cả lớp nhận xét.
- Đọc gợi ý 1, 2, 3



-Học sinh lần lượt kể chuyện.




-Lớp nhận xét.




-Nhóm đơi trao đổi nội dung câu chuyện.


- Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp.
- Mỗi em nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.


Kó thuật


<b>THỨC ĂN NI GÀ </b>


<b>I. /Mục Tiêu </b> :


Nêu được tên và biết được tác dụng chủ yếu của một số loại thức thường dùng để nuôi gà
Biết liê hệ thực tế để nêu tên và tác dụng của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ờ gia đình hoặc
địa phương.


<b>II/Đồ dùng dạy học </b>


GV: - Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà .- Một số mẫu thức ăn nuôi gà .
- Phiếu học tập .- Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III/Hoạt động dạy học</b>:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ : Chọn gà để nuôi .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>2. Giới thiệu bài mới : Thức ăn nuôi gà .</b></i>


<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu tác dụng của thức ăn
nuôi gà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hướng dẫn HS đọc mục 1 , đặt câu hỏi : Động
vật cần những yếu tố nào để tồn tại , sinh trưởng
, phát triển ?


- Gợi ý


- Hỏi tiếp : Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ
thể động vật được lấy từ đâu ?


- - Giải thích , minh họa tác dụng của thức ăn
theo SGK .


- Kết luận : Thức ăn có tác dụng cung cấp năng
lượng để duy trì , phát triển cơ thể gà . Khi nuôi
gà , cần cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích
hợp .


HS nhớ lại kiến thức đã học ở môn Khoa học để
nêu được các u tố : nước , khơng khí , ánh


sáng , các chất dinh dưỡng .


- Từ nhiều loại thức ăn khác nhau .


<b>Hoạt động 2</b> : Cho HS quan sát và liên hệ thực
tế Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà .


Kể tên một số loại thức ăn nuôi gà ?


Gợi ý HS nhớ lại những thức ăn thường dùng cho
gà ăn trong thực tế , kết hợp quan sát hình 1 để
trả lời câu hỏi


- Một số em trả lời câu hỏi .


- Nhắc lại tên các loại thức ăn ni gà
Thóc ngơ, sắn , khoai rau xanh , ốc …


<b>Hoạt động 3</b> : Tìm hiểu tác dụng và sử dụng
từng loại thức ăn nuôi gà .


- Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ? Hãy
kể tên các loại thức ăn


- Nhận xét , tóm tắt , bổ sung các ý trả lời
Trong các nhóm trên , nhóm cung cấp bột đường
cần cho ăn thường xuyên và nhiều vì là thức ăn
chính . Các nhóm khác cũng phải thường xuyên
cung cấp đủ cho gà .



<i><b>3/Cuûng cố dặn dò </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về
vai trị của thức ăn trong chăn ni gà


- Nhận xét tiết học .


- Nhắc HS học thuộc ghi nhớ


<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .


của HS : Căn cứ vào thành phần dinh dưỡng của
thức ăn , người ta chia thức ăn của gà thành 5
nhóm :


+ Nhóm cung cấp bột đường .
Nhóm cung cấp đạm .


+ Nhóm cung cấp khống .
+ Nhóm cung cấp vi-ta-min .
- Đọc mục 2 SGK .


- Một số em trả lời .


- Thảo luận nhóm về tác dụng và sử dụng các
loại thức ăn nuôi gà .


- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo


luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn 9 – 12 - 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy :Thứ năm , 16 -12 – 2010</b></i>


Tập làm văn



<b>ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


-Biết điền đúng ND vào một lá đơn in sẵn ( BT1).


-Viết được đơn xin học một môn tự chọn ngoại ngữ ( hoặc tin học ) đúng thẻ thức, đủ ND cần thiết.


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Phoâ tô mẫu đơn xin nghỉ học


<b>III/ Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Học sinh trình bày bài 2
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> “Ôn tập về viết đơn”
 <b>Hoạt động 1:</b>



<b>* Bài 1</b> :
- GV gợi ý :


+ Đơn viết có đúng thể thức khơng ?
+ Trình bày có sáng tạo khơng ?


+ Lí do, nguyện vọng viết có rõ không ?


- GV chấm điểm một số đơn, nhận xét về kó


- Học sinh đọc lại biên bản về việc cụ Uùn
trốn viện


<b>HS </b>đọc yêu cầu bài


HS làm vào vở bài tập bằng cách điền vào
mẫu đơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

năng viết đơn của HS
 <b>Hoạt động 2:</b>


Hướng dẫn học sinh học tập những lá đơn hay.
- Giáo viên đọc những lá đơn hay của một số
học sinh trong lớp


- Giáo viên hướng dẫn nhắc nhở học sinh nhận
xét


<b>3/Củng cố dặn dò </b>



Về nhà rèn đọc diễn cảm để ôn tập
- Nhận xét tiết học.


Cả lớp nhận xét.


Hát



<b>ƠN TẬP 2 BÀI HÁT : REO VANG BÌNH MINH,</b>


<b>HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>



<b>Ôn tập TĐN số 2</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .
-Tập biểu diễn 2 bài hát .


-Biết hát kết hợp với các hoạt động .
-Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca .


<b>-Biết đọc nhạc , ghép lời kết hợp gõ phách bài TĐN số 2 . </b>
<b>II.Đồ dung dạy học: </b>


Nhạc cu ïđệm, gõ.
Băng nhạc


<b> III.Hoạt động dạy học: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 </b>



<b> bài mới : Gáơi thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Ôn bài hát Reo vang bình minh


GV hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm: Đoạn 1 hát và gõ
đệm theo nhịp, đoạn 2 hát và gõ đệm với 2 âm sắc .
Thể hiện tình cảm hồn nhiên, trong sáng của bài hát
GV hướng dẫn HS trình bày bài hát bằng cách hát đối
đáp , đồng ca kết hợp gõ đệm


GV hướng dẫn HS trình bày bài hát kết hợp vận động


<b>Hoạt động 2:</b>Ôn bài hát Hãy giữ cho em bầu trời xanh
GV hướng dẫn hát kết hợp gõ đệm: Đoạn 1 hát và gõ
đệm theo nhịp, đoạn 2 hát và gõ đệm với 2 âm sắc .
Thể hiện tình cảm hồn nhiên, trong sáng của bài hát
GV hướng dẫn HS trình bày bài hát bằng cách hát đối
đáp , đồng ca kết hợp gõ đệm


GV hướng dẫn HS trình bày bài hát kết hợp vận động


HS theo doõi


HS thực hiện theo u cầu


HS trình bày theo nhóm, cá nhân
HS thực hiện theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 3 : </b> Ôn tập TĐN số 2


Luyện tập cao độ


GV hướng dẫn đọc nhạc , hát lời kết hợp gõ phách
GV hướng dẫn đọc nhạc , hát lời kết hợp đánh nhịp 3/4
+ Bài TĐN: HS đọc nhạc , hát lời kết hợp gõ đệm theo
phách


HS trình bày bài kiểm tra , GV đánh giá kết quả bài
thực hành của các em .


2/<b>Củng cố dặn dị: </b>


HS luyện đọc
HS thực hiện


HS trình bày


Tốn



<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI </b>


<b>ĐỂ GIẢI TỐN TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. (Bài 1( dòng 1,2), Bài 2( dòng
1,2) ,Bài 3 (a,b))


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV:Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi


+ HS: Máy tính bỏ túi.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 Bài cũ:</b>


- Học sinh sửa bài 2, 3.


- Cả lớp bấm máy kiểm tra kết quả.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> Sử dụng máy tính bỏ túi
để giải tốn tỉ số phần trăm.


 <b>Hoạt động 1</b>


- Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 .


- Hướng dẫn học sinh áp dụng cách tính theo
máy tính bỏ túi.


+ <b>Bước 1</b>: Tìm thương của :
7 : 40 =


+ <b>Bước 2</b>:<b> </b> nhấn %


- Giáo viên chốt lại cách thực hiện.
- Tính 34% của 56.



HS làm lại bài 2, 3 và nêu kết quả
- Lớp nhận xét.




-Học sinh nêu cách thực hiện.




-Tính thương của 7 và 40 (lấy phần thập phân 4 chữ
số).


- Nhân kết quả với 100 – viết % vào bên phải
thương vừa tìm được.




-Học sinh bấm máy.




-Đại diện nhóm trình bày kết quả (cách thực hiện).


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tìm 65% của nó bằng 78.


- Yêu cầu các nhóm nêu cách tính trên máy.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh thực


hành trên máy tính bỏ túi.


<b>* Baøi 1:</b>


<b>* Baøi 2:</b>


<b>* Bài 3</b>:Cho HS làm vào vở dùng máy tính
để tính .


<b>3/Củng cố dặn dò </b>




-Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.




-Dặn học sinh xem bài trước ở nhà.


- Học sinh nêu.
56  34%


- Cả lớp nhận xét kết quả tính và kết quả của máy
tính.




-Nêu cách thực hành trên máy.





-Học sinh nêu cách tính.
78 : 65  100 =120


- Học sinh nêu cách tính trên máy tính bỏ túi.
78 : 65%=120


Học sinh nhận xét kết quả.
Học sinh nêu cách làm trên máy
Học sinh thực hành trên máy.
Học sinh thực hiện


311: 621 = 50,81%
294 : 578 = 50,86%
356 : 714 =49,85%
400 : 807 = 49,56%


học sinh ghi kết quả thay đổi.


- Lần lượt học sinh sửa bài thực hành trên máy.
- Cả lớp nhận xét.




-Học sinh đọc đề.


- HS tính bằng máy tính sau đó ghi vào phiếu :


<b>Thóc (kg)</b> <b>Gạo (kg)</b>



<b>100</b> <b>69</b>


150 <b>103,5</b>


125 <b>86,25</b>


110 <b>75,9</b>


88 <b>60,72</b>


Học sinh giải.


- Xác định tìm 1 số biết 0,6 % của nó là 30.000 đồng
; 60.000 đồng ;90.000 đồng.


Số tiền cần gởi để sau 1 tháng nhận được 30000
đồng tiền lãi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chuaån bị: “Hình tam giác”
- Nhận xét tiết học


Số tiền cần gởi để sau 1 tháng nhận được 30000
đồng tiền lãi là:


60000 x 100 : 0,6 =10 000 000ñ


Số tiền cần gởi để sau 1 tháng nhận được 30000
đồng tiền lãi là:


90000 x 100 : 0,6 =15 000 000ñ



<b>Luyện từ và câu </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÂU</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


Tìm được mọt câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, mọt câu khiến và nêu được dấu hiẹuu của kiểu câu đó
( BT1).


-Phân loại được các kiểu câu kể ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì? ), xác dịnh được CN,VN trong từng
cầu theo y/c của BT2


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV : Bảng phụ, bảng nhóm


III/Hoạt động dạy học :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>“Ôn tập về câu ”.


 <b>Hoạt động 1: </b>Củng cố kiến thức về câu
- Giáo viên nêu câu hỏi :


<b>* Baøi 1</b>


+ Câu hỏi dùng để làm gì ?Có thể nhận ra câu
hỏi bằng dấu hiệu gì ?


- Tương tự cho các kiểu câu : kể, cảm, khiến


- GV chốt kiến thức và ghi bảng


Cho HS nhận biết Dấu hiệu nhận biết câu cảm
câu hỏi, câu cầu khiến, câu kể.


<b>Hoạt động 2: </b>
<b> * Bài 2 </b>


Hướng dẫn học sinh đọc mẫu chuyện Quyết
<i>định độc đáo”</i>


- Giáo viên nhận xét.


<b>2/Củng cố dặn dò </b>


- GV hỏi lại các kiến thức vừa học




-Học sinh đọc tồn bộ nội dung BT 1


Câu hỏi: Nhưng vì sao cô biết cháu cop bài của
bạn ?


Câu kể: Cô giáo phàn nàn với mẹ một học sinh.
Câu cảm: Không đâu!


Câu cầu khiến: Em hãy cho biết đại từ là gì?



-Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.
Câu hỏi: Dùng để hỏi .


Câu kể : Dùng để kể lại sự việc cuối câu có dấu
chấm .


Câu cảm: bộc lộ cảm xúc cuối câu có dấu chấm
than.


- HS viết vào vở các kiểu câu theo yêu cầu
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .


- HS đọc thầm mẫu chuyện “Quyết định độc
<i>đáo” và xác định trạng ngữ, CN và VN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học.


Lịch sử


<b>ƠN TẬP HKI </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 .


- VD : phong trào chống Pháp của Trương Định ; Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ; khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội , chiến dịch Việt Bắc ….


<b>IIĐồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, Bảng phụ, bảng nhóm .



<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Hậu phương những năm sau chiến dịch


biên giới


- Nêu diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ?
- GV Nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> Ôn tập.
 <b>Hoạt động 1:</b> Ôn tập.


<b>GV</b>Cho HS hoạt động nhóm


- Phát phiếu học tập có nội dung sau


- Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh nhớ lại các sự
kiện lịch sử trong giai đoạn 1945 – 1954.


+ 19/ 12 năm 1946, Trung ương Đảng và Bác Hồ
đã quyết định điều gì?


- Nhân dân ta đã chống lại “Giặc đói” và “Giặc
dốt” như thế nào?




-- Năm 1947, có sự kiện lịch sử nào xảy ra?



Ta quyết định mở chiến dịch Biên Giới vào thời
điểm nào?


Ta mở chiến dịch Biên Giới nhằm mục đích gì?


+ Sau chiến thắng Biên Giới, chính quyền ta đã
làm gì?


<b>3/ Củng cố dặn doø </b>


Chuẩn bị: “Chiến thắng loch sử Điện Biên Phủ ”.


- Học sinh trả lời và điền vào bảng trên


- Học sinh đọc ® Học sinh trả lời.


-Mỗi dãy 4 em.




-2 đội đưa bảng Đ – S.


Chống giặc đói : Hủ gạo tiết kiệm . Khẩu hiệu :
“Không một tất đất bỏ hoang”


Chống giặc dốt : Tham gia Lớp bình dânhọc vụ .
- Chiến thắng Việt Bắc thu đơng 1947
Vào sáng 16-9-1950.



Nhằm giải phóng một phần biên giới củng cố và
mở rộng căn cứ địa Viêt Bắc khai thông biên giới
và đường liên laic biên giới.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét tiết học


<i><b>Ngày soạn 9 – 12 - 2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ sáu , 17 -12 – 2010</b></i>


Tập làm văn



<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>



<b>IMục đích yêu cầu: </b>


-Biết rút kinh nghiệm để làm tơt bài văn tả người ( Bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiét, cách diễn
đạt, trình bày).


-Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.


<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa
chung trước lớp - Phấn màu


<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>Trả bài văn tả người.


<b>* Hoạt động 1: </b>Nhận xét bài làm của lớp - Hoạt động lớp
- Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm bài


của lớp - Đọc lại đề bài


+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục
hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.


+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu
ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều.


- GV thông báo điểm số cụ thể


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết tham
gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân
trong bài viết.


- Giáo viên trả bài cho học sinh


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi - Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô, họcsinh tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về mặt
nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý)


- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt học sinh đọc lên câu văn, đoạn văn
đã sửa xong



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lỗi sai - Một số HS lên bảng sửa


<b>2/Củng cố dặn doø </b>


- Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn
hay


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay có ý
riêng, sáng tạo


- Chuẩn bị: “ n tập “
- Nhận xét tiết học


Tốn


<b>HÌNH TAM GIÁC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>Biết:


-Đặc điểm của hình tam giác có: 3cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
-Phân biệt 3 dạng hình tam giác(phân loại theo góc)


-Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng) của hình tam giác. (Bài 1, Bài 2)


<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV:Bảng phụ, bảng nhóm , bộ đồ dùng học toán lớp 5
+ HS: Ê ke, Vở bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn tỉ số
phần trăm.


- Học sinh sửa bài 3/ 84 (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> Hình tam giác.


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nhận
biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh,
góc, cạnh.


- Giáo viên cho học sinh vẽ hình tam giaùc.


- Giới thiệu ba cạnh (AB, AC, BC) – ba góc
(BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B, C).


- Giáo viên nhận xét chốt lại đặc điểm.
- Giáo viên giới thiệu ba dạng hình tam giác.


- Giáo viên giới thiệu đáy và đường cao.
- Giáo viên thực hành vẽ đường cao.
- Giải thích: từ đỉnh O.Đáy tướng ứng PQ.


- Lớp nhận xét.





-Học sinh vẽ hình tam giác.




-1 học sinh vẽ trên bảng.
A


C B


- Giới thiệu ba cạnh (AB, AC, BC) – ba góc
(BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B, C).




-Cả lớp nhận xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Vẽ đường vng góc.


+ vẽ đường cao trong hình tam giác có 1 góc
tù.


+ Vẽ đường cao trong tam giác vng.


- Yêu cầu học sinh kết luận chiều cao trong
hình tam giác.


- Thực hành.



3<b>/Củng cố dặn dò </b>


- Học sinh nhắc lại nội dung, kiến thức vừa
học.


- Chuaån bị: “Diện tích hình tam giác”.
- Nhận xét tiết học.


- Nhóm trưởng phân cơng vẽ ba dạng hình tam
giác.


- Đại diện nhóm lên dán và trình bày đặc điểm.


- Lần lượt học sinh vẽ đướng cao rong hình tam
giác có ba góc nhọn.


+ Đáy OQ – Đỉnh: P
+ Đáy OP – Đỉnh: Q


-Lần lượt vẽ đường cao trong tam giác có một
góc tù.


+ Đáy NK – Đỉnh M (kéo dài đáy NK).
+ Đáy MN – Đỉnh K.


+ Đáy MK – Đỉnh N.


- Lần lượt xác định đường cao trong tam giác


vuông.


+ Đáy BC–Đỉnh A (kéo dài đáy NK)
+ Đáy AC – Đỉnh B.


+ Đáy AB – Đỉnh C.


- Độ dài từ đỉnh vng góc với cạnh đáy tương
ứng là chiều cao.




-Học sinh thực hiện vở bài tập.


Khoa học


<b>KIỂM TRA HKI</b>



Thể duïc



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

I


<b> /Nhận định tuần qua: </b>
<b>1/Đạo đức</b> : Tốt


<b>2/Học tập</b>: Còn vài em chưa học bài và làm bài


<b>3/ Vệ sinh :</b> Tốt .


<b>4/ Hoạt động khác :</b>Có rất ít em đóng các khoản đóng .



<b>II/ Phương hướng tuần tới:</b>


<b>1/Đạo đức:</b> Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cơ . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội quy nhà
trường ,


<b>2/Học tập:</b> Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và đôi bạn học
tập . Rèn chữ viết. Ôn tập chuẩn bị thi HKI tuần sau.


<b>3/ Vệ sinh :</b>Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch .


<b>4/ Hoạt động khác:</b> Đóng các khoản đóng nhà trường quy định .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×