Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA 4 tuan 14 du 2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.09 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009.</b>


Tập đọc


<b>Chú đất nung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên, khoan
thai, nhấn giọng những từ gợi cảm, gợi tả…


- Hiểu từ ngữ trong truyện. Hiểu nội dung truyện.
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>


III. Các hoạt động dạy và học:
A. Kiểm tra bài cũ:


- 2 em nối nhau đọc bài trớc và trả lời các câu hỏi của bài.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


<i>a. Luyện đọc: Chia làm 3 đoạn.</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.
- GV nghe, kết hợp sửa phát âm và giải


nghĩa từ, hớng dẫn cách ngắt nhịp. HS: Luyện đọc theo cặp.1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
+ Cu Chắt có những đồ chơi nào? Chúng


kh¸c nhau nh thế nào? - Đồ chơi là 1 chàng kị sỹ cỡi ngựa rất bảnh,một nàng công chúa ngồi trong lầu son,


+ Chàng kị sỹ và nàng công chúa là …


+ Chú bé Đất là đồ chơi tự nặn lấy từ …
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi.


+ Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì? - Đất từ ngời cu Đất giây bẩn hết …
+ Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành


Đất Nung? - Vì chú muốn đợc xơng pha làm nhiều việccó ích.
+ Chi tiết “nung trong lửa” tợng trng cho


điều gì? - Phải rèn luyện trong thử thách con ngời mớicứng rắn, hữu ích…
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm: </i> HS: 4 em đọc phân vai 1 lợt.


- GV đọc mẫu 1 đoạn. - Luyện đọc theo nhóm 4 phân vai.
- Thi đọc phân vai 1 đoạn.


C. Cđng cè – dỈn dò:


- GV nhận xét tiết học, dặn học sinh về chuẩn bị cho bài sau.



---Toán


<b>Chia một tổng cho một số</b>
<b>I.Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Gióp HS nhËn biÕt tÝnh chÊt 1 tỉng chia cho 1 sè, tù ph¸t hiƯn tÝnh chÊt 1 hiệu chia cho 1
số thông qua bài tập.



- Tp vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
II. Các hoạt động dạy – học:


A. KiĨm tra bµi cị:
HS: Chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Híng dÉn HS nhËn biÕt tÝnh chÊt 1 tỉng chia cho 1 sè:
- GV ghi b¶ng:


(35 + 21) : 7 = ? HS: 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp làm ranháp: (35 + 21) : 7 = 56 : 7
= 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vậy 2 biểu thức đó nh thế nào với nhau? - Hai biểu thức đó bằng nhau.
(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
=> Rút ra tính chất (ghi bảng).


3. Thùc hành:


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Nêu yêu cầu của bài tập và tự làm.
- 2 HS lên bảng giải.


+ Bài 2: HS: Làm tơng tự.
+ Bài 3:


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


HS: 1 em đọc đầu bài, cả lớp đọc thầm, tóm


tắt và t lm vo v.


- Một em lên bảng giải.


Đáp số: 15 nhóm.
- GV chấm, chữa bài cho HS.


- Cú th giải bằng cách khác cũng đợc.
C. Củng cố – dặn dũ:


- GV nhận xét giờ học. Dặn hs về hoàn thiện bài tập vào vở.



---Khoa học


<b>Một số cách làm sạch níc</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:</b>


- HS kể đợc 1 số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản xuất nớc sạch
của nhà máy nớc.


- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sơi nớc trớc khi uống.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Hình trang 56, 57 SGK, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiƯu:


2. Hoạt động 1: Tìm hiểu về 1 số cỏch lm sch nc.


- Kể tên 1 số cách làm sạch nớc mà gia


ỡnh hoc a phng em ó sử dụng HS: Tự phát biểu.
- GV giảng: Thông thờng có 3 cách:


a) Läc níc:


+ B»ng giÊy läc, b«ng … lãt ë phÔu.


+ Bằng sỏi, cát, thai củi, …. i vi b lc.


Tác dụng: Tách các chất không bị hoà tan ra khỏi nớc.
b) Khử trùng nớc:


Để diệt vi khn, ngêi ta cho níc Gia – ven vµo cã mùi hắc.
c) Đun sôi:


- un nc cho ti khi sôi 10 phút, vi khuẩn chết, mùi thuốc khử trùng hết.
3. Hoạt động 2: Thực hành lọc nớc.


- GV chia nhãm. HS: C¸c nhãm thực hành và thảo luận theo
các bớc trong SGK.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV kết luận: SGV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời vào


phiÕu häc tËp. HS: Th¶o luËn nhãm theo yêu cầu của phiếuhọc tập (SGV).
- Chia nhóm nhỏ, GV phát phiếu. - Đại diện nhóm lên trình bày.


- GV kÕt luËn: a, b, c, d, ®, e.


5. Hoạt động 4: Thảo luận về sự cần thiết phải đun sôi nớc uống.
+ Nớc đã đợc làm sạch bằng cách trên đã


uống ngay đợc cha? Tại sao? - Cha uống ngay đợc, vì trong nớc vẫn cịn vikhuẩn.
+ Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải


làm gì? Tại sao? - Phải đun sơi vì có đun sơi thì vi khuẩn mớichết.
- Ghi nhớ. HS: 2 – 3 em đọc ghi nh.


C. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét giờ học, hệ thống bài học. Dặn HS về chuẩn bị cho bài sau.


---Kể chuyện
<b>Búp bê của ai?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói:


- Nghe cụ giỏo k cõu chuyn “Búp bê của ai”, nhớ đợc câu chuyện, nói đúng lời thuyết
minh cho từng tranh minh hoạ truyện. Kể lại đợc câu chuyện bằng lời của búp bê.



- HiĨu trun, biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống giả thiết.
2. Rèn kỹ năng nghe:


- Chm chỳ nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện.
- Theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ, giấy.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:


HS: 1 em kÓ câu chuyện giờ trớc.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu:


2. GV kĨ chun: (2 – 3 lÇn).


- Kể lần 1 sau đó chỉ tranh minh họa giới
thiệu lật đật (búp bê = nhựa hình ngời,
bụng trịn hễ đặt nằm là bật dậy).


HS: C¶ líp nghe.
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh. HS: Cả líp nghe.
- GV kĨ lÇn 3.


3. Híng dÉn HS thùc hiện các yêu cầu:


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài tập chú ý tìm những


lời thuyết minh cho mỗi tranh.


- Xem tranh v trao i theo cp.
- GV phát 6 băng giấy cho mỗi tranh, yêu


cÇu 6 HS viÕt lêi thuyÕt minh cho 1 tranh.


- GV g¾n 6 tranh lên bảng. HS: 6 em lên dán 6 tê phiÕu ghi lêi thut
minh øng víi 6 tranh.


- §äc lêi thuyÕt minh, nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, söa sai.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài.
- GV nhắc các em cách xng Tôi, tớ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn
kể hay nhất.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ tởng tợng những
khả năng có thể xảy ra trong tình huống cô
chủ cũ gặp lại búp bê trên tay cô chủ mới.
HS: Thi kể phần kết của câu chuyện.
C. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.




---Toán


<b>Bdhs: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS «n vỊ:</b>


- TÝnh chÊt 1 tỉng chia cho 1 sè, tù ph¸t hiƯn tÝnh chÊt 1 hiƯu chia cho 1 số thông qua bài
tập.


- Tp vn dng tớnh chất nêu trên trong thực hành tính.
II. Các hoạt động dy hc:


A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hớng dẫn HS ôn tập tính chất 1 tỉng chia cho 1 sè:
- GV ghi b¶ng:


(35 + 50) : 5 = ?


HS: 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp làm ra
nháp: (35 + 50) : 5 = 85 : 5


= 17


35 : 5 + 50 : 5 - 1 em lên thực hiện, cả lớp làm ra nháp:
35 : 5 + 50 : 5 = 7 + 10 = 17
? Hãy so sánh kết quả 2 biểu thức. - Kết quả 2 biểu thức đó bằng nhau.
? Vậy 2 biểu thức đó nh thế nào với



nhau? - Hai biểu thức đó bằng nhau. (35 + 50) : 5 = 35 : 5 + 50 : 5
=> Rút ra tính chất (ghi bảng).


3. Thực hành: Làm vở bài tập


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Nêu yêu cầu của bài tập và tự làm.
- 2 HS lên bảng giải.


+ Bài 2: HS: Làm tơng tự.
+ Bài 3:


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


HS: 1 em c u bi, c lp đọc thầm, tóm
tắt và tự làm vào vở.


- Mét em lên bảng giải.
- GV chấm, chữa bài cho HS.


- Có thể giải bằng cách khác cũng đợc.
C. Củng cố – dặn dị:


- GV nhËn xÐt giê häc. DỈn hs vỊ hoµn thiƯn bµi tËp vµo vë.
<i>Thø ba ngày 24 tháng 11 năm 2009.</i>


Luyện từ và câu


<b>Luyện tập về câu hỏi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Luyn tp nhn bit một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhng khơng dùng để hỏi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy – học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Giíi thiƯu:


2. Híng dÉn lun tËp:


+ Bài 1: HS: 1 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm và tự
làm vào vở bài tập.


- GV phát phiếu cho 1 số HS. - Một số em làm vào phiếu.
- GV và HS chốt lại lời giải đúng. - Lên dán phiu.


a) Hăng hái nhất và khoẻ nhất là bác Cần


trục. - Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?- b, c, d (tơng tự).


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân vào vở bài
tập.


- GV v c lớp nhận xét. - 1 HS lên bảng chữa bài. VD: Ai đọc hay nhất lớp.
Cái gì dùng để lợp nh?


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tìm từ nghi vấn trong mỗi
câu hỏi.



- 2 3 HS lên làm trên phiếu.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải


ỳng:


Câu a) Có phải không?


Câu b) Phải không? Câu c) à?


+ Bi 4: HS: c yờu cu, mi em đặt 1 câu hỏi với
mỗi từ hoặc cặp từ nghi vấn.


- GV gọi HS đứng tại chỗ đặt câu. - Mỗi em đặt 3 câu vào vở.
VD:


- Có phải hồi nhỏ chữ Cao Bá Quát rất xấu
không?


+ Bài 5: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV chấm, chữa bài cho HS.


C. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học, dặn hs về hoàn thiện bài tập vào vở.



---Toán


<b>Chia cho số có một chữ số</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết:</b>


- Giúp HS rèn kỹ năng thùc hiƯn phÐp chia cho sè cã 1 ch÷ sè.
<b>II. §å dïng: </b>


III. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra bi c:


HS: Lên bảng chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu:


2. Trờng hợp chia hết:


- GV ghi bảng: 128472 : 6 = ? 128472 6
0 2
a. Đặt tính:


b. Tính từ trái sang phải. Mỗi lần chia hết


u tớnh theo 3 bớc: Chia, nhân, trừ nhẩm. + Lần 1: 12 chia 6 đợc 2, viết 2;
2 nhân 6 bằng 12


12 trừ 12 bằng 0, viết 0.
+ Lần 2: Hạ 8; 8 chia 6 đợc 1, viết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0 8 21
2



+ Lần 3: Hạ 4, đợc 24;


24 chia 6 đợc 4, viết 4.
4 nhân 6 bằng 24.
24 trừ 24 bằng 0 viết 0.
+ Lần 4:


+ LÇn 5: T¬ng tù:


128472 6
0 8 21412
24


07
12
0
VËy: 128472 : 6 = 21412.


3. Trờng hợp có d:


- GV viết bảng: 230859 : 5 = ?
a. Đặt tính:


b. Tính từ trái sang phải: HS: Tiến hành tơng tự nh trên.
HS: Ghi 230859 : 5 = 46174 (d 4)
* Lu ý: Sè d bé hơn số chia.


4. Thực hành:


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Đọc bài và tự làm.



+ Bi 2: HS: Đọc đề tốn, chọn phép tính thích hợp và
trình by bi gii.


<i>Bài giải:</i>
Số lít xăng ở mỗi bể là:


128610 : 6 = 21435 (lÝt)


Đáp số: 21435 lít xăng.
+ Bài 3: Làm vào vở. HS: Đọc đề toán và làm vo v.


<i>Bài giải:</i>
Thực hiện phép chia ta có:


187250 : 8 = 23406 (d 2)


Vậy có thể xếp đợc vào nhiều nht 23406 hp
v cũn tha 2 ỏo.


Đáp số: 23406 hộp và còn thừa 2 áo.
- GV gọi HS nhận xét, chấm bài cho HS.


C. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học, dặn hs về nhà hoàn thiện bài tập.



---chính tả



<b>Nghe </b><b> viết:chiếc áo búp bê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe cơ giáo đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Chiếc áo búp bê”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát âm sai dẫn đến viết sai.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bút dạ, 3 – 4 tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài c:


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả. HS: Cả lớp theo dõi SGK.


- Đoạn văn nói gì - Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một bạn nhỏ
đã may áo cho búp bê của mình với bao tình
cảm yêu thng.


- GV c tng cõu cho HS vit.


- Đọc lại bài cho HS soát lỗi. HS: Soát lỗi, ghi số lỗi ra lề.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập, tù lµm vµo vë bµi
tËp.


- Mét sè HS lµm vµo phiếu dán bảng.
- GV và HS nhận xét, chốt lại lêi gi¶i



đúng.


2a) Xinh xinh, xãm, xÝt, xanh, sao, sóng,
sờ, xinh, sợ.


b) Lất phất, Đất, nhấc bật, rất, bậc, lật
-nhấc, bậc.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và làm vào vở bài tập.
- Mỗi em viết khoảng 7 8 tính từ.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải


ỳng:


3a) siêng năng, sung sớng, sảng khoái,
sáng láng, sáng ngời, sáng suốt, sành sỏi,
sát sao


- GV chấm bài cho HS.
C. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học, dặn hs về chuẩn bị bài sau.



---lịch sử


<b>nhà trần thành lập</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp HS biÕt:</b>



- Hồn cảnh ra đời của nhà Trần.


- Về cơ bản, nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ chức Nhà nớc, pháp luật, quân đội. Đặc
biệt là mối quan hệ giữa vua với quan, vua với dân rt gn gi nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
A.Kiểm tra bài cũ:


HS: 1 em đọc bài học.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân với phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Đứng đầu Nhà nớc là Vua.


+ Vua đặt lệ nhờng ngôi sớm cho con. 


+ Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ. 


+ Đặt chuông trớc cung điện để nhân dân đến đánh chng
khi có điều oan ức hoặc cầu xin. 


+ Cả nớc chia thành các Lộ, Phủ, Châu, Huyện, XÃ. 


+ Trai tráng mạnh khoẻ đợc tuyển vào quân đội, thời bình



thì sản xuất, khi có chiến tranh thì tham gia chiến đấu. 


3. Hoạt động 2: Làm việc c lp.


- GV hỏi: Những sự việc nào trong bài
chứng tỏ rằng giữa vua với quan và vua
với dân cha cã sù c¸ch biƯt qu¸ xa?


- ë trong triỊu, sau các buổi yến tiệc, vua
và các quan có luc nắm tay nhau ca hát vui
vẻ.


=> Rút ra ghi nhớ (ghi bảng). HS: Đọc ghi nhớ.
C. Củng cố dặn dò:


- GV hệ thống bài học, dặn hs về chuẩn bị cho bµi sau.


<i>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009.</i>
Tập đọc


<b>Chú đất nung (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn chuyển giọng linh hoạt phù
hợp với diễn bin ca truyn.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


III. Các hoạt động dạy – học:


A. Kiểm tra bài cũ:


- 2 em đọc bài trớc vadf trả lời câu hỏi của bài.
B. Dạy bài mới:


1. Giíi thiƯu:


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.
- GV nghe, sửa sai, kt hp gii ngha t


khó, và hớng dẫn cách ng¾t.


HS: Luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm, đọc lớt để trả lời câu hỏi.
+ Đất Nung đã làm gì khi thấy hai ngời


b¹n bét gặp nạn? - Nhảy xuống níc vít hä lên bờ, phơinắng cho se bột lại.
+ Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống


n-ớc, cứu hai ngời bột? - Vì Đất Nung đã đợc nung trong lửa, chịuđợc nắng ma nên không sợ nớc, khơng sợ
bị nhũn chân tay khi gặp nớc.


+ C©u nãi céc tch cđa §Êt Nung ë ci


truyện có ý nghĩa gì? - Có ý thơng cảm với 2 ngời bột, chỉ sốngtrong lọ thủy tinh, không chịu đựng đợc


thử thách.


+ Hãy đặt tên khác cho câu chuyện? VD: Hãy tôi luyện trong lửa đỏ.
Vào đời mới biết hai hơn.


c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV hớng dẫn cách đọc diễn cảm theo


phân vai 1 đoạn. - Từng nhóm đọc theo vai.- Thi đọc giữa các nhóm.
C. Củng cố – dặn dị:


- Nhận xét tiết học, dặn hs về luyện c bi, chun b cho bi sau.



---Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia 1 sè cã nhiỊu ch÷ sè cho sè cã 1 chữ số.
- Thực hiện quy tắc chia 1 tỉng (1 hiƯu) cho 1 sè.


<b>II. §å dïng: </b>


<i><b>III. Các hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>
A. Bài cũ:


HS: 2 HS lªn chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:



1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:


+ Bài 1: HS: Đọc đầu bài và tự làm, 3 em lên bảng, cả
lớp làm vào vở.


a) Mỗi phép tính thực hiện 4 lần chia. b) Mỗi phép tính thực hiện 5 lần chia.
6749 : 7 (chia hÕt). 359361 : 9 (chia hÕt)
42789 : 5 (chia cã d) 238057 : 8 (Chia cã d)
+ Bµi 2: HS: Đọc đầu bài.


Bài toán thuộc dạng toán gì? - Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu.
- Một em lên bảng.


- Cả lớp làm vào vở.
- GV và lớp nhận xét, chấm điểm.


+ Bài 3:


- GV hớng dẫn thực hiện theo các bớc. HS: Đọc đầu bài và tự làm. Một em lên bảng<sub>giải.</sub>
+ Tìm số toa xe chở hàng.


+ Tìm số hàng do 3 toa chở.
+ Tìm số hàng do 6 toa chở.


+ Tìm số hàng trung bình mỗi toa.


<i>Bài giải:</i>
Số toa xe chở hàng là:



3 + 6 = 9 (toa)
Sè hµng do 3 toa chë lµ:


14580 x 3 = 43740 (kg)
Sè hµng do 6 toa chở là:


13275 x 6 = 79650 (kg)
Trung bình mỗi toa xe chë sè hµng lµ:


(43740 + 79650) : 9 = 13710 (kg)


Đáp số: 13710 kg.
- GV và cả lớp nhận xét bài làm trên


bảng.


C. Củng cố dặn dò:


- NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn hs về ôn tập chuẩn bị cho bài sau.



---a lớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn nuôi của ngi
dõn ng bng Bc B.


- Các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.


- Xỏc lp mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ nông nghiệp, tranh ảnh về trồng trọt.
III. Các hoạt động dy hc:


A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Giảng bài:


<i>a. Vựa lúa lớn thứ hai của c¶ níc:</i>


* HĐ1: Làm việc cá nhân. HS: Dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết để trả
lời các câu hỏi sau:


+ Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi
nào để trở thành vựa lúa lớn thứ 2 của đất
nớc?


- Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc dồi
dào, ngời dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa
nên… thứ 2 của đất nớc.


+ Nêu thứ tự cần phải làm trong q trình
sản xuất lúa gạo? Từ đó em rút ra nhận
xét gì về việc trồng lúa gạo của nông
dân?


- Làm đất  gieo mạ  nhổ mạ  cấy lúa 
chăm sóc lúa  gặt lúa  tuốt lúa  phi


thúc.


=> Rất nhiều công đoạn vất vả.
<i>b. Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh:</i>


* HĐ2: Làm việc cả lớp. HS: Dựa vào SGK, tranh ảnh thảo luận theo
gợi ý:


- Mùa đông của đồng bằng Bắc Bộ dài
bao nhiêu tháng? Khi đó nhiệt độ nh thế
nào


- Mùa đông kéo dài 3 – 4 tháng, khi đó nhiệt
độ thờng giảm nhanh mỗi khi có đợt gió mùa
Đơng Bắc thổi về.


- Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi:
- Nhiệt độ thấp vào mùa ụng cú thun


lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông
nghiệp


- Thun li: Trng thêm cây vụ đông nh ngô,
khoai tây, xu hào, bắp ci, c rt, c chua, x
lỏch


- Khó khăn: Nếu rét quá thì 1 số loại cây bị
chết.


- K tờn cỏc loại rau xứ lạnh đợc trồng ở



đồng bằng Bắc Bộ - Cải bắp, xu hào, xúp lơ, cà chua




- GV nhËn xÐt => ghi nhí. HS: §äc ghi nhí.
C. Cđng cố dặn dò:


- GV hệ thống bài và nhận xét tiết học.



---o c


<b>Biết ơn thầy giáo, cô giáo</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hiểu công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với HS. Phải biết kính trọng, biết ơn thầy
giáo, cơ giỏo.


- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


III. Cỏc hot ng dy hc:
A. Bi c:


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nêu tình huống. HS: Dự đoán các cách ứng xử có thể xảy ra.
HS: Lựa chọn cách ứng xử và trình bày lý do


lựa chọn.


- Thảo luận lớp về cách ứng xử.


- GV kết luận: Các thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ các em biết nhiều điều hay, điều tốt. Do
đó các em phải kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cơ giáo.


3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi (Bài 1 SGK).


- GV yêu cầu từng nhóm HS làm bài. - Từng nhóm HS thảo luận.


- HS lên bảng chữa bài tËp, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV nhận xét và đa ra phơng án đúng .  Tranh 1, 2, 4 là Đ; tranh 3 là S.
4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài 2 SGK).


- GV chia nhãm: 7 nhóm. HS: Thảo luận, ghi những việc nên làm vào
các tờ giấy nhỏ.


- Từng nhóm lên dán theo 2 cột biết ơn hay
không biết ơn.


- GV kết luận: Các việc làm a, b, d, đ, e, g
là những việc làm thể hiện lòng biết ơn
thầy giáo, cô giáo.


=> Ghi nhớ (ghi bảng). HS: 2 – 3 em đọc ghi nhớ.
C. Củng cố – dặn dò:



- NhËn xÐt giê học. Dặn HS về chuẩn bị cho bài sau.



---Tiếng việt


<b>Bdhs: «n tËp vỊ tÝnh tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm “Có
chí thì nên”.


- Lun tËp më réng vèn tõ thc chđ ®iĨm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học: </b>


- Vở bài tập Tiếng ViÖt.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Kiểm tra bi c:


HS: Đọc nội dung ghi nhớ bài trớc.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu:


2. Hớng dẫn luyện tập:


+ Bi 1: HS: 1 em đọc thành tiếng yêu cầu của bài
tập.


- HS lµm vµo vë.


- GV vµ HS nhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i


đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
a) Quyết chớ, quyt tõm, bn gan, bn chớ,


bền lòng, kiên nhẫn, kiên trì. b) Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan,gian lao, gian truân, thử thách, thách thức,
chông gai


+ Bi 2: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu của bài và suy nghĩ để đặt
câu.


- GV gọi HS đứng tại chỗ nói câu mình
vừa đặt.


- 2 HS lên bảng viết câu mình vừa đặt.
VD: + Gian khổ khơng làm anh nht chớ.


+ Công việc ấy rất khó khăn.
+ Bài 3:


- Gọi 1 số HS nhắc lại các thành ngữ, tôc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn trớc lớp.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại nhng


đoạn văn hay. - Nhận xté bổ sung bài cho các bạn.
C. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học, dặn hs về chuẩn bị bài sau.




---Thể dục


<b>ôn bài thể dục phát triển chung. TC: đua ngựa</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi, tự giác chơi và tích cực chơi.


- Ơn bài thể dục, nắm đợc kỹ thuật động tác và thực hiện tơng đối ỳng.
<b>II. a im, ph ng tin:</b>


- Sân trờng, còi.


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>1. Phần mở đầu: </b></i>


- GV tËp trung líp, phỉ biÕn nội dung,


yêu cầu giờ học. HS: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên sân.


- Chơi trò chơi.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


<i>a. Bài thể dục phát triển chung: (12 </i>–<i> 14 phút)</i>
- Ôn các động tác đã học 2 lần, mỗi động


t¸c 2 x 8 nhịp. Lần 1: GV điều khiển, cả líp tËp.LÇn 2: Líp trëng ®iỊu khiĨn, GV quan s¸t
sưa sai cho HS.



- Học động tác điều hoà 4 – 5 lần.
+ GV nêu mc tiờu ng tỏc.


+ GV làm mẫu và giải thích cho HS bắt


chớc theo. HS: Quan sát GV và bắt chớc tập theo.
+ Hô cho HS tập. HS: Tập lại 4 – 5 lÇn.


- Tập từ đầu đến động tác thăng bằng (1 – 2
lần).


- Thi đua giữa các tổ.
b. Trị chơi vận động: (5 – 6 phút)


- GV nªu tên trò chơi, cách chơi và luật
chơi.


HS: Chơi thử 1 lần.
- Cả lớp chính thức chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.


- Thc hin cỏc ng tỏc thả lỏng.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


- Về nhà tập lại các động tác đã học.


<i>Thø năm ngày 26 tháng 11 năm 2009.</i>
Luyện từ và câu



<b>Dựng cõu hi vo mc ớch khỏc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi.


- Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc
yêu cầu mong muốn trong những tình huống cụ thể.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. PhÇn nhËn xÐt:


+ Bài 1: HS: Đọc đoạn đối thoại, cả lớp đọc thầm tìm
câu hỏi trong đoạn văn.(Chú mày nhát thế?
Nung ấy ? Ch sao?).


+ Bài 2:


- GV giúp các em phân tích từng câu hỏi


(SGV). HS: Đọc yêu cầu của bài, phân tích 2 câu hỏi.
+ Bài 3:


- GV nhận xét chốt lại lời giải. HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
3. Phần ghi nhớ:



HS: 2 3 em đọc nội dung ghi nhớ.
4. Phần luyện tập:


+ Bài 1:


- GV dán 4 băng giấy gọi 4 em lên bảng
làm.


- GV v HS nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- 4 em đọc yêu cầu a, b, c, d của bài tập.
- Đọc thầm từng câu hỏi suy nghĩ làm bài.


+ Bài 2: HS: 4 em nối nhau đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ làm.
- GV gọi HS lên chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải ỳng.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghÜ ph¸t biĨu
ý kiÕn.


- GV gäi 1 sè em phát biểu .
- GV và cả lớp nhận xét.


+ T thái độ khen, chê.


- Em g¸i … thÕ nhØ?



- Tối qua … … Anh không chơi với em nữa.
+ Khẳng định, phủ định: - Một bạn chỉ thích ăn táo. Em nói với bạn:


“¡n mËn cịng hay chø ?”


- Bạn thấy em nói vậy thì bĩu môi:
Ăn mận cho hỏng răng à?


+ Th hin yờu cu mong muốn? - Em trai em nhảy nhót trên giờng huỳnh
huỵch lúc em đang chăm chú học bài. Em
bảo: “Em ra ngoài cho chị học bài c
khụng?.


C. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học, dặn học sinh về ôn tập và chuẩn bị cho bài sau.


---Toán


<b>Chia một số cho một tích</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp HS nhËn biÕt c¸ch chia 1 sè cho 1 tích.
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lý.
<b>II. §å dïng: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
A. Kim tra bi c:



Gọi HS lên bảng chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu:


2. Tính và so sánh giá trÞ cđa 3 biĨu thøc:
- GV ghi 3 biĨu thøc lên bảng:


24 : (3 x 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hãy so sánh giá trị của 3 biểu thức đó? HS: Giá trị của 3 biểu thức đó bằng nhau.
- Ghi:


24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
3. Thùc hµnh:


+ Bài 1: HS: Đọc bi v t lm.


- 3 HS lên bảng làm 3 phần a, b, c.
- GV và cả lớp nhận xét.


+ Bài 2: HS: Đọc đầu bài, làm theo mẫu vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.


a) 80 : 40 = 80 : (10 x 4)
= 80 : 10 : 4
= 8 : 4
= 2



- GV và cả lớp nhËn xÐt. Hc: 80 : 40 = 80 : (8 x 5)
= 80 : 8 : 5
= 10 : 5
= 2


+ Bài 3: HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và tự làm.
- GV hớng dẫn 2 bớc giải. - 1 HS lên bảng giải.


+ Tìm số vở cả 2 bạn mua.


+ Tìm giá tiền mỗi quyển vở. Số vở của 2 bạn mua là:<i>Giải:</i>


3 x 2 = 6 (quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:


7200 : 6 = 1200 (ng)


ỏp s: 1200 đồng.
- GV chấm bài cho HS.


C. Cñng cè – Dặn dò:


- GV hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học.



---Tập làm văn


<b>Thế nào là miêu tả?</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>



- Hiểu đợc thế nào là miêu tả.


- Bớc đầu viết đợc một đoạn văn miêu tả.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


III. Các hoạt động dạy và học:
A. Bi c:


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Phần nhận xét:


+ Bài 1: HS: 1 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm, tìm
tên những sự vật đợc miêu tả trong đoạn văn.
- Tìm tên những sự vật đợc miêu tả trong


đoạn văn - Cây sòi, cây cơm nguội, lạch nớc.


+ Bài 2: HS: 1 em đọc, đọc các cột trong bảng theo
chiều ngang.


- GV chia nhãm, ph¸t phiÕu cho 1 sè


nhãm lµm. - Lµm bài theo cặp.- Một số em làm vào phiếu.


- Nhn xét và chốt lời giải đúng (SGV). - Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ Bài 3: HS: 1 em đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc
thầm đoạn văn và trả li cõu hi:



? Muốn miêu tả sự vật, ngời viết phải làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Phần ghi nhớ:


HS: 2 3 em đọc ghi nhớ.
4. Phần luyện tập:


+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm, phát biểu ý kiến.
- Tìm câu văn miêu tả trong bài Chú Đất


nung (phần 1 và 2). - Đó là 1 chàng kị sĩ rất bảnh, cỡi ngựa tía,dây cơng vàng và một nàng công chúa mặt
trắng ngồi trong mái lầu son.


+ Bµi 2:


- GV gäi 1 HS giái lµm mÉu.


HS: 1 em đọc yêu cầu.


- 1 HS giái lµm mÉu, miêu tả 1 hình ảnh
trong đoạn thơ Ma mà mình thích.


VD: Em rất thích hình ảnh sấm ghé xuống
sân khanh khách cời. Có thể tả hình ảnh này
nh sau:


Sm rền vang rồi bỗng nhiên đùng đùng,
đoàng đồng làm mọi ngời giật nảy mình,
t-ởng nh sấm đang ở ngoài sân, cất tiếng cời


khanh khách”.


- Mỗi em đọc thầm đoạn thơ tìm 1 hình
ảnh mình thích. Viết 1, 2 câu tả hình ảnh
đó.


- HS: Nối nhau đọc những câu văn miêu tả
của mình.


- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm.
C. Củng cố Dặn dò:


- GV hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học.



---Thể dục


<b>ôn bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơi: Đua ngựa</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn bi th dc phỏt trin chung, yêu cầu học thuộc thứ tự động tác và chủ động tập đúng
kỹ thuật.


- Trò chơi “Đua ngựa” yêu cầu tham gia chơi đúng luật.
<b>II. Địa điểm </b>–<b> ph ng tin:</b>


- Sân trờng, còi.



III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV ph bin ni dung và yêu cầu giờ học. HS: Giậm chân tại chỗ, hỏt, v tay.
- Khi ng cỏc khp.


- Trò chơi tự chọn.
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


<i>a. Trũ chi vn ng:</i> HS: Chơi trị chơi “Đua ngựa”.
<i>b. Ơn bài thể dục phát triển chung:</i>


- Ôn 6 động tác đã học. HS: Tập 2 lần dới sự điều khiển của GV.
- Tập theo nhóm, tổ.


- Thi đua giữa các tổ.
- Học động tác nhảy.


GV nêu tên, làm mẫu động tác, vừa tập vừa


hô cho HS tập. HS: Bắt chớc từng nhịp và tập từng độngtác.
- Chọn 1 vài HS lên thực hiện cho c lp
xem.


- GV cùng cả lớp tuyên dơng kịp thời.
<i><b>3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tập các động tác th lng.
- GV h thng bi.




---Toán


<b>Bdhs: luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:</b>


- Cách chia 1 số cho 1 tích.


- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lý.
<b>II. Đồ dùng: </b>


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>
A. Kim tra bi c:


Gọi HS lên bảng chữa bài tập tiết trớc.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:


3. Thực hành làm và chữa bài tập:


+ Bi 1: HS: c bi v t lm.


- 3 HS lên bảng làm và chữa bài
- GV và cả lớp nhận xét.


+ Bài 2: HS: Đọc đầu bài, làm theo mẫu vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.


- GV và cả lớp nhËn xÐt. <i> 80 : 40 = 80 : (8 x 5)</i>


<i>= 80 : 8 : 5</i>
<i>= 10 : 5</i>
<i>= 2</i>


+ Bài 3: HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và tự làm.
- GV hớng dẫn 2 bớc giải. - 1 HS lên bảng giải.


+ Tìm số vở cả 2 bạn mua.


+ Tìm giá tiền mỗi quyển vở. <i>Số xe của cả hai lần chở là:Giải:</i>
<i>2 x 2 = 4 (xe)</i>
<i>Mỗi xe hở số thóc là:</i>


<i>5200 : 4 = 1300 (kg)</i>


<i>Đáp số:1300 kg .</i>
- GV chấm bài cho HS.


C. Củng cố Dặn dò:


- GV hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học.



---Khoa học


<b>Bảo vệ nguồn nớc</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS có khả năng:</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.
- Cam kết bảo vệ nguồn nớc.



- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hình trang 58, 59 SGK.
III. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra bài cũ:


Gäi HS nêu bài học.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ
nguồn níc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

58 SGK. Hai em quay lại với nhau chỉ vào
từng hình vẽ, nêu những việc nên và không
nên làm để bảo vệ nguồn nớc.


- Gäi HS trình bày kết quả làm việc theo cặp.
+ Nên làm: H×nh 3, 4, 5, 6.


+ Khơng nên làm: Hình 1, 2.
- Liên hệ xem bản thân em và gia đình,


địa phơng đã làm đợc gì để bảo vệ nguồn
nớc?


HS: Tự liên hệ.
b. Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn nớc:



Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Xây dựng bản cam kết bảo vệ nguồn nớc.
- Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh.
- Phân công từng thành viên vẽ hoặc viết từng
phần của bức tranh.


Bớc 2: Thực hành. - Nhóm trởng điều khiển các bạn làm.
- GV đi từng nhóm, kiểm tra và đánh giá,


giúp đỡ cho mọi HS đều tham gia.
Bớc 3: Trình bày và đánh giá.


- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình.
- Cử đại diện nhóm phát biểu cam kết.
- GV đánh giá, nhận xét tuyên dơng các


nhãm có sáng kiến hay.
3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài.


<i>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009.</i>
kĩ thuật


<b>trồng cây rau và hoa (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh cần phải:</b>


- HS bit c k thut trng v chm sóc đối với cây rau, hoa.


- Thực hành trồng rau và hoa đúng kĩ thuật đã học.


- Có ý thức chăm sóc cây rau hoa đúng kỹ thuật.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình trong SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy – hc:
A. Bi c:


Gọi HS nêu các dụng cụ trồng rau, hoa.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hot ng 1: GV hớng dẫn HS thực hành trồng rau và hoa.


- GV treo tranh. HS: Quan sát tranh kết hợp quan sát
H2 để trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét và kết luận: Các điều kiện ngoại
cảnh cần thiết cho cây rau, hoa gồm nhiệt độ, nớc,
ánh sáng, chất dinh dỡng, đất, khơng khí.


3. Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS tìm hiểu ảnh hởng của các điều kiện ngoại cảnh đối với
sự sinh trởng phát triển của cây rau, hoa:


a. Nhiệt độ: HS: Đọc nội dung SGK và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhiệt độ các mùa trong năm có giống nhau



kh«ng - Kh«ng gièng nhau.
b. Níc:


- Cây rau, hoa lấy nớc từ đâu - Từ đất, nớc ma, khơng khí…
- Nớc có tác dụng nh thế nào? - Hồ tan chất dinh dỡng…
c. ánh sáng:


- C©y nhận ánh sáng từ đâu


- ánh sáng có tác dụng nh thế nào với cây?
d. Chất dinh dỡng:


- Mặt trời.


- Giúp cho cây quang hợp.


C. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học. Dặn HS về chuẩn bị cho bài sau.



---Tập làm văn


<b>Cu to bi vn miờu t vt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả
trong phần thân bài.



- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Các hot ng dy </b><b> hc:</b>
A. Kim tra:


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Phần nhận xét:
+ Bài 1:


- GV giải nghĩa: áo cối (vòng bọc ngời của
thân cối).


- 2 em nối nhau đọc bài văn “Cái cối …”
những từ đợc chú thích và những câu hỏi
sau bài.


HS: Quan s¸t tranh minh hoạ cái cối.


- GV nhn xột, cht li li giải đúng: - Đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi suy nghĩ và
trả lời các câu hỏi d, a, b, c.


a) Bài văn tả cái gì? - Cái cối xay gạo bằng tre.
b) Mỗi phần nói lên điều gì? + Mở bài: Giới thiệu cái cối.


+ Kt bi: Nờu kt thúc của bài (tình cảm
thân thiết giữa các đồ vật trong nhà với bạn
nhỏ).



c) Các phần đó giống với những cách mở


bài, kết bài nào đã học? - Giống mở bài trực tiếp, kết bài mở rộngtrong văn kể chuyện.
d) Phần thân bài tả cái cối theo trình tự nh


thế nào? - Tả hình dáng theo trình tự từ lớn đến nhỏ,từ ngồi vào trong, từ chính đến phụ.
- Tiếp theo tả công dụng của cái cối.


+ Bài 2: HS: Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời câu
hỏi.


3. PhÇn ghi nhí:


HS: 2 – 3 em đọc nội dung phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập:


HS: 2 em nối nhau đọc nội dung bài tập.
- Một em đọc đoạn thân bài tả cái trống và tr
li cõu hi.


Câu a: Câu văn tả bao quát cái trống? HS: Anh chàng phòng bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu c: Những từ ngữ tả hình dáng, âm


thanh ca trng? - Hỡnh dỏng: Tròn nh cái chum- Âm thanh: Tiếng trống ồm ồm… phẳng…HS đợc
nghỉ.


C©u d: HS: ViÕt thêm đoạn mở bài, kết bài cho hoàn
chỉnh bài văn.



<i>- Kết bài mở rộng</i>


<i>- Kết bài không mở rộng</i>
<i>- Mở bài gián tiếp</i>


C. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học, dặn hs về chuẩn bị cho bài sau.



---Toán


<b>Chia mét tÝch cho mét sè</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- NhËn biÕt c¸ch chia 1 sè cho 1 tÝch.


- BiÕt vận dụng vào cách tính thuận tiện hợp lý.
<b>II. Đồ dïng: </b>


III. Các hoạt động dạy – học:
A. Kiểm tra bi c:


Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Tính và so sánh giá trị của 3 biÓu thøc
(9 x 15) : 3



9 x (15 : 3)
(9 : 3) x 15


- GV ghi 3 biểu thc ú lờn bng.


HS: Ba em lên tính giá trị cđa ba biĨu thøc
(9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45


9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45
- So sánh giá trị của 3 biểu thức đó? HS: 3 giá trị đó bằng nhau.


- GV híng dÉn HS ghi. (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15
- GV: V× 15  3; 9  3 nªn cã thĨ lÊy 1


thõa sè chia cho 3 rồi nhân kết quả với
thừa số kia.


3. Thực hành:


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm 2 cách.


1a) Cách 1: (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46.
C¸ch 2: (8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23 = 46.
1b) C¸ch 1: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60


C¸ch 2: (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6)
= 15 x 4


= 60
+ Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
+ Bài 3: Các bớc giải. HS: Đọc đầu bài và tự làm.
- Tìm tổng số mét vải.


- Tỡm s một vi ó bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

30 x 5 = 150 (m)
Cửa hàng đã bán số mét vải là:


150 : 5 = 30 (m)


Đáp số: 30 mét vải.
- GV chấm bài cho HS.


C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Về nhµ häc bµi, lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.



---Khoa học


<b>Bdhs: ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập vÒ:</b>


- HS kể đợc 1 số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản xuất nớc sạch
của nhà máy nớc.



- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Vë bµi tËp Khoa häc 4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


B. D¹y bµi míi:
1. Giíi thiƯu:


2. Hoạt động 1: Tìm hiểu về 1 số cách làm sạch nớc.
- Kể tên 1 số cách làm sạch nớc mà gia


đình hoặc địa phơng em ó s dng


HS: Tự phát biểu.
- GV giảng: Thông thêng cã 3 c¸ch:


a) Läc níc:
b) Khư trïng níc:
c) §un s«i:


3. Hoạt động 2: Thực hành lọc nớc.


- GV chia nhóm. HS: Các nhóm thực hành lọc nớc.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
4. Hoạt động 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất nớc sạch.



- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời vào


phiÕu häc tËp. HS: Thảo luận nhóm theo yêu cầu của phiếuhọc tập.
- Chia nhóm nhỏ, GV phát phiếu. - Đại diện nhóm lên trình bày.


- GV kết luận: a, b, c, d, ®, e (SGV).


5. Hoạt động 4: Thảo luận về sự cần thiết phải đun sôi nớc uống.
- GV nêu câu hỏi:


+ Nớc đã đợc làm sạch bằng cách trên đã
uống ngay đợc cha? Tại sao?


- Cha uống ngay đợc, vì trong nớc vẫn cịn vi
khuẩn.


+ Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải


làm gì? Tại sao? - Phải đun sơi vì có đun sơi thì vi khuẩn mớichết.
HS: 2 – 3 em đọc ghi nhớ.


C. Cñng cè – dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


---Tiếng việt


<b>Bdhs: luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp hs «n tËp vỊ:</b>


- Cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần


thân bài.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Vë BT TiÕng ViÖt 4


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Một em nhắc lại ghi nhớ giờ trớc.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. HD học sinh làm và chữa bµi tËp:


- GV nêu yêu cầu bài tập. HS: 2 em nối nhau đọc nội dung bài tập.
- Một em đọc đoạn thân bài tả cái trống và trả
lời câu hi.


Câu a: Câu văn tả bao quát cái trống? HS: Anh chàng phòng bảo vệ.


Cõu b: Tờn cỏc b phận đợc miêu tả? - Mình trống, ngang lng trống, hai đầu trống.
Câu c: Những từ ngữ tả hình dáng, âm


thanh cđa trèng?


- Hình dáng: Tròn nh cái chum… phẳng
- Âm thanh: Tiếng trống ồm ồm…HS đợc


nghỉ.


C©u d: HS: Viết thêm đoạn mở bài, kết bài cho hoàn
chỉnh bài văn.


<i>- Kt bi m rng: Ri õy tụi s trở thành học sinh trung học. Rời xa mái trờng tuổi</i>
thơ, tơi sẽ khơng bao giờ qn hình dáng đặc biệt của chiếc trống trờng tôi, những âm
thanh thôi thúc, rộn ràng của nó.”


<i>- Kết bài khơng mở rộng: “Tạm biệt anh trống, đám trị nhỏ chúng tơi ríu rít ra về.”</i>


<i>- Mở bài gián tiếp: “Kỷ niệm của những ngày đầu đi học là kỷ niệm mà mỗi ngời không</i>
bao giờ quên. Kỷ niệm ấy luôn gắn với những đồ vật và con ngời. Nhớ những ngày đầu đi
học, tôi luôn nhớ tới chiếc trống trờng tôi, nhớ những âm thanh rộn rã, náo nức của nó.”
C. Củng cố – dặn dị:


- NhËn xÐt giê häc, dỈn hs vỊ chuẩn bị cho bài sau.



---Hot ng tp th


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Sơ kết các hoạt động của lớp trong tuần qua
- Nêu kế hoạch hoạt động trong tuần tới
- Giáo dục HS ý thức tự quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. ổn định tổ chức: Hát </b>
<b>2. Sơ kết công tác tuần 14</b>



Lớp trởng đánh giá hoạt động của lớp về :
- Đạo đức


- NÒ nÕp
- Häc tËp


- Lao động - vệ sinh


- ThĨ dơc - sinh hoạt tập thể
<b>3. Nêu kế hoạch tuần 15</b>


- Tip tc duy trì các mặt hoạt động tốt trong tuần


- Tích cực thi đia giành nhiều thành tích chào mừng ngày thành lập QĐNDVN 22/12.
- Tích cực học và ôn các BT nâng cao theo chơng trình bồi dỡng HSG.


- Thực hành tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×