Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

T26Dau hieu nhan biet tiep tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.82 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

T26:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TẬP THỂ LỚP 9/8
TRÂN TRỌNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Cho đường tròn (O; 6 cm ) và một điểm A cách O là 10 cm .Kẻ tiếp
tuyến AB với (O) ( B là tiếp điểm).Tính độ dài AB ( Bài tập 20/SGK /
110)


2. Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn


A


B


O


<b>Giải</b>


<b>Áp dụng định lý Pitago vào tam </b>
<b>giác ABC vuông tại B ,ta được:</b>


2
2


2

<i><sub>AB</sub></i>

<i><sub>OB</sub></i>



<i>AO</i>



36




100

<i>AB</i>

2



64


36


100


2




<i>AB</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. O .


O
A


A


.


Vị trí tương đối của đường


thẳng và đương tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường


tròn cắt nhau
Đường thẳng và đường


tròn tiếp xúc nhau



Đường thẳng và đường
trịn khơng giao nhau


2


1


0 d > R


d = R
d < R


A O B


H


H


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn</b>


<b> a. Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng </b>
<b>đó là tiếp tuyến của đường tròn</b>


<b> b. Nếu khoảng cách từ tâm của một đường trịn đến đường thẳng bằng bán kính của </b>
<b>đường trịn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn</b>


<i><b>Định lý: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường trịn và vng góc với bán </b></i>



<i><b>kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn</b></i>


<b>a</b>


<b>C</b>


<b>C a ; C (O)</b>
<b>a OC</b>








 <b>a lµ tiÕp tuyÕn cđa (O)</b>


O <b>O</b>


<b>A</b>


<b>a</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>•A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b><sub>H</sub></b>


<b>Cho tam giác ABC đ ờng cao AH. Chứng </b>


<b>minh rằng đ ờng thẳng BC là tiếp tuyến của đ </b>
<b>ờng tròn( A; AH)</b>


<b>Cho tam gi¸c ABC cã AB =3 .AC=4, BC= 5. VÏ </b>
<b>đ ờng tròn (B;BA).C/MR: AC là tiếp tuyến của </b>
<b>đ ờng tròn.</b>


B
A
C

4
3
5
<b>Chứng minh</b>


Tam giác ABC có :


AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 5</sub>2


BC2<sub> = 5</sub>2


VËy AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2


Do đó góc BAC = 90o<sub> (Định lí đảo của </sub>


pitago)


 CA BA t i A; A ạ đường tròn tâm
B,nên CA là tiếp tuyến của ( B ,BA)





<b>Chøng minh :</b>


AH BC tại H (vì AH là đ ờng
cao)


H (A;AH)


Nên BC là tiếp tuyến của (A;AH )









</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. áp dụng


<b>Bài toán:</b>


Qua điểm A nằm bên ngoài d ờng tròn (O), hÃy dựng tiếp tuyến của đ ờng trßn


A M. <sub>O</sub>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập : Xác định tính Đúng ;Sai của các câu sauXác định tính Đúng ;Sai của các câu sau</b>



a. Cho điểm M thuộc (O;R), nếu đường thẳng a vng góc với


OM tại M thì a là tiếp tuyến của (O;R)


b. Cho (O;R),đường thẳng d vng góc với OC tại C thì d là tiếp


tuyến của(O,R)


d. Với A thuộc (O,R); nếu có đường thẳng d cắt OA tại A thì d là


tiếp tuyến của(O,R)


<b>Đ</b>



S


§


S



c. Nếu đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O,R) tại M thì


OM vng góc với a tại M và OM = R


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-

Nắm vững dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến , và cách



vẽ tiếp tuyến với đường tròn



-

Nắm vững cách dựng tiếp tuyến tại một điểm



thuộc đường tròn hoặc tại một điểm nằm ngồi



đường trịn



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×