Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THPT CHU V¡N AN KIÓM TRA chất lợng HọC Kì II


<b>PHÂN HIệU IAHDREH</b> Môn: Sinh học 12


Thêi gian thi : 45 phót


<b>Mã đề: 001</b> <sub>Ngày thi : </sub><sub></sub><sub>/</sub><sub></sub><sub>/ 2010</sub>


<b>I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


<b>Cõu 1 : </b>

Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ đợc hình thành chủ yếu bằng cách nào ?


<b>A.</b>

Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học.

<b>B.</b>

Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp.


<b>C.</b>

Tổng hợp nhờ nguồn năng lợng tự nhiên.

<b>D.</b>

Đợc tổng hợp trong các tế bào sống.


<b>Câu 2 : </b>

Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở ngời ?



<b>A.</b>

Tay ngắn hơn chân.

<b>B.</b>

Lồng ngực hẹp theo chiều lng bụng.


<b>C.</b>

Ngời có đi hoặc có nhiều đơi vú.

<b>D.</b>

Mấu lồi ở mép vành tai.



<b>C©u 3 : </b>

Các nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh ?



<b>A.</b>

Giú, prụtờin, axit nuclờic.

<b>B.</b>

Nhit độ, khơng khí, ánh sáng.


<b>C.</b>

Động vật, thực vật, vi sinh vật.

<b>D.</b>

Nớc, Khơng khí, nấm.



<b>C©u 4 : </b>

Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phơng thức thờng gặp ở ?



<b>A.</b>

Thc vt.

<b>B.</b>

Thc vật và động vật ít di chuyển.



<b>C.</b>

Động vật.

<b>D.</b>

Thực vật và động vật có khả năng di động xa.



<b>Câu 5 : </b>

Trong cơ thể sống, axít nuclêic đóng vai trị quan trọng trong hoạt động nào sau đây ?


<b>A.</b>

Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.

<b>B.</b>

Tổng hợp và phân giải các chất.



<b>C.</b>

Nhân đôi NST và phân chia tế bào.

<b>D.</b>

Sinh sản và di truyn.



<b>Câu 6 : </b>

Quá trình hình thành một quần thể sinh vật phải trải qua trình tự các gia đoạn ?



<b>A.</b>

Cỏ th phỏt tỏn CLTN tỏc động → cá thể thích nghi → mơi trờng mới → quần thể.


<b>B.</b>

CLTN tác động → Cá thể phát tán → mơi trờng mới → cá thể thích nghi → quần thể.


<b>C.</b>

Cá thể phát tán → môi trờng mới → CLTN tác động → cá thể thích nghi → quần thể.


<b>D.</b>

CLTN tác động → Cá thể phát tán → cá thể thích nghi → mơi trờng mới → quần thể.


<b>Câu 7 : </b>

Thông thờng, ta có thể phân biệt nhanh 2 cá thể khác lồi nhờ dựa vào tiêu chuẩn ?



<b>A.</b>

Hình thái.

<b>B.</b>

Di truyền.

<b>C.</b>

Địa lí – Sinh thái.

<b>D.</b>

Sinh lí – Hố sinh.


<b>Câu 8 : </b>

Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là ?



<b>A.</b>

Chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái.

<b>B.</b>

Sản sinh một số lợng lớn trứng v tinh trựng.



<b>C.</b>

Đẻ con.

<b>D.</b>

Đẻ trứng có vỏ cøng bäc.



<b>Câu 9 : </b>

Tác nhân nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối ?



<b>A.</b>

Chän läc tù nhiªn.

<b>B.</b>

§ét biÕn.



<b>C.</b>

Biến động di truyền.

<b>D.</b>

Các cơ chế cách li.


<b>Câu 10 : </b>

Trong các loại đại phân tử hữu cơ thì chất nào khơng có cấu trúc a phõn ?



<b>A.</b>

Lipit.

<b>B.</b>

Axit nuclêic và pôlisaccrit.



<b>C.</b>

Axit nuclêic và pôlipeptit.

<b>D.</b>

Axit nuclêic và prôtêin.


<b>Câu 11 : </b>

Hình thành lồi mới bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức chỉ gặp ở ?



<b>A.</b>

Thực vật và động vật có khả năng di động xa.

<b>B.</b>

Động vật đơn tính.




<b>C.</b>

Thực vật có khả năng sinh sản sinh dỡng.

<b>D.</b>

Thực vật và động vật ít có khả năng di động xa.


<b>Câu 12 : </b>

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt thỳ l ?



<b>A.</b>

Ra mồ hôi.

<b>B.</b>

Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc.



<b>C.</b>

Cơ thể nhỏ và cao.

<b>D.</b>

Sống trong trạng thái nghỉ.


<b>II. Phần tự luận: (7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1</b>. (1,5 điểm): Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:


Mật độ cá thể của quần thể là số lợng ……… trên một ……… hay ……… của quần thể.
<b>Câu 2</b>. (1,5 điểm): Trong điều kiện của Trỏi Đất hiện nay, liệu cỏc hợp chất hữu cơ cú thể được hỡnh thành từ cỏc chất vụ cơ
khụng ? Tại sao ?


<b>Câu 3 </b><i><b>(1 điểm): Tại sao con ngời ngày nay lại là nhân tố quan trọng quyết định đến sự tiến hố của các lồi khác ? </b></i>
Cho ví dụ ?


<b>C©u 4 </b><i><b>(3 điểm): HÃy nêu những điểm khác biệt giữa tiến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh học ?</b></i>


Trêng THPT CHU V¡N AN KIĨM TRA chÊt lỵng HäC Kì II


<b>PHÂN HIệU IAHDREH</b> Môn: Sinh học 12


Thời gian thi : 45 phót


<b>Mã đề: 002</b> <sub>Ngày thi : </sub><sub>…</sub><sub>/</sub><sub>…</sub><sub>/ 2010</sub>


<b>I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>



<b>Câu 1 : </b>

Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở ngêi ?



<b>A.</b>

Tay ngắn hơn chân.

<b>B.</b>

Ngời có đi hoặc có nhiều đơi vú.


<b>C.</b>

Lồng ngực hẹp theo chiều lng bụng.

<b>D.</b>

Mấu lồi ở mép vành tai.



<b>Câu 2 : </b>

Trong cơ thể sống, axít nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào sau đây ?


<b>A.</b>

Sinh sản và di truyền.

<b>B.</b>

Tổng hợp và phân giải các chất.


<b>C.</b>

Nhân đôi NST và phân chia tế bào.

<b>D.</b>

Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập.



Hä và tên:


Lớp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 3 : </b>

Tỏc nhõn nào sau đây không làm thay đổi tần số của các alen trong quần thể giao phối ?



<b>A.</b>

Chän läc tự nhiên.

<b>B.</b>

Đột biến.



<b>C.</b>

Bin ng di truyn.

<b>D.</b>

Các cơ chế cách li.


<b>Câu 4 : </b>

Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là ?



<b>A.</b>

Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc.

<b>B.</b>

Ra mồ hôi.



<b>C.</b>

Cơ thể nhỏ và cao.

<b>D.</b>

Sống trong trạng thái nghỉ.


<b>Câu 5 : </b>

Các nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh ?



<b>A.</b>

Động vật, thực vật, vi sinh vật.

<b>B.</b>

Gió, prơtêin, axit nuclêic.


<b>C.</b>

Nớc, Khơng khí, nấm.

<b>D.</b>

Nhiệt độ, khơng khí, ánh sáng.


<b>Câu 6 : </b>

Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái là phơng thức thờng gặp ở ?



<b>A.</b>

Thực vật.

<b>B.</b>

Thực vật và động vật ít di chuyển.




<b>C.</b>

Động vật.

<b>D.</b>

Thực vật và động vật có khả năng di động xa.


<b>Câu 7 : </b>

Trong điều kiện hiện nay của Trái Đất, chất hữu cơ đợc hình thành chủ yếu bằng cách nào ?



<b>A.</b>

Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học.

<b>B.</b>

Tổng hợp nhờ nguồn năng lợng tự nhiên.


<b>C.</b>

Quang tổng hợp hay hoá tổng hợp.

<b>D.</b>

Đợc tổng hợp trong các tế bào sống.


<b>Câu 8 : </b>

Thông thờng, ta có thể phân biệt nhanh 2 cá thể khác loài nhờ dựa vào tiêu chuẩn ?



<b>A.</b>

Di truyn.

<b>B.</b>

Hỡnh thỏi.

<b>C.</b>

Địa lí – Sinh thái.

<b>D.</b>

Sinh lí – Hố sinh.


<b>Câu 9 : </b>

Sự thích nghi của động vật lm tng c hi th tinh l ?



<b>A.</b>

Đẻ con.

<b>B.</b>

Đẻ trứng có vỏ cứng bọc.



<b>C.</b>

Chuyn trc tip giao tử đực vào trong cơ thể con cái.

<b>D.</b>

Sản sinh một số lợng lớn trứng và tinh trùng.


<b>Câu 10 : </b>

Trong các loại đại phân tử hữu cơ thì chất nào khơng có cấu trúc đa phân ?



<b>A.</b>

Lipit.

<b>B.</b>

Axit nuclêic và pôlipeptit.



<b>C.</b>

Axit nuclêic và prôtêin.

<b>D.</b>

Axit nuclêic và pôlisaccrit.


<b>Câu 11 : </b>

Quá trình hình thành một quần thể sinh vật phải trải qua trình tự các gia đoạn ?



<b>A.</b>

Cỏ th phỏt tán → CLTN tác động → cá thể thích nghi → môi trờng mới → quần thể.


<b>B.</b>

CLTN tác động → Cá thể phát tán → môi trờng mới → cá thể thích nghi → quần thể.


<b>C.</b>

Cá thể phát tán → môi trờng mới → CLTN tác động → cá thể thích nghi → quần thể.


<b>D.</b>

CLTN tác động → Cá thể phát tán → cá thể thích nghi → môi trờng mới → quần thể.


<b>Câu 12 : </b>

Hình thành lồi mới bằng con đờng lai xa và đa bội hoá là phơng thức chỉ gặp ở ?



<b>A.</b>

Thực vật và động vật có khả năng di động xa.

<b>B.</b>

Thực vật có khả năng sinh sản sinh dỡng.


<b>C.</b>

Thực vật và động vật ít có khả năng di động xa.

<b>D.</b>

Động vật đơn tính.



<b>II. PhÇn tù ln: (7 ®iĨm)</b>



<b>Câu 1</b>. (1,5 điểm): Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống ….. để hồn thành các câu sau:


Mật độ cá thể của quần thể là số lợng ……… trên một ……… hay ……… của quần thể.
<b>Câu 2</b>. (1,5 điểm): Trong điều kiện của Trỏi Đất hiện nay, liệu cỏc hợp chất hữu cơ cú thể được hỡnh thành từ cỏc chất vụ cơ
khụng ? Tại sao ?


<b>Câu 3 </b><i><b>(1 điểm): Tại sao con ngời ngày nay lại là nhân tố quan trọng quyết định đến sự tiến hố của các lồi khác ? </b></i>
Cho vớ d ?


<b>Câu 4 </b><i><b>(3 điểm): HÃy nêu những điểm khác biệt giữa tiến hoá hoá học và tiến hoá tiỊn sinh häc ?</b></i>


Trêng THPT CHU V¡N AN KIĨM TRA chất lợng HọC Kì II


<b>PHÂN HIệU IAHDREH</b> Môn: Sinh học 12


Thời gian thi : 45 phút
Ngày thi : …/…/ 2010

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : Sinh học 12


<b>I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)</b>


Mó 001 Mã đề 002


01

01



02

02



03

03




04

04



05

05



06

06



07

07



08

08



09

09



10

10



11

11



12

12



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1</b>. (1,5 điểm): Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:


Mật độ cá thể của quần thể là số lợng cá thể trên một đơn vi diện tích hay thể tích của quần thể.


<b>Câu 2</b>. (1,5 điểm): Khơng, vì thiếu điều kiện tự nhiên…; nếu có chất hữu cơ đợc tạo ra tì ngay lập tức vi khuẩn sẽ phân
huỷ hay bị ơxi hố.


<b>Câu 3</b>. (1,5 điểm): Con ngời ln có hai tác động tích cực và tiêu cực………Ví dụ:………
<b>Câu 4 </b><i><b>(3 điểm): một ý đúng đợc 0,5 điểm.</b></i>


<b>Các đặc điểm</b> <b>Tiến hoá hoá hc</b> <b>Tin hoỏ tin sinh hc</b>



Khái niệm Hợp chất vô cơ hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ Tế bào cơ khai
Nguyên nhân Năng lợng Q tự nhiên Trùng phân, CLTN


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×