Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Thực trạng kế toán thuế tại Công ty TNHH Xây dựng và thương mại Thanh Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 148 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

LÊ NGỌC BÍCH

KẾ TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƢƠNG MẠI THANH HUYỀN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

LÊ NGỌC BÍCH

KẾ TỐN THUẾ TẠI CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƢƠNG MẠI THANH HUYỀN

Chuyên nhành: Kế toán
Mã số: 8340301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS Đỗ Minh Thành

HÀ NỘI - 2020



i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số
liệu, dữ liệu và kết quả đƣa ra trong luận văn là trung thực và nội dung luận
văn chƣa từng đƣợc ai công bố trên bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào.
Tác giả


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài, học viên đã nhận đƣợc sự
quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện của các thầy giáo, cô giáo, các cơ quan,
đơn vị, tập thể, cá nhân trong và ngoài trƣờng.
Trƣớc tiên học viên xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến PGS. TS Đỗ Minh
Thành, ngƣời Thầy trực tiếp hƣớng dẫn khoa học đã tận tình giúp đỡ học viên
trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn này.
Học viên xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Khoa Sau Đại học
Trƣờng Đại học Thƣơng Mại đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho học viên học
tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài.
Học viên xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo và công nhân viên Công ty
TNHH Xây dựng và Thƣơng mại Thanh Huyền đã giúp đỡ, tạo điều kiện
thuận lợi cung cấp những thông tin cần thiết để học viên nghiên cứu và thực
hiện luận văn.
Qua đây, học viên xin cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp đã động viên, khích lệ, giúp đỡ học viên hồn thành luận văn này.
Xin trân trọng cám ơn!
.........., ngày


tháng … năm 2020

Tác giả luận văn


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................vii
PH N MỞ Đ U ............................................................................................... 1
1.Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................. 1
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài .............................. 2
3.Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ................................................................... 5
4.Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu................................................................... 6
5. Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................ 7
6.Kết cấu của luận văn ................................................................................... 9
CHƢƠNG 1..................................................................................................... 10
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TO N THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP ................................................................. 10
1.1 Tổng quan về thuế .................................................................................... 10
1.1.1.Thuế và vai trò của thuế trong doanh nghiệp. ..................................... 10
1.1.2. Nội dung và phương pháp xác định thuế GTGT và thuế TNDN ....... 12
1.2. Kế toán thuế GTGT và thuế TNDN trong doanh nghiệp .................. 36
1.2.1. Nguyên tắc kế toán thuế GTGT và thuế TNDN trong doanh nghiệp 36
1.2.2. Phương pháp kế toán thuế GTGT và thuế TNDN trong doanh nghiệp .. 46

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .............................................................................. 65


iv

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ GTGT VÀ THUẾ
TNDN TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI THANH
HUYỀN .......................................................................................................... 66
2.1. Tổng quan về công ty TNHH Xây dựng và Thƣơng mại Thanh
Huyền.............................................................................................................. 66
2.1.1. Đặc điểm Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh và Tổ chức quản
lý tạo Cơng ty .................................................................................................. 66
2.2. Thực trạng kế tốn thuế tại công ty TNHH Xây dựng và Thƣơng mại
Thanh Huyền ................................................................................................. 73
2.2.1. Phương pháp xác định thuế GTGT, thuế TNDN tại Cơng ty ............ 73
2.2.2. Ngun tắc kế tốn thuế GTGT, thuế TNDN ..................................... 74
2.2.3. Ghi nhận thuế GTGT và thuế TNDN ................................................. 77
2.2.4. Phương pháp kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ............................ 82
2.2.5. Trình bày thơng tin về thuế tại Công ty .............................................. 71
2.3. Đánh giá thực trạng kế tốn thuế GTGT và thuế TNDN tại Cơng ty
TNHH Xây dựng và Thƣơng mại Thanh Huyền ....................................... 78
2.3.1. Ưu điểm................................................................................................. 78
2.3.2. Nhược điểm .......................................................................................... 79
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TỐN THUẾ GTGT VÀ
THUẾ TNDN TẠI CƠNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI
THANH HUYỀN ........................................................................................... 86
3.1.Định hƣớng phát triển và u cầu hồn thiện kế tốn thuế tại Công ty
TNHH xây dựng và thƣơng mại Thanh Huyền ......................................... 86
3.1.1.Định hướng phát triển doanh nghiệp .................................................. 86
3.1.2.Yêu cầu hoàn thiện kế tốn thuế .......................................................... 89

3.2.Giải pháp hồn thiện kế tốn thuế tại Cơng ty .................................... 92
3.2.1.Hồn thiện kế tốn thuế GTGT ............................................................ 92


v

3.2.2. Hồn thiện kế tốn thuế TNDN .......................................................... 97
3.3. Điều kiện thực hiện giải pháp ............................................................... 99
3.3.1 Về phía Nhà nước và Hiệp hội nghề nghiệp ....................................... 99
3.3.2. Về phía Công ty TNHH XD&TM Thanh Huyền ............................. 100
KẾT LUẬN .................................................................................................. 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


vi

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CNTT

: Công nghệ thông tin

ĐTNT

: Đối tƣợng nộp thuế

GTGT

: Giá trị gia tăng


HĐND

: Hội đồng nhân dân

HHDV

: Hàng hóa dịch vụ

HSKT

: Hồ sơ khai thuế

HTKK

: Hỗ trợ kê khai

KK & KKT

: Kê khai và kế toán thuế

KTNQD

: Kinh tế ngoài quốc doanh

KT-XH

: Kinh tế-Xã hội

NNT


: Ngƣời nộp thuế

NQD

: Ngoài quốc doanh

NSNN

: NSNN

QLT

: Quản lý thuế

TNCN

: Thu nhập cá nhân

TNCT

: Thu nhập chịu thuế

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

: Tài sản cố định


TTĐB

: Tiêu thụ đặc biệt

UBND

: Uỷ ban nhân dân

VAT

: Value added tax

XDCB

: Xây dựng cơ bản

XHCN

: Xã hội chủ nghĩa

XNK

: Xuất nhập khẩu


vii

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1.Bảng tổng hợp thuế GTGT đầu vào tháng 12 năm 2019 ................ 59

Bảng 2.2. Bảng tổng hợp thuế GTGT đầu ra tháng 12 năm 2019 .................. 62
BẢNG 2.3. TỜ KHAI THUẾ ......................................................................... 71
Bảng 2.4. TỜ KH I THUẾ TNDN T M T NH ...................................................... 74

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào .............................................. 47
Sơ đồ 1.2: Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu ra................................................. 49
Sơ đồ 1.3: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............................. 56
Sơ đồ 2.1 Mơ hình tổ chức quản lý .................................................................. 69
Sơ đồ 2.2.Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán........................................................ 70
Sơ đồ 2.3 Hình thức sổ kế tốn Nhật Ký Chung............................................. 71
Sơ đồ 2.4 Quy trình kế tốn máy .................................................................... 72


1

PH N MỞ Đ U
1.Tính cấp thiết của đề tài
Thuế vẫn luôn là vấn đề luôn đƣợc quan tâm hàng đầu đối với một doanh
nghiệp khi bắt đầu hoạt động kinh doanh. Bởi vì đó chính là nghĩa vụ của một
chủ thể kinh doanh đối với Nhà nƣớc. Chính vì thế, việc quản lý thuế tốt đối
với doanh nghiệp vừa mang lại nguồn thu ổn định cho ngân sách Nhà nƣớc,
vừa tạo điều kiện để các doanh nghiệp hoàn thành nghĩa vụ của mình một
cách thuận lợi và hiệu quả, tạo mơi trƣờng kinh doanh bình đẳng, lành mạnh
và thúc đẩy cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trƣờng. Vì
vậy, việc chú trọng nghiên cứu và nâng cao hiệu quả công tác thuế Giá trị gia
tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại doanh nghiệp là rất cần thiết. Việc
hạch tốn đúng nghiệp vụ, tính tốn chính xác số thuế phải nộp sẽ giúp cho
doanh nghiệp thực hiện tốt công tác nộp thuế vào Ngân sách Nhà nƣớc.
Thuế TNDN là một phần quan trọng không ngừng vận động cùng với sự

phát triển của một doanh nghiệp, sự tồn tại của nó chứng tỏ doanh nghiệp làm
ăn có lãi, do vậy để việc quản lý thuế TNDN cần phải quản lý trên các mặt
nhƣ: quản lý khoản doanh thu tính thuế, các khoản chi phí tính thuế, các
khoản chi phí hợp lý, thuế TNDN phải nộp. Thơng qua việc quản lý thuế
TNDN không chỉ giúp doanh nghiệp quản lý toàn diện mọi hoạt động xảy ra
trong năm, mà còn giúp doanh nghiệp cải thiện việc đầu tƣ kinh doanh đồng
thời giúp doanh nghiệp thực hiện tốt các quy định đối với Nhà nƣớc.
Thuế GTGT và thuế TNDN là hai loại thuế phát sinh thƣờng xuyên và
liên tục trong doanh nghiệp và có nhiều ảnh hƣởng liên quan đến nghĩa vụ
thực hiện đóng góp vào ngân sách nhà nƣớc của doanh nghiệp. Do đó, u
cầu mỗi kế tốn khơng chỉ nắm rõ đƣợc u cầu hạch tốn cơ bản về thuế, mà
còn phải thƣờng xuyên cập nhật những thay đổi trong qui định của luật thuế.
Công ác kế tốn thuế giúp doanh nghiệp án thuế tại cơng ty TNHH xuất nhập khẩu thƣơng mại tổng hợp Tấn Đạt
13. Lê Thị Mỹ Hạnh (2018), Luận văn thạc sĩ kinh tế: Hồn thiện kế
tốn thuế tại Cơng ty Điện lực Hồn Kiếm
14. TS Nguyễn Thị Phƣơng Hoa (2018), Giáo trình Kiểm soát quản
lý, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội..


15. Đỗ Thị Thu Huyền (2015), Luận văn thạc sĩ kinh tế: Hồn thiện kế
tốn thuế tại Doanh nghiệp in ấn xây dựng Minh Tiến.
16. GS.TS. Đặng Thị Loan (2018), Giáo trình kế tốn tài chính, NXB
Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
17. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số
21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
18. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013.
19. Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm
2008.
20. Luật thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006.

21. Nguyễn Phƣơng Mai (2018), Luận văn thạc sĩ kinh tế Hoàn thiện
kế tốn thuế tại Cơng ty tài chính TNHH MTV Cơng nghiệp tàu thủy
22. Trần Xn Nam (2018), Kế tốn tài chính, ĐH Kinh tế TP.HCM, Hồ
Chí Minh.
23. Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế
GTGT.
24. PGS.TS. Nguyễn Năng Phúc (2014) - Giáo trình Kế tốn thuếNXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
25. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang (2018), Giáo trình Kế toán thuế NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
26. Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật
doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
27. Quốc hội Nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Luật
Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015.
28. Chu Nhƣ Quỳnh (2018), Luận văn thạc sĩ kinh tế: Hoàn thiện kế


tốn thuế tại Cơng ty điện lực Phú Xun thuộc Tổng Công ty điện lực thành
phố Hà Nội
29. Tập thể tác giả trƣờng nghiệp vụ Tổng cục Thuế (2011), Kiến thức
khái quát về thuế, ngành thuế, NXB Tài Chính, Hà Nội.
30. Tập thể tác giả trƣờng nghiệp vụ Tổng cục Thuế (2011), Kiến thức
quản lý thuế, NXB Tài Chính, Hà Nội.
31. Thông tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trƣởng Bộ
Tài chính
32. PGS.TS Đồn Xn Tiên (2018), Giáo trình Kế tốn thuế, NXB
Tài chính, Hà Nội.
33. Phạm Thị Giang Thu (2010), Giáo trình Luật thuế Việt Nam, Đại
học Luật Hà Nội, Hà Nội.
34. La Văn Thủy (2016), Luận văn thạc sĩ kinh tế: Hồn thiện kế tốn
thuế tại Doanh nghiệp in ấn Dƣợc phẩm Quốc Gia

35. PGS.TS Lƣu Đức Tuyên, PGS.TS Ngơ Thu Hồng (2011), Giáo
trình Kế tốn thuế, NXB Tài chính, Hà Nội.


PHỤ LỤC
Phụ lục 2.1. HÓA ĐƠN GI

TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01GTKT3/001

Liên 2: Giao cho ngƣời mua

Kí hiệu: BN/12P

Ngày 20 tháng 03 năm 2019

Số: 0010347

Đơn vị bán hàng:CÔNG TNHH THƢƠNG M I VẬN TẢI BÌNH NGUN
Mã số thuế:

3000984133

Địa chỉ: Quận Hồn Kiếm - Hà Nội
Số Tài khoản:102010000808725

- Tại Ngân Hàng TMCP Công Thƣơng Hà

Nội
Điện thoại:


0393.643388

- Fax: 0393.643389

Họ tên ngƣời mua hàng:
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XD & TM THANH HUYỀN
Địa chỉ: Huyện Hoằng Hố, Thanh Hố
Số tài khoản………………...............................................
Hình thức thanh toán: TM/CK . Mã số thuế: 2801001880
Đơn giá

Thành tiền

1

Tên hàng hóa dịch
Đơn vị tính Số lƣợng
vụ
2
3
4

5

6=4x5

s1

Thép D6-D8


Kg

20.650

16.236.500

2

Thép D10

Kg

ST

786

536
19.650
10.537.500
Cộng tiền hàng:
26.774.000
Thuế xuất GTGT 10%........................... Tiền thuế :
2.677.400
Tổng cộng tiền thanh toán :
29.451.400
Số tiền viết bằng chữ: Hai mƣơi chín triệu bốn trăm năm mƣơi một nghìn bốn trăm
đồng chẵn./.
Ngƣời mua hàng
Ngƣời bán hàng

Thủ trƣởng đơn vị
(ghi rõ họ tên)

( ghi rõ họ tên)

(kí , đóng dấu, ghi rõ họ tên)


Phụ lục 2.2. SỔ CÁI

SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2019
Tên tài khoản: THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
Số hiệu tài khoản: 133
VT: đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
1

Chứng từ
Số hiệu
2

Tài
Ngày

Diễn giải

khoản

đối ứng

tháng
3

4

5

Số tiền
Nợ



6

7

Số dƣ đầu tháng
Mua thép của cơng ty
02/12

0007683

02/12

TNHH

TM


VT

Bình 112

1.456.200

Ngun
09/12

000083

09/12

Mua gạch ốp

331

5.400.000

15/12

0004542

15/12

Tiếp khách

111

2.115.000


18/12

000310

18/12

131

1.160.000

31/12

0004517

31/12

111

13.530.179

31/12

Mua một máy tính hiệu
Dell
Tổng hợp tiền điện, điện
thoại, chi phí tiếp khách
………

…………


Cộng phát sinh tháng

858.814.721

-

Sổ này có …. Trang, đánh số từ 01 đến trang……

-

Ngày mở sổ…………………………………………….
Ngƣời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trƣởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

………
….


Phụ lục 2.3. HÓA ĐƠN GI

TRỊ GIA TĂNG

HÓA ĐƠN GI TRỊ GIA TĂNG

Mẫu số:01GTKT3/001


Liên 2: Giao cho ngƣời mua

Kí hiệu: AA / 11P

Ngày 15 tháng 12 năm 2019

Số: 0013087

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XD & TM THANH HUYỀN
Mã số thuế:

2801001880

Địa chỉ: Huyện Hoằng Hoá, Thanh Hoá
Điện thoại:

0977628552

Số Tài khoản:

102010000859822 tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng VN-CN Hà Nội

Họ tên ngƣời mua hàng: Thái Thùy Lan
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH PHÚC ANH
Địa chỉ: Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn: Tiền mặt- Chuyển khoản. Mã số thuế: 01000007341
ST

Tên hàng hóa dịch Đơn vị tính

vụ

Số lƣợng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

1

Cây ƣơm

Cây

800

152.500


122.000.000

Cộng tiền hàng:

122.000.000

Thuế xuất GTGT 10%........................... Tiền thuế :

12.200.000

Tổng cộng tiền thanh toán:

134.200.000

Số tiền viết bằng chữ: Một trăm ba tƣ triệu, hai trăm ngàn đồng chẵn


Phụ lục 2.4. SỔ CÁI

SỔ CÁI
Tháng 12 năm 2019
Tên tài khoản: THUẾ GTGT ĐẦU RA
Số hiệu tài khoản: 333.1
VT: đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
1

Chứng từ


Số hiệu

2

Tài
Ngày

khoản

Diễn giải

đối

tháng
3

Số tiền

Nợ



5

6

7

ứng

4
Số dƣ đầu tháng

05/12

0000102

05/12

Bán cát mịn

112

12.200.000

08/12

0000103

08/12

Xuất bán gạch ốp

112

40.081.000

09/12

0000104


09/12

Xuất bán gạch ốp

131

29.025.000

11/12

0000105

11/12

Xuất bán gạch lát

131

580.000

15/12

0000106

15/12

Xuất bán cây xanh

111


1.800.000

………
31/12

Cộng
tháng

…………
phát

sinh

………….

205.794.460

-

Sổ này có …. Trang, đánh số từ 01 đến trang……

-

Ngày mở sổ…………………………………………….
Ngƣời lập biểu

Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)


Phụ lục 2.5. PHIẾU NHẬP KHO

Ngày 09 tháng 12 năm 2019
Số 33
Nợ: 152
Có: 331
Đơn vị: Cơng ty TNHH XD & TM Thanh Huyền
Bộ phận: Phòng Kế hoạch – Kinh doanh
Đơn vị giao hàng: CÔNG TY TNHH CƢỜNG THỊNH
Địa chỉ: số 85, Hồn Kiếm, Hà Nội
Lý do nhập kho: theo hóa đơn số 0000107 ngày 09 tháng 12 năm 2019
Địa điểm: Cơng Ty

Nhập tại kho: BTP chính, Dụng cụ (BTP1)

TT

Tên

nhã

hiệu,

quy

cách,phẩm


Đơn

Số lƣợng

chất vật tƣ, dụng Mã số

vị

cụ

tính

u cầu

Thực nhập

D

1

sản

phẩm,

Đơn giá

Thành tiền

2


3

4

900

60.000

54.000.000

hàng hóa
A

B

1

Gạch ốp

Cộng

C

m2

54.000.000

(số chứng từ gốc kèm theo…………………………………………………………)



Phụ lục 2.6. HÓA ĐƠN GI

TRỊ GIA TĂNG

HÓA ĐƠN GI TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01GTKT3/001

Liên 2: Giao cho ngƣời mua

Kí hiệu: AB / 12P

Ngày 15 tháng 10 năm 2019

Số: 0004648

Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĂN UỐNG NGÔ TẤN
Mã số thuế:

0106025300

Địa chỉ: Số 21 Tràng Tiền - Phƣờng Tràng Tiền - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội.
Số Tài khoản:

287117000153 tại Ngân Hàng VPBank – CN Hà Nội

Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Điện thoại:

Fax:


Họ tên ngƣời mua hàng: Phạm Hữu Tiến
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH XD & TM THANH HUYỀN
Địa chỉ: Huyện Hoằng Hoá, Thanh Hoá
Số tài khoản………………...............................................
Hình thức thanh tốn: TM/CK . Mã số thuế: 2801001880
ST

Tên hàng hóa dịch
vụ

Đơn vị tính

Số lƣợng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5


1

Dịch vụ ăn uống

mâm

5

4.230.000

21.150.000

Cộng tiền hàng:
Thuế xuất GTGT 10%........................... Tiền thuế :
Tổng cộng tiền thanh toán :

21.150.000
2.115.000
23.265.000

Số tiền viết bằng chữ: Mƣời lăm triệu đồng chẵn./.
Ngƣời mua hàng
(ghi rõ họ tên)

Ngƣời bán hàng
( ghi rõ họ tên)

Thủ trƣởng đơn vị
(kí , đóng dấu, ghi rõ họ tên)




×