Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Toan 69 HK II 20042005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GI ÁO D ỤC V À Đ ÀO T ẠO Đ Ề THI KSCL H ỌC K Ỳ II
HUY ỆN LONG ĐI ỀN ĂN M H Ọ C: 2004-2005


TRƯỜNG THCS AN NGÃI


MÃ TRƯỜNG: CSAN M ƠN THI: <b>TOÁN HỌC 6</b>


Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
I<b>/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)</b>


<b>1.Câu 1</b>: (1 đ)


Điền số thích hợp vào dấu ……….:
a. <sub>3</sub>1 ...<sub>15</sub> b.


...
9
5
3
 c.
48
24
6
... 
 d.
36
16
...
4



<b>2.Câu 2</b>: ( 0.5đ) Chọn câu trả lời đúng:


* 2/3 cuûa 60 laø:


a. 10 b. 20 c. 30 d. 40


<b>3.Câu 3</b>: (0.5đ) Chọn câu trả lời đúng:
* Số đo của góc kề bù với góc 80o<sub> là:</sub>


a. 80o <sub>b. 100</sub> o<sub>c. 120</sub> o <sub> d. 140</sub> o


<b>4. Câu 4:</b> (1đ)


Điền vào chổ trống cho đủ nghĩa các câu sau:


a. Góc xOy là hình gồm:...
b. Góc yOz được ký hiệu là:...
c. Góc bẹt là góc có:...
d. Hai góc bù nhau là hai góc ...
<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<b>Bài 1:</b> (2đ)


Lớp 6A có 40 học sinh. Trong đó số hs giỏi chiếm 1/4 hs cả lớp, số hs khá chiếm 50% hs
cả lớp, còn lại là số hs trung bình, khơng có hs yếu.


a. Tính số hs trung bình của lớp 6A.


b. Số hs trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số hs cả lớp.


<b>Bài 2:</b> (1đ)


Tìm số nguyên x , biết rằng:


4 
















4
3
2
1
3
1
.
3
2


2
1
6
1
.
3
1
<i>x</i>
<b>Bài 3</b>: (1 đ)


Cho các số thập phân: 0,5; 0,75; 1,25; 4,125.
a. Viết các số trên dưới dạng phân số tối giản.
b. Viết các số đó dưới dạng phần trăm.
<b>Bài 4:</b> (3đ)


Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho góc AOB = 40o<sub>, góc</sub>


AOC bằng 80o<sub>.</sub>


a. Trong ba tia OA, OB, OC, tia nào nằm giữa hai tia cịn lại. Vì sao?
b. Tính số đo góc BOC.


c. Có kết luận gì về tia OB của góc AOC. Giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲII TOÁN LỚP 6</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>: (3đ)


<b>1.Câu 1</b>: ( 1đ) mỗi câu đúng 0.25 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A
B


O


C
a. 5


b. 15


c. -3
d. -9
<b>2.Câu 2: </b>(0.5đ) câu d


<b>3.Câu 3:</b> (0.5 đ) câu b


<b>4. câu 4</b>: (1đ) Điền đúng mỗi câu 0.25đ
<b>II/ TỰ LUẬN:</b> (7đ)


<b>Baøi 1:</b> (2đ)


a. Hs giỏi: 40.1/4= 10 (Hs) (0.5đ)
Hs khá:40.50% = 20 (Hs) (0.5đ)


Hs trung bình: 40-(10+20) =10 (Hs) (0.5đ)
b. Tỷ số %: 25% (0.5đ)


<b>Bài 2:</b> (1đ)


Tính được giá trị vế trái:-13/9 (0.25đ)


Tính được giá trị vế phải: -11/18 (0.25đ)
Tìm x= -1 (0.5đ)


<b>Bài 3</b>: (1đ)


a. viết đúng 1/2; 3/4; 5/4; 33/8.(0.5đ). Mỗi kết quả đúng 0.125đ


b. viết đúng 50%; 75%; 125%; 412,5%. (0.5đ) Mỗi kết quả đúng 0.125đ.
<b>Bài 4</b> : (3đ)


Vẽ hình đúng ( 0. 5đ)


a. Tia OB nằm giữa 2 tia OA, OC (0.5 đ)
Vì góc AOB < góc AOC (40o<sub> < 80</sub>o<sub>) ( 0.5đ)</sub>


b. Tính được góc BOC = 40o<sub> ( 0.75đ) </sub>


c. Kết luận tia OB là tia phân giác của góc AOC (0.25 đ).
Giải thích đúng (0. 5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×