Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tài liệu GA HINH HOC 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.01 KB, 49 trang )

Ngày soạn:11/09/2010
Ngày dạy:15/09/2010 7B
Tiết 8 TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
- Hiểu nội dung tiên đề Ơ-Clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b
đi qua M (M ∉ a) sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-Clit mới suy ra được tính chất của hai đường
thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc
sole trong bằng nhau, hai góc đồng vò bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
-Kó năng: Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo
của một góc, biết cách tính số đo góc còn lại.
* Trọng tâm: tiên đề ơclit, tính chất của hai đường thẳng song song
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn đònh tổ chức:
Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tiên đề Ơ-Clit
GV gọi HS vẽ đường
thẳng b đi qua M và b//a.
-Các em vẽ được mấy
đường thẳng b?
->Tiên đề.
-GV cho HS nhắc lại và
ghi bài.
-Chỉ một đường thẳng.


I) Tiên đề Ơ-Clit:
Qua một điểm ở ngoài
một đường thẳng chỉ có
một đường thẳng song
song với đường thẳng đó.
Hoạt động 2: Tính chất của hai đường thẳng song song
GV cho HS hoạt động
nhóm làm ?2 trong 7
phút.
II) Tính chất của hai
đường thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt
hai đường thẳng song
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
1
GV gọi đại diện nhóm trả
lời. Cho điểm nhóm nào
xuất sắc nhất.
-GV cho HS nhận xét
thêm hai góc trong cùng
phía.
-> Nội dung của tính
chất.
GV tập cho HS làm quen
cách ghi đònh lí bằng giả
thuyết, kết luận.
Nhận xét: Hai góc sole
trong, hai góc đồng vò
bằng nhau.
-Hai góc trong cùng phía

bù nhau.
song thì:
a) Hai góc sole trong
bằng nhau.
b) Hai góc đồng vò bằng
nhau.
c) Hai góc trong cùng
phía bù nhau.
4. Củng cố
Bài 32 SGK/94:
Câu a, b đúng.
Câu c, d sai
Bài 33 SGK/94:
Hs đứng tại chỗ trả lời
Nêu tiên đề ơclit, tính chất của hai đường thẳng song song
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài tiên đề ơclit, tính chất của hai đường thẳng song song
- Làm bt 34,35,SGK /94
-Chuẩn bò bài luyện tập.
HDBT34/94
Tinh B1 dựa vào 2 góc SLT
A1 , B4 cặp góc đồng vò
Tính B2 dựa vào 2 góc trong cùng phía
------------------------------
Ngày soạn:11/09/2010
Ngày dạy:15/09/2010 7A,D
16/09/2010 7B
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
2
GT a//b, c cắt a tại A,

cắt b tại B.
KL
)
A
4
=
)
B
2
;
)
A
3
=
)
B
1
;
)
A
4
=
)
B
4
;
)
A
3
=

)
B
3
;
)
A
2
=
)
B
2
;
)
A
1
=
)
B
1
;
)
A
4
+
)
B
1
= 180
0
;

)
A
3
+
)
B
2
= 180
0
Tiết 9 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS được khắc sâu các kiến thức về hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-
Clit.
- Có kó năng phát biểu đònh lí dưới dạng GT, KL.
- Có kó năng áp dụng đònh lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng
minh.
* Trọng tâm: BT về hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-Clit
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp
III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức:
Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu tiên đề Ơ-Clit.
Nêu tính chất của hai đường thẳng song song
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
? GV treo bảng phụ bt 34

? Bài toán yêu cầu gì
- GV gọi HS nhắc lại lí
thuyết và nêu cách làm,
Gv gọi hs khác lên bảng
trình bày.
Hoạt động 2:
a) Ta có
)
B
1
=
)
A
4
= 37
0

(cặp góc sole trong do
a//b)
b)
)
A
1
=
)
B
4
(cặp góc đồng
vò do a//b)
c)

)
B
2
+
)
A
4
= 180
0
(cặp
góc trong cùng phía do
a//b)
=>
)
B
2
= 180
0
– 37
0
= 143
0
1.Chữa bài tập
Bài 34 SGK/94:
2. Luyện tập
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
3
- Gv treo bảng phụ bt 37
? Bài toán yêu cầu gì
GV gọi một HS lên bảng

vẽ lại hình. Các HS khác
nhắc lại tính chất của hai
đường thẳng song song.
- Hs quan sát
Các HS khác lần lượt lên
bảng viết các cặp góc
bằng nhau.
Các cặp góc bằng nhau
của hai tam giác CAB và
CDE:
Vì a//b nên:
¼
ABC
=
¼
CED
(sole trong)
¼
BAC
=
¼
CDE
(sole trong)
¼
BCA
=
¼
DCE
(đối đỉnh)
Bài 37 SGK/95:

GV treo bảng phụ bài 38.
Tiếp tục gọi HS nhắc lại
tính chất của hai đường
thẳng song song và dấu
hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song.
=> Khắc sâu cách chứng
minh hai đường thẳng
song song.
Biết d//d’ thì suy ra:
a)
)
A
1
=
)
B
3

b)
)
A
1
=
)
B
1

c)
)

A
1
+
)
B
2
= 180
0
Nếu một đường thẳng cắt
hai đường thẳng song
song thì:
a) Hai góc sole trong
bằng nhau.
b) Hai góc đồng vò bằng
nhau.
c) Hai góc trong cùng
phía bù nhau
Bài 38 SGK/95:
Biết:
a)
)
A
4
=
)
B
2
hoặc
b)
)

A
2
=
)
B
2
hoặc
c)
)
A
1
+
)
B
2
= 180
0
thì suy ra d//d’.
Nếu một đường thẳng cắt
hai đường thẳng mà:
a) Hai góc sole trong
bằng nhau. Hoặc b) Hai
góc đồng vò bằng nhau.
Hoặc c) Hai góc trong
cùng phía bù nhau. Thì
hai đường thẳng đó song
song với nhau.
4. Củng cố:
- Nêu tiên đề ơclit, tính chất của hai đường thẳng song song
- Nêu các dạng bt đã chữa

5. Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại lí thuyết, xem lại các bài đã làm.
-Làm bt 36,39 SGK/94-95
Ngày soạn:11/09/2010
Ngày dạy:18/09/2010 7A,D
22/09/2010 7B
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
4
Tiết 10 TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với
một đường thẳng thứ ba.
- Biết phát biểu chính xác mệnh đề toán học.
- Tập suy luận -> tư duy.
Trọng tâm: nắm chắ tính chất hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với một đường thẳng thứ ba.
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp
III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức:
Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu tiên đề Ơ-Clit.
Nêu tính chất của hai đường thẳng song song
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
GV gọi HS vẽ c⊥a, và
b⊥c sau đó cho HS nhận

xét về a và b, giải thích.
-> Hai đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba thì
sao?
-> Tính chất 1.
-GV giới thiệu tính chất 2
- Hs lên bảng vẽ hình
a//b
-Thì chúng song song với
nhau.
I) Quan hệ giữa tính vuông
góc với tính song song:
1. Tính chất 1: SGK/96
2. Tính chất 2: SGK/96
Hoạt động 2: Ba đường thẳng song song.
GV cho HS hoạt động
II) Ba đường thẳng song
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
5
nhóm làm ?2 trong 7
phút:
Cho d’//d và d’’//d.
a) Dự đoán xem d’ và d’’
có song song với nhau
không?
b) vẽ a ⊥ d rồi trả lời:
a⊥d’? Vì sao?
a⊥d’’? Vì sao?
d’//d’’? Vì sao?

GV: Hai đường thẳng
phân biệt cùng // đường
thẳng thứ ba thì sao?
GV: Muốn chứng minh
hai đường thẳng // ta có
các cách nào?
HS hoạt động nhóm.
?2
b) Vì d//d’ và a⊥d
=> a⊥d’ (1)
Vì d//d’ và a⊥d
=> a⊥d’’ (2)
Từ (1) và (2) => d’//d’’ vì
cùng ⊥ a.
-Chúng // với nhau.
-Chứng minh hai góc sole
trong (đồng vò) bằng
nhau; cùng ⊥ với đường
thẳng thứ ba.
song:
Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một
đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau.
GT a//b; c//b
KL a//c
4.Củng cố
Bài 40 SGK/97: Điền
vào chỗ trống:
Nếu a⊥c và b⊥c thì a// b.

Nếu a// b và c⊥a thì c⊥b.
Bài 41 SGK/97: Điền
vào chỗ trống:
Nếu a// b và a//c thì b//c.
5.Hướng dẫn về nhà
- Học bài, ôn lại các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Làm bt 42,43,44,SGK/98
- Chuẩn bò bài tiết sau luyện tập.
HDBT42,43,44: Dựa vào 3 tính chất đã học
Ngày soạn: 19/09/2010
Ngày dạy: 22/09/2010 7A,D
23/09/2010 7B
Tiết 11 LUYỆN TẬP
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
6
I. Mục tiêu:
− HS khắc sâu các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
− Rèn luyện kó năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song,
biết vận dụng lí thuyết vào bài tập cụ thể.
− Thái độ vẽ cẩn thận, chính xác.
*Trọng tâm: Rèn luyện kó năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường
thẳng song song
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp
III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức:
Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Trong qua trình giảng

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
- Gv gọi hs lên bảng làm bài
tập 42
- Gv gọi hs lên bảng làm bài
tập 43
Hoạt động 2:
- Gv treo bảng phụ bt 46
? Bài toán cho gì và yêu cầu

Vì sao a//b?
-GV gọi HS nhắc lại tính
chất quan hệ giữa tính ⊥
và //.
- HS lên bảng làm bài
tập 42
- HS lên bảng làm bài
tập 43
- Hs quan sát
- Hs trả lời
-Vì 2 đường thẳng a và
b cùng vuông góc với
đường thẳng c
-HS nhắc lại.
1. Chữa bài tập

BT42/98
BT43/98
2. Luyện tập

Bài 46 SGK/98:
Giải:
a) Vì a⊥c (tại A)
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
7
-Vậy vì sao a//b.
GV gọi HS nhắc lại tính chất
của hai đường thẳng song
song.
-HS nhắc lại.
b⊥c (tại B)
=> a//b
b) Vì a//b
=>
)
D
+
)
C
=180
0
(2 góc trong
cùng phía)
=>
)
C
= 60
0
- Gv treo bảng phụ bt 47
? Bài toán cho gì và yêu cầu


? Muốn tính
µ
µ
,B D
ta làm như
thế nào
- Gv cho học sinh làm theo
nhóm
- Gv kiểm tra của các nhóm
- Hs quan sát
- Hs trả lời
- Hs trả lời
Đại diện nhóm lên
trình bày
- Các nhóm nhận xét
Bài 47 SGK/98:
a//b,
µ
0 0
90 , 130Â C= =
Tính
µ
µ
,B D
Giải:
Vì a//b
Và a ⊥ c (tại A)
=> b ⊥ c (tại B)
=>

µ
B
= 90
0
.
Vì a//b
=>
µ
D
+
µ
C
= 180
0
(2 góc
trong cùng phía)
=>
µ
D
= 50
0
4. Củng cố:
- Nêu tính chất của ba đường thẳng song song
- Nêu các dạng bt đã chữa
5. Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại lí thuyết, xem lại các bài đã làm.
-Làm bt 45,48 SGK/98
-Chuẩn bò bài : “Đònh lý”
Hướng dẫn BT45/98Dựa vào tiên đề ơclit và tc đường thẳng song song
------------------------------

Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
8
Ngày soạn: 19/09/2010
Ngày dạy: 25/09/2010 7A,D
29/09/2010 7B
Tiết 12 ĐỊNH LÍ
I. Mục tiêu:
− Biết cấu trúc của một đònh lí (giả thiết, kết luận)
− Biết thế nào là chứng minh một đònh lí.
− Biết đưa một đònh lí về dạng nếu… thì…
− Làm quen với mệnh đề logic p=>q
Trọng tâm: hs biết chứng minh đònh lý
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp
III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức:
Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Trong qua trình giảng
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đònh lí.
GV giới thiệu đònh lí như
trong SGK và yêu cầu
HS làm ?1:
Ba tính chất ở §6 là ba
đònh lí. Em hãy phát biểu
lại ba đònh lí đó. GV giới
thiệu giả thiết và kết

luận của đònh lí sau đó
yêu cầu HS làm ?2
a) Hãy chỉ ra GT và KL
của đònh lí: “Hai đường
thẳng phân biệt cùng
song song với đường
thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau”.
b) Vẽ hình minh họa đònh
lí trên và viết GT, KL
bằng kí hiệu.
?1
HS phát biểu ba đònh lí.
?2
a) GT: Hai đường thẳng
phân biệt cùng // với một
đường thẳng thứ ba.
KL: Chúng song song với
nhau.
b)
GT a//c; b//c
KL a//b
1) Đònh lí:
Đònh lí là một khẳng đònh
suy ra từ những khẳng
đònh được coi là đúng.
Hoạt động 2: Chứng minh đònh lí.
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
9
GV: Chứng minh đònh lí

là dùng lập luận để từ
giả thiết suy ra kết luận
và cho HS làm VD:
Chứng minh đònh lí: Góc
tạo bởi 2 tia phân giác
của 2 góc kề bù là một
góc vuông.
GV gọi HS vẽ hình và
ghi GT, KL. Sau đó
hướng dẫn HS cách
chứng minh.
GT
¼
xOz

¼
zOy
kề bù.
Om: tia pg
¼
xOz
On: tia pg
¼
zOy
KL
¼
mOn
=90
0
Ta có:

¼
mOz
=
1
2
¼
xOz
(Om: tia pg
của
¼
xOz
)
¼
zOn
=
1
2
¼
zOy
(On: tia pg của
¼
zOy
)
=>
¼
mOz
+
¼
zOn
=

1
2
(
¼
xOz
+
¼
zOy
)
Vì Oz nằm giữa 2 tia Om,
On và vì
¼
xOz

¼
zOy
kề bù
nên:
¼
mOn
=
1
2
.180
0
= 90
0
2.Chứng minh đònh lý
VD SGK/100
x

m
z
n
y
4. Củng cố:
- Gv gọi hs đứng tại chỗ
làm
- GV gọi hs nhận xét
a) GT: Một đường thẳng
cắt hai đường thẳng sao
cho có một cặp góc sole
trong bằng nhau.
KL: Hai đường thẳng đó
song song.
b) GT: Một đường thẳng
cắt hai đường thẳng song
song.
KL: Hai góc sole trong
bằng nhau.
Bài 49 SGK/101:
5. Hướng dẫn về nhà:
− Học bài, tập chứng minh các đònh lí đã học
− làm bt 50,51/101.
− Chuẩn bò bài tập luyện.
Hướng dẫn BT50/101
a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì
hai đường thẳng đó song song với nhau.
b.
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
GT a ⊥ b

b ⊥ c
KL a//b
10
Ngày soạn: 26/09/2010
Ngày dạy: 29/09/2010 7A,D
Tiết 13 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
− HS nắm vững hơn về đònh lí, biết đâu là GT, KL của đònh lí.
− HS biết viết GT, KL dưới dạng ngắn gọn (kí hiệu)
− Tập dần kó năng chứng minh đònh lí.
Trọng tâm: HS biết viết GT, KL,chứng minh đònh lí
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp
III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức:
Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Trong qua trình giảng
3. Bài mới
Hoạt độ ng của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.
- GV goi ï hs lên bảng
làm
- Gv gọi Hs nhận xét ù bài
của bạn
Bài 51 SGK/101:
a) Hãy viết đònh lí nói về
một đường thẳng vuông
góc với một trong hai

đường thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa đònh
lí đó và viết giả thiết, kết
luận bằng kí hiệu.
- Nếu hai đường thẳng
phân biệt cùng vuông
góc với một đường thẳng
thứ ba thì hai đường
thẳng đó song song với
nhau.
a) Nếu một đường thẳng
vuông góc với một trong
hai đường thẳng song
song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
GT a⊥b
a//b
KL c⊥a
1. Chữa bài tập về nhà
BT50/101
a
Bài 51 SGK/101:
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
11
GT a ⊥ b
b ⊥ c
KL a//b
Xem hình 36, hãy điền
vào chỗ trống để chứng
minh đònh lí: “Hai góc

đối đỉnh thì bằng nhau”.
Tương tự hãy chứng minh
)
O
2
=
)
O
4
GT
)
O
1

)
O
3
là 2 góc
đối đỉnh.
KL
)
O
1
=
)
O
3
2. Luyện tập
Các khẳng đònh Căn cứ của khẳng đònh
1

2
3
4
)
O
1
+
)
O
2
= 180
0
)
O
3
+
)
O
2
= 180
0
)
O
1
+
)
O
2
=
)

O
3
+
)
O
2
)
O
1
=
)
O
3

)
O
1

)
O
2
là 2 góc kề


)
O
3

)
O

2
là 2 góc kề

Căn cứ vào 2 và 1.
Căn cứ vào 3.
1
2
3
4
)
O
4
+
)
O
1
= 180
0
)
O
2
+
)
O
1
= 180
0
)
O
4

+
)
O
1
=
)
O
2
+
)
O
1
)
O
4
=
)
O
2

)
O
4

)
O
1
là 2 góc kề



)
O
2

)
O
1
là 2 góc kề

Căn cứ vào 1 và 2
Căn cứ vào 3
Bài 53 SGK/102:
Cho đònh lí: “Nếu hai
đường thẳng xx’ và yy’
cắt nhau tại O và
¼
xOy

vuông thì các góc yOx’;
x’Oy’; y’Ox’ đều vuông.
a) Hãy vẽ hình.
b) Viết giả thiết và kết
luận của đònh lí.
c) Điền vào chỗ trống
trong các câu sau:
d) Hãy trình bày lại
chứng minh một cách
gọn hơn.
Bài 53 SGK/102:
GT xx’

I
yy’ = 0
¼
xOy
=90
0
KL
¼
yOx'
=90
0
¼
x'Oy'
=90
0
¼
y'Ox
=90
0
1)
¼
xOy
+
¼
x'Oy
= 180
0
(vì hai góc kề bù)
2) 90
0

+
¼
x'Oy
= 180
0
(theo giả thiết và căn cứ vào 1)
3)
¼
x'Oy
= 90
0
(căn cứ vào 2)
4)
¼
x'Oy'
=
¼
xOy
(vì hai góc đối đỉnh)
5)
¼
x'Oy'
= 90
0
(căn cứ vào giả thiết và 4)
6)
¼
y'Ox
=
¼

x'Oy
(hai góc đối đỉnh)
7)
¼
y'Ox
= 90
0
(căn cứ vào 6 và 3)
4. Củng cố:
- Nêu các dạng bt đã chữa
5. Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại lí thuyết, xem lại các bài đã làm.
-Làm bt 54,55.SGK/98
-Chuẩn bò bài : ôn tập chương 1
Ngày soạn: 26/09/2010
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
12
Ngày dạy: 02/10/2010 7A,D

Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
− Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
− Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường
thẳng song song.
− Biết cách kiểm tra xem hai đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song
không.
Trọng tâm: đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp

III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức:
Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Trong qua trình giảng
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: á lí thuyết.
Câu 1: Phát biểu đònh nghóa hai
góc đối đỉnh.
Câu 2: Phát biểu đònh lí về hai
góc đối đỉnh.
Câu 3: Phát biểu đònh nghóa hai
đường thẳng vuông góc.
Câu 4: Phát biểu đònh nghóa đường
trung trực củamột đoạn thẳng.
Câu 5: Phát biểu dấu hiệu nhận
biết hai đường thẳng song song.
Câu 6: Phát biểu tiên đề Ơ-Clit về
đường thẳng song song.
GV ghi tóm tắt lên bảng.
HS phát biểu và ghi
dưới dạng kí hiệu.
- Hs lên bảng vẽ hình
- Hs nhận xét bài của
bạn
1.Lí thuyết
d: đường trung trực của
AB.
Hoạt động 2: Bài tập

Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
13
Bài 54 SGK/103:
GV chuẩn bò bảng phụ hình vẽ 37
SGK/103.
a) Năm cặp đường
thẳng vuông góc:
d
3
⊥d
4
; d
3
⊥d
5
; d
3
⊥d
7
;
d
1
⊥d
8
; d
1
⊥d
2
b) Bốn cặp đường
thẳng song song:

d
4
//d
5
; d
5
//d
7
; d
4
//d
7
;
d
8
//d
2
2.Bài tập
Bài 54 SGK/103:
Bài 55 SGK/103:
Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
a) Các đường thẳng vuông góc với
d và đi qua M, đi qua N.
b) Các đường thẳng song song e đi
qua M, đi qua N.
GV gọi HS nhắc lại cách vẽ đường
thẳng đi qua một điểm và song
song hay vuông góc với đường
thẳng đã cho.
- Hs lên bảng vẽ hình

- hs nhận xét bài của
bạn
- Hs nêu cách vẽ
đường thẳng đi qua
một điểm và song
song hay vuông góc
với đường thẳng đã
cho.
Bài 55 SGK/103:
Bài 56 SGK/103:
Cho đoạn thẳng AB dài 28mm. Hãy
vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
ấy.
GV gọi HS nêu cách vẽ đường
trung trực của đoạn thẳng bằng
thước và compa.
-HS nêu cách vẽ
đường trung trực của
đoạn thẳng bằng
thước và compa.
Bài 56 SGK/103:
4. Củng cố:
- Nêu các dạng bt đã chữa
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại lí thuyết, rèn luyện kó năng vẽ hình, xem lại các bài đã làm.
− Chuẩn bò bài 57,58,59 SGK; câu 7,8,9,10 SGK
Hướng dẫn Bài 57 SGK/104:
Cho a//b, hãy tính số đo x của góc O. Kẻ c//a qua O => c//b
Ta có: a//c =>
)

O
1
=
)
A
1
(sole trong)=>
)
O
1
= 38
0
b//c =>
)
O
2
+
)
B
1
= 180
0
(hai góc trong
cùng phía)=>
)
O
2
= 48
0
Vậy: x =

)
O
1
+
)
O
2
=38
0
+48
0
=>x = 86
0
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
14
Ngày soạn: 04/10/2010
Ngày dạy: 06/10/2010 7A,B,D

Tiết 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I (T)
I. Mục tiêu:
− HS được củng cố khắc sâu các kiến thức của chương: hai đường thẳng vuông
góc, hai đường thẳng song song.
− Biết áp dụng các tính chất của hai đường thẳng song song.
− Biết chứng minh hai đường thẳng song song.
Trọng tâm: đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song.
II. Chuẩn bò:
- GV: bảng phụ, thước
- HS: vở nháp
III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh tổ chức:

Lớp trưởng báo cáo só số
1. Kiểm tra bài cũ:
Trong qua trình giảng
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: lí thuyết.
Câu 7: Phát biểu tính
chất (đònh lí) của hai
đường thẳng song song.
Câu 8: Phát biểu đònh lí
về hai đường thẳng phân
biệt cùng song song với
một đường thẳng thứ ba.
Câu 9: Phát biểu đònh lí
về hai đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba.
Câu 10: Phát biểu đònh lí
về một đường thẳng
vuông góc với một trong
hai đường thẳng song
song.
HS phát biểu biểu tính
chất (đònh lí) của hai
đường thẳng song song.
- Hs vẽ hình minh hoạ
- Hs Phát biểu đònh lí về
hai đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc với
đường thẳng thứ ba.

- Hs vẽ hình minh hoạ
1.lí thuyết.
Hoạt động 2: Bài tập
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
15
- Gv treo bảng phụ bt57
? Bài toán cho gì và yêu
cầu gì
? Em hãy viết gt kl bài
toán
- Gv hướng dẫn Hs kể
thêm đường phụ
- Hs qua sát
- Hs trả lời
- hs lên bảng ghi gt Kl
Kẻ c//a qua O => c//b
2.Bài tập
Bài 57 SGK/104:
Kẻ c//a qua O => c//b
Ta có: a//c =>
)
O
1
=
)
A
1

(sole trong)=>
)

O
1
= 38
0
b//c =>
)
O
2
+
)
B
1
= 180
0

(hai góc trong cùng
phía)=>
)
O
2
= 48
0
Vậy: x =
)
O
1
+
)
O
2


=38
0
+48
0
=>x = 86
0
- Gv treo bảng phụ bt58
? Bài toán cho gì và yêu
cầu gì
? Em hãy viết gt kl bài
toán
- Gv gọi hs lên bảng làm
- Hs lên bảng trình bày
Ta có:a⊥c
b⊥c
=> a//b (hai dt cùng
vuông góc dt thứ ba)
=>
)
A
+
)
B
= 180
0
(2 góc
trong cùng phía)
=> 115
0

+
)
B
= 180
0
=>
)
B
= 75
0
Bài 58 SGK/104:
Tính số đo x trong hình
40. Hãy giải thích vì sao
tính được như vậy.
4.Củng cố.
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, các cách chứng minh
hai đường thẳng song song, tính chất của hai đường thẳng song song
2. Hướng dẫn về nhà:
− Ôn lí thuyết, xem các bài tập đã làm
- làm bài 59,60 SGK/104.
- Chuẩn bò làm kiểm tra 1 tiết.
Hướng dẫn Bài 59 SGK/104:
- Dựa vào tính chất góc đối đỉnh
- 2 góc so le trong, đồng vò bằng nhau
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
16
Ngày soạn: 04/10/2010
Ngày dạy: 13/10/2010 7A,D
14/10/2010 7B
Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT

I- MỤC TIÊU :
-Kiểm tra sự hiểu bài của hs
- Biết diễn đạt d các tính chất đònh lý thông qua hình vẽ
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời , biết vận dụng các đònh lý để suy luận , tính
toán số đo các góc
Trọng tâm: đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song, tính số đo các góc
II CHUẨN BỊ :
GV: đề kiểm tra
HS: Chuẩn bò kiến thức , dụng cụ vẽ hình
III- TIẾN TRÌNH :
1- n đònh : kiểm tra só số hs
2- Kiểm tra :
*Đề kiểm tra
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1: (1,5đ) Điền vào chỗ trống (…..) bằng nội dung thích hợp :
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: ……..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
...............................................................................................................................
b) Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng .....…………………….................…………………..
song song với đường thẳng đã cho .
c) Đường trung trực của đoạn thẳng là …………………....................................................
………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………..........................................................
..............................................…
Câu 2:(1,5đ) Hãy điền dấu 'x' vào ô trống mà em chọn
Câu Nội dung Đúng Sai
a Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
b Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc so
le trong bằng nhau

c Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia
B-PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
17
Câu 1: (3 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Nói rõ
cách vẽ.
Câu 2: (4 điểm)
Cho hình vẽ: biết a//b, tính số đo
·
AOB?
* Đáp án biểu điểm
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1: (1,5đ) :
a.- Hai góc so le trong bằmg nhau
- Hai góc đồng vò bằmg nhau (0,5 điểm)
- Hai góc trong cùng phía bù nhau
b. ... chỉ có một đường thẳng... (0,5 điểm)
c. ... đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó. (0,5 điểm)
Câu 2:(1,5đ)
a. Đ (0,5 điểm)
b. S (0,5 điểm)
c. Đ (0,5 điểm)
B-PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1: (3 điểm)
- Vẽ đúng hình (1 điểm)
Cách vẽ:
- Vẽ đoạn thẳng AB= 5cm (0,5 điểm)
- Trên AB lấy điểm M sao ch AM=2,5 cm (0,5 điểm)

- Qua M vẽ đường thẳng d

AB (0,5 điểm)
- d là trung trực của AB (0,5 điểm)
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
18
a
b
o
A
B
A B
d
Câu 2: (4 điểm)
- Vẽ đúng hình và ghi gt kl (1 điểm)
- Vẽ tia Om //a => Om // b (0,5 điểm)
vì Om// a=>
µ
0
1
40O =
( 2 góc SLT) (0,5 điểm)
vì Om// b =>

µ
0
2
180O B+ =
( 2 góc trong cùng phía) (0,5 điểm)



µ


0
2
0 0
2
0
2
180
180 140
40
O B
O
O
= −
= −
=
(0,5 điểm)
·
AOB =
µ

1 2
O O+
(Om nằm giưa OA và OB) (0,5 điểm)
=>
·
AOB =

0 0 0
40 40 80+ =
(0,5 điểm)
4. Củng cố
- Gv thu bài kiểm tra
- Gv nhận xét giờ kiểm tra
5.Hướng dẫn về nhà
- Làm lại vào vở bài tập
-Xem trước chương 2
--------------------------------------
Gi¸o ¸n H×nh häc 7 - N¨m häc 2010 - 2011
19
a//b,
µ µ
0 0
40 , 140A B= =
GT
KL
·
AOB
=?
A
b
B
O
a
z

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×