THPT Ba Tơ Ôn Tập Vật lý CB Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP ( 2009 – 2010 )
I.Dao động cơ học.
Câu 1.(2007)Một vật dao động điều hòa vơi biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt+π/4) B. x = Acosωt . C. x = Acos(ωt − π/2) D. x = Acos(ωt + π/2)
Câu 2.(2007)Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian
to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = A cos(2πft) B. x = A cos(2πft + π/2) C. x = A cos(2πft − π/2) D. x = A cos(πft)
Câu 3.(2007)Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + ϕ).Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v
=
ωA
cos
(
ω
t
+
ϕ
)
. B. v
= −
ωA
sin
(
ω
t
+
ϕ
)
.
C. v
= −
A sin
(
ω
t
+
ϕ
)
. D. v
=
ωA
sin
(
ω
t
+
ϕ
)
.
Câu 4.(2008)Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.
Câu 5.(2007)Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. ngược pha với nhau. B.cùng pha với nhau. C.lệch pha nhau π/2. D.lệch pha nhau π/4.
Câu 6.(2008)Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con
lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.
Câu 7.(2007)Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(ωt).Động năng của vật tại thời điểm t là:
A.W
đ
=
1
2
m.A
2
ω
2
cos
2
(ωt) B. W
đ
= m.A
2
ω
2
sin
2
(ωt) C.W
đ
=
1
2
m.A
2
ω
2
sin
2
(ωt) D. W
đ
= 2.m.A
2
ω
2
sin
2
(ωt)
Câu 8.(2008)Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B.tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D.tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 9.(2007)Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc. B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường.
Câu 10.(2008)Một con lắc đơn có chiều dài
l
, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động
là
A.
2
2
4
T
g
π
=
l
B.
4
g
T
π
=
l
C.
2
2
4
g
T
π
=
l
D.
2
2
4
g
T
π
=
l
Câu 11.(2007)Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 12.(2008)Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
Câu 13.(2007)Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
Câu 14.(2008)Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 15.(2008)Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với
chu kì bằng
A.
.
5
s
π
B.
5
.s
π
C.
1
.
5
s
π
D. 5π s.
Câu 16.(2007)Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4πt + π/6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao động của vật là
A.4 s B.1/4 s C. 1/2 s D.1/8 s
Câu 17.(2008)Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là
)
4
.5cos(5
π
π
+=
tx
(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động
này có
A. biên độ 0,05cm. B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s D. chu kì 0,2s.
THPT Ba Tơ Ôn Tập Vật lý CB Trang 2
Câu 18.(2007)Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(4t + π/3), với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc của vật có giá
trị cực đại là
A. 6cm/s. B. 4cm/s. C. 2cm/s. D. 8cm/s.
Câu 19.(2007)Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t − π/2) (cm).
Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5 cm/s
2
. B. 144 cm/s
2
. C. 96 cm/s
2
. D. 24 cm/s
2
.
Câu 20.(2008)Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là
+=
3
.cos6
1
π
ϖ
tx
(cm ) và
−=
6
.cos8
2
π
ϖ
tx
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 2 cm. B. 14 cm. C. 7 cm. D. 10 cm
Câu 21.(2007)Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x
1
= 3cos(5πt) (cm) và x
2
= 4 cos(5πt + π/2) (cm).Dao
động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ là:
A . 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D.3,5 cm
Câu 22.(2008)Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x
1
= 3cos(πt + π/3) (cm) và x
2
= 4cos(πt − π/3) (cm).Hai dao động
này
A.lệch pha nhau 1 góc 2π/3 B.ngược pha C.cùng pha lệch pha nhau 1 góc π/3
Câu 23.(2008)Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x
1
= Acos(ωt + π/3) (cm) và x
2
= Acos(ωt − 2π/3) (cm) là 2 dao động
A.ngược pha B.cùng pha C.lệch pha π/2 D.lệch pha π/3
Câu 24.(2008)Một con lắc đơn chiều dài 1m,dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.Lấy π
2
= 10.Tần số dao động của con
lắc này bằng
A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 0,4 Hz. D. 20 Hz.
Câu 25.(2008)Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể.
Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2
cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5 s D. 0,75 s
II.Sóng cơ.
Câu 1.(2007)Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ.
Câu 2.(2008)Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 3.(2007)Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch
pha
Δϕ
của dao động tại hai điểm M và N là
A.∆ϕ =
d
πλ2
B.∆ϕ =
dπ
λ
C. ∆ϕ =
d
πλ
D. ∆ϕ =
dπ
λ
2
Câu 4.(2007)Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng ( hoặc hai nút sóng )liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 5.(2008)Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một
phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.a/2 B.0 C.a/4 D.a
Câu 6.(2008)Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng
trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.
2
v
l
B.
4
v
l
C.
2v
l
D.
v
l
Câu 7.(2007)Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ
a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn
S
1
S
2
có biên độ
A.cực đại B.cực tiểu C.bằng
a 2
D.bằng a
Câu 8.(2008)Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước
sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng.
Câu 9.(2007)Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
THPT Ba Tơ Ôn Tập Vật lý CB Trang 3
Câu 10.(2007)Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 11.(2008)Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 12.Chọn câu trả lời sai
A. sóng dừng là sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. sóng phản xạ bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định
C. sóng phản xạ khác tần số với sóng tới
D. để tạo một hệ sóng dừng giữa hai nguồn điểm kết hợp trong một môi trường thì khoảng cách giữa hai nguồn đó phải bằng một số lẻ
lần nửa bước sóng
Câu 13.Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có:
A. cùng tần số B. cùng biên độ dao động
C. cùng pha ban đầu D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 14.Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động
Câu 15. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động
Câu 16.Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động
Câu 17. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt
trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s
Câu 18.(2007)Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A.440 Hz B.27,5 Hz C.50 Hz D.220 Hz
Câu 19.(2008)sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 20.(2007)Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz
theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 21.(2008)Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần
số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
Câu 22.(2007)Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi
trường nước là
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 23.Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng bởi hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha, cùng tần số f = 50Hz, khoảng cách
giữa hai điểm lân cận có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là 4mm.Vận tốc sóng bằng
A. 0,2m/s B. 0,8m/s C. 0,4m/s D. 0,5m/s
III.Sóng điện từ.
Câu 1: Chọn câu sai.Khi nói về sóng điện từ đối với mạch dao động LC.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
B. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường
E
đồng pha với dao động của cảm
ứng từ
B
.
C. Năng lượng điện từ được bảo toàn.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
Câu 2: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện.
C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 3: Khi nói về điện từ trong mạch dao động:
A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Tần số dao động ω =
LC
1
chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4:Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.
THPT Ba Tơ Ôn Tập Vật lý CB Trang 4
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 5: Chỉ ra câu phát biểu sai: Xung quanh một điện tích dao động:
A.Có điện trường. B. Có từ trường. C. Có điện từ trường. D. Không có trường nào cả.
Câu 6: Một mạch LC có cuộn dây thuần cảm: L =
3
10
π
−
H và tụ điện có điện dung C =
1
π
nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát
ra là :
A.60m. B.600m. C.6km. D.60km.
Câu 7: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm
2
L mH
π
=
và tụ điện
0,8
C F
µ
π
=
. Tìm tần số riêng của dao động trong mạch
A. 25kHz. B. 15kHz C. 7,5kHz D. 12,5kHz
Câu 8. Một mạch dao động biết tụ điện có điện dung là 120pF và cuộn cảm có độ tự cảm là 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. 2.10
6
−
s. B. 3,77. 10
6
−
s C. 6. 10
6
−
s D. 10
6
−
s
IV.Dòng điện xoay chiều.
Câu 1 : Chọn câu sai .
A.HĐT giữa đầu tụ điện trễ pha
2
π
so với dòng điện. B.HĐT giữa đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với dòng điện.
C.HĐT giữa đầu điện trở cùng pha so với dòng điện. D.Đáp án A và B là đúng.
Câu 2 : Chọn câu sai.
A.Đoạn mạch ( L,C ) không tiêu thụ điện năng.
B.Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều biến đổi tuần hoàn và cường độ biến đổi điều hoà.
C.Máy biến thế là thiết bị điện làm thay đổi tần số của dòng điện.
D.Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải người ta tăng HĐT trước khi truyền tải.
Câu 3 : Chọn câu sai. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện ta có :
A.HĐT giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện. B.Hệ số công suất cực đại ( cos
ϕ
= 1 )
C. Z
L
= Z
C
D. U
L
> U
C
.
Câu 4 : Nhận xét nào sau đây không đúng về máy biến thế?
A.Máy biến thế có thể tăng, giảm cường độ dòng điện. B.Máy biến thế có thể tăng, giảm hiệu điện thế.
C.Máy biến thế có thể thay đổi công suất của dòng điện. D.Máy biến thế không thể thay đổi tần số của dòng điện.
Câu 5 :Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto.
B. Rôto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C. Stato gồm ba cuộn dây của ba pha điện quấn trên các lõi sắt bố trí trên một vành tròn để tạo ra từ trường quay.
D. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
Câu 6 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:
A.Hiện tượng tự cảm. B.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C.Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. D.Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 7:Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có
HL
π
1
=
mắc nối tiếp với điện trở thuần
Ω=
100R
.Hiệu điện thế đăt vào hai đầu
đoạn mạch là
+=
4
.100cos200
π
π
tu
. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A. 5mA. B. 4A. C.2A. D. 1A
Câu 8: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu
điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 60V B. 180V C.80V D. 40V.
Câu 9:Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức
u = 220cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị cực đại đó là
A.484W . B. 220W. C. 440W. D. 242W.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos100πt(V) vào hai đầu mạch RLC với R=30Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
I
o
cos(100πt -
3
π
)(A). Tổng trở của mạch là:
A. 30Ω . B. 52Ω . C. 60Ω. D. 17,1Ω
Câu 11. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cosωt (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10Ω, L= 0,2 (H),C =
100
π
µ
F nối tiếp. Công suất
tiêu thụ của đọan mạch AB bằng:
A. Không tính được vì không biết ω B. 60W
THPT Ba Tơ Ôn Tập Vật lý CB Trang 5
C. 40W D. 20W
Câu 12. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 10 cặp cực phải quay đều với tốc
độ:
A. 300vòng / phút B. 5vòng / phút C. 25 vòng / s D. 750 vòng / h
Câu 13. Chọn câu sai .Dòng điện xoay chiều có cường độ
+=
6
50cos2
π
π
ti
(A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 25 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2
A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
Câu 14. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5
2
cos (100 πt + π/3) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong
mạch có giá trị:
A. 5
2
B. -5
2
C. bằng không D. 2,5
2
Câu 15. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5
2
cos (100 πt + π/2) (A) .Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có
FC
π
4
10
−
=
là
A.
).100cos(500 tu
C
π
=
V B.
)
2
.100cos(2500
π
π
+=
tu
C
V
C.
)
2
.100cos(500
π
π
+=
tu
C
V D.
).100cos(2500 tu
C
π
=
V
Câu 16 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có
HL
π
2
1
=
mắc nối tiếp điện trở thuần R=50Ω .Biết tần số dòng điện f = 50Hz .Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A.
2
B.
2
1
C.0,141 D.0,8 .
V.Sóng ánh sáng.
Câu 1: (TN 07) Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 2: (TN 08) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính
thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
C. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 3: (TN 08) Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là λ
1
, λ
2
và λ
3
. Biểu
thức nào sau đây là đúng?
A. λ
2
>λ
1
>λ
3
B. λ
2
>λ
3
>λ
1
. C. λ
1
>λ
2
>λ
3
. D. λ
3
>λ
2
>λ
1
.
Câu 4: (TN 08) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một
cách liên tục.
B. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc
điện) phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
Câu 5: (TN 08 lần 2) Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 6: (TN 08 lần 2) Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh. B. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Tần số tia Rơnghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
D. Trong chân không, bước sóng tia Rơnghen lớn hơn bước sóng tia tím.
Câu 7: (TN 08 lần 2) Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím.
Câu 8: (TN 09) Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng