Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chúng ta đã biết sự </b>
<b>bằng nhau của hai </b>
<b>đoạn thẳng, sự bằng </b>


<b>nhau cđa hai gãc.</b>


<b>…Cịn đối với hai </b>
<b>tam giác ???!!</b>
<b>B</b>


A


C <b>B’</b>


A’


C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B


A


C B’


A’


C’


Hãy dùng th ớc chia khoảng và th ớc


đo góc để đo các cạnh và các góc của


ABC và A'B'C'.








A'B' =


A'C' =


B'C' =


A' =


B' =





AB =


AC =


BC =


A =


B =



H·y nhËn xÐt quan hÖ giữa các cạnh và


các góc của hai tam giác ABC vµ A'B'C'.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B


A


C B’


A’



C’

ABC vµ A’B’C’ cã:



'


B = B ;

C = C

'


 ABC và ABC là hai tam giác bằng nhau.


'


A = A ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hai cạnh AB và A'B' gọi là hai cạnh t ơng ứng.


Tìm cạnh t ơng ứng với cạnh AC ? Cạnh BC ?


ABC và ABC là hai tam giác bằng nhau.


B


A


C B


A


C


Hai cạnh AB và A'B', AC vµ A'C', BC vµ B'C' gäi
là hai cạnh t ơng ứng.



Hai góc A và A' gọi là hai góc t ơng ứng.
Tìm các cặp góc t ơng ứng còn lại ?


Hai gãc A vµ A', B vµ B', C vµ C' gäi lµ hai gãc
t ¬ng øng.


Hai đỉnh A và A' gọi là hai đỉnh t ơng ứng.
Tìm đỉnh t ơng ứng với đỉnh B ? Đỉnh C ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dựa vào sự t ơng ứng giữa các cạnh và các


góc của hai tam giác, em hãy phát biu nh


ngha hai tam giỏc bng nhau.



B


A


C B


A


C

<b>1. Định nghĩa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Để kiểm tra hai tam giác </b>


<b>có bằng nhau hay không </b>



<b>em làm thế nào?</b>




Kiểm tra:



<i>- Các cặp cạnh t ơng ứng có bằng nhau không ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NÕu hai tam gi¸c b»ng </b>


<b>nhau ta biÕt đ ợc điều gì ?</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>- Các cạnh t ơng</b></i>
<i><b> øng b»ng nhau</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>- Các góc t ơng</b></i>
<i><b> øng b»ng nhau</b></i>


<i><b>Hai tam gi¸c b»ng nhau </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>- Các cạnh t ơng</b></i>
<i><b> øng b»ng nhau</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>- Các góc t ơng</b></i>
<i><b> øng b»ng nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. KÝ hiƯu:</b>



- Tam gi¸c ABC b»ng tam gi¸c A’B’C’
Ta viÕt: <b>ABC = A’B’C’ </b>


<i><b>- Quy ớc: Khi viết sự bằng nhau của hai tam giác,</b></i>
các chữ cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết
theo cùng thứ tự.



ABC = A’B’C’ 


AB = A'B',...


...
AB = A'B', AC = A'C', BC = B'C'


<sub> </sub>

<sub> </sub>



A = A',

B = B',

C = C'



B


A


C B



A’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) <i>ABC và </i><i>MNP có bằng nhau hay khơng? Nếu có, </i>
<i>hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.</i>
<i>b) Hãy tìm:</i>


<i> - Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A, góc t ơng ứng với góc N, </i>
<i>cạnh t ơng ứng với cạnh AC</i>


<i>…</i>


?2

<i><b>Cho h×nh 61</b></i>




<b>M</b>


<b>P</b> <b>N</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?2


<b>M</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A là
Góc t ng ng vi gúc N l


Cạnh t ơng ứng với cạnh AC là


<b>MPN</b>


<b>ACB =...; AC = ...; = ...MP</b>


<b>a)</b>



<b>b)</b>


<b>c)</b>


AB = MN, AC = MP, BC = NP


ABC vµ MNP cã:


  <sub>, </sub> 


A = M B = N, C = P  ABC = MNP


<i><b>Cho hình 61</b></i>



nh M


góc B


cạnh MP


<b>B</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ABC = DEF

A


C


B

70
o
50o

D


F


E



3


?3

<b><sub>GT</sub></b>
<b>KL</b>


o

o

<sub>; EF=3</sub>



B = 70 ; C = 50



<sub>BC=?</sub>



D = ?;



<b>XÐt ABC cã </b>  


 

)


<sub></sub>

<sub>)</sub>





o
o


o o o o


A + B + C = 180
A = 180 - B + C


A = 180 - 70 + 50 = 60


(Định lí tổng ba góc của )



Vì ABC = DEF (gt)


nên

<sub>D = A = 60</sub>

o (Hai gãc t ¬ng øng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1:</b>

<b>Với mỗi câu, hãy chọn ph ơng án đúng.</b>



1. Cho ABC = DEG∆ ∆


a) AC = DE b) B = G c) AB = DG d) A = D


2. Trong hình bên ta có:


A


B


C


80o 30
o
I
N
M 30
o
80o


a) ABC = MIN∆ ∆
b) ABC = NIM∆ ∆
c) ABC = IMN∆ ∆



d) Kh«ng cã 2 tam giác nào bằng nhau


Q


R


H


P


80o


60o 40


o


80o


3. Trong hình vẽ bên ta cã:


a) PQR = RQH∆ ∆
b) PQR= HRQ∆ ∆


c) PQR= QHR ∆ ∆


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luật chơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 2</b>



Cho ABD = CDB.



H y dïng hoa cïng

<b>·</b>



màu để biểu thị các


cặp cạnh bằng nhau,


các cặp góc bằng



nhau.



AB <sub></sub> BD


CB <sub></sub> CD


B1  AD


B2  D1


A <sub></sub> D2


B


A D


C


1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Qua bài học ta cần ghi nhớ </b>
<b>những kiến thức gì ?</b>



<b>Định nghĩa: Hai tam gi¸c b»ng nhau là hai tam </b>


<b>giác có các cạnh t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng </b>
<b>ứng bằng nhau.</b>


<b>Qui íc: Khi kÝ hiƯu sù b»ng nhau cđa hai tam gi¸c, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>hướngưdẫnưvềưnhà</b>



<b> Học thuộc, hiểu định nghĩa 2 tam giác </b>


<b>b»ng nhau.</b>


<b> BiÕt viÕt kÝ hiƯu hai tam gi¸c bằng nhau </b>


<b>một cách chính xác.</b>


<b> Làm các bài tập 11; 12; 13 (trang 112 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×