Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GATuan 17lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.83 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MƠN: Tốn


TIẾT:81 BÀI:ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


Giúp học sinh :


•-Củng cố về cộng trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng, trừ viết (có
nhớ một lần).


•-Củng cố về giải bài tốn dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


- Tính chất giao hoán của phép cộng. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tìm thàng phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ.


- Số 0 trong phép cộng và phép trừ.
Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.


Phát triển tư duy tốn học cho học sinh.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>


Giáo viên : Ghi bảng bài 3,4.
Học sinh : Sách, vở BT, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Ổn định: Hát .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-Luyện tập phép trừ có nhớ, tìm số trừ.</b>



-Ghi : 100 – 38 100 - 7 100 – x = 53
-2 em đặt tính và tính, tìm x. Lớp bảng con.


-Nhận xét, cho điểm.
<b> 3. Dạy bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>CHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài. </b>
<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Viết bảng : 9 + 7 = ?


-Viết tiếp : 7 + 9 = ? có cần nhẩm
để tìm kết quả ? Vì sao ?


-Yêu cầu học sinh làm tiếp.
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 2</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Khi đặt tính phải chú ý gì ?
-Bắt đầu tính từ đâu ?


-Nhận xét.


-Nêu cụ thể cách tính : 38 + 42,
36 + 64, 81 – 27, 100 – 42.
<i><b>Bài 3: u cầu gì ?</b></i>



-Viết bảng :


-Ơn tập về phép cộng và phép trừ.
-Tính nhẩm.


-Nhẩm, báo kết quả: 9 + 7 = 16.
-Khơng cần vì đã biết : 9 + 7 = 16,
có thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi
đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng
đổi.


-Làm vở BT. HS đọc sửa bài.
-Đặt tính.


-Đặt sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Từ hàng đơn vị..


-3 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-4 em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-9 + 1   + 7  


-Hãy so sánh 1 + 7 và 8 ?


-Vậy 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm
9 + 8 khơng vì sao ?


-Kết luận : Khi cộng một số với một
tổng cũng bằng cộng số ấy với các


số hạng của tổng.


-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.</b></i>
-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-u cầu HS tóm tắt và giải?
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 5 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-GV viết bảng : 72 +  = 72.


-Hỏi điền số nào vào ơ trống vì sao ?
-Em làm thế nào để tìm ra 0 ?
-72 + 0 = ?, 85 + 0 = ?


-Vậy khi cộng một số với 0 thì kết
quả thế nào ?


-Nhận xét, cho điểm.


-9 + 1   + 7   HS làm.


-1 + 7 = 8.


-Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 ta
ghi ngay kết quả là 17.



-2-3 em nhắc lại.
-Làm tiếp vở BT.


-1 em đọc đề.


-Lớp 2A trồng được 48 cây. Lớp
2B trồng nhiều hơn 12 cây.


-Số cây lớp 2B trồng được..
-Bài toán về nhiều hơn.


-Điền số thích hợp vào  .


-Điền số 0 vì 72 + 0 = 72.


-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết :
72 – 72 = 0.


-HS tự làm phần b.
-Bằng chính số đó.
-Nhiều em nhắc lại.


<b>4. Củng cố: Nhận xét tiết học. Nhắc nhở HS còn yếu cần cố gắng hơn.</b>
<b>5. Dặn dị: HS ơn bảng cộng, trừ</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


...
...


...
...
<b> Ngày soạn:……….. Ngày dạy:………</b>


TUẦN:17 MÔN: Tập đọc


TIẾT:46 BÀI:TÌM NGỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Đọc trơn cảbài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .


- Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm : nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thơng
minh và tình nghĩa của Chó, Mèo.


- Hiểu các từ ngữ :Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
Giáo dục HS biết yêu thương các vật nuôi trong nhà.


<b> II. CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Tranh : Tìm ngọc.
Học sinh : Sách Tiếng việt.


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi 3 em đọc bài “Thời gian biểu” :


Hãy đọc thời gian biểu của em?
Thời gian biểu để làm gì?


-Nhận xét, cho điểm.
<b> 3. Dạy bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài. </b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


Mục tiêu: Đọc trơn đoạn 1-2-3. Nghỉ hơi hợp lí
sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc
truyện bằng giọng nhẹ nhàng tình cảm.


-Giáo viên đọc mẫu lần 1, giọng nhẹ
nhàng, tình cảm, khẩn trương.


<i>a) Đọc từng câu :</i>


-Kết hợp luyện phát âm từ khó .


<i>b) Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các
câu cần chú ý cách đọc.


-Hướng dẫn đọc chú giải : (SGK/ tr
139)



c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d)Thi đọc giữa các nhóm
e) Đồng thanh


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu đoạn 1-2-3.</b>
<b>Mục tiêu : Hiểu được tình nghĩa</b>


-Tìm ngọc.


-Theo dõi đọc thầm.


-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho
đến hết .


-HS luyện đọc các từ :nuốt, ngoạm,
rắn nước, Long Vương, đánh tráo,
toan rỉa thịt .


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


<i>Xưa/ có chàng trai/ thấy một bọn</i>
<i>trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ</i>
<i>tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không</i>
<i>ngờ/ con rắn ấy là con của Long</i>
<i>Vương.</i>


-3 HS đọc chú giải: Long Vương,


thợ kim hoàn, đánh tráo.


-HS đọc từng đoạn 1-2-3 nối tiếp
trong nhóm.


- HS đọc từng đoạn 1-2-3 theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của Chó và Mèo dành cho chàng trai
bằng hành động đi tìm ngọc


-Gọi 1 em đọc.


-Gặp bọn trẻ định giết con rắn, chàng
trai đã làm gì ?


-Con rắn đó có gì kì lạ ?


-Rắn tặng chàng trai vật quý gì ?
-Ai đánh tráo viên ngọc ?


-Vì sao anh ta tìm cách đánh tráo viên
ngọc?


-Thái độ của anh chàng ra sao ?


-1 em đọc cả bài.
-1 em đọc đoạn 1-2-3.


-Bỏ tiền ra mua rồi thả rắn đi.


-Là con của Long Vương.
-Một viên ngọc quý.
-Người thợ kim hồn.


-Vì anh biết đó là viên ngọc q.
-Rất buồn.


<b>4. Củng cố: - Gọi 1 em đọc lại đoạn 1-2-3.</b>


<i>-Chuyển ý : Chó và Mèo đã làm gì để lấy lại viên ngọc quý ở nhà người thợ kim hồn, lấy</i>
được viên ngọc q rồi và chuyện gì sẽ xảy ra nữa, chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2.


<b>5. Dặn dị: Đọc bài và tìm hiểu đoạn 4-5-6.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


...
...
...
Ngày soạn:……… Ngày dạy:………
TUẦN:17 MÔN: Tập đọc


TIẾT:47 BÀI: TÌM NGỌC (T2)
<b> I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : ( xem tiết 1)</b>


II.CHUẨN BỊ :<b> (xem tiết 1)</b>


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1. Ổn định: Hát .</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi 4 em đọc bài
-Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc đoạn 4-5-6.</b>
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 4-5-6. Nghỉ hơi hợp lí
sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ. Biết
nhấn giọng ở một số từ kể về sự thông minh,
tình nghĩa của Chó, Mèo.


-Giáo viên đọc mẫu đoạn 4-5-6. Chú ý giọng
nhanh, hồi hộp, bất ngờ, đoạn cuối vui, chậm rãi.
-Luyện phát âm.


-Tìm ngọc ( tiết 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Luyện ngắt giọng :


-Giảng từ : ngoạm ngọc : động tác
dùng miệng giữ lấy ngọc thật chặt
không rơi ra được.


- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn



-Thi đọc giữa các nhóm.
- Đồng thanh.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


Mục tiêu : Hiểu ý nghĩa của câu chuyện. Câu
chuyện nêu bật vai trị của các vật ni trong đời
sống con người , cũng thơng minh và tình cảm.
-Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc
mang về?


-Khi bị Cá đớp mất ngọc, Chó- Mèo đã
làm gì ?


-Lần này con nào sẽ mang ngọc về ?
-Chúng có mang ngọc về được khơng ?
Vì sao ?


-Mèo nghĩ ra kế gì ?


-Qụa có bị mắc mưu khơng và nó phải
làm gì ?


-Thái độ của chàng trai như thế nào khi
thấy ngọc ?


-Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và
Mèo ?


-Luyện đọc lại.


-Nhận xét.


-Phát âm các từ : ngậm, bỏ tiền,
thả rắn, Long Vương.


-Luyện đọc câu dài, khó ngắt.
<i>-Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/</i>
<i>chạy biến.// Nào ngờ,/ vừa đi một</i>
<i>qng/ thì có con quạ sà xuống/</i>
<i>đớp ngọc/ rồi bay lên cao.//</i>


-HS trả lời theo ý của các em.


-HS nối tiếp đọc từng câu cho
đến hết.


- Trong nhóm.


- Cử đại diện nhóm đọc.
- Cả lớp.


-Chó làm rơi ngọc bị cá nuốt
mất.


-Rình bên sơng, thấy có người
đánh được cá, mổ ruột cá có ngọc.
Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy.
-Mèo đội trên đầu..


-Khơng vì bị quạ lớn đớp lấy rồi


bay lên cao.


-Giả vờ chết để lừa quạ.


-Qụa mắc mưu, van lạy xin trả
ngọc.


-Mừng rỡ.


-Thơng minh, tình nghĩa..
-Đọc bài.


<b>4. Củng cố:</b>


-Em biết điều gì qua câu chuyện ? (Chó, Mèo là những con vật gần gũi, rất thơng minh và
tình nghĩa.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: Chuẩn bị để kể chuyện.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MÔN: Kể chuyện


TIẾT:17 BÀI:TÌM NGỌC
<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU </b>



•- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa câu chuyện, kể lại được từng đoạn và tồn
bộ câu chuyện Tìm ngọc một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ, nét mặt.


•- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với
nội dung.


Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn.


Giáo dục học sinh biết phải đối xử thân ái với vật ni trong nhà.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Tranh “Tìm ngọc”.
Học sinh : SGK .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : Con chó nhà hàng xóm và TLCH.


–Câu chuyện nói lên điều gì ? (Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và
Cún Bông.)


-Nhận xét.
<b> 3. Dạy bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>



<b>Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Kể từng đoạn truyện</b>
theo tranh.


<b>Mục tiêu : Biết quan sát tranh kể</b>
từng đoạn truyện theo tranh.


Trực quan : 6 bức tranh
-Phần 1 u cầu gì ?
-GV u cầu chia nhóm


-GV : Mỗi gợi ý ứng với một đoạn
<i><b>Tranh 1 : Do đâu chàng trai có được</b></i>
viên ngọc ?


-Thái độ của chàng trai ra sao khi
được tặng ngọc ?


<i><b>Tranh 2 : - Chàng trai mang ngọc về</b></i>
và ai đến nhà ?


-Anh ta đã làm gì với viên ngọc ?
-Thấy mất ngọc, Chó và Mèo làm gì ?
<i><b>Tranh 3 : - Tranh vẽ hai con gì ?</b></i>
-Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở


-Tìm ngọc.


-1 em nhắc tựa bài.



-Quan sát.


-1 em nêu yêu cầu .
-5 em trong nhóm kể .


-Đại diện các nhóm lên kể. Mỗi
em chỉ kể 1 đoạn.


-Cứu con rắn. Rắn là con Long
Vương, Long Vương tặng viên ngọc.
- Rất vui.


-Người thợ kim hồn
-Tìm mọi cách đánh tráo
- Xin đi tìm ngọc .


-Mèo và Chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhà ông thợ ?


-Tranh 4 : Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
-Chuyện gì đã xảy ra với Chó và
Mèo ?


<i><b>Tranh 5 :</b></i>


-Chó, Mèo đang làm gì ?
-Vì sao Quạ bị Mèo vồ ?



<i><b>Tranh 6 :Hai con vật mang ngọc về</b></i>
thái độ của chàng trai ra sao ?


-Theo em hai con vật đáng yêu ở chỗ
nào?


<b>Hoạt động 2 </b> : Kể toàn bộ câu
chuyện.


<b>Mục tiêu : Dựa vào gợi ý tái</b>
hiện được nội dung của từng đoạn,
các em kể được toàn bộ câu chuyện.
-Gợi ý HS kể theo hình thức : Kể nối
tiếp


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
-Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay.


nó tìm được ngọc.
-Trên bờ sơng


-Ngọc bị cá đớp. Chó Mèo rình
người đánh cá mổ cá để lấy ngọc.
-Mèo vồ Quạ. Quạ lạy van trả lại
ngọc cho chó


-Vì Quạ đớp ngọc trên đầu Mèo.
-Mừng rỡ


-Thơng minh, tình nghĩa.


-Nhận xét.


- 6 HS kể nối tiếp lại toàn bộ câu
chuyện.


- 1 HS kể


-Nhận xét, chọn cá nhân, nhóm kể
hay nhất.


<b>4. Củng cố:- Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ? </b>


-Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào? Khen ngợi về điều gì ? -Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: HS về Kể lại câu chuyện .</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


...
...
...
...
...
Ngày soạn:……….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MƠN: Tốn


TIẾT:82 BÀI: ƠN T?P V? PHÉP C?NG VÀ PHÉP TR?
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


Giúp học sinh củng cốvề:



- Cộng trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính.


- Cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( tính viết có nhớ một lần).
- Củng cố về giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


Giáo viên : Ghi bảng bài 4 -5.


Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Ổn định: Hát .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Ghi bảng : 91 – 37 85 – 49 39 + 16 – 27
-3 em lên bảng tính. Lớp làm bảng con.


-Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Ôn tập.</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố về cộng trừ nhẩm </b>
(trong phạm vi các bảng tính) và cộng trừ


viết (có nhớ một lần). Củng cố về giải bài
tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
<i><b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Yêu cầu HS tự nhẩm.
<i><b>Bài 2: u cầu gì ?</b></i>


-Nêu cách thực hiện phép tính : 90 – 32, 56
+ 44, 100 - 7.


-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : Yêu cầu làm gì ?</b></i>
17 - 3 - 6


-Điền mấy vào ơ trống ?


-Ở đây ta thực hiện liên tiếp mấy phép trừ ?
Thực hiện từ đâu ?


-Viết : 17 – 3 – 6 = ?


- Viết 17 – 9 = ? và yêu cầu HS nhẩm.
- So sánh 3 + 6 = 9


<b>-Kết luận : 17 – 3 – 6 = 17 – 9 vì khi trừ đi</b>
một tổng ta có thể thực hiện trừ liên tiếp
các số hạng của tổng.


–Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.</b></i>


-Bài toán cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn thuộc dạng gì ?
GV chấm và nhận xét.


<i><b>Bài 3 : Trị chơi “Thi viết phép cộng có</b></i>


-Ơn tập về phép cộng & trừ /
tiếp.


Tự nhẩm, nhiều em nối tiếp
báo kết quả.


-Đặt tính và tính.
-3 em lên bảng làm
-Bạn nhận xét Đ-S.
-3 em trả lời.


-Điền số thích hợp.
-Điền 14 vì 17 – 3 = 14
-Điền 8 vì 14 – 6 = 8


-2 phép trừ, thực hiện từ trái
sang phải.


-HS nhẩm kết quả :
17 – 3 = 14, 14 – 6 = 8
- 17 – 9 = 8



-Vài em nhắc lại.


-3 em lên bảng làm tiếp. Lớp
làm vở.


-Nhận xét.
-1 em đọc đề.


-Thùng to 60 lít, thùng bé ít
hơn 22 lít.


-Thùng bé đựng bao nhiêu lít.
<i>-Bài tốn về ít hơn.</i>


-HS làm v?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tổng bằng một số hạng”


-Nêu cách chơi : Các đội xếp thành hàng,
phát cho mỗi đội viên phấn, các thành viên
trong đội lần lượt ghi phép tính vào phần
bảng của đội theo hình thức tiếp sức, sau
5’đội nào ghi được nhiều hơn là đội đó
thắng cuộc.


-Nhận xét. Khen thưởng đội thắng cuộc.


<b>4. Củng cố: Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính. Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dị: Học bài.</b>



v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


...
...
...
...
...
...




Ngày soạn:…….. Ngày dạy:………
TUẦN:17 MƠN: Chính tả( Nghe- viết)
TIẾT:32 BÀI: TÌM NGỌC


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Tìm ngọc”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : ui/ uy, r/ d/ gi, et/ ec.
-Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.


- Giáo dục học sinh biết các con vật nuôi trong nhà rất có tình nghĩa.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Viết sẵn đoạn tóm tắt truyện “Tìm ngọc” . Viết sẵn BT3.
Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc, HS nêu các từ
viết sai.


-3 em lên bảng viết : trâu, ra ngồi ruộng, nơng gia, quản cơng. Lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết.</b>


<b>Mục tiêu : Nghe viết chính xác</b>
trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện
“Tìm ngọc ”


<i>a/ Nội dung đoạn viết:</i>
-Giáo viên đọc mẫu bài viết.
-Đoạn văn nói về nhân vật nào ?
<i>-Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?</i>
-Nhờ đâu Chó, Mèo lấy được ngọc ?
-Chó, Mèo là những con vật như thế
nào ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>
-Đoạn văn có mấy câu ?


-Trong bài những chữ nào cần viết
hoa vì sao ?



c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho
HS nêu từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ
khó.


-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Viết chính tả :</i>


-GV nhắc nhở cách viết và trình bày.
Đọc từng câu từng từ cả bài.


-Đọc lại cho HS soát lỗi . Chấm vở,
nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Bài tập.</b>


<b>Mục tiêu : Học sinh làm đúng bài</b>
tập phân biệt ui/ uy, r/ d/ gi, et/ ec.
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-GV phát giấy khổ to.


-Hướng dẫn sửa.


-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr
284).


<i><b>Bài 3 : Yêu cầu gì ?</b></i>



-GV : Cho học sinh chọn BTa hoặc
BTb làm vào bảng con.


-Nhận xét, chỉnh sửa .


-Chính tả (nghe viết) : Tìm
ngọc.


-1-2 em nhìn bảng đọc lại.
-Chó, Mèo, chàng trai.
-Long Vương.


-Thơng minh mưu mẹo.
-Thơng minh, tình nghĩa.


-4 câu.


-Tên riêng và chữ đầu câu.


-HS nêu các từ khó : Long
Vương, mưu mẹo, tình nghĩa,
thơng minh.


-Viết bảng .


-Nghe đọc, viết vào vở.


-Sửa lỗi.



-Tìm 3 tiếng chứa vần ui, 3 tiếng
chứa vần uy.


-Trao đổi nhóm ghi ra giấy.
- Nhóm trưởng lên dán bài lên
bảng.


-Đại diên nhóm đọc kết quả.
Nhận xét.


-Tìm các từ chỉ đồ dùng bắt đầu
bằng ch. Tìm 3 tiếng có thanh
hỏi, 3 tiếng có thanh ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Chốt lời giải đúng (SGV/ tr 284). -Lên dán bảng.


<b>4. Củng cố: Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép và làm bài tập đúng.</b>
<b>5. Dặn dò: Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MÔN: Tập đọc


TIẾT:48 BÀI: GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


-Đọc trơn cả bài, Biết nghỉ hơi đúng.



-Bước đầu biết đọc bài với giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.
-Hiểu từ : Hiểu các từ ngữ :tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở.


-Hiểu nội dung bài – Loài gà cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở, bảo vệ, yêu thương
nhau như con người.


Rèn đọc lưu loát, rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.


-Giáo dục học sinh biết lồi vật cũng có tình cảm thương u, bảo vệ nhau như con người.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Bảng phụ viết vài câu luyện đọc.
Học sinh : Sách Tiếng việt.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:2 HS đọc bài “Tìm ngọc”</b>
<i> -Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?</i>


-Nhờ đâu Chó, Mèo lấy được ngọc ?
-Chó, Mèo là những con vật như thế nào ?


GV nhận xét cho điểm.
<b> 3. Dạy bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>



<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


<i>Mục tiêu : Đọc trơn cả bài, Biết nghỉ hơi </i>
đúng.Bước đầu biết đọc bài với giọng kể tâm
tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung
từng đoạn.


-Hướng dẫn luyện đọc.


<i>Đọc từng câu (kết hợp luyện phát âm)</i>
- Các em khác nối tiếp nhau đọc từng
câu đến hết bài.


-Luyện đọc từ khó :
<i>- Đọc từng đoạn:</i>


-Luyện đọc câu : Yêu cầu HS đọc và
tìm cách ngắt các câu dài.


-Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc câu:


-Kết hợp giảng từ : Tỉ tê, tín hiệu, xơn


-Gà “tỉ tê” với gà. Mở SGK tr
141.


-Theo dõi đọc thầm.
-1 em đọc lần 2.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


-HS luyện đọc các từ ngữ: <i>gấp</i>
<i>gáp, roóc roóc,nguy hiểm, nói</i>
<i>chuyện, nũng nịu, liên tục.</i>


-Luyện đọc các câu :


<i>Từ khi gà con còn nằm trong</i>
<i>trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với</i>
<i>chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ</i>
<i>trứng,/ còn chúng/ thì phát tín</i>
<i>hiệu/ nũng nịu đáp lới mẹ.//</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xao, hớn hở. (SGK/ tr 142)
<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm :</i>
-Nhận xét, kết luận người đọc tốt nhất.
<i>* Thi đọc giữa các nhóm.</i>


<i>* Đọc đồng thanh.</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


<i>Mục tiêu : Đọc trơn cả bài, Biết nghỉ hơi </i>
đúng.Bước đầu biết đọc bài với giọng kể tâm
tình.


-Gà con biết trị chuyện với mẹ từ khi nào ?
-Gà mẹ nói chuyện với con bằng cách nào ?
-Gà con đáp lại mẹ thế nào ?


-Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ?


-Gà mẹ bảo cho con biết khơng có
chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào?
-Gọi 1 em bắt chước tiếng gà .


-Cách gà mẹ báo tin cho con biết “Tai
họa!nấp mau!”


-Khi nào lũ con lại chui ra ?
-Nhận xét.


- HS đọc phần chú giải.


-Chia nhóm : Trong nhóm tiếp nối
nhau đọc 4 đoạn trong bài.


-Thi đọc giữa đại diện các nhóm
đọc nối tiếp nhau. Nhận xét.


-Đọc thầm.


Từ khi còn nằm trong trứng.
-Gõ mỏ lên vỏ trứng.


-Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại..
-Nũng nịu.


-Kêu đều đều “cúc … cúc …… cúc”
-1 em thực hiện “cúc ….. cúc …..
cúc”



-Xù lông, miệng kêu liên tục, gấp
gáp “roóc …… roóc”.


-Khi mẹ “cúc …. cúc ….cúc” đều
đều.


<b>4. Củng cố:- Gọi 1 HS đọc toàn bài. Hỏi cả lớp : </b>
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?


-Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Về nhà quan sát các con vật ni trong gia đình.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn:..…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MƠN: Tốn


TIẾT:83 BÀI: ƠN T?P V? PHÉP C?NG VÀ PHÉP TR?
<i><b> I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b></i>


Giúp học sinh :


-Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng trừ viết (có nhớ) trong phạm
vi 100.


-Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
-Củng cố về giải bài tốn và nhận dạng hình tứ giác.



<b> Rèn tính nhanh, đúng chính xác.</b>
Phát triển tư duy tốn học.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Vẽ hình bài 5.
Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Ổn định: Hát .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Giờ tan học của em là mấy giờ ? (16 giờ 30).
-Em xem truyền hình lúc mấy giờ tối ? (8 giờ tối)
-8 giờ tối còn gọi là mấy giờ ? (20 giờ)


-GV gọi 1 em lên quay đồng hồ chỉ số giờ trên .
-Nhận xét.


<b> 3. Dạy bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm </b>
vi bảng tính và cộng trừ viết (có nhớ) trong phạm
vi 100. Củng cố về tìm một thành phần chưa biết
của phép cộng và phép trừ. Củng cố về giải bài


toán và nhận dạng hình tứ giác.


<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> : Yêu cầu HS tự làm.</b></i>
Bài 2 :


-Nêu cách đặt tính và tính : 100 – 2, 100 – 75,
48 + 48, 83 + 17


-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-GV viết bảng : x + 16 = 20


-GV : x là gì trong phép cộng x + 16 = 20 ?
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như
thế nào ?


-Tự làm bài.


-3 em lên bảng làm. Nêu cách
đặt tính và tính. Lớp làm vở.
-Tìm x.


-Theo dõi.


- x là số hạng chưa biết.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- 1 em làm x + 16 = 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Viết tiếp : x – 28 = 14.


-x là gì trong phép trừ x – 28 = 14 ?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?


-Viết tiếp :35 – x = 15
-Tại sao x = 35 – 17 ?
<i><b>Bài 4 :</b></i>


-Vẽ hình và đánh số từng phần.


-Yêu cầu HS kể tên các hình tứ giác ghép
đơi, ghép ba, ghép tư.


-Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác ?
-Nhận xét.


x = 4


- x là số bị trừ.


- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- HS thực hiện.


x – 28 = 14
x = 14 + 28
x = 42


-Học sinh tự làm.



-Vì x là số trừ. Lấy số bị trừ trừ
đi hiệu.


-Hình (1,2), Hình (1,2,4), Hình
(1,2,3), Hình (2,3,4,5)


-Có tất cả 4 hình tứ giác.
-Khoanh câu D.


<i> 4. Củng cố:</i>


- Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính.
- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò: Học cách xem giờ, ngày tháng.


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


...
...
...
...
...


<i>_______________________________ </i>
<i> </i>


Ngày soạn:..…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MÔN: Luy?n t? và câu



TIẾT:17 BÀI:TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


•-Mở rộng vốn từ : Các từ chỉ đặc điểm của lồi vật.
•-Bước đầu biết thể hiện ý so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Thẻ từ viết tên 4 con vật trong BT1, Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm.
Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho học sinh làm phiếu.


-Tìm từ trái nghĩa với : hiền, khờ, chậm ?( dữ, lanh, nhanh.)


-Tìm 3 từ chỉ đặc điểm hình dáng của một người ? (nho nhỏ, cao ráo, trịn trịa.)
-Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm : “Đôi mắt của bé Hà ………(tron xoe)………… “


-Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>



<b>Hoạt động 1 : Làm bài tập.</b>


<b>Mục tiêu : Mở rộng vốn từ : Các từ chỉ đặc </b>
điểm của loài vật. Bước đầu biết thể hiện ý so
sánh.


<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> :Yêu cầu học sinh đọc đề bài.</b></i>
-Trực quan : 4 Tranh


-Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp.
-Gv gọi 1 em lên bảng chọn thẻ từ gắn
bên tranh minh họa mỗi con vật.


-GV chốt lại lời giải đúng : Trâu khoẻ,
Rùa chậm, Chó trung thành, Thỏ
nhanh.


-Các thành ngữ nào chỉ đặc điểm của
mỗi con vật ?


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Bảng phụ : Viết sẵn các từ.


-Giáo viên viết bảng một số cụm từ so
sánh:


-Đẹp như tranh (như : hoa, tiên, mơ,


mộng).


-Cao như sếu ( như cái sào).
-Hiền như đất (như Bụt).


-Trắng như tuyết (như trứng gà bóc,
như bột lọc).


-Xanh như tàu lá.


-Đỏ như gấc (như son, như lửa).


-HS nhắc tựa bài.


-1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
-Quan sát tranh.


-HS trao đổi theo cặp. Chọn cho mỗi
con vật trong tranh một từ thể hiện
đúng đặc điểm của mỗi con vật.


-1 em lên bảng chọn thẻ từ gắn bên
tranh minh họa mỗi con vật, đọc
kết quả.


-HS nêu : Khoẻ như trâu, chậm
như rùa, nhanh như thỏ, trung
thành như chó………


-HS làm miệng.



-1 em nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm.
-Trao đổi theo cặp và ghi ra nháp.
-HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
-Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 3 :(Viết) Yêu cầu gì ?</b></i>
-Nhận xét.


-GV viết bảng : Mắt con mèo nhà em
trịn như viên bi ve. Tồn thân nó phủ
một lớp lơng mượt như nhung. Hai tai
nó nhỏ xíu như hai búp lá non.


thầm.


-Học sinh làm vở bài tập.


-Nhiều em đọc bài viết của mình.
-Nhận xét, bổ sung.


<b>4. Củng cố: Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dò: Học bài, làm bài.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


...
...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MÔN: Tập viết


TIẾT:17 BÀI:CHỮ HOA Ô - Ơ
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


-Viết đúng, viết đẹp chữ Ô , Ơ hoa theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng
theo cỡ nhỏ.


Biết cách nối nét từ chữ hoa Ơ sang chữ cái đứng liền sau.
Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Mẫu chữ Ô, Ơ hoa. Bảng phụ .
Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết chữ O, Ong vào bảng con.
-Nhận xét.


<b> 3. Dạy bài mới :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giáo viên</b>
giới thiệu nội dung và yêu cầu bài học.
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>


<b>Mục tiêu : Biết độ cao, nối nét ,</b>
khoảng cách giữa các chữ, tiếng.


<i>A. Quan sát số nét, quy trình viết :</i>
-Chữ Ơ, Ơ hoa cao mấy li ?


-Chữ Ơ, Ơ hoa gồm có những nét cơ bản
nào ?


-Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ
Ơ, Ơ gồm một nét cong kín giống như
chữ O chỉ thêm các dấu phụ (Ơ có thêm
dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu).


-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
<i>-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).</i>
<i>B/ Viết bảng :</i>


-Yêu cầu HS viết 2 chữ Ô, Ơ vào bảng.
<i>C/ Viết cụm từ ứng dụng :</i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng.



<i>D/ Quan sát và nhận xét :</i>


Nêu : Cụm từ này có nghĩa là gì ?


-Chữ Ơ, Ơ hoa, Ơn sâu nghĩa
nặng .


-Cao 5 li.


-Chữ Ơ, Ơ gồm một nét cong
kín giống như chữ O chỉ thêm
các dấu phụ.


-3- 5 em nhắc lại.


-2ø-3 em nhắc lại.
-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con Ô – Ơ .
-2-3 em đọc : Ơn sâu nghĩa
nặng.


-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào ?


-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Ơn
sâu nghĩa nặng”ø như thế nào ?



-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?


-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như
thế nào ?


<i>Viết bảng.</i>


<b>Hoạt động 3 : Viết vở.</b>


<b>Mục tiêu : Biết viết Ô – Ơ theo cỡ</b>
vừa và nhỏ, cụm từ ứng dụng viết cỡ nhỏ.
-Hướng dẫn viết vở.


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
1 dòng


2 dòng
1 dòng
1 dòng
2 dòng


nhau.


-4 tiếng : Ơn, sâu, nghĩa, nặng.
-Chữ Ơ, g, h cao 2,5 li, chữ s
cao 1,25 li, các chữ còn lại cao
1 li.


-Bằng khoảng cách viết 1ù chữ
cái o.



-Bảng con : Ô, Ơ – Ơn .
-Viết vở.


-Ô, - -Ơ ( cỡ vừa : cao 5 li)
-Ô, Ơ (cỡ nhỏ :cao 2,5 li)
-Ơn (cỡ vừa)


-Ơn (cỡ nhỏ)


-Ơn sâu nghĩa nặng ( cỡ nhỏ)
<b>4. Củng cố:</b>


-Nhận xét bài viết của học sinh.


-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.


5. Dặn dị: Hồn thành bài viết .


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MƠN: Tốn


TIẾT:84 BÀI:ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU : </b>


Giúp học sinh :



- Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định ba
điểm thẳng hàng.


- Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ơ vng trong vở HS để vẽ hình.


Rèn kĩ năng nhận dạng hình đúng gọi tên hình và vẽ đoạn thẳng chính xác.
Phát triển tư duy toán học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : thước thẳng.


Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Ổn định: Hát .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Cho HS làm phiếu.
-Vẽ đoạn thẳng AB.


-Vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4 cm
-Vẽ đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng AB 2 cm.
-Nhận xét.


<b> 3. Dạy bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài:</b>



<b>Hoạt động 1 : Luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố về nhận dạng và nêu tên gọi </b>
các hình đã học, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước,
xác định ba điểm thẳng hàng. Tiếp tục củng cố về
xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở
HS để vẽ hình.


<i><b>Bài 1 : Vẽ các hình lên bảng.</b></i>


-Có bao nhiêu hình tam giác ? Đó là hình nào ?
- Có bao nhiêu hình vng ? Đó là hình nào ?
- Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Đó là hình nào?
-Hình vng có phải là hình chữ nhật khơng ?


-Có bao nhiêu hình tứ giác ?


-Hình chữ nhật, hình vng là hình tứ
giác đặc biệt. Vậy có bao nhiêu hình tứ
giác ?


<i><b>Bài 2 : Phần a u cầu gì ?</b></i>


Ơn tập về hình học


-Quan sát hình.


-Có 1 hình tam giác, hình a.
-Có 2 hình vng : hình d, g


-Có 1 hình chữ nhật, hình e.
-Hình vng là hình chữ nhật
đặc biệt. Vậy có tất cả 3 hình
chữ nhật.


-Có 2 hình tứ giác, hình b, c.
-Có 5 hình tứ giác. Đó là hình :
b,c,d,e,g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8
cm ?


-Yêu cầu HS thực hành vẽ.


-Phần b thực hiện tương tự.
<i><b>Bài 3 : Bài tốn u cầu gì ?</b></i>


-3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ?
-Hướng dẫn : Khi dùng thước để kiểm tra
thì 3 điểm thẳng hàng sẽ cùng nằm trên
mép thước.


-Hãy nêu tên 3 điểm thẳng hàng ?


-Hãy vẽ đường thẳng qua 3 điểm thẳng hàng ?
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4 : Yêu cầu HS tự vẽ.</b></i>
-Hình vẽ được là hình gì ?



-Hình ngơi nhà gồm những hình nào ghép
lại ?


-Gọi 1 em lên chỉ.
-Nhận xét.


-Chấm1 điểm . Đặt vạch 0 của
thước trùng với điểm chấm.
Tìm độ dài 8 cm, sau đó chấm
điểm thứ hai. Nối 2 điểm với
nhau ta được đoạn thẳng 8 cm.
-Học sinh vẽ vào vở BT.


-HS làm tiếp phần b.


-Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
-Là 3 điểm cùng nằm trên một
đường thẳng.


-Thao tác tìm 3 điểm thẳng
hàng với nhau.


-3 điểm A,B,E thẳng hàng.
-3 điểm B,D,I thẳng hàng.
-3 điểm D,E,C thẳng hàng.
-Thực hành kẻ đường thẳng.
-Học sinh tự vẽ hình theo mẫu.
-Hình ngơi nhà.


-Có 1 hình tam giác, 2 hình chữ


nhật.


-1 em lên chỉ hình tam giác,
hình chữ nhật.


<b>4. Củng cố: Biểu dương HS tốt, nhắc nhở HS chưa chú ý.</b>
-Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Hồn thành bài tập. Ơn lại các hình đã học.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MƠN: Chính tả( Tập chép)


TIẾT:33 BÀI: GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Gà “tỉ tê” với gà. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu
ngoặc kép ghi lời gà mẹ.


- Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn : au/ ao, r/ d/ gi, et/ ec.
-Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.


-Giáo dục học sinh biết lồi vậtø cũng biết nói với nhau, che chở bảo vệ , yêu
thương nhau như con người.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>



Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép Gà “tỉ tê” với gà.
Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc, HS nêu các từ
viết sai.


-3 em lên bảng viết : thuỷ cung, ngọc quý,rừng núi, dừng lại, mùi khét,
phéc-mơ-tuya


-Lớp viết bảng con.
-Nhận xét.


<b> 3. Dạy bài mới :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI CHÚ


<b>Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.</b>
<b>Mục tiêu : Chép lại chính xác, trình bày đúng </b>
một đoạn trong bài Gà “tỉ tê” với gà. Viết đúng
các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ.
<i>a/ Nội dung đoạn viết: </i>


-Giáo viên đọc 1 lần bài tập chép.


-Tranh : Gà “tỉ tê” với gà.


-Đoạn văn nói lên điều gì ?


-Những câu nào là lời gà mẹ nói với gà
con ?


<i>b/ Hướng dẫn trình bày .</i>


-Câu dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ
?


c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho


-Chính tả (tập chép) Gà “tỉ tê”
với gà.


-Theo dõi.
-3-4 em đọc lại.
-Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS nêu từ khó.


-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ
khó.


Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
<i>d/ Tập chép.</i>


-Chấm vở, nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Bài tập.</b>


<b>Mục tiêu : Luyện tập phân biệt ao/</b>
au, r/ d/ gi, et/ ec.


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Bảng phụ :


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-GV cho HS chọn bài tập a hoặc b.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr
308)


-HS nêu từ khó : thong thả,
miệng, nguy hiểm lắm.


-Viết bảng con.


-Nhìn bảng, viết vở.
-Sốt lỗi, sửa lỗi.


-Điền vần ao/ au vào các câu.
-Đọc thầm, làm nháp.


-HS lên bảng điền. Nhận xét.
-Điền r/d/gi, et/ ec vào chỗ
chấm.



-Cả lớp làm vớ bài tập..


-3 em lên bảng thi làm nhanh.


<i> 4. Củng cố: Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập chép đúng chữ đẹp, sạch.</i>
<b>5. Dặn dò: Sửa lỗi, mỗi chữ sai sửa 1 dòng.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MƠN: Tốn


TIẾT:85 BÀI: ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>


Giúp học sinh củng cố về :
- Xác định khối lượng (qua sử dụng cân).


- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
- Xác định thời điểm(qua xem giờ đúng trên đồng hồ).


Biết xem giờ đúng, xem lịch tháng thành thạo.
Phát triển tư duy toán học.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm.
Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>1. Ổn định: Hát .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Cho học sinh làm phiếu. Nối :


-Em tập thể dục lúc . .10 giờ đêm
-Em đi ngủ lúc . . 5 giờ chiều.
-Em chơi thả diều lúc . . 6 giờ sáng.
-Em học bài lúc . . 8 giờ tối.
-Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 :Luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu : Xác định khối lượng (qua sử </b>
dụng cân). Xem lịch để biết số ngày trong
mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. Xác
định thời điểm(qua xem giờ đúng trên đồng
hồ).


<i><b>Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài.</b></i>
-Hướng dẫn trả lời trong SGK.
-Nhận xét.



<i><b>Bài 2: Yêu cầu gì ?</b></i>
-Trực quan : Lịch


-Phát cho mỗi nhóm phiếu giao
việc.


-Nhận xét.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Ôn tập về đo lường.


-Tự làm bài


-Con vịt cân nặng 3 kg.
-Gói đường cân nặng 4 kg.
-Lan cân nặng 30 kg.
-Chia nhóm.


-Mỗi nhóm 1 tờ lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Dùng lịch năm 2009.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4 :</b></i>


-Cho học sinh quan sát tranh, đồng
hồ.


-Nhận xét.



-Thảo luận tương tự bài 2.


-HS trả lời. Các bạn chào cờ lúc 7
giờ sáng.


<b>4. Củng cố: Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở.</b>
<b>5. Dặn dị: Ơn phép cộng trừ có nhớ.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn:...…….. Ngày dạy:………


TUẦN:17 MÔN: Tập làm văn


TIẾT:17 BÀI: NGẠC NHIÊN THÍCH THÚ
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên thích thú. Biết lập thời gian biểu.
-Rèn kĩ năng nói viết. Biết lập thời gian biểu trong ngày.


-Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Giáo viên : 3-4 tờ giấy khổ to. Tranh minh hoạ bài 1.
Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định: Hát .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



-Gọi 1 em đọc bài viết kể về một vật nuôi trong nhà.
-Gọi 1 em đọc thời gian biểu buổi tối của em.


-Nhận xét , cho điểm.
<b> 3. Dạy bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b> <b>GHI CHÚ</b>


<b>Giới thiệu bài.</b>


<b> Hoạt động 1 : Làm bài tập.</b>


<b>Mục tiêu : Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên </b>
thích thú. Biết lập thời gian biểu.


<i><b>Bài 1 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Trực quan : Tranh.


-GV: Lời nói của cậu con trai thể
hiện thái độ ngạc nhiện thích thú khi
thhấy món q mẹ tặng (i! Quyển
sách đẹp quà!) Lòng biết ơn với mẹ
(Con cám ơn mẹ).


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Miệng : Em nêu yêu cầu của</b></i>
bài ?



-GV nhắc nhở: Các em chỉ nói những
điều đơn giản từ 3-5 câu.


-Tranh .


-GV nhận xét.
<i><b>Bài 3 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-GV nhắc nhở : Lập thời gian biểu
đúng với thực tế.


-GV theo dõi uốn nắn.


-Nhận xét, chọn bài viết hay nhất.


-Ngạc nhiên – thích thú. Lập thời
gian biểu.


-Đọc lời của bạn nhỏ trong tranh.
-1 em đọc diễn cảm : Oâi ! Quyển
sách đẹp quá ! Con cảm ơn mẹ !
-Cả lớp đọc thầm.


-3-4 em đọc lại lời của cậu con
trai thể hiện thái độ ngạc nhiên,
thích thú và lịng biết ơn.


-Nói lời như thế nào để thể hiện
sự ngạc nhiên.



-Đọc thầm suy nghĩ rồi trả lời.
-Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá!
Con cám ơn bố!


-Sao con ốc đẹp thế, lạ thế!Con
cám ơn bố!


-Lập thời gian biểu buổi sáng chủ
nhật của Hà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Chấm điểm.
<b>4. Củng cố: </b>


-Nhắc lại một số việc khi nói câu thể hiện sự ngạc nhiên thích thú.
-Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị: Hồn thành bài viết.</b>


v<b> Điều chỉnh bổ sung:</b>


...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×