Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.63 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Bài dạy</b>
Thứ hai
22.11.2010
1 Đạo đức Quan tâm giúp đỡ hàng xĩm, láng giềng
2 Toán Chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ 1 chữ số
3 Tập đọc – kể chuyện
Hũ bạc của người cha
4 Tập đọc – kể chuyện
Thứ ba
23.11.2010
1 Chính tả Nghe – viết: Hũ bạc của người cha
2 Toán Chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ 1 chữ số (tt)
3 TN – XH Các hoạt động thông tin liên lạc
4 Thủ công Cắt dán chữ V
5
Thứ tư
24.11.2010
1 Tập đọc Nhà Rơng ở Tây Ngun
2 <sub>Thể dục</sub> Bài thể dục phát triển chung. Tập họp hàng
ngang…..Trò chơi: Đua ngựa
3 Tốn Giới thiệu bảng nhân
4 Tập viết Ơn chữ hoa : L
5 Mỹ thuật Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật
Thứ năm
25.11.2010
1 <sub>Thể dục</sub> Bài thể dục phát triển chung. Tập họp hàng
ngang…..Trị chơi: Đua ngựa
2 Tốn Giới thiệu bảng chia
3 <sub>Luyện từ & câu</sub> Từ ngữ về các dân tộc – Luyện tập về so
sánh
4 TNXH Hoạt động nơng nghiệp
5 m nhạc Học hát: bài Ngày mùa vui (tt)
Thứ sáu
26.11.2010
1 Chính tả Nghe – viết : Nhà rơng ở Tây Ngun
2 Tốn Luyện tập
3 Tập làm vaên Nghe – kể: Giấu cày – Giới thiệu tổ em
4 Sinh hoạt lớp
5
Khối trưởng duyệt Ban giám hiệu duyệt
LỚP BA 2
TUẦN 15
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010
<b>Môn : ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài : Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng (tiết 2)</b>
<b>I- Mục tiêu.</b>
Nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ láng giềng, hàng xóm
Biết quan tâm giúp đỡ láng giềng, hàng xóm bằng những việc làm phù hợp với khả
năng.
HS khá giỏi biết được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
<b>II- §å dïng :</b>
<b>III- Các hoạt động dạy và học.</b>
Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1-Ổn định :</b>
<b>2-Kiểm tra bc :</b>
Cho học sinh hát
Gọi 2 học sinh nêu lên những hàng vi tốt
qua việc quan tâm giúp đỡ hàng xóm.
<b>3- Bài mới:</b>
<b>4 Cñng cè </b>
<b>-Dặn dò:</b>
<b>1- Hot ng 1 : </b>Gii thiu cỏc t liệu đã su
tầm đợc về chủ đề bài học.
Mục tiêu: Nâng cao nhận thức, thái độ cho
học sinh về tình làng, nghĩa xóm.
- Yều cầu học sinh trng bày tranh vẽ, bài
thơ, ca dao, tục ngữ mà các em đã su tm
c.
- Yêu cầu từng học sinh lên trình bày tríc
líp.
<b>2- Hoạt động 2: </b>Đánh giá hành vi.
Mục tiêu: Đánh giá những hành vi, việc
làm đối với hàng xóm, láng giềng.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm về các
hành vi, việc làm có trong vở Bài tập Đạo
đức - bài tập 3.
- u cÇu häc sinh tự liên hệ theo các việc
làm trên.
<b>3- Hot ng 3</b>: Xử lý tình huống và đóng
vai.
Mục tiêu: Có khả năng ra quyết định và
ứng xử đúng đối với hàng xóm láng giềng
trong 1 số tình huống phổ biến.
- Yêu cầu học sinh thảo luận từng tình
huống mỗi nhóm 1 tình huống => đóng
vai.
- Yêu cầu cả lớp thảo luận về cách ứng xử
trong tõng t×nh huèng.
- Yêu cầu học sinh đọc phần kết luận
chung.
- NhËn xÐt giê häc.
- Häc sinh trng bày.
- Học sinh trình bày miệng.
- Các nhãm th¶o luËn => báo
cáo kết quả trớc lớp.
- Học sinh liên hệ bản thân.
- Cỏc nhúm đóng vai và trình
bày trớc lớp.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010
Mơn :TỐN
Bài: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh :
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có
dư )
- Làm tính đúng nhanh chính xác .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( Cột 1,3,4) , bài 2 , bài 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ :</b> - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
về nhà của tiết 70.
- GV nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>3. Củng cố, dặn</b>
<b>dò </b>
<b>a. Giới thiệu:</b>
- GV nêu Tiến trình dạy học bài
học, ghi đề.
<b>b. HD TH bài:</b>
* GV nêu phép chia: 648 : 3
- GV viết lên bảng phép tính:
648 : 3=?
- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc
và suy nghĩ tự thực hiện phép
tính.
* GV nêu phép chia: 235 : 5
- Tiến hành các bước tương tự như
<b>c. Luyện tập - thực hành:</b>
<i><b>Bài 1: ( Cột 1,3,4) </b></i>
- Xác định yêu cầu của bài, sau đó
cho HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài
2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- GV treo bảng phụ có sẵn bài
mẫu và hướng dẫn HS tìm hiểu
bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập
thêm về phép chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS lên bảng đặt tính và
tính. Cả lớp thực hiện đặt
tính vào giấy nháp.
648 3 6 chia 3 được 2,
6 216 viết 2. 2 nhân 3
04 bằng 6; 6 - 6 = 0.
3 Hạ 4 ; 4 chia 3
18
18
bằng 1, viết 1. 1 nhân
3 bằng 3;4 trừ
0 3 bằng 1.
Hạ 8, được 18; 18
chia 3 được 6; 6 nhân
3 bằng 18; 18 trừ 18
bằng 0.
- HS tự làm.
- 3 HS lên bảng làm bài,
- học sinh lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở bài tập.
Đáp số: 26 (hàng)
- HS đọc bầi mẫu và trả lời theo
các câu hỏi của GV..
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở bài tập.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010
<b>Môn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>Bài Hị b¹c cđa ngêi cha</b>
<b>I - Mơc tiªu.</b>
<b>A - Tập đọc.</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên
của cải ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
<b>B - KĨ chun.</b>
- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện
theo tranh minh họa.
- Hs khá giỏi kể được cả câu chuyện.
<b>II - §å dïng.</b>
<b>- </b>Tranh minh hoạ bài tập đọc.
<b>III - Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 - KiĨm tra</b>
<b>bµi cị.</b>
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi liên
quan đến nội dung bài: "Một trờng tiểu
học ở vùng cao".
<b>2 - Bài mới.</b> a - Giới thiệu bài.
b - Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Hớng dẫn luyện đọc câu => luyện đọc
từ, tiếng phát âm sai.
- Cả lớp đọc thầm.
- Hớng dẫn luyện đọc đoạn.
* Hớng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
* Giải nghĩa một số từ khó và đặt câu
với 1 s t ú.
c- Tìm hiểu bài.
? + Ông lÃo ngời Chăm buồn vì chuyện
+ Ông lÃo muốn con trai trë thµnh ngêi
nh thÕ nµo?
+ Em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm là
gì?
+ Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?
+ Ngời con trai đã làm lụng vất vả và
tiết kiệm nh thế nào?
+ Khi «ng l·o vứt tiền vào bếp lửa ngời
con làm gì?
+ Vì sao ngời con phản ứng nh vậy?
+ Thái độ của ông lão nh thế nào khi
thy con thay i nh vy?
+ Tìm những câu trong truyện nói lên ý
nghĩa của câu chuyện?
- Hc sinh luyện đọc đoạn.
- Học sinh đặt câu với từ: thn
nhiờn, dnh dm,...
-...vì con trai của ông lời biếng.
-...siêng năng, chăm chỉ tự
mình kiếm nổi bát cơm.
- ... t lm, t nuụi sống mình,
khơng phải nhờ vào bố mẹ.
-...vì ơng muốn thử xem những
đồng tiền ấy có phải tự tay con
mình kiếm ra khơng?
...anh vất vả xay thóc th, mỗi
ngày đợc hai bát gạo, anh chỉ
ăn một bát. Ba tháng, anh dành
dụm đợc chín mơi bát gạo liền
đem bán lấy tiền và mang về
cho cha.
-...vội thọc tay vào lửa để lấy
tiền ra, không hề sợ.
- Vì anh đã vất vả mới kiếm
đ-ợc tiền nên rất q trọng nó.
-...ơng cời chảy nớc mắt vì vui
mừng.
- Có làm lụng vất vả ngời ta
mới biết quý đồng tiền - Hũ
bạc tiêu không bao giờ hết
chính là bàn tay con.
d- Luyện đọc lại.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc
hay đoạn 4 và 5.
- Tổ chức luyện đọc theo vai.
e- Kể chuyện.
? + Nêu yêu cầu của bài 1.
- Yêu cÇu häc sinh quan sát lần lợt 5
tranh => tự sắp xếp các tranh theo trình
tự câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh dựa vào tranh kể lại
từng đoạn của truyện theo tranh.
+ Tổ chức kể toàn bộ câu chuyện theo
vai.
- Hc sinh luyện đọc diễn cảm
đoạn 4 và đoạn 5
- Đọc theo các vai : ngời dẫn
chuyện, ông lÃo.
- Hc sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh quan sát => báo cáo
kết quả quan sát.
- Häc sinh kĨ l¹i từng đoạn của
- Học sinh kể lại câu chuyện
theo vai.
<b>3 Củng cố </b>
<b>-Dặn dò. </b> - Em thích nhân vật nào? Vì sao?<sub>- Câu chuyện khun chúng ta điều gì?</sub>
- Nhận xét giờ học.
-Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : CHÍNH TẢ ( nghe viết)</b>
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ui / uôi ( BT2)
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2.
- Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy và học:
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A.Bài cũ
B.Bài mới
-Gv kiểm tra 2,3 hs viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con các từ sau: lá trầu, đàn trâu,
tim, nhiễm bệnh, tiền bạc.
-Nhận xét bài cũ.
1.Giới thiệu bài
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.HD hs nghe- viết
Hd hs chuẩn bị.
-GV đọc đoạn chính tả.
-Viết lại các từ khó đã học.
-2 hs đọc lại đề bài.
3) Củng cố -
nhận xét – dặn
dò:
-Gọi 1,2 hs đọc lại.
-Hỏi:
+Những chữ nào trong đoạn văn dễ sai
chính tả?
-Gv ghi lên bảng 1 số từ ngữ, nhắc hs ghi
nhớ
+Lời nói của người cha được viết như thế
nào?
b.GV đọc cho hs viết bài.
c.Chấm chữa bài:
-Yêu cầu hs tự đổi vở, chữa bài theo cặp
-GV chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về
nội dung, cách trình bày, chữ viết của hs.
3.Hd hs làm bài tập chính tả
a.Bài tập 2:
-Gv nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu hs đọc thầm nội dung bài, tự
làm bài.
-Sau đó, Gv mời 2 tốp Hs, mỗi tốp 4 em
lên bảng thi làm bài nhanh - mỗi em điền
vào chỗ trống của 1 dòng (mũi dao, con
muỗi).
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Mời 5-7 hs đọc kết quả, Gv sửa lỗi cho
hs
-Cho cả lớp sửa bài đã làm theo lời giải
đúng:
- mũi dao, con muỗi
- hạt muối, múi bưởi
- núi lửa, nuôi nấng
- tuổi trẻ, tủi thân
b.Bài tập 3b (lựa chọn):
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
-Gv yêu cầu hs tự làm bài cá nhân, viết
vào vở đồng thời cả 3 từ tìm được (bí mật
lời giải).
-Mời một số hs đọc lại kết quả-Gv chữa
lỗi phát âm cho những em mắc lỗi.
-Cho hs sửa bài.
-Câu b: mật - nhất - gấc.
-Nhận xét tiết học.
-Gv nhắc hs viết chính tả cịn mắc lỗi về
nhà ghi nhớ chính tả để khơng viết sai
những từ đó.
-Chuẩn bị bài sau: Nghe- viết: Nhà rơng
<b>ở Tây Ngun.</b>
-2 hs đọc lại đoạn chính tả,
cả lớp theo dõi SGK.
-Hs phát biểu, ví dụ: sưởi
lửa, thọc tay, chảy nước
mắt, ông lão…
-Viết sau dấu hai chấm,
xuống dòng, gạch đầu dòng.
Chữ đầu dòng, đầu câu phải
viết hoa.
-Viết bài.
-Hs tự chữa bài.
-Hs đọc thầm nội dung bài,
làm bài cá nhân.
-2 tốp hs lên bảng thi làm
bài.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
-Cả lớp sửa bài.
-1 hs đọc yêu cầu.
-Hs tự làm bài.
-Hs đọc kết quả.
<b>Phần bổ sung</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : TỐN</b>
<i>Bài: <b>BẢNG CHIA 9.</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
- Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn , giải tốn ( có một phép
chia 9 )
- Lập bảng chia 9 dựa vào bảng nhân 9.
- Thực hành chia cho 9 (chia trong bảng).
- Áp dụng bảng chia 9 để giải bài tốn có liên quan.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Tiến trình</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
- Gọi HS làm bài tập 1 tiết 66.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu phép chia cho 9 từ bảng nhân 9.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
* Nêu phép nhân 9:
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS giải bài toán.
* Nêu phép chia 9:
- GV hướng dẫn HS giải bài toán.
* Từ phép nhân 9 ta lập được phép chia 9.
- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
<b>3.Củng cố </b>
<b>-Nhận xét </b>
<b>-dặn dò</b>
Từ 9 x 3 = 27 ta có:
27 : 9 = 3
* Lập bảng chia:
- HS chuyển từ phép nhân 9 sang phép chia 9.
9 x 1 = 9 thì 9 : 9 = 1
9 x 2 = 18 thì 18 : 9 = 2
9 x 10 = 90 thì 90 : 9 = 10
- Tổ chức cho HS học bảng chia 9.
<b>c. Luyện tập- thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài, sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau..
- Nhận xét bài của HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- Hỏi: Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi ngay kết
quả của 45 : 9 và 45 : 5 được không?
- Yêu cầu HS giải thích tương tự với các trường
hợp còn lại.
<i><b>Bài 3</b>:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng và
cho điểm HS.
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi một vài HS đọc thuộc lòng bảng chia 9.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng chia 9.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Phép tính 9 : 9 = 1
- HS theo dõi và làm bài.
- HS lập bảng chia.
- HS tự học thuộc lịng bảng
chia 9.
- Tính nhẩm.
- HS làm bài vào vở bài tập, sau
đó một số HS nối tiếp nhau đọc
từng phép tính trước lớp.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập.
- HS dưới lớp nhận xét.
- HS trả lời
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở.
Đáp số: 5 kg.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
bài vào vở.
Bài giải:
Số túi gạo có là:
45 : 9 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi gạo.
- HS xung phong đọc bảng chia.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Bài: Các hoạt động thông tin liên lạc.</b>
I.Mục tiêu :
- Kể tên được một số hoạt động thông tin liên lạc: Bưu điện, đài phát thanh, đài truyền
hình.
- Học sinh khá giỏi nêu được lợi ích của một số hoạt động thơng tin liên lạc.
II. Đồ dùng dạy học: như sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1) Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>
Gọi 2 học sinh kể tên một số cơ quan
nhà nước của tỉnh nhà, huyện nhà mà
các em biết
<b>2) Bài mới</b> -Giáo viên giới thiệu bài
-Viết tựa:
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.
Mục tiêu : Học sinh kể được một số
hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện.
1. Giáo viên cho học sinh thảo
luận nhóm 4 (Câu hỏi gợi ý
trang 78 sách giáo viên).
2. Giáo viên cho các nhóm trình
bày..
<b>3)Củng cố– nhận</b>
<b>xét – dặn dị</b>
3. Giáo viên kết luận :
Đài truyền hình, đài phát thanh, giúp
chúng ta biết được những thông tin
liên lạc, phát đi những tin tức trong và
ngoài nước về các lĩnh vực văn hoá,
giáo dục, kinh tế ….
Hoạt động 2 : Chơi trò chơi
Mục tiêu : Tập cho học sinh phản ứng
1. Giáo viên cho học sinh chơi trò
bác đưa thư như hướng dẫn của
sách giáo viên trang 79.
2. Giaùo viên nhận xét trò chơi.
1. Giáo viên chốt lại kiến thức bài
học.
2. Dặn học sinh về nhà học thuộc
ghi mhớ và chuẩn bị bài : Hoạt động
nông nghiệp
Học sinh thực hiện trò
chơi
<b>Phần bổ sung</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : Thủ công</b>
<b>Bài: Cắt dán chữ V </b>
I.Mục tiêu :
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.
- Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương
đối phẳng.
- Học sinh khá giỏi: Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán
phẳng.
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ V, giấy thủ cơng, kéo, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Tiến trình</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
1)Kiểm tra bài
cũ:
2) Bài mới:
Cách kẻ, cắt chữ H, U
-Giáo viên giới thiệu bài mới
-Hướng dẫn hs hoạt động
Hoạt động 1 : Giáo viên hướng dẫn học
sinh quan sát và nhận xét mẫu.
Mục tiêu : Học sinh biết cách kẻ, cắt,
dán chữ V.
1. Giáo viên giới thiệu chữ mẫu V.
2. Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận xét chữ mẫu. Lưu ý học sinh
có thể gấp đơi để cắt hai chữ V vì
nó đối xứng nhau.
Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn
mẫu :
Mục tiêu : Học sinh biết kẻ cắt dán chữ
V đúng quy trình kĩ thuật.
1. Giáo viên kẻ chữ V.
Hoạt động 3 : Cắt dán chữ V
Mục tiêu : Học sinh thích cắt chữ V.
1. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại và thực hiện các bước kẻ, cắt,
dán chữ V.
2. Giáo viên hệ thống các bước kẻ
cắt dán chữ V theo quy trình.
3. Giáo viên tổ chức cho học sinh
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành.
3) Nhận xét dặn
dò :
thực hành kẻ, cắt, dán chữ V.
4. Giáo viên cho học sinh trưng bày
sản phẩm của mình, đánh giá và
nhận xét sản phẩm.
1. Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị,
tinh thần thái độ học tập và kĩ
năng thực hành của học sinh.
Dặn dò học sinh giờ sau mang theo giấy
thủ công và các dụng cụ cá nhân để học
tiếp bài cắt dán chữ E.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010
<b>Môn : Tập đọc</b>
<b>Bài: Nhà rông ở Tây Nguyên</b>
I. Mục tiêu :
Bước đầu biết đọc bài bằng giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm nhà
rông Tây Nguyên.
Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn
với nhà rông (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ tập đọc.
III. Các hoạt động trên lớp :
<b>Tiến trình</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
A.Kiểm tra bài cũ :
B. Dạy bài mới :
Giáo viên cho 3 học sinh đọc thuộc bài
thơ “Nhà bố ở ” và trả lời câu hỏi về
nội dung các khổ thơ đã học.
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài và luyện
đọc
Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc thành
tiếng và đọc đúng các từ khó
1. Giáo viên giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu toàn bài : giọng tả
C. Củng cố dặn dò:
chậm rãi, nhấn giọng các từ ngữ tã tính
chất của nhà rơng.
Giáo viên cho học sinh đọc câu
Giáo viên kết hợp luyện đọc từ khó :
múa rơng chiêng, ngọn giáo, truyền lại,
chiêng trống, trung tâm, tập trung, buôn
làng.
Giáo viên cho học sinh luyện đọc
đoạn:
Giáo viên nhắc học sinh kết hợp ngắt
nghỉ hơi giữa các cụm từ
Giáo viên cho học sinh giải thích từ :
rơng chiêng, nơng cụ.
Giáo viên cho các nhóm thi đọc theo
đoạn.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài
Mục tiêu : Học sinh hiểu được nội dung
bài học
Giáo viên gọi học sinh đọc thầm
các đoạn và trao đổi về nội dung
bài theo các câu hỏi ở cuối bài (Như
sách giáo viên trang 289 – 290).
Giáo viên hỏi thêm : Em nghĩ gì về
nhà rông ở Tây Nguyên sau khi đọc
bài này ?
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại :
Mục tiêu : học sinh thể hiện đọc đúng
bài.
1. Giáo viên đọc diễn toàn bài.
2. Giáo viên cho 4 học sinh đọc nối tiếp
nhau 4 đoạn của bài.
3. Giáo viên cho 2 học sinh đọc cả bài.
4. Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
1. Giáo viên cho học sinh nói
những hiểu biết của mình về
nhà rơng và chốt kiến thức của
bài,
Mỗi học sinh đọc nối
tiếp nhau lần lượt cho
đến hết bài.
Học sinh đọc từng đoạn
theo cặp luân phiên
nhau
Các nhóm thi đọc từng
đoạn. Sau cùng cho 1
học sinh đọc lại cả bài.
Học sinh đọc thầm các
đoạn và lần lượt trả lời
các câu hỏi.
Học sinh trả lời tự do.
4 Học sinh đọc theo
đoạn
2. Giáo viên nhận xét tiết học.
<b>Phần bổ sung</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : Tốn</b>
<i>Bài: </i><b>GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN.</b>
Giúp HS:
- Biết cách sử dụng bảng nhân.
- Củng cố bài toán về gấp một số lên nhiều lần.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Tiến trình</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 72.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS.
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>* Giới thiêu bảng nhân.</i>
- GV treo bảng nhân như trong <i>Toán 3</i>
lên bảng.
- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột
- 2 HS lên bảng làm bài tập
về nhà.
- HS lắng nghe.
<b>3. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>
đầu tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong
bảng.
- Các số vừa học xuật hiện trong bảng
nhân nào đã học?
- GV kết luận:
<i>*Hướng dẫn sử dụng bảng nhân</i>
<b>- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép </b>
- Yêu cầu HS thực hành tìm tích của một
số cặp số khác.
<b>c. Luyện tập- thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài.
- Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích của
4 phép tính trong bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như bài
tập 1.
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân để
tìm một thừa số khi biết tích và thừa số
kia.
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu dạng của bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
các phép nhân đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20.
- Các số trên chính là kết quả
của các phép tính trong bảng
nhân 2.
- HS thực hành.
- Một số HS lên tìm trước
lớp.
- HS tự tìm tích trong bảng
nhân, sau đó điền vào ơ
trống.
- HS lần lượt trả lời.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS đọc.
- Bài tốn giải bằng hai phép
tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010
<b>Môn : Tp vit</b>
<b>Baứi: Ôn chữ hoa L</b>
I. Muùc tieõu :
Viết đúng chữ L 2 dòng.
Viết đúng tên riêng : Lê Lợi 1dịng và câu ứng dụng: “Lời nói….cho vừa lòng nhau” 1
lần bằng chữ cở nhỏ
II. Đồ dùng dạy học :
1. Mẫu chữ viết hoa : L
2. Tên riêng Lê Lợi và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
III. Các hoạt động trên lớp :
<b>Tiến trình</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
A. Kiểm tra bài
cuõ
B. Bài mới :
Giáo viên cho học sinh nhắc lại
từ và câu ứng dụng đã học ở bài
trước Cho học sinh viết vào bảng con
các từ Yết Kiêu, Khi.
Giáo viên giới thiệu bài nêu mục
đích yêu cầu của tiết tập viết là rèn
cách viết chữ hoa, củng cố cách viết
chữ L, và viết một số chữ viết hoa
trong đó có tên riêng và câu ứng
dụng.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh
viết trên bảng con.
Mục tiêu củng cố cách viết chữ
hoa đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng
quy định.
1. Luyện viết chữ hoa :
- Giáo viên viết mẫu kết hợp
với việc nhắc lại cách viết
Học sinh viết bảng con.
Học sinh tìm các chữ
hoa có trong tên riêng L
từng chữ L, uốn nắn về hình
dạng chữ, quy trình viết, tư
thế ngồi viết.
- Cho học sinh viết vào bảng
con chữ L
2. Luyện viết từ ứng dụng :
- Học sinh đọc từ ứng dụng : Lê
Lợi.
- Giáo viên giới thiệu : Lê lợi
(1385 – 1433) là vị anh hùng
dân tộc có cơng lớn trong việc
đánh đuổi giặc Minh, giành
cỡ nhỏ.
Giáo viên cho học sinh viết
trên bảng con và theo dõi sửa chữa.
3. Luyện viết câu ứng dụng :
Lời nói chẳng mất tiền
mua
Lựa lời mà nói cho vừa lịng
nhau
Giáo viên giúp học sinh hiểu lời
khuyên của câu tục ngữ : Nói năng
với mọi người phải biết lựa chọn lời
nói làm cho người nói chuyện với
mình cảm thấy dễ chịu, hài lòng.
Giáo viên cho học sinh viết bảng con
các chữ : Lời nói, lựa lời
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở
Tập viết :
Giáo viên nêu yêu cầu :
doøng
3. Viết câu tục ngữ : 1 lần
Giáo viên nhắc nhở học sinh
ngồi viết đúng tư thế chú ý hướng
dẫn học sinh viết đúng nét, độ cao và
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc câu ứng
dụng.
Học sinh viết bảng con.
C. Nhận xét - dặn
dò :
khoảng cách giữa các chữ. Trình bày
câu tục ngữ đúng theo mẫu.
Hoạt động 3 : Chấm chữa bài.
Giáo viên chấm nhanh từ 5 đến
7 bài.
Nhận xét rút kinh ngiệm
1. Nhận xét tiết học. Biểu dương
những học sinh viết chữ đẹp.
2. Nhắc học sinh về nhà luyện
viết thêm và học thuộc lòng
câu ứng dụng.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : Tốn</b>
<i>Bài: </i><b>GIỚI THIỆU BẢNG CHIA.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp HS:
- Biết cách sử dụng bảng chia.
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết trong phép chia.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Tiến trình</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 73.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài và cho
điểm HS.
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<i>* Giới thiêu bảng chia.</i>
- GV treo bảng nhân như trong <i>Toán 3</i>
lên bảng.
- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
- 2 HS lên bảng làm bài tập
về nhà.
- 2 HS lên bảng thực hành
sử dụng bảng nhân.
- HS lắng nghe.
<b>3. Nhận xét - dặn dò</b>
bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột
đầu tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong
bảng.
- Các số vừa học xuất hiện trong bảng
nhân nào đã học?
- GV kết luận:
<i>*Hướng dẫn sử dụng bảng chia</i>
<b>- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép </b>
<b>chia 12:4</b>
- Yêu cầu HS thực hành tìm thương của
một số phép tính trong bảng.
<b>c. Luyện tập- thực hành</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2:</b></i>
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để
tìm số bị chia hoặc số chia.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3</b>:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán:
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
các phép chia đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
cột, ở góc của bảng có dấu
chia..
- Đọc các số: 1, 2,3,..., 10.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,...,
20.
- Các số trên chính là số bị
chia của các phép tính trong
bảng chia 2.
- Một số HS thực hành sử
dụng bảng chia để tìm
thương.
- HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập, sau đó 1 số HS lên
bảng nêu cách tìm thương
của mình.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b>Môn : Luyện từ và câu</b>
<b>Bài: : Từ ngữ về các dân tộc – Luyện tập về so sánh</b>
I. Mục tiêu :
Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (bt1).
Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chổ trống (bt2).
Dựa theo tranh gợi ý, viết hoặc nói được câu c1 hình ảnh so sánh (bt3).
Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh.
II. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh minh họa
III. Các hoạt động trên lớp :
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
a)Kiểm tra bài cũ :
b)Bài mới :
Giáo viên kiểm tra 2 học sinh làm
miệng bài tập 2 và bài tập 3 tiết
luyện từ và câu tuần trước. Sau đó
tâp đặt câu văn có hình ảnh so sánh.
Giáo viên giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
Mục tiêu : Mở rộng vố từ về các
Bài tập 1 :
1. Giáo viên gọi học sinh đọc
yêu cầu bài tập 1.
2. Giáo viên cho học sinh ghi từ
chỉ tên các dân tộc thiểu số
vào thẻ từ rồi gắn tên các dân
tộc vừa tìm vào khung kẻ sẵn.
Sau đó giáo viên mở rộng
thêm cho học sinh bằng cách
cung cấp từ thêm hoặc xem
Mỗi học sinh laøm 1 baøi
Học sinh đọc yêu cầu
bài tập.
Học sinh lên bảng gắn
từ
c) Củng cố – dặn
dò:
tranh ảnh về các dân tộc.
Bài tập 2 :
1. Giáo viên cho 1 học sinh đọc
yêu cầu của bài.
2. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập
3. Giáo viên cho học sinh lên
bảng gắn các từ vào chỗ trống
của các câu văn.
Bài tập 3 :
1. Giáo viên cho cả lớp đọc
thầm yêu cầu của bài tập và
quan sát từng cặp tranh vẽ.
2. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập.
3. Giáo viên cho học sinh đọc
các câu văn của mình.
4. Giáo viên hướng dẫn học sinh
chữa bài.
Bài tập 4 :
1. Giáo viên cho học sinh đọc
đề.
2. Giáo viên cho học sinh làm
bài vào vở bài tập
3. Giáo viên hướng dẫn học sinh
sửa bài
1. Giáo viên yêu cầu học sinh
xem lại các bài tập 3 và 4.
2. Giáo viên nhắc học sinh ghi
nhớ các hình ảnh so sánh đẹp.
3. Giáo viên yêu cầu học sinh về
nhà tìm thêm ảnh về các nhà
rông ở Tây Nguyên chuẩn bị
cho tiết tập đọc sau.
Học sinh đọc yêu cầu
bài tập.
Học sinh lên gắn từ vào
bảng và đọc các kết quả
đúng.
Học sinh đọc và quan
sát tranh.
Học sinh làm bài vào vở
bài tập và đọc các câu
văn của mình.
Học sinh đổi vở sửa bài.
Học sinh đọc.
Học sinh làm bài taäp
Học sinh đổi vở sửa bài.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : Tự nhiên xã hội</b>
<b>Bài: Hoạt động nông nghiệp </b>
I. Mục tiêu :
Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp
Nêu lợi ích của hoạt động nông nghiệp. Giáo dục học sinh biết cách và có ý thức bảo
vệ gìn giữ tránh ơ nhiểm môi trương trong hoạt động nông nghiệp.
HS khá giỏi giới thiệu được một hoạt động nông nghiệp cụ thể.
II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị một số hình ảnh liên quan đến hoọat động nơng nghiệp.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Học sinh </b>
a)Kiểm tra bài cũ:
b) Bài mới
Gọi 3 HS trả lời về hoạt động Thông
tin liên lạc.
-Giới thiệu bài
-Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.
Mục tiêu : Học sinh kể được một số
hoạt động nông nghiệp.
1. Giáo viên cho học sinh thảo
luận nhóm 4 : quan sát hình
trang 58 và 59 sau đó nêu các
b) Nhận xét – dặn
hoạt động trong hình và các
hoạt động ấy mang lại ích lợi
gì ?
2. Giáo viên cho các nhóm trình
bày..
3. Giáo viên kết luận :
Các hoạt động chăn ni, trồng trọt,
đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản,
trồng rừng … được gọi là hoạt động
nông nghiệp.
Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp
Mục tiêu : Học sinh biết được một số
hoạt động nông nghiệp nơi các em
đang sống.
1. Giáo viên cho từng cặp học sinh
kể cho nhau nghe về các hoạt động
nông nghiệp ở nơi các em đang sống.
2. Giáo viên cho các cặp trình bày, cả
lớp nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 3 : Triễn lãm góc hoạt
động nơng nghiệp.
Mục tiêu : Học sinh khắc sâu kiến
thức về các hoạt động nông nghiệp
tại địa phương.
1. Giáo viên cho học sinh chia nhóm
4 và phát giấy cho học sinh dán các
tranh sưu tầm được.
2. Các nhóm lên gắn tranh và thuyết
trình về tranh đó.
3. Giáo viên cho các nhóm bình luận
về tranh của nhóm bạn sau đó tính
điểm thi đua cho các nhóm.
<i>*Liên hệ giáo dục BVMT</i>
Hoạt động nông nghiệp là một hoạt
động có ích cho đời sống vì làm ra của
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét, nêu ý
kiến bổ sung
Các cặp học sinh kể cho
nhau nghe.
Các cặp trình bày.
dị:
- Về nhà tìm hiểu thêm những hoạt
động nơng nghiệp có ở địa phương.
- Chuẩn bị cho bài mới :Hoạt động
công nghiệp, thương mại. sưu tầm
những hình ảnh nói về hoạt động nầy.
-Nhận xét tiết học.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010
<b>Môn : Chính tả (nghe – viết)</b>
<b>Bài: NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày sạch sẽ , đúng qui định .
- Làm đúng bài tập điền từ có vần ưi / ươi ( điền 4 trong 6 tiếng )
- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. Đồ dùng dạy học:
- 3,4 băng giấy viết 6 từ của bài tập 2.
- 3 hoặc 4 tờ phiếu kẻ bảng viết 4 từ của bài tập 3b.
- Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động dạy học của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A.Bài cũ:
B.Bài mới:
-Gv đọc cho 2,3 hs viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con những từ: hạt muối, múi
bưởi, núi lửa, mật ong, quả gấc.
-Nhận xét bài cũ.
<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Ghi đề bài.
2.Hd hs nghe-viết chính tả
a.Hd hs chuẩn bị:
-Gv đọc đoạn chính tả.
-Hs viết lại các từ đã học.
-2 hs đọc đề bài.
<b>C.Củng cố:</b>
D. Nhận xét, dặn
-Gọi 1,2 hs đọc lại đoạn chính tả.
-Hd hs nhận xét chính tả, GV hỏi:
+Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết
sai chính tả?
-GV yêu cầu hs tập viết ra vở nháp
những chữ mình tự cho là dễ sai như:
vách, giỏ mây, nhặt lấy, truyền lại,
chiêng trống…
b.GV đọc bài cho hs viết.
c.Chấm chữa bài:
-Yêu cầu hs đổi vở theo cặp để chữa bài,
ghi số lỗi ra ngồi lề đỏ bằng bút chì.
-Gv chấm từ 5-7 bài, nhận xét cụ thể về
nội dung, cách trình bày, chữ viết của
hs.
3.Hd hs làm bài tập chính tả
a.Bài tập 2:
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài.
-GV dán 3,4 băng giấy lên bảng, mời
3,4 nhóm hs tiếp nối nhau lên bảng điền
đủ 6 từ cho mỗi băng giấy, sau đó, đọc
kết quả
-Gv nhận xét, chữa bài.
-Mời 5-7 hs đọc lại các từ đã được điền
hoàn chỉnh.
-Gv sửa lỗi cho hs về cách phát âm
-Giải nghĩa từ: “ khung cửi”: dụng cụ
dùng để dệt vải, đóng bằng gỗ
-Cho hs sửa bài theo lời giải đúng
-Khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi
thư, sưởi ấm, tưới cây.
b.Bài tập 3b (lựa chọn):
-Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi: “ Tiếp
sức”.
-Gv phổ biến và hướng dẫn cách chơi.
-Mời 2 nhóm hs tham gia chơi.
-Gv nhận xét, tun dương nhóm thắng
cuộc (tìm được nhiều từ, nhanh là
thắng).
-Bật: bật đèn, nổi bật, bật lửa.
-Bậc: bậc cửa, bậc thang, cấp bậc.
-Nhất: đẹp nhất, nhất trí, thống nhất.
-Nhấc: nhấc bổng, nhấc chân, nhấc lên.
SGK.
-3 câu.
-Hs phát biểu ý kiến- ví
dụ: vách, treo, truyền lại…
-Hs tự viết ra vở nháp
những chữ dễ sai.
-Hs viết bài vào vở, 1 hs
lên bảng viết.
-Hs tự đổi vở để chữa bài
theo cặp.
-Lớp theo dõi, tự làm bài
cá nhân.
-Một số hs đọc lại các từ
đã điền hoàn chỉnh.
-Hs lắng nghe.
-Hs sửa bài.
-Hs chú ý để hiểu cách
chơi.
-2 nhóm hs tham gia chơi.
-Lớp theo dõi, nhận xét bài
làm của các nhóm bạn
<b>dò:</b>
-Nhận xét tiết học..
-Nhắc hs về nhà đọc lại các bài tập
-Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết: Đôi bạn.
<b>Phần bổ sung</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010
<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Bài</b><i>: LUYỆN TẬP.</i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS củng cố về:
- Biết làm tính nhân , tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải tốn
có hai phép tính
- Kĩ năng thực hiện tính nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Giải bài toán vè gấp một số lên một số lần, tìm một trong các phần bằng nhau của
đơn vị, giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Tính độ dài đường gấp khúc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC – CHUẨN BỊ THẦY VÀ TRÒ :</b>
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( a,c), bài 2 ( a,b.c ) , bài 3 , bài 4
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>Tiến trình</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 74.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi
đề.
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- 2 HS lên bảng làm bài tập
về nhà.
<i><b>Tiến trình</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>3. Nhận xét - dặn</b>
<b>dò</b>
<i><b>Bài 1</b>: <b>( a, c )</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính nhân số có ba chữ
số với số có một chữ số.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài và lần
lượt nêu rõ từng bước tính của mình.
<i><b>Bài 2: ( a,b,c )</b></i>
- Hướng dẫn HS đặt tính, sau đó nêu
yêu cầu: Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ
viết số dư khơng viết tích của thương và
số chia.
u cầu HS tự làm tiếp các phần còn
lại.
<i><b>Bài 3</b>:</i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài.
<i><b>Bài 4: </b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
nhân chia số có ba chữ số với số có một
chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở
- HS cả lớp thực hành chia
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở
- 1 HS đọc.
- Lớp quan sát sơ đồ và xác
định quãng đường AB, BC,
AC.
- 1 HS lên bảng, HS cả lớp
làm bài vào vở.
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
Đáp số: 360 chiếc áo.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
Phần bổ sung
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ A Thứ Sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010
<b>Môn : Tập Làm Văn</b>
<b>Bài: Nghe kĨ: GiÊu cµy. Giíi thiƯu vỊ tỉ em</b>
<b>I - Mơc tiªu.</b>
- Nghe nhớ lại để kể đúng nội dung truyện "Giấu cày" Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5
câu giíi thiƯu vỊ tỉ em.
- Giáo dục ý thức u thích trau dåi vèn TiÕng ViƯt.
<b>II- Các hoạt động dạy và học.</b>
<b>Tiến trình</b> <b>Hoạt động của giáo viờn</b> <b>Hot ng ca hs</b>
<b>1- Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>
- Kể lại truyện vui "Tôi cũng nh bác".
- Giới thiệu về tổ em.
<b>2- Bµi míi.</b> a- Giíi thiƯu bµi
b- Híng dÉn lµm bài tập.
Bài 1.
- Nêu yêu cầu của bài?
- Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện.
? + Giáo viên hỏi theo hệ thống câu hỏi
gợi ý có trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu 1 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể theo cặp.
- Yêu cầu một số học sinh lên kể lại câu
chuyện.
Bài 2:
- Yêu cầu chính của bài số 2 là gì?
- 1 Học sinh lên bảng giới thiệu về tổ của
mình dựa theo các gợi ý vµ kĨ miƯng ë
tiÕt tríc.
- u cầu cả lớp viết bài vào vở.
- 1 số học sinh đọc bài viết của mình.
- Häc sinh l¾ng nghe.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh kể.
- Học sinh làm vic theo
nhúm ụi.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh giới thiệu về tổ của
mình.
- Cả lớp làm bài.
- Học sinh khác nhận xét, bổ
sung.
<b>3 Nhn xột </b>
<b>-Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
-Dn dũ hs chuẩn bị tiết sau
...
...
...
...
...
...
...
Trường Tiểu học Phú Thọ B Thứ Sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010
<b>SINH HOT LP</b>
<b>Tun 15</b>
<b>I- Kiểm điểm công tác tuần 15.</b>
a- Ban cán sự lớp lên nhận xét một số tình hình chung diễn biến trong tuần.
b- Giáo viên tổng kết chung công tác trong tuần:
- ý thc hc bi v làm bài trớc khi đến lớp có tiến bộ hơn tuần 14.
- Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt tập thể, múa hát sân trờng.
- Một số học sinh cịn nói tục trong khi giao tiếp với bạn bè.
- Do thời tiết có sự thay đổi trong ngày nên vấn đề mặc đồng phục cha chấp hành nghiêm
chỉnh.
* Tuyªn dơng các học sinh. ... ...
... ...
...
.
* Phê b×nh mét sè häc sinh:
+ ...
+ ...
<b>II- Phơng hớng phấn đấu.</b>
+ Khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong tuần và phát huy những u điểm đã đạt đợc.
+ Tích cực học tập giành nhiều điểm cao trong tháng để kỷ niệm ngày 22 tháng 12-ngày
thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
+ Tuyên dơng, khen thởng kịp thời những học sinh chăm ngoan, học tập có tiến bộ.
+ Tích cực rèn chữ và giữ vở sạch chữ p.
<b>III- Chơng trình văn nghệ.</b>
- Lớp phó văn thể lên điều khiển chơng trình văn nghệ của lớp.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...