Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hoc sinh gioi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BẮC GIANG</b>
<b> </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010</b>


<b>Mơn thi: Tốn lớp 11</b>
<b>Thời gian làm bài: 180 phút</b>
<b>Câu 1: ( 3,5 điểm).</b>


1) Tính giá trị biểu thức: <sub>sin</sub>6 <sub>os</sub>6 <sub>.</sub>


48 48


<i>A</i>  <i>c</i> 


2) Giải phương trình: <sub>2 os (</sub>2 <sub>os ) tan(</sub>2 <sub>) tan(</sub> <sub>)</sub> <sub>os( sin2x).</sub>


2 4 4


<i>c</i>  <i>c</i> <i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i> <i>c</i> 


3) Tam giác ABC có góc C nhọn và 2 2


2
tan 2<i>C</i> <i>bc</i>


<i>b</i> <i>c</i>





 .
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.


<b>Câu 2: ( 3 điểm).</b>


1) Một thầy giáo có 15 cuốn sách đơi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách tốn, 4 cuốn
sách lý, 3 cuốn sách hố và 3 cuốn sách sinh. Thầy giáo đó lấy ra 7 cuốn đem tặng cho 7
học sinh A, B, C, D, M, N, P mỗi em một cuốn. Tìm xác suất để sau khi tặng sách xong
thầy vẫn còn đủ cả 4 loại sách mỗi loại ít nhất một quyển.


2) Cho ( x2<sub> + x - 2 )</sub>n<sub> = a0 + a1 x + a2 x</sub>2<sub> + … +a2n x</sub>2n <sub> và </sub> 2 1 <sub>44.</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  Hãy tìm a5 .
<b>Câu 3: ( 1,5 điểm)</b>


Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Lấy hai điểm M, N sao cho <i>BC</i>               4<i>BM NM</i>,  2<i>NC</i>.


Hãy dựng điểm P, Q lần lượt thuộc đoạn AC, AB sao cho chu vi tứ giác MNPQ nhỏ nhất.
Khi đó hãy tìm chu vi và diện tích tứ giác MNPQ theo a.


<b>Câu 4: ( 1 điểm)</b>


Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Lấy điểm M sao cho 2 '
5


<i>AM</i>  <i>AB</i>


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


, mp(P) đi qua
M song song với CA’ và BC’. Hãy xác định thiết diện của mp(P) với hình lăng trụ.



<b>Câu 5: ( 1 điểm)</b>


Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta ln có:
tan tan tan 3


2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


   .



---Hết---Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010</b>


Mơn thi: Tốn lớp 11


Đáp án, thang điểm này gồm 2 trang


<i>Chú ý: Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm. bài làm của học sinh phải</i>


chi tiết, chặt chẽ. Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương ứng.


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 <sub>1) A=</sub>5 3


os .


8 8<i>c</i> 12




 0,5


os os( ) 2 6


12 3 4 4


<i>c</i>  <i>c</i>      0,25


A=20 3 2 3 6
32


  0.25


2) Đk…,


Pt <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 (</sub><i><sub>k k</sub></i> <sub>)</sub>


    


0,5


 <i>k</i> 0 0.5


k=0 thì <sub></sub><sub>cotx= 2</sub><i>c</i>os x=0  <i>x</i>






0,5


3) GT 2 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2sin osC 2.2 sin .2 sin


cos sin 2 sin 2 sin


<i>Cc</i> <i>R</i> <i>B R</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>B</i> <i>R</i> <i>C</i>


 


 <sub></sub>


0,25

sin<i>B c</i> osC sin cos

<i>B</i> <i>C</i>sin2<i>C</i>

0 0.25




2


<i>B C</i> 


   đpcm 0.5


2 <sub>1) </sub> 7


15


<i>A</i>


  0,25


Số cách tặng


Khơng cịn sách tốn: 2 .7!


10
<i>C</i>
Khơng cịn sách lý: 3.7!


11


<i>C</i>


Khơng cịn sách hố: 4 .7!
12


<i>C</i>


Khơng cịn sách sinh: 4 .7!
12


<i>C</i>


0,25



Khơng cịn sách lý và hố: 7!
Khơng cịn sách lý và sinh: 7!
Không cịn sách hố và sinh: 1


9.7!


<i>C</i>


0,25


Số cách tặng khơng cịn đủ 4 loại sách:
2.7!


10


<i>C</i> + 3.7!
11


<i>C</i> + 4 .7!


12


<i>C</i> + 4 .7!


12


<i>C</i> -(7!+ 7!+ 1
9.7!


<i>C</i> )



0,25
Số cách tặng còn đủ 4 loại sách:


7
15


<i>A</i> <sub>-[</sub> 2 .7!


10


<i>C</i> <sub>+</sub> 3.7!
11


<i>C</i> + 4 .7!


12


<i>C</i> + 4 .7!


12


<i>C</i> -(7!+ 7!+ 1
9.7!


<i>C</i> <sub> ) ]=26439840</sub>


0,25


 xác suất cần tìm 0,25



2) 2 1


44 11.


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>   <i>n</i> 0,5


( x2<sub> + x - 2 )</sub>11<sub> =</sub> 11 11

<sub></sub>

<sub></sub>

11

<sub></sub>

2

<sub></sub>


0


2


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>C</i>  <i>x</i> <i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

=

<sub> </sub>



11 11



11 <sub>2</sub> 11 <sub>2</sub>


11 11


0 0 0 0


2 <i>k</i> <i>k</i> <i>k i</i> 2 <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k i</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>


<i>C</i>  <i>C x</i>  <i>x</i> <i>C</i>  <i>C x</i> <sub></sub>


   


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   




Để có a5 thì: 0 ik11 và 2k-i=5 hay
























5
,
5


3
,
4


1
,
3



<i>i</i>
<i>k</i>


<i>i</i>
<i>k</i>


<i>i</i>
<i>k</i>


vậy a5 = <i>C</i><sub>11</sub>3(2)113<i>C</i>1<sub>3</sub>  <i>C</i><sub>11</sub>4(2)114<i>C</i><sub>4</sub>3  55
5
11
5


11( 2) <i>C</i>


<i>C</i> 


 =-12672


0,5


3 Dựng hình
Chứng minh


Chu vi = MN+N’P+PQ+QM’=7
4


<i>a</i>



Diện tích:
3


3


2 4


2 4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




 <sub>64</sub>


3
5<i><sub>a</sub></i>2


0,5
0,25
0,5
0,25


4 BC’//KH (P)//(A’CH)


Kẻ TMD//A’H, TI//HC, IE//BC’, EF//CA’
Thiết diện là ngũ giác DTIEF



0.25
0.5
0.25


5




2


2 2 2


tan tan tan 3 (tan tan tan ) 3


2 2 2 2 2 2


tan tan tan 2(tan tan tan tan tan tan ) 3


2 2 2 2 2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>


      


      





1


tan( ) tan tan tan tan tan tan 1


2 2 <sub>tan</sub> 2 2 2 2 2 2


2


<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>


<i>C</i>


     


Nên đpcm


2 2 2


tan tan tan tan tan tan tan tan tan


2 2 2 2 2 2 2 2 2


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>


     


Luôn đúng  ĐPCM


0.25


0.5
0.25
………..Hết……….


A C


M


N


N’
B


M’
Q


P


A’


M


C’


B’
A


K


C


H


T I


E
D


F


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×