Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN LÝ TỒN TRỮ THUỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.91 KB, 7 trang )

MÔN QUẢN LÝ TỒN TRỮ THUỐC
Câu 1: Trong khi GSP (Good Storage Practices) quy định độ ẩm phải không
quá:
A.
B.
C.
D.

70%
80%
50%
60%

Câu 2: Độ ẩm cực đại là:
A.
B.
C.
D.

Là lượng hơi nước thực sự đang có trong 1 m3 khơng khí
Là lượng hơi nước tối đa có thể chứa trong 1 m3 khơng khí ở nhiệt
độ và áp suất nhất định
Là lượng hơi nước tối thiểu có thể chứa trong 1 m3 khơng khí ở nhiệt
độ và áp suất bất kỳ
Là lượng hơi nước thực sự đang có trong 1 m3 khơng khí ở nhiệt độ 25
độ C

Câu 3: Độ ẩm tuyệt đối là:
A.
B.
C.


D.

Là lượng hơi nước thực sự đang có trong 1 m3 khơng khí
Là lượng hơi nước tối đa có thể chứa trong 1 m3 khơng khí ở nhiệt độ
và áp suất nhất định
Là lượng hơi nước tối thiểu có thể chứa trong 1 m3 khơng khí ở nhiệt
độ và áp suất bất kỳ
Là lượng hơi nước thực sự đang có trong 1 m3 khơng khí ở nhiệt độ 25
độ C


Câu 4: Chọn phát biểu đúng:
A.
B.
C.
D.

: là độ ẩm tương đối được xác định bằng ẩm kế
A: là độ ẩm cực đại được xác định bằng ẩm kế
: là độ ẩm tuyệt đối được xác định bằng ẩm kế
A: là độ ẩm tương đối được xác định bằng cách tra bảng

Câu 5: Ẩm kế khô ướt hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A.
B.
C.
D.

Nước bay hơi
Nhiệt độ bay hơi

Khả năng co giãn rất nhạy cảm của sợi tóc với nhiệt độ
Nước ngưng tụ

Câu 6: Có bao nhiêu phương phám chống ẩm:
A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 7: Thời gian mở cửa thơng gió tự nhiên:
A.
B.
C.
D.

10 – 15 phút
20 – 30 phút
30 – 60 phút
1 – 5 phút

Câu 8: Silicagel hút ẩm theo cơ chế nào:
A.
B.
C.
D.


Hóa học
Vật lý
Vật lý và hóa học
Sinh học

Câu 9: CaO hút ẩm theo cơ chế nào:


A.
B.
C.
D.

Hóa học
Vật lý
Vật lý và hóa học
Sinh học

Câu 10: Khi nhiệt độ tang lên 10 độ C thì:
A.
B.
C.
D.

Tốc độ phản ứng phân hủy thuốc tang lên 2 -4 lần
Tốc độ phản ứng phân hủy thuốc tang lên 4 -8 lần
Tốc độ phản ứng phân hủy thuốc tang lên 8 -10 lần
Tốc độ phản ứng phân hủy thuốc tang lên 20 -40 lần


Câu 11: Khi silicagel hiện màu tím nghĩa là:
A.
B.
C.
D.

Hút ẩm được 50%
Hút ẩm được 60%
Hút ẩm được 70%
Hút ẩm được 80%

Câu 12: Khi silicagel hiện màu xanh nghĩa là:
A.
B.
C.
D.

Hút ẩm được 50%
Hút ẩm được 60%
Hút ẩm được 70%
Hút ẩm được 80%

Câu 13: Điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn là:
A.
B.
C.
D.

Độ ẩm từ 50% trở lên, nhiệt độ 20-25 độ C và thức ăn giàu dinh dưỡng
Độ ẩm từ 60% trở lên, nhiệt độ 20-25 độ C và nghèo dinh dưỡng

Độ ẩm từ 70% trở lên, nhiệt độ 20-25 độ C và thức ăn giàu dinh dưỡng
Độ ẩm từ 70% trở lên, nhiệt độ 10-37 độ C và thức ăn kém dinh dưỡng

Câu 14: Chọn phát biểu SAI:


A.
B.
C.
D.

Hướng kho là hướng Đông Nam
Nền kho tráng xi măng
Nền kho đổ bê tông
Nền kho lát gạch

Câu 15: Chọn phát biểu SAI:
A.
B.
C.
D.

Kho dược phẩm thiết kế mái nhọn
Kho dược liệu thiết kế mái nhọn
Cửa kho thiết kế cánh cửa mở ra ngoài
Kho dược liệu thiết kế mái bằng

Câu 16: Chọn phát biểu SAI đối với kho bảo quản thuốc hóa chất dễ cháy nổ:
A.
B.

C.
D.

Nền kho phải thấp hơn mặt đất 1,5-2m
Giữa tường và mái kho khơng được có các khe thông hơi
Công tắt cầu dao điện phải gắn ở bên ngoài, dây nối đèn phải được bọc
kỹ
Mọi nguyên nhân phát sinh tia lửa điện phải được loại trừ

Câu 17: Chọn phát biểu SAI:
A.
B.
C.
D.

Sắp xếp hàng hóa trong kho đảm bảo 3 Dễ
Bảo quản hàng hóa trong kho đảm bảo 5 Dễ
Hàng hóa dễ cháy nổ để riêng, bảo quản riêng
Hàng hóa độc để riêng, bảo quản riêng

Câu 18: Chọn phát biểu SAI:
A.
B.

Để thuốc trực tiếp trên nền kho
Khoảng cách giữa các giá kệ, giá kệ với nền kho phải đủ rộng


C.
D.


Có chương trình bằng văn bản để ngăn chặn, kiểm sốt sự xâm nhập,
phát triển của bọ
Có đủ các trang thiết bị, các bảng hướng dẫn cần thiết cho công tác
phịng chống cháy nổ

Câu 19: Điều kiện bảo quản bình thường là:
A.
B.
C.
D.

Bảo quản trong điều kiện khơ ẩm, thống và nhiệt độ từ 15-25 độ C
Bảo quản trong điều kiện khơ, thống và nhiệt độ từ 15-37độ C
Bảo quản trong điều kiện khơ, thống và nhiệt độ từ 15-25 độ C
Bảo quản trong điều kiện khơ ẩm, thống và nhiệt độ từ 15-37 độ C

Câu 20: Điều kiện bảo quản khô được hiểu là:
A.
B.
C.
D.

Độ ẩm tương đối không quá 50%
Độ ẩm tương đối không quá 70%
Độ ẩm tuyệt đối không quá 50%
Độ ẩm tuyệt đối không quá 70%

Câu 21: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A.

B.
C.
D.

Nguyên tắc nhập trước xuất trước FEFO
Hết hạn trước xuất trước xuất trước FEFO
Nguyên tắc nhập trước xuất sau FIFO
Hết hạn trước xuất trước xuất trước FIFO

Câu 22: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A.
B.

Tất cả các thuốc trả về phải được quay trở lại kho thuốc lưu thông
Tất cả các thuốc trả về phải được bảo quản tại khu biệt trữ bà không
được lưu thông


C.

D.

Tất cả các thuốc trả về phải được bảo quản tại khu biệt trữ và chỉ quay
trở lại kho thuốc lưu thơng sau khi có sự phê duyệt bởi người có thẩm
quyền
Tất cả các thuốc trả về phải được bảo quản tại kho biệt trữ và chỉ quay
trở lại kho thuốc lưu thơng sau khi có sự phê duyệt của người giao hàng

Câu 23: Bình bột khơ dùng trong chữa cháy là:
A.

B.
C.
D.

Bột được ép bằng khí CO2
Bột được ép bằng khí N2
Bột được ép bằng khí H2
Bột được ép bằng khí CH4

Câu 24: Bình bột khơ dùng trong chữa cháy:
A.
B.
C.
D.

Khả năng chữa cháy tốt, chữa được đám cháy ngoài trời
Giá thành cao
Bột chữa cháy không ảnh hưởng khi tiếp xúc trực tiếp với thuốc nên
được sử dụng
Bột chữa cháy không ảnh hưởng khi tiếp xúc trực tiếp với thuốc nhưng
ít được sử dụng

Câu 25: Đóng gói lẻ thuốc bột – thuốc gói
A.
B.
C.
D.

Có thể đóng gói trong túi polythylene
Nếu đóng trong túi giấy thì vừa đủ dùng trong 1 tuần

Khi xuất lẻ phải hạn chế tiếp xúc với khơng khí ở mức tối thiểu
Nếu đóng trong túi giấy thì chỉ vừa đủ dùng trong 1 tuần

Câu 26: Phát biểu SAI về nguyên tắc đảm bảo chất lượng thuốc viên:
A.
B.
C.

Khi xuất nhập, cần kiểm tra bao bì nắp nút
Khơng chất vật cứng, có góc cạnh lên bao bì mềm đựng thuốc viên
Nén chặt khi đóng gói


D.

Phân loại và sắp xếp hợp lý cho các thuốc tránh ánh sáng và nhiệt độ

Câu 27: Các loại thuốc tiêm thường bị biến chất, hỏng do các nguyên nhân
sau:
A.
B.
C.
D.

Do ống tiêm không đảm bảo chất lượng
Do kỹ thuật sản xuất không tốt
Do kỹ thuật sản xuất không tốt
Do đựng trong bao bì bằng thủy tinh trung tính

Câu 28: Ngun tắc đảm bảo chất lượng thuốc dạng lỏng:

A.
B.
C.
D.

Tránh nấm mốc: đóng gói kín
Các dạng thuốc ngọt như siro, potio...nên để lâu trong kho
Khi vận chuyển hòm kiện phải nhẹ nhàng, khơng cần ký hiệu “tránh lật
ngược”
Khi vận chuyển hịm kiện phải nhẹ nhàng, chỉ cần có ký hiệu “tránh va
chạm”

Câu 29: Dầu mỡ dùng làm nguyên liệu pha chế Ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.

Dầu lạc
Dầu thầu dầu
Mỡ lợn
Dầu tẩy



×