Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

GA Dai So 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.94 KB, 153 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chơng I</i>

: Số hữu tỉ Số thực



<b>Tiết 1:</b>

Đ

1.Tập hợp Q các số hữu tỉ



A. Mơc tiªu:


+HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu
tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q.


+HS biÕt biĨu diƠn sè h÷u tØ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV:


+Bng ph ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
+Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.


-HS:


+Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu
số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.


+ Thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>I.Hoạt động I:</b><i><b>Tìm hiểu ch</b><b> ơng trình Đại số 7</b></i> (5 ph).


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>


-Giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7 gồm 4
ch-ơng.



-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ
học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn
toán.


-Giới thiệu sơ lợc về chơng I Sè h÷u tØ – Sè
thùc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Nghe GV híng dÉn.


-Ghi lại các yêu cầu cua GV để thực hiện.
-Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi.


<b>II.Hoạt động 2:</b><i><b>Tìm hiểu số hữu tỉ</b></i>

(12 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Cho c¸c sè:
3; -0,5; 0;


3
2
;
7
5
2
-Em hÃy viết mỗi số trên
thành 3 phân số bằng nó.


-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết
thành bao nhiêu phân số
bằng nó?


-GV bổ xung vào cuối các
dÃy số các dấu


<b>HĐ của Học sinh</b>


-5 HS lên bảng lần lợt viết
mỗi số đã cho thnh 3 phõn
s bng nú.


-Các HS khác làm vào vở.
-Trả lời:


Có thể viết mỗi số trên
thành vô số phân số bằng
nó.


<b>Ghi bảng</b>


1.Số hữu tỉ:VD:


* ...
3
9
2
6
1


3
3





* ...
4
2
2
1
2
1
5
,


0  







* ...
2
0
1
0
1


0


0  





* ...
6
4
6
4
3
2
3
2








* ...
14
38
7
19
7


19
7
5


2  






-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân


số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một
số, số đó đợc gọi là số hữu
tỉ. Vậy các số trên:


3; -0,5; 0;
3
2
;


7
5


2 đều là số
hữu tỉ.


-Hái: Vậy thế nào là số hữu
tỉ?



-Gii thiu tp hp các số
hữu tỉ đợc ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm


-Trả lời: Theo định nghĩa
trang 5 SGK.


-Lµm việc cá nhân


-i din HS c kt qu v
tr li cỏc s trờn u vit


đ--Định nghĩa:


S hu t là số viết đợc dới dạng
phân số với a, b  Z, b  0
-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q


*
5
3
10
6
6
,


0  


*


4
5
100
125
25
,


1  



*
3
4
3
1


1  Vậy các số trên đều là số
hữu tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Yêu cầu đại diện HS đứng
tại chỗ trả lời, GV ghi kt
qu lờn bng.


-Yêu cầu HS làm


+Số nguyên a có phải là số
hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:


+Số tự nhiên n có phải là số


hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa các tập
hợp số N, Z, Q?


-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn
mối quan hệ giữa 3 tp hp
trờn.


-Yêu cầu HS làm BT 1 trang
7 SGK vµo vë bµi tËp.


-Yêu cầu đại diện HS trả lời.


ợc dới dạng phân số nên đều
là số hữu tỉ (theo nh
ngha)


-Cá nhân tự làm vµo
vë.


-Đại diện HS trả lời: Số
nguyên a có phải là số hữu
tỉ, vì số ngun a viết đợc
d-ới dạng phân số là


3
2


-T¬ng tù số tự nhiên n cũng


là số hữu tỉ.


-Quan h: N  Z; Z  Q.
-Quan sát sơ đồ.


-HS tù làm BT 1 vào vở bài
tập.


-Đại diện HS trả lới kết quả.


a Z thì
1
<i>a</i>


<i>a</i> a  Q
n  N th×


1
<i>n</i>


<i>n</i>  n  Q


BT 1:


-3  N ; -3  Z ; -3  Q
3
2


Z;


3
2


Q;N Z  Q.
<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b>Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b></i> (10 ph).


-VÏ trôc sè.


-Yêu cầu HS biểu diễn các
số nguyên -1; 1; 2 trên trục
số đã vẽ.


-Gäi 1 HS lªn b¶ng biĨu
diƠn.


-Nói: Tơng tự đối với số
ngun, ta có thể biểu diễn
mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD nh biểu diễn số hữu tỉ


4
5


trªn trơc sè.


-VÏ trơc số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên
-1; 1; 2 trên trục số.



-1 HS lên bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.


-Đọc VD1 và làm theo GV.


2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
BiĨu diƠn sè -1; 1; 2


4
5
| | | | | | | | | |
-1 0 1 M 2


VD 1: BiĨu diƠn sè h÷u tØ
4
5


trªn
trơc sè.


-u cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và
yêu cầu HS làm theo.


(Chia đoạn thẳng đơn vị
theo mẫu số; xác định điểm
biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và lm VD 2.


-Hi:


+Đầu tiên phải viết
3
2


dới


dạng nào?


+Chia on thng n v
thnh my phn?


+Điểm biểu diễn sè h÷u tØ
3


2




xác định nh thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu
diễn.


-Nói: Trên trục số, điểm
biểu diễn số hu t x c gi
l im x.


-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em


một phần.


-Đọc VD 2 SGK, làm vào
vở.


-Trả lời:


+Đẩu tiên viết
3
2


dới
dạng phân số có mẫu số
d-ơng.


+Chia đoạn thẳng đơn vị
thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vị mới.


-HS tù lµm BT 2 trang 7
SGK vµo vë bµi tập.


-2 HS lên bảng làm mỗi em
một phần.


VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2
trên


trục số.
Viết
3
2
3
2 



3
2

| | | | | | | |
-1 N 0 1 2




BT 2:


a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
4


3


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



4
3





| | | | | |
-1 A 0 1
<b>IV.Hoạt động 4:</b><i><b>So sánh hai số hữu tỉ</b></i> (10 ph).


-Yêu cầu làm
-Hỏi:


Muốn so sánh hai phân số ta
làm thÕ nµo?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số
hữu tỉ ta cũng sẽ làm nh thế
nào?


-Cho lµm vÝ dơ 1 SGK
-Cho 1 HS nêu cách làm GV
ghi lên bảng.


-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào
vở.


-Đọc và tự làm
-Trả lời:


Vit hai phõn số về dạng
cùng mẫu số dơng.


-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời: Viết chúng dới
dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.


-Tù lµm VD 1 vµo vë
-1 HS nêu cách làm.
-Tự làm ví dụ 2 vào vở


3.So sánh hai số hữu tỉ:
So sánh 2 phân số

3
2


5
4

15
12
5
4
5
4
;
15
10
3
2










Vì -10 >
-12


Và 15>0 nên


5
4
3
2




VD 1: So sánh hai số hữu tỉ


-0,6 và
2
1

10
5
2


1
;
10
6
6
,


0







vì -6 < -5
và 10 > 0 nên


10
5
10
6


hay
2
1
6
,
0




-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Hỏi:


Qua 2 VD, em hóy cho bit
để so sánh hai số hữu tỉ ta
cần làm nh th no?


-Giới thiệu vị trí hai số hữu
tỉ x, y trªn trơc sè khi x < y
-Giíi thiƯu số hữu tỉ dơng,
số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ
gồm có những loại số hữu tỉ
nào?


-Yêu cầu làm
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:


0



<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a, b cùng dấu.



0



<i>b</i>
<i>a</i>


nếu a, b khác dấu.


-1 HS lên bảng làm.
-Trả lời:


+Viết hai số hữu tỉ dới dạng
cùng mẫu số dơng.


+So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có ttử số lớn hơn sẽ lớn
hơn.


-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ
gồm số hữu tỉ dơng, số hữu
tỉ âm và số 0.


-Cá nhân làm


-3 HS lần lợt trả lời 3 câu
hỏi.


-Lắng nghe và ghi chép
nhận xét của GV.



VD 2: So sánh
2
1
3


và 0



2
0
0
;
2
7
2
1


3




Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nªn
2
0
2
7


hay


2
1
3


 < 0


Chó ý:


-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdơng
x < 0 : x lµ s.h.tØ ©m.
x = 0 : không dơng cũng
không âm.


-Số âm < Số 0 < Số dơng.
Số hữu tỉ dơng


5
3
;
3
2



Số hữu tỉ âm ; 4


5
1
;


7
3




Số hữu tỉ không dơng cũng không
âm


2
0



<b>V.Hot ng 5</b>: <i><b>Luyn tp cng c</b></i> (6 ph).


-Hỏi:


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. -Trả lời:+Định nghĩa nh SGK trang 5.

?4



?4

?4



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:


Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và


3
5
a)So sánh hai số đó.



b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét
vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.


+Hai bớc: Viết dới dạng phân số cùng mẫu số
d-ơng rồi so sánh hai phân s ú.


-Hot ng nhúm:


Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.


i diện nhóm trình bày lời giải.
<b>VI.Hoạt động 6</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i> (2 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so
sánh hai số hữu tỉ.


-BTVN: sè 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.


-Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế
(toán 6).


<b>Tiết 2:</b>

Đ

2.Cộng, trừ số hữu tỉ



A.Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu
tỉ.



+HS cú k nng lm cỏc phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn b ca giỏo viờn v hc sinh:


-GV: Bảng phụ ghi:


+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc chuyển vế trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b><i>I.Hoạt động 1:</i><b> Kiểm tra(10 ph). Hot</b>
<b>ng ca giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ
(dơng, âm, 0).


+Chữa BT 3 trang 8 SGK.


-Câu 2:


+Chữa BT 5 trang 8 SGK.


-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu
diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ
cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy
giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ
cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác
nhau căn bản của tập Z và tập Q.



-V: Trên cơ sở của phép cộng hai phân
số ta có thể xây dựng đợc phép cộng hai số
hữu tỉ nh thế nào?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa trang 5 SGK, lấy 3 VD
theo yêu cu.


+Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh
a)x =
77
22
7
2
7
2 




 ; y = 77


21
11


3 



V× -22 < -21 và 77 > 0 nên


77
21
77
22



x < y


b)-0,75 =


4
3

c)









300
216
25


18
300
213


HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>


<i>x</i> ;  (a, b, m  Z; m > 0 vµ x < y)
 a < b


Ta cã:
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
2
;
2
2


;
2
2 




V× a < b  a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b

<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
2
2
2
2
2



hay x < z < y


<b> </b><i>II.Hoạt động 2:</i><b> Cộng,</b>
<b>trừ hai số hữu tỉ (13</b>
<b>ph).HĐ của Giáo viên</b>



-Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
th no?


-Yêu cầu nêu qui tắc cộng
hai phân số cùng mẫu, cộng
hai phân số khác mẫu.
-Vậy với hai sè h÷u tØ x, y ta
céng , trõ nh thÕ nµo?


-u cầu nhắc lại các tính
chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ a
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu
cách làm GV ghi lên bảng.
-Yêu cầu tự làm tiếp VD b,
lu ý phép trừ có thể thay
bằng phép cộng với số đối
của s tr.


-Gọi HS 2 nêu cách làm.
-Yêu cầu làm



<b>HĐ cđa Häc sinh</b>


-Lắng nghe đặt vấn đề của
GV.


-Tr¶ lêi: §Ĩ céng, trõ hai sè
h÷u tØ cã thĨ viÕt chúng dới
dạng phân số cùng mẫu số
dơng rồi áp dụng qui tắc
cộng, trừ phân số.


-Phát biểu các qui tắc.
-1 HS lên bảng viết công
thức cộng , trừ x và y Q.
-Phát biểu các tính chất của
phép cộng phân số.


-HS tự làm VD a vào vở.
-HS 1 nêu cách làm.


-HS tự làm VD 2 vào vở.


-HS 2 nêu cách làm.


<b>Ghi bảng</b>


1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; 


(víi a, b, m  Z; m > 0)


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gọi 2 HS lên bảng cùng


làm.


-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6
trang 10 SGK vào vở BT


cả lớp làm vào vở.


-2HS lên bảng làm BT 6 các
HS khác làm vào vở BT.
+HS 1 làm câu a


+HS 2 làm câu d


15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6
,
0
)












<i>a</i>
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)
4
,
0
(
3
1
)









<i>b</i>


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Qui tắc chuyển vế (10 ph).
-Yêu cầu HS nhc li quy


tắc chuyển vế trong Z.
-Tơng tự, trong Q ta cịng cã
quy t¾c “chun vÕ”.


-u cầu đọc quy tc trang
9 SGK. GV ghi bng.


-Phát biểu lại qui t¾c
“chun vÕ” trong Z.


-1 HS đọc qui tắc “chuyển
vế” trong SGK.


2.Quy t¾c “chun vÕ”:
a)Víi mäi x, y, z  Q
x + y = z  x = z - y


-Yêu cầu làm VD SGK.



-Yêu cầu HS làm
Tìm x biÕt:




3
2
2
1
)<i>x</i> 
<i>a</i>

4
3
7
2


)  <i>x</i> 
<i>b</i>


-Yêu cầu c chỳ ý SGK


-1 HS lên bảng làm VD các
HS khác làm vào vở.


-2 HS lờn bng ng thi
làm
Kết quả:
a)


28
29
)
;
6
1


 <i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>


-Một HS đọc chú ý.


b)VD: T×m x biÕt



3
1
7
3



<i>x</i>

21
16
21
9


21
7
7
3
3
1





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b> </b><i>IV.Hoạt động 4:</i><b> Luyn tp cng c</b>
<b>(10 ph). Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm BT 8a, trang 10 SGK.
TÝnh:

















5
3
2
5
7
3
)
<i>a</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ


16
5




dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm


VD:
16
3


8
1
16
5





Em hÃy tìm thêm một ví dụ?


-Yờu cu hot ng nhóm làm bài tập 9c
vào bảng phụ, nhóm nào xong trớc mang
lên treo.


-NÕu cã thêi gian cho lµm tiếp bài 10.


<b>Học sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp lµm vµo vë BT 8/10
SGK:
70
47
2
70
187
70
42
70
175


70
30
)    
<i>a</i>
BT 7:


a)HS tìm thêm ví dụ:
4
1
16
1
16
)
4
(
1
16
5









BT 9: Tìm x





7
6
3
2
) <i>x</i> 
<i>c</i>

21
4
21
14
21
18
3
2
7
6





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà (2 ph).

?2




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-BTVN: bài tp cũn li trang 10 SGK.


-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân
số.


<b>Tiết 3:</b>

Đ

3.Nhân, chia số hữu tỉ



A.Mục tiêu:


+HS nắm vững các qui tắc nhân, chia sè h÷u tØ.


+HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: B¶ng phơ ghi:


+Cơng thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số
của hai số, bài tập.


+Bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
-HS:


+Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ
số (lớp 6).


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (7 ph).


Ngày …. Tháng 08 năm 2009


Ký duyệt tuần 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta
làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.


-Sau khi HS chữa BT GV hớng dẫn HS giải
theo cỏch b ngoc ng trc cú du -


-Câu 2:


+Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công
thức.


+Chữa BT 9d trang 10 SGK.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiÕn
hay.


-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia hai
phân số ta có thể xây dựng đợc phép nhân,
chia hai s hu t nh th no?



-Ghi đầu bài.


<b>Hot động của học sinh</b>


-HS 1:


+Ph¸t biĨu: Ta viÕt x, y dới dạng hai phân số có
cùng mẫu số dơng rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ
phân số.


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>x</i> ;  (víi a, b, m  Z; m > 0)


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>
<i>y</i>



<i>x</i>    


+Ch÷a BT 8d trang 10 SGK: TÝnh


24
7
3
24
79
24


9
12
42
16


8
3
2
1
4
7
3
2
8
3
2
1
4


7
3


2
)








































<i>d</i>




HS 2:


+Phát biểu và viết công thức nh SGK.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK


Tìm x:


3
1
7


4




 <i>x</i>




21
5


21
7
12


3
1
7
4









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ của Giáo viên</b>



-Ta bit mi s hu t đều
viết đợc dới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai
số hữu tỉ ta có thể làm nh
thế nào?


-VËy víi hai số hữu tỉ x, y ta
nhân nh thế nào?


-HÃy phát biểu quy tắc nhân
phân số.


-Ghi dạng tổng quát.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhắc lại các tính
chất của phép nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng
có các tính chất nh vậy.
-Treo bảng phụ viết các tính
chất của phép nhân số hữu tỉ
-Yêu cầu HS làm BT 11
trang 12 SGK phần a, b, c
vào vở BT



<b>HĐ cđa Häc sinh</b>


-Lắng nghe đặt vấn đề của
GV.


-Tr¶ lêi: Để nhân, chia hai
số hữu tỉ có thể viết chúng
dới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia
phân số.


-Phát biểu qui tắc nhân phân
số.


-Ghi dạng tổng quát theo
GV.


-HS tự làm VD 1 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.


-Phát biểu các tính chất của
phép nhân phân số.


-HS cả lớp làm vào vở BT
-3 HS lên bảng làm


<b>Ghi bảng</b>


1.Nhân hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y  Q


viÕt
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i> ; 


(víi a, b, c, d  Z; b, d  0)

<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
.
.
.  
b)VÝ dơ:
8
15
2
.
4


5
).
3
(
2
5
.
4
3
2
1
2
.
4
3
*









c)C¸c tÝnh chÊt:
Víi x, y, z  Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x


x.


<i>x</i>
1


= 1 (víi x  0)


x.(y + z) = xy + xz


BT 11/12 SGK: TÝnh
KÕt qu¶:
6
1
1
6
7
)
;
10
9
)
;
4
3


) <i>b</i>  <i>c</i> 


<i>a</i>


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Chia hai số hữu tỉ (10 ph).


-Với x=


<i>b</i>
<i>a</i>


; y =


<i>d</i>
<i>c</i>


(y  0)


-áp dụng qui tắc chia phân
số, hÃy viết công thức chia x
cho y.


-Yêu cầu HS làm VD


-Yêu cầu làm


-1 HS lên bảng viết công
thức chia x cho y.


-1 HS nêu cách làm GV ghi
lại.


-2 HS lên bảng làm.


2.Chia hai số hữu tỉ:
a)Quy tắc:



-Với x=


<i>b</i>
<i>a</i>


; y =


<i>d</i>
<i>c</i>


(y  0)


<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>:  :  . 
b)VD:
5
3
)


2
.(
5
3
).
2
(
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:
4
,
0

















<sub></sub>

KÕt qu¶:
46
5
)
;
10
9
4
) <i>b</i>
<i>a</i>
-Yêu cầu HS làm BT 12/12


SGK:


Ta có thể viết số hữu tỉ
16


5




dới các dạng sau:


a)Tích cđa hai sè h÷u tØ



8
1
.
2
5
16
5



-Cả lớp tự làm vào vở BT.
-2 HS lên bảng lấy ví dụ.


BT 12/12 SGK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-HÃy tìm thªm vÝ dơ


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> chú ý (3 ph).
-Yêu cầu đọc phần “chú ý”


-Ghi lên bảng.


-Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số
của hai sè h÷u tØ.



-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ
sẽ đợc học tiếp sau.


-1 HS đọc phần “chú ý”, c
lp theo dừi.


-Ghi chép theo GV.
-HS lên bảng viết vÝ dơ.


3.Chó ý:


Víi x, y  Q; y  0


TØ sè cđa x vµ y ký hiƯy lµ


<i>b</i>
<i>a</i>


hay x : y


VÝ dô: ;


4
3
:
3
1
2


;
2
1
:
5
,
3




<i><b>V.Hoạt động 5:</b></i> Luyn tp cng c (12 ph).


<b>Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm BT 13c trang 12 SGK.
TÝnh:




5
3
.
16
33
:
12
11


)









<i>c</i>


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ


16
5




dới dạng sau:
-Tổ chức trò chơi BT 14/12 SGK.


Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền nhau
1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép tính trong
bảng. Đội nào đúng và nhành là đội thắng.


<b>Häc sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 8/10
SGK:


15
4


5
.
3
.
1


1
.
4
.
1
5
.
33
.
12


3
.
16
.
11
5
3
.
33
16
.
12
11



)   


<i>c</i>


BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ


<i><b>VI.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt
đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


-BTVN: Bài tập cịn lại SGK Trang 12, 13.
-Híng dÉn bµi 15/13 SGK:


<b>Tiết 4:</b>

Đ

4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


A.Mục tiêu:


+HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+Xác định đợc giá trị tuyt i ca mt s hu t.


+Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập ph©n.


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục
số để ơn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.



-HS:


+Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,
cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc lại (lớp 5 và lớp 6).


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (8 ph).


32
1


4

=



:

:



-8

:



32
1


=



=

=

=



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:


+Giá trị tuyệt đối của một số nguyờn a l


gỡ?


+Tìm:

|

15

|

;

|

-3

|

;

|

0

|

.
+Tìm x biết:

|

x

|

=2.
-Câu 2:


+Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số
hữu tỉ: 3,5 ;


2
1




; -2.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-V: Trờn c s giỏ trị tuyệt đối của số
nguyên ta cũng xây dựng đợc khái niệm giá
trị tuyệt đối của số hữu tỉ?


-Ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:


+Phỏt biu: Giỏ tr tuyệt đối của một số nguyên a


là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
+Tìm:

|

15

|

= 15;

|

-3

|

= 3;

|

0

|

= 0.


+

|

x

|

= 2 x =  2


HS 2:


+Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ:


3,5 ;
2


1




; -2.


| | | | | | | | |


-2
2


1




0 1 2 3 3,5


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Giá trị tuyệt đối của một số hu t (12 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


-Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-Dựa vào định nghĩa hãy


t×m: ; 0; 2


2
1
;
5
,


3


-Yêu cầu làm ?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.
-Hỏi: Vậy với điều kiện nào
của số hữu tỉ x thì <i>x</i> <i>x</i>


?


-GV ghi tổng quát


-Yờu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK


-HS nhắc lại định nghĩa giá


trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
-HS tự tìm giá trị tuyệt đối
theo yêu cu ca GV.
-T lm ?1.


-Đại diện HS trình bày lời
giải.


-Trả lời: Với điều kiện x là
số hữu tỉ âm.


-Ghi vở theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.


-2 HS lên bảng làm ?2. HS
khác làm vào vở.


1.Giỏ tr tuyt i ca mt s hu
t:


-

|

x

|

: khoảng các từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số.


-Tìm: ; 0; 2


2
1
;
5
,



3  


- 3,5 35<sub>; </sub>


2
1
2


1





;
0


0  ;  2 2.


?1: b)NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>


NÕu x = 0 th× <i>x</i> 0
NÕu x < 0 thì <i>x</i> <i>x</i>


?2: Đáp số;
a)


7
1



; b)
7
1


; c)
5
1
3


 ; d) 0.
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Cộng, trừ, nhân, chia số thp phõn (15 ph).


-Hớng dẫn làm theo qui tắc
viết dới dạng phân số thập
phân có mẫu số là luỹ thừa
của 10.


-Làm theo GV.


-Tự làm các ví dụ còn lại


2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập
phân:


a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:


-Viết dới dạng phân số thập phân


VD: (-1,13)+(-0,264)













</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Hớng dẫn cách làm thực
hành cộng, trừ, nhõn nh i
vi s nguyờn.


-Các câu còn lại yêu cầu HS
tự làm vào vở.


-Hớng dẫn chia hai số hữu tØ
x vµ y nh SGK.


-u cầu đọc ví dụ SGK.


vµo vở.


-Lắng nghe GV hớng dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK.




394


,
1
1000


1394
1000


)
264
(
1130


1000
264
100


113





















-Thùc hµnh:


(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394


b)Qui t¾c chia:


-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu “+” nếu cùng dấu.
-Đặt dấu - nu khỏc du.



-Yêu cầu làm ?3 SGK -2 HS lên bảng làm ?3, các


HS còn lại làm vào vở. ? 3: Tínha)-3,116 + 0,263


= - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)


= 3,7 . 2,16 = 7,992




<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập củng cố (8 ph).



<b>Gi¸o viªn</b>


-u cầu HS nêu cơng thức xác định giá trị
tuyt i ca mt s hu t.


-Yêu cầu làm bài ( 19/15 SGK) Giải thích
cách làm.


a) Chọn cách làm hay.


-Yêu cầu làm Bài ( 20/15 SGK) câu a, d.


<b>Học sinh</b>


-Trả lời:


-Bài (19/15 SGK): làm vào vë BT
a)Gi¶i thÝch:


Bạn Hùng cộng các số âm với nhau đợc
(-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả là 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là
số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng hai số này đợc
37.


b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và kết
hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhng làm theo
cách của bạn Liên nhanh hơn.



-Bµi (20/15 SGK): lµm vµo vë BT
TÝnh nhanh


a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7
d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28


<i><b>VI.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn
so sánh hai số hu t.


-BTVN: các bài còn lại trang 15, 16 SGK.
-Tiết sau lun tËp, mang m¸y tÝnh bá tói.


GV: Ngu

yễn Thanh Đam













0


0


<i>xneux</i>


<i>xneux</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TiÕt 5:</b>

Lun tËp


A.Mơc tiªu:


+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá
trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.


+Ph¸t triĨn t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN)
của biểu thức.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bài tập 26: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.
-HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.


C.T chc các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:


+Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của
mt s hu t x?


+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biÕt:
a)

|

x

|

=2; b)

|

x

|

=


4
3


vµ x < 0;
c)

|

x

|

=


5
2
1


 ; d)

|

x

|

= 0,35 vµ x > 0.
-Câu 2:


+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách
hợp lý


a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];


c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
-Cho nhËn xÐt c¸c bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các
phép tính về số hữu tỉ.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:



+Nêu công thức: Với x Q.














0


0


<i>xneux</i>


<i>xneux</i>


<i>x</i>



+Ch÷a BT 24/7 SBT:
a)x = 2; b) x =


4
3


 ;


c)Kh«ng có giá trị nào của x; d)x = 0,35.


HS 2:


Đáp số:


a)-5,7; c)3; d)-38.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu mở vở BT in làm
bài 2 trang 13 (22/16 SGK):
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
6
5

;
3
2
1
;
13
4
; 0;
-0,875.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do sắp xếp:


Vì số hữu tỉ dơng > 0; số
hữu tỉ âm < 0; trong hai số
hữu tỉ âm số nào có giá trị
tuyệt đối nh hn thỡ ln
hn


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ


1.BT2 (22/16 SGK): Sắp xếp theo
thứ tự lớn dÇn


3
2
1


 < -0,875 <


6
5




< 0 < 0,3 <
13


4


-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả


sắp xếp và nờu lý do


-Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(23/16 SGK).


-GV nêu tính chất bắc cầu
trong qua hệ thø tù.


-Gợi ý: Hãy đổi các số thập
phân ra phõn s ri so sỏnh.


-Yêu cầu làm bài 4 vở BT.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.


-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT
tính giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.


-Yờu cu lm BT dạng tìm x
có dấu giá trị tuyệt đối.
-Trớc hết cho nhắc lại nhận
xét: Với mọi x  Q ta luụn
cú |x| = |-x|


-Gọi 1 HS nêu cách làm,
GV ghi vắn tắt lên bảng


b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra


điều gì?


-Tin hnh i s thp phõn
ra phõn s so sỏnh.


-Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày.


-1 HS lên bảng làm , HS
khác làm vào vở BT.
-HS nhận xét và sửa chữa


-1 HS lên bảng làm, HS
khác làm vào vở.


-HS c bi 5 trong v BT
và tiếp tục giải trong vở.
 x – 1,7 = 2,3


hc –(x-1,7) =2,3
*NÕu x-1,7 = 2,3
th× x = 2,3 +1,7
x = 4


*NÕu –(x – 1,7) = 2,3
th× x- 1,7 = -2,3


x = – 2,3 + 1,7
x = - 0,6



Vì:
24
21
8
7
1000
875
875
,


0

875
,
0
24
21
24
20
6
5








13


4
130
40
130
39
10
3
3
,


0


2.Bài 3 (23/16 SGK):
Tính chất bắc cầu:


Nếu x > y vµ y > z  x > z
a)


5
4


< 1 < 1,1;
b) –500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12


37
12
37
12






<
38
13
II.D¹ng 2: TÝnh giá trị biểu thức.
1.Bài 4 (24/16 SGK):


Tính nhanh


a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)


– [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38] –


[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]
= (-0,38) – (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:


Tính giá trị biểu thức sau khi đã


bỏ dấu ngoặc


A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0


III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị
tuyệt đối


1.Bµi 5(25/16 SGK):
a) <i>x</i> 1,7 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Đa bảng phụ viết bài 26/16
SGK lên bảng.


-Yêu cầu HS sử dụng máy
tính bá tói lµm theo híng
dÉn.


-Sau đó u cầu HS tự làm
câu a và c.


-GV cã thĨ híng dÉn thêm
HS sử dụng máy tính
CASIO loại <i><b>fx-500MS</b></i>.
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 .
-Hái:



+ <i>x</i> 3,5 <sub>có giá trị lớn </sub>
nhất nh thế nào?


+Vậy - <i>x</i> 3,5 có giá trị
nh thế nào?


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5
Có giá trị nh thế nào?


-HS suy ra <i>x</i><sub>4</sub>3 <sub>3</sub>1


-Sử dụng máy tính CASIO
loại <i><b>fx-500MS</b></i>:


a) Ên trùc tiÕp c¸c phÝm:
( - .) + ( -
.) = -5.5497


c)Ên (- 0. ) (-.) M+
( - 10.) 0. M+ AC
ALPHA M+ = -0,42


-Đọc và suy nghÜ BT 32/8
SBT.


-Tr¶ lêi:


+ <i>x</i> 3,5

0 víi mäi x
+- <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub> 0 víi mäi x</sub>


 A = 0,5 - <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub>0,5</sub>
víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 =0  x = 3,5


*


12
13
3


1
4


3 







 <i>x</i>


<i>x</i>


IV.D¹ng 4: Dïng máy tính bỏ túi.
Bài 6(26/16 SGK):



a)(-3,1597)+(-2,39)
= -5,5497


c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42


V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
1.BT 32/8 SBT:


Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5<sub>.</sub>


Gi¶i


A = 0,5 - <i>x</i> 3,5

<sub></sub>

<sub>0,5 </sub>
víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 =0  x = 3,5


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK.


-Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.

<b>Tiết 6:</b>

Đ5

. Luỹ thừa của một s hu t.




A.Mục tiêu:


+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích
và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.


+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa cđa l thõa. M¸y tÝnh bá tói.


-HS:


+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa
của cùng cơ số.


+Máy tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu 1:


Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:


D = 



















5
2
4
3
4
3
5
3


F = -3,1. (3 - 5,7)


-C©u 2:


+Cho a  N. Luü thõa bËc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa:
34<sub>.3</sub>5<sub>; 5</sub>8<sub> : 5</sub>2


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần


thiết.


ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa cđa sè tù
nhiªn ta cịng cã l thõa cđa số hữu tỉ. Cho
ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:


Giá trị của biểu thức


D = 1


5
5
5
2
4
3
4
3
5
3










F = -3,1. (-2,7) = 8,37


Hc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7)
= -9,3 + 17,67


= 8,37


- HS 2:


+Luü thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thõa sè b»ng
nhau, mỗi thừa số bằng a


an<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
.
....
.


. <sub> ( n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>



+34 <sub>. 3</sub>5<sub>= 3</sub>9


58<sub> : 5</sub>2<sub>= 5</sub>6


-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Luỹ thừa với s m t nhiờn (7 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Tng t với số thự nhiên,
em hãy nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của một số hữu
tỉ?


-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-L thõa bËc n của số hữu
tỉ x là tích của n thõa sè x.
-Ghi chÐp theo GV.


<b>Ghi b¶ng</b>


1.l thõa víi sè mị tù nhiªn:
xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>


<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
.
....
.
.


(x  Q, n  N, n > 1)


x lµ cơ số; n là số mũ


-Giới thiệu các qui ớc.
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x
d-ới dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


thì xn<sub> = </sub>


<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






 <sub>cã</sub>
thĨ tÝnh nh thÕ nµo?


-Cho ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng
sau đó gọi 2 HS lên bảng
làm tiếp.


-HS sử dụng định nghĩa để
tính. Có thể trao i trong
nhúm.


-1 HS lên bảng tính trên
bảng nháp.


-Ghi lại công thức.


-Làm ?1 trên bảng cùng GV.
-Hai HS lên bảng làm nốt.


-Qui ớc:


x1<sub> = x; x</sub>o<sub> = 1 (x</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>



<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>





 <sub>= </sub>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
-?1:
*


16
9
4
3
4
3
2
2
2









 


*(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>


*


125
8
5
2
5
2
2
3
3









 


*(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) </sub>


= -0,125
*9,70<sub> = 1</sub>



<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Tích và th ơng hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph).
-Yêu cầu phát biểu cách


tÝnh tích của hai luỹ thừa và
thơng của hai luỹ thừa của
số tự nhiên?


-Tơng tự với số hữu tỉ x ta
có công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18
SGK.


-Đa BT49/10 SBT lên bảng


-Phát biểu qui tắc tính tích,
thơng của hai lũ thừa cùng
cơ số của số tự nhiên.


-Tự viết công thức với x Q
-Tự làm ?2


-Hai HS c kt qu.


-Nhìn lên bảng chọn câu trả


2.Tích và th ơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số:


*Công thức:



Với x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


*?2:ViÕt díi d¹ng mét l thõa:
a)(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b)(-0,25)5 <sub>: (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phụ hoặc màn h×nh


Chọn câu trả lời đúng. lời đúng. b)A đúng. c)D đúng.
d)E đúng.
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph).


-Yêu cầu làm ?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa
để làm


-Yêu cầu đại diện HS đọc
kết quả.


-Hái: VËy qua 2 bµi ta thÊy
khi tÝnh l thõa cđa mét
l thõa ta lµm thÕ nµo?
-Ta cã thĨ rót ra công thức


thế nào?


-2 HS lờn bng lm ?3, các
HS còn lại làm vào vở.
-Đại diện HS đọc kết quả.
-Trả lời: Khi tính luỹ thừa
của một luỹ thừa, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số
mũ.


-Đại diện HS đọc công thức
cho GV ghi lên bảng,


3.Luü thừa của luỹ thừa:
*? 3: Tính và so sánh


a)(22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6


b) .
2
1
.
2
1
2


1 2 5 2 2








 





 














 
10
2
2
2
2

1
2
1
.
2
1
.
2
1
. 




 






 





 







  <sub>*C«</sub>


ng thøc:


-Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
-GV ghi bài lên bảng.
-Đa thêm bài tập đúng sai
lên bảng phụ:


a)23<sub> . 2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> ?</sub>


b)52<sub> . 5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> ?</sub>


-Nhấn mạnh: Nói chung
am<sub>.a</sub>n<sub></sub><sub> (a</sub>m<sub>)</sub>n


-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi
nào có am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n <sub>?</sub>


-Điền số thích hợp:
a)6


b)2


-HS trả lời:
a)Sai


b)Sai


Giải: am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n


 m+n = m.n







2
0
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>


*?4: §iỊn sè thÝch hỵp:
a)
6
2
3
4
3
4
3






















 


b)

<sub></sub>

<sub></sub>

4

2

<sub></sub>

<sub></sub>

8


1
,
0
1
,
0 



*BT: Xác định đúng hay sai:
a)Sai


b)Sai


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: Củng cố luyện tập (10 ph).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giáo viên</b>


-Nhc li nh ngha lu tha bậc n của số
hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa
của cùng cơ số, qui tắc tớnh lu tha ca
mt lu tha.


-Đa bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở
góc bảng.


-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK


-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 28/19
SGK.


-Yêu cầu dùng máy tính bỏ túi làm BT
33/20 SGK.


-u cầu tự đọc SGK rồi tính


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO
<i><b>fx 200 </b></i>: TÝnh (1,5)4<sub>:</sub>



1,5 SHIFT xy<sub> 4 = </sub>


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y CASIO
<i><b>fx 500 MS</b></i>: TÝnh (-0,12)3<sub> ;(1,5)</sub>4<sub>:</sub>


Ên ( - 0,12 ) x3<sub> =; hc (- 0,12) x</sub>3<sub> =</sub>


đều đợc -1,728 10-03<sub> hiểu là -0,001728</sub>


ấn 1,5  4 = c 5,0625


<b>Học sinh</b>


-Trả lời các câu hỏi của GV.
*BT 27/19 SGK: TÝnh


81
1
3
1
.
3
1
.
3
1
.
3
1
.


3
1
3
1 4












 


64
25
11
64
729
4
.
4
.
4
9
.

9
.
9
4
9
4
1
2
3
3













 










*BT 28/19 SGK: TÝnh


8
1
2
1
;
4
1
2


1 2 3









 







 


NhËn xÐt: Luü thừa bậc chẵn của một số âm là
một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là
một số âm.


*BT 33/20 SGK: Dùng máy tính bỏ túi:
3,52<sub> = 12,25</sub>


(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>


(1,5)4<sub> = 5,0625</sub>


<i><b>VI.Hoạt động 6</b></i>: H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK.


-§äc mơc “cã thĨ em cha biÕt” trang 20.


<b>TiÕt 7:</b>

§6

. luü thừa của một số hữu tỉ.

(Tiếp)


A.Mục tiêu:


+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
-HS: M¸y tÝnh bá tói.



C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (8 ph).


Ngày …. Tháng 09 năm 2009
Ký duyệt tuần 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc
n của số hữu tỉ x.


+Chữa BT 39/9 SBT:
Tính:
0
2
1






;


2
2
1
3





<sub>.</sub>


-Câu 2:


+Viết công thức tính tích, thơng hai luỹ
thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ
thừa.


+Chữa BT 30/ 19 SGK:
T×m x biÕt:


a) x :


3
2
1






 =
2
1



-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


ĐVĐ: Có thể tính nhanh tÝch (0,125)3<sub>. 8</sub>3


nh thÕ nµo ?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ
x, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn
1).


C«ng thøc:


xn<sub> = </sub><sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


<i>so</i>
<i>thua</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
.
.
....
.



. <sub> ( x </sub><sub></sub><sub> Q,n </sub><sub></sub><sub> N, n >)</sub>


+BT 39/9 SBT:
0
2
1







=

1

;


2
2
1
3 





<sub>= </sub>

2


2
7






<sub>= </sub>


4
49

=


4
1
12

.


-HS 2:


+C«ng thøc: Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n


+BT 30/19 SGK:
a)x =
3
2
1







.








2
1

=


4
2
1






=


16
1
-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Luỹ thừa ca mt tớch (12 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Để trả lời câu hỏi trên ta
cần biết công thức luỹ thừa


của một tích.


-Yêu cầu làm ?1.


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Làm ?1.


-2 HS lên bảng làm.
-Ghi chép theo GV.


<b>Ghi bảng</b>


1.luỹ thừa cđa mét tÝch:
*?1: TÝnh vµ so sánh
a)(2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>


và 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>


 (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2


-Hái: Qua hai ví dụ trên,
hÃy rút ra nhận xét: muốn
nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể làm thế nào?
-Cho ghi lại công thức.
-Có thể chứng minh công
thức trên nh sau:


-Treo bảng phụ ghi chứng


minh:


(xy)n<sub> =</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


<i>nlan</i>


<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>xy</i>).( )...( )
(
(víi n
> 0)
=   
<i>nlan</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>. .... <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>nlan</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>. ... <sub>= x</sub>n<sub>.y</sub>n


-Yªu cầu vận dụng làm ?2.
-Lu ý HS công thức có thể
áp dụng theo cả 2 chiều.


-Yêu cầu làm BT 36/22
SGK.


-Trả lời: Muốn nâng một
tích lên một luỹ thừa, ta có
thể nâng từng thừa số lên
luỹ tha ú, ri nhõn cỏc kt
qu tỡm c.


-Ghi lại công thức.


-Theo dõi GV chứng minh
công thức.


-Hai HS lên bảng làm tính.


-Làm BT 36/22 SGK
Viết dới dạng luỹ thừa của
một số hữu tỉ:


b)
512
27
8
3
4
3
.
2



1 3 3

















512
27
64
27
.
8
1
4
3
2


1 3 3


















3
4
3
.
2
1






<sub>= </sub> 3 3


4


3
2
1












*C«ng thøc:
*?2:
a)
5
3
1






 <sub>.3</sub>5<sub> = </sub>


5


3
.
3
1






 <sub>= 1</sub>5<sub> = 1</sub>


b)(1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3 <sub>= (1,5 . 2)</sub>3


= 33<sub> = 27</sub>


BT 36/22 SGK:
a)108<sub> .2</sub>8<sub> = 20</sub>8


c)254<sub> .2</sub>8<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>4<sub> .2</sub>8<sub> =5</sub>8<sub> . 2</sub>8


= 108


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

= 158<sub> . 3</sub>8<sub> = 45</sub>8


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Luỹ thừa của một th ơng (10 ph).
-Yêu cầu hai HS lờn bng


làm ?3. Tính và so sánh.
-cho sửa chữa nếu cần thiết.


-Hỏi: Qua hai ví dụ , h·y rót
ra nhËn xÐt: l thõa cđa
mét th¬ng cã thể tính thế
nào?


-GV đa ra công thức.


-Nêu cách chứng minh công
thức này cũng giống nh
chứng minh công thức luỹ
thừa của một tích.


-Nêu chú ý: công thức này
cũng có thể sử dụng theo hai
chiều.


-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS
lên bảng.


-Hai HS lên bảng làm ?3.


-Trả lời: l thõa cđa mét
th¬ng b»ng th¬ng cđa hai
l thừa.


-Viết công thức theo GV.


-Ba HS lên bảng làm ?4.


2.Luỹ thừa của một th ơng:


*?3: Tính và so sánh:
a)
3
3
2






 <sub>vµ </sub>


3
3
3
)
2
(
3
3
2





  <sub>= </sub>
3
2


.
3
2
.
3


2  

=
27
8

;
vµ <sub>3</sub>


3
3
)
2
(
=
27
8


3
3
2






  <sub>= </sub>
3
3
3
)
2
(
b) <sub>5</sub>
5
2
10
=
32
100000


= 3125 = 55


=
5
2
10







*Công thức:


-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa


bàI làm nếu cần. -Ba HS lên bảng làm ?4.-NhËn xÐt sưa ch÷a. ?4: TÝnh


* 3 9


24
72
24
72 2
2
2
2









* <sub>3</sub>
3
5
,
2
)


5
.
7
(


=  3


3
3
24
5
.
7







 
= -27


* 5 125


3
15
27
15 3
3


3
3



<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập củng c (13 ph).


-Yêu cầu viết công thức:
Luỹ thừa của một tích, luỹ
thừa của một thơng, nêu sự
khác nhau cđa y trong hai
c«ng thøc.


-u cầu làm ?5: Tính
-Đa ra đề bài 34/22 SGK lên
bảng phụ.


-Yêu cầu kiểm tra lại các
đáp số và sửa lại chỗ sai.


-Mét HS lên bảng viết lai
các công thức.


-HS khác phát biểu qui tắc.
-Làm ?5, hai HS lên bảng
làm.


-Xem bài làm 34/22 SGK:
-Sửa lại chỗ sai



*?5: Tính


a)(0,125)3<sub> .8</sub>3<sub> = (0,125 .8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1</sub>


b)(-39)4<sub> :13</sub>4<sub> = (-39 : 13 )</sub>4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = </sub>


81


*BT 34/22 SGK:


a)Sai v× (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5


b)Đúng.


c)Sai vì(0,2)10<sub> :(0,2)</sub>5<sub> =(0,2)</sub>5


d)sai vì
8
4
2
7
1
7
1
























e)Đúng.


f)Sai vì




14
16
30
8
2
10
3
8

10
2
2
2
2
2
4
8



<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Yêu cầu HS làm BT 37/22
SGK tính giá trị của biểu


thức.


*BT 37/22 SGK:


Tính giá trị của biểu thức
<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thõa trong c¶ 2 tiÕt.
-BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK.


-TiÕt sau luyÖn tËp.


<b>TiÕt 8:</b>

LuyÖn tập



A.Mục tiêu:


+Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thõa cña luü thõa,
luü thõa cña mét tÝch, luü thừa của một thơng.


+Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, BT.
-HS: GiÊy trong, b¶ng phô nhãm.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra

(5 ph).




<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Treo b¶ng phơ.


-u cầu HS điền tiếp để đợc các công thức
đúng:


xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>


(xy)n<sub> =</sub>



<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>









=



-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập các
phÐp tÝnh vỊ l thõa cđa sè h÷u tØ.


<b>Hoạt động ca hc sinh</b>


-HS lên bảng hoàn thiện công thức:
Víi x  Q ; m, n  N


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (x </sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>


(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n



<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>









= <i>n</i>


<i>n</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


(y  0)




<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Luyện tp (23 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1
(38/22 SGK).


-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Ch nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 2 (39/23 SGK):


ViÕt x10<sub> díi d¹ng:</sub>


a)Tích của hai luỹ thừa
trong đó có một thừa số là
x7<sub>.</sub>


b)L thõa cđa x2<sub>.</sub>


c)Thơng của hai luỹ thừa


trong đó số bị chia là x12<sub>.</sub>


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in, 2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách
làm của bạn.


-3 HS lên bảng làm bài 2
(39/23 SGK)


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Viết biểu thức dới dạng
các luỹ thừa.


Bài 1 (38/22 SGK):


a)Viết dới dạng luỹ thừa cã sè mò 9
227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


b)Số lớn hơn:
227<sub> = 8</sub>9<sub> < 3</sub>18<sub> = 9</sub>9


Bài 2 (39/23 SGK):
ViÕt x10<sub> díi d¹ng:</sub>



a)x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3


b)x10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Yêu cầu làm bài 3 trang 19
(40/23 SGK) vë BT in.
TÝnh:
a)
2
2
1
7
3








c) <sub>5</sub> <sub>5</sub>


4
4
4
.
25
20
.


5
d)
5
3
10






  <sub>.</sub> 4


5
6







-Gọi 3 HS trình bày cách
làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 tìm
số tự nhiên n.


-GV hớng dẫn HS làm câu
a.



-Cho cả lớp tự làm câu b và
c, gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu nhận xét và sửa
chữa.


-Yêu cầu làm BT 46/10 SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên n
sao cho:


a)2. 16 2n<sub> > 4</sub>


Biến đổi các biểu thức số
d-ới dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27  3n<sub></sub><sub> 243</sub>


-Làm trong vở bài tập in.
-3 HS đứng tại chỗ đọc kết
qu v nờu lý do


=
3
5
.
512

=
3
2560


=
3
1
853


-Làm Bài 5.


-Làm theo GV câu a.
-Tự làm câu b và c.
-2 HS lên bảng làm.


-Cả lớp nhận xét , sửa chữa
bài làm.


-Làm chung câu a trên bảng
theo hớng dẫn của GV.
-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.


1.Bài 3 (40/23 SGK):
a)
196
169
14
13
14
7


6 2 2
















 


c)



100


1
100
100
4
.
25
20
.
5


4
.
25
20
.
5
5
4
5
4
5
5
4
4



d)=

<sub>5</sub>



5


3
10




.

<sub>4</sub>



4
5


6

=

 


4
5
4
5
5
.
3
3
.
2
.
5
.
2 


=

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>



4
4
5
5
5
.
3
.
3


3
.
2
.
5
.
2

=


3
5
.
2 9
<sub>=III.</sub>


Dạng 3: Tìm số cha biết
Bài 5 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:
a) <i><sub>n</sub></i>


2
16


=2 2n<sub> = 16 : 2 = 8</sub>


 2n<sub> = 2</sub>3<sub></sub><sub> n = 3</sub>


b)



81


3 <i>n</i>


 <sub> = -27 </sub>


 (-3)n<sub> = 81.(-27)= (-3)</sub>4<sub>.(-3)</sub>3


 (-3)n<sub> = (-3)</sub>7<sub></sub><sub> n = 7</sub>


c)8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


(8 : 2)n<sub> = 4</sub>


4n = 41


n = 1
BT 46/10 SBT:
a)2. 24<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


25<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


2 < n 5
n  {3; 4; 5}
b) 9. 33 <sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5


35<sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5


 n = 5
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.


-BTVN: Các bài tập cịn lại SGK.


-Ơn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số bằng nhau

<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
 .


Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
-Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.


<b>TiÕt 9:</b>

§7.

TØ LƯ thøc.



Ngày …. Tháng 09 năm 2009
Ký duyệt tuần 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A.Mơc tiªu:


+HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc.


+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các tính chất
của t l thc vo gii bi tp.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bài tập và c¸ckÕt luËn.
-HS: +M¸y tÝnh bá tói.



+Ơn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số bằng
nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (5 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hái:


+TØ sè cđa hai sè a vµ b víi b  0 là gì? Kí
hiệu.


+So sánh hai tỉ số:
15


10


<sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>

.



-Nhận xét và cho điểm.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS :


+TØ sè cđa hai sè a vµ b (víi b 0) là thơng của
phép chia a cho b.


Kí hiệu:


<i>b</i>
<i>a</i>


hoặc a : b
+So sánh hai tỉ số:


15
10

=


3
2
7
,
2
8
,
1
=
27
18
=
3
2
vËy
15
10


= <sub>2</sub>1,<sub>,</sub>8<sub>7</sub>


-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Định nghĩa(13 ph).


<b>H§ cđa Giáo viên</b>


-Trong bài tập trên, ta có
hai tỉ số b»ng nhau


15
10
=
7
,
2
8
,
1


Ta nói đẳng thức
15
10
=
7
,
2
8
,
1


lµ mét tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ
thức là gì?



-Yêu cầu so sánh hai tỉ số
21
15

5
,
17
5
,
12


-Yờu cu nờu li định
nghĩa tỉ lệ thức.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-Trả lời: Tỉ lệ thức là một
đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh


21
15
=
7
5
5
,
17
5


,
12
=
175
125
=
7
5


-Nhc li nh ngha v
iu kin.


<b>Ghi bảng</b>


1.Định nghĩa:
*VD: So sánh


21
15


và <sub>17</sub>12,<sub>,</sub><sub>5</sub>5

21
15
=
7
5

5
,


17
5
,
12
=
175
125
=
7
5

21
15


= <sub>17</sub>12,<sub>,</sub><sub>5</sub>5 là tỉ lệ thức


*Đn:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


(ĐK b, d 0)


-Nêu cách viết khác của tỉ
lệ thức a : b = c : d , c¸ch
gäi tên các số hạng
-Hỏi: Tỉ lệ thức



5
2


=
15


6
có cách viết nào khác?
nêu các số hạng của nã?


-1 HS tr¶ lêi:
+ViÕt: 2 : 5 = 6 : 15


+Các số hạng của tỉ lệ thức
trên là 2; 5; 6; 15


+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là
trung tØ.


Hc viÕt a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu làm ?1


-Yờu cu lm bi 2 vở BT:
Tìm các tỉ số bằng nhau
trong các tỉ số đã cho rồi
lập thành tỉ lệ thức?



-2 HS lên bảng làm ?1 các
HS khác làm vào vë


-HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS
trả lời.

10
1
8
1
.
5
4
8
:
5
4



 :4
5
2


= :8
5
4
b)
2
1


7
1
.
2
7
7
:
2
1


3  




3
1
36
5
.
5
12
5
1
7
:
5
2


2  





 :7
2
1
3
 
5
1
7
:
5
2
2

Bài 2: Các tỉ lệ thức là
24 : 3 = 56 : 7
4 : 10 = 3,6 : 9
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Tính chất(17 ph).


-§· biÕt khi cã tØ lƯ thøc
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


mµ a, b, c, d 


Z ;


b, d  0 theo định nghĩa
phân số bằng nhau ta có ad
= bc. Ta xem t/c này có
đúng với tỉ số nói chung
khơng?


-u cầu đọc ví dụ SGK
-u cầu tự làm ?2.
-Sau khi HS làm ?2 xong
GV giới thiệu cách phát
biểu tính chất cơ bản của tỉ
lệ thức:


Trong tỉ lệ thức tích các
ngoại tỉ bằng tích các trung
tỉ.
-ĐÃ biết
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


ad =
bc


ngợc lại có đúng khơng?
-u cầu đọc ví dụ SGK.


-Yêu cầu HS bằng cách
t-ơng tự làm ?3


-1 HS c to vớ d SGK


-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày
cách làm .


-HS tập phát biểu tính chất
cơ bản và ghi chép lại.


-1 HS c to VD SGK.
-Tự làm ?3 bằng cách tơng
tự VD


2.TÝnh chÊt:


a)TÝnh chất 1( t/c cơ bản)
*VD:


36
24
27
18


18.36 = 24.27


?2: NÕu cã
<i>b</i>


<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
.bd =
<i>d</i>
<i>c</i>
.bd
 ad = bc
VËy
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


*T/c: Trong tØ lÖ thøc tích các ngoại
tỉ bằng tích các trung tỉ


b)Tính chất 2:
*VD: SGK


*?3: NÕu cã ad = bc
Chia 2 vÕ cho tÝch bd



<i>bd</i>
<i>ad</i>
=
<i>bd</i>
<i>bc</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


(bd  0).


-Yêu cầu bằng cách tơng tự
hãy làm thế nào để có


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
 ?
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
 ?
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i>
 ?


-Từ các tỉ lệ thức đã lập đợc
cho HS nhận xét vị trí các
ngoại tỉ, trung tỉ để tìm ra
các nhớ.


-Tr¶ lêi: NÕu ad = bc
Chia hai vÕ cho cd
Chia hai vÕ cho ab
Chia hai vÕ cho ac
-NhËn xÐt: tõ


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



Đổi chỗ trung tỉ đợc:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




Tơng tự đợc:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
 ;
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
 ;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 .
*T/c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đổi chỗ ngoại tỉ đợc:
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>

Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại
tỉ đợc
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>

<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập củng cố (8 ph).


-Yêu cầu làm bài 3 vở BT
(46/26 SGK) câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cho nhận xét kết quả.
-Hỏi: từ cách làm ta có thể
rút ra đợc muốn tìm 1 trung
tỉ hoặc 1ngoại tỉ ta làm thế


nào?


-Yêu cầu HS làm Bài 4
(47/26 SGK) Lập tất cả các
tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42


b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46


-2 HS lên bảng làm bài 3,
HS khác làm trong vở BT in.
-Trả lời:


+Muốn tìm 1 trung tỉ có thể
lÊy tÝch cđa ngo¹i tØ chia
cho trung tØ kia.


+Mn tìm 1 ngoại tỉ có thể
lấy tích của trung tỉ chia cho
ngoại tỉ kia.


Bài 3 (46/26 SGK):
Tìm x:
a)
6
,
3
2
27



<i>x</i>


3,6 . x = -2 . 27
 x =


6
,
3
27
.
2


 x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x =
36
,
9
38
,
16
.
52
,
0



= 0,91
Bµi 4 (47/26 SGK):
a)
63
42
9
6
 ;
63
9
42
6
 ;
6
42
9
63
 ;
6
9
42
63
 .


b) <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,<sub>84</sub>24 0<sub>1</sub><sub>,</sub>,<sub>61</sub>46<sub>;</sub>


61
,
1
84


,
0
46
,
0
24
,
0
 <sub>;</sub>
;
24
,
0
46
,
0
84
,
0
61
,
1
 ;
24
,
0
84
,
0
46

,
0
61
,
1
 <sub>.</sub>


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng của tỉ lệ
thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.


-BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


-Híng dÉn BT 44 SGK thay tØ sè giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các sè nguyªn:
a)1,2 : 3,24 =


324
120


=
27
10


<b>TiÕt 10:</b>

Lun tËp- kiĨm tra viÕt 15 phót


A.Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ
các số, t ng thc tớch.



B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi 2 tính chất của tỉ
lệ thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút.


-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (5 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u 1:


+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.


-Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức.
-Treo bảng phụ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức.
-ĐVĐ: H«m nay chóng ta lun tËp vỊ tØ lƯ
thøc.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số



<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


(§K b, d  0)
+VD: 4 : 8 = 14 : 28


-HS 2: nªu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc
t/c 1:


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


 ad = bc
t/c 2: ad = bc 


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 ;


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ;


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>


 ;


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>





<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyn tp (23 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu lµm Bµi 1 (49/26
SGK). b, c, d


Các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ


thức khơng?


b)
10


3
39 :


5
2


52 vµ 2,1 : 3,5
c)6,51 : 15,9 vµ 3 : 7


d)-7 :
3
2


4 và 0,9 : (-0,5)
-Gọi 3 HS ng ti ch tr
li.


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in.


- 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
-HS cả lớp nhận xét cách
lm ca bn.



<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ
thức.


Bài 1 (49/26 SGK):
b)


10
3
39 :


5
2
52 =


262
5
.
10
393
=


4
3


2,1 : 3,5 =
35
21



=
5
3


4
3



5
3


nên không lập
đ-ợc tỉ lệ thức.


c)6,51 : 15,9 =


217
:
159


217
:
651


=
7


3



Lp đợc tỉ lệ thức.
d)-7 :


3
2
4 =


2
3


  0<sub>0</sub>,9<sub>,</sub><sub>5</sub>


 =


5
9




Khụng lp c t l thc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Yêu cầu làm bài 2 trang 23
vở BT in.


Tìm x:


a)2,5 : 7,5 = x :
5
3


b)


3
2


2 : x =
9
7
1 : 0,2
-Yêu cầu phát biểu cách tìm
1 số hạng của tỉ lệ thức.
-Gọi 2 HS trình bày cách
làm.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài
3 lập tỉ lệ thức tõ bèn sè
sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.


-Hớng dẫn: có thể viết thành
đẳng thức tích, sau đó áp
dụng tính chất 2 viết tất cả
các tỉ lệ thức có thể đợc


-Lµm bµi 2 trong vë bµi tËp
in.


-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của t l
thc.



-2 HS lên bảng làm BT


-1 HS c đẳng thức tích có
thể viết đợc từ 4 số đã cho.
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
-HS 2 đọc tất cả các tỉ lệ
thức lập đợc


biÕt.


Bµi 2: T×m x
a)7,5 . x = 2,5 .


5
3


= 2,5 .0,6
vËy x =


5
,
7
6
,
0
.
5
,
2
=


3
6
,
0
= 2
b)x .
9
7
1 =


3
2
2 . 0,2
hay x .


9
16


=
3
8
VËy x =


16
.
3
9
.
8
=


2
3
III.D¹ng 3: LËp tØ lƯ thøc
Bµi 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)


8
,
4
6
,
3
2
5
,
1
 ;
5
,
1
6
,
3
2
8
,
4
 ;
8
,


4
2
6
,
3
5
,
1
 <sub>;</sub>
5
,
1
2
6
,
3
8
,
4



<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Kiểm tra giấy (15 ph).
-Phát đề bài cho HS lm bi kim tra


<b>Đề bài</b>:


Câu 1: Tìm các tỉ sè b»ng nhau råi lËp thµnh tØ lƯ thøc:
26 : 13 ;



2
1


3 : 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10.
Câu 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau:
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024


Câu 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức
a)6,5 : 5 = 2,6 : x
b) x :


7
3


=
4
1
1 :


7
2


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
-Xem tríc bµi “TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau”


<b>TiÕt 11:</b>

§8.

TÝnh chÊt




cđa d·y tØ số bằng nhau


A.Mục tiêu:


+HS nắm vững tính chất của d·y tØ sè b»ng nhau.


+Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: B¶ng phơ ghi c¸ch chøng minh d·y tØ sè b»ng nhau (më réng cho 3 tØ sè) vµ bµi tËp.
Ngày …. Tháng … năm 2009


Ký duyệt tuần 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-HS: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hỏi:


+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
+Chữa bài tập 70c,d/ 13 SBT:


Tìm x trong các tỉ lệ thøc
c)0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
d)


3


1


1 : 0,8 =
3
2


: 0,1x.
-Nhận xét và cho điểm.
-ĐVĐ nh SGK


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS :


+Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu
<i>b</i>
<i>a</i>

=


<i>d</i>
<i>c</i>


thì ad = bc


Hoặc: Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ
+Chữa BT 70c,d/13 SBT


c)1 : 250 = x  x = 0.004
d)
3


4
:
5
4
=
3
2
:
10
<i>x</i>

3
4
.
4
5
=
3
2
:
10
<i>x</i>

3
5
=
3
2
:
10

<i>x</i>
10
<i>x</i>
=
3
2
:
3
5

10
<i>x</i>
=
5
2


 x =
5
2
.
10
=
4


-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn và
sửa chữa nếu cần.




<i><b>II.Hot động 2:</b></i> Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 ph).



<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm ?1:
Cho tỉ lệ thức


4
2


=
6
3
So sánh tỉ số


6
4
3
2



6
4
3
2



Vi các tỉ lệ thức đã cho.
-Vậy có nhận xét: có thể


viết các tỉ số trên thế nào?


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-Lµm ?1


-1 HS kiểm tra giá trị của
từng tỉ số trong tỉ lệ thức đã
cho.


-1 HS tìm giá trị của các tỉ
số còn lại và so sánh.
-Nhận xét các tỉ số đã cho
bằng nhau nên có thể viết
thành dãy bằng nhau.


<b>Ghi b¶ng</b>


1.TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè
b»ng nhau:
*?1:
4
2
=
6
3








2
1

6
4
3
2


=
10
5
=
2
1

6
4
3
2


=
2
1



=
2
1

4
2
=
6
3
=
6
4
3
2


=
6
4
3
2










2
1
-VËy mét c¸ch tỉng qu¸t tõ


tØ lƯ th
<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>


<i>c</i>


có thể suy
ra
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


đợc không?
-Yêu cầu đọc cách lập lun
ca SGK


-Yêu cầu 1 HS lên bảng
trình bày lại.



-Ghi lại kết luận.


-Bng cỏch tng t cng lý
luận đợc dãy tỉ số bằng nhau


-HS tự đọc SGK trang 28,
29


-1 HS lên bảng trình bày lại
dẫn n kt lun.


-HS theo dõi trên bảng phụ
và nêu lại cách lý luận.
-Ghi lại tính chất mở rộng


*

Tính chÊt:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>

<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


§K: b d
*TÝnh chÊt më réng


<i>b</i>
<i>a</i>


=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>



= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

më réng.


-GV treo bảng phụ ghi cách
chứng minh tính chất mở
rộng.


-Yờu cầu HS đọc VD SGK
-Yêu cầu làm BT: vở BT
Bi 1:


Tìm x và y biết


2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>

vµ x + y = 18
Bài 2:


Tìm x và y biết


x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10


vµo vë.


-1 HS đọc to ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng trình bày
cung một lúc


= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>




= ..
*VD: SGK


Bài 1: Tìm x và y biết
2
<i>x</i>


=
7
<i>y</i>


vµ x + y = 18
ta cã
2
<i>x</i>
=
7
<i>y</i>
=
7
2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
9
18
= 2


 x = 2. 2 = 4
y = 2. 7 = 14
Bài 2: Tìm x vµ y biÕt
x :3 = y :(-7) vµ x - y = -10
ta cã
3
<i>x</i>
=


7

<i>y</i>


=<sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>7</sub><sub>)</sub>


 <i>y</i>
<i>x</i>
=
9
10


 x =
9
10

.3 =
3
1
3

y =
9
10

.(-7) =
9
7


7
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> chú ý(8 ph).


-Nêu chú ý nh SGK
-Yêu cầu tự làm ?2 Dùng
dãy tỉ số bằng nhau để thể
hiện câu nói: Số học sinh
của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ
với các số 8 ; 9 ; 10.


-Sau khi HS lµm ?2 xong
yêu cầu làm bài 4 vở BT


-Theo dõi GV nêu chú ý và
xem SGK.


-HS tự làm ?2.


-1 HS lên bảng thể hiện.
-Tiến hành làm ?2.
-1 HS lên bảng trình bày


2. Chú ý:
*Khi
2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>
=


5
<i>c</i>


nãi a, b,
c tØ lƯ víi c¸c sè 2 ; 3 ; 5.
ViÕt: a : b: c = 2 : 3 : 5
*?2: Gäi sè häc sinh các lớp
7A, 7B, 7C là a, b, c ta cã:


8
<i>a</i>
=
9
<i>b</i>
=
10
<i>c</i>


*Bµi 4(57/30 SGK)
-Gäi 1 HS lên bảng trình


bày.


-Yờu cu tr li y .


-1 HS lên bảng trình bày
cách làm .


*Bài 4(57/30 SGK)
Gọi số viên bi của ba bạn


Minh, Hùng, Dũng lµ x, y, z


2
<i>x</i>
=
4
<i>y</i>
=
5
<i>z</i>
=
5
4
2 




<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=
11


44
= 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập củng cố (7 ph).
-Yêu cầu nờu tớnh cht ca



dÃy tỉ số bằng nhau


-Yêu cầu lµm BT 56/30
SGK ( bµi 3 vë BT)


-1 HS lên bảng viết tính chất
mở rộng
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>








= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= ……..


Bµi 3 (56/30 SGK):


Gäi chiỊu rộng và chiều dài
của hình chữ nhật là x(m) vµ
y(m), x > 0, y >0.


Ta cã <i>x<sub>y</sub></i> =
5


2
và 2.
(x+y)=28
Hay
2
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>


và x+y = 14
Nên
2
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
=
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
=
7
14
= 2


x = 2 . 2 = 4 (m)
y = 2.5 = 10 (m)



DiƯn tÝch h×nh chữ nhật là;
x.y = 4 .10 = 40 (m2<sub>)</sub>


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dn v nh ( 2 ph).


-Ôn tập các tính chất cđa tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.
-BTVN: 58, 59, 60 trang 30, 31 SGK;


-TiÕt sau luyªn tËp.


<b>TiÕt 12:</b>

Lun tập



A.Mục tiêu:


+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dÃy tỉ số bằng nhau.


+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ
thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph (hoc ốn chiu, giấy trong) ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ
thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


-HS: ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (5 ph).


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>



-Câu hỏi:


+HÃy nêu tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT.


Tìm hai sè x vµ y biÕt
7x = 3y vµ x - y = 16.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> 
<i>b</i>


<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>







= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= ……..
+Ch÷a BT 75/14 SBT:
7x = 3y 


3


<i>x</i>
=
7
<i>y</i>
=
7
3
 <i>y</i>
<i>x</i>
=
4
16


 = -4


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm Bài 1 (59/31
SGK):Thay tỉ số giữa các số
hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên


a)2,04 : (-3,12)


b) 







2
1


1 : 1,25
c)4 :


4
3
5 ; d)


7
3
10 :


14
3
5
-Gọi 2 HS lên bảng làm


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Hai HS lên bảng làm BT
59/31 SGK.


-HS khác Làm việc cá nhân
bài 1 vở BT in.


<b>Ghi bảng</b>



I.Dạng 1: Thay bằng tỉ số
giữa các số nguyên


Bài 1 (59/31 SGK):


a) =204 : (-312) = 17 : (-26)
b)=(-1,5):1,25 =(-150) : 125
= (-6) : 5


c)= 4 :
4
23
=
23
16
d)=
7
73
:
14
73
=
7
73
.
73
14
=
2



-Yêu cầu làm bài 2 trang 27
vë BT (60/31 SGK).


T×m x:


a) 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=
4
3
1 :


5
2
b)4,5: 0,3 = 2,25 : (0,1 .x)
c)8 : 







 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1


= 2 : 0,02
d)3 :


4
1
2 =


4
3


: (6.x)
-Yêu cầu phát biểu cách tìm
1 số hạng của tỉ lệ thức
(trung tỉ, ngoại tỉ) ?
-Hớng dẫn làm câu a
-Gọi 3 HS trình bày cách
làm câu b, c, d.


-Hỏi: Cần có các chú ý g×
khi t×m x trong tØ lƯ thøc?
-Lu ý HS: có thể có nhiều
cách khác nhau nhng nên
chuyển thành các tỉ số của


số nguyên và rút gọn nếu có
thể.


-Yêu cầu HS làm dạng 3 bài
5 (58/30 SGK) trang 26 vë
BT in.


-Yêu cầu đọc đầu bài.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp
7A, 7B trồng đợc. Theo đầu
bài có thể viết đợc gì?
-u cầu vận dụng t/c của
dãy tỉ số bằng nhau tìm x và
y.


-Yêu cầu đọc đầu bàI BT
64/31 SGK.


-NÕu gäi sè HS khèi 6, 7, 8,
9 lµ x, y, z, t ( x,y,z,t N*)
ta có gì?


-Làm bài 2 trong vë bµi tËp
in.


-1 HS đứng tại chỗ phát biểu
các tìm 1 số hạng của tỉ lệ
thức.


a)HS lµm theo hớng dẫn của


GV


-3 HS lên bảng trình bày
cách làm câu b, c, d.


-1 HS nêu các chú ý khi tìm
x:


+Đổi hỗn số thành phân số.
+Đổi ra tỉ số nguyên.
+Rút gọn bớt trong quá
trình làm.


-1 HS c to đầu bài 58/30
SGK.


-Lµm theo híng dÉn cđa
GV.


-Tù trình bày vào vở BT in.
-1 HS trình bày cách làm và
trả lời.


-1 HS c to u bi tp 64
-Ta có:
9
<i>x</i>
=
8
<i>y</i>


=
7
<i>z</i>
=
6
<i>t</i>


vµ y – t = 70


-Các HS làm vào vở BT.


II.Dạng 2: Tìm số hạng cha
biết.


Bài 2: Tìm x


a)






<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


3
1
:
3
2
=


4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
.
2
5
x =

12
35
:
3
1
=
12
35
.
1
3
=
4
3
8


b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c)8 : 






 <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>


4
1



= 100 : 1


4
1


. x = 8 : 100
x =
100
8
:
4
1
=
100
8
.
1
4
=
25
8
d)3:
4
9
=
4
3
: (6.x)
6x =


4
9
.
4
3


: 3 ; 6x =
16


9
6x =


16
9


; x =
16


9
: 6 =
32


3


III.Dạng 3: Toán chia tØ lƯ
1.Bµi 5 (58/30 SGK):


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-VËn dơng t/c d·y tØ sè b»ng


nhau để tìm x, y, z, t? -1 HS đọc trình bày lời giải và trả lời. <i>y</i>


<i>x</i>


= 0,8 =
5
4


vµ y - x = 20
4


<i>x</i>
=


5
<i>y</i>


=
4
5


 <i>x</i>
<i>y</i>


=
1
20


= 20
x = 20 . 4 = 80 (cây)


y = 20 . 5 = 100 (cây)


2.Bài 6 (64/31 SGK) :
Gäi sè HS khèi 6, 7, 8, 9 lµ
x, y, z, t ( x,y,z,t  N*)
Ta cã:


9
<i>x</i>


=
8


<i>y</i>
=


7
<i>z</i>


=
6
<i>t</i>


=
6


8
 <i>t</i>
<i>y</i>


=
2


70


= 35


x=35 . 9=315; y=35 . 8=280
z =35 . 7=245; t =5 . 6=210
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Ôn lại các bài tp ó lm.


-BTVN: Bài tâp còn lại trang 31 SGK


-Xem tríc bµi “Sè thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.


<b>Tiết 13:</b>

Đ9.

Số thập phân hữu hạn



Số thập phân vô hạn tuần hoàn


A.Mục tiêu:


+HS nhn bit c s thp phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đợc
d-ới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô hạn tuần
hon.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph ghi bài tập và kết luận trang 34.
-HS: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:





<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Số thp phõn hu hn.


số thập phân vô hạn tuần hoµn (15 ph).


Ngày …. Tháng ... năm 2009
Ký duyệt tuần 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yờu cu nhc li định nghĩa
số hữu tỉ.


-Đã biết các phân số thập
phân nh
10
2
;
100
13 <sub>…</sub>
. Có
thể viết đợc dới dạng số thập
phân: 0,2 ; 0,13 …Các số
thập phân đó là số hữu tỉ.
Cịn số thập phân 0,323232…
có phải là số hữu tỉ khơng?
Bài học hụm nay s tr li
cõu hi ú.



-Yêu cầu làm VD 1 viết các
phân số sau dới dạng số thập
phân:
20
3

25
37
-Yêu cầu nêu cách làm.
-Hỏi: Em nào có cách làm
khác?


-Yêu cầu làm VD2 và cho
biết nhận xét về phép chia
này?


-Tơng tự viết các phân số
9
1
;
99
1
;
11
17


dới dạng số thập
phân, chỉ ra chu kú, viÕt gän.



<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-Nhắc lại định nghĩa:


Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z, b  0


-HS chia tử số cho mẫu số.
-2 HS lên bảng thực hiện phép
chia.


-2 HS trình bày cách làm khác
(Viết dới dạng phân số thập
phân):


-1 HS lên bảng tiến hành chia tư
sè cho mÉu sè.


-NX: Phép chia khơng bao giờ
chấm dứt, chữ số 6 đợc lặp đi lặp
lại.


-HS có thể dùng máy tính cá nhân
để chia.



<b>Ghi b¶ng</b>


1.Sè thập phân hữu hạn. Số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
*VD1: Viết
20
3

25
37
dới
dạng số thập phân


+Chia tử số cho mẫu số: SGK
+Viết dạng phân số thập ph©n:


20
3
= =
5
.
20
5
.
3
=
100
15
= 0,15



25
37
=
4
.
25
4
.
37
=
100
148
=
1,48


*VD 2: Viết
12


5


dới dạng số
thập phân


12
5


= 0,4166 số thập phân
vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là
6, viết gọn là 0,41(6)



Tơng tự:
9
1


= 0,111 = 0,(1)
99


1


= 0,0101 = 0,(01)
11


17




= -1,5454… = -1,(54)


<i><b>III.Hoạt động 2:</b></i> Nhận xét (22 ph)
-Yêu cầu nhận xét mẫu số


chứa thừa số nguyên tố nào
các phân số ở ví dụ 1 viết đợc
dới dạng số thập phân hữu
hạn, phân số ở VD 2 viết đợc
dới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn, các phân số này
đều ở dạng tối giản.



-GV thông báo ngời ta đã
chứng minh c nhng iu
HS nhn xột l ỳng.


-Yêu cầu phát biĨu l¹i nhËn
xÐt.


-u cầu làm ? SGK/33.
-u cầu cho biết những phân
số nào viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn, phân số
viết đợc dới dạng vô hn tun
hon.


-yêu cầu viết dới dạng thập
phân.


-Cá nhân phân tích các mẫu số ra
thừa số nguyên tố.


-Tho luận nhóm xem loại phân
số tối giản nào viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn, loại nào
viết đợc dới dạng số thập phân vô
hạn tuần hon.


-Đại diện nhóm trình bày nhận
xét.


-HS c nhn xột SGK.



-Đánh dấu nhận xét trong SGK
-1 HS cho biết:


4
1
;
50
13
;
125
17

;
14
7
=
2
1
viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn.


6
5

;
45
11


đợc dới dạng số thập


phân vô hạn tuần hon.


-HS c kt qu


-Đọc nhận xét 2 và kết luËn


2.NhËn xÐt:
*
20
3

25
37


cã mÉu 20 =22<sub>.5</sub>


vµ 25 = 52<sub> chØ chøa TSNT 2 vµ</sub>


5.
*


12
5


mÉu 12 = 22<sub>.3 cã chøa </sub>


TSNT 2 vµ 3
*NX 1: SGK
*?:
4


1
;
50
13
;
125
17

;
14
7
=
2
1
;
6
5

;
45
11
.
4
1


= 0,25 ;
50
13


= 0,26 ;


125


17




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Thông báo nhận xét thứ hai
-Yêu cầu đọc kết luận cuối
cùng.


6
5




= -0,8(3) ;
45
11


= 0,2(4)
*NX 2 ng ỵc l¹i : SGK


0,(4) = 0,(1).4 =
9
1


. 4 =
9
4
0,(3) = 0,(1).3 =



9
1


. 3 =
9
3
0,(25) = 0,(01).25 =


99
1


. 25 =
99


25


*Kết luận: SGK
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> củng cố- luyện tập (7 ph).


-Yêu cầu cho biết phân số ntn
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn, phân số ntn
viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn?
-u cầu làm bài 1 trang 30
vở BT in.


-Gọi HS đọc đầu bài và điền
t.



-Yêu cầu làm BT 67/34 SGK.


-1 HS c to u bài.


-1 HS đọc ngay kết quả điền từ.


-Đọc đầu bài 67/34 SGK.
-Trả lời: Có thể điền đợc 3 số


Bµi 1 /30 vở BT):


*8 = 23 <sub>chỉ có ƯNT là 2.</sub>


*5 chỉ có ƯNT là 5.


*20 = 22<sub>.5 chỉ có ƯNT là 2 và </sub>


5.


*125 = 53<sub> chỉ có ƯNT là 5</sub>


Bµi 3 (67/34 SGK):


Điền SNT vào ơ trơng để A
viết đợc dới dạng PSHH.
A =


....


.

2


3
A =


 

2
.
2


3
=


4
3
A =


 

3
.
2


3
=


2
1
A =


 

5
.
2


3
=


10
3


<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph).


-Nắm vững điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thâp phân hữu hạn hay vô hạn
tuần hoàn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan
hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-BTVN: 68, 69, 70 71trang 34, 35 SGK.


<b>TiÕt 14:</b>

LuyÖn tËp



A.Mơc tiªu:


+Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn.


+Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và
ng-ợc lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn chu kỳ có t 1 n 2 ch s).


B.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (8 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hái:


+Hãy nêu điều kiện để một phân số tối giản với
mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn?


+Ch÷a BT 68a/34 SGK:


a)Trong các phân số sau, phân số nào viết đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào
viết đợc dới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn? Giải thích.


8
5
;
20
3

;
11
4
;
22
15
;


12
7

;
35
14
.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giỏ.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1:


+Trả lời câu hỏi nh nhËn xÐt trang 33 SGK


+Ch÷a BT 68a/34 SGK:


*Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn là:


8
5
;
20
3

;
35
14


=
5
2
.


*Các phân số viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn là:


11
4
;
22
15
;
12
7

.
-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập

(35 ph).


<b>HĐ ca Giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm Bài 2 (69/34
SGK): Viết dới dạng số thập
phân các phép chia:


a)8,5 : 3
b)18,7: 6


c)58 : 11
d)14,2 : 3,33


-Gäi 1 HS lªn bảng làm
-Yêu cầu làm bài 4 (71/35
SGK).


<b>HĐ của Học sinh</b>


-HS dùng máy tính để chia cho
nhanh.


-Mét HS lên bảng làm BT
69/34 SGK, viết kết quả dới
dạng viết gọn.


-HS khác Làm việc cá nhân bài
1 vở BT.


-HS làm cá nhân bài 4 trong vở
BT.


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Viết phân số hoặc
một thơng dới dạng số thập
phân.


1.Bài 2 (69/34 SGK): Viết
dới dạng số thập phân các


phép chia:


a)8,5 : 3 = 2,8(3)
b)18,7: 6 = 3,11(6)
c)58 : 11 = 5,(27)
d)14,2 : 3,33 = 4,(264)
2.Bµi 4 (71/35 SGK):


Viết các phân số dới dạng số
thập phân:


-Yêu cầu làm bài 4 (71/35
SGK).


Viết các phân số dới dạng số
thập phân:
99
1
;
999
1


-Yêu cầu viết lại
9
1


-Yêu cầu làm dạng 2: Viết số
thập phân dới dạng phân số.
-Yêu cầu làm bài3 (70/35
SGK), GV hớng dẫn làm câu a,


b. Câu c, d HS tự làm


a)0,32
b)-0,124
c)1,28
d)-3,12


-HS làm cá nhân bài 4 trong vở
BT in.


-HS dùng máy tính cá nhân thực
hiện phép chia.


-Làm theo hớng dẫn của GV.


2.Bài 4 (71/35 SGK):
Viết các phân số dới dạng
số thËp ph©n:


99
1


= 0,010101… = 0,(01)
999


1


= 0,001001... = 0,
(001)



9
1


= 0,1111. = 0.(1)
II.Dạng 2: Viết số thập phân
dới dạng phân số


1.Bài 3(70/35 SGK):Viết
d-ới dạng phân số


a)0,32 =
100
32
=
25
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

c)1,28 =
100
128


=
25
32
d)-3,12 =


100
312





=
25


78



-Cho hoạt động nhóm làm bài


tốn đố số 72/35 SGK
So sánh 0,(31) và 0,3(13).
-Cho đại diện nhóm trình bày.
-Cho điểm động viên HS.


-Hoạt động nhóm làm BT 72/35
SGK (5 phỳt).


-Nhóm nào xong trớc treo kết
quả lên bảng.


- Đại diện nhóm trình bày.


3.BT72/35 SGK:
0,(31) = 0,(01). 31
=


99
1


.31 =


99
31
0,3(13) =


10
1


. 3,(13)
=


10
1


. 3
99
13


=
10


1
.


99
310
=


990
310



=
99
31
vậy 0,(31) = 0,3(13)
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Cần nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.


-Luyện thành thạo cách viết: phân số thành số thập phân và ngợc lại.
-Xem trớc bài Làm tròn số.


-tiết sau mang m¸y tÝnh bá tói.


Ngày …. Tháng ... năm 2009
Ký duyệt tuần 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TiÕt 15:</b>

Đ10

. Làm tròn Số


A.Mục tiêu:


+HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.


+Nắm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong
bài.


+Có ý thức vận dụng các qui ớc làm trịn số trong đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi một số ví dụ thực tế các số liệu đã đợc làm
tròn số, hai qui ớc làm tròn số và các bài tập.



-HS:Su tầm ví dụ thực tế về làm trịn số, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt ng 1:</b></i> Kim tra (7 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Câu hỏi:


+Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân


+Chữa BT 91/15 SBT:


Chứng tỏ rằng 0,(37) + 0,(62) = 1
-ĐVĐ: Đa BT lên bảng phụ:


+Một trêng häc cã 425 HS, Sè HS kh¸ giái
cã 302 em. Tỉ số phần trăm HS khá giỏi là:


425
%
100
.
320


= 71,058823 …… %


+Trong BT nµy ta thÊy tØ sè phần trăm số
HS khá giỏi của trờng là một số thập phân


vô hạn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán
ng-ời ta thờng làm tròn số. Vậy làm tròn số nh
thế nào?


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Một HS lên bảng:


+Phỏt biu: Mt s hu t c biu din bởi
1 số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn. Ngợc lại 1 số thập phân hữu hạn hoặc
vơ hạn tuần hồn biểu diễn 1 số hữu tỉ.
+Chữa BT 91/15 SBT:


0,(37) + 0,(62) =
99
37


+
99
62


=
99
99


= 1
-Theo dõi đầu bài và lời giải trên bảng phụ.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.





<i><b>II.Hot ng 2:</b></i> Vớ d (15 ph)


<b>HĐ của Giáo viªn</b>


-Đa VD vế các số đợc làm
trịn trong thực tế lên bảng
phụ: Nh số HS tốt nghiệp
THCS năm học 2002-2003
toàn quốc là hơn 1,35 triệu
HS.


-Vậy thực tế việc làm trịn
số đợc dùng rất nhiều.


<b>H§ của Học sinh</b>


-Đọc các ví dụ về làm tròn
số GV đa ra.


-Nêu thêm một số ví dụ thực
tế khác.


<b>Ghi bảng</b>


1.Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Vẽ trục số lên bảng.
-Yêu cầu HS biểu diễn các


số 4,3 và 4,9 lên trục số.
-HÃy nhận xét 4,3 gần số
nguyên nào nhất? 4,9 gần số
nguyên nào nhất?


-Giới thiệu cách làm tròn,
cách dïng kÝ hiƯu  (gÇn
b»ng, xÊp xØ).


-Vậy để làm tròn một số
thâph phân đến hàng đơn vị,
ta lấy số nguyên nào?
-Yêu cầu làm ?1 điền số
thích hợp vào ô trống.
-Nêu qui ớc: 4,5  5


- Yêu cầu đọc VD 2 và giải
thích cách làm.


-Yêu cầu c VD 3.


-Hỏi: Phải giữ lại mấy chữ
số thập phân ở kết quả?
-Yêu cầu giải thích cách
làm.


-Theo dõi trục số trên bảng.
-1 HS lên bản biểu diễn số
4,3 và 4,9 trên trục số.
-NX: 4,3 gần sè 4 nhÊt.


sè 4,9 gần số 5 nhất.
-Đọc 4,3 4; 4,9 5.
-HS lên bảng điền vào ô
trống:


5,4

; 5,8

; 4,5

.
-Đọc ví dụ 2 SGK.


-Giải thích: vì 72 900 gần
73 000 hơn 72 000.


-Đọc ví dụ 3 SGK.


-Phải giữ lại 3 chữ số thập
phân.


-Giải thích: Do 0,8134 gần
với 0,813 hơn là 0,814.


-VD 1: lm tròn đến hàng
đơn vị các số: 4,3 và 4,9
4,3  4; 4,9  5.
Lấy số nguyên gần số đó
nhất.


?1: 5,4  5
5,8  6
4,5  5


-VD 2:



72 900 73 000 (tròn
nghìn)


-VD 3:


0,8134 0,813 (lm trũn
đến chữ số thập phân thứ ba)


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Qui ớc làm tròn số (15 ph)
Yêu cầu HS đọc SGK qui


-íc 1.


-Yêu cầu HS đọc ví dụ và
giải thích cách làm.
-Hớng dẫn: dùng bút chì
vạch mờ ngăn giữa phần cịn
lạI và phần bỏ đi. Thấy chữ
số đầu tiên bỏ đi là 4<5 thì
giữ ngun phần cịn lại,
phần bỏ đi là số nguyên thì
thêm chữ số 0.


-Yêu cầu đọc trờng hợp 2.
-Yêu cầu làm theo VD SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK


-Gọi 3 HS đọc kết quả.



-§äc SGK trờng hợp 1.
-Đọc ví dụ và giải thích
cách làm.


-Lm theo GV.
-Tự đọc trờng hợp 2.
-làm theo hớng dẫn của
SGK.


2.Quy ớc làm tròn số :
a)Tr ờng hợp 1 :


*86,149  86,1
*542  540
b)Tr êng hỵp 2 :
*0,0861 0,09


*1573 1600 (tròn trăm)
-?2:


a)79,3826  79,383
b)79,3826  79,38
c)79,3826  79,4


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> củng cố- luyện tập (7 ph).
Yêu cu phỏt biu hai qui


-ớc của phép làm tròn số.
-Yêu câu làm BT 73/36
SGK.



-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-2 HS phát biểu qui ớc cách
làm tròn số.


-1 HS đọc to đầu bài 73/36.
-2 HS lên bảng làm BT


BT 73/36 SGK:


Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Gọi các HS khác đọc kết
quả tự làm.


-Yêu cầu 1 HS đọc to BT
74/36 SGK


-GV tóm tắt lên bảng.


-Cỏc HS khỏc c kt qu.


-1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi


*79,1364  79,14
HS 2



*50,401  50,40
*0,155 0,16
*60,996 61,00
BT 74/36 SGK:


Điểm trung bình môn toán
của bạn Cờng là:


7,26. 7,3




15


3
.
8
2
.
9
5
6
7
10
6
8


7       


=


15
109


= 7,26….  7,3
<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà ( 1 ph).


-N¾m vững hai qui ớc của phép làm tròn số.
-BTVN: 76, 77, 78, 79 trang 37, 38 SGK.


-TiÕt sau mang máy tính bỏ túi, thớc dây hoặc thớc cuộn.


<b>Tiết 16:</b>

Lun tËp



A.Mơc tiªu:


+Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuất ngữ trong
bài.


+Vận dụng các qui ớc làm trịn số vào các bài tốn thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức,
vào đời sống hng ngy.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.
+Hai bảng phụ ghi “Trị chơi thi tính nhanh”


+M¸y tÝnh bá tói.


-HS: GiÊy trong, thíc d©y, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi, mỗi HS đo sẵn chiều cao
và cân nặng của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi:


+Phát biểu hai qui ớc làm tròn số?
+Chữa BT 76/36 SGK:


Tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 dân số nớc ta
là 76 324 753 ngời trong đó có 3965 cụ từ 100
tuổi trở lên. Làm tròn đến hàng chc, hng
trm, hng nghỡn.


-Câu 2: Yêu cầu chữa BT 94/16 SBT
Làm tròn các số:


a)Tròn chục: 5032,6 ; 991,23
b)Tròn trăm: 59436,21 ; 56873
c)Tròn nghìn: 107506 ; 288097,3


-Yờu cu cỏc HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Ph¸t biểu hai qui ớc làm tròn số trang 36 SGK.
+Chữa BT 76/36 SGK:


76 324 753  76 324 750 (trßn chơc)


76 324 800 (tròn trăm)
76 325 000 (tròn nghìn).
3 695  3 700 (trßn chơc)


3 700 (tròn trăm)
4 000 (tròn nghìn).
-HS 2: Ch÷a BT 94/16 SGK


a)Trßn chơc: 5032,6  5300;
991,23  990 .
b)Trßn trăm: 59436,21 59400;
56873  56900 .
c)Trßn ngh×n: 107506 108000;
288097,3 288000 .
-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập (35 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm Bài 1 vë BT in
(78/38 SGK):


Tính đờng chéo màn hình tivi
21 in ra cm. Biết 21 inch gần
bằng 2,54cm.


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Làm BT 78/38 SGK



-HS dựng mỏy tớnh nhõn
cho nhanh.


-1 Hs c kt qu


<b>Ghi bảng</b>


I.Dạng 1: Tính rồi làm tròn
1.BT 78/38 SGK: Đờng chéo
màn hình tivi 21 in = ?cm
21 in  2,54cm . 21
21 in 53cm
-Yêu cầu làm BT 79/38 SGK.


-Cho đọc đầu bài và tóm tắt.
-Yêu cầu làm việc cá nhân.
-Gọi 1 HS lên bảng chữa.


-Yêu cầu hoạt động cá nhân
làm BT 80/38 SGK:


-Yêu cầu đọc và tóm tắt bài
tốn.


Hái: 1 lb

0,45 kg nghĩa là
thế nào?


-Yêu cầu làm dạng 2: Làm tròn
rồi tính nhẩm



-Yêu cầu làm bài77/37, 38
SGK.


-Treo bảng hớng dẫn:


+Lm tròn đến chữ số hàng cao
nhất.


+Nhân, chia các số đã lm trũn
(tớnh nhm).


-HS làm cá nhân bài 2 trong
vở BT in (79/38 SGK).
-HS dùng máy tính cá nhân
thực hiện phép tính.


-1 HS lên bảng làm.


-HS khác nhận xÐt, sưa ch÷a.


-Hoạt động cá nhân làm BT
80/38 SGK.


-1 HS đọc đầu bài, tóm tắt.
Trả lời: 1 lb

0,45 kg ngha
l 1 lb

0,45 . 1kg


-Đại diện HS trình bày lời
giải.



-Đọc hớng dẫn SGK BT 77/37.
-Lµm theo híng dÉn cđa GV.


2.BT 79/38 SGK:
Rng HCN:


dài 10,234m; rộng 4,7m
Tính: Chu vi, diện tích = ?
(làm trịn đến đơn vị)


Gi¶i
Chu vi mảnh vờn là:


2. (10,234+4,7) = 29,868m

30m
Diện tích mảnh vờn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998m2


48 m2


3.BT 80/38 SGK:
1 kg

?pao


Gi¶i
1 lb

0,45 kg
1 kg

1 lb : 0,45
1 kg

2 lb


II.Dạng 2: Làm tròn rồi tính


nhẩm


1.BT77/37, 38 SGK:


Ước lợng kết quả các phép
tÝnh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+Thử tính đúng rồi làm trịn kt
qu (mỏy tớnh).


-Tổ chức trò chơi thi tính
nhanh gồm 2 nhóm mỗi nhóm
có 4 HS:


Mỗi HS làm 1 dòng


Tính Ước lợng
7,8 . 3,1 :1,6 8.3:2=12
6,9 . 72 : 24 7.70:20=24,5
56. 9,9 : 8.8 60.10:9=66,6
0,38.0,45:0,95 0,4.0,5:1=0,2


a)=25740

26000
b)=420.036 400
c)=140,20833 140
III.Trò chơi:


<i><b>III.Hot ng 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).


-Thực hành đo đờng chéo ti vi ở gia đình theo cm, kiểm tra bằng phép tính.


-BTVN: 81/38 SGK;


-Ôn quan hệ số hữu tỉ và số thập phân.
-tiết sau mang máy tính bỏ túi.


<b>Đ</b>

11

:

<b>Số vô tỉ - khái niệm về căn bËc hai</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>

:



- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số khơng âm


- Biết sử dụng đúng kí hiệu



- Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời



<b>B. ChuÈn bị</b>

:



- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)



- Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có ỳng khụng:


a)

<sub>36</sub> <sub></sub><sub>6</sub>


b) Căn bậc hai của 49 là 7



c)

2


( 3) 3


d)

0,010,1


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:




<i><b>I.n nh lp</b></i>

(1')



<i><b>II. Kiểm tra bài cò</b></i>

: (5')



Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt t̀n 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>III. Bµi míi</b></i>

:



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>



- Giáo viên yêu cầu học


sinh đọc đề tốn và vẽ


hình



- Giáo viên gợi ý:


? Tính diện tích hình


vuông AEBF.



- Häc sinh: Dt AEBF = 1


? So s¸nh diƯn tÝch hình


vuông ABCD và diện tích



ABE.



? Vậy

<i>SABCD</i>

=?



? Gi dài đờng chéo


AB là x, biểu thị S qua x



- Giáo viên đa ra số x =


1,41421356.... giới thiệu


đây là số vơ tỉ.



? Sè v« tØ là gì.



- Giáo viên nhấn mạnh:


Số thập phân gồm số thập


phân hữu hạn, số thập


phân vô hạn tuần hoàn và


số thập phân vô hạn không


tuần hoàn.



- Yêu cầu học sinh tính.


- GV: Ta nói -3 và 3 là căn


bậc hai của 9



? Tính:



2 2


2


2 2
; ;0
3 3



   
   


 


0 là căn bậc hai của 0



? Tìm x/ x

2

<sub> = 1.</sub>



? Vậy các số nh thế nào


thì có căn bậc hai



? Căn bậc hai của 1 số


không âm là 1 số nh thế


nào.



- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Mỗi số dơng có mấy căn


bậc hai, số 0 có mấy căn


bậc hai.



- 1 học sinh đọc đề bài


- Cả lớp vẽ hình vào vở


- 1 học sinh lên bảng vẽ


hình



- HS:

<i>S<sub>ABCD</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i>


- HS:

<i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>S<sub>AEBF</sub></i>


- H. sinh:

2 2


x x 2



<i>S</i>  


- Học sinh đứng tại chỗ


trả lời.



- Học sinh đứng tại chỗ


đọc kết quả.



- HS:



2 2


2 4 2 4
;


3 9 3 9




   


 


   


   


 2



3


2
3


<sub> lµ căn bậc </sub>



hai của

4


9

;



- Học sinh: Không có số


x nào.



- Học sinh suy nghĩ trả


lời



- Cả lớp làm bìa, 1 học


sinh lên bảng làm.


- Học sinh suy nghĩ trả


lời



<b>1. Số vô tỉ</b>

(12')


Bài toán:



1 m


B


A



F
E


C


D


- Diện tích hình vuông ABCD là


2



- Độ dài cạnh AB lµ:

<sub>x</sub>2 <sub>2</sub>




x = 1,41421356.... đây là số vơ tỉ


- Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng


số thập phân vơ hạn khơng tuần


hồn. Tập hợp cỏc s vụ t l I



<b>2. Khái niệm căn bậc hai</b>

(18')


TÝnh:



3

2

<sub> = 9 (-3)</sub>

2

<sub> = 9</sub>



3 vµ -3 lµ căn bậc hai của 9



- Chỉ có số không âm mới có căn


bậc hai



* Định nghĩa: SGK



?1



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Giáo viên: Không đợc


viết

<sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>

vì vế trái

<sub>4</sub>


kí hiệu chỉ cho căn dơng


của 4



- Cho học sinh làm ?2


- Giáo viên: Có thể chứng


minh đợc

2; 3; 5; 6;...


là các số vô tỉ, vậy có bao


nhiêu số vô tỉ.



Viết các căn bậc hai của


3; 10; 25



- Häc sinh: cã v« sè sè


v« tØ.



* Chú ý: Không đợc viết

<sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>

Mà viết: Số dơng 4 có hai căn


bậc hai là:

<sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub> <sub>4</sub> <sub></sub><sub>2</sub>

?2



- Căn bậc hai của 3 là

<sub>3</sub>



3





- căn bậc hai của 10 là

<sub>10</sub>



10




- căn bậc hai của 25 là

<sub>25</sub> <sub></sub><sub>5</sub>

<sub></sub> <sub>25</sub> <sub></sub><sub>5</sub>


<i><b>IV. Củng cố:</b></i>

(11')



- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm


a) Vì 5

2

<sub> = 25 nªn </sub>



25 5



b) Vì 7

2

<sub> = 49 nên </sub>



49 7

d) V×


2


2 4
3 9


 

 


nên




4 2
9 3


c) Vì 1

2

<sub> = 1 nên </sub>



1 1


- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86



<i><b>V. H</b></i>

<i><b> íng dÉn học ở nhà</b></i>

<i>:</i>

<i><b> </b></i>

(2')



- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và


số vô tỉ. Đọc mục có thĨ em ch biÕt.



- Lµm bµi tËp 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)


- TiÕt sau mang thíc kẻ, com pa





Đ12

:

<b>Số thùc</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>

:



- Học sinh biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc


cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.



- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N

Z

Q 

R



<b>B. ChuÈn bị</b>

:




- Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.



<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<i><b>I.n nh lp</b></i>

(1')



<i><b>II. Kiểm tra bµi cị</b></i>

: (7')



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

TÝnh:

81, 64, 49 , 0,09
100


- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân



<i><b>III. Bài mới</b></i>

:



<b>Hot động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng</b>



? LÊy ví dụ về các số tự


nhiên, nguyên âm, phân


số, số thập phân hữu hạn,


vô hạn, số vô tỉ .



? Chỉ ra các số hữu tỉ , số


vô tỉ



- Giáo viên:Các số trên


đều gọi chung là số thực.


? Nêu quan hệ của các


tập N, Z, Q, I với R


- Yêu cầu học sinh làm ?



1



? x có thể là những số


nào.



- Yêu cầu làm bµi tËp 87


-



? Cho 2 sè thùc x vµ y,


có những trờng hợp nào


xảy ra.



- Giáo viên đa ra: Việc


so sánh 2 số thực tơng tự


nh so sánh 2 số hữu tỉ


viết dới dạng số thập


phân



? Nhận xét phần nguyên,


phần thập phân

so


sánh.



- Yêu cầu học sinh lµm ?


2



- Giáo viên:Ta đã biết


biểu diễn số hữu tỉ trên


trục số, vậy để biểu diễn


số vơ tỉ ta làm nh thế


nào. Ta xét ví dụ :



- Giáo viên hớng dẫn


học sinh biểu diễn.



- 3 häc sinh lÊy vÝ dô


- Häc sinh: số hữu tỉ 2;


-5;

3


5

; -0,234; 1,(45); số



vô tỉ

<sub>2</sub>

;

<sub>3</sub>


- Học sinh đứng tại chỗ


trả lời



1 học sinh đọc dề bài, 2


học sinh lên bảng làm


- Học sinh suy nghĩ trả


lời



- Cả lớp làm bài ít phút,


sau đó 2 học sinh lên


bảng làm.



- Häc sinh nghiªn cøu


SGK (3')



<b>1. Sè thùc</b>

(10')


C¸c sè: 2; -5;

3


5

; -0,234; 1,(45);




2

;

3

...



- Tập hợp số thực bao gồm số hữu


tỉ và sè v« tØ .



- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con


của tập R



?1



C¸ch viÕt x

R cho ta biÕt x lµ sè


thùc



x cã thĨ lµ sè hữu tỉ hoặc số vô tỉ


Bài tập 87 (tr44-SGK)



3

Q 3

R 3

I -2,53

Q


0,2(35)

I N

Z I

R



- Víi 2 sè thùc x và y bất kì ta


luôn có hoặc x = y hc x > y


hc x < y.



VÝ dơ: So s¸nh 2 sè


a) 0,3192... víi 0,32(5)


b) 1,24598... víi 1,24596...


Giải



a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần



trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng


phần trăm 0,32(5)



b) 1,24598... > 1,24596...


?2



a) 2,(35) < 2,369121518...


b) -0,(63) vµ

7


11




Ta cã



7 7


0,(63) 0,(63)


11 11


    


<b>2. Trôc sè thùc</b>

(8')



VÝ dô: BiĨu diƠn sè

<sub>2</sub>

trªn trơc


sè.






</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Giáo viên nêu ra:



- Giáo viên nêu ra chú ý


- Học sinh chú ý theo


dâi.



- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1


điểm trên trục số.



- Mỗi điểm trên trục số đều biểu


diễn 1 số thực.



- Trơc sè gäi lµ trơc số thực.



* Chú ý: Trong tập hợp các số thực


cũng có các phép toán với các tính


chất tơng tự nh trong tập hợp các


số hữu tỉ.



<i><b>IV. Củng cố:</b></i>

(17')



- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)



- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm


Bài tập 88



a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tØ



b) Nếu b là số vơ tỉ thì b đợc viết dới dạng số thập phân vô hạn không tuần


hoàn




Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai



<i><b>V. H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>

<i>:</i>

<i><b> </b></i>

(2')



- Học theo SGK, nắm đợc số thực gồm số hữu tỉ và số vơ tỉ


- Làm bài tập cịn lại SGK.



Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TiÕt 19:</b>

Lun tËp


A.Mơc tiªu:


+Củng cố khái niệm số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I,
R).


+Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc
hai dơng của một số.


+HS thy c sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.
-HS: +Giấy trong, thớc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+Ơn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:



<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (8 ph).


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Câu 1:


+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( , ,
) thích hợp vào ô trống:


-2

Q ; 1

R ; 2

I ;
5


1
3


Z ; 9

N ; N

R.
-Câu 2:


+Nêu cách so sánh hai số thực ?
+Chữa BT 118/20 SBT


So sánh các số thực:
a)2,(15) vµ 2,(14)
b)-0,2673 vµ -0,267(3)
c)1,(2357) vµ 1,2357
d)0,(428571) vµ


7
3


.


-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là số thực.
Ví dụ :……..


+Ch÷a BT 117/20 SBT:


-2  Q ; 1  R ; 2  I ;


5
1
3


  Z ; 9  N ; N  R.


-HS 2:


+So s¸nh hai sè thực tơng tự nh so sánh hai số
hữu tỉ viết dới dạng số thập phân.


+Chữa BT 118/20 SGK
a)2,151515 > 2,141414…
b)-0,2673 > -0,267333…
c)1,23572357… > 1,2357


d)0,(428571) =


7
3
.


-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.
<i><b>II.Hot ng 2:</b></i> luyn tp (35 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in
(91/45 SGK): Nêu quy tắc so
sánh hai số âm?


a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > 7,513


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Làm BT 91/45 SGK díi sù
h-íng dÉn cđa GV.


-Trong hai số âm, số nào có giá
trị tuyệt đối lớn hơn thì s ú
nh hn.


-Tng HS c kt qu.


<b>Ghi bảng</b>



I.Dạng 1: So sánh


1.BT 91/45 SGK: Điền chữ
số thích hợp


a)-3,02 < -3,

1
b)-7,5

8 > –7,513


c)-0,4

854 < –0,49826
d)-1,

0765 < -1,892


-4 HS đọc kết quả điền chữ số
thích hợp, nêu lí do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Yêu cầu làm dạng 2:


-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính.


+Nhận xét gì về mẫu các phân
số trong biểu thøc?


+Hãy đổi các phân số ra số
thập phân rồi tính.


-Câu b hỏi tơng tự, nhng có
phân số khơng viết đợc dới
dạng STP hữu hạn nên đổi tất


c ra phõn s tin hnh phộp
tớnh.


-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111


b)3. (10 + x ) = 111
-Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi:


+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q

I ; R

I là tập hợp
nh thế nµo?


+Các em đã học đợc những tập
hợp số nào?


+Nêu mối quan hệ giữa các tập
hợp đó.


-1 HS nªu thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh.


-NhËn xÐt mÉu sè các phân số
trong biểu thức chỉ chứa ớc
nguyên tố 2 và 5.


-Hai HS lên bảng làm cùng một
lúc cả hai câu a, b.



-2 HSv lên bảng làm.


-Trả lêi:


+Giao của hai tập hợp là một tập
hợp gồm các phần tử chung của
hai tập hợp đó.


+ Q

I = ; R

I = I
+đã học các tập hợp số: N; Z;
Q; I; R. Qua hệ giữa các tập hợp
đó là:


N  Z; Z  Q; Q R;
I R.


II.Dạng 2: Tính giá trị biÓu
thøc


BT 90/45 SGK:
TÝnh:
a) 














 0,2


5
4
3
:
18
,
2
25
9


= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4


= -8,91


b)
18


5


- 1,456:



25
7


+ 4,5 .


5
4
=
18
5
-
125
182
:
25
7
+
2
9
.
5
4
=
18
5
-
5
26
+
5


18
=
18
5

-5
8
=
90
144
25
=
90
119

=
90
29
1


III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
10x = 37
x = 37 : 10
x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
10 + x = 37
x = 37 – 10


x = 27


IV. Dạng 4: Toán về tập hợp
số


BT 94/45 SGK: Tìm
a)Q

I = ;


b)R

I = I


Ghi nhớ: Quan hệ giữa các
tập hợp số đã học:


N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R.


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập chơng I làm theo đề cơng ôn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.


-tiÕt sau ôn tập chơng.


<b>Tiết 20:</b>

Ôn tập ch

¬ng I (tiÕt1)




A.Mơc tiªu:


+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phÐp tÝnh trong Q, tÝnh nhanh, tÝnh hỵp lÝ (nÕu có thể),


tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán
trong Q.


-HS: +M¸y tÝnh bá tói.


+Làm 5 câu hỏi ôn tập chơng I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập
chơng I, nghiên cứu các bảng tổng kết.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Quan hệ giữa các tập hợp số (3 ph).


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Hái:


+Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan
hệ giữa các tập hợp số đó.


-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số
tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.


-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.


<b>Hoạt động của học sinh</b>



-HS :


Các tập hợp số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.


-HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu
quan hệ trên bảng phụ.


N  Z; Z  Q; Q  R; I  R; Q

I = .
-Lấy ví dụ theo yêu cầu của GV.


-1 HS c các bảng trang 47.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Ôn tập số hữu tỉ

(7 ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dơng? số
hữu tỉ âm? Cho ví dụ.


-Sè hữu tỉ nào không là số hữu
tỉ dơng cũng không là số hữu tỉ
âm?


-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ


5


3



và biểu diễn trên trục số


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  Z;
b  0.


-Sè hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn
hơn 0.


-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ
hơn 0.


-Số 0.
-


5
3




=


5
3


= 10


6




<b>Ghi bảng</b>


I.Quan hệ các tËp hỵp sè:
N  Z; Z  Q; Q  R;
I  R; Q

<sub></sub>

I = .
II.Sè h÷u tØ:


1.Đn: viết đợc dới dạng phân
số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b Z; b0.
-Gồm số âm, số 0, số dơng
-VD:


5


3



=


5
3


 = 10


6



2.Giá trị tuyệt đối:


-Nêu qui tắc xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-GV treo bảng phụ kí hiệu qui
tắc các phép toán trong Q (nửa
trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m  Z, m > 0
Cộng


<i>m</i>
<i>a</i>


+
<i>m</i>


<i>b</i>


=
Trõ


<i>m</i>
<i>a</i>


-
<i>m</i>


<i>b</i>
=


-HS lªn bảng điền tiếp các
công thức trên bảng phụ, phát
biểu các qui tắc.


<i>x</i> <sub> = </sub>






<i>x</i>



<i>x</i>



0
0





<i>neux</i>
<i>neux</i>


3.Các phép toán trong Q:
B¶ng phơ:


Víi a, b, c, d, m  Z, m > 0
Céng


<i>m</i>
<i>a</i>


+
<i>m</i>


<i>b</i>
=


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Nh©n
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>


<i>c</i>
=
Chia
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N


<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>
<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> =</sub>


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> =


<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i><i>n</i><sub> =</sub>


<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






<sub> =</sub>


-GV chốt lại các điều kiện,
cùng cơ sè …


Trõ
<i>m</i>
<i>a</i>
-
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Nh©n
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


.
.


(b,d 
0)
Chia
<i>b</i>
<i>a</i>
:
<i>d</i>
<i>c</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<i>c</i>
<i>d</i>
=
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
.
.


(b, c, d  0)
Luü thõa:


Víi x, y  Q; m, n  N



<i>m</i>


<i>x</i> . <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i>
<i>m</i>


<i>x</i> : <i><sub>x</sub>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><i>n</i><sub> (x</sub><sub></sub><sub>0;m </sub><sub></sub>


n)


<i><sub>m</sub></i>

<i>n</i>


<i>x</i> = <i>xm</i>.<i>n</i>


<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>y</sub></i><i>n</i><sub> = </sub><i><sub>x</sub>m</i><sub>. </sub><i><sub>x</sub>n</i>


<i>n</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







= <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


(y  0)


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Luyện tập (22 ph).
-Yêu cầu chữa BT 101 trang 49
SGK. Tìm x


-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời
kết quả câu a, b.


-Gäi 2 HS lªn bảng làm câu c,
d.


-Gọi các HS khác nhận xét sửa
chữa.


-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực
hiện phép tÝnh a, b, d BT 96/48
SGK.


-Lµm BT 101/49 SGK.


-Câu a, b HS đứng tại chỗ trả
lời


-2 HS lªn bảng làm câu c, d.
-Các HS khác làm vào vở,
nhận xét sửa chữa bài làm của


bạn.


-3 HS lên bảng làm BT 96/48
SGK, câu a, b, d.


III.Luyện tập:


BT 101/49 SGK: T×m x
a) <i>x</i> <sub> = 2,5 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub>2,5</sub>


b) <i>x</i> <sub> = -1,2 </sub><sub></sub><sub>không tồn tại </sub>


giá trị nào của x.
c) <i>x</i> <sub> + 0,573 = 2</sub>


<i>x</i> <sub> = 2 – 0,573</sub>


<i>x</i> <sub> = 1,427</sub>


x = 1,427
d)


3
1




<i>x</i> - 4 = -1



3
1




<i>x</i> = 3
3


1




<i>x</i> = 3 hc
3
1




<i>x</i> = -3


x =
3
2


2 x =
3
1
3




2.BT 96/48 SGK: TÝnh
a)
= 






23
4
23
4


1 + 








21
16
21
5
+0,5
=1 + 1 + 0,5


= 2,5


b) 






3
1
33
3
1
19
7
3


= .

14


7


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính
nhanh.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yờu cu HS lm BT 99/49
SGK: Tính giá trị của biểu thức.
-Hớng dẫn : có th i ht ra
phõn s.



-2 HS lên bảng làm BT 97/49
SGK.


-1 HS lên bảng làm BT.


d)= 14


3.BT 97/49 SGK: tÝnh nhanh
a)= -6,37.(0,4.2,5)


= -6,37.1 = -6,37
b)= (-0,125. 8) . (-5,3)
= (-1). (-5,3)


= 5,3


4.BT 99/49 SGK:
a)P =


60
37


<i><b>IV.Hoạt động 4</b></i>: H ớng dẫn về nhà (1 ph).
-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.


-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chơng I.
-BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK:


<b>TiÕt 21:</b>

Ôn tập ch

ơng I (tiết2)





A.Mục tiêu:


+Ôn tập các tính chất cđa tØ lƯ thøc vµ d·y tØ sè b»ng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn
bậc hai.


+Rốn kỹ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số,
chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa du giỏ tr
tuyt i.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi: Định nghiÃ, tính chất cơ b¶n cđa tØ lƯ thøc. TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng
nhau. Bµi tËp.


-HS: + m¸y tÝnh bá tói.


+Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra (7 ph).


Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-C©u hái 1:



+Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một
tích, một thơng, một luỹ thừa.


+áp dụng: Rút gọn biểu thức sau
<sub>7</sub>
7
6
45
5
.
9


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-HS 1:


+Viết các công thức theo yêu cầu.
+áp dụng: Rút gän


7
7
6
45
5
.
9
=



7
7
6
5
.
9
5
.
9


= <sub>7</sub> <sub>7</sub>


7
6
5
.
9
5
.
9
=
9
1


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (13

ph).


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-ThÕ nµo lµ tØ sè cđa hai số
hữu tỉ a và b (b 0) ?


-Tỉ lệ thức là gì?
-Nêu ví dụ về tỉ lệ thøc.


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-Đai diện HS nêu định nghĩa
tỉ số của hai số hữu tỉ.
-HS nêu định nghĩa tỉ lệ
thức.


-2 HS lÊy vÝ dơ vỊ tØ lƯ thøc.


<b>Ghi bảng</b>


I.Tỉ lệ thức, dÃy tỉ số bằng..:
1.Định nghĩa:


-Tỉ số của a và bQ (b 0):
th-ơng của a chia cho b


-TØ lÖ thøc: Hai tØ sè b»ng nhau
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
-VD:
7
4



= 8<sub>14</sub>,4<sub>,</sub><sub>7</sub>


-Phát biểu tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức.


-Yêu cầu HS viết côngthức
thể hiƯn tÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau.


-1 HS phát biểu tính chất cơ
bản của tỉ lệ thức: Trong tỉ
lệ thức, tích các ngoại tỉ
bằng tích các trung tỉ.
-Đại diện HS viết tính chất
dÃy tỉ sè b»ng nhau.


2.TÝnh chÊt:
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>


 ad = bc


3.TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:
<i>b</i>



<i>a</i>
=


<i>d</i>
<i>c</i>


= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>






=…


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph).


-u cầu định nghĩa căn bậc


hai cđa mét sè kh«ng âm a ?
-Nêu ví dụ ?


-Thế nào là số thực?


-Nhn mạnh: Tất cả các số
đã học đếu là số thực, số
thực mới lấp đầy trục số.


-Nêu định nghĩa tr 40 SGK
-Tự lấy ví dụ


-SHT và SVT đợc gi chung
l s thc.


II.Căn bậc hai, số thực:
1.Căn bậc hai:


ĐN: <i>a</i> = x sao cho x2 <sub>= a</sub>


VD: 0,01= 0,1; 0,25= 0,5
2.Sè thùc: Gåm SHT vµ SVT


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập (20 ph).
-Yêu cầu lm BT tỡm x


-Gọi 2 HS lên bảng làm câu
a, b.



-Yêu cầu cả lớp làm vào vở
BT.


-Làm BT 1.


-2 HS lên bảng làm BT.
-Các HS khác làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Gọi các HS khác nhận xÐt
sưa ch÷a.


-u cầu đọc và tóm tắt BT
103 SGK.


-Nhận xét sửa chữa bài làm
của bạn.


-Đọc đầu bài
-Tóm t¾t:


Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ đợc chia ?



14


3
:



5
2<i>x</i>


=
2
1


:
7
4


5
2<i>x</i>


=
14


3
.


7
4


:
2
1



5
2<i>x</i>


=
49


3
2<i>x</i> =


49
5
.
3

<i>x</i>

=


2
.
49


5
.
3


=
98
15
BT 2 (103/50 SGK):


Gọi số lãi mỗi tổ đợc chia là x,
y.



Ta cã x : y = 3 : 5
Hay


3
<i>x</i>


=
5


<i>y</i>


-Gọi 1 HS lên bảng trình
bày lời giải.


-Cho làm BT phát triển t
duy:


-Ta biết <i>x</i> <sub> + </sub> <i>y</i> <sub></sub>
<i>y</i>


<i>x</i>


dÊu “=” x¶y ra  xy  0 (x,
y cùng dấu).


BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của
biÓu thøc :


A = <i>x</i> 2001 + <i>x</i>  1


-Gỵi ý:


+So sánh A với giá trị tuyệt
đối của tổng hai biểu thức.
+Kết quả chỉ có đợc với
iu kin no?


-Yờu cu hot ng nhúm


-1 HS lên bảng trình bày lời
giải.


-Hot ng nhúm lm BT 3
theo hng dn ca GV.


-Đại diện nhóm trình bày lời
giải.



3
<i>x</i>


=
5
<i>y</i>


=
5
3



 <i>y</i>
<i>x</i>


=
8
12800000
= 1 600 000


x = 1600000 . 3 = 4800000®
y = 1600000 . 5 = 8000000®
BT 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức :


A = <i>x</i> 2001<sub> + </sub> <i>x</i> 1
= <i>x</i> 2001 + 1 <i>x</i>
A  <i>x</i> 20011 <i>x</i>


A   2000
A 2000


Vậy giá trị nhỏ nhất của A là
2000


 (x-2001) vµ (1-x) cïng dÊu
 1  x  2001


<i><b>IV.Hoạt động 4</b></i>: H ớng dẫn về nhà (1 ph).


-Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.



-Néi dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT.


<b>Tiết 22:</b>

KiĨm tra ch

¬ng I




A.Mơc tiªu:


+Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chơng I số hữu tỉ, số thực.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.


+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản nh: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý
nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực t.


B.Đề bàI:
Đề I:


Bài 1 (2 điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Câu Nội dung §óng Sai
1


2
3
4


Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
<i>b</i>
<i>a</i>


víi a,b  Z, b  0


Cộng phân số:


7
2


+
25
23


=
25
7


23
2





=
32
25


Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2<sub> = a</sub>


Ta cã d·y tØ sè b»ng nhau
5
3


 = 30



18




=


30
5


18
3







=
25


15




Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu cã thÓ)


A = 










0,25


2
1


3 - 












2
1
25
,
3
4
1


B =


34
15


+
21


7
+


34
19


-
17
15
1 +


3
2


Bµi 3 (2 ®iĨm): T×m x biÕt
a)x + 3,5 -


7
4


=
2


3


-
8
1
5
b)4x : 16 = 0,3 : 0,6
Bµi 4 (2 ®iÓm):


Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng đợc


là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng đợc, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ
3 có 12 hc sinh.


Bài 5 (1 điểm):


Tìm x Q, biết: 1,6 - <i>x</i> 0,2 <sub> = 0</sub>


Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

CHƯƠNG II:

<b>HAØM SỐ VAØ ĐỒ THỊ</b>


Tiết : 23



ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN



<b>A/ Mục tiêu</b>

:



Học xong bài này HS cần phải hiểu




Biết được cơng thức biểu hiện mới liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận



Nhận biết được 2 đại lượng tỉ lệ thuận hay khơng


Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận



Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận,


tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia



<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS </b>



GV: Bảng phụ ghi định nghĩa bài tập ?3 t/c, 2 bảng phụ để làm bài tập 2 – BT3



HS: bảng nhóm


<b>C/ Tiến trình dạy học </b>



<b>Hoạt động I</b>

:

<b>mở đầu </b>



Nhắc lại thế nào là 2 đại lượng tỉ lệ thuận? Ví


dụ cho HS làm ?1



GV treo bảng phụ 1



Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa


các công thức trên



HS trả lời


a) S = 15t


b) M = D . V


M = 7800V




Nhận xét: đại lượng này bằng đại lượng


kia nhân với 1 hằng số

0



<b>Hoạt động II</b>

: (10’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Cho HS laøm ?2



GV giới thiệu phần chú ý


Cho HS làm ?3



GV treo bảng phụ ?3



3


y x


5
5


x y


3




 


HS đọc chú ý SGK




Coät

a

b

c

d


c.cao



mm

10

8

50 30



k/lượng 10

8

50 30



a) Ví dụ


b) Nhận xét


c) Định nghóa


chú ý: SGK/52



<b>Hoạt động III: </b>



Cho HS làm bài tập ?4


GV treo bảng phuï ?4



a) Hãy xác định hệ số tỉ


lệ của y đối với x ‘


b)



GV giới thiệu 2 tính chất


của 2 đại lượng tỉ lệ thuận


Em hãy cho biết tỉ số 2 giá


trị tương ứng của chúng


ln khơng đổi chính là số


nào?



Hãy lấy ví dụ củ thể ở ?4 để


minh hoạ cho t/công nghiệp



củađại lượng tỉ lệ thuận



?4 a) x, y là 2 đại lượng tỉ lệ


thuận => y

1

= k . x

1

; 6 = k . 3



=> k = 2



b) y

2

= k . x

2

= 2 . 4 = 8



y

3

= 2 . 5 = 10; y

4

= 2 . 6 = 12



1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y <sub>2</sub>


x x x x


    


2. Tính chất: SGK/53



<b>Hoạt động</b>

<b>IV</b>

:


GV treo bảng phụ



HS đọc đề bài



x và y tỉ lệ thuận với nhau y


= ?




Hãy biểu diễn y theo x


Tính giá trị của y khi x = 9;


x = 15



y = kx



3. Luyện tập


1/53



a) Vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ


thuận nên y = kx thay x = 6;


y = 4 vào công thức ta có:



4 2


4 k.6 k


6 3
2


b)y x


3


2


c)x 9 y .9 6


3


2


x 15 y .15 10


3


   




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Cho HS sinh hoạt theo bảng


nhóm



Cho HS nhận xét bài làm rồi


GV chốt lại



2
y ?. .9


3
2


y .15


3






HS1. tìm k điền y


HS2 điền các ô còn lại



2/54



x

4

= 2; y

4

= -4



vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ


thuận nên:



y

4

= k . x

4


=> k = y

4

: x

4

= -4 : 2 = -2



x

-3 -1

4

2

5


y

<i>6</i>

<i>2</i>

<i>-2</i>

-4

<i></i>



<i>-10</i>



BT3/54



a) Các ô trống đều điền 7,8


b) m và V là 2 đại lượng tỉ


lệ thuận vì



m 7,8 m 7,8V


V   



Củng cố:



Điền nội dung thích hợp vào ơ trống



<i>1.</i>

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =kx (k: hằng số

0)



thì ta nói:

<i>y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k</i>


<i>2.</i>

m tỉ lệ thuận với n theo hệ số tỉ lệ

h 1


2




thì n tỉ lệ thuận với m theo

<i>hệ số tỉ lệ </i>



<i>-2</i>



<i>3.</i>

Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:



<i>a)</i>

Tỉ số 2 giá trị tương ứng

<i>của chúng luôn không đổi</i>



<i>b)</i>

Tỉ số 2 giá trị

<i>bất kì</i>

của đại lượng này bằng tỉ số 2, của đại lượng kia

<i>giá trị </i>


<i>tương ứng </i>



<b>Hoạt động V:</b>

<b>Hướng dẫn về nhà </b>



Hoïc đ/n, t/c / 51,52


Làm bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>A/ Mục tiêu</b>

:



HS cần phải biết cách làm bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ




<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS </b>


GV: Bảng phụ



HS: Bảng nhóm



<b>C/ Tiến trình dạy học </b>



<b>Hoạt động I</b>

: kiểm tra



Định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận



Chữa bài tập 4 SBT/43





a, Phát biểu tính chất hai đại lượng tỷ lệ


thuân



b, Cho baûng:



t

-2

2

3

4


s

90

-90

-135

-180


Em hãy điền đúng sai vào các câu sau



s và t là hai đại lượng tỷ lệ thuận



s tỷ lệ với t theo theo hệ số tỷ lệ là -45


t tỷ lệ thuận với s theo hệ số tỷ lệ là

<sub>45</sub>1

1 1


4 4


t s


t s


Ñ


Ñ



S sửa

 <sub>45</sub>1


Ñ



<b>Hoạt động II</b>

: Bài toán


GV ghi đề bài lên bảng phụ



Đề bài cho biết những gì?


Hỏi ta điều gì?



Khối lượng và thể tích của


chì là hai đại lượng như thế


nào?



Gọi khối lượng của hai



HS đọc đề bài

Bài tốn 1:



Tóm taét


m

1

= 12 cm

3


m

2

= 17 cm



m

2

– m

1

= 56,5 g



m

1

= ? ; m

2

= ?



Giải:



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thanh chì là m

1

và m

2

. ta có



tỷ lệ nào



m

1

và m

2

có quan hệ như thế



nào?



=>làm thế nào để tìm m

1



m

2


Cho HS làm bài tập ?1 vào


bảng nhóm



Đề bài cho gì?



1 2


m m



10 15

vaø m

1

+ m

2

=222,5



(g)



Yêu cầu các nhóm hoạt


động theo nhóm



GV nhận xét các hoạt động


của nhóm và cho điểm



Gọi 1 HS lện bảng trình


bày bài làm của nhóm



Gọi khối lượng của 2 thanh chì


tương ứng là m

1

(g) và m

2

(g)



Do khối lượng và thể tích của


vật thể là hai đại lượng tỷ lệ


thuận nên



1 2 2 1


m m m m <sub>56,5 11,3</sub>


17 12 17 12 5




   





Vaäy m

2

= 17 . 11,3 =

192,1



m

1

=

12 . 11,3 = 135,6



Trả lời: hai thanh chì có khối


lượng là 135,6 g và 192,1 g


Chú ý: Bài tốn 1 có thể phát


biểu dưới dạng đơn giản: Chia


số 222,5 thành 2 phần tỷ lệ với


10 và 15



Bài tốn 2:



Tam giác ABC có số đo các


góc là

<sub>A</sub>

,

<sub>B</sub>

,

<sub>C</sub>

lần lượt tỷ lệ



với 1, 2, 3. Tính số đo các góc


của tam giác ABC



Giải



Gọi số đo các góc của tam


giác ABC là A, B, C ta coù



A B C A B C


1 2 3 6



 


  

=



0


180


6

=30

0


=>

<sub>A</sub>

= 30

0

;

<sub>B</sub>

= 60

0

;

<sub>C</sub>

= 90

0


<b>Hoạt động III : Luyện tập</b>



Baøi 5:


a,



x

1

2

3

4

5


y

9

18 27 36 45


b,



x

1

2

5

6

9



Luyện tập


Bài 5 / 55 SGK



a, x và y tỷ lệ thuận vì



1 2 n



1 2 n


y y <sub>...</sub> y <sub>9</sub>


x x  x 


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

y

12 24 60 72 90


6/55



Giả sử xm dây nặng y gam


Hãy biểu diễn x theo y


b, Cuộn dây dài bào nhiêu


mét



biết rằng nó nặng 4,5 kg


Hưỡng dẫ cách giải



1m dây nặng 25g


x m dây nặng y gam


=>

1 25 y 25x


x y  


b, 1 meùt dây nặng 25 g


x mét dây nặng 4500g


ta có



1 25 <sub>y</sub> 4500 <sub>180</sub>


x 4500   25 

(m)




HS 1 giải bài tập 6 cả


lớp ghi vào vở



12 24 60 72 90


1 2 5  6  9


Baøi 6/55



Vì khối lượng của cuộn dây


thép tỷ lệ với chiều dài nên


a, y = kx => y = 25 x



(vì mỗi mét dây nặng 25 gam)


b, y = 25 x



neân khi y = 4,5 kg thì x =


4500 : 25 = 180



vật cuộn dây dài 180 m



<b>Hoạt động</b>

: Hưỡng dẫn về nhà (1’)



Ôn lại bài



Làm bài tập 7,8 ,11/56


- Hưỡng dẫn làm bài 8



Gọi số cây các lớp trồng là x, y , z




x y z


32 28 36 

vaø x + y + z = 24



Từ đó dễ dàng tìm được x , y , z



Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

T

iết 25

Lụn tập


<b>A/ Mục tiêu</b>

:



HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ



Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để giải tốn


Thơng qua giáo dục luyện tập biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế


<b>B/ Chuẩn bị của GV và HS </b>



GV: Bảng phụ



HS: chuẩn

bị bài tập ở nhà



C/ Tiến trình dạy học



<b>Hoạt động I</b>

: Kiểm tra


HS 1 chữa bài tập 8/44



GV cho HS nhận xét bài làm của HS và cho



điểm



GV nhắc nhở HS việc chăm sóc và bảo vệ


cây trồng là góp phần bảo vệ mơi trường


trong sạch



8/ SGK số cây trồng của các lớp 7A, 7B,


7C là 7,8,9



<b>Hoạt động II</b>

: Luyện tập


GV ghi đề bài lên bảng phụ



GV tóm tắt đề bài

1 HS đọc đề bài

1 HS tóm tắt

Bài 7 / 56

Tóm tắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Khi làm mứt, khối lượng


dâu và đường là hai đại


lượng quan hệ như thế nào?


Hãy lập tỷ lệ thức rồi tìm x


Vậy bạn nào nói đúng


GV treo bảng phụ



Bài tốn này có thể phát


biểu như thế nào?



Em hãy giải bài toán trên


Cho HS nhận xét bài làm


HS hoạt động theo nhóm


GV kiểm tra bài làm của


các nhóm và nhận xét và


sửa sai




HS đọc và phân tích đề bài


Bài tốn nói gọn 150 thành


3 phần tỷ lệ với 3,4 và 13


Gọi 1 HS lên bảng



Các nhóm treo kết quả lên


bảng



GV kiểm tra và nhận xét



2,5 kg dâu cần x kg đường


Giải:



Vì khối lượng dâu và đường


là hai đại lượng tỷ lệ thuận


ta có



2 3


2,5 x

=> x =

2,5.3 3,752 


Trả lời:



Bạn Hạnh nói đúng


Bài 9/56



Gọi khối lượng (kg) của ni


ken, kẽm và đồng lần lượt


là x, y, z




Theo đề bài ta có



x+ y + z = 150 và

x y<sub>3 4 13</sub> z


theo tính chất của dãy tỷ số


bằng nhau ta coù



x y z


3 4 13 

=



x y z
3 4 13


 
 


150 7,5
20


 


Vaäy x = 7,5. 3 = 22,5


y = 7,5 . 4 = 30



z = 7,5 . 13 = 97,5



Trả lời: Khối lượng của


niken, kẽm, đồng theo thứ tự



là 22,5 kg



30 kg, 97,5 kg


Baøi 10 / 56



Gọi độ dài 3 cạnh của tam


giác là a, b, c



Theo đề bài ta có :



x y z


2 3 4 

vaø x+y+z = 45



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

x y z x y z 45 5


2 3 4 2 3 4 9


 


    


 


Từ đó


x = 10 cm


y = 15 cm


z = 20 cm



Vậy các cạnh của tam giác



ABC là 10 , 15, 20 (cm )



<b>Hoạt động III : Tổ chức thi làm toán nhanh </b>



Ghi đề bài lên bảng phụ



Bảng 1: Gọi x , y , z theo thứ tự vòng quay của


kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời


gian



a, Điền số thích hợp vào ơ trống


x

1

2

3

4



y

12

24

36

48


b, Biểu diễn y theo x



c, Điền số thích hợp và ô trống


y

1

6

12

18


z

60 360 720 1080


d, Biểu diễn z theo y



e, Biểu diễn z theo x



Luật chơi: Mỗi đội có 5 người, chỉ có 1 bút hoặc


một phấn. Mỗi người làm một câu, người là m


xong chuyển bút cho người làm tiếp theo- Đội


nào đúng và nhanh là thắng



HS cả lớp làm vào nháp theo dõi và cổ vũ hai


đội tham gia trò chơi




Mỗi đội cử 5 HS


y = 12 x



z= 60 y


z = 720 x



<b>Hoạt động</b>

IV : Hưỡng dẫn về nhà



Bài tập về nhà:

hoàn thành các bài tập còn lại

SGK



Ôn lại đại lượng tỷ lệ nghịch


Đọc trước bài 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tiết 26

<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>



<b>A/ Mục tiêu: </b>



Học xong bài này HS phải biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại


lượng tỉ lệ nghịch



Nhận biết 2 đại lượng có tỉ lệ nghịch hay khơng



Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch



Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch. Tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ


và giá trị tương ứng của đại lượng kia



<b>B/ Chuẩn bị: </b>




GV: soạn bài, bảng phụ



HS: học bài ở nhà bảng nhóm



<b>C/ Tiến trình dạy học: </b>


<b>Hoạt động I: kiểm tra </b>



Nêu định nghĩa và tính chất của 2 đại


lượng tỉ lệ thuận



<b>Hoạt động II: định nghĩa </b>



GV cho HS ôn lại kiến thức


đại lượng tỉ lệ nghịch đã


học ở tiểu học



Cho HS laøm ?1



Em hãy rút ra nhận xét về


sự giống nhau giữa các


công thức trên



GV giới thiệu định nghĩa 2


đại lượng tỉ lệ nghịch/157


GV nhấn mạnh



a
y


x



hay x.y = a



?1



a) diện tích hình chữ nhật


S = xy = 12cm

2

<sub> => y = </sub>

12


x


b) Lượng gạo có trong tất


cả các bao là: xy = 500 (kg)



500
y


x


 


c) Quãng đường đi được


của vật chuyển động đều là


v.t = 16 km => v =

16<sub>t</sub>


đại lượng này bằng một


hằng



số chia cho đại lượng kia


một HS đọc định nghĩa




1/ Định nghóa (SGK/157)



a
y


x


hay x.y = a



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV nêu lưu ý : khái niệm


tỷ lệ nghịch ở tiểu học


( a>0) chỉ là trường hợp


riêng của định nghĩa


Cho HS làm ?2



Nếu y tỷ lệ nghịch với x


theo hệ số a thì x tỷ lệ


nghịch với y theo hệ số nào


?



Điều này khác với hai đại


lượng tỷ lệ thuận như thế


nào ?



Yêu cầu HS đọc chú ý


SGK / 157



?2 : y tỷ lệ với x theo hệ số


tỷ lệ : - 3,5 => y =




3,5 <sub>x</sub> 3,5


x y


 


 


Hoạt động 3: tính chất



Cho HS làm ?3 : cho biết x


và y tỷ lệ nghịch với nhau



x x

1

=2

x

2

=3 x

3

=4 x

4

=5



y y

1

=30 y

2

=? y

3

=? y

4

=?



a/ tìm hệ số tỷ lệ



b/ thay mỗi dấu ? bằng một số


thích hợp



c/ có nhận xét gì về tích 2 giá


trị tương ứng của x và y



GV nêu tính chất ở SGK



a/ x

1

.y

1

=a => a = 60



b/ y

2

= 20




y

3

= 15



y

4

= 12



c/ x

1

.y

1

= x

2.

.y

2

= x

3

.y

3

= x

4

y

4


=60



một HS đọc tính chất ở


SGK



2/ Tính chaát : ( Sgk/157)



Hoạt động 4 : Luyện tập



Cho HS giải bài tập 12 /158

<sub>Bài 12 : Vì x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch => y = </sub>

a


x


thay x = 8 vaø y = 15 ta coù :


a/ x.y = 8 . 15 = 120


b/ y =

120<sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

GV ghi đề bài lên bảng phụ :


Yêu cầu HS tóm tắt đề bài :



GV nhấn mạnh khi 2 đại lượng


tỷ lệ thuận :




1 1 1 1


2 2 2 2


x ứng với y x y


x ứng với y x y


 


 


 





Khi 2 đại lượng tỷ lệ nghịch



1 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 1


x ứng với y x y


x ứng với y x y


 


 



 





Để xây một ngôi nhà :


35 công nhân hết 168 ngày


28 công nhân hết x ngày


Giải :



Số công nhân và số ngày là 2 dại lượng tỷ lệ nghịch ta có


:



35 x <sub>x</sub> 35.168 <sub>210</sub>


28 168   28 


Vậy 28 công nhân xây ngơi nhà đó hết 210 ngày



Hoạt động 5 : hướng dẫn về nhà : nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đai lượng


tỷ lệ nghịch



Làm bài tập sgk



Xem trước bài 4 : Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch



Hướng dẫn bài 15 : xét tích x.y = ? => x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch



<b>Tiết 27:</b>

Đ4

. Một số bài toán về



đại lợng tỉ lệ nghịch


A.Mục tiêu:


+HS biết làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.
B.Chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài toán 1, 2 và lời giải, BT 16,17 SGK.
-HS : B¶ng nhãm, giÊy trong, bót d¹.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra


Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt t̀n 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>H§ cđa Giáo viên</b>


-Câu 1:


+Nờu nh nghĩa đại lợng tỉ lệ thuận,
định nghĩa đại lợng t l nghch.


+Chữa BT 15/58 SGK:


-Câu 2:


+Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận,
hai đại lợng tỉ lên nghịch. So sánh.



+Ch÷a BT 19/45 SBT:


Cho x và y tỉ lệ nghịch khi x = 7 thì y = 10
a)Tìm hệ số tỉ lệ nghịch cđa y so víi x.
b)H·y biĨu diƠn y theo x.


c)TÝnh giá trị của y khi x = 5; x = 14


-Cho nhận xét và cho điểm.


<b>HĐ của Học sinh</b>


- HS 1:


+Phát biểu định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch.


+ Ch÷a BT 15/58 SGK:


a)Tích xy là hằng số (số giờ máy trên cánh
đồng) nên x và y tỉ lệ nghịch.


b)x+y là hằng số (số trang của quyển sách)
nên x và y không tỉ lệ nghịch với nhau.
c)Tích ab là hằng số (chiều dài đoạn đờng
AB) nên a và b tỉ lệ nghịch với nhau.
-HS 2:


+Nªu tÝnh chÊt:
TØ lƯ thn:



1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


=
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>


= … = k ;
2
1
<i>x</i>


<i>x</i>
=
2


1
<i>x</i>


<i>y</i>


TØ lƯ nghÞch: x1y1 = x2y2 = … = a



2


1
<i>x</i>


<i>x</i>


= <i>y<sub>y</sub></i><sub>1</sub>2
+ Ch÷a BT 19/45 SBT:
a)a = xy = 7. 10 = 70
b)y =


<i>x</i>
70


c)x = 5  y = 14
x = 14  y = 5


-Nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> BàI toán 1



<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yờu cu c u bi toỏn 1
-Nếu ta gọi vận tốc cũ và mới
của ôtô lần lợt là v1 và v2
(km/h). thời gian tơng


<b>H§ cđa Häc sinh</b>


-Đọc đề bài.



-Tóm tắt đề bài theo kí hiệu


<b>Ghi b¶ng</b>


1.Bài tốn 1: Ơtơ từ A đến B
v.tốc v1 thì thời gian t1= 6


v.tèc v2 th× thêi gian t2 = ?


nÕu v2 = 1,2.v1


ứng với các vận tốc là t1, t2
-Yêu cầu tóm tắt bi.


-Yêu cầu 1 HS lập tỉ lệ thức và
giải bài toán.


-Nhn mnh: Vỡ v v t l hai
đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ số
giữa hai giá trị bất kỳ của đại
l-ợng này bằng nghịch đảo tỉ số
hai giá trị tơng ứng của đại
l-ng kia.


-1 HS tóm tắt đầu bài.
Biết v2 = 1,2 v1 ; t1 = 6 giê


Hái: t2 = ?


-1 HS lên bảng làm, HS khác


giải vào vở.


Giải


Vn tc v thời gian đi là hai đại
lợng tỉ lệ nghịch nên:


2
1
<i>t</i>


<i>t</i>
=


1
2
<i>v</i>
<i>v</i>



2
6
<i>t</i> = 1,2
 t2 = <sub>1</sub><sub>,</sub>6<sub>2</sub> = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì ơtơ đi
từ A đến B hết 5h


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> BàI toán 2
-Yêu cầu đọc và phân tích đề


bài tốn 2 tìm cách giải.


-Nếu gọi số máy của mỗi đội là
x1, x2, x3, x4 ta cú gỡ?


-Cùng công việc nh nhau giữa
số máy cày và số ngày hoàn
thành công việc quan hệ nh thÕ


-Tóm tắt đề bài:


Bốn đội có 36 máy cày (cựng
nng sut)


Đội 1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngày.


2.Bài toán 2:


ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là hai đại
lợng tỉ lệ nghịch.


4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

nµo?



-áp dụng tính chất 1 của hai đại
lợng tỉ lệ nghịch, ta có các tích
nào bằng nhau ?


-Gỵi ý: 4x1 =
4
1
1
<i>x</i>


-áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau để tìm các giá trị x1,


x2, x3, x4.


-Yªu cầu trả lời bài toán.
-Nhấn mạnh: Qua bài toán 2
thấy nếu y tỉ lệ nghịch với x thì
có thể nói y tỉ lệ thuân với


<i>x</i>
1
vì y =


<i>x</i>
<i>a</i>


= a.
<i>x</i>
1



VËy x1, x2, x3, x4 TLN víi 4, 6,


10, 12. Nãi x1, x2, x3, x4 TLT


với
4
1
,
6
1
,
10
1
,
12
1
.
-Yêu cầu làm ?


Hi: mi i có bao nhiêu
máy cày ?


-Tr¶ lêi:


x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch.



4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


t¬ng tù 6x2 =
6
1
2
<i>x</i>


10.x3 =
10


1
3
<i>x</i>


; 12.x4 =
12


1
4
<i>x</i>


-¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè
b»ng nhau tÝnh x1, x2, x3, x4.


-trả lời bài toán.
-Làm ?.


-1 HS c to bài.
-2 HS trả lời a, b.



4
1
1
<i>x</i>
=
6
1
2
<i>x</i>
=
10
1
3
<i>x</i>
=
12
1
4
<i>x</i>
=
=
12
1
10
1
6
1
4
1


4
3
2
1






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
=
60
36
36
= 60
x1 =


4
1


.60 = 15
x2 =


6
1


.60 = 10


x3 =


10
1


.60 = 6
x4 =


12
1


.60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn đội
lần lợt là 15, 10, 6, 5.


*?: a)x = <i>a<sub>y</sub></i> ; y =
<i>z</i>
<i>b</i>


 x =
<i>b</i>
<i>a</i>


.z  x tỉ lệ thuận với z
b)x tỉ lệ nghịch với z.
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> cng c- luyn tp


-Yêu cầu HS làm miệng BT 16/60 SGK: a)có tỉ lệ nghịch; b)không tỉ lẹ nghịch.
-Yêu cầu làm miệng BT 17/ 61 SGK: điền x = 2; -4; 6. y = 16; -2.



<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn v nh


-Học lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành toán
chia tỉ lệ nghịch.


-BTVN: 19, 20, 21/61 SGK.


<b>Tiết 28:</b>

LuyÖn tËp



A.Mơc tiªu:


+Thơng qua tiết luyện tập HS đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ
nghịch (về định nghĩa và tính chất).


+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.


+HS đợc biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế: BT về năng suất,
BT về chuyển ng .


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phô.


-HS: +Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Bµi 1:



+Hãy lựa chọn số thích hợp trong các số để
điền vào các ô trống trong hai bảng sau:
Các số: -1 ; -2 ; -4 ; -10 ; -30 ; 1 ; 2 ; 3 ; 6 ;
10


a)Bảng 1: x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận


b)Bảng 2: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


-Bµi 2 (BT 19/61 SGK):


-Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đầu bi.
Cựng mt s tin mua c:


51 mét vải loại I giá a đ/m
x m ét vải loại II giá 85%a ®/m


-Hỏi: Số mét vải mua đợc và giá tiền một
mét vải là hai đại lợng quan hệ thế nào ?
-Yêu cầu lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lng
t l nghch.


-Yêu cầu tìm x và trả lời.
-Bài 2 (BT 21/61 SGK):


-Yêu cầu làm bài 3 (21/61 SGK)


-Yờu cầu đọc và tóm tắt đề bài nếu gọi số
máy của các đội là x1, x2, x3 máy.



<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Bµi 1:


+Đọc kỹ đề bài rồi lên bảng điền số.
a)Bảng 1:


x ®iÒn 1; 2; 3
y điền 2 ; 6; 10.
b)Bảng 2:


x ®iỊn 1; 2; 3.
y ®iỊn –30 ; 6.


-Bµi 2 (19/61 SGK):


có số mét vải mua đợc và giá tiền một mét
vải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


VËy
<i>x</i>
51


=
<i>a</i>


<i>a</i>
%
85



=
100


85
;
 x =


85
100
.
51


= 60 (m)


Tr¶ lêi: Víi cïng mét sè tiỊn cã thĨ mua
60m vải loại II.


-Bài 3 (21/61 SGK):


Đội 1 có x1 máy HTCV trong 4 ngày.


Đội 2 có x2 máy HTCV trong 6 ngày.


Đội 3 có x3 máy HTCV trong 8 ngày.


và x1 - x2 = 2
<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Hỏi:



+S máy và số ngày là hai đại lợng nh thế
no?


(năng suất các máy nh nhau).


+Vậy x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với các số nào ?


+Hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với các số nào ?


-Yêu cầu cả lớp làm bài.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng giải tiếp tìm x1, x2,


x3.


-Yêu cầu trả lời bài toán.


<b>HĐ của Häc sinh</b>


Gi¶i


Số máy và số ngày là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với 4; 6; 8


hay x1, x2, x3 tØ lÖ thuËn víi
4
1


;


6
1


;
8
1


.


4
1
1
<i>x</i>


=
6
1
2
<i>x</i>


=
8
1
3
<i>x</i>


=


6


1
4
1


2
1




 <i>x</i>


<i>x</i>


=
12


1
2


= 24
x1 =


4
1


.24 = 6; x2 =
6
1


.24 = 4; x3 =


8
1


.24 =
3


Trả lời: Số máy của ba đội theo thứ tự là 6,
4, 3 máy.


<i><b>III.Hoạt động2 :</b></i> H ớng dẫn về nhà


-Ôn lại các dạng BT đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
-BTVN: 20, 22, 23/61, 62 SGK


-Đọc trớc Đ5. Hàm số.


<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>3</b>

<b>5</b>



y -4 2 4


<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>TiÕt 29:</b>

Đ5.

Hàm số


A.Mục tiêu:


+HS biết đợc khái niệm hàm số.


+Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những cách
cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức).



+Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +B¶ng phơ ghi bài tập, khái niệm về hàm số. Thớc thẳng.
-HS : B¶ng nhãm, giÊy trong, bót d¹.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Một số ví dụ về hàm số


Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuõn 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Trong thc tin và trong toán học
ta thờng gặp các đại lợng thay đổi
phụ thuộc vào sự thay đổi của đại
lợng khác.


-GV đa 2 ví dụ SGK lên bảng phụ.
-Hãy lập cơng thức tính khối lợng
m của thanh kim loại đó.


-Công thức này cho ta biết m và V
là hai đại lợng quan hệ nh thế
nào ?


-H·y tÝnh c¸c giá trị tơng ứng của


m khi V = 1 ; 2; 3 ;4.


-u cầu đọc ví dụ 3.


-Cơng thức t = 50/v cho ta biét với
quãng đờng không đổi, thời gian
và vận tốc là hai đại lợng quan h
th no ?


- lập bảng các giá trị t¬ng øng
cđa t khi v = 5; 10; 25; 50.


- -Nhìn vào bảng VD 1 em có
nhậ xét g×?


HĐ của học sinh
-Đọc ví dụ 1 và trả lời:
+VD 1:Theo bảng này,
nhiệt độ trong ngày
cao nhất lúc 12 giờ tra
(26o<sub>C) và thấp nhất </sub>


lóc 4 giê s¸ng (18o<sub>C).</sub>


+VD 2: m = 7.8.V
-Tìm giá trị tơng ứng
của m khi V = 1; 2; 3;
4


Ghi b¶ng



1.Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè:
-VD 1:


-VD 2: m và V là hai đạI
l-ợng tỉ lệ thuận vid cơng thức
có dạng y = kx với k = 7,8
?1:


-VD 3:


?2: lËp b¶ng các giá trị tơng
ứng của t khi v = 5; 10; 25;
50.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> BàI toán 1
ứng với các vận tốc là t1, t2
-Yêu cầu tóm tắt đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lập tỉ lệ thức
và giải bài tốn.


-Nhấn mạnh: Vì v và t là hai
đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ
số giữa hai giá trị bất kỳ của
đại lợng này bằng nghịch
đảo tỉ số hai giá trị tơng ứng
của đại lợng kia.


-1 HS tãm t¾t đầu bài.
Biết v2 = 1,2 v1 ; t1 = 6 giờ



Hỏi: t2 = ?


-1 HS lên bảng làm, HS
khác giải vào vở.


Giải


Vn tc v thi gian i l
hai đại lợng tỉ lệ nghịch nên:


2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
=
1
2
<i>v</i>
<i>v</i>

2
6
<i>t</i> = 1,2
 t2 = <sub>1</sub>6<sub>,</sub><sub>2</sub> = 5


Nếu đi với vận tốc mới thì
ơtơ đi từ A đến B hết 5h
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> BàI tốn 2



-u cầu đọc và phân tích
đề bài tốn 2 tìm cách giải.
-Nếu gọi số máy của mỗi
đội là x1, x2, x3, x4 ta có gỡ?


-Cùng công việc nh nhau
giữa số máy cày và số ngày
hoàn thành công việc quan
hệ nh thế nµo?


-áp dụng tính chất 1 của hai
đại lợng tỉ lệ nghịch, ta có
các tích nào bằng nhau ?
-Gợi ý: 4x1 =


4
1
1
<i>x</i>


-áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau để tìm các giá trị
x1, x2, x3, x4.


-Yêu cầu trả lời bài toán.
-Nhấn mạnh: Qua bài toán 2
thÊy nÕu y tØ lƯ nghÞch víi x


-Tóm tắt đề bài:



Bốn đội có 36 máy cày
(cùng năng suất)


Đội 1 HTCV trong 4 ngày
Đội 2 HTCV trong 6 ngày
Đội 3 HTCV trong 10 ngày
Đội 4 HTCV trong 12 ngày.
Hỏi: mỗi đội có bao nhiêu
máy cày ?


-Tr¶ lêi:


x1+ x2+ x3+ x4 = 36


Số máy cày và số ngày là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


t¬ng tù 6x2 =
6
1
2
<i>x</i>


10.x3 =
10


1
3
<i>x</i>



; 12.x4 =
12


1
4
<i>x</i>


2.Bài toán 2:


ta có: x1+ x2+ x3+ x4 = 36


S máy cày và số ngày là
hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
4.x1 = 6.x2 = 10.x3= 12.x4


Hay
4
1
1
<i>x</i>
=
6
1
2
<i>x</i>
=
10
1
3


<i>x</i>
=
12
1
4
<i>x</i>
=
=
12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
2
1






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
=


60
36
36
=
60


x1 =
4
1


.60 = 15
x2 =


6
1


.60 = 10
x3 =


10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

thì có thể nói y tỉ lệ thuân
víi


<i>x</i>
1


v× y =
<i>x</i>


<i>a</i>


= a.
<i>x</i>
1
VËy x1, x2, x3, x4 TLN víi 4,


6, 10, 12. Nãi x1, x2, x3, x4


TLT với
4
1


,
6
1


,
10


1
,


12
1


.
-Yêu cầu làm ?


-¸p dơng tÝnh chÊt d·y tØ sè


b»ng nhau tÝnh x1, x2, x3, x4.


-trả lời bài toán.
-Làm ?.


-1 HS c to đề bài.
-2 HS trả lời a, b.


x4 =
12


1


.60 = 5


Trả lời: Số máy cày của bốn
đội lần lợt là 15, 10, 6, 5.
*?: a)x = <i>a<sub>y</sub></i> ; y =


<i>z</i>
<i>b</i>


 x =
<i>b</i>


<i>a</i>


.z  x tỉ lệ thuận với z
b)x tỉ lệ nghịch với z.
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> củng cố- luyện tập



-Yêu cầu HS làm miệng BT 16/60 SGK: a)có tỉ lệ nghịch; b)không tỉ lẹ nghịch.
<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà .


-Häc lai cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ thuận thành toán
chia tØ lƯ nghÞch.


-BTVN: 19, 20, 21/61 SGK


<b>A. Mục tiêu</b>



Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là


hàm số của đại lượng kia hay khơng( theo bảng, cơng thức, sơ đồ)



tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại


B.

<b>Chuẩn bị: </b>

GV:

<b>B</b>

ảng phụ thước kẻ, phấn màu



HS:thước kẻ, bảng nhóm


C.

<b>Tiến trình dạy học</b>



Hoạt động I Kiểm tra



LUYỆN TẬP



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

HS 1: khi nào đại lượng y


được gọi là hàm số của đại


lượng x?



Chữa bài tập 26/64 SGK


HS2 chữa bài tập 27/64



SGK



HS3: chữa bài tập 29/64


SGK



Baøi 26



X

-5

-4

-3

-2

0

1
5


Y = 5x


-1



-26

-21

-16

-11

-1

0



Bài 27 : Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ


thuộc vào sự biến đổi của x , với mỗi giá trị của x chỉ có 1


giá trị tương ứng của y .



Cơng thức : xy = 15

y = 15/x


y và x là tỷ lệ nghịch với nhau



Baøi 29 /65 : y = f(x) = x

2

<sub> – 2 </sub>



F(2) = 2

2

<sub> – 2 = 2 ; F(1) = 1</sub>

2

<sub> – 2 = -1 ; F(0) = 0</sub>

2

<sub> – 2 = -2 </sub>



F(-1) = (-1)

2

<sub> – 2 = -1 ; F(-2) = (-2)</sub>

2

<sub> – 2 = 2 </sub>



HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn




<b>Hoạt động 2</b>

: luyện tập


Giáo viên treo bảng phụ ,ghi


bài 1



Để trả lời bài này ta phải làm


thế nào?



GV :cho tiếp bài 2



Cho hàm số y=

2<sub>3</sub><i>x</i>

<sub>. Điền số </sub>



thích hợp vào ô trống trong


bảng sau:



X -0,5

4,5 9


y

-2 0



Biết x tính y như thế nào ?


Biết y tính x nhue thế nào ?


*GV giới thiệu cho HS cách


cho tương úng bằng sơ đồ ven


.



ví dụ :cho a,b,c,d,m,n,p,q


thuộc R



HS :trả lời :tính các giá trị


f

(-1) ;

f

(1/2)

f

(3)

rồi đối chiếu với



các giátrị cho ở đề bài




ta coù



f(-1) =1-8.(-1) = 9 => a


đúng



f(

1<sub>2</sub>

) =1-8.

1<sub>2</sub>

= -3 => b


đúng f(3) =1-8.3 = -23 =>


c sai



Học sinh thay giá trị x vào


cơng thức y=2/3x



Từ y=2/3x =>3y=2x


=>x=3y/2



<b>Luyện tập:</b>



<b>Bài </b>

1 ( baøi 30/64)



Cho hàm số y=f(x)=1-8x


Khẳng định nào sau đây là


đúng:



a) f(-1) = 9 b) f(

1<sub>2</sub>

) = -3


c) f(3) = 25



ta có f(-1) =1-8.(-1) = 9 => a


đúng




f(

1<sub>2</sub>

) =1-8.

1<sub>2</sub>

= -3 => b


đúng



f(3) =1-8.3 = -23 => c


sai



<b> Baøi 2: baøi 31/65</b>



x



-0.5

<b>-3 0</b>



4.5 9


y

<b></b>



<b>-1/3</b>



-2 0

<b>3</b>

<b>6</b>



>
>
>


> <sub>q</sub>p
n
m
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Trong các sơ đồ sau sơ đồ


nào biểu điễn một hàm số :



Sơ đồ hình a có phải là 1 hàm


số khơng? Vì sao ?



Sơ đồ b có phải là 1 hàm số


khơng vì sao ?



GV :Treo bảng phụ ghi bài 4


Cho hàm số y=f

(x)

=5-2x



a)Tính f

(-2)

; f

(-1)

; f

(0)

; f

(3)


b)T ính các giá trị của x ứng


với y=5 ;3;-1



c)Hỏi y và x có tỷ lệ thuận


không ?



có tỷ lệ nghịch không ?vì


sao?



u cầu HS hoạt động theo


nhóm



GV :Theo dõi các nhóm hoạt


động



Cho HS nhận xét đánh giá


cho điểm



HS trả lời :hình A khơng



biểu diễn 1 hàm số vì ứng


với 3 có 2 giá trị 0 và 5



<b> Hình A</b>



Hình B biểu diễn một hàm


số vì mỗi giá trị của x có 1


giá trị của y



<b> Hình B</b>



Các nhóm làm bài tập vào


bảng nhóm .



Đại diện các nhóm lên


trình bày



HS nhận xét bài làm của


các nhóm



<b>Bài 3</b>

:



a)Sơ đồ A khơng biểu diễn


một hàm số vì ứng với 1 giá


trị của x (3)ta xác định được 2


giá trị của y (0 ,5)



b)sơ đồ B biểu diễn một


hàm số vì ứng với mỗi giá trị


của x ta xác định được một



giá trị của y



<b>Baøi 4</b>

:Baøi 42/49 SBT


a)f(-2)=9;f(-1)=7;


f(0)=5;f(3)=-1


b)y=5 =>x=0


y=3=>x=1


y=-1=>x=3



y và x không tỷ lệ thuận vì



9 7


2  1


 


y và x không tỷ lệ nghịch vì :


(-2).9

(-1).7



Hoạt động III : củng cố


Bài 42 tr. 49 SBT



Đưa đề bài lên bảng phụ

HS có thể lập bảng cho gọn

x

-2

-1

0

3

<b>0</b>

<b>1</b>

<b>3</b>



>
>>
>


-55


0
1
-55


-1
1


>
>
>


>


5
0
-1
-2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Cho haøm số y=f(x) = 5- 2 x



a. Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(3)



b. Tính các giá trị của x ứng với y = 5;


-3; -1



c. Hoûi y và x có tỷ lệ thuận không , tỷ


lệ nghịch không? Vì sao ?



Gọi 3 HS lên bảng làm bài




HS nhận xét bài làm của các bạn



y

<b>9</b>

<b>7</b>

<b>5</b>

<b>-1</b>

5

3

-1


y vaø x không tỷ lệ thuận vì



9 7
2¹ 1
-


-y và x không t-ỷ lệ nghịch vì (-2) 9

¹

<sub> (-1) 7</sub>



Hoặc có thể trình bày cụ thể :


a. f(-2) = 5-2. (-2) = 9


….



b. y = 5-2x



2x = 5 –y

x =

5


2


<i>y</i>




-Thay y=5 vào công thức

x = 0



……..




<b>Hoạt động 3</b>

:hướng dẫn về nhà



Đọc trước bài 6 : “mặt phẳng toạ độ”. Tiết sau mang thước kẻ ,com pa để học



Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 15


<b>Lê Thanh Thoại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

a<b>/ Mục tiêu:</b>Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỷ lệ thuận , hai đại
lượng tỷ lệ nghịch ( Đ/ n, T/c )


Rèn kỹ nămg giải toán về đại lượng tỷ lệ thuận , tỷ lệ nghịch với các số đã cho .
Thấy được ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống


B<b>/ Chuẩn bị :</b> GV : Bảng tổng hợp về đại lượng tỷ lệ thuận tỷ lệ nghịch (Đ/n, T/c )
Thước thẳng , máy tính


Hs: Làm các câu hỏi ôn tập chương 2, Bảng nhóm


<b>C Tiến trình dạy học </b>


<b>Hoạt động 1</b>: Ơn tập đại lượng tỷ lệ,

tỷ lệ thuận tỷ lệ nghịch



Đại lượng tỷ lệ thuận Đại lượng tỷ lệ nghịch
Định


nghó
a



Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức
y= k.x


(với k là hằng số 0) thì đại lượng tỷ lệ thuận với x
theo hệ số tỷ lệ k


Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức y=<i>a<sub>x</sub></i>
hay x.y=a (a là hằng số 0 ),
thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x
theo hệ số tỷ lệ a


Chuù


ý Khi y tỷ kệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k(k
0


 ) thì x tỷ


lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ1<i><sub>k</sub></i>


Khi y tỷ lệ nghịch với x theo hệ
số tỷ lệ a(0) thì x tỷ lệ nghịch
với y theo hệ số tỷ lệ a


VD Chu vi y  đều tỷ lệ thuận với độ dài cạnh x của 


đều :y=3x Dải đất hcn a. độ dài 2 cạnh x và y của hcn tỷ lệ với nhau
x.y=a



T/c

<sub>x</sub> <sub>x</sub><sub>1</sub> <sub>x</sub><sub>2</sub> <sub>x</sub><sub>3</sub> <sub>….</sub>


y y1 y2 y3 …


a) 1 2


1 2


...


<i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>  


b) 1 1 1 1


2 2 3 3


; ;...


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


GV: y/c HS phát biểu đ/n , t/c HS lên viết ở bảng …


x x1 x2 x3 …



y y1 y2 y3 …


a) x1y1=x2y2=x3y3=…=a


b) 1 2 1 3


2 1 3 1


; <i>y</i> ;....


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


GV : lấy thêm VD . hai đại
lượng TLN, TLT. Và lấy bài
tập 3/76 để củng cố


GV : nhấn mạnh lại một lần
nữa dựa vào bảng tổng hợp


HS : Nêu công thức
HS chú ý để nắm rõ


<b>Bài tập 3 /76 </b>


Giải : gọi diện tích đáy HCN là y(m2<sub>). </sub>


Chiều cao hình hộp là x(m). ta có


Yx=36=>y=36<i><sub>x</sub></i> =>y tỷ lệ nghịch vơí x

Hoạt động 2 : bài toán



-GV : cho bài tập cho x,y
là hai đại lượng tỷ lệ


thuận , hãy điền vào ô HS : tính hệ số tỉ lệ k :


Bài tập : 1) 2 2
1


<i>y</i>
<i>k</i>


<i>x</i>


  


 =>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

troáng


x -4 -1 0 2 5


y 2


-Yêu cầu HS tìm hệ số tỉ
lệ k ? Sau đó gọi một học


sinh lên điền vào ô trống


-GV cho bài tập 2 tương tự
nhưng biết x,y là TLN


-y/c HS tìm a và điền vào
-Cho BT 3 chia số 156
thành 3 phần


-TLT với 3,4,6


-Em hãy n hận xét sửa sai
-b/TLN với 3,4,6


-GV chốt lại cách giải
dạng bài toán này


-Cần chú ý : từ đại lượng
TLN=> TLT


-GV: hướng dẫn HS phân
tích và làm bài tập 49/76
SGK


-Em hãy bài toán tóm tắt
bằng bảng


-2 thanh có khối lượng
như nhau thì v và d có quan
hệ với nhau như thế nào ?



-Em hãy lập tỷ lệ thức
( theo tính chất hai đại
lượng TLN )


-GV ghi đề BT 50 ở bảng
phụ :


-Em haõy tính v ?


-S và h là 2 đại lượng như
thế nào khi v không đổi


-Nếu c hiều dài , chiều
rộng, đáy bể giảm 1 nưả
thì S thay đổi ntn?


=> h thay đổi n t n?


(k=-2) ( y=-2x)


-Một học sinh lên bảng
điền vào ô trống


-HS : lên bảng tìm a ,
y=? hay xy=?


-HS khác cùng làm và
nhận xeùt



-HS tự làm vào vở
-Một học sinh làm câu
a ơ bảng


-HS khác nhận xét
-1 học sinh giải ở
bảng , HS khác cùng
làm và nhận xét
Tóm tắt đề :


The
å
tích


KL


riêng KL
Sắ


t


V1 D1=7.8 m2


chì
V2


D2=11.


3 m



2


-Một HS đọc bài 5 và
trả lời :


-Chiều dài chiều rộng
giảm đi một nửa thì diện
tích giảm đi 4 lần


-Để S khơng đổi thì h
tăng lên 4 lần


x -4 -1 0 2 5


y <b>8</b> 2 <b>0</b> <b>-4</b> <b>-10</b>


<b>Baøi 2</b> : a) a= xy = (-3).(-10) =30


x -5 -3 -2 <b>1</b> <b>6</b> 60 4


y <b>-6</b> -10 <b>-15</b> -30 5 <b>0.5 7.5</b>
<b>Baøi 3</b> :


Giải : a) gọi ba số lần lượt là : a,b,c có


12


3 4 6 3 4 6


36



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a</i>


 


   


 
 


b=48
c=72


Gọi ba số cần tìm là x,y,z . Vì x,y,z
TLN với 3,4,6 nên x,y,z TLT vơí


1 1 1
; ;


3 4 6 nên ta coù :
.... 208


1 1 1


3 4 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



   


=> x=691


3


;y=52;z=342


3


<b>Bài 4</b> : (BT49) Giải :


Vì m1=m2=> v1d1=v2d2


1 1


2 2


11.3
1.45
7.8


<i>v</i> <i>d</i>


<i>v</i> <i>d</i>  


vậy thể tích của thanh sắt lớn hơn và
lớn hơn khoảng 1,45 lần thể tích của
thanh chì



<b>Bài 5 ( bài 50</b>)
giải : v=sh


S: dt đáy ;h: h chiều cao bể
S và h là đ/ tỷ lệ nghịch


Kích thước giảm một nửa => S
giảm đi 4 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hoạt động 3 : </b>Hướng dẫn về nhà


Ôn tập theo bảng tổng kết “ Đại lượng TLT, TLN” và xem lại các dạng bài tập


<b>Kieåm tra 45’</b>



I

<b>/ Mục tiêu</b>

: kiểm tra việc nắm kiến thức trong chương II của HS



Kiểm tra giải bài toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, hàm số.


II

<b>/ Chuẩn bị</b>

: GV chuẩn bị đề kiểm tra



HS: chuẩn bị giấy nháp, thước kẻ


III/

<b>Tiến trình dạy học</b>

:



<b>Đề bài</b>

:



<b>Bài 1</b>

: a) Khi naøo th

ì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau?



b) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào ô trốn trong bảng su:





x

-3

-2

1



y

6

-4

-12



<b>Bài 2:</b>

Tính số đo các góc của tam giác ABC biết các góc A , B , C tỷ lệ với


2 ; 3 ; 5.



<b>Bài 3</b>

: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 20 giờ . Nếu tăng thêm


10 người thì đào xong con mương trong mấy giờ ? ( năng suất mỗi người như nhau )



<b>Bài 4</b>

: Cho ha

̀m sớ y = 2x

2

<sub> – 2 Hãy tính:</sub>



F(0), f(1), f(2), f(-1)



<b>Đáp án</b>

: Bài 1 ( 2đ ) mỗi câu 1 điểm


Bài 2 (3đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>A/ Mục tiêu:</b>



 Ơn tập các phép tính về số hữu tỷ .


 Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiên các phép tính về số hữu tỷ , số thực để tính
giá trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính chất của tỷ lệ thức và
của dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết .


 Giáo dục tính hệ thống , khoa học , chính xác cho học sinh .


<b>B/ chuẩn bị : </b>



 GV: bảng phụ ghi bảng tổng kết các phép tính : cộng ,trừ ,nhân chia , luỹ thừa , căn


bậc hai


 HS: ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính , tính chất của tỷ lệ thức , tính chất
của dãy tỷ số bằng nhau


<b>C/ Tiến trình dạy học :</b>



<b>Hoạt động 1 : </b>

ôn tập ve số hữu tỷ , số thực , tính giá trị biểu thức số

à


(20’)



 Sơ hữu tỷ là gì ?
 Số hữu tỷ có biểu
diễn thập phân như thế nào ?


 Số vô tỷ là gì ?
 Số thực là gì ?
 Trong tập R các số
thực , em đã biêt những
phép toán nào ?


 GV treo bảng phụ :
ảng ơn tập các phép tốn


 u cầu học sinh
nhắc lại quy tắc một số phép
toán


GV :treo bảng phụ ghi nội
dung bài tập



Bài 1 :


HS trả lời :


HS quan sát và
nhắc lại một số
quy tắc , phép
toán


HS 1 lên làm bài a
HS 2 lên làm bài b
HS 3 lên làm bài c
HS cả lớp làm bài
vào vở


 Số hữu tỷ là sô viết được dưới dạng
phân số <i>a<sub>b</sub></i>với a,b<i>z</i>,<i>b</i>0


 Số hữu tỷ được biểu diễn bởi một
số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hồn và ngược lại .


 Số vơ tỷ là số viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn khơng tuần hồn


 Số thực gồm các số hữu tỷ và số vô
tỷ


 Trong tập hợp R các số thực , ta đã
biết các phép toán là cộng trừ , nhân chia ,


luỹ thừa và căn bậc hai của một số không
âm


<b>Bài tập</b> :Bài 1: thực hiện các phép tính
sau:


3 12 25 15 1


) . . .1 7


4 5 6 2 2


<i>a</i>   




b) =11. 24.8 75.2

11.( 100) 44


25   25  


Tieát : 31, 32



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

 





2


12 1
) 0.75. .4 . 1



5 6


11 11


) . 24.8 .75.2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 

 
 
   
  
   
   


GV nhận xét sửa sai bài làm
của HS
Bài 2




2
2


3 1 2


) : 5


4 4 3


6 5
)12.


4 6


) 2 36 9 25


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 

 
 
   



GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3




2 2


2
2


3 7 9


) 9 : 5.2 3.4.2 : 1


4 34 16


3 39
)
91 7
<i>a</i>
<i>b</i>
   
 
   
   

 


GV nhaän xét bài làm của HS



HS 1 lên làm câu
a


HS 2 lên làm bài b
HS 3 lên làm bài c
Cả lớp làm bài
vào vở


HS 1 lên làm bài a
HS 2 lên làm bài b
Cả lớp làm bài
vào vở


3 2 1 5 2 2


) : 0 : 0


4 7 4 7 3 3


<i>c</i> <sub></sub>    <sub></sub>  


 


Baøi 2:


a)=3 1. 3 5 3 3 5 3 5 53


4 4 2 4 8 8 8


 



 <sub></sub> <sub></sub>      
 


b)=12. 6 5 2 12. 1 2 12. 1 1


4 6 6 36 3



   
   
   
   
c)=4+6-3+5=12
Baøi 3:
a)=


39 26 17 75 25 39 5 15 16


: . : . .


4 5 5 34 16 4 26 2 25


 


   


  


   



   


= 15 60 . 16 6


8 8 25




 


 


 


 


b)3 39 42 1


91 7 84 2




 




Hoạt động 2 : ôn tập tỷ lệ thức dãy tỷ số bằng nhau , tìm x (23’)


Tỷ lệ thức là gì ? nêu tính chất của



tỷ lệ thức ? viết dạng tổng quát của
tính chất dãy tỷ số bằng nhau
GV: ghi bài tập 1 lên bảng


<b>Bài 1</b> : tìm x trong tỷ lệ thức
a/ x: 8,5 = 0,69 : (- 1,15 )


Nêu cách tìm 1sốhạng trong tỷ lệ
thức ?


b/ (0,25x) : 3 = 5: 0,125
6


<b>Bài 2</b>: Tìm 2 số x và y
Biết 7x = 3y và x-y =16


p dụng tính chất của dãy tỷ số
bằng nhau để tìm x và y


<b>Bài 3</b>: tìm x biết :


<b>Hs trả lời :</b>



Tỷ lệ thức là đẳng thức của


2 tỷ số :

<i>a<sub>b</sub></i> <i><sub>d</sub>c</i>


t/c : Nếu

<i>a<sub>b</sub></i> <i><sub>d</sub>c</i>

thì ad=bc



<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   


   


   


2hs lên bảng làm HS khác


cùng làm và nhận xét bổ


sung



HS:7x=3y=>

<sub>3</sub><i>x</i> <sub>7</sub><i>y</i>


<b> Baøi 1 </b>


a)x= 8,5.0,69 5,1
1,5 

b) x=
5
3.
6
0,125 80


0, 25 


<b>Bài 2</b> :
Từ 7x=3y=>



16
4


3 7 3 7 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   


 


x=3(-4)=-12
y=7(-4)=-28


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

a/


2 1 3


:


3 3 <i>x</i>5<sub>b/</sub>




2 2


3 : 10


3 5



<i>x</i>


 


  


 


 


c/ 2<i>x</i>1 1 4 


d/8 1 3  <i>x</i>  3
e/ ( x + 5 )3<sub>= - 64</sub>


Gọi HS lên bảng làm bài


HS cả lớp làm vào vở rồi


nhận xét bài làm trên bảng



a) x= -5
b) x= <sub>2</sub>3


c) x=2 hoặc x= -1
d) x= <sub>3</sub>4 hoặc x=2
e) x= -9


<b>Hoạt động 3 : hưỡng dẫn về nhà</b>



_

Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm


_

Tiết sau ôn tập đại lượng TLT và TLN , hàm số



_

BTVN: 57/54; 61/55; 68,70/58/SBT



Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tiết *

<b><sub>ÔN TẬP HỌC KỲ I</sub></b>



A/ Mục tiêu:



Ơn tậpvề đại lượng tỷ lệ thuận ,đại lượng tỷ lệ nghịch , hàm số


Rèn kỹ năng giải bài toán TLT, TLN , hàm số.



HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống



B / Chuẩn bị :GV : bảng phụ , ôn tập đại lượng TLT, TLN , máy tính bỏ túi


HS : ôn tập lý thuyết và làm bài tập



C / Tiến trình dạy học



<b>Hoạt động</b>

1 :Ơn tập đại lượng TLT , TLN



_ Khi nào thì hai đại lượng y


à x tỷ lệ thuận với nhau ?


cho ví dụ ?



khi nào thì hai đại lượng y và


x tỷ lệ thuận với nhau?cho ví


dụ ?




Giáo viên nhấn mạnh về tính


chất khác nhau của hai đại


lượng này



Gv bhi bài tập lên bảng :


Chia số 310 thành 3 phần tỷ


lệ thuận với ;



a/ Tỷ lệ thuận với 2 ; 3 ; 5.


b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3 ; 5 .


Em hãy nêu cách giải bài a?


Em hãy nêu cách giải bài b?



Hs trả lời …



Vd: trong chuyển động


đều quảng đường và thời


gian là hai đại long tỷ lệ


thuận



Hs trả lời …



Vd: Cùng 1 công việc số


người làm việc và thời


gian làm việc là hai đại


lượng tỷ lệ nghịch



Gọi 3 số cần tìm lần lượt


là a , b , c ta có :




310
31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


Từ đó ta tìm được a,b,c



<b>I Đại lượng tỷ lệ thuận tỷ lệ </b>


<b>nghịch </b>



<b>a/ Đại lượng tỷ lệ thuận</b>


<b>Đ/n : (sgk)</b>



<b>b/ Đại lượng tỷ lệ nghịch</b>



Ñ/n : ( Sgk )



II

<b>/ Bài tập áp dụng</b>

:


Bài 1:



a/ Gọi 3 số cần tìm lần lượt là


a , b , c ta có :



310


31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


a = 2 . 31 = 62,b = 3 . 31 = 93


c = 5 . 31 = 155



b/ Gọi 3 số cần tìm lần lượt là


x ; y ; z



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Gọi 2 hs cùng lên bảng



Giáo viên cho h/s nhận xét


bài làm của h/s



Giáo viên treo bảng phụ ghi



<b>Bài tập 2:</b>



Biết cứ 100 kg thóc thì cho


60 kg gạo . Hỏi 20 bao thóc ,


mỗi bao nặng 60 kg cho


bao nhiêu kg gạo ?




Cho 1 hs đọc đề bài và tóm


tắt đề bài



Số thóc và số gạo là hai đại


lượng như thế nào ?



Em hãy giải bài toán 2


Giáo viên cho hs cả lớp nhận


xét bài làm của hs



Ghi tóm tắt bài 3 :


30 người

8 h



40 người

x giờ



Yêu cầu các nhóm hoạt động


nhóm



Chia 310 thành 3 phần tỷ lệ


ngịch Với 2 ; 3; 5 ta phải


chia 310 thành 3 phần tỷ lệ


thuận với

1 1 1; ;


2 3 5


Hs cả lớp làm bài vào vở


Một HS đọc bài tốn và


tóm tắt :



100 kg thóc

60 kg gạo




1200 kg thóc

x kg gạo



Số thóc và số gạo là hai đại


lượng tỷ lệ thuận



Một hs làm bài 3



Các nhóm làm bài tập vào


bảng nhóm



Sau 3’ một nhóm trình bày


bài làm của nhóm mình


Cả lớp làm bài tập vào vở



310 thành 3 phần tỷ lệ thuận


với

1 1 1; ;


2 3 5

ta coù :



310
300


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    



 


1 1


.300 150; .300 100


2 3


1


.300 60
5


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


   


 


Baøi 2:




100 kg thóc cho 60 kg gạo


1200 kg thóc cho x kg gạo



<b> Giải</b>

: Vì số thóc và gạo là


hai đại lượng tỷ LT nên:




100 60 1200.60
.
1200  <i>x</i>  100


X= 720 (kg)


Baøi 3



<b>Giải </b>

: Số người và thời gian


hoàn thành là hai đại lượng tỷ


lệ nghịch . Ta có :



30 30.8


6


40 8 40


<i>x</i>
<i>x</i>


   

(giờ )



vậy thời gian làm giảm được


8 – 6 = 2 ( giờ )



Hoạt động 2 :



Cho haøm số y = -2 x




Tính f(1), f(0), f(-1), f(2).

Một hs nêu cách tính


f(1), f(0), f(-1), f(2).



<b>II / Hàm số </b>


<b>Bài tập : </b>


<b>Hoạt động 3 : (2’ </b>

) Hướng đẫn về nhà :



Ôn tập theo các câu hỏi ôn tẩp chương I và ôn tập chương II SGK . Ôn lại các bài


tập đã giải để làm bài thi học kỳ trong 90’ cả đại số và hình học .



GV: Ngu

yễn Thanh Đam



Ngày …. Tháng ... năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tiết 35:</b>

Đ6.

Mặt phẳng tọa độ


A.Mục tiêu:


+Thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt
phẳng.


+Biết vẽ hệ trục tọa độ.


+Biết xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng.


+Biết xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
+Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học tốn.
B.Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài tập 32/67 SGK. Thíc th¼ng.
-HS : +Thíc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.



C.T chc cỏc hot ng dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra


Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu chữa bài tập 36/48 SBT:
Hàm số y = f(x) đợc cho bi cụng thc
f(x) =


<i>x</i>
15


a)HÃy điền các giá trị tơng ứng của f(x) vào
bảng sau:


b)f(-3) = ? ; f(6) = ?


c)y và x là hai đại lợng quan hệ nh thế
nào ?


Hoạt động của học sinh
-1 HS chữa bài tập 36/48 SBT.
a)Điền giá trị tơng ứng vào bảng:


b)f(-3) = -5 ; f(6) =
6
15


=
2


5


c)y và x là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Đặt vấn đề



<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Yêu cầu đọc ví dụ 1 SGK
-Đa bản đồ Việt nam lên
bảng và giới thiệu nh SGK:
Tọa độ địa lý mũi Cà Mau
là 104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


-Gọi HS lên bảng quan sát
bản đồ đọc toạ độ địa lý mũi
cà mau, Hà Ni.


-Cho HS quan sát vé xem
phim hình 15 SGK.


-Hỏi: Sè ghÕ H1 cho biÕt g×?


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Đọc ví dụ 1 SGK và nghe
GV giới thiệu về ví dụ đó.
-HS lên bảng quan sát bản
đồ đọc toạ độ địa lý mũi cà


mau.


-HS đọc toạ độ địa điểm Hà
Nội.


-Quan s¸t hai chiÕc vÐ xem
phim hình 15.


-Trả lời: Chữ H chỉ số thứ tự
của dÃy ghÕ. Sè 1 chØ sè thø
tù cña ghÕ trong d·y.


<b>Ghi b¶ng</b>


1.Đặt vấn đề:
Ví dụ 1: SGK


Tọa độ địa lý mũi Cà Mau:
104o<sub> 40’ Đ (kinh độ)</sub>


8o<sub> 30’ B (vĩ độ)</sub>


VÝ dô 2: Sè ghÕ : H1
D·y H


GhÕ sè 1


-Cặp gồm một số và một
chữ nh vậy xác nh v trớ
ch ngi trong rp.



-Trong toán học: Để x¸c


-HS có thể lấy thêm ví dụ
t-ơng tự nh vẽ xem bóng đá,
vé xem xiếc …….


x

-5

-3

-1

1

3

5

15



y


x

-5

-3

-1

1

3

5

15



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

định vị trí của một điểm trên
mặt phẳng ngời ta dùng hai
số. Làm thế nào để có cặp
số đó?


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Mặt phẳng toạ độ


-Giới thiệu về mặt phẳng tọa


độ nh SGK.


-Hớng dẫn HS vẽ hệ trục tọa
độ Oxy.


-Giới thiệu các khái niệm
-Yêu cầu đọc chú ý SGK


-Vẽ hệ trục tọa độ theo hớng


dẫn ca giỏo viờn


-Lắng nghe và ghi chép ý
cần nhớ.


-Đọc chó ý trang 66 SGK.


2.Mặt phẳng toạ độ:
3




II 2 I
1


-3 -2 -1 O 1 2 3
-1


III

-2

IV
-3


-Hệ trục tọa độ: hai trục số
Ox, Oy vuông góc


Ox: Trục hồnh
Oy: Trục tung
O: Gốc tọa độ
-Mặt phẳng tọa độ Oxy:
<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Tọa độ của một đIểm



-Yêu cầu HS vẽ hệ trục toạ
độ Oxy


-Lấy một điểm P tơng tự
hình 17 SGK P(1,5 ; 3) vµ
giíi thiƯu nh SGK


-Lu ý: hồnh độ vit trc,
tung vit sau.


-Yêu cầu làm BT 32.
-Yêu cầu làm ?1.
-Yêu cầu trả lời ?2.


-GV nhn mnh: trờn mặt
phẳng tọa độ, mỗi điểm xác
định một cặp số và ngợc lại
mỗi cặp số xác định một
điểm.


-Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
-1 HS lên bảng vẽ.
-Theo dõi GV giới thiệu
cách xác định toạ độ của
điểm P.


-Làm BT 32/67 SGK.
-1 HS lên bảng xác định
điểm P(2 ; 3) ; Q( 3 ; 2)
-1 HS lên bảng làm ?1.


-1 HS trả lời ?2.


3.Tọa độ của một điểm:
-Ví dụ: P(1,5 ; 3)


Cặp số (1,5 ; 3) : tọa độ của
điểm P.


Số 1,5: hoành độ điểm P.
Số 3 : tung độ điểm P.
-BT 32/67 SGK:


a)M(-3 ; 2) ; N(2 ; -3) ;
P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0).
b)Nhận xét: hoành độ điểm
này bằng tung độ điểm kia.
?1:


?2: Tọa độ của gc O
l (0 ; 0)


-Yêu cầu xem hình 18 và
nhận xét kèm theo trang 67.
-Hình 18 cho biết ®iỊu g×?


-Hình 18 cho biết điểm M
trên mặt phẳng tọa độ Oxy
có hồnh độ là xo; có tung


độ là yo.



<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: Luyện tập củng cố
-Yêu cầu HS làm BT 33/67 SGK.
<i><b>VI.Hoạt động 6</b></i>: H ớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-BTVN: 34, 35/68 SGK


<b>TiÕt 36:</b>

Lun tËp


A.Mơc tiªu:


+HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng
tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.


B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài tập 35, 38/68 SGK. Thíc th¼ng.
-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.


C.T chc các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra


Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:


+Yêu cầu chữa bài tập 35/68 SGK:
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật
ABCD và của hình tam giác PQR trong
hình 20 . Giải thớch cỏch lm.


-Câu 2:



+Yêu cầu chữa bài tập 45/50 SBT:


Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các
điểm A(2 ; -1,5) ; B 










2
3
;
3


+Yêu cầu nêu cách xác định điểm A cụ thể
+Trên mặt phẳng tọa độ xác định thêm
điểm C(0; 1) ; D(3 ; 0)


-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1: chữa bài tập 35/6 SGK.
A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0)


D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R((-3 ; 1)


-HS 2: Chữa bài tập 45/50 SBT:


Vẽ hình theo yêu cầu.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Lấy thêm vài điểm trên trục
hồnh, vài điểm trên trục
tung. Sau đó u cầu HS trả
lời bài tập 34/68 SGK


-Yêu cầu làm BT 37/68
Hàm số y đợc cho trong
bảng sau:


a)ViÕt các cặp giá trị tơng
ứng (x ; y)


b)V h trục tọa độ Oxy và
xác định các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tơng ứng ở
câu a


<b>Hoạt động ca hc sinh</b>


-2 HS trả lời BT 34/68
-Đọc BT 37/68 SGK
-Quan sát bảng giá trị



-1 HS trả lời câu a


-1 HS lên bảng vẽ hệ trục
toạ độ và xác định các điểm


<b>Ghi b¶ng</b>


I.Lun tËp:
1.BT 34/68 SGK:


a)Một điểm bất kỳ trên trục
hồnh có tung độ bằng 0.
b)Một điểm bất kỳ trên trục
tung có hồnh độ bằng 0.
2.BT 37/68 SGK:


a)(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ;
(3 ; 6) ; (4 ; 8)


b)VÏ h×nh


-Yêu cầu nối các điểm A,
B, C, D, O có nhận xét gì về
5 điểm này ? Tiết sau ta sẽ
nghiên cứu kỹ vấn đề này.
-Yêu cầu hoạt ng nhúm


-Trả lời: Các điểm A, B, C,
D, O thẳng hàng.



-Hot ng nhúm lm BT 3.BT 50/51 SBT:


<b>x</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

lµm BT 50/51 SBT.


-Yờu cu i din cỏc nhúm
tr li.


-Yêu cầu lµm BT 38/68
SGK.


-Hái:


+ Mn biÕt chiỊu cao cđa
từng bạn em làm thế nào?
+Muốn biết số tuổi của mỗi
bạn em làm thế nào?


a)Ai là ngời cao nhất , cao
bao nhiêu?


b)Ai là ngời ít tuổi nhất và
bao nhiêu tuổi ?


c)Hồng và liên ai cao hơn và
ai nhiều tuổi hơn ? Hơn bao
nhiêu ?


50/51 SBT.



-Đại diện các nhóm trình
bày câu trả lời:


a)im A cú tung độ bằng
2.


b)Một điểm M bất kỳ nằm
trên đờng phân giác này có
hồnh độ và tung độ là bng
nhau.


-Tự làm BT 38/68
-Trả lời:


+T cỏc im Hng, o,
Hoa, Liên kẻ các đờng
vng góc xuống trục tung
(chiều cao).


+Từ các điểm Hồng, Đào,
Hoa, Liên kẻ các đờng
vng góc xuống trục hồnh
(tuổi).


II 3 I M


2 A
1



-3 -2 -1 O 1 2 3
-1


-2


III IV
-3


4.BT 38/68 SGK: H 21
a)Đào là ngời cao nhất và
cao 15dm hay 1,5m.


b)Hång lµ ngêi Ýt ti nhÊt
lµ 11 tuổi.


c)Hồng cao hơn Liên 1dm
và Liên nhiều tuổi h¬n Hång
(3 ti).


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> Có thể em ch a biết
-Yêu cầu HS tự đọc mục “Có thể em cha
biết” trang 69 SGK.


-Sau khi đọc xong, GV hỏi:


+Nh vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí
nào ta phải dùng những kí hiệu nào ?
+Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ơ ?



-Một HS đọc to.
-Trả lời:


+§Ĩ chØ một quân cớ đang ở vị trí nào ta
phải dùng hai kí hiệu, một chữ và một số.
+Cả bàn cê cã 8 . 8 = 64 «.


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> H ớng dẫn về nhà
-Học lại các bài.


-BTVN: 47, 48, 49, 50/50,51 SGK.


-Đọc trớc bài đồ thị của hàm số y = ax ( a  0)


Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>TiÕt 38, 39:</b>

§7

.

ồ thị của hàm số

<b>y = ax ( a </b>

<b> 0)</b>



A.Mơc tiªu:


+HS hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a  0).
+HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
+Biết cách vẽ đồ thị của hm s y = ax.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ ghi bài tập và kết luận.


+Bảng phụ vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng tọa độ, đồ thị một số


hàm số có dạng đờng thẳng. Thớc thẳng, phấn màu.


-HS : +Thớc thẳng, compa, giấy kẻ ơ vng. Ơn lại cách xác định điểm trên mặt
phẳng tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu chữa bài tập 37/68 SGK:
Hm s bi bng sau:


a)Viết tất cả các cặp giá trị tơng ứng (x; y)
của hàm số trên.


b)V hệ trục toạ độ Oxy và xác định các
điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng của
x và y.


Hoạt động của học sinh
-1 HS chữa bài tập 37/68 SGK.


a)Các cặp giá trị tơng ứng là (0; 0) ; (1; 2) ;
(2 ; 4) ; (3 ; 6) ; (4 ; 8).


b)Xác định các điểm biểu diễn các cặp giá
trị tơng ứng.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Đồ thị của hàm số l gỡ ?


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>


-Yêu cầu làm ?1



-Yêu cầu cả lớp cùng làm
vào vở.


-Cho tờn cỏc điểm lần lợt là:
M, N, P, Q, R yêu cầu biểu
diễn các điểm đó.


-Nói: Các điểm M, N, P, Q,
R biểu diễn các cặp số của
hàm số y = f(x). Tập hợp
các điểm đó gọi là đồ thị
của hàm số y = f(x) đã cho.
-Vậy đồ thị của hàm số
y = f(x) đã cho l gỡ


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-1 HS lên bảng làm ?1, HS
cả lớp làm vào vở.


- th ca hm số y = f(x)
đã cho là tập hợp của các
điểm { M, N, P, Q, R}
-Vẽ đồ thị ca hm s
y = f(x) ó cho.


<b>Ghi bảng</b>


1.Đồ thị của hàm số là gì?


?1: a){ (-2; 3) ; (-1; 2) ; (0;
-1) ; (0,5; 1) ; (1,5; -2) }.
M 3


N 2
1 Q


-2 -1 0 0,5 1 1,5 2
-1 P




-2 R


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
-Xét hàm số y = 2x , có


d¹ng y = ax với a = 2.
-Hàm số này có bao nhiêu
cỈp sè (x ; y) ?


-Chính ví hàm số y = 2x có
vơ số các cặp số (x ; y) nên
ta không thể liệt kê hết đợc
các cặp số của hàm số.
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm ?2.


-Yêu cầu 1 nhóm lên trình


bày bài làm.


-Nhn mnh các điểm biểu
diến các cặp số của hàm số
y = 2x ta nhận thấy cùng
nằm trên một đờng thẳng
qua gốc toạ độ.


-Thông báo: ngời ta chứng
minh c rng: SGK


-Hàm số này có vô số cặp sè
(x ; y).


-Hoạt động nhóm làm ?2:
a)(-2 ; -4) ; (-1 ; -2) ; (0 ;
0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4).


b)Biểu diễn các cặp số
c)Vẽ đờng thẳng qua hai
điểm (-2; -4) ; (2 ;4), các
điểm còn lại đều năm trên
đờng thẳng qua hai im
trờn.


-Đại diện nhóm lên trình
bày cách làm.


-Nhắc lại kết luận.
-Làm ?3, ?4.



2.Đồ thị hàm số y = ax
(a


 0) :
3


2
1
-3 -2 -1 O


1 2 3
-1


-2


-3


-4
KÕt luËn: SGK


?3: Vẽ đồ thị hàm số y = ax
(a  0) ta cần biết hai đIểm
phân biệt của đồ thị.


?4: Hµm sè y = 0,5x
a)A(4 ; 2)


b) y



x

0

1

2

3

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Yêu cầu HS làm ?3
-Gọi 1 HS trình bày.
-Yêu cầu HS làm ?4
-Gọi 1 HS lên bảng trình
bày.


-Yờu cu c nhn xột trong
SGK.


-Yêu cầu nêu các bớc làm
VD 2.


-Cả lớp làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-1 HS đọc nhận xét SGK.
-Đọc VD 2. 1 HS nêu lại
cách vẽ.


2 A
0 4 x
VÝ dô 2:


Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> Luyện tập củng cố
-Đồ thị hàm số là gì?


-Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là một đờng


nh thế nào?


-Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax cn lm qua
cỏc bc no?


-Yêu cầu làm BT 39/40 SGK


-Nờu định nghĩa SGK
-Trả lời các câu hỏi.
-Làm BT 39 vào vở.
<i><b>V.Hoạt động 5</b></i>: H ớng dẫn về nhà


-Đọc thêm bàI: đồ thị hàm số y = a/x (a  0)


-BTVN: 45, 47/ 73, 74 SGK; 48, 49, 50/ 76, 77 SGK


TiÕt 40

Ôn tập chơng II



I<b>/ Muùc tieõu </b>


_ Hệ thống hố và ơn tập về hàm số , đồ thị hàm số y= f(x) ; y= ax (<i>a</i>0)


_ Rèn kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước,


vẽ đồ thị hàm số y= ax (<i>a o</i> ). Xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số


_ Thấy được hình học và đại số có mối quan hệ với nhau như thế nào


II<b>/ Chuẩn bị :</b>



GV: Bảng phụ ghi bài tập , thước thẳng ….


HS : Ôn tập lý thuyết chương 2 và làm bài tập ở nhà , giấy có kẻ ơ vng
III <b> Tiến trình dạy học :</b>


<b> Hoạt động</b>

1 :( Kiểm tra 7’)



-HS1 khi nào đại lượng y
TLT với đại lượng x. Chữa
bài tập 63/57/SBT


-GV : đánh giá cho điểm
-HS 2 : Đ/n 2 đại lượng
TLN. BT chia số 124 thành
3 phần tỷ lệ nghịch với
2,3,5


-GV : Nhận xét cho điểm


- HS nêu định nghóa và làm
bài tập 63/57SBT


- HS khác cùng làm và nhận
xét cần trả lời , bài giải của
bạn


- HS2 nêu định nghóa và giải
bài tập


- HS cả lớp cùng làm bài tập


và nhận xét


<b>I :Chữa bài tập</b> : BT 63/57 SBT


Giải: 100 000 g nước biển chứa 250 g muối
300 g nước biển chứa x g muối


100000 250 300.250
7.5
300  <i>x</i> <i>x</i>100000  g


ĐS 7.5 g


Gọi ba số cần tìm là x,y,z ……
ÑS:x=60 ; y= 40 ;z=24


<b> Hoạt động</b>

2 : ôn tập khái niệm hàm số (6’)



-GV : hàm số là gì ? Cho ví
dụ


-Đồ thị hàm số y=f(x) là gì ?


--1hs nêu đ/n hàm số
-đ/n đồ thị hàm số y=f(x)


<b>II : Ôn tập khái niệm hàm số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

-Đồ thị hàm số y=ax( a0)là



gì ? Có dạng như thế nào ?


-1 hs đ/n đồ thị hàm số


-y = a x ( a # o ) VD: y= 5x ; y=x-6 ...2/ Đ / N đồ thị hàm số y= f(x)( SGK /
69)


3/ Đ/N đồ thị hàm số y= ax (<i>a</i>0). là


một đường thẳng đị qua gốc toạ độ


<b> Hoạt động</b>

3 : luyện tập (30’)



-GV : vẽ hình 32/ 77, bảng
phụ và yêu cầu học sinh làm
bài tập 51/77


-Ghi đề BT 52/77 và u cầu
HS làm BT này


-Đi kiểm tra cách làm của
một số học sinh khác


-Kiểm tra lại trên hình vẽ và
nhận xét cho điểm


-GV : treo bảng phụ ghi đề
bài 53/77



-Em hãy đọc đề bài và cho
biết bài toán yêu cầu gì ?
-Gọi tg đi của của vận động
viên là x (h ) em hãy lập
cơng thức tính qng đường
ycủa chuyển động theo thời
gian x?


-Y= 140 km => x = ?
-Gv hướng dẫn hs vẽ đồ thị
-Dùng đồ thị cho biết


-x =2( h)thì y bằng bao nhiêu
km?


-Bài 54/77: 1 hs đọc đề bài
-Em hãy nhắc lại cách vẽ đồ
thị của hàm số y = a ( x)
-Gọi 3 hs lên bảng mỗi hs vẽ
1 đồ thị


-Muốn biết 1 điểm thuộc đồ
thị hàm số hay không ta làm


-1 HS viết toạ độ của
cácđiểmA;B;C;D;E;F;G
-1 HS lên bảng làm
-cả lớp cùng làm và
nhận xét bài làm của
bạn



-1hs trả lời : Để vẽ đồ
thị hàm số y=ax (a#0)
-ta chỉ cần xác định
thêm 1 điẻmcó toạ độ :
-( 1; a)


-3 hs lên bảng vẽ đồ thị
-Hs cả lớp vẽ vào vở


<b>III Luyeän tập </b>


<b>BT 51/77</b>: A(-2;2) ;B(-4;0);C(1;0)
D(2;4);E(3;-2)


F(0;-2) ;G(-3;-2)
BT52/77


<b>^Y</b>


<b>></b>
<b>X</b>


C


A


O


B



1


2
3


1 2 3


-1
-2
-3


-4


-1
-2
-5


4
5


<b>Bài taäp 53/77 </b>Giaûi


Gọi thời gian đi của VĐV là x(h) ( x0).


Theo đề bài ta có y= 35x ( y=140km)=>
x=4(h)


<b>Baøi 54/77</b>



<b>s(20km)</b>


<b>t(h)</b>
<b>></b>
<b>^</b>


O


1
2
3


1 2 3 4 5
4


5
6
7


<b>^ Y</b>


<b>></b>
<b>X</b>


O


B


A



1


2


1 2
-1


-2


-1
-2


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

thế nào ?


-Gv làm mẫu 1 bài rồi gọi 3
h/s lên bảng thực hiện .
-Gv cho hs cả lớp nhận xét
bài làm của hs?


-Muốn biết 1 điểm thuộc đồ
thị hàm số hay không ta làm
như thế nào ?


-GV làm mẫu 1 bài sau đó
gọi HS lên bảng làm các bài
cịn lại


-Gọi 3 HS lên bảng



-Thay giá trị của x vào
hàm số y = 3x -1 rồi
tính giá trị của y


-Thay giá trị của x vào
hàm số để tính giá trị
của y . Nếu bằng giá trị
đã cho thì điểm đó
thuộc đồ thị hàm số
-Hs1 làm câu b
-Hs2 làm câu c
-Hs3 làm câu d


b/ y= ½ x: B (2 ; 1 )
c / y= -1/2 x :C (2;-1)


<b> Bài 55/77</b> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm
số y =3x – 1


A( 1


3


 ; 0); B (1


3;0 ) ; C ( 0;1) ; D ( 0 ;-1 )


<b>Giải : </b>Xét điểm A : Thay x= -1/3 vaøo



y = 3x -1 ta coù : y = 3.( 1


3


 )-1= -2 0 .


Vậy điểm A không thuộc đồ thị hàm số
Tương tự ta có :


B(1;0)


3 Thuộc đồ thị hàm số


C ( 0;1 ) Không thuộc đồ thị hàm số
D ( 0;-1) Thuộc đồ thị hàm số


Hoạt đông<b> 4: Hướng dẫn về nhà ( 2’ )</b>


Ôn tập kiến thức trong các bảng tổng kết và các bài tập dạng trong chương
Tiết sau kiểm tra 1 tiết


Ngày …. Tháng ... năm 2009


Ký duyệt tuần 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Ch¬ng III</i>

: Thống kê



<b>Tiết 41:</b>

Đ1

.Thu thập số liệu thống kê, tần số



A.Mc tiờu: Hc sinh đạt đợc:



+Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về
nội dung); biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa cụm từ “số các
giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần
số của một giá trị.


+Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các
bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thp c qua iu tra..


B.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh:


-GV: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1 trang 4, bảng 2 trang 5, bảng 3 trang 7 và phần
đóng khung trang 6 SGK.


-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>I.Hoạt động I:</b><i><b>Giới thiệu ch</b><b> ơng </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Giíi thiƯu ch¬ng 3:


Mục đích bớc đầu hệ thống lại một số kiến
thức và kỹ năng đã biết ở tiểu họcvà lớp 6 nh
thu thập các số liệu, dãy số, số trung bình
cộng, biểu đồ, đồng thời giới thiệu một số khái
niệm cơ bản, qui tắc tính tốnđơn giản để qua
đó cho HS làm quenvới thống kê mơ tả, một bộ
phận của khoa học thống kê.



-Cho HS đọc phần giới thiệu về thống kê.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-Nghe GV giới thiệu về chơng thống kê và các
yêu cầu mà HS cần đạt đợc khi học xong chơng
trình này.


-Më SGK trang 4 theo dâi.


-1 HS đọc phần giới thiệu về thống kê.
<b>II.Hoạt động 2:</b><i><b>Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban u</b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Treo bng ph ghi bng 1 trang 4
SGK nói : Khi điều tra về số cây của
mỗi lớp trong dịp phát động phong
trào tết trồng cây, ngời ta lập đợc
bảng dới đây:


-Việc làm trên của ngời điều tra là
thu thập số liệu về vấn đề đợc quan
tâm. Các số liệu đợc ghi lại trong
bảng số liệu thống kê ban đầu.


<b>H§ của Học sinh</b>


-Quan sát bảng 1 trên bảng


phụ.


-Lng nghe để hiểu đợc thế
nào là bảng số liệu thống kờ
ban u.


-Trả lời câu hỏi của GV.


<b>Ghi bảng</b>


1.Thu thp s liệu, bảng số
liệu thống kê ban đầu:
-Ví dụ 1 (bảng 1): số liệu
thống kê ban đầu về số cây
trồng đợc của mỗi lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Dùa vµo bảng trên em hÃy cho
biết bảng gồm mấy cột, nội dung
từng cột là gì ?


-Cho thực hành theo nhóm hai
bàn: HÃy thống kê điểm kiểm tra
HK I môn toán của tất cả các bạn
trong nhóm.


-Cho một vài nhóm báo cáo.
-Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc
điều tra mà các bảng số liệu thống
kê ban đầu có thể khác nhau. Cho
xem bảng 2.



-Thực hành theo nhóm hai bàn
(4 HS). Lập bảng thống kê ban
đầu về điểm thi HKI mơn tốn
của tất cả HS trong nhóm..
-Vài nhóm đứng tại chỗ báo
cáo kết quả điều tra, trình bày
cấu tạo bảng.


-Xem bảng 2: Thấy đợc cấu
tạo có khác bảng 1, 6 cột phù
hợp với mục đích điều tra.


-Thùc hµnh:


-Ví dụ 2 (bảng 2): Dân số
n-ớc ta tại thời điểm 1/4/1999
<b>III.Hot ng 3:</b><i><b> Du hiu</b></i>


-Yêu cầu làm ?2
-Hỏi:


+Nội dung điều tra trong bảng 1 là
gì?


+Du hiu X ở bảng 1 là gì ?
-Mỗi lớp là một đơn vị điều tra.
-Yêu cầu làm ?3: trong bảng 1 có
bao nhiêu đơn vị điều tra ?



-Giới thiệu thuật ngữ giá trị của
dấu hiệu, số các giá trị của dấu
hiệu: ứng với mỗi lớp (đơn vị) có
một số liệu gọi là một giá trị của
dấu hiệu.


-Yêu cầu đọc và trả lời ?4.


-Yêu cầu làm BT 2/7 SGK, đọc kỹ
đầu bài.


-Chó ý bá tõ tần số học tiếp sau.
-Gọi 3 HS trả lời.


-Làm ?2
-TRả lêi:


+Nội dung điều tra trong bảng
1 là số cây trồng đợc của mỗi
lớp.


+Dấu hiệu X ở bảng 1 là số
cây trồng của mỗi lớp.
-Trong bảng 1 có 20 n v
iu tra.


-Lắng nghe thuật ngữ GV nêu.


-Trả lêi ?4:



+ DÊu hiƯu X ë b¶ng 1 cã 20
giá trị.


+Đọc dÃy các giá trị của dấu
hiệu X ë cét 3 b¶ng 1.


-1 HS đọc to BT 2/7 SGK.
-3 HS lần lợt trả lời a, b, c:
a)Dấu hiệu quan tâm là: thời
gian cần thiết đi từ nhà n
tr-ng. Cú 10 giỏ tr.


b)Có 5 giá trị khác nhau.
c)Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là : 17; 18; 19; 20;
21.


2.DÊu hiÖu:


a)Dấu hiệu, Đơn vị điều tra:
-Dấu hiệu: là vấn đề hay
hiện tợng cần quan tâm, Kí
hiệu bằng chữ cái in hoa X,
Y,…


b)Gi¸ trị của dấu hiệu, dÃy
giá trị của dấu hiệu:


-Giỏ trị của dấu hiệu: là số
liệu ứng với 1 đơn vị điều


tra.


Số các giá trị của dấu hiệu =
Số cá đơn vị điều tra (N)
-Bảng 1: Dãy giá trị của dấu
hiệu X chính là các giá trị ở
ct 3


-?4: Dấu hiệu X ở bảng 1 có
20 giá trÞ.


-BT 2/7 SGK:


a)Dấu hiệu: thời gian đi từ
nhà đến trờng. Có 10 giá trị.
b)Có 5 giá trị khác nhau.
c)Các giá trị khác nhau: 17;
18; 19; 20; 21.


<b>IV.Hoạt động 4:</b><i><b>Tần số của mỗi giá trị</b></i>
-Yêu cầu HS làm ?5; ?6.


-Gäi 2 HS trả lời. -Đọc và tự làm ?5; ?6.-Hai HS trả lêi:


+?5: Có 4 số khác nhau trong
cột số cây trồng đợc. Đó là :
28; 30; 35; 50.


+?6:



Cã 8 líp trồng đợc 30 cây. Cã
2 ………... 28
Ca 7 ... 35


3.Tần số của mỗi giá trị:
a)Ví dụ: Bảng 1


-Có 4 số khác nhau :


28; 30; 35; 50.
-Gi¸ trị 30 xuất hiện 8 lần.
Gọi 8 là tần số của giá trị 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-Hng dn HS c nh ngha tn
s.


-Lu ý HS phân biệt các kí hiệu:
Giá trị của dấu hiệu (x) với dấu
hiệu (X); Tần số của giá trị (n) với
số các giá trị (N).


-Yêu cầu HS làm ?7


-Yêu cầu trả lêi tiÕp c©u c BT 2/7
SGK.


-Hớng dẫn cách kiểm tra: So sánh
tổng tần số với tổng các đơn vị
điều tra có bằng nhau khơng ?
-Cho HS đọc chú ý trang 7.


-Yêu cầu đọc phần đóng khung
SGK.


Cã 3 ………... 50 ……


-Đọc định nghĩa tần số.
-Học thuộc cỏc kớ hiu.


-Làm ?7:


+Có 4 giá trị khác nhau là 28;
30; 35; 50.


+Tần số tơng ứng là 2; 8; 7; 3.


-§äc chó ý SGK.


-Đọc phần đóng khung SGK.


b)§.nghÜa tần số:


-Số lần xuất hiện của một
giá trị.


-Kí hiệu:


+Giá trị của dÊu hiƯu : x
+TÇn số của giá trị : n
+Số các giá trị : N
+Dấu hiệu: X


-?7:


-BT 2/7 SGK:


c)Tần số tơng ứng các giá trị
17; 18; 19; 20; 21 lần lợt là
1; 3; 3; 2; 1.


4.Chó ý: SGK


-Khơng phải mọi dấu hiệu
đều có giá trị là số.


-Bảng có thể chỉ ghi giá trị.
<b>V.Hoạt động 5</b>: <i><b>Luyện tp cng c</b></i>


-Cho làm BT:


Cho bảng số HS nữ của 12 líp trong trêng
THCS:


18 14 20 17 25 14
19 20 16 18 14 16
a)Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ?
b)Nêu các giá trị khác nhau? Tần số của
từng giá tr ú?


-Trả lời:


a)Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp; Số tất


cả các giá trị của dấu hiệu : 12.


b)Các giá trị khác nhau: 14; 16; 17; 18; 19;
20; 25. Tần số tơng ứng của các giá trị trên
lần lợt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1.


<b>VI.Hoạt động 6</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
-Học thuộc bài.


-BTVN: 1/7; 3/ 8 SGK; Sè 1, 3/3,4 SBT.


-Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo 1 chủ đề tự chọn. Sau đó đặt các câu
hỏi nh bài học và trả lời.


<b>TiÕt 42:</b>

Lun tËp


A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trớc nh: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu
v tn s ca chỳng.


+Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng nh tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu
chung cần tìm hiểu.


+HS thy đợc tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 5, bảng 6, bảng 7 và một số bài tập.
-HS : +Vài bài điều tra; Bảng nhóm, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Hot ng ca giáo viên


-Câu 1:


+ThÕ nµo lµ dÊu hiƯu? ThÕ nµo là giá trị của dấu
hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì?


+Lp bng s liu thng kờ ban u theo ch
m em chn.


-Câu 2:


+Yêu cầu chữa bài tập 1/3 SBT:
Đầu bài đa lên bảng phụ:


-Nhận xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Dấu hiệu là vấn đề hoặc hiện tợng mà ngời
điều tra quan tâm.


+Giá trị của dấu hiệu là số liệu ứng với mỗi
đơn vị điều tra.


+Tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của
giá trị đó trong dóy giỏ tr ca du hiu.


+Trình bày bảng điều tra tự chọn.
-HS 2:



Chữa bài tập 1/3 SBT:


a) cú đợc bảng trên ngời điều tra phải gặp
lớp trởng hoặc cán bộ của từng lớp để lấy số
liệu.


b)DÊu hiệu: Số nữ HS trong một lớp.


Các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu lµ: 14; 15;
16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số tơng
ứng lµ: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Cho HS lµm BT 3/8 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài,
treo bảng điều tra bảng 5, bảng
6/8 SGK.


-Yờu cu 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời các cõu a, b,
c.


-Yêu cầu nhận xét các câu trả
lêi.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-1 HS đọc to đề bài 3/8.


-3 HS lần lợt trả lời 3 câu hỏi
của BT.


-Các HS khác bổ xung, sửa
chữa.


<b>Ghi bảng</b>


I.Luyện tập:
1.BT 3/8 SGK:


a)Dấu hiệu: Thời gian chạy
50m của mỗi hs (nam, nữ).
b)Với bảng 5: Số các giá trị là
20, số các giá trị khác nhau là
5. Với bảng 6: Số các giá trị
khác nhau là 20, số các giá trị
khác nhau là 4.


-Cho HS làm BT 4/9 SGK.
-GV treo bảng phụ ghi đầu bài,
treo bảng điều tra b¶ng 7/9
SGK:


a)Dấu hiệu cần tìm hiểu và số
các giá trị của dấu hiệu đó?
b)Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu?


c)Các giá trị khác nhau của dấu


hiệu và tần số của chúng?
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài
-Gọi 3 HS trả lời các câu a, b,
c.


-Cho HS làm BT 3/4 SBT.
-Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài.
Một ngời ghi lại số đIện năng
tiêu thụ tính theo kWh trong
một xóm gồm 20 hộ để làm
hố đơn thu tiền. Ngời đó ghi
nh sau;


-Treo bảng phụ.


-Theo em bảng số liệu này còn
thiếu sót gì và cần phải lâph
bảng nh thế nµo?


-Bảng này phải lập nh thế nào?
-Hỏi thêm: Cho biết dấu hiệu là
gì? Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu và tần số của từng giá
trị đó?


-1 HS đọc to đề bài 4/9.
-3 HS lần lợt trả lời 3 câu hỏi
của BT.


-C¸c HS kh¸c bỉ xung, sưa


chữa.


-1 HS c to bi 3/4.


-4 HS lần lợt trả lời các câu
hỏi của BT.


2.BT 4/9 SGK: Bảng 7
a)Dấu hiệu: Khối lợng chè
trong từng hộp. Số các giá trị
là 30.


b)Số các giá trị khác nhau của
dấu hiệu là 5.


c)Các giá trị khác nhau là 98;
99; 100; 101; 102.


Tần số các giá trị theo thứ tự
trên là 3; 4; 16; 4; 3.


3.BT 3/4 SBT:


a)Bảng số liệu này còn thiếu
tên các chủ hộ để từ đó mới
làm đợc hố đơn thu tiền.
b)Phải lập danh sách các chủ
hộ theo một cột và một cột
khác ghi lợng điện tiêu thụ
t-ơng ứng với từng hộ thì mới


làm hố đơn thu tiền cho tng
h c.


-Trả lời thêm: Các giá trị khác
nhau cđa dÊu hiƯu: 38; 40; 47;
53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90;
91; 93; 94; 100; 105; 120;
165.


Tần số tơng ứng: 1; 1; 1; 1; 1;


N G A H O V I


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

-Yêu cầu hoạt động nhóm làm
BT sau:


H·y lËp b¶ng thống kê các chữ
cái với tần số của chúng trong
khẩu hiệu sau:


Ngàn hoa việc tốt dâng lên
Bác Hồ.


-Hot ng nhúm lm thng
kờ ch cỏi và tần số của chúng
để tiện cho việc cắt chữ.


1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1.



4.BT :


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà
-Họckỹ lí thuyết tit 41.


-BTVN: Lập bảng thống kê về kết quả thi học kỳ môn toán của cả lớp, trả lời câu hỏi:
Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau và tần số của
chúng?


<b>Tiết 43: </b>

Đ2

.Bảng tần số - Các giá trị của dấu hiệu



A.Mc tiờu: Hc sinh đạt đợc:


+Hiểu đợc bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê
ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hn.


+Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bng ph ghi bng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang 10 SGK.
-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>I.Hoạt động I:</b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i> .


Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>



-Cho số lợng HS nam của từng lớp trong một
tr-ờng trung học cơ sở đợc ghi lại trong bảng dới
õy.


Cho biết:


+Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trÞ cđa dÊu
hiƯu.


+Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm
tần số của từng giá trị đó.


-Cho HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác
nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-Cho điểm đánh giá.


-ĐVĐ: Nếu lập 1 bảng gồm 2 dòng, dòng trên
ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu, dòng dới
ghi các tần số tơng ứng ta đợc 1 bảng rất tiện cho
việc tính tốn sau này, gọi là bảng tần số. Đa
bảng kẻ sẵn lên.


-Cho ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1: Trả lời các câu hỏi.



+Dấu hiệu là sè HS nam trong tõng líp cđa
mét trêng trung học cơ sở. Có tất cả 12 giá trị
của dấu hiệu.


+Các giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu lµ:
14; 16; 18; 19; 20; 25; 27 tần số tơng ứng lần
l-ợt của từng giá trị là:


3; 2; 2; 1; 2; 1; 1.


-Cỏc HS khỏc nhn xột ỏnh giỏ.
-Lng nghe GV t vn .


-Ghi đầu bµi.


<b>II.Hoạt động 2:</b><i><b>Lập bảng </b><b>“</b><b> tn s</b><b></b><b> </b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Treo bảng phụ ghi bảng 7/9
SGK .


-Yêu cầu làm ?1 theo nhóm


<b>HĐ của Học sinh</b>


-Quan sát bảng 7 trên bảng phụ.
- Lập bảng theo yêu cầu ?1



<b>Ghi bảng</b>


1.Lập bảng tần số “ph©n
phèi thùc nghiƯm cđa dÊu
hiƯu”: ?1:


-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài.
-Cho một vài nhóm báo cáo.
-GV bổ xung thêm vào bên
phải và bên trái bảng cho đầy
đủ.


-Nãi : Ta cã b¶ng phân phối
thực nghiệm của dấu hiệu gọi
tắt là bảng tần số


-Trở lại bảng 1, yêu cầu lập
bảng “tÇn sè”.


-1 HS đọc to đề bài.


-Vài nhóm đứng tại ch trỡnh
by ni dung bng.


-Cá nhân lập bảng tần số từ
bảng 1.


-?1:


Bảng 8


<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b>Chú ý </b></i>


-Híng dẫn HS chuyển bảng tần
số dạng ngang thành bảng dọc,
chuyển dòng thành cột nh SGK.
-Hỏi: Tại sao ta phải chuyển
bảng số liệu thống kê ban đầu
thành bảng tần số ?


-Cho c chỳ ý b SGK.
-Cho c phn ghi nh SGK


-Xem bảng 9/10 SGK, lắng
nghe GV giới thiệu.


-Trả lời: Bảng tần số giúp ta
quan sát, nhận xét về giá trị 1
cách dễ dàng, nhiều thuận lợi
trong tính toán.


-Đọc chú ý b SGK.
-Đọc phần ghi nhớ SGK.


2.Chú ý:


a)Có thể chuyển thành bảng
dọc


b)SGK.



<b>IV.Hoạt động 4:</b><i><b> Luyện tập cng c</b></i>


-Yêu cầu làm BT 6/11 SGK. BT 6/11 SGK:


GV: Ngu

yễn Thanh Đam



18

14

20

27

25

14



19

20

16

18

14

16



x

14

16

18

19

20

25

27



n

3

2

2

1

2

1

1



x 98 99 100 101 102


n 3 4 16 4 3 N=30


x 1 2 3 4 5


x 28 30 35 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-Cho c to bi.


-Làm việc cá nhân tự lập bảng tần số


-Cho 1 HS lên bảng điền vào bảng kể sẵn của
GV trên bảng.


-Yêu cầu trả lời câu hỏi a, b cđa BT.



-GV liên hệ thực tế: Chính sách dân số của nhà
nớc ta: Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con.
-Yêu cầu làm BT /11 SGK.


-Tổ chức trị chơi tốn học BT 5/10 SGK.
Hai đội chơi mỗi đội 5 HS.


-GV đa bảng thống kê: Danh sách lớp, ngày
tháng, năm sinh cho mỗi đội và cả lớp


a)Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình
Bảng “tần số”


b)NhËn xÐt:


-Số con của các g.đình trong thơn từ 0  4.
-Số gia đình có 2 con là chủ yếu.


-Số gia đình có trên 3 con chiếm 23,3%
BT 7/11 SGK:


a)DÊu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân.
Số các giá trị : 25.


b)Bảng tần số:


Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.
Tuổi nghề cao nhất là 10 năm (2 CN) . Giá trị
tần số lớn nhất là 4. Khó nói tuổi nghề của công


nhân tập trung trong khoảng nào.


<b>V.Hoạt động 5</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
-Ôn lại bài.


-BTVN: BT SGK.


<b>TiÕt 44:</b>

LuyÖn tập


A.Mục tiêu:


+Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.
+Củng cố kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu.


+Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi bài tập bảng 13 và bảng 14 SGK. Bài tập và một số bảng khác.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Hot ng ca giáo viên
-Câu 1: Yêu cầu chữa BT 5/4 SBT.


-C©u 2:


+Yêu cầu chữa bài tập 6/4 SBT:
Đầu bài đa lên bảng phụ:


-Cho HS cả lớp nhận xét.
-Nhận xét cho điểm HS.



Hoạt động của học sinh
-HS 1: Chữa BT 5/4 SBT:


+Cã 26 bi häc trong th¸ng.


+DÊu hiƯu: Sè HS nghØ häc trong mỗi buổi.
+bảng tần số.


Nhận xét:


+Có 10 buổi không có HS nghØ häc trong
th¸ng.


+1 bi líp cã 6 HS nghỉ học (quá nhiều)
+Số HS nghỉ học còn nhiều.


-HS 2: Chữa bài tập 6/4 SBT:


a)Dấu hiệu: Số lỗi chính tả trong một bài tập
làm văn.


b)Có 40 bạn làm bài.
c)Bảng tần số.


Nhận xét:


Không có bạn nào không mắc lỗi.
Số lỗi ít nhất là 1.


Số lỗi nhiều nhất là 10.



Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao.
-Nhận xét bài làm của bạn.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập



Sè HS nghØ häc (x)

0

1

2

3

4

6



TÇn sè (n)

10

9

4

1

1

1

N = 26



Số lỗi chính tả (x)

1

2

3

4

5

6

7

9

10



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Hoạt động của giáo viờn</b>


-Cho HS làm BT 8/12 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu
bài, treo bảng điều tra bảng
13/12 SGK.


-Yờu cu 1 HS đọc to đề bài:
a)Dấu hiệu là gì ? X th ó
bn bao nhiờu phỏt ?


b)Lập bảng tần số và rút ra
nhận xét.


-Gọi 2 HS trả lời các câu a, b.
-Yêu cầu nhận xét các câu trả
lời.



-Cho HS làm BT 9/12 SGK
-GV treo bảng phụ ghi đầu
bài, treo bảng điều tra bảng
14/12 SGK.


-Yờu cu 1 HS đọc to đề bài:
a)Dấu hiệu là gì ? Số cỏc giỏ
tr l bao nhiờu ?


b)Lập bảng tần số vµ rót ra
nhËn xÐt.


-Cho HS tự làm cá nhân.
-Sau ú kim tra bi lm ca
1 s em.


-Yêu cầu lµm bµi tËp 7/4 SBT


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-1 HS c to bi 8/12.


-2 HS lần lợt trả lời 2 câu hỏi của
BT.


-Các HS khác bổ xung, sửa chữa.


<b>Ghi bảng</b>


I.Luyện tập:


1.BT 8/12 SGK:


a)Du hiu: im s t c
của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ
đã bắn 30 phỏt.


b)Bảng tần số:


Nhận xét:


Điểm số thấp nhất: 7.
Điểm số cao nhất: 10.


Số điểm 8 và đIểm 9 chiếm tỉ
lệ cao.


2.BT 9/12 SGK:


a)Dấu hiệu: Thời gian giải một
bài toán của mỗi HS (ph). Số
các giá trị 35.


b)Bảng tần số


Nhận xét: Thời gian giải 1 bài
toán nhanh nhất 3 phót.


Thời gian giải 1 bài tốn chậm
nhất 10 phút. Số bạn giải 1 bài
toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ


lệ cao.


3.BT 7/4 SBT:
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà .


-Häckü lÝ thuyÕt ë tiÕt 43.


-BTVN: Thời gian hồn thành cùng một loại sản phẩm tính bằng phút của 35 công nhân
trong một phân xởng SX c ghi trong bng sau:


a)Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần sè” vµ rót ra nhËn xÐt.


<b>Tiết 45:</b>

Đ3

.Biểu đồ



1



A.Mục tiêu: Học sinh đạt đợc:


+Hiểu đợc ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.


+Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số bin thiờn theo thi
gian.


Điểm số(x) 7 8 9 10


Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30


Thêi gian 3 4 5 6 7 8 9 10



TÇn sè(n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35


3

5

4

5

4

6

3



4

7

5

5

5

4

4



5

4

5

7

5

6

6



5

5

6

6

4

5

5



6

3

6

7

5

5

8



Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+Biết đọc các biểu đồ đn giản.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang 10 SGK.
-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>I.Hoạt động I:</b><i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Câu 1: +Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập
đợc bảng nào?



+Nêu tác dụng của bảng đó.


-Câu 2: Đa lên bảng phụ: Thời gian hoàn
thành cùng một loại sản phẩm (ph) của 35
CN trong một phân xởng SX đợc ghi trong
bng sau:


+Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị
khác nhau của dấu hiệu?


+Lp bng tn số” và rút ra nhận xét?
-Cho HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác
nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-Cho điểm đánh giá.


-ĐVĐ: Ngoài bảng số liệu thống kê ban đầu,
bảng tần số, ngời ta cịn dùng biểu đồ để cho
một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và
tần số. Đó là một biểu đồ đoạn thẳng. Tiết
này ta s nghiờn cu k v biu .


-Cho ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1: Trả lời các câu hỏi.


+Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập
đợc bảng “tần số”.



+Tác dụng của bảng tần số là dễ tính toán và
dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các
giá trị của dấu hiệu.


-HS 2: Chữa bài tập


+Dấu hiệu ở đây là thời gian hoàn thành một sản
phẩm ( ph ) của mỗi CN.


Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3; 4; 5; 6;
7; 8.


+Bảng tần số:


Nhận xét:


+Thời gian hoàn thành một sản phẩm ngắn nhất
là 3 phút.


+Thời gian hoàn thành một sản phẩm dàI nhất là
8 phút.


+Đa số công nhân hoàn thành một sản phẩm
trong 5 phót.


-Các HS khác nhận xét đánh giá.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.
-Ghi đầu bài.



<b>II.Hoạt động 2:</b> <i><b> biu on thng </b></i>


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Tr lI bảng “tần số” lập từ
bảng 1 cùng làm ? với HS.
-Yêu cầu làm ? đọc từng
b-ớc và làm theo.


-Lu ý:


+Độ dài đơn vị trên hai trục
có thể khác nhau. Trục
hoành biểu diễn các giá trị
x, trc tung biu din tn s
n.


+Giá trị viết tríc, tÇn sè viÕt
sau.


-u cầu HS nhắc lại các
b-ớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
-Cho làm bài tập 10/14 SGK


<b>H§ cña Häc sinh</b>


-Đọc từng bớc vẽ biểu đồ
đoạn thẳng nh ? SGK.


- Làm theo yêu cầu ?



-Trả lời:


+Bc 1: Dựng hệ trục toạ độ.
+Bớc 2: Vẽ các đIểm có các
toạ đọ đã cho trong bảng.
+Bớc 3:Vẽ các đoạn thẳng
-Làm BT 10/14 SGK


<b>Ghi b¶ng</b>


1.biểu đồ đoạn thẳng:
a)?:


-Dựng biểu đồ:


+Bớc 1: Dựng hệ trục toạ độ.
+Bớc 2: Vẽ các đIểm có các toạ
đọ đã cho trong bng.


+Bớc 3:Vẽ các đoạn thẳng
-BT 10.14 SGK:


+Dấu hiệu: ĐIểm kiểm tra toán
HKI của mỗi HS lớp 7C. Số các
giá trị 50.


+Biu don thng.


<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b>Chú ý </b></i>



3 5 4 5 4 6 3
4 7 5 5 5 4 4
5 4 5 7 5 6 6
5 5 6 6 4 5 5
6 3 6 7 5 5 8


x

3 4 5 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-a biu hỡnh ch nht


lên bảng phụ. Nêu nh SGK -Xem hình 2 SGK. -Đọc chú ý SGK.
-Đọc phần ghi nhớ SGK.


2.Chú ý:


Ngoi ra cũn biểu đồ hình
chữ nhật.




<b>IV.Hoạt động 4:</b><i><b> Luyện tập củng cố</b></i>
-Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ?
-Nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
-Yêu cầu làm BT 8/5 SBT.


-ý nghĩa: Vẽ biểu đồ cho một hình ảnh cụ thể
đễ thấy, dễ nhứ… về giá trị của giá trị và tần số.
-Trả lời nh SGK.



BT 8/5 SBT:


a)Nhận xét: HS lớp này học khụng u.
im thp nht l 2


Điểm cao nhất là 10.


Số HS đạt điểm 5, 6, 7 là nhiều nhất.
b)Bảng “tần số”:


<b>V.Hoạt động 5</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
-Ôn lại bài.


-BTVN: Sè11, 12/14 SGK


-Đọc bài đọc thêm (tr 15, 16 SGK)


<b>TiÕt 46:</b>

LuyÖn tËp


A.Mơc tiªu:


+HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngợc lại từ biểu đồ đoạn thẳng
biết lập lại bảng “tần số”.


+Có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.


+HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi vài biểu đồ, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi:


+ Hãy nêu các bớc vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
+Chữa BT 11/14 SGK


Yêu cầu đựng biểu đồ doạn thẳng.


-Cho HS c¶ líp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Trả lời nh SGK
+Chữa BT 11/14 SGK:


Dựng biểu đồ đoạn thẳng
n


17


5
4
2
0


1 2 3 4 x



<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập


-Yêu cầu chữa BT 12/14 SGK: Bảng 16
Căn cứ vào bảng 16 em hãy thực hiện cỏc
yờu cu ca bi


1.BT 12/14 SGK:
a)Lập bảng tần số:


, -Trong khi HS 2 làm BT 12 GV đi kiĨm
tra vë BT cđa mét sè HS.


-Cho HS nhËn xét bài làm của bạn và cho
điểm.


-Yờu cu lm BT 13/15 SGK: GV đa đề bài
lên bảng phụ


-Hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và cho
biết biu trờn thuc loi no ?


-Đơn vị các cột là triệu ngời em hÃy trả lời
các câu hỏi sau:


+Năm 1921 số dân nớc ta là bao nhiêu ?
+Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân
số nớc ta tăng lên 60 triệu ngời ?


+T nm 1980 n 1999, dân số nớc ta tăng
thêm bao nhiêu ?



b)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
n



3
2
1
0


17 18 20 25 28 30 31 32 x
2.BT 13/15 SGK: H×nh 3/15 SGK


-Biểu đồ hình ch nht.
-16 triu ngi.


-Sau 78 năm (1999-1921= 78)
-22 triệu ngời.


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> BàI đọc thêm


Sè con cđa 1 hé g® (x)

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>



TÇn sè (n)

<sub>2</sub>

<sub>4</sub>

<sub>17</sub>

<sub>5</sub>

<sub>2</sub>

<sub>N = 30</sub>



Giá trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-Yêu cầu đọc bài đọc thêm trang 15 SGK.
-Giới thiệu cách tính tần suất theo cơng
thức f = n/N



trong đó: N là số các giá trị


n là tần số của một giá trị
f là tần suất của giá trị đó


-Giới thiệu biểu đồ hình quạt nh SGK trang
15.


a)§äc tần suất
f = n/N . 100%
-Đọc ví dụ trang 16.


b)c biểu đồ hình quạt, xem hình 4/15
SGK


<i><b>IV.Hoạt động 4:</b></i> H ớng dẫn về nhà
-Ôn lại bài.


-BTVN: Điểm thi học kỳ I mơn tốn của lớp 7B đợc cho bởi bảng sau:


a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì?


Du hiu ú cú tất cả bao nhiêu giá trị?


b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?
c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu.


d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.



-H·y thu thập kết quả thi học kỳ I môn văn của tổ em.


<b>Tiết 47:</b>

Đ4

.Số trung bình cộng



A.Mc tiờu: Học sinh đạt đợc:


+Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình
cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trờng hợp và để so sánh khi tìm hiểu
những dấu hiệu cùng loại.


+Biết tìm mốt của dấu hiệu và bớc đầu thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập, bài toán.


-HS: Giấy trong, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>I.Hoạt động I:</b><i><b>Đặt vấn đề </b></i>


7,5

5

5

8

7

4,5

6,5



8

8

7

8,5

6

5

6,5



8

9

5,5

6

4,5

6

7



8

6

5

7,5

7

6

8



7

6,5




Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Yêu cầu HS chữa BT đã cho về nh
-a bng ph ghi bi :


trong bảng sau:


Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B
đ-ợc cho bëi b¶ng sau:


a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu
giá trị?


b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau
trong dãy giá tr ca du hiu ú ?


c)Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu
hiệu.


d)Hóy biu din bng biu đồ đoạn thẳng.
-Cho HS cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
-GV uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác
nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
-Cho điểm đánh giá.



-ĐVĐ: Hãy nhớ lại cách tính số trung bình cộng
và cho biết điểm trung bình của HS trong lớp?
Với điểm trung bình của cả lớp khoảng 6,6 ta có
thể so sánh đợc học lực mơn tốn của các lớp 7,
biết lớp học tốt, lp hc kộm


-Cho ghi đầu bài.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-HS 1: Trả lời các câu hỏi a, b, c.


a)Dấu hiệu cần quan tâm : điểm thi môn toán
học kỳ I của mỗi HS. Số giá trị của dấu hiệu là
30.


b)Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.
c)Bảng tần số và bảng tần suất:


N = 30


-HS 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


-Lắng nghe GV t vn .


-Ghi đầu bài.


<b>II.Hoạt động 2:</b> <i><b> Số trung bình cộng của du hiờu </b></i>
-Yờu cu c bi toỏn SGK.



-yêu cầu làm ?1


-Hớng dẫn HS làm ?2: HÃy lập bảng tần số
(bản dọc).


Ta thay việc tính tổng số điểm các bài có
điểm số bằng nhau bằng cách nhân điểm số
ấy với tần số của nó. Bổ sung thêm 2 cột
vào bên phải (x.n) và cột tính điểm trung
bình. Xem bảng 20.


-Hỏi: Thông qua bài toán vừa làm em hÃy
nêu lại các bớc tìm số trung bình céng cđa
mét dÊu hiƯu ?


-GV giíi thiƯu c«ng thøc và giải thích.
-Cho HS làm ?3. Điền vào bảng 21 trong vë
BT in.


-Với cùng đề kiểm tra em hãy so sánh kết
quả làm bài kiểm tra toán của hai lp 7C v
7A?


1.Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a)Bài toán:


?1: Có tất cả 40 bạn là bài kiểm tra.
Lập bảng tần số. (bảng 20)



?2: <i>X</i> = 6,25


Chú ý: SGK
b)Công thức:
Qui tắc:


+Nhõn tng giỏ trị với tần số tơng ứng.
+Cộng tất cả các tích vừa tìm đơc.


+Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số).


<i>X</i>

=



<i>N</i>


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>


<i>x</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>  <sub>2</sub> <sub>2</sub> ... <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


?3: <i>X</i> = 6,68


?4: Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A cao h¬n
líp 7C.


<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b> ý nghĩa của số trung bình cộng </b></i>


-Nêu ý nghĩa nh SGK.


-Để so sánh khả năng học -Căn cứ vào điểm trung bình môn toán của HS.


2.ý nghĩa của số trung b×nh
céng: SGK


x 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9


n 2 4 1 5 3 6 2 5 1 1


f% 7 13 3 17 10 20 7 17 3 3


7,5 5 5 8 7 4,5 6,5


8 8 7 8,5 6 5 6,5


8 9 5,5 6 4,5 6 7


8 6 5 7,5 7 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

toán của HS ta căn cứ vào
đâu ?


-Yờu cu đọc chú ý/19
SGK.


-§äc chó ý SGK.


-Chó ý: SGK




<b>IV.Hoạt động 4:</b><i><b> Mốt của dấu hiệu </b></i>
-Yêu cầu 1 HS đọc to SGK


-Hái:


+Cỡ dép nào cửa hàng bán đợc nhiều nhất?
+Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ?
+Vậy giá trị 39 gọi là mốt. Kí hiệu Mo = 39


3.Mèt cđa dÊu hiƯu:
VD: SGK


KÝ hiƯu Mo = 39


<b>V.Hoạt động 5</b>: <i><b>luyện tập </b></i>
Cho trả lời BT 15/20 SGK
<b>VI.Hoạt ng 6</b>: <i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i>


-Ôn lại bµi.


-BTVN: Sè 14, 17/20 SGK


<b>TiÕt 48:</b>

Lun tËp


A.Mơc tiªu:


+Hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bớc và ý nghĩa của
c¸c kÝ hiƯu).



+Đa ra một số bảng tần số (khơng nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số
trung bình cộng và tìm mốt ca du hiu.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; B¶ng nhãm, bút dạ, máy tính bỏ túi.


C.T chc cỏc hot ng dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra.


Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:


+ H·y nêu các bớctính số trung bình cộng của
một dấu hiệu?


+Chữa BT 17a/20 SGK


-Câu 2:


+Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? Thế nào
là mốt của dấu hiệu?


+Chữa BT 17b/20 SGK
-Cho HS c¶ líp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:



+Tr¶ lêi nh SGK
+Chữa BT 17a/20 SGK:


a)Đáp số : <i>X</i> 7,68


-HS 2:


+Trả lời nh SGK.


+Chữa BT 17b/20 SGK:


Tần số lớn nhất là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8
.Vậy Mo = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-Yêu cầu chữa BT 12/6 SBT: B¶ng 16


Hãy cho biết để tính đIểm trung bình của từng xạ
thủ em phải làm gì?


-Gäi 2 HS lên bảng
làm.


-Yờu cu tr li BT 16/20 SGK.
-Gi 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
-Yêu cầu làm BT 18/21 SGK.


Em có nhận xét gì về sự khác nhau giữa bảng
này với những bảng tần số đã biết ?



1.BT 12/6 SBT:


HS 1: X¹ thđ A cã <i>X</i> = 9,2


HS 1: X¹ thđ B cã <i>X</i> = 9,2


Hai ngời có kết quả bằng nhau, nhng xạ thủ A
bằn đều hơn (chụm hơn), đIểm của xạ thủ B
phân tán hơn.


2.BT 16/ 20 SBT:


Không nên dùng số trung bình cộng để làm đại
diện cho dấu hiệu. Vì các giá trị chênh lệch
nhau quá lớn nên số trung bình cộng khơng có ý
nghĩa gì cả.


3.BT 18/21 SGK:


-NX: Giá trị (chiều cao) ghép theo lớp (sắp xếp
theo kho¶ng). VD tõ 110  120 (cm) cã 7 em


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tính <i>X</i> trong bài tốn thống kê


-Híng dÉn lµm lại BT 13/6 SBT. Tính số trung
bình cộng bằng m¸y tÝnh bá tói.


<i>X</i>

=



9


6
5


10
.
9
9
.
6
8
.
5








Ên: MODE 0 Ên tiÕp 5  8+6  9+9  10 =
[(5+6+9= kÕt quả là 9,2


-Làm theo hớng dẫn của GV
-Thực hành lại vài lần cho thạo




<i><b>IV.Hot ng 4:</b></i> H ớng dẫn về nhà
-Ôn lại bài.



-BTVN: Điểm thi học kỳ I mơn tốn của lp 7D c cho bi bng sau:


a)Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu.
b)Tính số trung bình cộng đIểm kiểm tra của lớp.
c)Tìm mốt của dấu hiệu.


-Ôn tập chơng III làm 4 câu hỏi ôn tập chơng/22 SGK


6

5

4

7

7

6

8



3

8

2

4

6

8

2



8

7

7

7

4

10

8



5

5

5

9

8

9

7



5

5

8

8

5

9

7



Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Tiết 49:</b>

Ôn tập ch

ơng III



A.Mơc tiªu:


+HƯ thèng lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chơng.


+ễn li kin thc v k nng cơ bản của chơng nh: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính
số trung bình cộng; mốt; biểu .



+Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +Thớc thẳng, phấn màu, bút dạ.


+Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chơng và các bài tập.
-HS: +b¶ng phơ nhãm, thíc thẳng, bút dạ.


+Lm cỏc cõu hi v bi tp ôn tập chơng III SGK.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> ễn tp lý thuyt


<b>Giáo viên</b>


Hỏi:


1)Mun iu tra v mt dấu hiệu nào đó , em
phải làm những việc gì? Trình bày kết quả
thu đợc theo mẫu những bảng nào? Làm thế
nào để so sánh, đánh giá dấu hiu ú?


2)Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em
cần làm gì?


<b>Học sinh</b>


Trả lời:



1)Mun iu tra v một dấu hiệu nào đó, đầu tiên
phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu
ban đầu. Từ đó, lập bảng “tần số” , tìm số trung
bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.


2)Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em dùng
biểu đồ.


-Dïng bảng phụ đa lên bảng sau:


3)HÃy nêu mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu?
4)Tần số của một giá trị là gì?


5) Có nhận xét gì về tổng các tần số?
6)Bảng tần số gồm những cột nào?


3)Thờng gồm 3 cột: STT; Đơn vị; Số liệu điều tra.
4)Số lần xuất hiện của một giá trị.


5)= tng s n v iu tra (N).
6)Gồm các cột : giá trị (x); tần số (n)

GV: Ngu

yễn Thanh Đam



§iỊu tra vỊ mét dÊu hiƯu
Thu thËp sè liệu thống kê:


+Lập bảng số liệu ban đầu.
+Tìm các giá trị khác nhau.
+Tìm tần số của mỗi giá trị.



Bảng tần số


Bảng tần số

<b>Số trung bình cộng</b>

<b><sub>mốt của dấu hiệu</sub></b>



ý nghĩa của thống kê trong đời sống


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

7)Nªu cách tính số trung bình cộng của dấu
hiệu? Công thøc?


8)Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu?
9)Em biết những loại biểu đồ nào?


10)Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của
chúng ta?


7)Gåm ba bíc:


+Tính tích của giá trị và tần số tơng ứng.
+Tính tổng các tích tìm đợc.


+Chia tổng vừa tìm cho số đơn vị điều tra.


8)Giá trị có tần số lớn nhất, ký hiệu là Mo.



9)Biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật, hình quạt.
10)Giúp ta biết đợc tình hình các hoạt động , diễn
biến của hiện tợng. Từ đó dự đốn các khả năng
xảy ra, góp phần phục vụ đời sống con ngời tố
hơn.


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> Luyn tp


<b>HĐ của Giáo viên</b>


-Yêu cầu làm BT 20/23 SGK.
-Yêu cầu 1 HS lập bảng tần
sè” theo hµng däc vµ nhËn
xÐt.


-Gọi tiếp 2 HS lên bảng:
+HS 2 vẽ biểu đồ.


+HS 3 tÝnh sè trung b×nh
céng.


-Yêu cầu 1 HS đọc BT 1
trong vở BT in.


-Gäi HS lên bảng làm theo
thứ tự câu hỏi.


<b>HĐ của Häc sinh</b>



-Tù lµm BT 20/23 SGK vµo vë
BT in.


-HS 1 lên bảng lập bảng tần
số.


-HS 2: v biu đồ đoạn thẳng
trên bảng.


-HS 3 tÝnh sè trung b×nh cộng.
-Làm BT 1 trong vở BT in theo
yêu cầu cđa GV.


<b>Ghi b¶ng</b>


1.BT 20/23 SGK:




31
1090




<i>X</i>  35


2.BT1 Vë BT in:


<i><b>III.Hoạt động 3</b></i>: H ớng dẫn v nh



-Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chơng và các câu hỏi ôn tập trang 22.
-Làm lại các bài tập.


-Tiết sau kiểm tra 1 tiÕt.


<b>TiÕt 50:</b>

kiĨm tra 45 phót ch

¬ng III



x 20 25 30 35 40 45 50


n 1 3 7 9 6 4 1 31


x.n 20 75 210 315 240 180 50 1090


Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 24


<b>Lê Thanh Thoại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

I

<b>/ Mục tiêu</b>

: Học sinh hiểu được thế nào là biểu thức đại số .



Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số . Tự viết được các biểu thức đại số


II

<b>/ Chuẩn bị</b>

: GV: bảng phụ ghi bài tập



HS : bảng nhóm


III/

<b>Tiến trình dạy học</b>

:



<b>Hoạt động I</b>

: Giới thiệu chương


GV giới thiệu :




Trong chương “ Biểu thức đại số “ Ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau :


_ Khái niệm về biểu thức đại số



_ Giá trị về 1 biểu thức đại số


_ Đơn thức



_ Đa thức



_ Các phép tính cộng trừ đơn đa thức, nhân đơn thức


_ Cuối cùng là nghiệm của đa thức



_ Nội dung bài học hôm nay là” khái niệm biểu thức đại số “



<b>Hoạt động II</b>



- Gv nhắc lại khái niệm về


1 biểu thức



- Em hãy cho ví dụ về


biểu thức



- Gv : Những biểu thức


trên là những biểu thức số


- Gv yêu cầu hs làm ví dụ


trang 24 sgk



- Cho hs làm tiếp ?1



- Hs lấy vd tuỳ ý .




- 1 hs đọc ví dụ ở sgk / 24


- Biểu thức số chu vi hình


chữ nhật là : 2 . ( 5 + 8 )


- Hs viết : 3 . ( 3 + 2 )



1/

<b>Nhắc lại về biểu thức</b>

:


- Các số được nối với nhau


bởi dấu các phép tính làm


thành 1 biểu thức



- VD: 5 + 3 - 2 ; 25: 5 = 7 .


2



4 . 3

2

<sub>-7.5 là những biểu </sub>



thức


-

<b>Hoạt động III</b>

: Khái niệm về biểu thức đại số :



- Gv nêu bài tốn và giải


thích



- Trong bài toán trên người


ta đã dùng chữ a để viết


thay cho 1 số nào đó ( hay


cịn nói chữ a đại diện cho


một số nào đó )



- Bằng cách tương tự như


trên em hãy viết biểu thức


biểu thị chu vi hình chữ




- Hs ghi bài và nghe gv


giải thích



-

<b>B</b>

iểu thức biểu thị chu vi


của hình chữ nhật có 2


cạnh liên tiếp bằng 5 (cm)


và a (cm)



- Ta coù : 2 ( 5 + a )



2/

<b>Khái niệm về biểu thức </b>


<b>đại số </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

nhật của bài toán trên


- Gv yêu cầu hs làm vd 2



- a + 2 ; a ( a + a ) là các


biểu thức đại số



- Gv nêu khái niệm về


biểu thức đại số



- Gv yêu cầu hs lấy ví dụ


về biểu thức đại số



- Cho hs laøm ?3



- Gv gọi 2 hs lên bảng


- GV : Trong các biểu thức



đại số , các chữ đại diện


cho những số tuỳ ý nào


đó , người ta gọi những chữ


như vậy là biến số (hay gọi


tắt là biến )



- Trong những biểu thức


đại số trên đâu là biến ?


- Gv cho hs đọc phần chú


ý sgk /25



- Cho hs đọc : Có thể em


chưa biết



- 1 hs lên bảng làm :


- Gọi a (m ) là chiều rộng


của hình chữ nhật (a> 0 )


thì chiều dài của hình chữ


nhật là :



a + 2 m



- D/ tích của hình chữ nhật


là :



a ( a + 2 ) ( cm

2

<sub> ) </sub>



- Goïi 2 hs mỗi hs lấy 2 ví


dụ




- Hs cả lớp nhận xét ví dụ


bạn vừa nêu



- Hs1 : Caâu a



- Quãng đường đi được của


1 ô tô đi với vận tốc 30


km / h là : 30 . x


(km )



- Hs2 : câu b : tổng quãng


đường đi được của 1 người ,


biết người đó đi bộ trong x


(h) với vận tốc 5 km / h và


sau đó đi bằng ơ tơ trong


y ( h ) với vận tốc



- 35 km/h laø : 5. x + 35. y


( km )



- 1 hs đọc to phần có thể


em chưa biết



biểu thức đại số



VD : 4x ; 2.(5+a ) ; 3. (x + y)


X

2

<sub> ; xy ; </sub>

150


<i>t</i>

;




1
0,5


<i>x</i>


<b> Chuù y</b>

ù : SGK / 25



<b>Hoạt động IV</b>

: Củng cố


- Cho hs làm bài tập 1 /


26 sgk



- 1 hs đọc bài toán


- Gv cho hs nhận xét


đánh giá bài làm của hs



- Hs1 trả lời câu a


- Hs2 trả lời câu b


- Hs 3 trả lời câu c



<b> </b>



<b> Luyện tập </b>


<b> Baøi 1 /26 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Gv ï ghi bài 3 tr26/sgk


,tổ chức trò chơi “ thi nối


nhanh “ . Có 2 đội chơi,


mỗi đội gồm 5 hs . Yêu


cầu của trò chơi : Nối các


ý 1) , 2 ) , …5 ) với a) , b )



, … e) sao cho chúng có


cùng nghĩa



- Luật chơi : Mỗi hs


được ghép đôi 2 ý 1 lần ,


hs sau có thể sửa bài của


hs trước . Đội nào làm


đúng và nhanh hơn là đội


thắng





1) x-y


2) 5y


3 ) xy


4 ) 10 + x



5 ) ( x+ y ) ( x –y )



<b> Baøi 2 /26</b>

:



- Diện tích h/ thang có đáy lớn


là a



- Đáy nhỏ là b , đường cao là h


( a, b , h có cùng đơn vị đo ) là :


(<i>a b h</i><sub>2</sub> ).


- Trò chơi : Nối các ý 1) ; 2 ) ;


…; 5)




- Với a) ; b ) ; …; e) sao cho


chúng có cùng nghĩa :



a) Tích của x và y


b) Tích của 5 và y


c) Tổng của 10 và x


d) Tích của tổng x và


y với hiệu của x và y


e) Hiệu của x và y


-

<b>Hoạt động V</b>

: Hướng dẫn về nhà :_ Nắm vững thế nào là biểu thức đại số


- Làm bài tập 4 , 5 ( tr 27 / sgk )



-

<b>Hướng dẫn</b>

:

<b>Bài 4</b>

: Buổi trưa nhiệt độ tăng thêm x độ so với buổi sáng , buổi


chiều lúc mặt trời lặn lại giảm đi y độ có nghĩa là cộng thêm x độ và trừ đi y độ



<b> Bài 5</b>

: a/ Tiền lương còn cộng thêm tiền thưởng m đồng


b/ Tiền lương trừ đi n đồng



I/

<b>Mục tiêu</b>

: Học sinh biết cách tính giá trị của 1 biểu thức đại số , biết cách trình


bày lời giải của bài toán này . Biết vận dụng vào bài tập tính giá trị của 1 số biểu


thức đơn giản



II

<b>/ Chuẩn bị</b>

: GV : Bảng phụ để ghi bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HS : Bảng nhóm


III/

<b>Tiến trình dạy học</b>

:



<b>Hoạt động</b>

I : Kiểm tra và đặt vấn đề


Hs 1 chữa bài tập 4 / 27 sgk




Em hãy chỉ rõ các biến trong các biểu thức


Hs 2 chữa bài tập 5 / 27 sgk



Gv cho hs cả lớp nhận xét và cho điểm bài


làm của 2 bạn vừa chữa



Nếu với 1 tháng lương là a = 500 000 đ



và thưởng là m= 100 000 đ cịn phạt n =


50 000 đ .



Em hãy tính số tiền người cơng nhân đó


nhận ở câu a và câu b trên . ( Gọi 2 hs lên


bảng tính )



Gv ; Ta nói 1 600 000 là giá trị của biểu


thức 3a + m taị a = 500 000 và m = 100


000



HS1 : Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày


đó là :



t + x – y ( độ )



Các biến trong biểu thức là t , x , y


HS 2 : a/ Số tiền người đó nhận được


trong 1 quý lao động , đảm bảo đủ ngày


cơng và làm việc có hiệu suất cao được


thưởng là 3.a + m ( đồng )




b/ Số tiền người đó được nhận sau


2 quý lao động và bị trừ vì nghỉ 1 ngày


khơng phép là



6. a – n ( đồng )


Nếu a = 500 000



m= 100 000 thì 3 . a + m



= 1 500 000 + 100 000 = 1600 000 ( đ )


Nếu a = 500 000 ; n = 50 000



Thì 6 a – n = 3 000 000 – 50 000


= 2 900 000 ( ñ )



<b>Hoạt động II</b>

: GIÁ TRỊ CỦA 1 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ


Cho hs đọc ví dụ 1 sgk / 27 sgk



Gv giải thích : Ta nói 18,5 là


giá trị của biểu thức 2m + n tại


m = 9 và n = 0,5 hay cịn nói ;


tại m = 9 và n = 0,5 thì giá trị


của biểu thức 2 m + n là 18,5


Cho hs làm ví dụ 2 / 27 sgk


Gọi 2 hs lên bảng tính giá trị


của biểu thức tại x = - 1 và x =


½



Gv : Vậy muốn tính giá trị của



biểu thức đại số khi biết giá trị



1 hs dọc ví dụ 1 ở sgk


Hs nghe gv giải thích giá


trị của 1 biểu thức



Hs 1 thay x = -1 vào biểu


thức để tính giá trị của


biểu thức



Hs 2 thay x = ½ vào biểu


thức để tính giá trị của


biểu thức



Để tính giá trị của một



<b>1 Giá trị của một biểu </b>


<b>thức </b>



<b>Ví dụ 1</b>

: ( sgk )



<b>Ví dụ 2 </b>

: Tính giá trị của


biểu thức tại x = - 1 và x =



1
2


<b> Giải</b>

: Thay x = -1 vào


biểu thức trên ta có :




3 . ( -1 )

2

<sub> - 5 ( - 1 ) + 1 = 9 </sub>



Vậy giá trị của biểu thức


3 x

2

<sub> - 5 x + 1 tại x = -1 là </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

của các biến trong biểu thức



đã cho ta làm thế nào ?

biểu thức đại số tại những

giá trị cho trước của các


biến , ta thay các giá trị


cho trước vào biểu thức rồi


thực hiện các phép tính



Thay x =

1<sub>2</sub>

, vào biểu thức


3 x

2

<sub> - 5 x + 1 ta có </sub>



3 . (

1<sub>2</sub>

)

2

<sub> - 5 . (</sub>

1


2

) + 1



= 3 .

1 5 1
4 2 

=



3 10 4 3


4 4 4 4




  



Vậy giá trị của biểu thức


tại



x =

1<sub>2</sub>

laø

<sub>4</sub>3


<b>Hoạt động III</b>

:



Cho hs làm bài tập ? 1 tr / 28


sgk



Sau đó gọi 2 hs lên bảng thực


hiện tính giá trị của biểu thức


Hs làm tếp ? 2 / 28 /sgk



Hs1 tính giá trị tại x = 1



Hs 2 tính giá trị tại x =

1<sub>3</sub>

Hs3 : Giá trị của biểu thức


x

2

<sub>y tại x = -4 và y = 3 là : (</sub>



-4 )

2

<sub>.3 </sub>



=


48



2/

<b>Aùp dụng</b>

: Tính giá trị


biểu thức 3 x

2

<sub> - 9 x tại</sub>



x=1 vaø x =

1<sub>3</sub>



+X = 1 => 3x

2

<sub>- 9 x = 3 .1</sub>

2

<sub></sub>



-9 . 1



= 3 – 9 = - 6


+ X =

1<sub>3</sub>

= > 3x

2

<sub> - 9 x</sub>



= 3.

1 2 9.1


3 3


 

 


 

=



1 2


3 2
3  3


<b>Hoạt động IV</b>

: Luyện tập : Tổ chức trò chơi


Gv tổ chức trò chơi



Gv viết sẵn bài tập 6/28 sgk vào 2


bảng phụ sau đó cho 2 đội thi tính


nhanh và điền vào bảng để biết tên


nhà toán học nổi tiếng của việt nam


Thể lệ thi : Mỗi đội cử 9 người , xếp



hàng lần lượt ở 2 bên



Mỗi đội làm ở 1 bảng , mỗi hs tính


giá trị 1 biểu thức rồi điền các chữ


tương ứng vào các ô trống ở dưới


Đội nào tính đúng và nhanh là thắng


Gv giới thiệu thầy Lê văn Thiêm


( 1918 – 1991) quê ở làng Trung lễ ,



Các đội tham gia thực hiện tính ngay trên bảng


N : x

2

<sub> = 3 </sub>

2

<sub> = 9 </sub>



T : y

2

<sub> = 4 </sub>

2

<sub> = 16 </sub>



AÊ :

1<sub>2</sub>

( xy + z ) =

1<sub>2</sub>

( 3 . 4 + 5 ) = 8, 5


L : x

2

<sub> - y </sub>

2

<sub> = 3 </sub>

2

<sub> - 4 </sub>

2

<sub> = 9 – 16 = - 7 </sub>



M :

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub> <sub>3</sub>2<sub></sub><sub>4</sub>2

=

<sub>25 5</sub><sub></sub>


EÂ : 2x

2

<sub> + 1 = 2 . 5 </sub>

2

<sub> + 1 = 51 </sub>



H : x

2

<sub> + y </sub>

2

<sub> = 3 </sub>

2

<sub> + 4 </sub>

2

<sub> = 9 + 16 = 25 </sub>



V : Z

2

<sub> – 1 = 5 </sub>

2

<sub> -1 = 24 </sub>



I : 2 ( y + z ) = 2 ( 4 + 5 ) = 18



<b>-7 51 24 8,5 9</b>

<b>16 25 18 51</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

huyện Đức Thọ , Tỉnh Hà Tĩnh , ở 1



miền quê rất hiếu học . Ông là người


Việt Nam đầu tiên nhận bằng tiến sĩ


quốc gia về toán ở nước Pháp ( 1948)


Và cũng là người Việt nam đầu tiên


trở thành



Giáo sư toán học tại 1 trường đại học


ở châu âu . Ông là người thầy của


nhiều nhà toán học ở Việt Nam .



<b>Hoạt động V</b>

: Hướng dẫn về nhà


Làm bài tập 7 , 8, 9,/ 29 sgk



Đọc phần “ có thể em chưa biết “ , Tốn học với sức khoẻ con người / 29 SGK


Xem trước bài 3 : Đơn thức



<b> Hướng dẫn bài tập</b>

: Bài 7 : Thay m = -1 và n = 2 vào mỗi biểu thức rồi tính giá trị


của các biểu thức trên



<b>Bài 9</b>

: Thay x = 1 và y = ½ vào biểu thức rồi thực hiện theo thứ tự các phép tính



Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

I

<b>/ Mục tiêu</b>

: Nhận biết 1 biểu thức nào đó là đơn thức . Nhận biết được đơn thức thu


gọn . Nhận biết được phần hệ số , phần biến của đơn thức . Biết nhân hai đơn thức .


Biết cách viết 1 đơn thức ở dạng



thu gọn thành đơn thức thu gọn .




II/

<b>Chuẩn bị</b>

: Gv: Bảng phụ ; Hs : Bảng nhóm


III/

<b>Tiến trình dạy học</b>

:

<b>Hoạt động I</b>

:Kiểm tra : 5’


a) Để tính giá trị của biểu thức đại số khi



biết giá trị của các biến trong các biểu


thức đã cho , ta làm thế nào ?



b) Chữa bài tập 9/29/SGK



Gv cho học sinh nhận xét bài làm của học


sinh và cho điểm



Hs trả lời : a/SGK /28



b/Tính giá trị của biểu thức đại


số :



x

2

<sub>y </sub>

3

<sub> +xy taïi x =1 ; y = ½ </sub>



thay x = 1 ; y = ½ vào biểu thức ta có :


x

2

<sub>y </sub>

3

<sub> + xy = 1</sub>

2 1 3 <sub>1.</sub>1 1 1 5


2 2 8 2 8


 


   


 


 


<b>Hoạt động II</b>

: Đơn thức


-Gv đưa bài tập ?1 lên bảng


phụ bổ sung thêm các biểu thức


: 9 ;

3<sub>5</sub>

; x ; y



-Yêu cầu sắp sếp các biểu thức


đã cho thành hai nhóm



-Gọi 2 hs lên bảng



-Gv : các biểu thức nhóm 2 là


đơn thức . các biểu thức nhóm 1


khơng phải là đơn thức



-Nhóm 1 : Những biểu


thức có



-chứa phép cộng , phép


trừ :



-3-2y ; 10 x + y ; 5 ( x +


y )



-Nhóm 2 : Những biểu


thức còn lại : 4 x y

2

<sub>;</sub>



2 3



3
5<i>x y x</i>


; 2x

2

y



-

<b>Đơn thức</b>



-

<b>Định nghĩa</b>

: Đơn thức


là biểu thức đại số chỉ


gồm 1 số , hoặc 1 biến


,hoặc 1 tích giữa các số và


các biến .



-

<b>Ví dụ</b>

: 4xy

2

<sub>; </sub>

3 2 3


5<i>x y x</i>




2 1 3


;2
2


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>y x</i>


 

;



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-Vậy theo em thế nào là đơn


thức ?




-Số 0 có phải là đơn thức


khơng ?vì sao ?



-Cho học sinh làm bài tập ?2


-Củng cố bài tập 10/32 :



2 1 3


;2
2


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>y x</i>


 

; -2y ; 9 ;



3
5

;



x ; y



-Hs trả lời đ/n đơn thức


-H/s lấy ví dụ về đơn thức


-Bạn bình viết sai 1 ví dụ


-(5 – x)x

2,

<sub> khơng phải là </sub>



đơn thức vì có chứa phép


trừ .



-2x

2

<sub>y ; -2y ; 9 ; </sub>

3


5

; x ; y



-Chú ý : Số 0 được gọi là


đơn thức không



<b>Hoạt động III</b>

: ĐƠN THỨC THU GỌN



-

<sub>Gv: Xét đơn thức 10x</sub>

6

<sub>y</sub>

3
-

<sub>Trong đơn thức trên có mấy </sub>



biến ? Các biến có mặt mấy


lần ? và được viết dưới dạng


nào ?



-

<sub>Ta nói đơn thức 10x</sub>

6

<sub>y</sub>

3

<sub> là đơn</sub>



thức thu gọn



-

<sub>10: là hệ số của đơn thức </sub>


-

<sub>x</sub>

6

<sub>y</sub>

3

<sub> là phần biến của đơn </sub>



thức



-

<sub>Vậy thế nào là đơn thức thu </sub>



goïn ?



-

<sub>Đơn thức thu gọn </sub>




gồmcómấyphần?



-

<sub>Em hãy cho ví dụ về đơn thức</sub>



thu gọn chỉ ra phần hệ số và


phần bieán



của mỗi đơn thức ?



-

<sub>Gv yêu cầu hs đọc “chú ý” /</sub>



31



-

<sub>Trong các đơn thức ở ?1 </sub>



những đơn thức nào gọi là đơn


thức thu gọn ?



-

<sub>Cho hs làm bài tập 12/32sgk </sub>



-

<sub>Trong đơn thức 10x</sub>

6

<sub>y</sub>

3

<sub> có </sub>



2 biến x; y, các biến có mặt


một lần dưới dạng một luỹ


thừa với số mũ nguyên


dương



-

<sub>Hs trả lời đ/n đơn thức …</sub>


-

<sub>Đơn thức thu gọn gồm có </sub>




2 phần :phần hệ số và phần


biến số



-

<sub>Hs lấy ví dụ về đơn thức </sub>



thu gọn và chỉ ra phần hệ số


và phầnbiến



-

<sub>Một hs đọc phần chú ý ở </sub>



sgk



-

<sub>Những đơn thức thu gọn là</sub>



:



-

<sub>4xy</sub>

2

<sub>; 2xy</sub>

2

<sub>; -2y; 9; </sub>

3


5

; x ; y



-

<sub>Những đơn thức chưa ở </sub>



dạng thu gọn là

3 2 3


5<i>x y x</i>


;



2 1 3



;2
2


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>y x</i>
 


-

<sub>Hs1 trả lời câu a;Hs2 trả </sub>



lời câu b



-

<sub>2/ </sub>

<b><sub>Đơn thức thu gọn</sub></b>


-

<b><sub>Định nghĩa</sub></b>

<b><sub>: Đơn thức</sub></b>



<b>thu gọn là đơn thức chỉ </b>


<b>gồm tích của một số với</b>


<b>các biến , mà mỗi biến </b>


<b>đã được nâng lên luỹ </b>


<b>thừa với số mũ nguyên </b>


<b>dương</b>



-

<sub>Ví dụ : + Các đơn thức </sub>



x; -y; 3x

2

<sub>y; 10xy</sub>

5

<sub> laø </sub>



những đơn thức thu gọn


có hệ số lần lượt là 1; -1;


3 ; 10và có phần biến lần


lượt là : x; y; x

2

<sub>y; xy</sub>

5


+ Các đơn thức xyx;



5xy

2

<sub>zyx</sub>

3


không phải là đơn thức


thu gọn



<b>Chú ý</b>

: SGK/31



<b>Hoạt động 4</b>

: BẬC CỦA ĐƠN THỨC



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

-Đơn thức trên có phải là đơn


thức thu gọn không ? ? hãy


xác định phần hệ số và phần


biến ? Số mũ của mỗi biến ?


Tổng các số mũ của các biến là


bao nhiêu ?



-Ta nói 9 là bậc của đơn thức


đã cho



-Vậy thế nào là bậc của đơn


thức có hệ số khác khơng ?



-Gv: Số thực khác 0 là đ/ thức


bậc 0



-Số 0 được coi là đơn thức


khơng có bậc . Hãy tìm bậc của


các đơn thức sau : -5;

 5<sub>9</sub>

x

2

y ;



2,5x

2

<sub>y; 9x</sub>

2

<sub>yz ;</sub>




1
2


x

6

y

6


thức thu gọn . 2 là hệ


số ;x

5

<sub>y</sub>

3

<sub>z là phần biến số </sub>



.Số mũ của x là 5 ; của y là


3 ; của y là 1



-Tổng các số mũ của biến


là 9



-Bậc của đơn thức là …


-5 là đơn thức bậc 0



5
9


x

2

y là đơn thức bậc 3



2,5x

2

<sub>y là đơn thức bậc 3 </sub>



9x

2

<sub>yz là đơn thức bậc 4</sub>



1
2



x

6

y

6

là đơn thức bậc 12



-Bậc của đơn thức có hệ


số khác khơng là tổng số


mũ của tất cả các biến có


trong đơn thức đó



Ví dụ :



-5 là đơn thức bậc 0


 5<sub>9</sub>

x

2

y là đơn thức bậc 3



2,5x

2

<sub>y là đơn thức bậc 3 </sub>



9x

2

<sub>yz là đơn thức bậc 4 </sub>



1
2


x

6

y

6

là đơn thức bậc



12



<b>Hoạt động 5</b>

: NHÂN HAI ĐƠN THỨC



-

<sub>Cho hai biểu thức </sub>


-

<sub>A= 3</sub>

2

<sub>.16</sub>

7

<sub> ; B=3</sub>

4

<sub>.16</sub>

6


-

<sub>Dựa vào quy tắc và các tính </sub>




chất của phép nhân em hãy


thực hiện phép tính nhân biểu


thức A với B



-

<sub>Bằng cách tương tự , ta có </sub>



thể thực hiện phép nhân hai


đơn thức .



-

<sub>Cho 2 đơn thức 2x</sub>

2

<sub>y và </sub>



9xy

4

<sub>. Em hãy tìm tích của hai </sub>



đơn thức trên .



-

<sub>Vậy muốn nhân hai đơn thức</sub>



ta làm thế nào ?



-

<sub>u cầu 1 hs đọc phần chú ý</sub>



sgk/32



-

<sub>Hs : A.B= ( 3</sub>

2

<sub>.16</sub>

7

<sub> ) </sub>



(3

4

<sub>.16</sub>

6

<sub>)</sub>



= ( 3

2

<sub>.3</sub>

4

<sub>).(16</sub>

7

<sub>.16</sub>

6

<sub>)</sub>



= 3

6

<sub>.16</sub>

13

-

<sub>HS nêu cách làm :</sub>



-

<sub>Nhân các hệ số với </sub>



nhau , nhân các phần biến


với nhau



-

<sub>1 hs đọc phần chú ý ở </sub>



sgk



4/

<b>Nhân hai đơn thức</b>

:



<b>Ví dụ</b>

: Nhân 2 đơn thức


2x

2

<sub>y và 9xy</sub>

4

<sub> ta làm như </sub>



sau: 2x

2

<sub>y9xy</sub>

4

<sub>=(2.9).</sub>



(x

2

<sub>.x).(y.y</sub>

4

<sub>)</sub>



= 18x

3

<sub>y</sub>

5


<b>Chú ý </b>

: Muốn nhân hai


đơn thức ta nhân hệ số với


nhau, nhân các phần biến


với nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Gv yêu cầu hs làm bài


13/32sgk




Gọi 2 hs lên bảng làm câu


a và câu b



Em hãy cho biết các kiến


thức cần nắm vững trong


bài học này



Hs1: a/

1 3 <sub>.(2</sub> 3<sub>)</sub>


3<i>x y</i> <i>xy</i>


 




 


 

=



1
( .2)


3


.(x

2

.x)(y.y

3

=

2


3


x

3

y

4

có bậc 7




Hs2: b/

1 3


4<i>x y</i>


 


 


 

.(-2x



3

<sub>y</sub>

5

<sub>) =</sub>

1<sub>.( 2)</sub>


4


 




 


 

.(x



3

<sub>x</sub>

3

<sub>).(y.y</sub>

5

<sub>) = </sub>

1 6 6


2<i>x y</i>




bậc là 12




Hs : Trong bài học hơm nay cần nắm vững đơn thức , đơn


thức thu gọn , biết cách xác định bậc của đơn thức có hệ số


khác 0, biết nhân hai đơn thức , thu gọn đơn thức



<b>Hoạt động 7</b>

: Hướng dẫn về nhà



Nắm vững khái niệm : Đơn thức ; Thu gọn đơn thức ; Bậc của đơn thức ; Nhân hai đơn


thức



Làm bài tập còn lại SGK trang 32. Đọc trước bài đơn thức đồng dạng



Hướng dẫn bài tập 13: Tính tích của các đơn thức rồi mới tìm bậc của các đơn thức .


Bài 14: Có thể viết được nhiều đơn thức khác nhau ví dụ : -9xy; -9x

2

<sub>y</sub>

3

<sub>; … </sub>



I/

<b>Mục tiêu :</b>

Học sinh hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Biết cộng trừ hai đơn


thức đồng dạng thành thạo



II

<b>/ Chuẩn bị</b>

: Gv: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 18/35


Hs: Bảng nhóm



III/

<b>Tiến trình dạy học</b>

:



<b>Hoạt động I</b>

: Kiểm tra



Hs 1 : a/ Thế nào là đơn thức ? cho ví dụ


một đơn



thức bậc 4 với các biến là x; y; z.


b/ Chữa bài tập




Tính giá trị đơn thức 5x

2

<sub>y</sub>

2

<sub> tại x = -1 ; y =1/2 </sub>



Hs2: a/ Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số


khác 0 ?



b/ Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế


nào ?



c/ Chữa bài tập: Viết các đơn thức sau


dưới dạng thu gọn :



Hs1 trả lời câu đ/n đơn thức và cho ví


dụ : -2x

2

<sub>yz</sub>



b/ Chữa bài


5x

2

<sub>y</sub>

2

<sub> = 5.(-1).(-</sub>

1


2

)



2

<sub> = </sub>

5


4


Hs2 trả lời câu a và câu b


Chữa bài tập



2
3


x y

2

z.(-3x

2

y )

2

=

2


3


x y

2

z. 9x

4

y

2


= - 6 x

5

<sub>y</sub>

4

<sub>z </sub>



x

2

<sub>yz(2xy)</sub>

2

<sub>z = x</sub>

2

<sub>yz .4 x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub>z = 4 x</sub>

4

<sub>y</sub>

3

<sub>z</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

*

 2<sub>3</sub>

x y

2

z.(-3x

2

y )

2


* x

2

<sub>yz(2xy)</sub>

2

<sub>z</sub>



Hoïc sinh nhận xét bài làm của hs trên


bảng



<b>Hoạt động II :</b>

ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG


Gv đưa ?1 lên bảng :



Cho đơn thức 3x

2

<sub>yz </sub>



a/ Hãy viết 3 đơn thức có phần


biến giống phần biến của đơn


thức đã cho



b/ Hãy viết 3 đơn thức có phần


biến khác phần biến của đơn


thức đã cho



Các đơn thức ở phần a gọi là



đơn thức đồng dạng ; Các đơn


thức ở



phần b khơng phải là đơn thức


đơng



dạng



Vậy thế nào là hai đơn thức


đồng



daïng ?



Em hãy lấy ví dụ ba đơn thức


đồng dạng ?



Gv nêu chú ý /33 sgk


Cho hs làm ?2 /33



Củng cố : Cho hs làm bài tập


15/34sgk



Học sinh hoạt động theo


nhóm



Viết hai nhóm đơn thức


theo yêu cầu của ?1


Treo các bảng nhóm lên


bảng




Hs quan sát các ví dụ và


trả lời



Hai đơn thức đồng dạng là


hai đơn thức có hệ số khác


khơng và có cùng phần


biến



Hs tự lấy ví dụ


Hs nghe giảng …



Hs trả lời : Bạn Phúc nói


đúng



Hs lên bảng làm bài tập


15/34



Nhóm 1:



2 2 2 2


5 1 2


; ; ; .


3<i>x y</i>  2<i>x y x y</i>  5<i>x y</i>


Nhoùm 2 : xy

2

<sub> ; -2xy</sub>

2

<sub> ; </sub>

1


4

xy

2


1

<b>/ Đơn thức đồng dạng</b>

:



<b>Định nghĩa</b>

: Hai đơn thức


đồng dạng là hai đơn thức


có hệ số khác khơng và có


cùng phần biến



<b>Ví dụ</b>

:



2 2 2 2


5 1 2


; ; ; .


3<i>x y</i>  2<i>x y x y</i>  5<i>x y</i>

laø



các đơn thức đồng dạng


xy

2

<sub> ; -2xy</sub>

2

<sub> ; </sub>

1


4

xy

2

khoâng



phải là các đơn thức đồng


dạng



<b>Hoạt động II</b>

I: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng


Gv cho hs tự nghiên cứu sgk



phaàn 2 trong 3 phút rồi rút ra



quy tắc



Gv hỏi : Để cộng hay trừ các


đơn thức đồng dạng ta làm thế


nào ?



Gv cho hs tự nghiên cứu


sgk phần 2 trong 3 phút rồi


rút ra quy tắc



Hs tự đọc phần 2 “ cộng trừ


các đơn thức đồng dạng “ /


34



Hs trả lời đ/n đơn thức


đồng dạng



2

<b>/ Cộng trừ các đơn thức</b>


<b>đồng dạng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Em hãy vận dụng quy tắc đó


để cộng các đơn thức sau :


a/ xy

2

<sub> + (-2xy</sub>

2

<sub>) +8xy</sub>

2


b/ 5ab -7ab + 4ab


Cho hs laøm ?3 /34



Ba đơn thức xy

3

<sub> ; 5xy</sub>

3

<sub> và -7xy</sub>

3


có đồng dạng khơng ? Vì sao ?



Em hảy tính tổng ba đơn thức


đó ?



Yêu cầu hs làm bài tập 16; 17 /


35



Muốn tính giá trị biểu thức ta


làm thế nào ? Ngồi cách bạn


vừa nêu , cịn cách nào tính


nhanh hơn khơng ?



Cho học sinh nhận xét và so


sánh 2 cách làm cách nào


nhanh hơn?



Gv chốt lại : Trước khi tính giá


trị của biểu thức ta nên thu gọn


biểu thức đó bằng cách cộng


(hay trư)ø các đơn thức đồng


dạng (nếu cần ) rồi mới tính


giá trị của biểu thức



Hs cả lớp làm bài tập vào


vở



Hai hs lên bảng



a/ xy

2

<sub> + (-2xy</sub>

2

<sub>) +8xy</sub>

2

<sub> </sub>



= ( 1 -2 +8 ) xy

2

<sub> = 7 xy</sub>

2


b/5ab -7ab + 4ab = ( 5-7 +4


) ab = 2 ab Ba đơn thức xy

3


; 5xy

3

<sub> và 7xy</sub>

3

<sub>là ba đơn </sub>



thức đồng dạng



xy

3

<sub> + 5xy</sub>

3

<sub> + (-7xy</sub>

3

<sub>) = - xy</sub>

3


Cách 1 : tính trực tiếp


Thay x =1 ; y = -1 ta có



5 5 5


1 3


.1 .( 1) 1 .( 1) 1 .( 1)


2   4   


=

1 3 1 2 3 4 3


2 4 4 4 4 4


 


      


Cách 2: Thu gọn biểu thức



trước



5 5 5


1 3


2<i>x y</i> 4<i>x y x y</i>


=

1 3 <sub>1</sub> 5 3 5


2 4 <i>x y</i> 4<i>x y</i>


 


  


 


 


Thay x = 1 ; y = -1 vào biểu


thức ta có :

3<sub>.1 .( 1)</sub>5 3


4   4


<b>Ví dụ : </b>



2 x

2

<sub>y + x</sub>

2

<sub>y = (2+1)x</sub>

2

<sub>y = 3 </sub>



x

2

<sub>y</sub>




3xy

2

<sub> -7xy</sub>

2

<sub> =( 3 -7) xy</sub>

2

<sub> = - </sub>



4 xy

2


<b>Hoạt độngIV</b>

:Củng cố



Hãy phát biểu thế nào là đơn thức đồng dạng ?


cho ví dụ ?



Nêu cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng ?


Cho hs làm bài tập 18/ 35 sgk



Các nhóm làm nhanh và điền ngay kết quả vào


giáy được phát



Tác giả của cuốn đại việt sử ký


V: 2x

2

<sub> + 3x</sub>

2 1 2 9


2<i>x</i> 2<i>x</i>


  2


N:

<sub></sub> 1<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub>1<i><sub>x</sub></i>2


Hs phát biểu và cho ví dụ .


Hs phát biểu như sgk


Hs hoạt động theo nhóm



Ư : 5xy -

1<sub>3</sub><i>xy xy</i> 17<sub>3</sub> <i>xy</i>


U : -6x

2

<sub>y – 6 x</sub>

2

<sub> y = - 12 x</sub>

2

<sub>y </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

H: xy - 3xy + 5xy = 3xy


AÊ: 7y

2

<sub>z</sub>

3

<sub>+ ( - 7y</sub>

2

<sub>z</sub>

3


) =0



2


2
5<i>x</i>


6 xy

2 9 2


2<i>x</i>

0



L

V



L :

1 2 <sub>(</sub> 1 2<sub>)</sub> 2 2


5<i>x</i> 5<i>x</i> 5<i>x</i>


   


2


1


2<i>x</i>

3xy




17


3 <i>xy</i>

-12x



2

<sub>y</sub>



N

H

Ư

U



Đại diện 1 nhóm lên trình bày



Gv nhận xét bài làm của các nhóm và cho điểm



<b>Hoạt động V : Hướng dẫn về nhà</b>



Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng . Làm thành thạo các phép cộng ,


trừ các đơn thức đồng dạng . Làm bài tập : 19; 20 ; 21 /36 sgk



<b>Hướng dẫn</b>

: Bài 22 : Tính tích sau đó tìm bậc của đơn thức ;


Bài 23 : Điền số thích hợp để có kết quả đúng



<b>TiÕt 55:</b>

Lun tËp


A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
+HS đợc rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


B.Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:



-GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ tói.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra


Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:


+Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
+Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay
khơng ?


a)
3
2


x2<sub> y vµ </sub>
3
2


 x2<sub> y</sub>


b)2xy và
4
3



xy
c)5x và 5x2


d)-5x2<sub>yz và 3xy</sub>2<sub>z</sub>


-Câu 2:


+Mun cng, tr cỏc đơn thức đồng dạng ta
làm thế nào?


+Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
a)x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>)</sub>


b)xyz – 5xyz -
2
1


xyz
-Cho HS cả lớp nhận xét.
-Nhận xét cho điểm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
hệ số khác 0 và cú cựng phn bin.


+a)Đồng dạng.
b)Đồng dạng.



c)Khụng ng dng.
d)Khụng ng dạng.


-HS 2:


+Ta céng hay trõ c¸c hƯ sè víi nhau và giữ
nguyên phần biến.


+Tng v hiu cỏc n thức:


a)x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>) = (1 + 5 – 3) x</sub>2<sub> = 3 x</sub>2


b)xyz – 5xyz -
2
1


xyz = 









2
1
5
1 xyz


=
-2
1
4 xyz.
<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập – củng cố



-Yêu cầu chữa BT 19/36 SGK: Bảng 16
-Gọi 1 HS đứng ti ch c bi.


-Hỏi: Muốn tính giá trị biểu thøc 16x2<sub>y</sub>5<sub> – </sub>


2x3<sub>y</sub>2 <sub>t¹i x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ?</sub>


-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Hi : Cũn cú cỏch no tớnh nhanh hn
khơng ? (Có thể đổi 0,5 =


2
1


thì khi thay
vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng đợc.


1.BT 19/36 SGK:


Thay x = 0,5 ; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2



= 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1
= -4 – 0,25


= -4,25


C¸ch 2: Đổi 0,5 =
2
1


c kt qu:
4
1
4



-Yêu cầu làm BT 20/36 SGK.


-Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút.
-Gọi 2 HS lên bảng nêu 3 ví d v n thc
ng dng v tớnh tng.


-Yêu cầu làm BT 22/36 SGK.


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu lµm BT 23/36 SGK


2.BT 20/36 SGK:
VD: -2x2<sub>y + 5x</sub>2<sub>y + </sub>



2
1


x2<sub>y = (-2 +5 +</sub>
2
1


)
x2<sub>y</sub>


=
2
1
3 x2<sub>y</sub>


3.BT 22/36 SGK:


Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc
a)(


15
12


x4<sub>y</sub>2<sub>) . (</sub>
9
5


xy ) = (
15


12
.


9
5


).(x4<sub>. x).</sub>


(y2<sub>. y)</sub>


=
9
4


x5<sub>y</sub>3<sub>. Đơn thức nhận đợc có bậc là 8.</sub>


b)(
7
1


 x2y).(


5
2


 xy4)
= [(
7
1
 ).(


5
2


 ).(x2<sub>. x).( y .y</sub>4<sub>)</sub>


=
35


2
x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

a)3x2<sub>y + = 5x</sub>2<sub>y ®iỊn 2x</sub>2<sub>y</sub>


b) - 2x2<sub> = -7x</sub>2<sub> ®iỊn -5x</sub>2


c) + + = x5


<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà ( 3 ph).
-Làm BTVN 21/36 SGK.


-Đọc trớc bàI Đa thức trang 36 SGK


<b>Tiết 56:</b>

Đ5

. Đa thức



A.Mục tiêu:


+HS nhận biết đợc đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
+Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của a thc.


D. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:



-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, vẽ hình trang 36 SGK.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.


E. T chc cỏc hoạt động dạy học:
<b>I.Hoạt động 1:</b><i><b>Đa thức </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


-Đa hình vẽ trang 36 SGK lên bảng phụ.
-Yêu cầu HS hãy viết biểu thức biểu thị
diện tích của hình tạo bởi một tam giác
vng và hai hình vng dựng về phía
ngồi có 2 cạnh lần lợt là x, y cạnh của tam
giác đó.


-Cho các đơn thức x2<sub>y ; xy</sub>2<sub> ; xy; 5 Hãy lập </sub>


tổng các đơn thức đó.


-Cã nhËn xÐt vỊ c¸c phÐp tÝnh trong biĨu
thøc sau: x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - </sub>


2
1


x+
5


-Đó là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi


đơn thức là một hạng tử.


-VËy thÕ nµo lµ một đa thức ?
-Yêu cầu làm ?1


-Nêu chú ý.


<b>Hot ng của học sinh</b>


1.§a thøc:
a)VÝ dơ:
x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub>


2
1


xy
x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + xy+ 5</sub>


x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - </sub>
2
1


x+ 5 gồm
các phép tính cộng trừ các đơn thức.
Hoặc viết


x2<sub>y + (-3xy) + 3x</sub>2<sub>y + (–3) + xy + (- </sub>
2
1



x)+
5


b)Định nghĩa: SGK


Đa thức x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y 3 + xy - </sub>
2
1


x+ 5
gồm các hạng tử lµ x2<sub>y ; -3xy ; 3x</sub>2<sub>y ; –3 ; </sub>


xy ; -
2
1


x ; 5 .
?1: VD


Chú ý:
<b>II.Hoạt động 2:</b><i><b>Thu gọn đa thức</b></i>


-Trong vÝ dô ®a thøc


N = x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - </sub>
2
1


x+ 5 có


những đơn thức(hạng tử) nào đồng dạng ?
-Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng
dạng trong đa thức N.


1.Thu gän ®a thøc:
a)NhËn xÐt:


N = x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - </sub>
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

-Yêu cầu 1 HS lên bảng lµm.


-Hỏi có cịn hạng tử nào đồng dạng nữa
khơng ?


-Yêu cầu làm ?2 .


N = 4x2<sub>y - 2xy - </sub>
2
1


x+ 2


là dạng thu gọn của đa thức N.
?2:


Q(x) =
2
1



5 x2<sub>y +xy + </sub>
3
1


x+
4
1
<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b> Bậc của đa thức</b></i>


-Cho ®a thøc:


-H·y cho biết đa thức M có ở dạng thu gọn
không? Vì sao?


-HÃy chỉ rõ các hạng tử của đa thức M và
bậc của mỗi hạng tử.


-Bc cao nht trong các bậc đó là bao
nhiêu?


-Ta nãi 7 lµ bậc của đa thức M.
-Vậy bậc của đa thức là gì?
-Cho HS nhắc lại.


-Cho làm ?3 theo nhóm.


-Cho I din nhóm nêu kết quả.


-Cho HS đọc phần chú ý trong SGK trang


38.


3.BËc cđa ®a thøc:


-VD: M = x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4 <sub>+ y</sub>6<sub>+ 1</sub>


H¹ng tư x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc 7</sub>


H¹ng tư – xy4<sub> cã bËc 5</sub>


H¹ng tư y6 <sub>cã bËc 6</sub>


H¹ng tư 1cã bËc 0
Nãi M cã bËc 7


-BËc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc
cao nhất trong dạng thu gọn của nó.


?3: Đa thức Q cã bËc 4
-Chó ý: SGK


<b>IV.Hoạt động 4:</b><i><b>Cng c </b></i>(12 ph).
-Yờu cu lm BT 24/38 SGK.


-Yêu cầu lµm BT 28/38 SGK.


1.BT 24/38 SGK:


a)Sè tiỊn mua 5 kg táo và 8 kg nho là:
(5x + 8y)



(5x + 8y) là một đa thức.


b)Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là:
(10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y


120x + 150y lµ mét ®a thøc.
2.BT 28/38 SGK:


Bạn Sơn nhận xét đúng vì đa thức M x4<sub>y</sub>4<sub> có</sub>


bËc 8


<b>VI.Hoạt động5 </b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


-CÇn nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
-BTVN: số 25, 27/38 SGK.


-Đọc bài Cộng trừ đa thức.


-Ôn lạI các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.


<b>Tiết 57:</b>

Đ6

. Cộng trừ đa thức



Ngy . Thỏng ... năm 2010


Ký duyệt t̀n 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

A.Mơc tiªu:



+HS biÕt céng trõ ®a thøc.


+Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu “+” hoặc dấu “_”, thu gọn đa thức, chuyển vế
đa thức.


F. ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ (ghi các bài tập, vẽ hình trang 36 SGK.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bót d¹.


G. Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b>I.Hoạt động 1:</b><i><b>Kiểm tra </b></i>


<b>Hoạt ng ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi 1: thế nào là đa thức ? Cho ví dụ.
Chữa bài tập 27/38 SGK.


-Câu hỏi 2:


+Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ?
Bậc của đa thức là gì?


+Chữa bàI tập 28/13 SBT.


-Cho cỏc đơn thức x2<sub>y ; xy</sub>2<sub> ; xy; 5 Hãy lập </sub>


tổng các đơn thức đó.


-Cã nhËn xÐt vỊ c¸c phÐp tÝnh trong biÓu


thøc sau: x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy - </sub>


2
1


x+
5


-Đó là những ví dụ về đa thức, trong đó mỗi
đơn thức là một hạng t.


-Vậy thế nào là một đa thức ?


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


1.HS 1 lên bảng:
+Định nghĩa: SGK
+BT 27/38 SGK:
Thu gọn ®a thøc P
P =


2
3


xy2<sub> - 6xy </sub>


-HS 2:


+Dạng thu gọn của đa thức là một đa thức
trong đó khơng cịn hạng tử nào đồng dạng.


Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc
cao nhất trong đa thức đó ở dạng thu gọn.
+Chữa BT 28/13 SBT: Có thể viết nhiều
cách


a)(x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> – x</sub>4<sub>) + (1 –x)</sub>


b)(x5<sub> + 2x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> ) – (x</sub>4<sub> -1 + x)</sub>


<b>II.Hoạt động 2:</b><i><b>Cộng hai đa thức</b></i>
-Cho hai đa thức


M = 5x2<sub>y + 5x -3</sub>


N = xyz -4x2<sub>y + 5x - </sub>
2
1
TÝnh M + N


Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách là của SGK
sau đó gọi 2 HS lên bng trỡnh by.


-Yêu cầu giảI thích các bớc làm của mình.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.


-Hi cú cũn hng t no ng dng na
khụng ?


-Yêu cầu làm ?1 .



1.Cộng hai đa thức:
-Tự đọc trang 39 SGK


M + N = (5x2<sub>y +5x–3) + (xyz -4x</sub>2<sub></sub>
y+5x-2


1


= 5x2<sub>y +5x –3 + xyz -4x</sub>2<sub>y + 5x </sub>
-2


1


= (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - </sub>
2
1
)


= x2<sub>y + 10x + xyz - 3</sub>
2
1
Các b ớc:


+Bỏ dấu ngoặc


+áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép
cộng +Thu gọn h¹ng tư dång d¹ng.





<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b> Trừ hai đa thức </b></i>
-Cho 2 đa thức: P và Q


-Híng dÉn c¸ch viÕt phÐp trõ nh SGK
-H·y chØ rõ các hạng tử của đa thức M và


3.Trừ hai đa thức:
-VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

bậc của mỗi hạng tử.


-Yêu cầu HS làm tiếp bỏ ngoặc.
-Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
-Vậy bậc của đa thức là gì?
-Cho HS nhắc lại.


-Cho lm BT 31/40 SGK theo nhúm.
-Cho đại diện nhóm nêu kết quả.


-Cho HS đọc phần chú ý trong SGK trang
38.


Q = xyz -4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>
2
1


P – Q = (5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x -3) – (xyz </sub>


-4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub>
2


1


) = 5x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub> + 5x </sub>


-3 – xyz + 4x2<sub>y - xy</sub>2<sub> - 5x + </sub>
2
1
= 9x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> - xyz -2</sub>


2
1


BT 31/40 SGK:
KÕt qu¶ :


M + N = 4xyz + 2x2<sub> – y + 2</sub>


M – N = 2xyz + 10xy – 8x2<sub> + y –4</sub>


N – M = -2xyz – 10xy + 8x2<sub> – y + 4</sub>


<b>IV.Hoạt động 4</b>: <i><b>Củng cố</b></i>
-Cho làm BT 29/40 SGK
-Cho làm BT 32/40 SGK


<b>VI.Hoạt động 5</b>: <i><b>H</b><b> ng dn v nh</b></i>


-Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
-BTVN: số 32,33/40 SGK.



-Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ.


-Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.


<b>Tiết 58:</b>

LuyÖn tËp


A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố về đa thức; cộng, trừ đa thức.


+HS đợc rèn luyện kỹ năng tổng và hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: +B¶ng phơ ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tÝnh bá tói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>



<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập – củng cố


-Yêu cầu chữa BT 35/40 SGK: Bảng 16
-Gọi 1 HS ng ti ch c bi.


-Hỏi: Muốn tính giá trị biĨu thøc 16x2<sub>y</sub>5<sub> – </sub>


2x3<sub>y</sub>2 <sub>t¹i x = 0,5 ; y = -1 ta lµm thÕ nµo ?</sub>


-Gäi 1 HS lên bảng làm.


-Hi : Cũn cú cỏch no tớnh nhanh hơn
khơng ? (Có thể đổi 0,5 =



2
1


thì khi thay
vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng đợc.


1.BT 35/40 SGK:


Thay x = 0,5 ; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2


= 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1
= -4 – 0,25


= -4,25


C¸ch 2: Đổi 0,5 =
2
1


c kt qu:
4
1
4



-Yêu cầu lµm BT 37/41 SGK.



-Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút
theo nhóm.


ViÕt 3 ®a thøc bËc 3 với 2 biến x, y và có 3
hạng tư.


-Gọi 2 HS lên bảng nêu 3 ví dụ về n thc
ng dng v tớnh tng.


-Yêu cầu làm BT 38/41 SGK.


2.BT 37/41 SGK:
VD:


-2x2<sub>y + 5x</sub>2<sub>y + </sub>
2
1


xy ;
xy - 5 x2<sub>y + 1 ;</sub>


2
1


3 x2<sub>y +2 xy + y</sub>2…<sub>..</sub>


3.BT 38/41 SGK:


Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc
a)(



15
12


x4<sub>y</sub>2<sub>) . (</sub>
9
5


xy ) = (
15
12
.


9
5


).(x4<sub>. x).</sub>


Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các n thc
ng dng?


+Chữa BT 33/40 SGK.
a)


3
2



x2<sub> y và </sub>
3
2


x2<sub> y</sub>


b)2xy và
4
3


xy
c)5x và 5x2


d)-5x2<sub>yz và 3xy</sub>2<sub>z</sub>


-Câu 2:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức
đồng dng?


+Chữa BT.
Tìm A biết :


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>


b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> + y</sub>2


-Cho HS c¶ líp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.



Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng.


+Ch÷a BT 33/40 SGK:
TÝnh tỉng cđa hai ®a thøc


M = x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> – 7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3


N = 3xy3<sub> – x</sub>2<sub>y + 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2


b)Đồng dạng.


c)Khụng ng dng.
d)Khụng ng dng.


-HS 2:


+Nờu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng?


+Ch÷a BT


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>


A = (5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy) - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>


A = 5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy - x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>)</sub>



A = 4x2<sub> + 2y</sub>2<sub> – xy</sub>


b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>)= x</sub>2<sub> + y</sub>2


A = xy + x2<sub> –y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + y</sub>2


A =2x2<sub> + xy</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu làm BT 33/14 SGK


(y2<sub>. y)</sub>


=
9
4


x5<sub>y</sub>3<sub>. n thc nhận đợc có bậc là 8.</sub>


b)(
7
1


 x2<sub>y).(</sub>
5
2


 xy4<sub>) </sub>



= [(
7
1


 ).(


5
2


 ).(x2<sub>. x).( y .y</sub>4<sub>)</sub>


=
35


2
x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


4.BT 33/14 SGK:


Tìm cặp giá trị (x, y) để đa thức sau nhận
giá trị bằng 0


a)2x + y - 1
b)x – y - 3
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ng dn v nh


-Làm BTcòn lại SGK


-Đọc trớc bài Đa thức một biến trang 41 SGK



<b>Tiết 59:</b>

Đ7

.

Đ

a thøc mét biến



A.Mục tiêu:


+HS biết kí hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.
+Biết tìm bậc, các hệ số, hệ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa ®a thøc một biến.


+Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
H. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


Ngy . Thỏng ... nm 2010


Ký duyệt tuần 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

-HS: Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
I. Tổ chức các hoạt động dạy học:


<b>I.Hoạt động 1:</b><i><b>Kiểm tra </b></i>


<b>Hoạt ng ca giỏo viờn</b>


-Gọi hai HS lên bảng.


-Yêu cầu chữa bài tập 31/14 SBT.
Tính tổng của hai đa thức sau:


a)5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + xy vµ xy – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy</sub>2


Hái thêm tìm bậc của đa thức tổng



b)x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> và x</sub>2<sub> y</sub>2<sub> + z</sub>2


Hỏi thêm tìm bậc cđa ®a thøc tỉng


<b>Hoạt động của học sinh</b>


1.HS 1 lên bảng:
Chữa BT 31/14 SBT:


a)(5x2<sub>y 5xy</sub>2<sub> + xy) + (xy – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy</sub>2<sub>)</sub>


= 5x2<sub>y – 5xy</sub>2<sub> + xy + xy – x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 5xy</sub>2


= 5x2<sub>y + (– 5xy</sub>2<sub>+ 5xy</sub>2<sub>) + ( xy + xy ) – </sub>


x2<sub>y</sub>2


= 5x2<sub>y + 2xy x</sub>2<sub>y</sub>2


Đa thức có bậc là 4
2.HS 2:


b)(x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>)</sub>


= x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + z</sub>2


= (x2<sub> + x</sub>2<sub> ) + (y</sub>2<sub>– y</sub>2<sub> ) + ( z</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> )</sub>


= 2x2<sub> + 2 z</sub>2



Đa thức có bậc là 2
<b>II.Hoạt động 2:</b><i><b>Đa thức một biến </b></i>


-Hãy cho biết các đa thức trên có mấy biến
số và tìm bậc mi a thc ú


-Yêu cầu hÃy viết đa thức một biến theo
nhóm


-Yêu cầu các nhóm lên viết đa thức của
nhóm mình.


-Vậy thế nào là đa thức một biến ?.
-Nêu chú ý SGK.


-Yêu cầu là ?1.
-Yêu cầu là ?2.


1.Đa thøc mét biÕn:
a)VÝ dô:


A = 3x2<sub> – 3x + </sub>
2
1


§a thøc biÕn x
B = 4y5<sub> + y</sub>2<sub> – 2y §a thøc biÕn y</sub>


C =


5
2


1 z – 8z3<sub> + 2z</sub>2<sub> §a thøc biÕn z</sub>


b)Chó ý:


-Mỗi số đợc coi là đa thức một biến.
-Chỉ rõ đa thức A của biến x viết A(x),
Chỉ rõ đa thức B của biến y viết B(y),
Chỉ rõ đa thức C của biến z viết C(z),.
Giá trị đa thức A tại x= 2 vit A(2)
?1; ?2


-Yêu cầu là ?1.
-Yêu cầu là ?2.


-Vậy bậc của đa thức một biến là gì ?
-Yêu cầu làm BT 43/43 SGK


?1: A(5) = 160
2
1
B(-2) = -241


2
1
?2: A(y) là đa thức bậc 2
B(x) là đa thức bậc 5



bậc cđa ®a thøc mét biÕn: Sè mị lín nhÊt
cđa biÕn


BT 43/43 SGK:
a)§a thøc bËc 5.
b)§a thøc bËc 1.


c)Thu gọn đợc x3<sub> + 1, Đa thức bậc 3.</sub>


d)Đa thức bậc 0.
<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b> Sắp xếp một a thc </b></i>


-Yờu cu HS t c SGK.
-Hi:


+Để sắp xếp các hạng tử của một đa thức,
trớc hết ta thờng phải làm gì?


+Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa
thức ? nêu cụ thể.


2.Sắp xếp một đa thức:
a)VD: SGK


-Có hai cách sắp xếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-Yêu cÇu thùc hiƯn ?3/ 43 SGK.


-u cầu đại diện nhóm trả lời trớc lớp.



-Yêu cầu thực hiện ?4/ 43 SGK.
-Gọi 2 HS đọc kết quả.


Hái thªm vỊ bËc cđa hai đa thức Q(x) và
R(x) ?


-GV nêu nhận xét và chó ý nh SGK.


b)?3:
S¾p xÕp:
B(x) =


2
1


- 3x +7x3<sub> + 6x</sub>5<sub> </sub>


= 6x5 <sub>+7x</sub>3<sub> - 3x +</sub>
2
1
c)?4:


Q(x) = 5x2<sub> – 2x + 1.</sub>


R(x) = -x2<sub> + 2x – 10.</sub>


Hai đa thức Q(x) và R(x) đều là đa thức bậc
2 của biến x.


d)NhËn xÐt:



Đa thức bậc 2 đều có dạng ax2<sub> + bx + c</sub>


trong đó a, b, c là số cho trớc và a  0
Các chữ a, b, c gọi là hằng


<b>IV.Hoạt động 4</b>: <i><b>Hệ số</b></i>


-Yêu cầu 1 HS đọc to phần xét đa thức P(x)


-Giảng nh SGK -1 HS đọc to-Cả lớp theo dõi và ghi chép.
<b>V.Hoạt động 5</b>: <i><b>Luyện tập </b></i>


Lµm BT 39/43 SGK


<b>VI.Hoạt động 6</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
-BTVN: s 40, 41, 42/43 SGK.


-Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức, tìm bậc và các hệ số.


<b>Tiết 60:</b>

Đ8

. Cộng trừ đa thức một biến



A.Mục tiêu:


-HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách:
+Cộng , trừ đa thức theo hàng ngang.


+Cng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc.


-RÌn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa


thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng.


B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bµi tËp.


-HS: Ơn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>


-Câu hỏi 1:


Chữa bài tập 40/43 SGK: Cho ®a thøc
Q(x) = x2<sub>+ 2x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - 5x</sub>6<sub> + 3x</sub>2<sub> 4x 1.</sub>


a)Sắp xếp các hạng tư cđa (Qx) theo l
thõa gi¶m cđa biÕn.


b)ChØ ra các hệ số khác 0 của Q(x).
c)Tìm bậc của Q(x) ? (bổ sung).
-Câu hỏi 2: Chữa BT 42/43 SGK.
+Tính giá trị của đa thức


P(x) = x2<sub> 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3.</sub>


- Cho nhận xét và cho điểm.


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


1.HS 1 lên bảng: Chữa BT 40/43 SGK


a)Sắp xếp:


Q(x) = x2<sub>+ 2x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> - 5x</sub>6<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 1.</sub>


= - 5x6<sub>+ 2x</sub>4<sub>+ 4x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2<sub>– 4x– 1.</sub>


b)HƯ sè cđa l thõa bËc 6 lµ -5 (cao nhÊt)
………


HƯ sè tù do lµ -1
c)BËc của Q(x) là bậc 6.
-HS 2: Chữa BT 42/43 SGK.


P(3) = 32<sub> – 6. 3 + 9 = 9 – 18 + 9 = 36</sub>


P(-3) = (-3)2<sub> – 6. (-3) + 9 = 9 + 18 + 9 = 0</sub>


-Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
<b>II.Hoạt động 2:</b><i><b>Cộng hai đa thức một biến</b></i>


Nªu VD SGK
-Cho hai ®a thøc


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x -1</sub>


Q(x) = -x4<sub> + x</sub>3<sub> + 5x + 2</sub>


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.


-Ta đã biết cộng hai đa thức từ Đ6



-Yêu cầu HS lên bảng làm theo cách đã biết
( cộng theo hàng ngang).


-GV: Ngồi cách làm trên, ta có thể cộng
đa thức theo cột dọc ( chú ý đặt các đơn
thức ng dng cựng mt ct).


-Hớng dẫn cách làm 2.
-Yêu cầu làm 44/45 SGK:
.


1.Cộng hai đa thức:
Ví dụ:


Cách 1:


P(x) + Q(x) =


= 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x -1 -x</sub>4<sub>+ x</sub>3<sub> + 5x + </sub>


2


= 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + 1.</sub>


C¸ch 2 :


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1</sub>


Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> +5x + 2</sub>



P(x) + Q(x) = 2x5<sub> + 4x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub>+ 4x + 1</sub>


BT 44/45 SGK:


Mỗi nửa lớp làm một cách.
<b>III.Hoạt động 3:</b><i><b> Trừ hai đa thứcmột biến </b></i>


-Cho 2 đa thức: P và Q


-Hớng dẫn cách viết phép trừ nh SGK
-Yêu cầu nhắc lại: Muốn trừ đi một số, ta
làm thế nào?


-Hớng dẫn cách trừ từng cột.
-Cho HS nhắc lại.


-Vy cng hay tr hai a thc một biến ,
ta có thể thực hiện theo những cách nào?
-Đa chú ý lên bảng.


3.Trừ hai đa thức một biến :
a)VD: Tính P(x) – Q(x) đã cho
+Cách 1: HS tự giải vào vở.
+Cách 2:


P(x) = 2x5<sub> + 5x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - x - 1</sub>


Q(x) = - x4<sub> + x</sub>3<sub> +5x + 2</sub>



P(x) - Q(x) = 2x5<sub> + 6x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>- 6x - 3</sub>


b)Chó ý:


<b>IV.Hoạt động 4</b>: <i><b>Luyện tập -</b><b>Củng cố</b></i>
-Yêu cầu làm ?1


Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x)
-Yêu cầu lên bảng làm theo hai cách.
-Cho làm BT 45/45 SGK theo nhóm :
-u cầu đại diện nhóm trình bày.


-Cho lµm BT 47/45 SGK :


?1:
KÕt qu¶:


M(x) + N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> – 3</sub>


M(x) – N(x) = -2x4<sub> + 5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2x + 2</sub>


BT 45/45 SGK: Các nhóm làm ra giấy.
a)Q(x) = x5<sub> 2x</sub>2<sub> +1 – P(x)</sub>


Q(x) = x5<sub> – x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub> – x + </sub>
2
1
b)R(x) = P(x) – x3


R(x) = x4<sub> – x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> – x + </sub>


2
1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

--Yêu cầu làm vào vở BT. BT 47/45 SGK:
<b>VI.Hoạt động 6</b>: <i><b>H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>


-Nh¾c nhë:


+Cần thu gọn, sắp xếp đa thức cần làm đồng thời theo cùng một thứ tự.
+Khi cộng trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng hệ số, phần biến giữ nguyên.
+Lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức.
-BTVN: số 44, 46, 48/45, 46 SGK.


<b>TiÕt 61:</b>

Lun tËp


A.Mơc tiªu:


+HS đợc củng cố về đa thức một biến;; cộng, trừ đa thức một biến.


+HS đợc rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính
tổng, hiệu các đa thức.


B.Chn bÞ của giáo viên và học sinh:


-GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thớc thẳng phấn màu.
-HS : +BT; m¸y tÝnh bá tói.


C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra



Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thc
ng dng?


+Chữa BT 33/40 SGK.
a)


3
2


x2<sub> y và </sub>
3
2


x2<sub> y</sub>


b)2xy và
4
3


xy
c)5x và 5x2


d)-5x2<sub>yz và 3xy</sub>2<sub>z</sub>



-Câu 2:


+Nờu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng?


+Ch÷a BT 29/13 SBT.
T×m A biÕt :


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>


b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> + y</sub>2


-Cho HS c¶ líp nhËn xÐt.
-NhËn xÐt cho ®iĨm HS.


Hoạt động của học sinh
-HS 1:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức
đồng dng.


+Chữa BT 33/40 SGK:
Tính tổng của hai đa thức


M = x2<sub>y + 0,5xy</sub>3<sub> – 7,5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3


N = 3xy3<sub> – x</sub>2<sub>y + 5,5x</sub>3<sub>y</sub>2


b)Đồng dạng.



c)Khụng ng dng.
d)Khụng ng dng.
-HS 2:


+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng?


+Ch÷a BT 29/13 SBT:


a)A + ( x2<sub> + y</sub>2<sub>) = 5x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - xy</sub>


A = (5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy) - ( x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>


A = 5x2<sub> + 3y</sub>2<sub> – xy - x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>)</sub>


A = 4x2<sub> + 2y</sub>2<sub> – xy</sub>


b)A – (xy + x2<sub> –y</sub>2<sub>)= x</sub>2<sub> + y</sub>2


A = xy + x2<sub> –y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> + y</sub>2


A =2x2<sub> + xy</sub>


Nhận xét bài làm của bạn


<i><b>II.Hoạt động 2:</b></i> luyện tập – củng cố


-Yêu cầu chữa BT 35/40 SGK: Bảng 16
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài.



-Hái: Muèn tÝnh giá trị biểu thức 16x2<sub>y</sub>5<sub> </sub>


2x3<sub>y</sub>2 <sub>tại x = 0,5 ; y = -1 ta lµm thÕ nµo ?</sub>


-Gäi 1 HS lên bảng làm.


-Hi : Cũn cú cỏch no tính nhanh hơn
khơng ? (Có thể đổi 0,5 =


2
1


thì khi thay
vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng đợc.


1.BT 35/40 SGK:


Thay x = 0,5 ; y = -1 vµo biĨu thøc ta cã:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2


= 16(0,5)2<sub>(-1)</sub>5<sub> – 2(0,5)</sub>3<sub>(-1)</sub>2


= 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1
= -4 – 0,25


= -4,25


Cách 2: Đổi 0,5 =
2
1



c kt qu:
4
1
4



-Yêu cầu làm BT 37/41 SGK.


-Gi 1 HS c to đề bài. Cho làm 5 phút
theo nhóm.


ViÕt 3 ®a thøc bËc 3 víi 2 biÕn x, y vµ cã 3
h¹ng tư.


-Gọi 2 HS lên bảng nêu 3 ví d v n thc
ng dng v tớnh tng.


-Yêu cầu lµm BT 38/41 SGK.


2.BT 37/41 SGK:
VD:


-2x2<sub>y + 5x</sub>2<sub>y + </sub>
2
1


xy ;
xy - 5 x2<sub>y + 1 ;</sub>



2
1


3 x2<sub>y +2 xy + y</sub>2…<sub>..</sub>


3.BT 38/41 SGK:


Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc
a)(


15
12


x4<sub>y</sub>2<sub>) . (</sub>
9
5


xy ) = (
15
12
.


9
5


).(x4<sub>. x).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu lµm BT 33/14 SGK



=
9
4


x5<sub>y</sub>3<sub>. Đơn thức nhận đợc có bậc là 8.</sub>


b)(
7
1


 x2<sub>y).(</sub>
5
2


 xy4<sub>) </sub>


= [(
7
1


 ).(


5
2


 ).(x2<sub>. x).( y .y</sub>4<sub>)</sub>


=
35



2
x3<sub>y</sub>5<sub>.</sub>


4.BT 33/14 SGK:


Tìm cặp giá trị (x, y) để đa thức sau nhận
giá trị bằng 0


a)2x + y - 1
b)x – y - 3
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nh


-Làm BT còn lại SGK.


-Đọc trớc bài Nghiệm của đa thức một biến trang 47 SGK
-ôn lại quy tắc chuyển vế


<i><b>Tiết 62</b></i>

<b>Đ9</b>

<b>. Nghiệm của đa thức một biÕn (TiÕt 1)</b>



<b>I.</b>

<b>Mơc tiªu: </b>



+ HS hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thức.


+ BiÕt c¸ch kiĨm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra
xem P(a) có bằng 0 hay không).


+ HS biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không
có nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vợt quá bậc của nó.



<b>II</b>

<b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, khái niệm nghiệm của đa thức, chú ý
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ.


<b>III</b>

<b>Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hot ng I:</b>

<i><b>Kiờm tra, t vn </b></i>



-Câu hỏi :


Chữa bài tập 52/46 SGK:


Tính giá trị cđa ®a thøc P(x) = x2<sub> –2x - 8 tại x=-1 ; x = 0 và x = 4.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ghi đầu bài.


<b>Hot ng 2:</b>

<i><b> Nghim ca a thức một biến</b></i>



-Ta đã biết, ở các nớc nói tiếng Anh nh Anh,
Mỹ…. Nhiệt độ đợc tính theo nhiệt giai
Fahrenheit (độ F), ở nớc ta và nhiều nớc nói
tiếng Pháp nhiệt độ tính theo nhiệt giai
Xenxiut (độ C). Biết công thức đổi từ độ F
sang độ C là C =


9
5


(F - 32).



Hỏi nớc đóng băng ở bao nhiêu độ F ?
-Hỏi nớc đóng băng ở bao nhiêu độ C ? Hãy
thay C = 0 vào công thức trên, tính F ?


GV: NÕu thay F b»ng x trong c«ng thøc trªn,
ta cã


9
5


(x -32) =
9
5


x -
9
160
Xét đa thức P(x) =


9
5


x -
9
160


khi nào P(x)


1.Nghiệm của đa thức một biến:


a)xét bài tốn: Nớc đóng băng ở bao
nhiêu độ F ?


C =
9
5


(F - 32)
 F- 32 = 0
 F = 32


Vậy nớc đóng băng ở 32o<sub>F</sub>


b)XÐt ®a thøc P(x) =
9
5


x -
9
160
P(x) = 0 khi x = 32 hay P(32) = 0
Nói x = 32 là một nghiệm của đa thức
P(x)


Khi nào P(x) có giá trị bằng 0 ?


Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x).
Vậy khi nào số a là một nghiệm của đa thức
P(x) ?



c)Định nghĩa: Nếu tai x = a , đa thức
P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x = a là
một nghiệm của đa thức đó.


<b>Hoạt động 3:</b>

<i><b> Ví dụ</b></i>



Cho ®a thøc P(x) = 2x + 1 Tại sao x =
2
1




nghiệm của đa thức này ? Cho HS tính giá trị của
P(x) tại x =


2
1


.


-Cho đa thức Q(x) = x2<sub> 1. Tìm xem x= -1 và x</sub>


= 1 có phải là nghiệm của đa thức Q(x) không ?
-HÃy tìm nghiƯm cđa ®a thøc G(x) = x2<sub> + 1 ?</sub>


-Gäi ý hÃy xét dấu của đa thức G(x).


-Vây một đa thức khác đa thức không, có thể có
bao nhiêu nghiệm ?



-Yờu cu c chỳ ý SGK trang 47.


-Yêu cầu làm ?1


-Hỏi: muốn kiểm tra xem một số có phải là
nghiệm của đa thức hay không ta làm thế nào ?
-Gọi một HS lên bảng làm.


-Yêu cầu làm ?2


-Hỏi làm thế nào biết trong các số đã cho, s no
l nghim ca a thc?


-Yêu cầu tính nhẩm.


-Gi vi HS đứng tại chỗ trả lời.


2.VÝ dơ:


a)§a thøc P(x) = 2x + 1
x =


2
1


là nghiệm của P(x) vì P(
2
1


 ) = 0.


b)§a thøc Q(x) = x2<sub> – 1</sub>


Cã Q(-1) = (-1)2<sub> – 1 = 1 – 1 = 0</sub>


Q(1) = 12<sub> – 1 = 0 . Vậy –1 và 1 đều là </sub>


nghiệm của đa thức Q(x)
c)Đa thức G(x) = x2<sub> + 1</sub>


x2<sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 1 > 0 víi mäi </sub>


x tức là khơng có giá trị nào của x để G(x) =
0 nên G(x) khụng cú nghim.


d)Chú ý:


-Đa thức (khác đa thức 0) có thể có 1
nghiệm, 2 nghiệm hoặc không có
nghiệm.


-Số nghiệm của một đa thức không vợt quá
bËc cña nã.


?1: x = -2; x = 0; x = 2 Có phải là nghiệm
của đa thức x3<sub> 4x hay không ? Vì sao ?</sub>


Gọi P(x) = x3<sub> –4x</sub>


Cã P(-2) = (-2)3<sub> –4(-2) = -8 + 8 = 0</sub>



P(0) = (0)3<sub> –4(0) = 0 - 0 = 0</sub>


P(2) = (2)3<sub> –4(2) = 8 - 8 = 0</sub>


Vậy –2; 0; 2 đều là nghiệm của P(x)
?2: a)


4
1


 lµ nghiƯm cđa P(x)
b) 3 là nghiệm của đa thức Q(x).


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

-Yêu cầu làm BT 55/48 SGK.


a)Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6


-Hỏi: nghiệm của đa thức phải là số nh thế nào? yêu câu nêu cách làm


<b>Hot ng 5</b>

:

<i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>

(1ph).


-BTVN: số 54, 55, 56/48 SGK.



<i>Tiết 63</i>

Đ9

. Nghiệm của đa thức một biến

<i>(tiếp)</i>



I.

Mơc tiªu:



+HS hiểu đợc khái niệm nghiệm của đa thc.



+Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm


tra xem P(a) có bằng 0 hay không).




+HS biết một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm

hoặc


không có nghiệm, số nghiệm của một đa thức không vợt quá bậc của nó.



II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, khái niệm nghiệm của đa thức, chú ý


-HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà



III. Tiến trình dạy học:


<b>AHoạt động I:</b>

<i><b>Kiêm tra, t vn </b></i>



Đề bài



1) Cho đa thức P(x)=x

3

<sub>- x</sub>



Trong các số sau:-2; -1; 0; 1; 2



a) HÃy tìm một nghiệm của đa thức P(x)


b)Tìm các nghiệm còn lại của P(x)


2) Tìm nghiệm của các đa thức


a)A(x) = 4x -12



b) B(x) =(x+2)(x-2)


c)C(x)=2x

2

<sub>+1</sub>



KÕt qu¶



B

<b> Hoạt động 2:</b>

Luyện tập




-

Muèn kiÓm tra xem 1 số có phải là


nghiệm của đa thức hay không ta


phải làm gì?



-

Gọi h/s lên bảng thực hiện



-

Cho các nhóm thảo luạn bài



Dạng 1: Kiểm tra nghiệm


Bài 54/ SGK



Bài 43 / SBT



-

Nêu cách tìm nghiệm của đa thức?

Dang 2: Tìm nghiệm ®a thøc


Bµi 55/ SGK



Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuõn 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

-

Gọi h/s lên bảng tìm nghiƯm cđa ®a


thøc



-

Gv uốn nắn sai sót trong trình bày,


gợi ý h/s cách suy nghĩ để tìm


nghiệm



-

Cho các cặp thảo luận bài




Bi 44 / SBT


Bài 46 / SBT


Bài 47/ SBT


Bài 50/ SBT


C

<b> Hoạt động3: Hớng dẫn v nh</b>



-

Trả lời các câu hỏi ôn tập chơng 4



-

Làm các bài 57, 58, 59/ SGK



-

Chuẩn bị tiết sau ôn tập chơng



<b>I/ Muùc tieõu : </b>



-Ơn tập hệ thống hố các kiến thức về biểu thức đại số , đơn thức ,đa thức



-Rèn kỹ năng viết đơn thức , đa thức có bậc xác định , có biến và hệ số theo yêu


cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức , nhân đơn thức .



<b>II/ Chuẩn bị : </b>



-GV:Bảng phụ ghi đề bài , thước thẳng



-HS:làm câu hỏi ôn tập chương IV , bảng nhóm



<b>III/ Tiến trình dạy học : </b>


<b>Hoạt động I</b>

: (20’)



Biểu thức đại số là gì ? cho ví dụ ?




Thế nào là đơn thức ? Hãy viết một đơn


thức của hai biến x ; y có bậc khác nhau .


Bậc của đơn thức là gì ? hãy tìm bậc của


mỗi đơn thức trên ?



Tìm bậc của các đơn thức : x ; ½ ; 0



Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? cho ví


dụ ?





Đa thức là gì ? Viết một đa thức có một


biến x có 4 hạng tử , trong đó có hệ số cao



<b>Ơn tập về biểu thức đại số , Đơn thức ,Đa </b>


<b>thức</b>



1

<b>/ Biểu thức đại số : (SGK/25)</b>


<b>2/ Đơn thức :</b>



+ Đơn thức là một biểu thức chỉ gồm 1 số ,


hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các


biến



Ví dụ : 2xy ;

1<sub>3</sub>

xy

3

<sub> ; –3 x</sub>

2

<sub>y</sub>

5

<sub> …</sub>



+Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng


số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức


đó .




Ví dụ : 2xy có bậc 2 ; –3 x

2

<sub>y</sub>

5

<sub> có bậc 5 ; …</sub>



+ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

nhát là –2 và hệ số tự do là 3


Bậc của đa thức là gì ?



Tìm bậc của đa thức vừa viết ?



Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x


trong đó có 4 hạng tử , ở dạng thu gọn .


GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu học tập



hệ số khác 0 và có cùng phần biến .


Ví dụ : 2xy đồng dạng với –5xy


–4 x

2

<sub>y </sub>

3

<sub> đồng dạng với x</sub>

2

<sub>y</sub>

3


3

<b>/ Đa thức</b>

:



Đa thức là tổng của những đơn thức


Ví dụ : –2x

3

<sub> + x</sub>

2

<sub> – ½ x + 3 </sub>



Bậc của đa thức là là bậc của hạng tử có bậc


cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó .



<b>Phiếu học tập :Điền kết quả vào phiếu học tập sau</b>

:



<b>Đề bài </b>




1/ Các câu sau đúng hay sai :


a.5x là một đơn thức


b.2x

3

<sub>y là đơn thức bậc 3 </sub>



c.

1<sub>2</sub>

x

2

<sub>yz – 1 là đơn thức </sub>



d.x

2

<sub> + x</sub>

3

<sub> là đa thức bậc 5 </sub>



e.3x

2

<sub> – xy là đa thức bậc 2 </sub>



f. 3x

4

<sub> – x</sub>

3

<sub> – 2 – 3x</sub>

4

<sub> là đa thức bậc 4 </sub>



2/ Hai đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai?


a. 2x

3

<sub> và 3x</sub>

2


b. ( xy)

2

<sub> vaø y</sub>

2

<sub>x</sub>

2


c. x

2

<sub>y vaø </sub>

1


2

xy

2


d. – x

2

<sub>y3 và xy</sub>

2

<sub>.2xy </sub>



<b>Kết quả </b>



a. Đúng


b. Sai


c. Sai


d. Sai


e. Đúng



f. Sai



a. Sai


b. Đúng


c. Sai


d. Đúng



<b> Hoạt động II</b>

: Luyện tập ( 24’)



Bài 58 /49 SGK : tính giá trị của


biểu thức sau tại x = 1 ; y = –1 ; z


= –2 .



a/ 2xy , ( 5x

2

<sub>y +3x – z ) </sub>



b/ xy

2

<sub> + y</sub>

2

<sub> z</sub>

3

<sub> + z</sub>

3

<sub> x</sub>

4


Để tính giá trị của biểu thức ta làm


như thế nào ?



Gọi hai HS lên bảng tính giá trị


của hai biểu thức



GV treo bảng phụ ghi bài 54/17


GV cho HS làm bài vào vở và gọi



HS 1 tính giả trị câu


a



HS 2 tính giá trị câu



b



HS cả lớp làm bài


vào vở .



<b>Dạng 1</b>

: tính giá trị của biểu


thức



Bài 58 tr.49



a. Thay x= 1; y= –1 ; z= –2 vào


biểu thức ta có



2.1. (–1) [5.1

2

<sub> .(–1) +3 .1 – (–</sub>



2)]



= –2 .[–5 + 3 + 2 ] = 0


b. Thay x=1 ; y = –1 ; z= –2



vào biểu thức ta có



1. (–1)

2

<sub> + (–1)</sub>

2

<sub> . (–2)</sub>

3

<sub> + (–</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

3 HS lên bảng



GV đưa tiếp bài 59/49 SGK



Hãy điền đơn thức vào mỗi ô trống


dưới đây :






5x

2

<sub>yz =</sub>



=


=


=


=



25x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2


15x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>



25x

4

<sub>yz</sub>



–x

2

<sub>yz</sub>



1<sub>2</sub>

xy

3

<sub>z</sub>



<b>Baøi 61 tr.50 SGK </b>



GV yêu cầu HS hoạt động nhóm


1.

Tính tích các đơn thức sau


rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa


tìm được



a.

1<sub>4</sub>

xy

3



vaø –2 x

2

<sub>yz</sub>

2


b.

–2x

2

<sub>yz </sub>



vaø 3 xy

3

<sub>z </sub>



2.

Hai tích vừa tìm được có


phải là hai đơn thức đồng dạng


khơng,tại sao?



3.

Tính giá trị mỗi tích trên


taïi x= –1 ; y =2 ; z=

1<sub>2</sub>


GV cho HS nhận xét bài làm của


HS và sửa sai cho các nhóm



HS làm bài vào vở


sau đó gọi 3 HS lên


bảng làm bài



Hs1 làm câu a


Hs2 làm câu b


Hs3 làm câu c


Một học sinh điền


hai ô đầu



Một học sinh khác


điền vào hai ô sau


HS lớp nhận xét bài


làm của bạn




HS hoạt động theo


nhóm bài 61 tr.50


SGK



Các nhóm làm bài


tập trên bảng nhóm



= 1.1 +1 . (– 8) + (– 8) . 1


= 1 – 8 – 8 = –15



<b>Dạng 2</b>

<b> </b>

: Thu gọn đơn thức ,


tính tích của đơn thức :


Bài 54 /17 SBT :



Thu gọn các đơn thức sau rồi


tìm hệ số của nó :



a/ –x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2

<sub> có hệ số là –1 </sub>



b/ –54 bxy

2

<sub> có hệ số là –54b </sub>



c/ –

1<sub>2</sub>

x

3

<sub>y</sub>

7

<sub>z</sub>

3

<sub> có hệ số là –</sub>

1


2


<b>Bài 59/49 SGK</b>



<b>Bài 61 / 50 </b>




a.

1<sub>2</sub>

x

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

<sub> . Đơn </sub>



thức bậc 9 có hệ số là –

1<sub>2</sub>

b.

6x

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

<sub> . Đơn thức </sub>



bậc 9 có hệ số là 6



2) Hai tích vừa tìm được là hai


đơn thức đồng dạng vì có hệ


số khác 0 và có cùng phần


biến



3) Tính giá trị các tích :


1<sub>2</sub>

x

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

<sub> = –</sub>

1


2

. (–1) . 16.


1
4

=



2



6x

3

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

<sub> = 6 (–1) . 16. </sub>

1


4

= –24



<b>Hoạt động III : hưỡng dẫn về nhà ( 1’) </b>



Ôn tập quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức ; nghiệm của


đa thức




25x

4

<sub>y</sub>

3

<sub>z</sub>

2


75x

5

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2


125


–5x

3

<sub>y</sub>

2

<sub>z</sub>

2


5<sub>2</sub>

x

2

<sub>y</sub>

4

<sub>z</sub>

2

5xy



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Bài tập : 62, 63 , 65 tr.50 , 51 SGK ; 51, 52, 53 tr. 16 SBT . Tiết sau tiếp tục ôn


tập



<b>Hướng dẫn bài tập</b>

:



Bài 62 : Thu gọn đa thức rồi sau đó mới sắp xếp đa thức


Bài 65 : Có thể giải 1 trong hai cách :



Cách 1 : x là nghiệm của đa thức khi A(x) = 0


Cách 2 : 2x – 3 = 0

2x = 3

x =

3


2


<b>I/ Mục tiêu : </b>



-Ôn tập các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức , nghiệm


của đa thức



-Rèn kỹ năng cộng trừ các đa thức sắp xếp các hạng từ của đa thức theo cùng một


thứ tự , xác định nghiệm của đa thức




<b>II/ Chuẩn bị : </b>



-GV:Bảng phụ , phấn màu



-HS:ôn tập và làm theo yêu cầu của GV



<b>III/ Tiến trình dạy học : </b>



<b>Hoạt động I</b>

: Kiểm tra (8’)



<b>HS 1</b>

: Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?



-

<sub>Chữa bài tập 52 trang 16SBT </sub>



-

<sub>Viết một biểu thức đại số chứa x;y thoả </sub>



mãn trong các điều sau :



-

<sub>a/ Là đơn thức </sub>



-

<sub>b/ Chỉ là đa thức không phải là đơn thức </sub>



<b>HS 2</b>

: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?



-

<sub>Cho ví dụ ? Phát biểu các quy tắc coäng </sub>



hay trừ các đơn thức đồng dạng . chữa bài


tập 63/ 50 SBT :




Hs1 : Phát biểu đ/n đơn thức



-

<sub>Chữa bài tập 52 /16 : </sub>


-

<sub>2x</sub>

2

<sub>y ( hoặc </sub>

1


2

xy



3

<sub> ;…) </sub>


-

<sub>x</sub>

2

<sub>y + 5xy</sub>

2

<sub> – x + y – 1 </sub>



HS 2 : Trả lời câu hỏi như SGK



-

<sub>Cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng </sub>


-

<sub>Chữa bài tập 63/ 50 </sub>



-

<sub>a/ M(x) = x</sub>

4

<sub> + 2x</sub>

2

<sub> +1 </sub>


-

<sub>b/ M (1) = 4</sub>



Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 31


<b>Lê Thanh Thoại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

-

<sub>Cho đa thức </sub>



-

<sub>M (x) = 5x</sub>

3

<sub> + 2x</sub>

4

<sub> –x</sub>

2

<sub> + 3x</sub>

2

<sub> – x</sub>

3

<sub> – x</sub>

4

<sub>+1 – 4</sub>



x

3 +



-

<sub>a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo </sub>



lũy thừa giảm dần của biến



-

<sub>b/ Tính M(1) và M (–1) </sub>



-

<sub>GV nhận xét và cho điểm HS </sub>



-

<sub>M(–1) = 4</sub>



<b>Hoạt động II</b>

:



-Bài 56 : Cho đa thức



-f(x) = –15x

2

<sub> + 5x</sub>

4

<sub> – 4x</sub>

2

<sub>+ 8x</sub>

2


–9x

3

<sub> – x</sub>

4

<sub> + 15 – 7x</sub>

3


a/ Thu gọn đa thức


-b/ Tính f(1) ; f(–1)



-Để thu gọn đa thức ta vận


dụng những quy tắc nào ?


-Em hãy nhắc lại quy tắc cộng


trừ các đơn thức đồng dạng ?


-Để tính giá trị của biểu thức


ta làm như thế nào ?



-Lũy thừa bậc chẵn của 1 số


âm là 1 số gì ? Lũy thừa bậc lẻ



của một số âm là 1 số gì ?


-GV treo bảng phụ ghi bài


62/50 SGK lên bảng



-Gọi hai HS lên bảng sắp xếp


theo lũy thừa giảm dần của


biến



-Gọi hai HS lên bảng thực


hiện cộng và trừ đa thức



-Khi nào x = a được gọi là


nghiệm của một đa thức P(x) ?


-Tại sao x = 0 là nghiệm của



-Một HS thu gọn đa


thức



-Để thu gọn 1đa thức


ta cộng trừ các đơn


thức đồng dạng với


nhau bàng cách cộng


trừ các hệ số , giữ


nguyên phần biến số


-Để tính giá trị của


một biểu thức ta thay


giá trị của biến vào


biểu thức rồi thức hiện


phép tính trên các số .


-Lũy thừa bậc chẵn



của 1 số âm là một số


dương .Luỹ thừa bậc


lẻ của một số âm là


một số âm



-Hai HS lên bảng thu


gọn và sắp xếp



-Hs1 cơng hai đa thức


-Hs2 trừ hai đa thức



-X = a được gọi là



<b>Baøi 56 / 17 SBT</b>

:



a/ f(x) = ( 5x

4

<sub>– x</sub>

4

<sub> ) + (–15 x</sub>

3

<sub> – 9 x</sub>

3

<sub>–</sub>



7x

3

<sub>) + </sub>



( –4x

2

<sub> + 8x</sub>

2

<sub>) + 15 </sub>



F(x) = 4x

4

<sub> – 31 x</sub>

3

<sub> + 4x</sub>

2

<sub> + 15 </sub>



b/ f(1) = 4.1

4

<sub> – 31 .1</sub>

3

<sub> + 4 .1</sub>

2

<sub> + 15 </sub>



= 4 – 31 + 4 + 15


= – 8



c/ f(–1) = 4.(–1)

4

<sub> – 31 .(–1)</sub>

3

<sub> + 4(–1)</sub>

2



+ 15



= 4 + 31 + 4 + 15


= 54



<b>Baøi 62 ?50 SGK</b>

:



P(x) = x

5

<sub>–3x</sub>

2

<sub> +7x</sub>

4

<sub> –9x</sub>

3

<sub> + x</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4

x



= x

5

<sub>+7x</sub>

4

<sub> –9x</sub>

3

<sub> –2 x</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4

x



Q(x) = 5x

4

<sub>– x</sub>

5

<sub> +x</sub>

2

<sub> –2x</sub>

3

<sub> + 3x</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4


= –x

5

<sub>+5x</sub>

4

<sub> –2x</sub>

3

<sub> +4 x</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4


P(x) = x

5

<sub>+7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> –2 x</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4

x



Q(x) = –x

5

<sub>+5x</sub>

4

<sub> –2x</sub>

3

<sub> +4 x</sub>

2

<sub>– </sub>

1


4



P(x) + Q (x) = 12x

4

<sub> –11x</sub>

3

<sub>+2 x</sub>

2

<sub>–</sub>



1
4

x–



1
4


P(x) = x

5

<sub>+7x</sub>

4

<sub> – 9x</sub>

3

<sub> –2 x</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4


x





</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

đa thức P(x) ?



-Tại sao x = 0 không phải là


nghiệm của đa thức Q(x) ?



-Trong các số cho bên phải


mỗi đa thức , số nào là nghiệm


của



-đa thức đó ?



a/A(x) = 2x –6 –3 ; 0 ;


3




b/ B(x) = 3x +

1<sub>2</sub>

1<sub>6</sub>

;–

1<sub>3</sub>

;

1<sub>6</sub>

;



1
3


c/



M(x) = x

2

<sub>–3x + 2 –2 ; –1 ; 1 ; </sub>



2



d/ Q(x) = x

2

<sub> + x –1 ; 0 ; </sub>

1


2

; 1



-Để tìm nghiệm của đa thức ta


làm thế nào ?



-GV hướng dẫn và làm mẫu


bài a



-3 HS lên bảng làm theo cách


1



-GV cho HS nhận xét bài làm


của HS



-GV cho đề bài lên bảng phụ :


-Cho M(x) + ( 3x

3

<sub>+ 4x</sub>

2

<sub> +2 ) = </sub>




5x

2

<sub> </sub>



+ 3x

2

<sub> – x + 2 </sub>



a/ Tìm đa thức M (x)



b/ Tìm nghiệm của đa thức


M(x)



-Muốn tìm đa thức M(x) ta


làm thế nào ? Em hãy thực



-nghiệm của đa thức


P(x) khi P(a) = 0


-x= 0 là nghiệm của


đa thức P(x) vì P(0) =


0



-x = 0 khơng phải là


nghiệm của đa thức


Q(x) vì Q(0) = –

1<sub>4</sub>


-HS theo dõi và ghi


vào vở



-Hs1 làm câu b


-Hs2 làm câu c


-Hs3 làm câu d




-Một HS lên bảng tìm


đa thức M(x)



-Một HS tìm nghiệm


của đa thức



– Q(x) = x

5

<sub>+5x</sub>

4

<sub> +2x</sub>

3

<sub> –4 x</sub>

2

<sub> + </sub>

1


4


P(x) – Q (x) = 2x

5

<sub>+ 2x</sub>

4

<sub> –7x</sub>

3

<sub>–6 x</sub>

2

<sub>– </sub>

1


4


x+

1<sub>4</sub>


c/ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)


nhưng khơng phải là nghiệm của đa


thức Q(x) vì :



P(0) = 0

5

<sub>+7.0</sub>

4

<sub> – 9.0</sub>

3

<sub> –2 .0</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4

.0 = 0



x = 0 là nghiệm của đa thức



Q(0) = – 0

5

<sub>+5.0</sub>

4

<sub> –2.0</sub>

3

<sub> + 4 .0</sub>

2

<sub> – </sub>

1


4

=




1<sub>4</sub>


x = 0 không phải là nghiệm của đa



thức



<b>Bài 65 / 51 SGK :</b>

a/ A(x) = 2 x – 6



<b>Caùch 1</b>

: 2x – 6 = 0


2x = 6


x = 3



<b>Cách 2</b>

: A(–3) = 2 . (–3) – 6 = – 12


A(0) = 2 . 0 – 6 = – 6


A(3) = 2 . 3 – 6 = 0


Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức


A(x)



b/ B(x) = 3 x +

1<sub>2</sub>

3x +

1


2

= 0



khi 3x = –

1<sub>2</sub>

x = –

1


2

: 3 = –


1
6


<b>Baøi 64 / 50 : </b>




<b>M(x) = </b>

5x

2

<sub>+ 3x</sub>

2

<sub> – x + 2 – ( 3x</sub>

3

<sub>+ 4x</sub>

2


+2 )



= 5x

2

<sub>+ 3x</sub>

2

<sub> – x + 2 – 3x</sub>

3

<sub>– 4x</sub>

2

<sub> –</sub>



2



= x

2

<sub> – x </sub>



M(x) = 0

x

2

– x = 0

x( x – 1 ) =



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

hiện điều đó ? Làm thế nào để


tìm nghiệm của đa thức M(x)



x = 0 hoặc x = 1



Vậy nghiệm của đa thức M(x) là


x = 0 và x = 1



<b>Hoạt động III : Hướng dẫn về nhà : </b>



Ôn tập các câu hỏi lý thuyết , các kiến thức cơ bản của chương , các dạng bài


tập . Tiết sau kiểm tra một tiết . bài tập về nhà



<b>I/ Mục tiêu : </b>



-Ơn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỷ , số thực , tỷ lệ thứ ,


hàm số và đồ thị




-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q , giải bài tốn chia tỷ lệ , bài tập về đồ


thị hàm số y = a x ( với a

0 )



<b>II/ Chuẩn bị : </b>



-GV:Bảng phụ



-HS:ơn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập từ câu 1 –> câu 5



<b>III/ Tiến trình dạy học : </b>



Hoạt động I : kiểm tra



Thế nào là số hữu tỷ ? cho ví dụ ?



Khi viết dưới dạng số thập phân , số hữu


tỷ được biểu diễn như thế nào ?



Thế nào là số vô tỷ ? cho ví dụ ?


Số thực là gì ?



Nêu mối quan hệ giữa tập Q , tập I và tập


R



Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như



Học sinh trả lời các khái niệm về số hữu tỷ …



Tiết : *

K

IỂM TRA 1 TIEÁT




Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 32


<b>Lê Thanh Thoại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

thế nào ?



Hoạt động II : Ôn tập ve số hữu tỷ , số thực

à



GV đưa bài 2 lên bảng phụ


Với giá trị nào của x thì ta


có :



a/

<i>x</i>

<sub> + x = 0</sub>



b/ x +

<i>x</i>

<sub> = 2x </sub>



c/ 2 +

3<i>x</i>1

= 5



gọi 3 học sinh lên bảng làm


bài 2



GV đưa tiếp bài 1/88


Thực hiện phép tính :


b/

<sub>18</sub>5

– 1, 456 :

<sub>25</sub>7

+ 4,5 .



4
5



b/ (–5) .12 :



1 1<sub>: ( 2) 1</sub>1


4 2 3


 


   


 


 


em hãy nêu thứ tự thực


hiện các phép tính trong


từng biểu thức ?



Nhắc lại cách đổi số thập


phân ra phân số ?



Sau đó gọi hai HS lên bảng


thực hiện phép tính



Ba HS lên bảng


Hs1 làm câu a


Hs2 làm câu b


Hs3 làm câu c



1 HS nêu thứ tự thực hiện



các phép tính …



Nhắc lại cách đổi số thập


phân ra phân số



Ví dụ : 4,5 =

<sub>10 2</sub>45 9


Bài 2 / 89



a/

<i>x</i>

<sub> + x = 0 </sub>

 <i>x</i>

= – x

x



0



b/ x +

<i>x</i>

<sub> = 2x </sub>

 <i>x</i>

= 2x – x


 <i>x</i>

= x

x

0



c/

3<i>x</i>1

= 5 – 2

 3<i>x</i>1

= 3



3x – 1 = 3

x =

4


3


3x – 1 = –3

x = –

2


3


Baøi 1 / 88



a/

<sub>18</sub>5

– 1, 456 :

<sub>25</sub>7

+ 4,5 .

4<sub>5</sub>

=

<sub>18 5</sub>5 26 18  <sub>5</sub>


=

5 8 119 129


18 5  90  90


b/ (–5) .12 :

1 1: ( 2) 11


4 2 3


 


   


 


 


= (–60) :

( 1) ( 1) 11


4 4 3


 


   


 


 


= (–60) : ( –

1<sub>2</sub>

) +

11

3


= 120 +

11


3

= 121


1
3


Hoạt động III : Ôn tập ve hàm số, đo thị của hàm số

à

à



Khi nào dại lượng y tỷ lệ


thuận với đại lượng x?


Cho vĩ dụ.



Khi nào đại lượng y tỷ lệ


nghịch với đại lượng x?


Cho ví dụ.



5) Đồ thị của hàm số y =



HS trả lời :



Nếu đại lượng y liên hệ


với đại lượng x theo công


thức y=kx ( với k là hằng


số khác 0) thì y tỷ lệ thuận


với x theo hệ số tỷ lệ là k


Nếu đại lượng y liên hệ


với đại lượng x theo công


thức y =

<i>a<sub>x</sub></i>

hay x.y = a ( a



là một hằng số khác 0) thì



II/ Hàm số và đồ thị :



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

ax



( a

0 ) coù dạng như thế



nào?



Sau đó GV u cầu HS


hoạt động nhóm.



Một nửa lớp làm bài tập 6


tr.63 SBT: “ Trong mặt


phẳng toạ độ hãy vẽ đường


thẳng đi qua điểm O(0;0)


và A( 1;2)



Đường thẳng OA là đồ thị


của hàm số nào? “



Một nửa lớp còn lại làm


bài tập 7 tr.63 SBT: “ Hàm


số y = f(x) được cho bởi


công thức



y = –1,5x



a) Vẽ đồ thị hàm số trên.



b) Bằng đồ thi hãy tìm các


giá trị f(–2) ; f(1) ( và


kiểm tra lại bằng cách


tính )



y tỷ lệ nghịch với x theo hệ


số tỷ lệ là a.



HS hoạt động theo nhóm.


GV cho các nhóm hoạt


động khoảng 7 phút thì u


cầu đại diện hai nhóm lần


lượt lên trình bày. GV


nhận xét cho điểm các


nhóm HS.



HS lớp nhận xét góp ý.



Đường thẳng OA là đồ thị của


hàm số có dạng y = ax ( a

0 ).



Vì đường thẳng qua A (1;2)



x=1; y=2 ta coù 2 = a.1



a=2 vậy đường thẳng OA là đồ


thị của hàm số y= 2x



Baøi 7 tr.63 SGK


y=–1,5 x; M( 2; –3 )



f(–2) = 3



f(1) = – 1,5



Đồ thị của hàm số y = ax (a



0) là một đường thẳng đi qua


gốc toạ độ.



<b>I/ Mục tiêu : </b>



-Ơn tập và hệ thống hố kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số.


-Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số,


số trung bình và cách xác định chúng.



-Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa


thức. Rèn kỹ năng cộ, trừ, nhân đơn thức; cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức


một biến.



1 2
^


>
y


x
O


y=1,5x
M



P
N


-1,5


-3
-2 -1


3
2
1
1


2
1
^


>
x


y
A(1;2)


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>II/ Chuẩn bị : </b>



-GV:bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, một số bài giải. Thước thẳng, compa phấn màu.


-HS: Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập: từ câu 6 đến câu 10. Làm bài tập cuối năm



từ bài 7 đến bài 13 tr.89 , 90, 91 SGK. Thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm.



<b>III/ Tiến trình dạy học : </b>



<b>Hoạt động I</b>

: Ôn tập ve thống kê

à



GV đặt vấn đề:



Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em


phải làm những việc gì và trình bày kết quả


thu được như thế nào?



Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ


để làm gì?



GV đưa bài tập 7 tr.89, 90 SGK lên bảng


phụ. u cầu HS đọc biểu đồ đó.



Bài tập 8 tr,90 : câu hỏi:



a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng


tần số.



b) Tìm mốt của dấu hiệu.



c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu


GV yêu cầu HS 1 là câu a.



HS trả lời:




Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó đầu


tiên em phải thu thập các số liệu thống kê,


lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng tần


số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và


rút ra nhận xét.



Người ta dùng biều đồ để cho hình ảnh cụ


thể về các giá trị của dấu hiệu và tần số.


HS trả lời



a)Tỷ lệ trẻ em từ 6 đến 10 tuổi của vùng tây


nguyên đi học tiểu học là 92,29%



Vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học tiểu


học là 87,81%



b) Vùng có tỷ lệ trẻ em đi kọc tiểu học cao


nhất là đồng bằng sông Hồng ( 98 , 76 % ),


thấp nhất là đồng bằng sông Cửu Long.


Sản lượng (x) Tần số (n )

Các tích



31(Tạ/ha)


34(Tạ/ha)


35(Tạ/ha)


36(Tạ/ha)


38(Tạ/ha)


40(Tạ/ha)


42(Tạ/ha)


44(Tạ/ha)




10


20


30


15


10


10


5


20


N=120



310


680


1050


540


380


400


210


880


4450



4450
120


<i>X</i>


37


(Taï/ha)



Sau khi HS 1 làm xong, gọi HS 2 trả lời câu



b



GV hỏi thêm: Mốt là gì?



GV gọi tiếp HS 3 lên tính cột các tích GV



Mốt của dấu hiệu là 35 ta / ha



Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn


nhất trong bảng tần số



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

hoûi: Sốtrung bình cộng của dấu hiệu có ý


nghóa gì?



Khi nào không lấy dấu hiệu đại diện cho


dấu hiệu đó ?



cho dấu hiệu . đặc biệt khi muốn so sánh các


dấu hiệu cùng loại



Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách


chênh lệch rất lớn đối với nhau thì khơng


nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho


dấu hiệu đó



<b>Hoạt động II : Ôn tập về biểu thức đại số </b>



GV đưa bài tập lên bảng phụ


Bài 1 : trong các biểu thức đại số


sau : 2xy

2

<sub> ; 3x</sub>

3

<sub> +x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> – 5y ;</sub>




1<sub>2</sub>

y

2

<sub>x ;–2 ; 0 ; x ; 4x</sub>

5

<sub> –3x</sub>

3

<sub>+2 ;</sub>



3xy ; 2y ;

2 3;
4


<i>y</i>

. Hãy cho biết :



Những biểu thức nào là đơn thức


? tìm các đơn thức đồng dạng ?


b/ Những biểu thức nào là đa


thức mà không phải là đơn


thức ? Tìm bậc của đa thức ?


Thế nào là đơn thức ?



Thế nào là đơn thức đồng dạng


Thế nào là đa thức ? cách xác


định bậc của đa thức ?



GV gọi HS trả lời lần lượt các


câu hỏi mà giáo viên đã nêu ra .


GV đưa tiếp bài 2 lên bảng :


Cho các đa thức :



A = x

2

<sub> –2x – y</sub>

2

<sub> + 3y – 1 </sub>



B = – 2x

2

<sub> + 3y</sub>

2

<sub> –5x + y + 3 </sub>



a/ tính A + B ? cho x = 2 ; y = –1


hãy tính giá trị của biểu thức



A + B



GV đưa tiếp bài 3 lên bảng ?


a/ (2x –3) – ( x – 5 ) = (x+2) –



HS trả lời đ/n đơn


thức …



HS 2 trả lời đ/n đơn


thức đồng dạng …


Hs3 trả lời đ/n đa thức


và cách xác định bậc


của đa thức



Một HS trả lời các


biểu thức là đơn thức


Một HS trả lới các


đơn thức đồng dạng



Moät HS tính A + B


Một HS tính giá trị


cuûa



A + B



Bài 1 : a/ Biểu thức là đơn


thức : 2xy

2

<sub> ; –</sub>

1


2

y




2

<sub>x ;–2 ; 0 ; x ; </sub>



3xy . 2y ;

;3
4

.



Những đơn thức đồng dạng :+


2xy

2

<sub> ;</sub>



1<sub>2</sub>

y

2

<sub>x ; 3xy . 2y = 6xy</sub>

2

<sub> ; –2 ;</sub>



3
4


b/ Biểu thức là đa thức mà


không phải là đơn thức :



3x

3

<sub> +x</sub>

2

<sub>y</sub>

2

<sub> – 5y là đa thức bậc 4 </sub>



có nhiều biến ;



4x

5

<sub> –3x</sub>

3

<sub>+2 là đa thức bậc 5 có </sub>



một biến


Bài 2 :



a/ A + B = (x

2

<sub> –2x – y</sub>

2

<sub> + 3y – </sub>



1) + (



– 2x

2

<sub> + 3y</sub>

2

<sub> –5x + y + 3) </sub>




= x

2

<sub> –2x – y</sub>

2

<sub> + 3y – 1 – 2x</sub>

2

<sub> + </sub>



3y

2

<sub> –5x + y + 3 </sub>



= –x

2

<sub> – 7x +2y</sub>

2

<sub> +4 y +2</sub>



Thay x = 2 vaø y = –1 ta coù :


= –2

2

<sub> – 7.2 +2. (–1)</sub>

2

<sub> +4 (–1) +2</sub>



= – 4 – 14 + 2 – 4 + 2 = – 18


b/ A – B = (x

2

<sub> –2x – y</sub>

2

<sub> + 3y – </sub>



1) – (



– 2x

2

<sub> + 3y</sub>

2

<sub> –5x + y + 3)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

(x–1)



b/ 2( x –1 ) – 5 ( x +2 ) = – 10



GV cho HS nhận xét bài làm của


HS



GV đưa tiếp bài 4



Tìm nghiệm của đa thức


P (x) = 3 – 2x ; Q(x) = x

2

<sub> + 2 </sub>



Em hãy nêu cách tìm nghiệm



của đa thức .



Gọi 2 HS lên bảng tìm nghịêm


của đa thức trên?



Một HS tính A – B



Một HS tính giá trị


của



A – B



GV gọi 2 HS lên bảng


trình bày bài giải



Hai HS lên bảng tìm


nghiệm của đa thức



3y

2

<sub> + 5x – y – 3 = 3x</sub>

2

<sub> + 3x – 4y</sub>


2

<sub> + 2y –4 </sub>



= 3.2

2

<sub> + 3.2 – 4.(–1) </sub>

2

<sub> + 2y(–1)–</sub>



4



= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0


Bài 3 : Tìm x biết :



a/ (2x –3) – ( x – 5 ) = (x+2) –


(x–1)




2x –3– x + 5 = x+2 – x +1


= > x +2 = 3

x = 3 –2 = 1



b/ 2( x –1 ) – 5 ( x +2 ) = – 10


2x –2 – 5x – 10 = – 10



–3x = –10 + 10 +


2



– 3x = 2

x = –

2


3


Bài 4 : Tìm nghiệm của đa thức


a/P(x) = 3 – 2x = 0

–2x = –3



x =

3<sub>2</sub>

b/ Đa thức Q(x) = x

2

<sub> + 2 </sub>



khơng có nghiệm vì x

2 <sub></sub>

<sub>0 với </sub>



mọi x



x

2

+ 2 > 0



<b>Hoạt động III : Hướng dẫn về nhà :</b>



Yêu cầu HS ôn tập kỹ các câu hỏi lý thuyết , làm lại các dạng bài tập .




Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 33


<b>Lê Thanh Thoại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

A/ Lý thuyết :

Đại số :



Câu 1: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
Mốt của dấu hiệulà giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số . Ký hiệu là M0


Câu 2 : Cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu:
+ Nhân từng giá trị với tần số tương ứng


+ Cộng tất cả các tích vừa tìm được
+ Chia tổng đó cho số các giá trị


Câu 31) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số ,hoặc một biến ,hoặc 1 tích giữa các số và các biến
Áp dụng: trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:


1
3 + x


2<sub>y ; 9xy</sub>3<sub>z ; 1,75 ; 3 – </sub>5


7x


3<sub> . 3x </sub>



2/ a/ Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến đã được nâng lên lũy
thừa với số mũ nguyên dương .


b/Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó .
Áp dụng: Hãy thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức


a. –1


3x


2<sub>y . 2xy</sub>3<sub> ; b. </sub>1


4x


3<sub>y . (– 2x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>) </sub>


c/ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
Áp dụng: xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.


2x2<sub>y ; xy</sub>2<sub> ; –</sub>1


2x


2<sub>y ; –3xy</sub>2<sub> ; x</sub>2<sub>y ; </sub>1


4xy


2<sub> ; – </sub>2


5x



2<sub>y ; xy </sub>


Câu 4: Để cộng( hay trừ) các đơn thức đồng dạng , ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Áp dụng tính: a/ 2x2<sub> + 3x</sub>2<sub> – </sub>1


2 x


2<sub> b/ xy – 3xy + 5xy </sub>


Câu 5: a/ Đa thức là một tổng của những đơn thức . Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạnh tử của đa thức đó .
b/ Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó


Áp dụng, tìm bậc của đa thức sau:
a/ 3x2<sub> –</sub>1


2x + 1 + 2x – x


2<sub> ; b/ x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> +1 </sub>


Câu 6: Nếu tại x = a , đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a ) là 1 nghiệm của đa thức đó
Áp dụng: a/ Cho P(x) = x2<sub> –2x – 3. Hỏi trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức P(x) : </sub>


1 ; –1 ; 2 ; –2


b/ Tìm nghiệm của đa thức sau A(x) = 2x – 8 và B(x) = (x+2)(x–3)
G(x)= x2<sub> – 2x </sub>


Hình Học:




Câu 7: Định lý về tổng ba góc của một tam giác : Tổng ba góc của một tam giác bằng 180 0


Tính chất góc ngồi của 1 tam giác : Mỗi góc ngồi của tam giác bằng tổnghai góc trong khơng kề với nó
Mỗi góc ngồi của tam giác lớn hơn một góc trong khơng kề với nó


Câu 8: Ba trường hợp bằng nhau của tam giác :


a/ Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

c/ Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác
đó bằng nhau .


Câu 9: Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông :


Trường hợp 1 :Nếu hai tam giác vng có 1 cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác vng đó
bằng nhau


Trường hợp 2 : Nếu hai tam giác vng có mộ cạnh huyền và một cạnh góc vng bằng nhau thì hai tam giác
vng đó bằng nhau .


Câu 10: a/Định nghĩa tam giác cân : Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bên bằng nhau .
b/Tính chất về góc của tam giác cân : Trong một tam giác cân hai góc kề đáy bằng nhau
c/ Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân:


+Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân
+Tam giác có hai góc ở đáy bằng nhau là tam giác cân


+Tam giác có 2 trong 4loại (đường phân giác , đường trung tuyến , đường cao , đường trung trực ) trùng nhau
thì tam giác đó là tam giác cân



Câu 11: Định nghĩa tam giác đều: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau
Tính chất về góc của tam giác đều: Trong tam giác đều mỗi góc bằng 60 0


Các cách chứng minh một tam giác là tam giác đều :
+ Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều
+ Tam giác có ba góc bằng nhau thì đó là tam giác đều


+ Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60 0 <sub> thì đó là tam giác đều </sub>
Câu 12: Phát biểu định lý Pytago ( Thuận và đảo )


Định lý thuận : Trong một  vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông


Định lý đảo : Nếu trong một tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh kia thì tam
giác đó là tam giác vng


Áp dụng a/ Cho ABC coù <i>A</i>900 ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. Tính BC?
b/ Cho ABC coù <i>A</i>900 ; AB = 9 cm ; BC = 15 cm. Tính AC?


c/ Cho ABC coù AB = 5cm ; AC = 12 cm ; BC = 13cm. Hoûi tam giác ABC có phải là tam giác vuông


không?


Câu 13: Định lý về quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên: Trong các đường xiên và đường vng góc
kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó , đường vng góc là đường ngắn nhất .


– Phát biểu định lý về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của chúng.( SGK / 59 Tập 2 )
Câu 14: Phát biểu định lý và hệ quả bất đẳng thức tam giác SGK trang 51


Áp dụng: Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, cho biết bộ ba đoạn thẳng nào là độ dài 3 cạnh của
tam giác.



a/ 2cm , 3 cm , 6 cm ; b/ 2cm , 4cm , 6cm ; c/ 3cm , 4 cm , 6cm ,


Câu 15: Phát biểu định lý về tính chất ba đường trung tuyến trong một tam giác. ( SGK / 66 Tập 2 )
Câu 16: Phát biểu định lý 1 và 2 về tính chất tia phân giác của một góc? (SGK /68 )


Câu 17: Phát biểu tính chất đường phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của  cân ( SGK / 71 tập


2)


Câu 18: Phát biểu tính chất ba đường phân giác của tam giác? ( SGK / 72 )
B


/ Bài tập



Bài 1: Theo dõi thời gian làm một bài tốn của 20 học sinh ( tính bằng phút). Ta có bảng sau:


5 3 4 3 5 5 5 4 4 8


8 8 11 5 11 6 5 4 6 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

b/ Có bao nhiêu giá trị? Bao nhiêu giá trị khác nhau?
c/ Lập bảng tần số ?


d/ Trung bình mỗi học sinh làm xong bài tốn đó trong bao nhiêu phút?
e/ Tìm mốt của dấu hiệu ; f/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng


Bài 2: Thu gọn các đa thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó
a/ (–2xy3<sub>) . ( </sub>1



3xy )


2<sub> ; b/ 18x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>. ( –</sub>1


6ax


3<sub>y ) ( a là hằng số ) </sub>
c/ (–2


3 xy


2 <sub>. 6x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>. Rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3; y = </sub>1


2


Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức thức sau :
a/ A(x) = 3x2<sub> – 5x – 2 tại x = –2 ; x = </sub>1


3


b/ B(y) = xy + x2<sub>y</sub>2 <sub> + x</sub>3<sub>y</sub>3 <sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> +x</sub>5<sub>y</sub>5 <sub> tại x = –1 ; y = 1 </sub>
Bài 4 : Tìm đa thức A và B biết :


a/ A + ( x2<sub> – y</sub>2<sub> ) = 5x</sub>2<sub> –3y</sub>2 <sub> + 2xy </sub>
b/ B – ( 3xy + x2 <sub> –2y</sub>2 <sub> ) = 4x</sub>4 <sub> – xy + y</sub>2
Bài 5 : Cho các đơn thức


A(x) = x2<sub> + 5 x</sub>4 <sub> –3x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub>– 4x</sub>4 <sub> + 3x</sub>3<sub> –x +5 </sub>
B(x) = x– 5 x3<sub> –x</sub>2<sub> – x</sub>4 <sub>+ 5x</sub>3 <sub> –x</sub>2<sub> +3x –1</sub>



a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến x
b/ Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)


Bài 6 : Cho đa thức P(x) = 2x2<sub>–x</sub>4<sub> +4x</sub>4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub> –x</sub>2<sub> –3x</sub>4<sub> –x +5</sub>
a/ Thu gọn P(x) và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến x
Tính P(–1) và P(–1


2 )


Bài 7 : cho đa thức P(x) = 3x2<sub>– 5 x</sub>3<sub> +x + x</sub>4 <sub>+ 2x</sub>3 <sub> –x +3x</sub>3<sub> +7</sub>
a/ Thu gọn P(x) ; b/ Chứng tỏ đa thức P(x) khơng có nghiệm
Bài 8 : Tìm nghiệm của các đa thức sau : A(x) = ( x–2) ( x+1)
B(x) = 2(x+1) ; Q(x) = x2 <sub>+3x ; g(x) = 3x – 12 ; h(x) = x</sub>2 <sub> + 1 </sub>
Bài 9 : Cho hai đa thức : M = 3,5 x2 <sub>y – 2xy</sub>2<sub> + 1,5 x</sub>2<sub>y + 2xy + 3xy</sub>2
N = 2x2 <sub>y + 1,5 x</sub>2<sub>y + xy</sub>2 <sub> – 4xy</sub>2<sub> –1,2xy</sub>


a/ Thu gọn đa thức M và N ; b/ Tính M + N và M – N ; N – M


Bài 67 SGK tập 1/140 ; bài 70 SGK tập I / 141 ;; bài 1,2,3,4,5 SGK tập II / 88,89
Bài 10 SGK tập II/ 90 bài 11,12,13 SGK tập II / 91 ; bài 5,6,7,8 SGK tập II / 92
Bài tập cụ thể :


Bài 2: Cho  ABC C có <i><sub>A</sub></i> = 600 tia phân giác của <i><sub>BAC</sub></i> cắt BC tại E. Kẻ EK AB ( K<sub>AB) kẻ BD</sub>


AE (D<sub>AE) chứng minh :</sub>


a/ AC=AK và AECK ; b/ KA = KB ; c/ EB > AC


d/ Ba đường thẳng AC, BD , KE cùng đi qua đột điểm



Bài 3 : Cho  ACB cân tại A . AB = AC = 5cm ; BC =8cm .Kẻ AH BC (H<sub>BC ) chứng minh </sub>


a) HB = HC vaø <i><sub>BAH</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>CAH</sub></i> <sub> ; </sub>


b) Tính AH


c) Gọi D và E là chân đường vng góc kẻ từ H đến AB và AC chứng minh HDE cân


Bài 4: Cho ABC có góc B = 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E / ME = AM . Chứng


minh rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Bài 5: Cho góc nhọn xoy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác của <i><sub>xOy</sub></i><sub> kẻ MA</sub><sub></sub><sub>ox ( A </sub><sub></sub><sub> Ox) ; MB </sub><sub></sub><sub>oy (</sub>


B <sub> Oy )</sub>


a)C/m : MA =MB và  OAB cân ;


b ) C/m : BM cắt Ox tại D , đường thẳng AM cắt Oy tại E c/m : MD = ME
c) C/m : OM DE


T

uÇn 35:



Tiết 68, 69



KIỂM TRA CUỐI NĂM



T

uần 36:


Tiết 70:




TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM



GV: Ngu

yễn Thanh Đam



Ngày …. Tháng ... năm 2010


Ký duyệt tuần 34


<b>Lê Thanh Thoại</b>



Ngày …. Tháng ... năm 2010


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×