Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.24 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010 – 2011
<b> </b> MÔN TOÁN LỚP 9
<i> (Thời gian làm bài : 90 phút)</i>
<b>---Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :</b>
a) 3<i>x </i>2 ; b) <i>15 5x</i>
<b>Bài 2 (2,5 điểm) :Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :</b>
A = 2 45 3 24 80 4 54
33 1
B = +3 12
3
11
C = 7 + 4 3 4 + 2 3
7 7
D = 63
5 2 5 2
2
9 x 2x 1
E =
x 1 81
<i> (với x > 1)</i>
<b>Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau :</b>
a) 2
x 4x 4 4
b) 5 + 2 x = 3
<b>Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức </b>F = 1 1 : 1 x
x 3 x x 3 x + 6 x 9
(với<i> x > 0 ; x 1</i>)
a) Rút gọn F
2
<b>Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành </b>
hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm trịn đến độ).
c) Kẻ AK vng góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC ∽ BHM.
<b>Bài 6 (1 điểm):</b>
a) Cho góc nhọn x có sinx 3
5
. Tính giá trị của biểu thức M = 5cosx + 3cotgx.
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh : 1 2sin x2 cos x sin x
cosx sinx
NĂM HỌC 2010–2011
MƠN TỐN LỚP 9
<i> (Thời gian làm bài : 90 phút)</i>
<b>---Bài 1 (1 điểm) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :</b>
a) 4<i>x </i>1 ; b) <i>12 3x</i>
<b>Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :</b>
A = 3 75 5 28 4 27 112
22 1
B = +2 8
2
11
C = 6 4 2 + 3 + 2 2
5 5
D = 45
2 3 2 3
2
7 x 4x 4
E =
x + 2 49
<i> (với x > –2)</i>
<b>Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau :</b>
a) <sub>x</sub>2 <sub>6x 9 6</sub>
b) 4 + 5 x = 3
<b>Bài 4 (1,5 điểm): Cho biểu thức </b>F = 1 1 : 1 x
x 2 x x 2 x + 4 x 4
(với<i> x > 0 ; x 1</i>)
a) Rút gọn F
b) Tìm x để F = 5
3
<b>Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành </b>
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi D là trung điểm của AB. Tính số đo góc ACD (làm trịn đến độ).
c) Kẻ AE vng góc với CD (E CD). Chứng minh : CEB ∽CHD.
<b>Bài 6 (1 điểm):</b>
a) Cho góc nhọn x cócosx 5
13
. Tính giá trị của biểu thức M = 13sinx + 5tgx.
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh : 2cos x 12 cos x sin x
cosx + sinx
<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - MƠN TỐN LỚP 9</b>
<b> NĂM HỌC 2010 – 2011 </b>
<b>Bài 1 (1 điểm) : </b> Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :
a) 3<i>x </i>2 có nghĩa khi 3x +2 0 x 2
3
0,5đ
b) <i>15 5x</i> có nghĩa khi 15 – 5x 0 x 3
<b>Bài 2 (2,5 điểm) :</b> Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :
A = 2 45 3 24 80 4 54 = 6 5 6 6 4 5 12 6 =2 5 6 6 0,5đ
33 1
B = +3 12
3
11 = 3 3 2 3 0 0,5đ
C = 7 + 4 3 4 + 2 3 =
2 2
2 + 3 3 1 = 2 3 3 1 = 1 0,5đ
7 7
D = 63
5 2 5 2 =
7 5 2 7 5 2
63
5 2 5 2
= 7
= 4 7 3 7 7 0,5đ
2
9 x 2x 1
E =
x 1 81
=
x 1
. 1
x 1 9
<i> ( x > 1)</i> 0,5đ
<b>Bài 3 (1 điểm):</b> Giải các phương trình sau :
a) <sub>x</sub>2 <sub>4x 4 4</sub>
x 2 4<sub> </sub> x 2 4
x 2 4
<sub> </sub>
x 2
x 6
<sub></sub>
Vậy
S 6 ; 2
b) 5 + 2 x = 3 0,5đ
5 + 2 x = 9 2 x = 4 x 4 Vậy S
x 3 x x 3 x + 6 x 9
(với<i> x > 0 ; x 1</i>)
a) Rút gọn F
1 1 1 x
F = :
x 3 x x 3 x + 6 x 9
<i>x</i> <i>x</i> =
x 3
x
0,5đ
b) Tìm x để F = 5
2
5
F =
x 3 5
2
x
5 x 2 x 6
<b> </b>
K
H
M
B C
<b>Bài 5 (3 điểm):</b>
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
ABC vuông tại A :
+ AH2<sub> = HB.HC = 4.6 = 24 AH = </sub><sub>2 6</sub><sub>(cm) </sub> <sub>0,5đ</sub>
+ AB2<sub> = BC.HB = 10.4 = 40 AB = </sub><sub>2 10</sub> <sub>(cm) </sub> <sub>0,5đ</sub>
+ AC2<sub> = BC. HC = 10.6 = 60 AC = </sub><sub>2 15</sub><sub>(cm)</sub> <sub>0,5đ</sub>
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm trịn độ).
ABM vng tại A
+ <sub>tgAMB</sub> AB 2 10 2 6
AM 15 3
<sub>AMB 59</sub> o
0,5đ
c) Kẻ AK vng góc với BM (K BM). Chứng minh : BKC
+ AB2<sub> = BK.BM </sub>
ABC vng tại A có AH BC
+ AB2<sub> = BH.BC </sub>
+ BK. BM = BH.BC hay BK BC
BHBM 0,5đ
+ KBC chung
BKC ∽ BHM 0,5đ
<b>Bài 6 (1 điểm):</b>
a) Cho góc nhọn x có sinx 3
. Tính giá trị của biểu thức M = 5cosx + 3cotgx.
+
3
+ M = 5cosx + 3cotgx = 5.4 3.4 8
5 3 0,5đ
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh :
2
1 2sin x
cos x sin x
cosx sinx
+
2
1 2sin x
cosx sinx
=
2 2 2
cos x sin x 2sin x
cosx sinx
=
2 2
cos x sin x
cosx sinx
= (cos x sin x)(cos x sin x)
cosx sinx
= cos x sin x 0,5đ
<i><b>* Lưu ý:</b></i>
<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 - MƠN TỐN LỚP 9</b>
NĂM HỌC 2010–2011
<b>Bài 1 (1 điểm) : </b> Tìm điều kiện của x để các căn thức sau đây có nghĩa :
a) 4<i>x</i>1 có nghĩa khi 4x + 1 0 x 1
4
0,5đ
b) 12 3 <i>x có nghĩa khi 12 – 3x 0 </i>x 4
0,5đ
<b>Bài 2 (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau :</b>
A = 3 75 5 28 4 27 112 = 15 3 10 7 12 3 4 7 = 3 3–6 7 0,5đ
22 1
B = +2 8
2
11 = 2 2 2 2 0 0,5đ
C = 6 4 2 + 3 + 2 2 =
2 2
2 2 + 2 1 = 2 2 2 1 3 0,5đ
5 5
D = 45
2 3 2 3 =
45
2 3 2 3
= 5 2
= 4 5 3 5 5 0,5đ
2
7 x 4x 4
E =
x + 2 49
= 7 . 2 1
x + 2 7
<i>x </i>
<i> ( x > –2)</i> 0,5đ
<b>Bài 3 (1 điểm): Giải các phương trình sau :</b>
a) 2
x 6x 9 6
x 3 6 x 3 6
x 3 6
x 9
x 3
Vậy
S 3 ; 9
b) <sub>4 + 5 x = 3</sub>
4 + 5 x = 9 5 x = 5 x 1 Vậy S
a) Rút gọn F
F = 1 1 : 1 x
x 2 x x 2 x + 4 x 4
=
:
1 x
x x 2
=
x 2
x
0,5đ
b) Tìm x để F = 5
3
5
F =
3
x 2 5
3
x
5 x 3 x 6
<b> </b>
D
E
H
B C
<b>Bài 5 (3 điểm)</b>
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
ABC vuông tại A :
+ AH2<sub> = HB.HC = 4.2 = 8 AH = </sub>
2 2(cm) 0,5đ
+ AB2<sub> = BC.HB = 6.4 = 24 AB = </sub><sub>2 6</sub><sub>(cm) </sub> <sub>0,5đ</sub>
+ AC2<sub> = BC. HC = 6.2 = 12 AC = </sub><sub>2 3</sub><sub>(cm)</sub> <sub>0,5đ</sub>
b) Gọi D là trung điểm của AB. Tính số đo góc ACD (làm trịn độ).
ABM vuông tại A
+ <sub>tgACD</sub> AD 6 2
AC 2 3 2
<sub>ACD 35</sub> o
0,5đ
c) Kẻ AE vng góc với CD (E CD). Chứng minh : CEB ∽CHD.
ACD vuông tại A có AE CD
+ AC2<sub> = CE.CD </sub>
ABC vuông tại A có AH BC
+ AC2<sub> = CH.CB </sub>
+ CE. CD = CH.CB hay CE CB
CH CD 0,5đ
+ ECB chung
CEB ∽ CHD 0,5đ
<b>Bài 6 (1 điểm):</b>
a) Cho góc nhọn x có cosx 5
13
. Tính giá trị của biểu thức M = 13sinx + 5tgx.
+ <sub>sin x</sub> <sub>1 cos x</sub>2 <sub>1</sub> 25 12
169 13
; t gx 12
5
+ M = 13sinx + 5tgx = 13.12 5.12 24
13 5 0,5đ
b) Cho góc nhọn x. Chứng minh :
2
2cos x 1
cos x sin x
cosx + sinx
+
2
2cos x 1
cosx + sinx
=
2 2 2
2cos x cos x sin x
cosx sinx
=
2 2
cos x sin x
cosx sinx
=
= (cos x sin x)(cos x sin x)
cosx + sinx
= cos x sin x 0,5đ
<i><b>* Lưu ý:</b></i>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 (2010 – 2011)
CHỦ ĐỀ <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VÂN DỤNG</b> TRỌNG<sub>SỐ</sub>
Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm
1 Điều kiện tồn tại của <sub>căn thức bậc hai</sub> 2 <sub>1đ</sub> 10%
2 Các phép tính về căn
thức bậc hai
2
1đ
5
2,5đ 35%
3 Rút gọn biểu thức có <sub>chứa căn thức bậc hai</sub> 1 <sub>0,5đ</sub> 1 <sub>1đ</sub> 15%
4 Hệ thức lượng trong <sub>tam giác vuông</sub> 1 <sub>1,5đ</sub> 1 <sub>1đ</sub> 25%
5 Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
1
0,5đ
1
0,5đ
1
0,5đ 15%