Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA tuan 10 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.85 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>BUOI SANG</b></i>


<b>CHàO Cờ</b>
<b>Sinh hoạt đầu tuần.</b>




<i><b>------TậP ĐọC</b></i>


<b>SáNG KIếN CủA BÐ Hµ</b>
<b>I. MơC TI£U</b>


- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bớc đầu biết
đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện
tấm lịng kính u, sự quan tâm tới ơng bà. (trả lời đợc các CH trong SGK).
- Biết thể hiện lịng kính u đối với ơng bà trong gia đình.


<b>II. CHN BÞ</b>


Tranh minh họa ở sgk, bảng phụ ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1.Khởi động: </b>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: “Kiểm tra định kỳ”</b></i>


- - Nhận xét bài kiểm tra TLV.


<b>3.Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà”</b>
<b>* Hoạt động 1: Đọc mẫu </b>


- GV đọc mẫu toàn bài
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện đọc </b>


<i>Bớc 1: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ</i>


khã


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
cho đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lập đông,
ngạc nhiên,chúc thọ, giải thích, rét


- GV đọc


<i>Bớc 2: Đọc từng đoạn trớc lớp và kết hợp gi¶i</i>


nghÜa tõ


<i>Bớc 3: Hớng dẫn HS luyện đọc câu dài</i>


- Hớng dẫn đọc lời của bé Hà, của ngời dẫn
chuyện, của ông.Nhấn giọng: ngày ông bà,


chùm điểm mời


Gọi HS đọc lại các câu


<i>Bớc 4: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trớc lớp</i>


nèi tiÕp




-- HS theo dâi


-1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo


- HS đọc


- HS nêu, phân tớch õm vn khú
c


- HS c


- HS nêu chú giải


<i>- Luyện đọc các câu: “Bố ơi,/sao</i>


<i>kh«ng cã ngày của ông bà,/ bố</i>
<i>nhỉ?// (giọng thắc mắc)</i>


<i>- Hai bè con bµn nhau/ lÊy</i>



<i>ngày lập đông hàng năm / lm</i>


<i><b>ngày ông bà ,/ vì khi trời bắt</b></i>


<i>đầu rÐt,/ mäi ngêi cần chăm lo</i>
<i>sức khỏe/ cho các cụ già.</i>


<i>- Món quà ông thích nhất hôm</i>


<i><b>nay/ l chùm điểm m</b><b> ời</b><b> </b> của cháu</i>
<i>đấy.// </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bớc 5: Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong</i>


nhãm


- Cho HS luyện đọc trong nhóm 4 HS –
xếp số thứ tự


<i>Bớc 6: Tổ chức thi đọc giữa các nhóm </i>
<i>Bớc 7: Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3</i>


<b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>
- Bé Hà có sáng kiến gì?


- ThÊy bố ngạc nhiên, Hà giải thích nh thế
nào?


- Hai bố con chọn ngày nào làm ngày ông


bà? Vì sao?


- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì?
- Hà đã tặng ơng bà món q gì?
GV hỏi:


- Món quà của Hà có đợc ơng bà thớch
khụng?


- Bé Hà trong câu chuyện là 1 cô bé nh thế
nào?


- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức ngày
ông bà?


- GV liên hệ, giáo dôc.


<b>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. </b>


- Đại diện nhóm lên bốc thăm (1,2,3,4)
- Nhận xét và tuyên dơng nhóm đọc hay
nhất


<b>4.Củng cố : GV liên hệ bài, GD HS ý thức</b>
quan tâm đến ông bà và những ngời thõn
trong gia ỡnh.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết häc



-Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu
chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu
kể trong SGK.


<i>- ChuÈn bÞ: Bu thiÕp.</i>


- HS luyện đọc trong nhóm 4 HS


- HS thi đọc
- HS nhận xét
- C lp c


- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.


- HS trả lời câu hỏi.


- i din 4 nhúm lờn bốc thăm
và tự phân vai đọc theo thứ tự số
thăm đã bốc


- Nghe nhËn xÐt tiÕt häc.



<b>------TO¸N</b>


<i><b>LUN TËp</b></i>


<b>I. MơC TIÊU</b>



Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có
không quá 2 chữ số).


Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>II. CHUẩN Bị</b>


Bảng phụ ghi BT 3. SGK.


<b>III. HOạT ĐộNG D¹Y Häc</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<b>2. Bµi cị: </b><i><b> Tìm 1 số hạng trong 1 tổng .</b></i>
- Ghi b¶ng: x + 7 = 10


41 + x = 75
x + 13 = 38
- Gọi tên thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu qui tắc:Muốn tìm số hạng
- Nhận xét, tuyên dơng


<b>3. Bài mới : Lun tËp </b>


<b>Hoạt động 1: Tìm số hạng cha biết </b>
<b>* Bài 1: Tìm x</b>


x + 8 = 10


x + 7 = 10
30 + x = 58


<b> “Muốn tìm số hạng cha biết, ta lấy</b>
<b>tổng trừ đi số hạng đã biết”</b>


<b>Hoạt động 2: Tính </b>
<b>* Bài 2: Tính nhẩm</b>
<b>Hoạt động 3: Giải tốn</b>


<b>* Bài 4: Hớng dẫn phân tích đề</b>
Tóm tắt:


Có tất cả : 45 quả
Trong đó : 25 quả cam
Có : …quả qt?


<b>* Bµi 5: </b>


Khoanh trịn vào chữ trớc kết quả đúng
<i><b> Muốn tìm số hạng cha biết, ta lấy </b></i>
<i><b>tng tr i s hng ó bit.</b></i>


<b>4. Dặn dò : </b>
- Xem lại bài


<i>- Chuẩn bị Số tròn chục trừ đi một số</i>


HS nêu yêu cầu



3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
và nêu:


x là số hạng cha biết
Nêu quy tắc
- HS nhắc lại


Nêu cách nhẩm và điền kết quả, giơ
bảng Đ,S


- 2 HS đọc đề
Bài giải
Số quả quýt có là
45 -25 =20 (qu )


Đáp số :20 (quả quýt)
- HS nêu:


x + 5 = 5
x = 5 – 5
x = 0


- NhËn xÐt tiÕt häc.




<i><b>------BI CHIỊU</b></i>


<b>Luyện tiếng Việt.</b>
<i><b>ÔN LUYỆN </b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Tiếp tục giúp HS luyện kỹ năng viết lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp tình huống
giao tiếp


- Lµm quen với bài tập làm văn trả lời câu hỏi.


<b>II.Hot ng dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>Híng dÉn HS lµm mét sè bµi tËp.</b>


<b>Bài 1: Viết lại lời mời, nhờ, đề nghị, của em </b>
trong các tình huống giao tiếp sau:


a.Em xin bè mua quyển truyện tranh Đô- rê-
mon.


....


b.Em mi cỏc bn đến nhà dự buổi sinh nhật của
em.


………
c.Em đề nghị cô giáo nhắc lại ngày, giờ đi tập
văn nghệ.



………
GV theo dâi híng dÉn thªm.


- Gọi hS đọc bài làm của mình cả lớp nhận xét.
<b>Bài 2: Ghi vào chỗ trống lời em nói trong những</b>
trờng hợp sau:


a.B¹n gióp em dän dẹp nhà cửa.


- HS làm bài vào vở nháp.
a. Nhờ bố mua cho con
quyển truyện tranh Đô- rê-
mon.


b.Mình trân trọng mời các
bạn đến nhà dự buổi sinh
nhật của mình .


c.Em mn nhê c« nhắc lại
ngày, giờ đi tập văn nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


b. Em nhỡ tay làm rách quyển truyện của bạn.
………
c.Bác dến chơi, biết em vừa đợc điểm mời mơn
tốn, chúc mừng em.


………


- HS lµm bµi vµo vë. GV theo dâi híng dÉn thªm
( chó ý HS u )


- Gäi 3 em lên làm 3 bài cả lớp theo dõi nhận
xét.


<b>Bài 3: Chọn viết một đoạn văn ngắn ( 3, 4 câu ) </b>
viết về cô giáo cũ của em.


Câu hỏi gợi ý:


a. Cô giáo của em tên là


g× ? ...
...


b. Tình cảm của cơ đối với HS nh thế nào?


...
c. Tình cảm của em đối với cô nh thế nào?


...
- HS làm bài. Gọi một số em đọc bài làm của
mình cả lp nhn xột.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Mình xin lỗi bạn!
- Cháu cảm ơn bác.



- HS làm vào vở.
- Chấm ,chữa bài.


- Nghe nhận xét.




<i><b>------Luy</b><b> ện tốn</b></i>


Luyện thêm


:



<b>I.Mơc tiªu: </b>TiÕp tơc gióp hS


- Củng cố cách tìm : Một số hạng trong một tổng.
- Ơn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.


<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> A. Bài cũ :</b>


- Gọi hs đặt tính rồi tính: 47 +26 38 + 45
<b> B. Bài mới :</b>


<i><b> 1.Giới thiệu bài</b><b> :</b></i>
<i><b> 2. Luyện tập :</b></i>


<b>Híng dÉn HS lµm bµi tËp 1,2, 3, </b>4 ( HS khá giỏi


làm thêm bài 5) trong VBT trang 48.


<b>Bài 1 : => Rèn kĩ năng tìm số hạng chưa biết </b>
*Tìm x


x + 6 = 17 8 + x = 30
x + 9 = 50 7 + x = 69


? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- Nhận xét, chữa


<b> Bài 2 : </b> Vi t s thích h p v o ô tr ng:ế ố ợ à ố


Số hạng <sub> 16</sub> <sub> 38</sub> <sub> 35</sub>


Số hạng <sub> 46</sub>


- 2 hs
- Nghe


- hs đọc yêu cầu


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia
- 3hs làm bảng lớp, lớp làm
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tổng 48 69 79 78
- Yêu cầu hs làm bài, nêu cách làm


- Nhận xét , chữa



<b> Bài 3: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</b>


Lớp 2A và 2B trồng được 98 cây, trong đó
lớp 2A trồng được 47 cây. Hỏi lớp 2B trồng
được bao nhiêu cây?


- Yêu cầu hs tự tóm tắt bài tốn và giải vào vở
- Chấm bài, chữa


<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:</b>
Tìm x, biết: x + 7 = 49 A. x = 41


B. x = 38
C. x = 42
- Phát phiếu BT , yêu cầu hs làm


Nhận xét, chữa
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học


- Làm miệng, nêu cách làm
- 2 hs đọc bài tốn


- HS tóm tắt rồi giải vào vở
1hs làm bảng lớp


98 – 47 = 51 (cây)
- Nêu yêu cầu



- Nhận phiếu, làm bài, 1 em
làm phiếu lớn


- Lắng nghe


<b>------Tự học</b>


Hoàn thành bài tập



Cả lớp tự hoàn thành bài tập ở các vở BTtrong ng y.à



<i><b>------Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009.</b></i>


<i><b>BUỔI SÁNG</b></i>


<i><b>THỂ DỤC:</b></i>


<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu </b></i>


- Ơn tập bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thuộc động tác và thực
hiện tương đối chính xác.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- Trên sân trường, vệ sinh an tồn.
- Cịi, khăn, kẻ sân cho trị chơi.



<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học 1 - 2 phút. Tiếp tục ôn bài thể dục
phát triển chung.


<i><b>2. Phần mở đầu</b></i>


- Cho HS quay thành hàng ngang và giãn
cách một sải tay, hàng 2 và 4 bước sang
trái (hoặc phải) một bước thành đội hình ơn
bài thể dục phát triển chung.


- Cho HS ôn bài thể dục:2 - 3 lần mỗi
động tác 2 x 8 nhịp.


- Trò chơi : “lồng chim”: 1 - 2 phút.
<b>3. Phần cơ baûn</b>


- Cho HS đi đều theo 2-4 hàng dọc: 4 - 5
phút. Do GV và cán sự điều khiển – Chú ý
luyện tập cách đi đều và cách đứng lại.
- Cho HS từng tổ lên trình diễn.


<b>4. Phần kết thúc</b>


- Cúi người thả lỏng: 5 - 6 phút.
- Nhảy thả lỏng: 5 - 6 lần.


- Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh


- Gv nhận xét, tuyên dương những em học
tốt.


- HS tập trung chú ý tập hoàn
thiện bài thể dục phát triển
chung.


- HS đi đều theo 2- 4 hàng dọc
và hát: 2 phút.


- Cán sự điều khiển: HS đi đều
- HS quay thành hàng ngang
cách 1 sải tay, hàng 2-4 thành
đội hình.


- HS thực hiện.


- HS đi đều theo 2 - 4 hàng dọc
- HS từng tổ lên i u, ng
li.


- HS taọp.



<i><b>------Toán</b></i>


<b>Số TRòN CHụC TRừ ĐI MộT Sè</b>



<b>I. MơC TI£U</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100 trờng hợp số bị trừ
là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.


- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).


<b>II. CHUẩN BÞ</b>


4 bó que tính (mỗi bó 10 que tính). Bồ đồ dùng học toỏn


<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


<b>1. ổn định: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-- Ghi b¶ng: x + 8 = 10
x + 2 = 10
30 + x = 58
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<i><b>3. Bài mới: Số tròn chục trừ đi một số</b></i>
- GV gắn bìa nêu bài toán: Có 40 que
tÝnh, bít ®i 8 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


- ? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?



- Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Số tròn
chục trừ đi mét sè”


- GV ghi mơc bµi.


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ .</b></i>
- GV hớng dẫn HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả


- C« cã bao nhiªu que tÝnh?


- 40 que tính gồm mấy chục mấy đơn vị?
- u cầu HS gắn số:


- Bít ®i bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS gắn số


- Yêu cầu HS nêu kết quả
- Nêu cách tính


- Hng dn HS tự đặt tính. Gọi HS lên
bảng đặt tính


4 0
- <sub>8</sub>


3 2


- Yêu cầu vài HS nhắc lại
<i><b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn tính</b></i>


- Giới thiệu phép trừ: 40 18


- GV nêu: Có 40 que tính, bớt đi 18 que
tính, thì ta phải làm phép tính gì?


- GV ghi b¶ng: 40 - 18 = ?


- GV giúp HS tự đặt tính rồi trừ t phi
sang trỏi


- GV cho vài HS nhắc lại cách trừ (nh
bài học)


<i><b>* Hot động 3: Thực hành</b></i>
<b> Bài 1: Tính</b>


GV nhËn xÐt, sửa bài. Kết quả: 51 ; 45 ;
88 ; 63 ; 17 ; 26.


<b>B i 2 .Tìm X.y/c làm vở nháp,nêu kết </b>
quả.


<b>Bài 3:</b>


- Gi 1 HS c toỏn
- GV chm v sa bi.


Bài giải


Số que tính còn lại là:


20 5 = 15 (que)
Đáp số: 15 que tính.
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Sửa lại các bài toán sai


<i>- Chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số : 11 - 5</i>


- 3 HS lên bảng làm


- HS nêu : 40 - 8


- HS nhắc lại


- HS thao tỏc trên que tính để tìm kết
quả .


.40 que tính
.4 chục 0 đơn vị
- HS gắn.
8 que tính
32 que tính


- HS tù nªu, thùc hiƯn phÐp tÝnh


- Nói : 0 khơng trừ đợc 8, lấy 10 trừ 8
bằng 2,viết 2,nhớ 1.


.4 trõ 1 bằng 3 ,viết 3


- HS nhắc lại.


- Làm phép tính trừ
- HS tự nêu


- HS làm vào bảng con.


- HS làm vào bảng con.


- HS làm vở nháp,nêu kết quả.


- HS c toỏn
- T gii vo v.


- Chữa bài,củng cố cách làm.



<i><b>------Chính tả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. MụC TIÊU</b>


- Chộp chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ.


- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b hoặc BTCT phơng ngữ do GV son:?/ ~


<b>II. CHUẩN Bị</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài viết. Vở, bảng con


<b>III. HOạT ĐộNG DạY HäC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<i><b>2. Bµi cị: “KiĨm tra” </b></i>


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa cđa HS
<b>3. Bµi míi</b><i><b> : “Ngµy lÔ”</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Hớng dẫn tập chép </b>
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
+Đoạn chép nói về ngày gì?


+Những chữ nào trong các ngày lễ đợc
viết hoa?


- GV chốt: Viết hoa vào chữ đầu của mỗi
bộ phận.


<i>- Hớng dẫn viết từ dễ lẫn: hằng năm, </i>


<i>Quc tế Lao động, Quốc tế Thiếu nhi.</i>


- GV nhËn xÐt, sửa chữa


- GV hớng dẫn chép bài vào vở:


Lu ý: Đầu đoạn phải lùi vào 2 ô, chú ý viết
hoa chữ đầu của mỗi bộ phận tên.



- Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
- Đọc cho HS dò lỗi


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
- Chấm, nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tp</b>
chớnh t.


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k</b>


- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ
chọn 4 bạn, mỗi bạn điền 1 chữ  Đội nào
xong trớc và đúng thì thắng.


- Khi nµo viÕt k?


<b>Bµi (3): a)Điền vào chỗ trống l/n.</b>
- Tổng kết, nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò </b>


- Khen nhng em chộp bi chính tả đúng,
đẹp, làm bài tập đúng nhanh


- Em nào chép cha đạt về nhà chép lại
<i>- Chuẩn bị: “Ông và cháu”</i>





-- 3 HS đọc lại
- Những ngày lễ


<i>- HS nêu: Ngày Quốc tế Phụ nữ,</i>


<i></i>


- HS viết bảng con


- HS chép nội dung bài vào vở
- HS dò lỗi


- Đổi vở kiểm tra


- HS c yờu cu bi
- 4 t thi ua


<i><b>con cá, con kiến</b></i>
<i><b>cây cầu, dòng kênh</b></i>


- Khi đứng trớc e, ê, i.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm vở bài tập


<i><b>- l o sỵ, ăn no, hoa lan, thuyền </b></i>
<i><b>n</b>an</i>


* Phơng ngữ: (ngả,ngÃ)


- Chữa bài: Khảo sát tháng 10


câu 1.


- Nghe nhận xét .




<i><b>------Tự NHIÊN XÃ HộI</b></i>


<b>ÔN TậP: CON NGƯờI Và SứC KHOẻ</b>


<b>I. MôC TI£U</b>


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hoá.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
- Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài : Tắm gội: Biét tắm gội và có ý thức giữ sạch thân thể quần áo.


Bi : Phũng tránh bệnh ngoài da: Nêu đợc nguyên nhân và cách phũng trỏnh
bnh ngoi da.


<b>II. CHUẩN Bị</b>


Các hình vẽ trong SGK, hình vẽ cơ quan tiêu hóa (phóng to)


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>



<i><b>2. Bài cũ: Đề phòng bệnh giun </b></i>
- Giun đũa sống ở đâu?


- Để đề phòng bệnh giun ta cần làm th
no?


- GV nhận xét, tuyên dơng


<i><b>3. Bi mi: “Ôn tập con ngời và sức khỏe”</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Trị chơi “Xem cử động nói</b>
tên các cơ, xơng và khớp xơng”


<i> * Bớc1: Hoạt động theo nhóm</i>


- GV cho HS các nhóm thực hiện sáng tạo 1
số động tác vận động và nói với nhau xem
khi làm động tác thì vùng cơ, xơng, khớp
x-ơng nào phải cử động


<i> * Bớc 2: Hoạt động cả lớp</i>


- Lần lợt các nhóm cử đại diện lên trình
bày. Các nhóm khác quan sát và cử đại diện
viết nhanh tên các nhóm cơ, xơng, khớp
x-ơng thực hiện cử động đó vào bảng con hoặc
tấm bìa rồi giơ lên. Nhóm nào viết nhanh,
đúng là thắng cuộc.


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Thi hùng biện”</b>



 <i>Bíc1: </i>


- GV chuẩn bị sẵn số thăm ghi các câu hỏi
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1
lúc


- Câu hỏi đợc đa về nhóm để cùng chuẩn bị,
sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình bày


- C©u hái:


. Chúng ta cần ăn uống và vận động nh thế
nào để khỏe mạnh và chóng lớn?


. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?
. Làm thế nào để phòng bệnh giun?


<b>* Hoạt động 3: Dạy bài GDVS MT:</b>
<i><b> Bài :Tắm gội: </b></i>


H :Vì sao chúng ta phải tắm gội?
H: Các việc càn làm khi tắm gội?
<i><b>Bài: Phòng bệnh ngoài da.</b></i>


H: Nguyên nhân gây bệnh ngoài da?
H: Muốn da khô ráo sạch sẽ chúng ta phải
làm gì?


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.



- V nhà: Ôn lại các bài đã học
<i>- Chuẩn bị bài: Gia ỡnh.</i>


- HS nêu


- HS thực hiện theo yêu cầu


- Nhóm cử đại diện lên trình
bày


- C¸c nhãm kh¸c thực hiện
theo yêu cầu


- Mỗi nhóm 1 HS lên bóc thăm
- Mỗi nhóm 1 HS lên trình
bày


- HS nxÐt, bæ sung.
- HS nghe.


- HS n.xÐt tiÕt häc.


- HS nêu:


- Chuẩn bị xà phòng,khăn
- Da bẩn làm chấy rận sinh
sôi


-Tắm gội thờng xuyên giúp


ngăn ngừa bệnh ngoµi da.
- HS nghe nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>------BI CHIỊU</b></i>


<i><b>Đạo đức</b></i>


<b>CH¡M CHØ HäC TËP (TiÕt 2)</b>


<b>I . MôC TI£U</b>


- Thùc hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


- Bit nhc bn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
- HS có thái độ tự giác học tập.


<b>II. CHUÈN BÞ</b>


<b> Phiếu giao việc.</b>


<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<i><b>2. Bài cũ : Chăm chỉ học tập (tiết1) </b></i>
<i><b>3. Bài mới : “Chăm chỉ học tập (tiết 2)”</b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Đóng vai </b>


_ GV chia nhóm giao việc để sắm vai


trong tình huống sau :


* Hôm nay khi Hà chuẩn bị đi học cùng
bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà cha
gặp bà nên em mừng lắm và bà cũng
mừng. Hà băn khoăn không biết nên làm
thế nào…


_ GV gäi 1 sè HS diƠn vai theo c¸ch ứng
xử của mình.


<i> Nhận xét và ủng hộ ý kiến : Hà nên đi</i>


<i>học.Sau buổi học Hµ sÏ vỊ chơi và nói</i>
<i>chuyện với bà.</i>


<i><b> HS cần phải đi học đều và đúng giờ. </b></i>
<b>* Hoạt động 2 : </b>


_ GV đa ý kiến để HS bày tỏ thái độ tán
thành hay không tán thnh :


a.,Chỉ những bạn học giỏi mới cần chăm
chỉ.


b, Chăm chỉ học tËp lµ gãp phần vào
thành tích học tập của tổ, của líp.


c , Chăm chỉ học tập là hằng ngày học đến
khuya.



<i><b> Là HS thì ai cũng phải chăm chỉ học </b></i>
<i><b>tập. Thức khuya sẽ có hại cho sức khoẻ.</b></i>
<b>* Hoạt động 3 : Phân tích tiểu phẩm</b>
_ GV mời HS diễn tiểu phẩm.


* Nôi dung : Trong giờ ra chơi, bạn
An cắm cúi làm bài tập. Bạn Bình thấy thế
liền bảo : “ Sao cậu không ra chơi mà làm
việc gì vậy ?”. An trả lời : “ Mình tranh
thủ làm bài tập để về nhà không phải làm
bài nữa và đợc xem Tivi cho thoả thích”.


B×nh nãi víi cả lớp : Các bạn ơi,
đây có phải là chăm chỉ học tập không nhỉ
?


_ GV hỏi :


+ Lµm bµi tËp trong giê ra chơi có phải
là chăm chỉ không ? Vì sao ?


<i><b> Chăm chỉ học tập là bổn phận của </b></i>


- Chia nhóm giao việc để sắm vai
trong tình huống


_ Thảo luận nhóm đơi và trình
bày kết quả.



- HS đọc bài học.


_ Lớp chia 2 đội, tán thành giơ
hoa màu đỏ, không tán thành giơ
hoa xanh.


_ Hoa xanh
_ Hoa đỏ


_ Hoa xanh vì thức khuya sẽ ảnh
hởng đến sức khoẻ.


_ Mét sè em diÔn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>ngời HS đồng thời cũng là để giúp cho </b></i>
<i><b>các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn </b></i>
<i><b>quyền c hc tp ca mỡnh.</b></i>


<b>5. Dặn dò : </b>


<i>- Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn (tiết 1)</i>
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc bài học.



<b>------Tiếng việt</b>


<b>Båi dìng häc sinh giái</b>



<b>I. MơC TI£U</b>


- BiÕt ®iỊn dÊu hái, ngà hoặc nghỉ ( nghĩ ); Điền l hoặc n vào các chỗ trống thích
hợp.


- ễn luyn v t chỉ tính chất, đặc điểm của ngời, vật , sự vic vo cỏc t cho
tr-c hp ngha.


- Ôn luyện viết đoạn văn nói về cô giáo em và viết về 1 ngời bạn trong lớp mà
em thích.


<b>II</b>.<b>CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : Nêu y/c tiết học.</b>


<b>2 . Lun tËp:</b>


- Y/c c¸c em làm vào vở bồi dỡng các bài
tập sau:


<b>Bài 1.Điền vào chỗ trống:</b>
<i><b>a.nghỉ hoặc nghĩ :</b></i>


học ; lo ; ng¬i ; ngÉm ; suy.


… … … …


mát ; dám .dám làm.





<i><b>b. l hoặc n :</b></i>


Lên on mới biết non cao


uôi con mới biét công ao mẹ thầy.




<b>Bi 2. in thờm vào các từ ngữ cho trớc để</b>
chỉ tính chất, đặc im ca ngi, vt, s
vic:


- Quyển sách..
- Ngòi bút..
- Đôi mắt
- Mái tóc
- Hàm răng
- Nụ cời.
- Tập chạy


<b>-Bi 3: Viết mỗi bài một đoạn văn ngắn ( từ 4</b>
n 5 cõu) theo 2 sau:


1.Viết về cô giáo (hoặc thầy giáo) của em.
2. Viết về 1 ngời bạn trong lớp mà em
thích .- Y/c cả lớp làm, nêu miệng tại lớp
,GV nhận xét bổ sung ý,câu văn.



- Củng cố, nhận xét.
<b>3 .Củng cố, dặn dò</b>


- NhËn xÐt chung giê häc.


- Nghe y/c..


<i><b>a.nghØ hc nghÜ :</b></i>


nghØ häc ; lo nghÜ; nghÜ ng¬i ;
ngÉm nghÜ ; nghĩ suy.


nghỉ mát ; dám nghĩ dám làm.
b.l hoặc n :


Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biét công lao mẹ
thầy.


- Làm vào vở:


- Quyn sỏch p q
- Ngịi búttốt q.
- Đơi mắt trịn xoe.
- Mái tóc đen nhánh.
- Hàm răngtrắng muốt.
- Nụ cời tơi rói.


- Tập chạy nhanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<i><b>------Thứ t, ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>



<i><b>BUOI SANG</b></i>


<b>Mĩ THUậT</b>


<b>Vẽ TRANH : Vẽ Đề TàI CHÂN DUNG.</b>
<b>( Giáo viên chuyên trách dạy)</b>



<i><b>------TOán</b></i>


<b>11 TRừ ĐI MộT Sè: 11 - 5</b>


<b>I. MôC TI£U</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 – 5.


<b>II. CHUÈN BÞ: </b>


1 bã que tÝnh vµ 1 que rời.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>



<i><b>2. Bµi cị: Số tròn chục trừ đi một số </b></i>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài


x + 14 = 60
12 + x = 30


- GV sưa bµi, nhËn xÐt


<i><b>3. Bài mới: 11 trừ đi một số: 11 </b></i> <i> 5</i>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ và lập </b>
bảng trừ


 Cã bao nhiªu que


tÝnh?


 Bít bao nhiêu que


tính ?


Muốn biết còn lại


bao nhiêu ta làm phép tính gì?
- GV ghi bảng: 11 - 5 = ?


- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- GV hớng dẫn HS đặt phép tính:



11
- 5
6


- Cho HS sử dụng 1 bó 1 chục que tính và
1 que tính rời để tự lập bảng trừ và tự viết
hiệu tơng ứng vào từng phép trừ


a. 11 - 2 = 9
11 - 3 = 8


………


- Cho HS nêu lại từng công thức trong
bảng tính và học thuộc lịng bảng tính.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>


* Bµi 1: Tính nhẩm
- GV nhận xét, sửa bài


- Hát
- 2 HS lµm


- 11 que tÝnh
- 5 que tÝnh


- Muèn biÕt còn lại bao nhiêu
que ta làm phép tính trừ.


- HS nêu: 11 trừ 5 bằng 6.


- HS nêu cách đặt tính


- HS thùc hiƯn


- HS học thuộc bảng tính.
- HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.
- Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Bài 2


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
- GV sửa bài và nhận xét


<b>* Bài 3 ND ĐC</b>
* Bài 4


Gi 1 HS đọc đề tốn


- GV chÊm, ch÷a bài.
<b>4 .Củng cố, dặn dò </b>


- Yêu cÇu HS häc thuộc lòng bảng công
thức: 11 trừ đi một số.


<i>- Về nhà chuẩn bị bài: 31 - 5.</i>
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- 8 - 3 - 5 ……
3 8 6



- HS làm bảng con, 5 HS làm
bảng


- HS c


<i>Giải:</i>


<i>Số quả bóng bay Bình còn lại:</i>
<i> 11 - 4 = 7 (qu¶) </i>


<i> Đáp số: 7 quả </i>


- Lớp làm vở, 1 HS làm bảng
phơ


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



<i><b>------Tập đọc</b></i>


<b>B¦U THIÕP</b>


<b>I. MơC TI£U</b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm tõ .


- Hiểu tác dụng của bu thiếp,cách viết bu thiếp, phong bì th.( trả lời đợc
các câu hỏi trong SGK )


- Biết chúc mừng thầy cô, bạn bè và ngời thân trong gia đình.



<b>II. CHN BÞ</b>


<b> B¶ng phơ ghi néi dung của 2 bu thiếp và phong bì trong bài, SGK</b>


<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<i><b>2. Bài cũ: Sáng kiến của bé Hà</b></i>“ ”
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, cho điểm


<i><b>3.Bài mới: “Bu thiếp”</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Đọc mẫu </b>
- GV đọc mẫu


GV lu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm


Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện đọc kết</b>
hợp giải nghĩa từ .


- u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu mỗi
bu thiếp và phong bì


- u cầu HS nêu từ khó đọc trong bài.


- Gọi vài HS đọc lại các từ khó.


- Yêu cầu HS đọc lại từng bu thiếp trớc
lớp và phần đề ngồi phong bì


- Gọi 1 HS đọc bu thip 1:


Em hiểu nhân


dịp là nh thế nào?


- GV nói thêm: là biểu thị điều sắp nêu ra
là lý do. Ví dụ: nhân dịp sinh nhật.


- Gi 1 HS đọc bu thiếp 2


 VËy “bu thiÕp” lµ


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi


- Líp theo dâi


1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc
thầm theo


HS c


- HS nêu: bu thiếp, chóng
lớn,Phan Thiết, Bình Thuận



-- HS c
1 HS c


- HS nêu chú giải


- 1 HS đọc
HS đọc
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

g×?


- Gọi 1 HS đọc phong bì (đọc phần đề
ngồi phong bì)


- Hớng dẫn HS luyện đọc phần ngồi
phong bì:


 <i>Ngêi gưi: //TrÇn </i>


<i>Trung NghÜa// Së Giáo dục và Đào tạo </i>
<i>Bình Thuận//</i>


<i>Ngời nhận: </i>


<i>//Trn Hoàng Ngân// 18// đờng Võ Thị </i>
<i>Sáu// thị xã Vĩnh Long// tỉnh Vĩnh Long//</i>


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm



- Cho HS thi đọc với nhau tiếp sức, 4
nhóm thi


- Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung </b>


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Gửi để
làm gì?


- Bu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai? Gửi
để làm gì?


- Bu thiếp dùng để làm gì?


- Yêu cầu và hớng dẫn HS viết 1 bu thiếp
chúc thọ hoặc chúc mừng sinh nhật ông
(hoặc bà). Nhớ ghi địa chỉ của ông bà.
- Giải nghĩa thêm: chúc thọ cùng nghĩa
với mừng sinh nhật. Nhng dùng “chúc
thọ” nếu ơng bà ngồi 70 tuổi.


- Nhắc HS ghi lời chúc ngắn gọn phù hợp
với yêu cÇu


- Cho HS nối tiếp nhau đọc bài.
<b>4.Củng cố - Dặn dò. </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Nhắc HS thực hành cách viết bu thiếp


<i>- Chuẩn bị: Thơng ông</i>


phong bì


- HS luyn c phn ngoi phong
bỡ:


- HS đọc trong nhóm.


- HS thi đọc với nhau tiếp sc, 4
nhúm thi


- Cháu gửi ông bà, chúc mừng ông
bà nhân dịp năm mới


- Ca ụng b gi cho cháu để báo
tin ông bà đã nhận đợc bu thiếp
của cháu và chúc tết cháu.
- Để chúc mừng, thăm hỏi …
- HS ghi vào nháp lời chúc, ghi
vào phong bì địa chỉ ngời gửi,
ng-ời nhận.


- HS nối tiếp nhau đọc bài.
- Nhận xét tiết học


- Nghe nhËn xét tiết học



<i><b>------LUYệN Từ Và CÂU</b></i>



<b> </b>


<b>Từ NGữ Về Họ HàNG. DấU CHấM, DấU CHấM HáI.</b>


<b>I. MơC TI£U</b>


- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng
từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại
(BT3).


- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vo on vn cú ch trng (BT4).


<b>II. CHUẩN Bị</b>


Bảng phụ ghi bµi tËp 2 ; 3, 4 tê giÊy ghi nội dung bài tập 4


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<i><b>2. Bài cũ: Sửa bài kiểm tra giữa kỳ </b></i>
- Nhận xÐt


<i><b>3. Bµi míi: “Tõ ng÷ vỊ hä hµng. DÊu</b></i>


<i>chÊm, dÊu chÊm hái ”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi 1: </b>



- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS mở sách tập đọc bài “Sáng
kiến của bé Hà” đọc thầm và gạch chân
các từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng, sau
đó đọc các từ này lên


<i>- GV ghi những từ đúng lên bảng: bố, ơng,</i>


<i>bµ, con, mĐ, cơ giµ, c«, chó, con cháu,</i>
<i>cháu.</i>


<b>Bài 2: </b>


- Gi HS c yờu cu bi


- Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ cần
nêu 1 tõ


- Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ tìm
đợc vào vở


<b>Bµi 3: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài


- Hỏi: họ nội là những ngời quan hệ với ai
trong gia đình?



- Hỏi: họ ngoại là những ngời quan hệ với
ai trong gia đình?


- GV kẻ bảng làm 2 phần, mỗi phần bảng
chia thành 2 cột (họ nội, họ ngoại). Mỗi 2
dãy lên bảng thi tiếp sức, mỗi HS trong dãy
sẽ viết nhanh lên bảng 1 từ chỉ ngời họ nội
hay họ ngoại rồi chuyển bút cho bạn. Sau
thời gian qui định, dãy nào viết đợc nhiều,
đúng thì thắng


- GV nhËn xÐt vµ kÕt ln dÃy nào thắng
cuộc.


* Hot ng 2: S dng du chm, dấu hỏi
<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài.
- Hỏi: dấu chấm thờng đặt ở đâu?
- Hỏi: dấu chấm hỏi thờng đặt ở đâu?
- Câu hỏi dùng để làm gì?


- Yêu cầu HS làm bài, 2 dãy thi đua, mỗi
dãy cử 1 i din lờn lm bi.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên bảng.
- Truyện này buồn cời ở chỗ nào?
- Nhận xét



- GV chấm chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Nhận xét tiết học, tuyên dơng các em học
tốt, nhắc nhở các em cha cè g¾ng.


- HS đọc


- HS mở sách ra đọc, gạch chân
các từ cần tìm và đọc các từ lên
- Lớp làm vào vở


- HS nxÐt, söa.


- HS c


- HS có thể nêu lại các từ ở bài
tập 1 và nêu thêm các từ mới nh:
thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu,
con rể


- Lm vo v
- HS c


- Họ nội là những ngời có quan
hệ ruột thịt với bố


- Họ ngoại là những ngời có


quan hệ ruột thịt với mẹ


- HS lần lợt lên bảng viết tiếp
sức cho nhau.


- HS nxÐt, sưa bµi.


- HS đọc
- 1 HS đọc


- Dấu chấm thờng đặt ở cuối
câu.


- Dấu chấm hỏi thờng đặt ở cuối
câu hỏi.


- Câu hỏi dùng để hỏi.


- 2 HS của 2 dÃy lên bảng làm
bài


- Nhn xột bi trên bảng đúng
hay sai và chỉnh sửa bài của
mỡnh cho ỳng


- Nam xin lỗi ông bà vì chữ
xấu và có nhiều lỗi chính tả
Nh-ng chữ troNh-ng th là của chị Nam
chứ không phải của Nam vì Nam
cha biết viết chữ.



- HS nxét tiết học.


<i><b>------BuổI CHIềU</b></i>


<b>THủ CÔNG</b>


<b>GấP THUYềN PHẳNG ĐáY Có MUI (</b><i><b>Tiết 2</b></i><b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng thẳng.
- HS khéo tay : Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân
đối. Các nếp gấp phẳng thẳng.


- HS høng thó, yªu thích môn gấp thuyền.


<b>II. CHUẩN Bị</b>


Tranh minh ha, mu thuyn phẳng đáy có mui


Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Giấy thủ cơng, keo, bỳt mu.


<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1.Khởi động: </b>


<i><b> 2.KT bài cũ: “Gấp thuyền phẳng đáy </b></i>


<i>cã mui (T1)</i>”



- Yªu cầu HS nhắc lại các bớc gấp.


- GV nhận xét, tuyên dơng


<b>3.Bi mi: Gp thuyn phng ỏy cú mui</b>
(T2)”


<b>Hoạt động 1: Thực hành gấp </b>


<i> Bíc 1: HS lµm mÉu</i>


- Cho HS lên thực hiện lại các thao tác
- Cho lớp nhận xÐt, bỉ sung


- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a


<i>Bớc 2: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có</i>


mui


- GV tỉ chøc cho HS thực hành gấp
thuyền


- Yêu cầu mỗi em lÊy ra 1 tê giấy thủ
công hình chữ nhật


- GV lu ý mét sè viÖc khi gÊp


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn trang trí Bớc</b></i>



<i>1: Híng dÉn trang trÝ</i>


- GV gỵi ý cho HS trang trÝ s¶n phẩm,
dùng bút màu vẽ thêm (hoa, lá) vào 2 bên
mạn thuyÒn hay dïng giÊy thđ c«ng cắt
nhỏ dán vào.


<i>- Bớc 2: Trang trí</i>


- Cho HS thực hµnh trang trÝ


- GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý
uốn nắn giúp đỡ những HS còn yếu, lúng
túng.


<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>


- GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm
theo nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo
của từng nhóm.


- GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá
nhân, nhóm để tuyên dơng trớc lớp.


- Đánh giá sản phẩm của HS
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>- Chuẩn bị: Kiểm tra chơng I: Kỹ thuật</i>



<i>gấp hình</i>


-Về nhà: Tập gấp nhiều lần cho thành thạo


4 bớc:


Gấp tạo mui thuyÒn


Gấp các nếp gấp cách đều
Gấp tạo thân và mũi thuyền
Tạo thuyền phẳng đáy có mui


- HS thùc hiƯn
- Líp nhËn xÐt


- HS l¾ng nghe, theo dâi
- HS thùc hành


- 6 nhóm thi đua


- Trng bày sản phẩm lên bµn


- HS nhắc lại quy trình gấp
thuyện phẳng đáy có mui.


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>------Luyện Toỏn</b>

<b>Luyn thờm</b>


<b>I.Mc tiêu:</b>


- Tiếp tục giúp HS học thuộc bảng trừ có nhớ dạng 11- 5
- Biết vận dụng bảng trừ vào làm tính và giải toán.


<b>II.Cỏc hot ng dy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3 </b>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc bảng trừ
dạng 11 5.


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu. </b>


- Gọi một số em yếu nối tiếp nhau nêu
kết quả bài làm. GV ghi bảng.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


Gọi một số em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>Bài 3: HS phân tích bài toán.</b>


- Cho HS giải bài vào vở. GV theo dõi
hớng dẫn HS lµm bµi.


- ChÊm bµi nhËn xÐt.


<b>Bµi 4: HS tự làm bài. Chữa bài.</b>



<b>2.GV ra theõm moọt soỏ baứi tập cho HS¸ </b>
làm bài:


<b>Bài 4B:Tìm x:</b>


a. 36+x =45 b.x+30 =45
c.x + 56 = 70


<b>Bài 5:Mẹ có 35 quả cam,mẹ bán đi </b>
15 quả cam.Hỏi mẹ còn lại mấy quả?
GV cho HS lên bảng làm,nhận xét
,đánh giá.


<b>3.Cñng cè - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- V nh xem lại các bài tập đã làm.


- Mét sè em yÕu nối tiếp nhau nêu kết
quả bài làm.


<b> - HS làm bài vào vở nháp.</b>
<b>- HS giải bài vào vở.</b>


<b>- HS tự làm bài. Chữa bài.</b>


( HS khá giỏi làm thêm bài 4B;5 )
trong VBT trang 50.



- HS giải vào vở, chữa bài.
Bài giải


Số quả cam mẹ còn lại:
35- 15 = 20 ( qu¶ )
Đáp số : 20 quả cam.


- Nghe nhận xét tiết học.


<b>Luyện viết</b>:


<b>Bài : Sáng kiến của bé Hà</b>
<b>I Mơc tiªu:</b>


<i><b>- HS nghe viết trình bày đúng đoạn một trong bài: Sáng kiến của bé Hà.</b></i>
- HS có thói quen rèn viết chữ đúng, đẹp và giữ gìn sách vở sạch sẽ.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b>2.Híng dÉn lun viÕt:</b>


- GV đọc bài viết. Gọi 2 em đọc lại.
- Hớng dẫn các em tìm hiểu nội dung
bài viết.


- GV giúp các em hiểu cách trình bày
bài viết.



<b>- Nghe giới thiệu.</b>
- HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hớng dẫn viết từ khó vào bảng con.
- GV đọc bài. HS viết bài vài vở.
- GV đọc bài HS khảo bài.


- GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt bµi viÕt của
các em.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng các em viết đẹp.


- HS viÕt bµi vµi vở.


- Đổi chéo bài kiểm tra cho nhau.
- Nghe nhận xét.




<i><b>------Thứ 5 ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>



Thi kho sát chất lợng định kì lần 1





<i><b>------Thø 6 ngµy 6 tháng 11 năm 2009</b></i>




<i><b>BuổI SáNG</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>im s 1 2 , 1 – 2 theo đội hình vịng trịn. Trị chơi “Bỏ</b>


<b>khăn”</b>



<b>I.</b><i><b>Mục tiêu</b></i><b> :</b>


<i>- Kiến thức :Điểm số 1 – 2 , 1 – 2…theo dội hình vịng trịn. Học trị chơi ‘Bỏ </i>


khăn”.


<i>- Kĩ năng :Điểm đúng số, rõ ràng. Biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ </i>


ban đầu.


<i>- Thái độ</i> : Thích TDTT.Sơi nổi trong giờ học.


<b>II.</b><i><b>Địa điểm và phương tiện</b></i><b> :Vệ sinh an tồn nơi tập, 1 cßi.</b>
<b>III.</b><i><b>Nội dung và phương pháp lên lớp</b><b> :</b><b> </b></i>


<b> Nội dung hoạt động </b> <b>Phương pháp tổ chức luyện tập</b>
<b>.</b>


<b>A.Phần mở đầu </b>


- Phổ biến NDYC giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- Xoay các khớp.



- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
-Tập bài TD đã học.


<b>B.Phầncơ bản</b>


- Điểm số 1 – 2 theo đội hình hàng
ngang.


+Lần 1:GV hô nhịp , cả lớp tập.
+Lần 2:Thi theo tổ


- Điểm số 1 –2 theo đội hình vịng tròn


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
X


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Lần 1 – 2: GV điều khiển.
+Lần 3: Cán sự điều khiển
-Trò chơi: “Bỏ khăn”


+GV nêu tên trò chơi, vừa giải thích vừa
đóng vai người bỏ khăn


+Chọn 1 hs bỏ khăn, GV chỉ dẫn em này


chạy theo vòng tròn và bỏ khăn, giải
thích các tình huống của trò chơi.
<b>C. Phầnkết thúc</b>


- Cúi người thả lỏng và hít thở sâu.
-Nhảy thả lỏng.


-GV cùng hs hệ thống bải.


-GV nhận xét giờ học và giao BTVN .


- Điểm số 1 –2 theo đội hình


vòng tròn.


- HS chơi thử .


- Chơi chính thức.
-Nhảy thả lỏng.


- Nghe nhận xét giờ học.




<i><b>------TO¸n </b></i>
<b> 31 </b>

<b> 5</b>



<b>I. MơC TI£U</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 – 5.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.


<b> II. CHUẩN Bị</b>


Que tính, bảng gài.


<b> III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>1. ổ n nh: </b>


<i><b>2. Bài cũ: 11 trừ đi một số: 11 </b></i>–<i> 5</i>


- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng
bảng các cơng thức: 11 trừ đi một số.
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả một số
phép tính thuộc dng 11 5.


Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới : 31 </b></i>–<i> 5</i>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính </b>
- GV nêu đề tốn: Có 31 que tính, bớt đi 5
que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?


 Ghi: 31 – 5 =?


- Hớng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 31 –


5 theo cột dọc rồi hớng dẫn HS trừ theo
thứ tự từ phải sang trỏi.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính?


Muốn thực hiện phép trừ dạng 31 5
ta làm thế nµo?


<b>* Hoạt động 2 : Thực hành </b>
<b>* Bài 1: Tính .</b>


- HS lªn thùc hiƯn theo yêu cầu
của GV.


- Hs nxét.


- Hc sinh thao tác trên que tính
để tìm ra kết quả


31 – 5 = 26
31


_<sub> 5</sub><sub> </sub>


26


- Häc sinh nªu :


+ 1 khơng trừ đợc 5, lấy 11 – 5
bằng 6, viết 6 nhớ 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính.


- GV nxÐt, sưa: 51 41 21 91
- 8 - 3 - 4 - 9
43 38 17 82
<b>* Bài 2 .</b>


- Muốn tìm hiệu ta làm thÕ nµo?


GV u cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở


 Nhận xét, tuyên dơng
<b>* Bài 3:</b>


- GV yêu cầu lớp làm vào vở, một HS lên
làm ở bảng phụ.


- GV nhËn xÐt, sưa bµi.
<b>* Bµi 4:</b>


- GV đính hình, yêu cầu HS quan sát và
nhận xét.


 Cần đọc kỹ yêu cầu của bài, để làm
cho đúng.


<b>4. Củng cố- Dặn dò : </b>



- GV t chc cho HS chơi tiếp sức: Mỗi
dãy chọn 5 HS lên thi. Dãy nào làm đúng
và nhanh  thắng.


32 – 4
41 – 2
81 7


- Nhận xét, tuyên dơng.
<i>- ChuÈn bÞ : 51 </i>–<i> 15.</i>


<b>* Bài 1 : Tính </b>
- HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm bảng con. Sau đó
nêu miệng.


- HS nxét, sửa.
- HS đọc yêu cầu bài


- LÊy số bị trừ, trừ đi hiệu.
- HS nêu


- HS làm: 51 21 71
- 4 - 6 - 8
47 15 63
- HS đọc đề và làm bài vào vở.
<i> Gii :</i>



<i> Số quả trứng còn lại lµ :</i>
<i> 51 </i>–<i> 6 = 45 (quả)</i>
<i> Đáp số: 45 quả trứng</i>


- HS quan sát nhận xét và trả lời
câu hỏi.


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng
CD tại điểm O.


- HS nxét, sửa.


- C i din lờn thi ua.


- HS nxét, bình chọn nhóm thắng
cuéc.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>------TËp viÕt</b>
<b>CH÷ HOA:</b>

H



<b>I. MơC TI£U</b>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
<i>dụng : Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng (3 lần)</i>


- Gi¸o dơc ý thøc rèn chữ, giữ vở.



<b>II. CHUẩN Bị</b>


<b>Mẫu chữ H hoa. Vở tập viết, bảng con.</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. n nh: </b>


<i><b>2. Bài cũ: Chữ hoa: G </b></i>


<i>- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ G hoa,</i>


<i>Góp</i>


- HÃy nêu câu ứng dụng ?
Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới : Chữ hoa H</b></i>


<b>* Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- GV treo mÉu ch÷ H.</i>


- Đây là kiểu chữ gì? Cao mấy li? Mấy
đờng kẻ ngang?


- Cã mÊy nÐt?


<i> Ch÷ H hoa có 3 nét: Nét 1 là nét</i>



<i>cong trái kÕt hỵp víi nÐt lỵn ngang.</i>
<i>NÐt 2 gåm có nét khuyết ngợc kết hợp</i>
<i>với nét khuyết xuôi và mãc ph¶i.</i>


<b>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết và viết</b>
mẫu.


- GV võa nãi võa chØ :


+ Đặt bút ở đờng kẻ 5, viết nét cong
trái rồi lợn ngang, dừng bút trên đờng
kẻ 6  Ta đợc nét 1.


+ Từ điểm đặt bút của nét 1, đổi chiều
bút, viết nét khuyết ngợc, nối liền sang
nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xi
lợn lên viết nét móc phải, dừng bút ở
đờng kẻ 2.


+ Lia bút lên qúa đờng kẻ 4, viết 1
nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2
nét khuyết, dừng bút ở đờng kẻ 2 
Ta đợc nét 3.


- GV võa nãi vừa viết lại.


<i><b>- Y/ c HS viết chữ hoa H vào bảng </b></i>
con.


<b>* Hot ng 2: GV gii thiu cm từ </b>


ứng dụng.


<i>- Theo em hiĨu: “Hai s¬ng mét nắng </i>
có nghĩa gì?


- Trong câu ứng dụng chữ nào cao :
+ 1 li?


+ 1, 25 li?
+ 1,5 li
+ 2,5 li


- Hóy nờu cỏch t du?


- Khoảng cách giữa các con chữ trong
cùng 1 chữ là bao nhiêu?


- Khoảng cách giữa các chữ trong
cùng 1 cụm từ là bao nhiêu?


<i>- GV viết chữ : Hai</i>


<i>- Y/ c HS viết bảng con chữ Hai</i>


* GV yêu cầu HS viết vào vở : 1 dòng
<i><b>chữ H cỡ vừa, 1 dòng chữ H cỡ nhỏ; 1</b></i>
<i><b>dòng chữ Hai cỡ vừa, 1 dòng chữ Hai</b></i>
<b>cữ nhỏ ; cụm từ ứng dụng Hai sơng </b>
<b>một nắng (3 lần).</b>



* GV chÊm, nxÐt.


<i><b> Cần viết đúng các nét cấu tạo của </b></i>
<i><b>chữ H hoa và nối nét giữa các chữ </b></i>
<i><b>trong cm t ng dng.</b></i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


<i><b>- Y/ c HS nhắc lại cấu tạo của chữ H</b></i>
- Về luyện viết thêm.


<i>- Chuẩn bị : Chữ hoa: I.</i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS quan s¸t.


<i>- H hoa cao 5 li. Có 6 đờng kẻ ngang.</i>
Cỡ chữ va


- Có 3 nét.


- HS quan sát.


<i>- HS viết chữ H hoa vào bảng con.</i>


- HS c cm t ứng dụng.


- Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó,
chăm chỉ của ngời lao động.



a , i, , ơ, n, ô, ă.
s


t.
<i>- H, g. </i>


- DÊu nỈng díi con chữ ô của ch÷
<i><b>mét.</b></i>


- Dấu sắc đặt trên con chữ ă của chữ
<i><b>nắng.</b></i>


- Nưa con ch÷ o.
<i>-1 con ch÷ o.</i>


- HS viết bảng con.


- HS nhắc t thế ngồi viết vµ viÕt.
- HS viÕt theo y/ c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học.


<b>------Kể chuyện</b>


<b>SáNG KIếN CủA Bé Hà</b>


<b>I. MụC TI£U:</b>


<i>- Dựa vào các ý cho trớc, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.</i>


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT 2).


<b>II. CHUẩN Bị</b>


Bảng phụ ghi ý chính của từng đoạn


III. HOạT ĐộNG DạY HọC


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<i><b>2. Bài cũ: “Kiểm tra định kỳ </b></i>”
- GV nhận xét bài làm của của HS
<i><b>3. Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà”</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện </b>
<b>* Bài 1:</b>


- Hớng dẫn HS kể đoạn


- Lu ý: GV đặt câu hỏi gợi ý (nếu HS lúng
túng)


- BÐ Hµ vốn là 1 cô bé nh thế nào?
- Bé Hà có sáng kiến gì?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của
ông bà?


- Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ


của ông bà? Vì sao?


- Kể theo nhãm.
- KĨ tríc líp.


GV có thể chỉ định hoặc các nhóm cử đại
diện thi kể trớc lớp


- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách
thể hiện – tuyên dơng


<b>* Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b>
<b>* Bài 2: HS khá, giỏi</b>


- Cho 3 HS đại diện 3 nhóm thi kể, mỗi em
kể 1 đoạn, em khỏc k ni tip


- Nhận xét, tuyên dơng nhóm
- Kể cả câu chuyện


- Nhận xét, tuyên dơng


<b>* Hot ng 3: Trị chơi sắm vai</b>


- Chän 1 HS lµm ngêi dÉn chun1 HS lµm
bÐ Hµ; 1 HS lµm bµ ; 1 HS làm ông


1 HS làm bố
- Nhận xét, tuyên dơng



<i><b>4. Củng cố, dặn dò : GV liên hệ, giáo dục</b></i>


<i>HS ý thc quan tâm đến ông bà và những</i>
<i>ngời thân trong gia ỡnh.</i>


- Về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
<i>- Chuẩn bị: Bà cháu</i>


- Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS kÓ mẫu đoạn 1
- 1 HS kể đoạn 2
- 1 HS kể đoạn 3
- 1 HS kể đoạn 4
- HS kể trong nhãm
- Thi ®ua kĨ tríc líp.


- 1 HS đọc yờu cu
- Thc hin


- Nhận xét


- Thi đua mỗi dÃy 1 HS


- -Đóng vai: 1HS làm ngời dẫn
chuyện1 HS làm bÐ Hµ; 1 HS


lµm bµ ; 1 HS lµm ông; 1 HS
làm bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>


<i><b>------BuổI CHIềU</b></i>


<b>Âm nhạc</b>


<b>ÔN TậP BàI HáT : CHúC MừNG SINH NHậT.</b>


<b> </b>

<i><b>Nh¹c : Anh</b></i>


<b>( Giáo viên chuyên trách dạy)</b>


<b>------Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>ÔNG Và CH¸U</b>


<b>I. MơC TI£U</b>


- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ.


- Làm đợc BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn: ~/?


<b>II. CHUẩN Bị: Bảng phụ viết quy tắc chính tả c / k.</b>
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>



<i><b>2. Bµi cị : Ngày lễ </b></i>


<i>- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: Ngày lễ, ngày </i>


<i>Quốc tế Phụ nữ.</i>


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trớc.
<i><b>3. Bài mới: Ông và cháu.</b></i>


<b>* Hot động 1 : Tìm hiểu nội dung bài viết </b>
* GV đọc tồn bài một lần.


- Có đúng cậu bé trong bài thơ thắng đợc ơng của
mình khơng?


<b>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn nghe viết </b>
- Hãy tìm các chữ viết hoa trong bài?


- Trong bài, dấu hai chấm và dấu ngoặc kép đợc
viết ở những câu nào?


<i>+ Dấu hai chấm đợc viết trớc câu nói của cháu </i>
<i>và trớc câu nói của ơng. </i>


<i>+ Dấu ngoặc kép dùng đánh dấu câu nói của </i>
<i>cháu và câu núi ca ụng.</i>


- Yêu cầu HS gạch dới các tiếng khó viết.


<i>- GV ghi bảng từ khó viết : cháu, vật, keo, thua, </i>


<i>khoẻ, hoan hô, nhiều GV hớng dÉn HS viÕt tõ </i>
khã.


* GV đọc bài lần 2


- Hớng dẫn HS trình bày vở.
* Đọc bài cho HS viết.
* Đọc bài cho HS dò bài.


* Hớng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.


Lu ý k nhng phn khú vit có trong bài để
tránh sai nhiều lỗi chính tả.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>* Bài 2 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.


- Yêu cầu 2 dãy cử đại diện lên thi đua tiếp sức,
tìm những từ có âm c / k. Đội nào tìm đợc đúng
nhiều từ và nhanh  Thắng.


- Gọi HS đọc những t va tỡm c.


- GV nêu quy tắc viết chính tả với âm c / k
<b>* Bài 3 : </b>


- GV đính băng giấy ghi sẵn btập lên bảng.



<i><b>a) Lªn non míi biÕt non cao.</b></i>


- HS viÕt b¶ng con.


- 1 HS c li, lp c
thm.


- Ông nhờng cháu, giả vờ
thua cho cháu vui.


<i>- Ông, Keo, Cháu, Bế.</i>


- HS tìm và trả lời.


- HS nêu.


- HS viết bảng con.
- HS nghe.


- HS nêu t thế ngồi.
- HS viết bài.


- HS dò bài.
- Sửa lỗi chéo vở.


<b>* Bài 2 :</b>


- HS c yờu cu.


- Mỗi dÃy cö 2 HS lên thi


đua.


- HS c: cỏ, cua, cuc
Kiến, kim, kính
- 4 - 5 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>N</b><b>u«i con míi biÕt công lao mẹ thầy.</b></i>
<i> Tục ngữ</i>


Sửa bài tập 3, tổng kết thi đua.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


- GV củng cố bài, gdhs.


- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng)
<i>- Chuẩn bị : Mẹ</i>


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu.


- Mỗi dãy nhận 1 băng giấy
điền vào chỗ trống  đính
lên bảng.


- HS nxét, sửa bài.


- HS nghe.


- Nhận xét tiết học.




<b>------TOáN</b>


<i><b>51 </b></i><i><b> 15</b></i>


<b>I. MơC TI£U</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ụ li).


<b>II. CHUẩN Bị: </b>


Que tính, bảng gài.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổ n định : </b>


<i><b>2. Bài cũ: 31 - 5</b></i>


- Gọi 3 HS lên thùc hiÖn phÐp tÝnh :
a) 51 - 4 b) 21 - 6 c) 71 - 8
- Nêu cách thực hiện các phép tính.
- Nhận xét, chấm điểm.


<i><b>3. Bài mới 51 </b></i>–<i> 15</i>


<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính</b>


- GV nêu đề tốn: Có 51 que tính, bớt
đi 15 que tính. Hỏi cịn lại mấy que
tính?


 Ghi: 51 – 15 =?


- Hớng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 51
– 15 theo cột dọc rồi hớng dẫn HS
tr theo th t t phi sang trỏi.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính?
- Muốn thực hiện phép trừ dạng 51
<b> 15 ta làm sao? </b>


<b> Hoạt động 2: Thực hành</b>
* Bài 1: Tính


- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.


-N.xÐt, sưa:


81 31 41 71
- 46 - 17 - 12 - 26
35 14 29 45
* Bài 2


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, HS


nào làm xong thì lên làm vào b¶ng
con.


a) 81 - 44 b) 51 - 25


- 3 HS lên bảng làm theo yêu cầu của
GV.


- HS n.xét, sửa.


- HS nghe, nhắc lại.


- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả


<i> 51 – 15 = 36 51</i>


_<sub> 15</sub>


36
- HS nªu :


- Häc sinh nªu.


* Bài 1: Tính
- HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm bảng con. Sau đó nêu
miệng.



- HS nxÐt, sửa.


- Còn các bài làm thêm vào vở nháp.
* Bài 2


- HS đọc yêu cầu bài
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV yêu cầu HS nờu cỏch t tớnh v
tớnh.


Nhận xét, tuyên dơng.
* Bài 3:y/c làm và nêu miệng.
* Bài 4: Vẽ hình theo mẫu


GV treo bảng phụ có hình nh ở SGK
lên.


GV nhËn xÐt, sưa sai.
<b> 4. Cđng cè - Dặn dò :</b>


- GV ớnh hỡnh v nội dung của bài
lên bảng, yêu cầu các dãy lên điền
chữ thích hợp vào chỗ chấm.


- NhËn xÐt, tuyên dơng.
<i>- Chuẩn bị: Luyện tập.</i>


_



44 - 25
<b> 37 26 </b>
- HS nêu.


* HS làm vào vở, nêu miệng.
* Bài 4:


2 HS lờn v hỡnh tam giác theo mẫu.
- Các tổ cử đại diện lên thi đua.
- HS n.xét, bình chọn.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



<i><b>------TËp làm văn</b></i>


<b>Kể Về NGƯờI THÂN.</b>


<b>I. MụC TIÊU</b>


- HS bit k về ông, bà hoặc ngời thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
- Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân. (BT2)


<b>II. CHUẩN Bị</b>


Tranh minh hoạ bài tập 1.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y HäC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1. ổ</b></i><b> n định : </b>


<i><b>2.</b></i><b>Bµi cị :</b><i><b> KiÓm tra viÕt </b></i>


- GV nhËn xÐt bµi kiĨm tra cđa HS.
<i><b>3.</b></i><b>Bµi míi :</b><i><b> KĨ vỊ ngêi th©n</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Kể về ngời thân </b>
<b>* Bài 1: (miệng)</b>


+ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu ca bi
+ Treo tranh lờn bng.


GV khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời
thân ở HS.


<i>* Chú ý: câu hỏi trong bài tập chỉ là gợi </i>


<i>ý. Yêu cầu của bài tập là kể chứ không </i>
<i>phải trả lời c©u hái. </i>


- Mêi 1 em HS khá giỏi kể mẫu trớc lớp.
- Yêu cầu HS kĨ trong nhãm.


- Mời đại diện nhóm thi kể.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét, sửa


<b>* Hoạt động 2 : Viết thành đoạn </b>
<b>* Bài 2 : (Viết)</b>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


<i>* Chú ý : Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt </i>


<i>câu cho đúng. Đầu câu phải viết hoa, </i>
<i>cuối câu có dấu chấm. </i>


- Gọi 1 vài HS đọc lại bài viết của mình.
<i><b>GV nhận xét. GD HS có tình cảm đẹp </b></i>
<i><b>trong cuc sng xó hi.</b></i>


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


- HS nghe.


- 1 HS đọc.


- HS quan s¸t tranh.


- HS cả lớp suy nghĩ chọn đối
t-ợng kể, 1 vài em nói trớc lớp sẽ
chọn kể về ai.


- HS tiến hành kể trong nhóm.
- Đại diện nhãm thi kĨ.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS đọc.



- HS lµm bµi vµo vë.


- HS đọc bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Khi kể về ông bà, ngời thân, chúng ta lu
ý điều gì?


- Khi sắp xếp câu thành đoạn, em phải
viết nh thế nào?


- Về nhà hoàn thành bài viết.
<i>- Chuẩn bị: Chia buồn, an ủi.</i>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- HS nªu.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



<b>------Hoạt động tập thể</b>
<b> SINH HOạT LớP.</b>


I.Mơc tiªu


- HS biết đợc những u điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 10.
- Biết đa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rốn
luyn bn thõn.



II. Đánh giá tình hình tuần qua:


<b>* NÒ nÕp:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.


- TrËt tù nghe giảng, khá hăng hái.
<b> * Học tËp : </b>


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trớc khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt ( khen các em có nhiều điểm 10 )
<b> * Văn thể mĩ : </b>


- Thùc hiÖn hát đầu giờ nghiêm túc.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt ;


III. Kế hoạch tuần 11<sub>:</sub>


- NÒ nÕp tèt,


- Dành nhiều hoa điểm 10.


- Thực hiện hát đầu giờ nghiêm túc.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các bi häc.
- VƯ sinh th©n thĨ, vƯ sinh ăn uống : tốt ;





<b>------Tù häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I.Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS hồn thành BT tiếng Việt.</b>
- Hệ thống hóa vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


II.Các hoạt động dạy học:


<b>* Hớng dẫn HS làm một số bài tập:</b>
Bài 1: Viết những từ chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng của em:


………
- HS làm bài. Chữa bài gọi một số em
đọc bài làm của mình. Cả lớp nhận xét
bổ sung.


Bài 2: Điền tiếp vào chỗ trỗng tữ chỉ
ngời thuộc họ hàng trong gia đình:
a.Họ nội:


………
b.Hä ngoại:




- HS làm bài vào vở. GV theo dõi hớng
dẫn HS làm bài.



- Chấm bài, chữa bài nhận xét.


<b>Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm</b>
<b>hỏi cho mỗi câu sau:</b>


a.Hằng ngày, em thờng hỏi ông rất
nhiều câu chuyện


b.Ông cho cháu đi cùng đợc không ạ
c.Ông em thớng hõỉ em bài cờ khờ
không


d.Ông hỏi em: Bài hôm nay cã khã
kh«ng


- HS suy nghĩ làm bài. GV gọi một số
em đọc bài làm của mình cả lớp theo
dừi nhn xột.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×