Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tinh chat cua hai tiep tuyen cat nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.73 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ </b>


<b>TIT HC HễM NAY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập</b>

: Cho đ ờng tròn tâm O. Từ điểm N nằm ngoài đ ờng tròn (O)


kẻ hai tiếp tuyến NP; NQ với ® êng trßn.



Chøng minh r»ng: NP = NQ



N


P


Q


O


Chøng minh:


Ta cã: OP  NP (t/c tiÕp tuyÕn)
OQ  NQ (t/c tiÕp tuyÕn)


Hai tam giác vng NPO vµ NQO cã:
OP = OQ (=R)


NO là cạnh chung


 ΔNPO = ΔNQO (c/hun - c/gãc vu«ng)
<b>  NP = NQ ( Hai cạnh t ơng ứng)</b>


GT



KL NP = NQ


NP, NQ lµ 2 tiÕp
tun cđa (O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đây là hình ảnh của thước phân giác


?



Với thước
phân giác
làm thế nào
tìm được
tâm của hình
trịn trên ?


<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


Hai cạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


1. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau


<i>Cho hỡnh 79 trong đó AB, AC theo </i>
<i>thứ tự là các tiếp tuyến tại B, tại C </i>
<i>của đ ờng tròn (O). Hãy kể tên một </i>
<i>vài đoạn thẳng bằng nhau, một vài </i>
<i>góc bằng nhau trong hnh.</i>



<b>?1</b>


A
B


O


C


+ oạn thẳng bằng nhau: OB = OC; Đ
AB = AC


+ Gãc b»ng nhau: OBA = OCA=
AOB = AOC
OAB = OAC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


1. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
<i><b>nh lí:</b></i>


<i><b>Đị</b></i>


<i><b>Nếu hai tiếp tuyến của một đường trịn cắt </b></i>
<i><b>nhau tại một điểm thì : </b></i>


<i><b> -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.</b></i>



<i><b> -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua </b></i>
<i><b>các tiếp điểm. </b></i>


GT
KL


AC, AB lµ 2 tiÕp
tun cđa (O)


BAC
. AC = AB


. AO là phân giác
của


. OA là phân gi¸c
cđa BOC


A


B


C


O


Ta cã AB ⊥BO; AC ⊥ CO (t/c tiÕp
tun)



Hai tam giác vng AOB vµ  AOC
cã:


OB = OC ( = R)
OA là cạnh chung


vËy AOB = AOC (C¹nh hun-
c¹nh gãc vu«ng)


Suy ra: AB = AC



<i>BAO CAO</i>


<i>BOA COA</i>





nên AO là tia phân
giác của góc BAC.
nên OA là tia phân
giác của góc BOC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hãy nêu cách tìm tâm của một vật hình trịn bằng “thước phân giác”.


<b>?2</b>


O


<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>



-Đặt thước (hoặc đặt vật
hình trịn) đó, sao cho tiếp
xúc với hai cạnh của thước.
Vạch theo tia phân giác của
thước ta được một đường
thẳng đi qua tâm của vật
hình trịn.


-Xoay vật hình trịn (hoặc
xoay thước) và làm tương
tự, ta được một đường
thẳng nữa đi qua tâm của
vật hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


<b>?3</b> Cho tam gi¸c ABC. Gọi I là giao điểm của các đ ờng phân giác c¸c gãc trong


của tam giác; D, E, F theo thứ tự là chân các đ ờng vng góc kẻ từ I đến các
cạnh BC, AC, AB (hỡnh vẽ). Chứng minh rằng ba điểm D, E, F nằm trên cùng
một đ ờng tròn tâm I.


<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



D



E



F



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



D



E


F



Vì I thuộc tia phân giác góc A nên IF = IE (1)


Vì I thuộc tia phân giác góc B nên IF = ID (2)


Từ (1) và (2) suy ra : ID = IE = IF



Hay ba điểm D, E , F nằm trên cùng một đường trịn ( I )


<b>I</b>



<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


<b>Chứng minh</b>


- ờng tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác gọi là đ ờng tròn


nội tiếp tam giác, còn tam giác gọi là ngoại tiếp đ ờng tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


<i><b>nh lí:</b></i>
<i><b>Đị</b></i>



<i><b>Nếu hai tiếp tuyến của một đường trịn cắt </b></i>
<i><b>nhau tại một điểm thì : </b></i>


<i><b> -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua </b></i>
<i><b>các tiếp điểm. </b></i>


<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau</b>


<b>2. Đường trịn nội tiếp tam giác</b>


<b>I</b>


A


B C


F


D
E



A




B

C



<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>K</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



F



E


D



Cho tam giác ABC. K là giao điểm
của các đ ờng phân giác các góc ngồi tại B
và C; D, E, F theo thứ tự là chân các đ ờng
vuông góc kẻ từ K đến các cạnh BC, AC,
AB (hỡnh vẽ). Chứng minh rằng ba điểm D,
E, F nằm trên cùng một đ ờng trịn tâm K.


<b>?4</b>


Chứng minh:


Vì K thuộc tia phân giác góc CBF
nên KD=KF (1)



<i>-Đường trịn tiếp xúc với một cạnh của một</i>
tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài
của hai cạnh kia gọi là đường tròn bng
tip tam giỏc.


-Tâm cuỷa đ ờng tròn bàng tiếp tam giaực
trong góc A của tam giác ABC là giao im
của 2 đ ờng phân giác cỏc góc ngoài tại B và
C, hoặc l giao im của đ ờng phân giác góc
A và đ ờng phân giác góc ngoài tại B (hoặc
C).


Vỡ K thuc tia phõn giác góc BCE
nên KD=KE (2)


Từ (1) và (2) suy ra KD=KE=KF


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


<i><b>nh lí:</b></i>
<i><b>Đị</b></i>


<i><b>Nếu hai tiếp tuyến của một đường trịn cắt </b></i>
<i><b>nhau tại một điểm thì : </b></i>


<i><b> -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.</b></i>



<i><b> -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua </b></i>
<i><b>các tiếp điểm. </b></i>


<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau</b>


<b>2. Đường tròn nội tiếp tam giác</b>


<b>I</b>
A
B C
F
D
E
<i><b>Đường tròn tiếp </b></i>


<i><b>xúc với ba cạnh </b></i>
<i><b>của một tam giác </b></i>
<i><b>gọi là đường tròn </b></i>
<i><b>nội tiếp tam giác, </b></i>
<i><b>còn tam giác gọi </b></i>
<i><b>là ngoại tiếp đường </b></i>
<i><b>tròn. </b></i>


<b>3. Đường tròn bàng tiếp tam giác</b>


<i><b>Đường tròn tiếp xúc với một cạnh </b></i>
<i><b>của một tam giác và tiếp xúc với </b></i>
<i><b>các phần kéo dài của hai cạnh kia </b></i>
<i><b>gọi là đường tròn bàng tiếp tam </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>§6.</b> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


<i><b>nh lí:</b></i>
<i><b>Đị</b></i>


<i><b>Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt </b></i>
<i><b>nhau tại một điểm thì : </b></i>


<i><b> -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân </b></i>
<i><b>giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua </b></i>
<i><b>các tiếp điểm. </b></i>


<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau</b>


<b>2. Đường tròn nội tiếp tam giác</b>


<b>I</b>
A
B C
F
D
E
<i><b>Đường tròn tiếp </b></i>



<i><b>xúc với ba cạnh </b></i>
<i><b>của một tam giác </b></i>
<i><b>gọi là đường tròn </b></i>
<i><b>nội tiếp tam giác, </b></i>
<i><b>còn tam giác gọi </b></i>
<i><b>là ngoại tiếp đường </b></i>


<b>3. Đường tròn bàng tiếp tam giác</b>


<i><b>Đường tròn tiếp xúc với một cạnh </b></i>
<i><b>của một tam giác và tiếp xúc với </b></i>
<i><b>các phần kéo dài của hai cạnh kia </b></i>
<i><b>gọi là đường tròn bàng tiếp tam </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DB</b>


<b>CA</b>



<b>AC, CD, BD là các tiếp </b>


<b>tuyến của (O) tại A, M, B</b>



M



A

<sub>B</sub>



C



D



O




x

y

<b>Điền nội dung thích hợp vào </b>

<b><sub>chỗ………</sub></b>



3)

DO là tia phân giác của



góc …………..



<b>CD</b>



4) Góc MOA và góc


MOB là hai góc



………



5) Số đo góc COD = ………



1) CM =………; DM =………….


2)………..= CA + DB



<b>BDM</b>



<b>Kề bù</b>


<b>90</b>

<b>0</b>

<b>Cho hình vẽ</b>

<b>Bài tập </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài học </b>


<b>hơm nay </b>


<b>n õy l </b>


<b>ht xin chỳc </b>



<b>các thầy cô </b>



<b>mạnh khoẻ, </b>


<b>chúc các em </b>


<b>học sinh học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập</b>

: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để đ ợc khẳng


nh ỳng.



a- Là đ ờng tròn tiếp xúc với ba


cạnh của tam giác.



b- Là giao điểm ba đ ờng phân


giác trong của tam giác.



c- Là đ ờng tròn tiÕp xóc víi


mét c¹nh cđa tam giác và


phần kéo dài của hai cạnh


kia.



d- L đ ờng tròn đi qua ba đỉnh


của tam giác.



e- Là giao điểm hai đ ờng phân


giác ngoài của tam giác.



1- a



2 - c



3 - d




4 b

<i>–</i>


5 - e



1. ờng tròn nội tiếp tam giác
2. ờng tròn bàng tiếp tam giác


3. ờng tròn ngoại tiếp tam giác


4. Tâm đ ờng tròn nội tiếp tam giác


5.Tâm đ ờng tròn bàng tiếp tam
giác


</div>

<!--links-->

×