Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giao An Bam Sat VL 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.16 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bám sát 1: </b> <b>DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


Ơn tập các định nghĩa về dđđh, liên hệ giữa dđđh và cđtđ, liên hệ giữa T, f và

. Tính được v và a
của vật dđđh. Vận dụng giải các bài tập liên quan.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV:các câu hỏi 1.1 đến 1.4 và bài 1.5, 1.6 và 1.7 SBT.
2.HS: Làm các bài tập đã cho.


<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2.Hệ thống các cơng thức:</b></i>


+ PTDĐ<i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> )<sub>. Trong đó A, </sub>

<b><sub>: dương. </sub></b> <sub>: âm hay dương tùy thuộc vào điều kiện ban đầu </sub>
(cách chọn gốc thời gian)


+ Liên hệ giữa dđđh và cđtđ.
+ Liên hệ giữa T, f và

:





2
1






<i>f</i>
<i>T</i>


+ Vận tốc : v = x’ = <i>A</i>sin(<i>t</i> ).


+ Gia tốc: a = v’ = <sub></sub>2<i>A</i><sub>cos(</sub><sub></sub><i>t</i> <sub></sub><sub>)</sub> <sub></sub>2<i>x</i>







+ Nhận xét:


* Tại VTCB (x = 0): v = vmax <i>A</i>, a = 0.
* Tại vị trí biên (x = <i>A</i>): v = 0. amax 2<i>A</i>


+ Chứng minh “công thức độc lập với thời gian”: 2 2 2<sub>2</sub>




<i>v</i>
<i>x</i>


<i>A</i>  


<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2.Các hoạt động</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và sự chuẩn bị bài tập của HS (10 phút)</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


Cho HS nêu các bước :
<i>+ Viết PTDĐ của vật dđđh? </i>
<i>+ Liên hệ giữa T, f và </i>

<i> : </i>


<i>+ Viết CT vận tốc : </i>
<i>+ Viết CT Gia tốc: </i>


<i>+ Nhận xét các trường hợp </i>
<i>đặc biệt của v và a.</i>


<i> </i>


<i>+ Viết “công thức độc lập với </i>
<i>thời gian”: </i>


)
cos( 


<i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i>





2


1





<i>f</i>
<i>T</i>


v = x’ = <i>A</i>sin(<i>t</i>)<sub>.</sub>
a = 2<i>A</i><sub>cos(</sub> <i>t</i> <sub>)</sub> 2<i>x</i>







  




* Tại VTCB (x = 0):
v = vmax <i>A</i>, a = 0.
* Tại vị trí biên (x = <i>A</i>):
v = 0; 2<i>A</i>


max


a 


2


2
2
2




<i>v</i>
<i>x</i>


<i>A</i>  


<i><b>Hoạt động 2: Xác định</b></i><b> trong m t s trộ ố ường h p ợ đặc bi t. (15 phút)ệ</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


HD : dựa vào điều kiện
ban đầu : t = 0, x = ? ta
thay vào ptdđ, giải PTLG
tìm <sub>.</sub>


a) Tại t = 0 ta có x = A
 cos 1   = 0
Vậy <i>x</i> <i>A</i>cos<i>t</i>


b) Tại t = 0 ta có x = -A


Bài tốn: Một vật dđđh có pt
)


cos( 



<i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i> <sub>.Xác định pha ban </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Phân tích: vật qua </b>


<i>VTCB theo chiều dương </i>
<i>có nghĩa gì?</i>


Gọi HS lên bảng giải
PTLG tìm  <sub>.</sub>


 cos 1<sub> </sub>  =


Vậy <i>x</i> <i>A</i>cos( <i>t</i> )


c) Tại t = 0, ta có: x = 0 và v > 0
 cos 0 và  <i>A</i>sin> 0




2



 


d) Tương tự câu c)
2




 


d) vật qua VTCB theo chiều âm.


<i><b>Hoạt động 3: HD gi i bài 1.7 SBT. (15 phút)</b></i><b>ả</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt bài


tốn, tìm pp giải.


<i>- Cho biết dạng của ptdđ?</i>


<i><b>- Ta cần xđ các đại lượng </b></i>


<i>nào?Xđ như thế nào?</i>


TT:A = 24 cm. T = 4s
Tại t = 0: x = -A.
a. Viết ptdđ.


b. Tính x, v, a tại t = 0,5s.
c. Xđ thời điểm đầu tiên
vật qua x = - 12cm. (t
= ?)





 2 0,5


<i>T</i>


Giải
a. PT dđ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> )
Trong đó:


A = 24 cm,





 2 0,5


<i>T</i> rad/s


Tại t = 0 : x = -A. (giải tương tự bài trên) ta
được : <sub> = </sub>

<sub></sub>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Cho HS tự giải. GV theo dõi


và dò vở các HS còn lại


Xác định <sub> giống bài </sub>


trên Vậy ptdđ:


)
5



,
0
cos(


24  


 <i>t</i>


<i>x</i>


b. tại t = 0,5s, ta có pha dđ =


4
5
)


(<i>t</i>   .
x = 24cos


4
5


= -12 2 cm.


v =  <i>A</i>sin(<i>t</i>)
= -0,5 <sub>.24.sin</sub>


4
5



= 6

2 cm/s


a = 2<i>x</i>






= -(0,5 <sub>)</sub>2<sub>. (-12</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>


= 41,6 cm/s2


c. Ta có :


x = -12 =24cos(0,5 <i>t</i> )


2
1
)
5


,
0


cos( <i>t</i> 
 <b>t = 2/3s</b>


3. Củng cố, dặn dò :



<b>- Xem lại các bước giải bài tốn cơ học.</b>
- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.


- Ôn lại pp giải PTLG ở lớp 11 và hàm số lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt.


<b>Bám sát 2 + 3</b> <b>CON LẮC LÒ XO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


- Học sinh nắm được cách viết ptdđ của con lắc lò xo và tính các đại lượng tương ứng
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn về con lắc lị xo.


- Biết cách tính năng lượng, vận tốc, ..
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV:các câu hỏi 1.1 đến 1.4 và bài 1.6 SBT. Một số bài tập trắc nghiệm.
2.HS: Làm các bài tập đã cho.


<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Bài cũ : (5 phút)</b></i>


+ Viết cơng thức tính tần số gĩc, chu kỳ của con lắc lị xo.
+ Cơng thức tính động năng, thế năng, cơ năng của con lắc lị xo.
<i><b>3. Các hoạt động. </b></i>


<i><b>Ti</b></i>
<i><b> ết 1</b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn các câu hỏi trắc nghiệm 2.1 đến 2.5 SBT. (20 phút)</b></i>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


- Cho HS đọc đề, TT và đổi
đơn vị các đại lượng.


- Sử dụng cơng thức nào để
tính T?


- Tính k bằng cách nào?
- Cho HS đọc đề, TT và đổi
đơn vị các đại lượng.


- Lưu ý: khi tính Wt, W phải


lưu ý đơn vị các đại lượng
x(m), A(m)


- Cho HS đọc đề, TT và đổi
đơn vị các đại lượng.


<b>- Khi qua VTCB, ta có v = ?</b>
- Xđ

bằng công thức nào ?


- Cho HS đọc đề, TT và đổi
đơn vị các đại lượng.


HD sử dụng công thức độc lập
với thời gian.



TT: <i>l</i> = 2,5cm, m = 250g,
g = 10m/s2


Tính T?


Sử dụng điều kiện cân bằng.
TT: k = 100N/m,


x = 4cm = 4.10-2<sub>m</sub>


Tính Wt?


TT: m = 0,5kg, k = 60N/m, A
= 5cm. Tính tốc độ của con lắc
khi nó qua VTCB.


<i>A</i>





max


v


<i>m</i>
<i>k</i>







TT: W = 0,9J, A = 15cm,
Wđ = ?, x = -5cm


2.1A


HD: Ta có P = Fđh
 <sub>mg = k</sub><sub></sub><i><sub>l</sub></i>  <sub>k = </sub>


<i>l</i>
<i>mg</i>

Mà T =


<i>l</i>
<i>g</i>
<i>m</i>


<i>k</i>




 


 2


2


2.2B



HD: Thế năng :
Wt = 2


2
1


<i>kx</i> <sub>= 0,08J</sub>


2.3D
2.4A


Ta có: W = 2
1


kA2 2


2


<i>A</i>
<i>W</i>
<i>k </i>




W = Wđ + Wt
 <sub>W</sub>


đ = W – Wt = 2



1
kA2<sub> - </sub>


2
1


2


2


<i>A</i>
<i>W</i>


x2


= W(1 - 2<sub>2</sub>
<i>A</i>
<i>x</i>


) = 0,8J
2.5B.


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS giải một số BT . (15 phút)</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


- Cho HS đọc đề, TT và đổi


đơn vị các đại lượng. HS đọc đề, tóm tắt, đổi đơn <sub>vị, giải.</sub>



<b>Bài 1: Một vật dao động điều hồ có</b>
biên độ 6m, tần số 10HZ, pha ban đầu


6




. Gốc toạ độ tại vị trí cân bằng.
<b> a) Viết biểu thức li độ, vận tốc, gia</b>
tốc của vật theo thời gian.


b) Tìm giá trị cực đại của vận tốc,
gia tốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ CT: T = 2 <i>k</i>
<i>m</i>


 k 20N/m


HS đọc đề, tóm tắt, đổi đơn
vị, giải.


số dđ. (cho2<sub> = 10) </sub>


Bài 3: Một vật có khối lượng 2kg treo
vào một lị xo dđđh với chu kỳ 2s. Tímh
k? (cho2<sub> = 10)</sub>


<i><b>Hoạt động 3: C</b><b> ủng cố dặn dị:</b><b> (5 phút)</b></i>


<b>- Xem lại các bước giải bài tốn cơ học.</b>


-Cách viết ptdđ của con lắc lò xo giống như phần dđđh.
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> ết 2</b><b> </b></i>


<i><b>Hoạt động 4 :HS giải một số BT trắc nghiệm . (25 phút)</b></i>


Câu 1. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tân số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian
là lúc nó đạt li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đây là sai?


A. Tần số góc = 4 rad/s B. chu kì: T = 0,5 s
C. Pha dao động:  = +


2


D. Phương trình x = 10cos(4t) cm


Câu 2. Một con lắc lò xo dao động với tần số 10Hz. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân
bằng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng
xuống dưới. Phương trình dao động của vật là:


A. x = 2cos

20<i>t.</i>

(cm,s). B. x = 2cos

20<i>t.</i>

(cm,s).


C. x = 2cos 











2
.


20<i>t</i>  (cm,s). D. x = 2cos 










2
.


20<i>t</i>  (cm,s).


Câu 3. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Vật qua
vị trí cân bằng với vo= 31,4 cm/s = 10π cm/s. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là biểu thức nào


A. x = 5cos(t -/2) (cm) B. x = 10cos( t -/2) (cm)
C. x = 5cost (cm) D. x = 10cos( t +/2) (cm)



Câu 4. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 80 g và lị xo có khối lượng không đáng kể, đầu
tiên được giữ cố định. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong q trình
dao động, lị xo ngắn nhất là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân</sub>
bằng, chiều dương hướng xuống, t = 0 là lúc lị xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật có dạng:


A. x = 8cos(9 t + ) cm B. x = 8cos(9 t) cm
C. x = 8 2cos(9 t +) cm D. x = 8 2cos(9 t) cm


Câu 5. Một vật dao động điều hồ với tần số góc ω=10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2 cm và
có vận tốc -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 6. Một vật dao động điều hồ với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì nó có vận tốc
20π <sub>2</sub>cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình của vật là


A. x = 4cos(10πt + π/2) m. B. x = 0,4 cos(10πt + π/2) cm.
C. x = 4cos(10πt + π/2) cm. D. x = 4 cos(10πt - π/2) cm.


Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo độ cứng k treo thẳng đứng. Ở VTCB lò xo giãn một đoạn 10 cm.
Lúc t = 0, vật đứng yên, truyền cho nó vận tốc 40 cm/s theo chiều âm quỹ đạo. Phương trình dao động của
hệ vật và lò xo.


A. x = 4cos(10t + ) (cm,s) B. x = 2cos(10t + /2) (cm,s).
C. x = 4cos10t (cm,s).` D. x = 4cos(10t + /2) (cm,s)


Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400 g, độ cứng của lò xo
K = 100 N/m. Lấy g = 10m/s2<sub>, </sub> 2 <sub>10</sub>





 . Kéo vật xuống dưới VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc


3
10




<i>v</i> cm/s, hướng lên. Chọn gốc O ở VTCB, Ox hướng lên, t = 0 khi truyền vận tốc. Phương trình dao
động của vật là:


A. )


3
2
5
cos(


4   


 <i>t</i>


<i>x</i> cm B. )


3
4
5
cos(


4   



 <i>t</i>


<i>x</i> cm


C. )


3
5
cos(


4  


 <i>t</i>


<i>x</i> cm D. )


6
5
sin(


2  


 <i>t</i>


<i>x</i> cm


Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 200 g, lị xo có độ cứng 50 N/m treo thẳng đứng hướng lên. Ban
đầu đưa vật đến vị trí lị xo nén 2 cm rồi thả tay.


Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí


x = +1 cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là:


A. x = 2cos 










3
.
10


5 <i>t</i>  cm. B. x = 2cos 










3
.
10



5 <i>t</i>  cm.


C. x = 2 <sub>2</sub>cos 










3
.
10


5 <i>t</i>  cm. D. x = 4cos 










3
.
10



5 <i>t</i>  cm.


Câu 10. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật khi động năng gấp 3 lần thế
năng


A. 3 2 cm B. 3 cm C.  2 2 cm D.  2 cm


<i><b>Hoạt động 5: Gv h</b><b> ướng dẫn HS giải</b><b> (15’)</b></i>
<i><b>Hoạt động 6: C</b><b> ủng cố dặn dị (5’):</b></i>


<b>- Xem lại các bước giải bài toán cơ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bám sát 4 :</b> <b>CON LẮC ĐƠN</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy: HS tính được chu kỳ dđ của con lắc đơn, tốc độ của con lắc và viết được ptdđ của con </b>
lắc đơn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV:một số BT về con lắc đơn
2.HS: Làm các bài tập đã cho.
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Bài cũ : (5 phút)</b></i>


+ Viết cơng thức tính tần số góc, chu kỳ của con lắc đơn.


+ Cơng thức tính động năng, thế năng, cơ năng của con lắc đơn.
<i><b>3. Các hoạt động. </b></i>



<i><b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn các câu hỏi trắc nghiệm 3.1 đến 3.75 SBT. (20 phút)</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


Yêu cầu HS giải thích sự lựa
chọn.


<i>Nêu CT tính chu kỳ ?</i>
<i>Tính l bằng cách nào?</i>


-Áp dụng định luật bảo toàn cơ
năng.


ADCT: 2


2


4
2




 <i>l</i> <i>gT</i>


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i>   



3.1D
3.2B
3.3C
3.4B
3.5D
3.6A


3.7C
<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn giải bài 3.8 SBT. (15 phút)</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


Gv cho HS đọc đề, tóm tắt,
đổi đơn vị, nêu cách giải.


- Tính T bằng cơng thức nào?
- Viết ptdđ cần lưu ý công thức
s0 = 0l, trong đó 0 phải có
đơn vị là rad


<b>- Cho biết giá trị của v và a khi</b>
vật qua VTCB


HS đọc đề, tóm tắt


TT: l = 1,2m, g = 9,8m/s2<sub>, </sub>


0

= 100



a.Tính T?
b.viết ptdđ.


c.tính v và a khi s = 0.
<i>g</i>


<i>l</i>
<i>T</i> 2


vmax = s0



a = 0.


Giải.
a.Chu kỳ:


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i> 2

2,2s


b.PTDĐ:


)
cos(


0  


<i>s</i> <i>t</i>



<i>s</i> , Trong Đó:


<i>l</i>
<i>g</i>




2,9 Rad/S
100

<sub></sub>

<sub>0,1745rad</sub>


s0 = 0l = 0,21m
tại t = 0: s = s0  0


Vậy ptdđ: s = 0,21cos2,9t (m)
c. vmax = s0

0,61m/s.


a = 0.
<i><b>4.Củng cố, dặn dị (5 phút)</b></i>


-Trường hợp đề yêu cầu tính vận tốc của vật ta thường dùng ĐLBT cơ năng để giải. nếu tính lực căng dây thì
phải dùng ĐL II NT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn : 15/09/2010</b>


<b>Bám sát 5 : TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>


<b> Ôn tập PP giản đồ Fre – nen. Rèn luyện kỹ năng tính tốn xác định A và </b> <sub> của dđ tổng hợp.</sub>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



1.GV:Các bài tập mẫu cơ bản.


2.HS: Làm các bài tập đã cho: 5.1 đến 5.5 SBT trang 9..
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2.Các hoạt động</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống các công thức ( 20’)</b></i>


+ Cho hai dđđh cùng phương cùng tần số có pt<i>x</i><sub>1</sub> <i>A</i><sub>1</sub>cos( <i>t</i> )và <i>x</i>2 <i>A</i>2cos( <i>t</i> ). DĐ tổng hợp có
pt:<i>x</i> <i>A</i>cos( <i>t</i> )<sub>. Trong đó A, </sub> <sub>: được xác định theo công thức:</sub>


)
cos(


2 1 2 2 1
2
2
2
1
2

 



<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>



<i>A</i>
2
2
1
1
2
2
1
1
cos
cos
sin
sin
tan





<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>




+ Các trường hợp đặc biệt:


- Nếu các dđ thành phần cùng pha: 2<i>n</i> thì A = A<sub>1</sub> + A<sub>2</sub>



- Nếu các dđ thành phần ngược pha:  (2<i>n</i>1) thì A = <i>A </i>1 <i>A</i>2
- Nếu các dđ thành phần vng pha:   2<i>n</i>


2



 thì 2


2
2
1 <i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i> 


- Nếu <i>A </i>1 <i>A</i>2 thì


2


2
1 




  Chú ý: tan(  ) tan


<i><b>Hoạt động 2: Rèn luyện kỹ năng tính tốn để xác định A và </b></i><i><b><sub> của dđ tổng hợp. ( 20’)</sub></b></i>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


Cho HS đứng tại chỗ
nhắc lại


<i><b>- Nhắc lại công thức xác</b></i>


<i>định A và </i> <i><sub> của dđ tổng</sub></i>


<i>hợp?</i>


<i><b>- Cho biết giá trị của:A</b>1,</i>


<i>A2, </i>1<i> và </i>2


<b>- Gọi HS lên bảng giải</b>
<b>- Hướng dẫn Hs giải cách</b>
khác nhanh hơn:


<i>+ Nhận xét gì về độ lệch</i>
<i>pha giữa hai dđ:</i>


<i>+ Cơng thức xác định A</i>
<i>trường hợp này?</i>


<b>+ Có thể dùng giản đồ để</b>
tính 


<b>- Hướng dẫn như bài 1</b>



)
cos(


2 1 2 2 1
2
2
2
1
2

 



<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>


<i>A</i>
2
2
1
1
2
2
1
1
cos
cos
sin
sin
tan







<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>




Chú ý trường hợp tan <sub> < 0</sub>


2
1
2



  


 : hai dđ vuông pha


2
2
2
1 <i>A</i>
<i>A</i>



<i>A</i>  = 5 cm


HS lên bảng tự giải.
ĐS : A = 7,1 cm
 <sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub>/2 rad</sub>


Bài 1 Cho hai dđđh cùng phương cùng
tần số có pt:


)
2
4
cos(
4
1

 
 <i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm)</sub>


)
4


cos(
3


2   <i>t</i> 



<i>x</i> (cm)


Xác định A và  <sub> của dđ tổng hợp</sub>
Giải


Biên độ


)
cos(


2 1 2 2 1
2
2
2
1
2

 



<i>A</i> <i>A</i> <i>AA</i>


<i>A</i>


= 42<sub> + 3</sub>3<sub> + 2.4.3cos</sub>


2





= 25
 A = 5 cm


Pha ban đầu:


2
2
1
1
2
2
1
1
cos
cos
sin
sin
tan





<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>









cos
3
2
cos
4
sin
3
2
sin
4



= - 4/3


 <sub> = 0,7</sub>

<sub></sub>

<sub>rad</sub>
Bài 2: Tương tự bài 1


)
4
2
cos(
5
1





 <i>t</i>


<i>x</i> (cm)


)
4
3
2
cos(
5
2



 <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài 3


- Tính  <sub> lưu ý trường </sub>
hợp <i>A </i>1 <i>A</i>2


- Tính A dùng CT tổng
qt


<b>* Có thể dùng CT sau:</b>
2



1 <i>A</i>


<i>A </i> 


A = 2A1cos


2


1
2 


 


Bài 2


- Nhận xét gì về dạng pt 2
dđ thành phần?


<b>- Đưa về dạng tổng quát </b>
bằng cách nào?


<b>- Giải bình thường, chú ý</b>
2


1 <i>A</i>


<i>A </i> và


2


1
2






   




2


2
1 



 


Chưa cùng dạng tổng quát


sin

= cos(


-2




)


Bài 3: Cho hai dđđh cùng phương cùng
tần số có pt:



)
6
2
5
cos(
3
1







 <i>t</i>


<i>x</i> (cm)


)
3
2
5
cos(
3
2








 <i>t</i>


<i>x</i> (cm)


Xác định A và  <sub> của dđ tổng hợp</sub>
ĐS: A

5,8 cm,  <sub> = </sub>

<sub></sub>

<sub>/4 rad</sub>


Bài 4 Cho hai dđđh cùng phương cùng
chu kỳ có pt:


<i>t</i>
<i>x</i>


2
5
sin
6
1




 (cm)


<i>t</i>
<i>x</i>


2
5
cos


2




 (cm)


Tìm pt của dđ tổng hợp


ĐS: A

8,5 cm,  <sub> = -</sub>

<sub></sub>

<sub>/4 rad</sub>
<i><b>4. Củng cố dặn dò( 5’)</b></i>


- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.
- Lưu ý cho HS các trường hợp đặc biệt
- Về nhà: 5.4 SBT


<b>Ngày soạn : 15/09/2010</b>
<b>Bám sát 6 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


- Biết vận dụng những kiến thức đã học về sóng cơ và sự giao thoa sóng để trả lời các câu hỏi và giải các câu
hỏi trắc nghiệm có liên quan.


- Viết được phương trình sóng tại một điểm bất kì trên phương truyền sóng.


- Viết được phương trình dao động tổng hợp tại một diểm do sóng từ hai nguồn đồng bộ truyền tới.
- Giải được bài tốn tìm bước sóng khi biết số gợn sóng giữa hai nguồn hoặc ngược lại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



1.GV:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2.Các hoạt động</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 .Hệ thống các cơng thức: (10 phút) :</b></i>


+ Liên hệ giữa bước sóng, vận tốc, chu kì và tần số sóng:  = vT =
<i>f</i>
<i>v</i>


.


+ Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng <i>OM</i> = x: uM = Acos2 (


<i>T</i>
<i>t</i>


+


<i>x</i>
).
+ Phương trình dao động tổng hợp tại nơi cách 2 nguồn đồng bộ những khoảng d1 và d2:


uM = 2Acos





 (<i>d </i>2 <i>d</i>1)cos2 (
<i>T</i>


<i>t</i>


-
2


)
(<i>d </i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub>


)


+ Điều kiện để có giao thoa ổn định trên mặt nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2: S1S2 = (2k + 1)


2

.
+ Khoảng vân giao thoa (khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp trên S1S2): i =


2

.
+ Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S1 và S2 là:





2
1


<i>2 SS</i>
.
<i><b>Hoạt động 2. Giải các câu hỏi trắc nghiệm. (10 phút) :</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn D.


Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn D.


Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn D.


Yêu cầu hs giải thích tại
sao chọn A.


Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.


Câu 5 trang 45: D
Câu 6 trang 45: D
Câu 8.1: D
Câu 8.2: A



<i><b>Hoạt động 2: Giải các bài tập tự luận. (20 phút)</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


Giới thiệu khái niệm
gợn sóng, nút sóng.
u cầu h/s tính khoảng
vân.


u cầu h/s tính bước
sóng.


u cầu h/s tính tốc độ.


Ghi nhận các khái niệm.
Tính khoảng vân.


Tính bước sóng.


Tính tốc độ truyền sóng.


<i>Bài 8 trang 45 </i>


Trên S1S2 có 12 nút sóng (kể cả hai


nút tại S1 và S2) nên có 11 khoảng vân,


do đó ta có:



Khoảng vân i = <sub>11</sub><i>d</i> <sub>11</sub>11 = 1(cm)
Mà i = <sub>2</sub> =>  = 2i = 2.1 = 2cm.
Tốc độ truyền sóng: v = f = 2.26


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

soùng.


Yêu cầu h/s tính bước
sóng


u cầu h/s tính khoảng
vân.


Hướng dẫn để học sinh
tìm ra số cực đại giữa S1


vaø S2.


Hướng dẫn học sinh lập
luận để tìm số gợn sóng
hình hypebol.


Tính bước sóng.
Tính khoảng vân.


Tìm số cực đại giữa S1 và S2.


Tìm số gợn sóng hình hypebol.


= 52(cm/s)



Bước sóng:  = 1<sub>20</sub>,2


<i>f</i>
<i>v</i>


=
0,06(m) = 6(cm)


Khoảng vân: i = <sub>2</sub> <sub>2</sub>6 = 3(cm).
Giữa S1 và S2 có


3
18


2
1




<i>i</i>
<i>S</i>
<i>S</i>


= 6
khoảng vân mà tại S1 và S2 là 2 nút


sóng, do đó trong khoảng S1S2 sẽ có 5


cực đại (gợn sóng).



Trừ gợn sóng nằm trên đường trung
trực của S1S2 là đường thẳng, cịn lại sẽ


có 4 gợn sóng hình hypebol


<i><b>4.C</b><b> ủng cố, dặn dị</b><b> : (5 phuùt) :</b></i>


- Về nhà làm các bài tập 7.8; 8.4 đến 8.7 SBT
- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.


- Lưu ý cho HS các trường hợp đặc biệt


<b>Ngày soạn : 15/09/2010</b>
<b>Bám sát 7 :</b>


<b>BÀI TẬP.</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Viết được phương trình sóng tại một điểm bất kì trên phương truyền sóng.


- Viết được phương trình dao động tổng hợp tại một diểm do sóng từ hai nguồn đồng bộ truyền tới.
- Giải được bài tốn tìm bước sóng khi biết số gợn sóng giữa hai nguồn hoặc ngược lại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>



<i><b>1.Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2.Các hoạt động</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( GV cho HS nhắ c CT, GV hệ thố ng lại trên bảng ) (15 phút)</b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>GV đặt câu hỏi phát vấn :</b></i>


<i>- Liên hệ giữa bước sóng, vận tốc, chu kì và tần</i>
<i>số sóng?</i>


<i>- Phương trình sóng tại điểm M trên cách </i>
<i>nguồn O một khoảng OM</i> <i> = x?</i>


<i>- Phương trình dao động tổng hợp tại nơi cách </i>
<i>2 nguồn đồng bộ những khoảng d1 và d2?</i>


<i>- Điều kiện để có giao thoa ổn định trên mặt </i>
<i>nước có 2 nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2?</i>


<i>- CT tính khoảng vân giao thoa?</i>


<i>- Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S1 và </i>


<i>S2?</i>


HS trả lời cau hỏi va tự giải
 = vT = <i>v<sub>f</sub></i> .



uM = Acos2

(
<i>T</i>


<i>t</i>
-




<i>x</i>
).
uM = 2Acos




 (<i>d </i>2 <i>d</i>1)cos2

(
<i>T</i>


<i>t</i>


-


2
)
(<i>d </i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub>


)
S1S2 = (2k + 1)


2





. i = <sub>2</sub> .


Số cực đại (gợn sóng) giữa hai nguồn S1 và S2 là




2
1


<i>2 SS</i>
.
<i><b>Hoạt động 2 . Giải các bài tập tự luận. (25 phút). </b></i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


GV cho HS đọc đề và
tóm tắt từng đoạn cho HS
theo dõi


TT: S1S2 = 8cm, f = 100Hz, v =


0,8m/s


a.us1 = us2 = Acos2

ft. Viết ptdđ


của điểm M1 cách đều S1S2 một



khoảng d = 8cm.


b.khi được một hệ vân GT ổn định,
tăng S1S2 ?khi ấy có bao nhiêu gợn


sóng hình sin?


Bài 8.5 Giải


- Ta có  <i>v<sub>f</sub></i> <sub> = 0,008m = 0,8cm </sub>


- Phương trình dao động tổng hợp tại nơi
cách 2 nguồn đồng bộ những khoảng d1


vaø d2:


uM1 = 2Acos



 (<i>d </i>2 <i>d</i>1).
cos2

<sub>(</sub>


<i>T</i>
<i>t</i>



-


2
)


(<i>d </i>1 <i>d</i>2 <sub>)</sub>


Với d1 + d2 = 16cm và d1 - d2 =0


Ta được:


uM1 = 2Acos(200

t - 20

)
<i><b>4.Củng cố, dặn dò: (5 phút).</b></i>


- Nhắc nhở các sai sót HS thường gặp.
- Về nhà: làm các bài trong SGK , SBT
<b>Ngày soạn : 15/09/2010</b>


<b>Bám sát 8 :</b>


<b>GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ SÓNG, GIAO THOA SÓNG, SÓNG DỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết vận dụng những kiến thức đã học về sóng dừng để trả lời các câu hỏi và giải các câu hỏi trắc
nghiệm và tự luận có liên quan.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.GV:Các bài tập mẫu cơ bản.
2.HS: Làm các bài tập đã cho
<i><b>Các hoạt động</b></i>


<i><b>Hoạt động 1.Học sinh giải bài tập đã cho</b></i>
<b>A. Trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được</b>


tính theo công thức


A. <i>v f</i>. B. <i>v f</i>/ C. 2 .<i>v f</i> D. 2 /<i>v f</i>


<b>Câu 2:Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước</b>


sóng


A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Không đổi D. Giảm 2 lần.


<b>Câu 3: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào</b>


A. Năng lượng sóng. B. Tần số dao động. C. Môi trường truyền sóng D. Bước sóng.


<b>Câu 4: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai</b>


ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là


A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s.


<b>Câu 5: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u</b>M = 4cos(200<i>t</i> 2<i>x</i>)


 cm. Tần số của
sóng là: A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01.


<b>Câu 6: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos</b>2 ( )



0,1 50
<i>t</i> <i>x</i>


  mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kì của sóng là. A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s.


<b>Câu 7: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos</b>2 ( )


0,1 50
<i>t</i> <i>x</i>


  mm,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Bước sóng là: A. <i>0,1m</i> B. <i>50cm</i> C.  <i>8mm</i> D.  <i>1m</i>


<b>Câu 8: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần</b>


nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là.
A. v = 400 cm/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 m/s.


<b>Câu 9: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos</b> ( )


0,1 2
<i>t</i> <i>x</i>


  mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là


A. uM = 0 mm B. uM = 5 mm C. uM = 5 cm D. uM = 2,5 cm


<b>Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là</b>


A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s


<b>B. Bài Tập Tự Luận.</b>


<b>Bài 4:</b> Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 240cm với hai đầu cố định có một sóng dừng với tần số f =


500Hz, người ta đếm được có 6 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. Nếu vận tốc truyền sóng v
= 40cm/s và trên dây có sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kỳ của sóng bằng bao nhiêu?


<b>Bài 5: Một sợi dây AB =20 cm, có đầu B gắn chặt và đầu A gắn vào một nhánh âm thoa có tần số rung f = 10 Hz. Khi</b>


âm thoa dao động, ta quan sát thấy trên AB có sóng dừng với 4 bụng sóng, B là một nút sóng, A ngay sát một nút sóng.
Hãy xác định:


a. Bước sóng truyền trên dây.
b. Vận tốc truyền sóng trên dây.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×