Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.52 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b>Ninh bình</b>
§Ị chính thức
<b>Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên năm học 2008-2009</b>
<b>Môn: Hoá học</b>
Thi gian lm bi: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
<i>(Đề thi gồm 08 câu, 01 trang)</i>
<b>I. phần trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>
<b>Hóy chn ch cỏi A, B, C hoặc D trớc phơng án đúng trong các câu sau đây:</b>
<b>Câu 1: Để tiết kiệm axit HCl trong việc điều chế cùng một lợng khí Cl</b>2, cn dựng cht
nào sau đây cho tác dụng với axit HCl ?
<b>A. KMnO</b>4 <b> B. MnO</b>2 <b> C. K</b>2Cr2O7 <b>D. KClO</b>3
<b>Câu 2: Thành phần của một loại silicat gồm Si, O, Na, Al trong đó có 32,06% Si và</b>
48,85% O về khối lợng. Công thức đúng của silicat trên là:
<b>A. Na</b>2O. Al2O3. 6SiO2 <b> B. Na</b>2O. 2Al2O3. 6SiO2
<b>C. 2Na</b>2O. Al2O3. 5SiO2 <b> D. 2Na</b>2O. Al2O3. 6SiO2
<b>Câu 3: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất đều là polime?</b>
<b>A. Tinh bét, xenluloz¬, caosu, nhùa tỉng hỵp.</b> <b> B. Glucozơ, nhựa PE,</b>
<b>C. Xà phòng, protein, chất béo, xenlulzơ, tơ nhân tạo.</b> <b> D. Đá vôi, chất béo,</b>
dầu ăn, dầu hoả.
<b>Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 42,68 gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4, FeO, Fe2O3 cần dùng võa
đủ 800 ml dung dịch H2SO4 0,95M (loãng). Sau phản ứng thu đợc dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y đến khối lợng không đổi thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là:
<b>A. 103,49 gam</b> <b> B. 103,46 gam C.</b> 103,48 gam <b>D.</b>
104,48 gam
<b>II. Phần tự luận (16,0 điểm )</b>
<b>Câu 5 (5,0 điểm): Cho hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3, Al2O3, Al, Cu tác dụng với dung dịch HCl d
thu c dung dch Y, khí Z và chất rắn A. Hồ tan A trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, d
thu đợc khí B. Sục từ từ khí B vào dung dịch nớc vơi trong thu đợc kết tủa C và dung dịch
D. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa C. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến d thu đợc kết ta G.
HÃy viết các phơng trình hoá học xảy ra trong thí nghiệm trên.
<b>Câu 6 (3,0 điểm):</b>
<b>1) Cho bốn dung dịch không màu cha dán nhÃn chứa các chất sau : Na</b>2SO4, H2SO4,
NaOH, Phenolphtalein. Khơng dùng thêm hố chất và khơng tác động bằng nhiệt, các điều
<b>2) Hồn thành các phơng trình hố học theo sơ đồ sau:</b>
<b>Câu 7 (4,0 điểm): E là oxit kim loại M có cơng thức M</b>2On, trong đó oxi chiếm 20% về
<i>khối lợng. Cho dịng khí CO (thiếu) đi qua ống sứ chứa x gam chất E đốt nóng. Sau phản</i>
<i>ứng khối lợng chất rắn còn lại trong ống sứ là y gam. Hoà tan hết y gam này vào lợng d</i>
dung dịch HNO3 loãng, thu đợc dung dịch F và khí NO duy nhất bay ra. Cơ cạn dung dịch
<i>F thu đợc 3,7x gam muối G. Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%.</i>
<b>1)Xác định công thức của E, G.</b>
<i><b>2)Tính thể tích khí NO (đktc) theo x, y.</b></i>
<b>Câu 8 (4,0 ®iĨm):</b>
<b>1) Khi đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon thu đợc thể tích hơi H</b>2O gấp đơi thể
tích khí CO2 ở cùng điều kiện. Xác định công thức phân tử và gọi tên hiđrocacbon đó.
<b>2) Đun nóng một rợu A có cơng thức C</b>nH2n + 1OH với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C
để thực hiện phản ứng tách nớc thu đợc hiđrocacbon B có cơng thức CnH2n, lấy hết lợng B
sinh ra cho tác dụng với lợng d HBr thì thu đợc 32,7 gam dẫn xuất brom. Hiệu suất của cả
q trình thí nghiệm là 75%.
Cùng lợng rợu đó khi cho tác dụng hoàn toàn với Na d thấy giải phóng 4,48 lit khí
(đktc).
Hãy xác định công thức phân tử của A. Viết công thức cấu tạo và gọi tên rợu A.
<i><b> (Cho Fe = 56; O = 16; S = 32; H = 1; Si = 28; Al = 27; Na = 23; Cu = 64; Mg = 24;</b></i>
<i><b>Ca = 40; Zn = 65; N = 14; Br = 80; C = 12; đợc sử dụng trong toàn bài thi)</b></i>
HÕt
---Tinh bét + H2O
dd axit, to <b>A</b>
men r ợu
<b>B</b> + O2
men giấm <b>D</b>
+ NaOH
<b>E</b> + NaOH rắn<sub>CaO, t</sub>o <b>G</b>
<i>Họ và tên thí sinh :SBD :.. Số CMND : </i>
<i>..</i>
<i></i>
<i>Chữ ký giám thị 1 : Chữ ký giám thị 2 : </i>
<i>...</i>
<i></i>
<b>S GIO DC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>CHUYÊN</b>
<b> TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b> Mơn: Hóa học</b>
Thời gian l m b i 120 phút (không kà à ể thời gian
giao đề)
Đề thi gồm 4 câu trong 01
trang
<i><b>Câu 1 (2,5 điểm):</b></i>
1. Chỉ được dùng một kim loại duy nhất (các dụng cụ cần thiết coi như có đủ), hãy
phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: <i>Na</i>2<i>SO</i>4, <i>Fe(NO</i>3)3, <i>AlCl</i>3,
<i>KCl</i>.
2. Cho một luồng khí <i>H</i>2 (dư) lần lượt đi qua 5 ống mắc nối tiếp đựng các oxit
được nung nóng (như hình vẽ):
<i>H</i>2
(1) (2) (3)
(4) (5)
Hãy xác định các chất trong từng ống sau thí nghiệm v vià ết các phương trình hóa
<i><b>Câu 2 (2,5 điểm): </b></i>
1. Từ tinh bột v các chà ất vô cơ cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học điều
chế: Rượu etylic, polietilen, axit axetic, etyl axetat, metyl clorua, poli(vinyl clorua).
2. Một học sinh u thích mơn hóa học, trong chuyến về thăm khu du lịch Tam
Cốc-Bích Động (Ninh Bình) có mang về một lọ nước (nước nhỏ từ nhũ đá trên trần động
xuống). Học sinh đó đã chia lọ nước l m 3 phà ần v l m các thí nghià à ệm sau:
- Phần 1: Đun sôi
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch <i>HCl</i>
- Phần 3: Cho tác dụng với dung dịch <i>KOH</i>
Hãy nêu hiện tượng v vià ết các phương trình hóa học có thể xảy ra.
<i><b>Câu 3 (2,5 điểm):</b></i>
<i><b> Hỗn hợp Z gồm một hiđrocacbon A v oxi (l</b></i>à ượng oxi trong Z gấp đôi lượng oxi
cần thiết để đốt cháy hết A). Bật tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp Z, đến khi kết thúc phản
ứng thì thể tích khí v hà ơi sau khi đốt không đổi so với ban đầu. Nếu cho ngưng tụ hơi
nước của hỗn hợp sau khi đốt thì thể tích giảm đi 40% (biết rằng các thể tích khí v hà ơi
đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ v áp suà ất).
1. Xác định công thức phân tử của A.
2. Đốt cháy ho n to n 8,96 lít khí A (à à đo ở đktc) rồi cho to n bà ộ sản phẩm v oà
dung dịch chứa 22,2 gam <i>Ca(OH</i>)2 thì khối lượng của dung dịch tăng hay giảm, bao
nhiêu gam?
<i><b>Câu 4 (2,5 điểm): </b></i>
Hỗn hợp <i>A</i>1 gồm <i>Al</i>2<i>O</i>3 v à <i>Fe</i>2<i>O</i>3. Dẫn khí <i>CO</i>qua 21,1 gam <i>A</i>1 v nung nóngà
thu được hỗn hợp<i>A</i>2 gồm 5 chất rắn v hà ỗn hợp khí <i>A</i>3. Dẫn <i>A</i>3 qua dung dịch
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
2
)
<i>(OH</i>
<i>Ca</i> dư thấy có 5 gam kết tủa. <i>A</i>2 tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch <i>H</i>2<i>SO</i>4 0,5M
thu được dung dịch <i>A</i>4v có 2,24 lít khí thốt ra (à đo ở đktc).
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp <i>A</i>1.
(Cho: <i>Ca</i>40; <i>Al</i> 27; <i>Fe</i>56; <i>C</i> 12; <i>H</i> <sub></sub>1; <i>O</i>16)
HẾT
Họ v tên thí sinh:à ……… ố báo danh:S
.
………
Họ v tên, chà ữ ký: Giám thị 1:………Giám thị 2:
………
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b> TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>CHUYÊN</b>
<b> NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b> Mơn: Hóa học</b>
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
<b>Câu</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
Câu 1
(2,5
điểm)
<b>1.Chọn kim loại Ba để nhận biết. Lấy mẫu thử v cho t</b>à ừng mẩu Ba v oà
các mẫu thử:
+ Mẫu n o sà ủi bọt khí đồng thời tạo kết tủa trắng thì đó l à <i>Na</i>2<i>SO</i>4 do
các phản ứng:
2<i>H</i>2<i>O</i> <i>Ba</i>(<i>OH</i>)2 <i>H</i>2
<i>Ba</i>
<i>NaOH</i>
<i>BaSO</i>
<i>SO</i>
<i>Na</i>
<i>OH</i>
<i>Ba</i>( )2 2 4 4 2
Trắng
+ Mẫu n o sà ủi bọt khí đồng thời tạo kết tủa m u nâu à đỏ l à <i>Fe(NO</i>3)3do
các phản ứng:
2<i>H</i>2<i>O</i> <i>Ba</i>(<i>OH</i>)2 <i>H</i>2
<i>Ba</i>
2
3
3
3
2 2 ( ) 2 ( ) 3 ( )
)
(
3<i>Ba</i> <i>OH</i> <i>Fe</i> <i>NO</i> <i>Fe</i> <i>OH</i> <i>Ba</i> <i>NO</i>
Nâu đỏ
+ Mẫu n o có sà ủi bọt khí v tà ạo kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan đó
l à <i>AlCl</i>3do các phản ứng:
2<i>H</i>2<i>O</i> <i>Ba</i>(<i>OH</i>)2 <i>H</i>2
<i>Ba</i>
2
3
3
2 2 2 ( ) 3
)
(
3<i>Ba</i> <i>OH</i> <i>AlCl</i> <i>Al</i> <i>OH</i> <i>BaCl</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>AlO</i>
<i>Ba</i>
<i>OH</i>
<i>Al</i>
<i>OH</i>
<i>Ba</i>( )2 2 ( )3 ( 2)2 4 2
+ Mẫu n o chà ỉ sủi bọt khí v khơng thà ấy có kết tủa đó l à <i>KCl</i> do phản
ứng:
2<i>H</i>2<i>O</i> <i>Ba</i>(<i>OH</i>)2 <i>H</i>2
<i>Ba</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2. + Ống 1: Không có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l </b>à <i>MgO</i>
+ Ống 2: Có phản ứng: <i>H</i> <i>CuO</i> <i>to</i> <i>Cu</i> <i>H</i> <i>O</i>
2
2
Do <i>H</i>2dư nên sau thí nghiệm chất rắn trong ống 2 l à <i>Cu</i>
+ Ống 3: Khơng có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à <i>Al</i>2<i>O</i>3
+ Ống 4: Có các phản ứng:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>FeO</i>
<i>O</i>
<i>Fe</i>
<i>H</i> <i>to</i>
2
4
3
2 3
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>Fe</i>
<i>FeO</i>
<i>H</i> <i>to</i>
2
2
(Hoặc <i>H</i> <i>FeO</i> <i><sub>t</sub>o</i> <i>Fe</i> <i>H</i> <i>O</i>
2
4
3
2 3 4
4 <sub>)</sub>
Do <i>H</i>2dư nên sau thí nghiệm chất rắn trong ống 4 l Feà
+ Ống 5: Khơng có phản ứng nên sau thí nghiệm vẫn l à <i>K</i>2<i>O</i>
0,25
0,25
Câu 2
(2,5
điểm)
<b>1. Các phản ứng hóa học điều chế:</b>
+ Điều chế Rượu etylic:
6
12
6
2
5
10
6 ) 2 4
(<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>nH</i> <i>O</i> <i>H</i> <i>SOloãng</i> <i>nC</i> <i>H</i> <i>O</i>
<i>n</i>
2
5
2
6
12
6<i>H</i> <i>O</i> 2<i>C</i> <i>H</i> <i>OH</i> 2<i>CO</i>
<i>C</i> <i>Lênmen</i>
+ Điều chế Polietilen:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>OH</i>
<i>H</i>
<i>C</i> <i>H</i> <i>SOđ</i> <i>oc</i>
2
4
2
170
,
5
2 2 4
<i>n</i>
<i>xt</i>
<i>p</i>
<i>t</i> <i><sub>CH</sub></i> <i><sub>CH</sub></i>
<i>CH</i>
<i>nCH</i> <i>o</i> ( 2 2 )
,
,
2
2
Polietilen
+ Điều chế Axit axetic:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>COOH</i>
<i>CH</i>
<i>O</i>
<i>OH</i>
<i>H</i>
<i>C</i> <i>Mengiam</i>
2
+ Điều chế Etyl axetat:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>COOC</i>
<i>CH</i>
<i>OH</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>COOH</i>
<i>CH</i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub><sub>đ</sub><sub>t</sub>o</i>
2
5
2
3
,
5
2
3 2 4
+ Điều chế Metyl clorua:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>COONa</i>
<i>CH</i>
<i>NaOH</i>
<i>COOH</i>
<i>CH</i>3 3 2
,
3 ( ) 4 2 3
<i>o</i>
<i>CaO t</i>
<i>Khan</i>
<i>CH COONa NaOH</i> <i>CH</i> <i>Na CO</i>
(1:1),
4 2 3
<i>ASKT</i>
<i>CH</i> <i>Cl</i> <i>CH Cl HCl</i>
+ Điều chế Poli(vinyl clorua):
2
2
2
,
1500
4 3
2<i>CH</i> <i>oClamlanhnhanh</i> <i>C</i> <i>H</i> <i>H</i>
<i>CHCl</i>
<i>CH</i>
<i>HCl</i>
<i>H</i>
<i>C</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>xt</i>
<i>t</i> <i><sub>CH</sub></i> <i><sub>CHCl</sub></i>
<i>CHCl</i>
<i>nCH</i> <i>o</i>
)
( <sub>2</sub>
,
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>2. Lọ nước bạn học sinh mang về l dung d</b>à ịch chứa chủ yếu <i>Ca(HCO</i>3)2
+ Phần 1: Đun sơi có cặn trắng v khí xuà ất hiện do phản ứng
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>CaCO</i>
<i>HCO</i>
<i>Ca</i> <i><sub>t</sub>o</i>
2
2
3
2
3)
(
+ Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch <i>HCl</i> có khí thốt ra do phản ứng
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>CaCl</i>
<i>HCl</i>
<i>HCO</i>
<i>Ca</i>( <sub>3</sub>)<sub>2</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
+ Phần 3: Cho tác dụng với dung dịch <i>KOH</i> có kết tủa trắng do phản ứng
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>K</i>
<i>CaCO</i>
<i>KOH</i>
<i>HCO</i>
<i>Ca</i>( 3)2 2 3 2 32 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,5
điểm)
<b>1. Đặt công thức của A l : </b>à <i>CxHy</i> (trong đó x v y chà ỉ nhận giá trị
nguyên, dương) v thà ể tích của A đem đốt l a (lít), (a>o). Phà ản ứng đốt
cháy A.
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>y</i>
<i>xCO</i>
<i>O</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>H</i>
<i>C</i> <i>to</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 2 2 2
2
)
4
(
(1)
a a(x+y/4) ax ay/2 (lít)
Theo giả thiết lượng oxi đã dùng gấp đôi lượng cần thiết v à đến khi kết
thúc phản ứng thì thể tích khí v hà ơi sau khi đốt không đổi so với ban
đầu nên ta có phương trình:
4
)
4
(
2
)
4
(
2
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>a</i>
(I)
Sau khi ngưng tụ hơi nước thì thể tích giảm 40% do vậy:
)]
4
(
2
[
100
40
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>
Mặt khác theo (1) thì 2 <sub>2</sub>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>V<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i> <sub>. Nên ta có phương trình:</sub>
)]
4
(
2
[
100
40
<i>a</i>
(II)
Thay (I) v o (II) ta cóà <i>x</i>1<sub>. </sub> <sub> Cơng thức phân tử của A l </sub>à <i>CH</i><sub>4</sub><sub> </sub>
<b>2. </b> 0,3( )
74
2
,
22
);
(
4
,
0
4
,
22
96
,
8
2
4 <i>mol</i> <i>n</i> ( ) <i>mol</i>
<i>n<sub>CH</sub></i> <i><sub>Ca</sub><sub>OH</sub></i>
Các phản ứng có thể xảy ra:
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>O</i>
<i>CH</i> <i><sub>t</sub>o</i>
2
2
2
42 2
(2)
0,4 0,4 0,8 (mol)
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CaCO</i>
<i>CO</i>
<i>OH</i>
<i>Ca</i>( )<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
(3)
0,3 0,3 0,3 (mol)
2
3
2
2
3 <i>CO</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>Ca(HCO</i> )
<i>CaCO</i>
(4)
0,1 0,1 0,1 (mol)
Theo (2) <i>nCO</i>2 <i>nCH</i>4 0,4(mol). Xét tỷ lệ
2
2
)
<i>(OH</i>
<i>Ca</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
ta thấy 2
3
,
0
4
,
0
1 <sub>. Do </sub>
vậy xảy ra cả (3) v (4). Là ượng <i>CaCO</i>3 sinh ra cực đại ở (3) sau đó hịa
tan một phần theo (4). Theo(3) <i>nCaCO</i>3 <i>nCO</i>2 <i>nCa</i>(<i>OH</i>)2 0,3(<i>mol</i>)
Số mol <i>CO</i>2tham gia phản ứng ở (4) l : (0,4 - 0,3) = 0,1 (mol). Theo (4)à
)
(
1
,
0
2
3 <i>n</i> <i>mol</i>
<i>nCaCO</i> <i>CO</i>
<sub>. Vậy số mol </sub><i>CaCO</i>3không bị hòa tan sau phản
ứng (4) l : à 0,3 0,1 0,2( )
3 <i>mol</i>
<i>n<sub>CaCO</sub></i> <sub>. </sub>
Ta có: (<i>mCO</i>2 <i>mH</i>2<i>O</i>) <i>mCaCO</i>3 0,4.440,8.18 0,2.10012(<i>gam</i>)
Vậy khối lượng dung dịch tăng lên 12 gam.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(2,5
điểm)
Gọi số mol của <i>Al</i>2<i>O</i>3v à <i>Fe</i>2<i>O</i>3trong <i>A</i>1 lần lượt l a v b .à à
).
0
;
0
(<i>a</i> <i>b</i> <sub> Số mol oxi nguyên tử trong </sub> <i>A</i><sub>1</sub> l : à <i>nO</i> 3 <i>a</i> 3<i>b</i>
Theo giả thiết ta tính được: <i>nH</i>2<i>SO</i>4 1.0,50,5(<i>mol</i>).
Các phản ứng có thể xảy ra:
2
4
3
3
2 2
3<i>Fe</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>to</i> <i>FeO</i> <i>CO</i>
(1)
2
4
3<i>O</i> <i>CO</i> 3<i>FeO</i> <i>CO</i>
<i>Fe</i> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub><i>to</i> <sub></sub> <sub> </sub>
(2)
2
<i>CO</i>
<i>Fe</i>
<i>CO</i>
<i>FeO</i><sub></sub> <sub></sub><sub> </sub><i>to</i> <sub></sub>
(3)
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CaCO</i>
<i>OH</i>
<i>Ca</i>
<i>CO</i><sub>2</sub> ( )<sub>2</sub><sub>(</sub><i><sub>du</sub></i><sub>)</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub> </sub>
(4)
)
(
05
,
0
100
5
3
2 <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n<sub>CO</sub></i> <i><sub>CaCO</sub></i>
2
<i>A</i> gồm: <i>Al</i>2<i>O</i>3;<i>Fe</i>2<i>O</i>3;<i>Fe</i>3<i>O</i>4;<i>FeO</i> ;<i>Fe</i>. Khí <i>A</i>3l à <i>CO</i> v à <i>CO</i>2; <i>A</i>2
tác dụng với dung dịch <i>H</i>2<i>SO</i>4 lỗng thu được khí đó l khí à <i>H</i>2
<i>H</i> <i>SO</i> <i>H</i> <i>O</i>
<i>Oxit</i> 2 4 2 Muối
(5)
0,4 (mol)
<i>H</i>2<i>SO</i>4 <i>FeSO</i>4 <i>H</i>2
<i>Fe</i>
(6)
0,1 0,1 (mol)
)
(
1
,
0
4
,
<i>n<sub>H</sub></i> <sub>. Số mol nguyên tử oxi trong </sub> <i><sub>A</sub></i><sub>1</sub><sub> bằng tổng số mol </sub>
nguyên tử oxi trong <i>A</i>2 v sà ố mol nguyên tử oxi chuyển từ <i>CO</i> th nhà
2
<i>CO</i> (hay số mol <i>CO</i>2). M sà ố mol nguyên tử oxi trong <i>A</i>2 bằng số
mol <i>H</i>2<i>SO</i>4đã phản ứng trong (5). Mà
)
6
(
)
(
)
6
(
)
(
)
5
( 2 4 2 4 2 4 2
4
2<i>SO</i> <i>H</i> <i>SO</i> <i>bandau</i> <i>HSO</i> <i>HSO</i> <i>bandau</i> <i>H</i>
<i>H</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
Do vậy ta có phương trình:
3a + 3b = 0,5 - <i>nH</i>2(6)+ 0,05 3a + 3b = 0,5 – 0,1 + 0,05 = 0,45
(I)
Mặt khác: m hỗn hợp = 102a + 160b = 21,1
(II)
Giải (I) v (II) ta thu à được nghiệm: a = 0,05; b = 0,1
%
83
,
75
%
17
,
17
,
21
%
100
.
1
,
21
05
,
0
.
102
% <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>mAlO</i> <i>mFeO</i>
0,25
<b>Cộng</b> <b>10</b>
<b>điểm</b>
<b>§Ị thi HSG cấp huyện</b>
<b>năm học: 2006-2007</b>
<b>lớp 9</b>
<b>Môn: Hoá học (tg 150 phút)</b>
<b>Câu1: (2 điểm)</b>
Cho mt lung khớ H2 d đi qua ống nghiệm chứ Al2O3, FeO, CuO, MgO, nung n
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn còn l¹i trong èng nghiƯm gåm:
A: Al; Fe; Cu; Mg B: Al2O3; Fe; Cu; MgO
C: Al2O3; Fe; Cu; Mg D: Al; Fe; Cu; MgO
<b>Câu 2: ( 6 điểm).</b>
1. Chỉ dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt 6 dung dịch sau đây không:
NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, AlCl3 , FeCl2, NaCl.
2. Hóy tìm chất vơ cơ thoả mản chất R trong sơ đồ sau và viết phơng trình phản ứng
xảy ra:
<b>C©u 3: ( 3 điểm)</b>
Cho 3,36 lít hỗn hợp khí A ( ĐKTC) gồm hiđro các bon X có công thức CnH2n + 2 và
hiđro các bon Y ( công thức CmH2m) đi qua bình nớc Brom d thấy có 8 gam brom tham gia
ph¶n øng. BiÕt 6,72 lÝt hỉn hợp A nặng 13 gam, n và m thoả mản điều kiện: 2 n; m 4.
Tìm công thức phân tử 2 hiđro các bon X; Y.
<b>Câu 4: ( 4 điểm)</b>
Hoà tan 1,28 gam sắt và một oxit sắt bằng axit clohđric thấy thoát ra 0,224 lít khí H2
(đktc). Mặt khác nếu lấy 6,4 gam hổn hợp đó đem khử bằng H2 thấy còn lại 5,6 g chất rắn.
a. Viết tất cả các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.
<b>Câu 5: </b>
A là một kim loại hoá trị III, khối lợng nguyên tử bằng 52, dung dịch B là dd HCl.
Thả một miếng kim loại A nặng 5,2 g vào 200 ml dd B. Sau khi kết thúc hồ tan thấy cịn
lại m gam kim loại. Cho tất cả khí thốt ra đi qua ống sứ đựng CuO d đốt nóng. Hồ tan
chất rắn cịn lại trong ống sứ đựng CuO d bằng axit nitric đặc thấy thót ra 1,344 lít khí duy
nhất màu nâu đỏ.(đktc).
R
A
X
B
Y
C
Z
a. Tính nồng độ mol dd B.
b. Lấy m gam kim loại cịn lại để trong khơng khí một thời gian thấy khối lợng tăng
lên 0,024 g.
TÝnh % kim loại bị oxi hoá thành oxi.
<b>ỏp ỏn chm im</b>
<b>Cõu 1: Đáp án đúng câu (B) 2 điểm.</b>
<b>C©u2:</b>
<b>1.</b> Có thể dùng Ba(OH)2 để phân biệt 6 dung dịch: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, AlCl3 ,
FeCl2, NaCl nh sau:
Cho Ba(OH)2 lần lợt vào 6 dd nếu:
- Có khí mùi khai thoát ra ( đun nhẹ) là NH4Cl.
Ba(OH)2 + 2NH4Cl BaCl2 + 2NH3 + 4 H2O
- Cã khÝ mïi khai + kÕt tđa lµ (NH4)2 CO3.
Ba(OH)2 + (NH4)2 CO3 BaCO3 + 2NH3 + 2 H2O
- Cã kÕt tủa trắng là Na2SO4.
Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH
- Cã kÕt tđa vµ kÕt tđa tan trong Ba(OH)2 d lµ AlCl3. 0,5 ®
Ba(OH)2 + 2AlCl3 3BaCl2 + Al(OH)3
Ba(OH)2 + Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + H2O
- Có kết tủa trắng xanh tạo ra và dể bị hoá nâu trong không khí là FeCl2.
Ba(OH)2 + FeCl2 Fe(OH)2 + BaCl2
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
- Còn lại là NaCl.
<b>2. </b> R lµ NaCl
Trả lời đúng R ( 0,5 điểm). Viết sơ đồ biến hố gồm các cơng thức hố học
( 0,5 điểm). Viết đúng mổi phơng trình hố học cho ( 0,25 im).
<b>Câu3: ( 3đ)</b>
Cho hổn hợp khí qua dd níc brom
X: CnH2n + 2 + Br2 Không phản ứng
Y: CmH2m + Br2 CmH2mBr2
NaCl
Na
Cl<sub>2</sub>
+ H<sub>2</sub>O
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
CaCl<sub>2</sub>
®pn<sub>/c</sub>
®pn/c
+ H<sub>2</sub>O
+ H<sub>2</sub>
NaCl
NaOH
HCl
NaCl NaCl
+ Ca(OH)<sub>2</sub>
0,5 ®
0,5 ®
0,5
®
0,5 ®
0,5
đ
Gọi số mol X, Y trong hỗn hợp lần lợt là a và b ta có:
a + b = <sub>22</sub>3,36<sub>,</sub><sub>4</sub> = 0,15 (mol)
nY = nBrom = b =
160
8
= 0,05 (mol a = 0,1 mol
Theo khèi lợng hỗn hợp:
(14n + 2)0,1 + 14m . 0,05 = 13 . <sub>6</sub>3<sub>,</sub>,36<sub>72</sub> = 6,5
Rót gän: 2n + m = 9
Vì cần thoả mản điều kiện 2 n; m 4. ( m, n nguyên dơng)
Chỉ hợp lí khi n = m = 3
Vậy công thức phân thức phân tử X là C3H8; Y là C3H6.
<b>Câu 4:</b>
Gäi c«ng thøc O xÝt FexOy
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
FexOy + 2yHCl xFeCl
<i>x</i>
<i>y</i>
2
+ yH2O (2)
Theo PT(1) <i>nFe</i> = <i>nH</i><sub>2</sub> = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
224
,
0
= 0,01 (mol)
<i>Fe</i>
<i>m</i> = 0,01.56 = 0,72(g)
NÕu khử hỗn hợp bằng H2:
Fe + H2 Không ph¶n øng
FexOy + yH2 xFe + yH2O (3)
Từ cách tính trên <i>mFexOy</i> trong 6,4g hỗn hợp là:
28
,
1
72
,
0
.
4
,
6
= 3,6g.
<i>Fe</i>
<i>m</i> trong 6,4g hỗn hợp lµ 6,4 - 3,6 = 2,8g
VËy <i>mFe</i> tạo thành do khử FexOy là: 5,6 2,8 = 2,8g
Theo PT (3):
FexOy + yH2 xFe + yH2O
(56x+16y)g 56xg
3,6 g 2,8g
156,8x + 44,8y = 201,6x
44,8y = 44,8x
<i><sub>y</sub>x</i> =
1
1
Vậy CT OXít sắt là FeO
<b>Câu 5 (5 đ) A là Crôm.</b>
a. 2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2 (1)
H2 + CuO Cu + H2O (2)
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O (3)
0,5
®
1 ®
1
®
0,5 ®
1 ®
0,5 ®
1 ®
1 ®
Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (4)
Theo (4) <i>nCu</i> =
2
1
2
<i>NO</i>
<i>n</i> = <sub>22</sub>1,344<sub>,</sub><sub>4</sub><sub>.</sub><sub>2</sub> = 0,03 (mol)
Theo (2) <i>nH</i><sub>2</sub> = <i>nCu</i>= 0,03 (mol)
Theo (1) <i>nHCl</i> = 2<i>nH</i><sub>2</sub>= 2.0,03 = 0,06 (mol).
<i>CMHCl</i>(dd B) = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>2</sub>
06
,
0
= 0,3 (mol).
b. Theo PT (1) nCr =
3
2
<i>H</i>
<i>n</i> =
3
03
,
0
.
2
= 0,02 (mol)
mCr = 0,02.52 = 1,04 (g).
Vậy mg kim loại còn lại = 5,2 –1,04 = 4,16 (g)
Khi để ngoài KK một thời gian có phản ứng:
4Cr + 3O2 2Cr2O3 (5)
Khối lợng kim loại tăng = khối lợng O2 ph¶n øng
<i>nO</i>2= <sub>32</sub>
024
,
0
= 0,00075 (mol).
Theo PT (5) nCr =
3
4
2
<i>O</i>
<i>n</i>
3
4
.
00075
,
0
= 0,001 (mol)
MCr bÞ O xi hoá 0,01.52 = 0,052 g
mCr bị O xi ho¸ <sub>4</sub><sub>,</sub><sub>16</sub>
052
,
0
.100 = 1,25.
Sở giáo dục và đào tạo
<b>§Ị thi chän häc sinh giỏi lớp 9 thcs</b>
<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>
<b>Môn : Hóa học</b>
Thời gian làm bài 150 phút
<b>Câu 1 (4,0 điểm)</b>
1) Thay các chất A, B, C, D, E, F trong sơ đồ dới đây bằng các chất phù hợp trong số các
chất sau: Fe2(SO4)3, Fe(OH)3, FeCl3, FeCl2, Fe2O3, FeSO4 (khụng theo th t). Vit cỏc
ph-ơng trình thực hiện chuyển hóa và ghi rõ điều kiện (nếu có), biết mỗi mũi tên ứng với một
phản ứng.
A B C
Fe D
F E
2) Cho dung axit A tác dụng với CaCO3, KMnO4, CaC2, Al4C3, FeS thu đợc các khí lần lợt
là CO2, Cl2, C2H2, CH4, H2S. Xác định A và viết các phơng trình hóa học trong các thí
nghiƯm trªn.
<b>Câu 2 (5,0 điểm)</b>
1)Ch dựng nc v khớ cacbonic, hãy nhận biết 5 chất bột sau đựng trong các lọ riêng biệt:
NaCl, Na2CO3,Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Viết các phơng trình hóa học
2)Nêu hiện tợng và viết các phơng trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho từ từ đến d dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
b) Cho từ từ đến d dung dịch HCl vào dung dch cha Na2CO3 v NaHCO3
3) Hoàn thành các phơng tr×nh hãa häc sau:
a) NaHCO3 (dd) d + Ba(OH)2 (dd)
b) NaHCO3 (dd) + Ba(OH)2 (dd)d
<b>C©u 3 (3,0 ®iÓm)</b>
1,5
®
1 ®
1
®
1) Từ Xenlulozơ, các chất vơ cơ và điều kiện có đủ, hãy viết các phơng trình hóa học điều
chế:
a) Axit axetic
b) Cao su buna.
2) Hợp chất hữu cơ A có khối lợng phân tử bằng 60 (đvc). Khi đốt cháy hoàn toàn A chỉ thu
<b>Câu 4 (4,0 điểm)</b>
1) X là dung dịch rợu etylic 920 <sub>. Trộn 100 ml X víi 150 gam axit axetic råi ®un nãng víi </sub>
xúc tác H2SO4 đặc . Tính khối lợng este thu đợc. Biết khối lợng riêng của rợu etylic nguyên
chất là 0,8 gam/ml, hiệu suất phản ứng đạt 80%.
2) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm CH4 và C2H4 thu đợc khí CO2 và hơi nớc (ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất) có tỉ lệ thể tích là 5 : 8. Đêm đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn
hợp A trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu đợc vào dung dịch chứa 29,6 gam Ca(OH)2.
Hỏi sau khi hấp thụ khối lợng dung dịch tăng hay gim bao nhiờu gam.
<b>Câu 5 (4,0 điểm)</b>
Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng
xy ra hũn toàn, lọc, thu đợc 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH d
vào dung dịch C, sau khi phản ứng xong lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đén
khối lợng khơng đổi, thu đợc 4,5 gam chất rắn D.
1) Tính nồng mol/l ca dung dch CuSO4 ?
2) Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
3) Tính thể tích khí SO2 (đktc) sinh ra khi hòa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dÞch
H2SO4 đặc, nóng, d?
Cho H = 1; C =12 ; O = 16; Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64
HÕt
<b>---Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b>hải dơng</b>
<b>Kú thi chän häc sinh giái tỉnh</b>
Lớp 9 THCS năm học 2009 - 2010
Môn: Hóa học
<i><b>Thi gian</b> :150 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Ngµy thi:</b> 28 tháng 3 năm 2010</i>
<i><b>Đề thi gồm</b>: 01 trang</i>
<b>Câu 1 (2 điểm)</b>
1. Hỗn hợp A gồm bột các oxit sau: FexOy, Al2O3, MgO, CuO. Cho khÝ CO d ®i qua A
nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn đợc chất rắn B. Cho B vào dung dịch NaOH
d đợc dung dịch C và chất rắn D. Cho dung dịch HCl d vào dung dịch C. Hòa tan D
bằng dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng, d tạo thành SO2 (sản phẩm khớ duy nht). Vit
các phơng trình hóa học xảy ra.
2. Từ khơng khí, nớc, muối ăn, pirit sắt, các dụng cụ và điều kiện cần thiết có đủ. Viết
<b>Câu 2 (2điểm)</b>
1. Cho 5 chất khí: CO2, C2H4, C2H2, SO2, CH4 đựng trong 5 bỡnh riờng bit. Trỡnh by
phơng pháp hóa học phân biệt mỗi bình trên. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
2. Xác định các chất tơng ứng với các chữ cái A, B, D, E. Viết các phơng trình hóa học
(ghi rõ điều kiện nếu có) thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
C2H6
CaC2 B D E
A polietilen
<b>Câu 3 (2 điểm)</b>
1. Cho 4,6 gam Natri vào 200ml dung dịch CuSO41M đợc dung dịch A, khí B và kết
tủa C. Lọc lấy C đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E. Cho B phản ứng
với E nung nóng đến khi phản ứng kết thúc đợc m gam chất rắn F. Viết các phơng
trình hóa học và tính m.
2. Nªu hiƯn tợng, giải thích và viết phơng trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm
sau:
<b>Đề chính thức</b>
(1)
(5)
(4)
+ H<sub>2</sub>, Pd(xt),t0
(3)
(6)
+ H<sub>2</sub>O, axit
a. Cho từ từ đến d dung dịch Na2CO3 vào dung dịch axit HCl và ngợc lại, cho từ
từ dung dịch axit HCl đến d vào dung dịch Na2CO3.
b. Cho mẩu Kali vào dung dịch FeSO4 để trong khơng khí.
<b>C©u 4 (2 ®iĨm)</b>
Chia m gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại: Ba, Fe, Al làm 3 phần bằng nhau.
- Cho phần I tác dụng với nớc d, đến khi kết thúc phản ứng thoát ra 0,896 lít H2.
- Cho phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 d, đến khi kết thúc phản ứng thoát ra
1,568 lÝt H2.
- Cho phần III tác dụng với dung dịch H2SO410% (lợng axit dùng d 5% so với ph¶n
ứng), đến khi kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch Y và thốt ra 2,016 lít H2.
(Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
1. Viết các phơng trình hóa học xảy ra.
2. Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch Y.
<b>Câu 5 (2 điểm)</b>
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ A chỉ thu đợc hỗn hợp khớ v hi gm CO2,
H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 d thấy có 40 gam kết
tủa trắng và khối lợng dung dịch giảm 15,2 gam so víi khèi lỵng cđa dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu. Biết rằng 3 gam A ở thể h¬i cã thĨ tÝch b»ng thĨ tÝch cđa 1,6 gam
oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
1. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của A, biết A phản ứng đợc với
CaCO3.
2. Cho 12 gam A tác dụng với 20 ml rợu etylic 920<sub> có axit H</sub>
2SO4 đặc làm xúc tác, đun
nóng thu đợc chất hữu cơ E. Tính khối lợng của E, biết hiệu suất của phản ứng là 80%
và khối lợng riêng của rợu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
Cho: H =1, O =16, S = 32, Fe =56, Na =23, Cu =64, Ba =137, Al =27, C = 12, Ca = 40.
... ...
Hết......
Họ và tên thí sinh: ..SBD:
Chữ kí giám thị 1:Chữ kí giám thị 2:
.
<b>s giỏo dc v o to</b>
<b> Hải dơng</b> <b>kỳ thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên Nguyễn TrÃi- năm học 2009 - 2010</b>
<b>Môn thi: ho¸ häc</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thi gian</b></i>
<i><b>giao )</b></i>
<b>Ngày thi: 08 tháng 7 năm 2009</b>
<b>(Đề thi gồm có: 01 trang)</b>
<b>Câu I (2.5điểm)</b>
1. t qung pirit st trong khơng khí thu đợc khí SO2. Dẫn từ từ khí SO2 đến d vào
dung dịch Ca(OH)2 thu đợc dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dch A cho
n d.
Nêu hiện tợng xảy ra trong dung dịch và viết các phơng trình phản ứng xảy ra theo
trình tự thí nghiệm trên.
2. Xỏc nh cụng thức hố học của các chất đợc kí hiệu bằng các chữ cái trong ngoặc
đơn rồi viết các phơng trình phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. (M) + HCl (A1) + H2 d. (A<sub>2</sub>) + NaOH (E) <sub>(r)</sub> + (A<sub>3</sub>)
b. (M) + H2SO4 (B1) + (B2) + H2O e. (B1) + NaOH (E) (r) + (B3)
c. (A1) + Cl2 (A2) f. (E)
0
<i>t</i>
(F) + H2O
<b>C©u II (2.0 điểm)</b>
1. Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các lọ riêng biệt mất nhÃn có chứa: Dung dịch
glucozơ; dung dịch saccarozơ; dung dịch axit axetic; nớc. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra
(nếu có).
2. Trình bày phơng pháp tinh chế CH4 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm: CH4, C2H2, CO2,
C2H4. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có).
<b>Câu III (2.5điểm)</b>
<b>Đề thi chính thức</b>
Cho m gam Na vµo 500 ml dung dịch HCl a M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
đ-ợc 13,44 lít H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A vào 500 ml dung dịch AlCl3 0,5M,
phản ứng xong thu đợc 7,8 gam kết tủa và dung dịch B.
1. Tính m và a.
2. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) từ từ vào dung dịch B. Tính khi lng kt ta thu c (nu cú).
<b>Câu IV(2.0 điểm)</b>
1. Hỗn hợp X gồm 0,7 mol C2H5OH và 0,8 mol một axit hữu cơ A (RCOOH). Cho
dung dch H2SO4 đặc vào X, đun nóng một thời gian thu đợc hỗn hợp Y. Để trung hoà vừa
hết axit d trong Y cần 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng trung
hoà thu đợc 38,4 gam muối khan.
Tính hiệu suất phản ứng este hố và xác định công thức của A.
2. Một loại gạo chứa 80% tinh bột đợc dùng để điều chế rợu etylic theo sơ đồ sau:
Tinh bột (1)
Glucoz¬ (2) Rỵu etylic
Víi hiƯu st cđa giai đoạn 1 và 2 lần lợt là 80% và 60%. Để điều chế 5 lít rợu etylic
400<sub> cần bao nhiêu kilogam gạo trên? Biết D</sub>
2 5
<i>C H OH</i> = 0,8 gam/ml.
<b>Câu V ( 1.0 điểm)</b>
Hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon CnH2n-2 (phân tử có một liên kết 3) và H2. d<i>X H</i>/ <sub>2</sub>=6,5.
Đun nóng X (có Ni xúc tác) để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hỗn hợp Y. Cho Y qua dung
dịch brom thấy dung dịch brom bị nhạt màu. Xác định công thức phân tử của CnH2n-2 v
phần trăm thể tích mỗi chất trong X.
<i>Cho biÕt: O = 16; H = 1; C = 12; Na =23; Al = 27</i>
---HÕt---Hä, tªn thÝ sinh... Số báo danh...
Chữ kí giám thị 1...Chữ kí giám thị 2...
<b>Đáp án môn Hoà (Tham khảo)</b>
<i><b>Câ</b></i>
<i><b>u</b></i> <i><b>ý</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<b>I</b> <b>2.5</b>
1
* Hiện tợng:
- Dn SO2 vo dd Ca(OH)2 lỳc đầu xuất hiện kết tủa vẩn đục,
sau đó kết tủa tan trở lại tạo thành dd trong suốt.
- Nhỏ dd NaOH vào dd trong suốt lại thu đợc kết tủa trắng.
0,5
* PTHH:
0,875
2FeS2 + 11/2O2
0
<i>t</i>
2Fe2O3 + 4SO2
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO2 + CaSO3 + H2O Ca(HSO3)2
SO2 + H2O H2SO3
H2SO3 + NaOH NaHSO3 + H2O
Ca(HSO3)2+ NaOH CaSO3 + NaHSO3 + H2O
NaHSO3 + NaOH Na2SO3 +H2O
2
* M: Fe; A1: FeCl2; B1: Fe2(SO4)3; B2: SO2; A2: FeCl3; E:
Fe(OH)3; A3: NaCl; B3: Na2SO4; Fe2O3 0.25
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,125
2Fe + 6H2SO4®
0
<i>t</i>
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0,25
FeCl2 + 1/2Cl2 FeCl3 0,125
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,125
Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 0,125
2Fe(OH)3
0
<i>t</i>
Fe2O3 + 3H2O 0,125
II <b>2.0</b>
1 - Lấy mỗi hoá chất một lợng nhỏ ra các ống nghiệm tơng
ứng, đánh dấu các mẫu TN.
Nhúng quỳ tím vào các mẫu, quỳ tím hố đỏ là dd
CH3COOH, các mẫu còn lại khơng làm quỳ tím đổi màu.
MÉu nµo có phản ứng tráng gơng là glucozơ.
- Cho các mẫu còn lại vài giọt dd H2SO4 loÃng, đun nóng sau
ú trung hoà bằng dd NaOH rồi cho tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3, đun nóng. Mẫu có p tráng gơng suy ra mu ban
đầu là dd saccarozơ, mẫu còn lại là níc.
0,25
* C¸c PTHH:
C12H22O11 + H2O
0
2 4 ;
<i>H SO t</i>
C6H12O6 + C6H12O6
C6H12O6 + Ag2O
0
3;
<i>NH t</i>
C6H12O7 + 2Ag
0,25
2
- Dẫn toàn bộ hỗn hợp qua các bình mắc nối tiếp.
- Bình 1 chứa dd Ca(OH)2 d, toàn bộ khí CO2 sẽ bị hấp thụ.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
0,25
- Khí qua bình 1 đến bình 2 chứa dung dịch brom d, tồn bộ
C2H2, C2H4 bÞ hÊp thơ.
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 C2H4Br4
0,5
- Khí CH4 và hơi nớc thoát khỏi bình 2 qua b×nh 3 chøa dd H2SO4
đặc d thu đợc CH4 tinh khiết. 0,25
III <b>2.5</b>
1
C¸c PTHH 0,5
2Na + 2HCl 2NaCl + H2 (1)
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (2)
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl (3)
4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 2H2O + 3NaCl (4)
n<i><sub>H</sub></i><sub>2</sub> = 0,6 (mol); n<i><sub>AlCl</sub></i><sub>3</sub> = 0,5.0,5 = 0,25 (mol);
n<i>Al OH</i>( )<sub>3</sub> = 7,8:78 = 0,1 (mol)
0.25
- Vì A tác dụng đợc với dd AlCl3 tạo kết tủa nên có p (2)
-Theo pt (1), (2) nNa = nNaOH + nNaCl = 2n<i>H</i><sub>2</sub> = 0,6.2 = 1,2
(mol)
VËy m = 1,2.23 = 27,6 (gam)
0.25
- V× n<i>Al OH</i>( )<sub>3</sub> = 0,1 < n<i>AlCl</i>3 = 0,25 nên có 2 trờng hợp
* TH1: Không xảy ra p (4) th× sau p (3) AlCl3 d.
- Theo pt (3) ta cã: nNaOH = 3n<i>Al OH</i>( )<sub>3</sub> = 0,1.3 = 0,3 (mol)
0,25
Theo pt (1) nHCl = nNaCl = (1,2 - 0,3) = 0,9 (mol)
VËy a = 0,9:0,5 = 1,8(M) 0,25
* TH 2: X¶y ra c¶ p (4)
Theo pt (3): n<i><sub>Al OH</sub></i><sub>(</sub> <sub>)</sub><sub>3</sub> = n<i><sub>AlCl</sub></i><sub>3</sub> = 0,1 (mol)
Nªn sè mol AlCl3 ë p (4) lµ: 0,25 - 0,1 = 0,15 (mol).
Theo pt (3),(4) ta cã:
nNaOH = 3.0,1 + 4.0,15 = 0,9 (mol)
0,25
Theo pt (1) nHCl = nNaCl = (1,2 - 0,9) = 0,3 (mol)
VËy a = 0,3:0,5 = 0,6(M) 0,25
2
nCO2 = 0,2 (mol)
TH 1: Dd B chứa AlCl3 d và NaCl sẽ không tác dụng đợc với
CO2 nªn mkÕt tđa = 0(gam).
0,25
TH 2: dd B chøa NaAlO2, NaCl. Khi cho B p víi CO2 chØ cã
p: NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 (5)
Theo pt (5) n <i>Al OH</i>( )<sub>3</sub>= n<i>NaAlO</i>2 = 0,15 (mol)
n<i>CO</i>2 d = 0,2 - 0,15 = 0,05 (mol)
Vậy khối lợng kết tủa thu đợc là:
m <i>Al OH</i>( )<sub>3</sub> = 0,15.78 = 11,7 (gam)
0,25
1
RCOOH + C2H5OH
0
2 4;
<i>H SO t</i>
RCOOC2H5 + H2O (1)
RCOOH + NaOH RCOONa + H2O (2)
0.25
Ta cã n RCOOH = 0,8> n<i>C H OH</i>2 5 = 0,7 , kÕt hỵp víi pt (1) nªn axit
d, hiƯu st p tÝnh theo rỵu. 0,25
nNaOH = 0,2.2 = 0,4 (mol)
Theo (2) n RCOOH = n RCOONa = 0,4 (mol)
Theo (1) n<i>C H OH</i>2 5
p = nRCOOH p = 0,8 - 0,4 = 0,4 (mol)
VËy H = 0,4.100 57,14%
0,7
0.25
- Khi cô cạn hỗn hợp sau phản ứng trung hồ thì nớc, rợu, axit,
este đều bị bay hơi hoàn toàn. 38,4 gam muối khan chính là
RCOONa.
M RCOONa. = 38,4: 0,4 = 96 MR = 29 (C2H5-)
Vậy công thức của A là : C2H5COOH.
0.25
2
(-C6H10O5-)n + nH2O
0
2 4 ;
<i>H SO t</i>
nC6H12O6 (1)
C6H12O6
0
;
<i>men t</i>
2C2H5OH + 2CO2 (2)
0.25
Vrỵu =
40.5
2( )
100 <i>l</i> mrỵu = 2.1000.0,8 = 1600 (gam) =
1,6(kg)
HiÖu suÊt chung của cả 2 giai đoạn là: H = 0,8.0,6 = 48%
0.25
Theo pt (1)(2) víi H = 48% th× khèi lợng tinh bột cần dùng
l iu ch 1,6 kg rợu là:
m<sub>(</sub><sub></sub><i><sub>C H O</sub></i><sub>6</sub> <sub>10 5</sub><sub></sub><sub>)</sub><i><sub>n</sub></i>= 1,6.162.100 5,870( )
92.48 <i>kg</i>
0.25
Vậy khối lợng gạo cần dùng là:
mgạo
5,870.100
7,337( )
80 <i>kg</i>
0.25
V <b>1.0</b>
1 Gäi sè mol cđa CnH2n-2 lµ x mol; số mol H2 là y (mol).
Các phản ứng có thÓ cã:
CnH2n-2 + H2
0
,
<i>Ni t</i>
CnH2n
CnH2n-2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
CnH2n+2
Vì Y làm nhạt màu dd brom mà phản ứng hoàn toàn chứng
t H2 ó p hết y < 2x 0.25
Ta cã: <i>M <sub>X</sub></i> 6,5.2 13 nªn:
. 2. 13
13 2
11
13 22
35
<i>x M</i> <i>y</i> <i>y M</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
0,25
Vậy chỉ có M=26 là thoả mÃn.
Công thức của hiđrocacbon là: C2H2 0.25
* Theo phần trên:
13 26 13 13
11 11 11
<i>y M</i>
<i>x</i>
.
Do ë cùng đk t0<sub>, p nên tỉ lệ %V cũng chính là tỉ lệ % về số</sub>
mol nên:
%V<i>C H</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> =
11
.100 45,83%
%V<i>H</i><sub>2</sub> =
13
.100 54,17%
11 13
<b>Đ1</b>
<b>đề thi tuyn sinh vo lp 10 chuyờn</b>
<b>môn: hóa</b>
<i><b>(Thời gian làm bµi: 180</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>Câu 1: a, Nồng độ dung dịch là gì? Thế nào là nồng độ phần trăm, nồng độ mol? Viết</b>
biểu thức tính mỗi loại.
b, Lập biểu thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm của một chất tan trong
dung dịch bão hòa chất ú.
<b>Câu 2: a, Tính % khối lợng nứơc kết tinh trong xocđa Na</b>2CO3. 10H2O trong CuSO4.
5H2O.
b, xác định số phân tử H2O kết tinh ngời ta lấy 25 gam tinh thể đồng sunphat
ngậm nớc CuSO4. xH2O (màu xanh), đun nóng tới khối lợng riêng khơng đổi thu c 16g
chất rắn màu trắng (CuSO4 khan) tính số phân tử nớc x.
<b>Câu 3: Viết phơng trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa:</b>
a, Ca -> CaO -> CaCO3 -> CaCl2
Ca(OH)2
b, S -> SO2 -> SO3 -> Oleum
Na2SO3 -> Na2SO4
<b>Câu 4: Dung dịch chứa 3,7g Caxi hiđroxit hấp thụ 1 lợng Cacbon đioxit có thể tích 1,68</b>
lit đo ở đktc. Xác định khối lợng kết tủa tạo thành.
<b>C©u 5: Cho 100g hỗn hợp 2 muối Clorua của cùng 1 kim loại dung dịch NaOH lấy d. Biết</b>
khối lợng riêng của hiđroxit kim loại hóa trị II là 19,8g và khối lợng Clorua kim loại hóa
trị II bằng khối lợng moi cña A.
a, Xác định kim loại A.
b, TÝnh % khối lợng của 2 muối trong hỗn hợp.
---2
<b> thi tuyn sinh vo lp10 chuyờn</b>
<b>môn: hóa</b>
<b>Câu 1: a, Có nhóm kim loại Cu, Fe, Ag, Al và dung dịch muối CuSO</b>4, AgNO3. HÃy cho
biết những kim loại nào có thể tác dụng với những dung dịch muối nào?
Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b, Nếu có hỗn hợp bột của những kim loại trên hÃy trình bày phơng pháp tách riêng
kim loại Ag và kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
<b>Câu 2: Viết phơng trình hóa học thực hiện những biÕn hãa häc sau:</b>
Al 1> AlCl3 2> Al(OH)3 3> Al2O3 4> Al2(SO4)3 5> Al(OH)3
6 <sub>NaAlO</sub>
2
<b>C©u 3: NhËn biÕt c¸c chÊt trong 4 lä mÊt nh·n chøa K</b>2CO3, Mg(NO3)2, AgNO3, HCl. ViÕt
PTPƯ nếu có, biết rằng chỉ đợc dùng 1 hóa chất duy nhất là quỳ tím.
<b>Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 1 hợp chất hiđro cacbon A ta thu đợc 22g CO</b>2 và 13,5g H2O.
Biết khối lợng phân tử của A là 30. Lập CTPT cña A. ViÕt CTCT cña A.
<b>Câu 5: a, Cho 2,24 lít khí CO</b>2 sục vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ M của
các chất trong dung dịch nếu thể tích dung dịch coi nh khơng đổi.
b, Cho dung dịch NaOH nói trên tác dụng với muối NH4Cl (amoniclorua) d thì thể
tích thoát ra là bao nhiêu (đo ở đktc).
<b></b>
<b>---3</b>
<b> thi tuyn sinh vo lp 10 chuyờn</b>
<b>môn: hóa</b>
<i><b>(Thời gian lµm bµi: 180</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
<b>Câu 1: Hãy mơ tả hiện tợng quan sát đợc khi cho dung dịch CuCl</b>2 tác dng ln lt vi
những chất.
a, Dung dịch bạc nitrat
b, Dung dịch nitri hiđroxit.
c, Một lá kẽm nhỏ.
<b>Câu 2: Một amino axit A có phân tử khối là 75.</b>
a, Xỏc định công thức phân tử của hợp chất A biết rằng thành phần theo khối lợng
các nguyên tố nh sau: 32,00%C; 6,66%H; 42,67%O v 18,6%N.
b, Viết công thức cấu tạo cđa hỵp chÊt amino axit A.
c, Một amino axit B là đồng đẳng với A trong thành phần có chứa 15,73%N. Hãy
xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của amino axit B.
<b>Câu 3: Để hòa tan 9,6g một hỗn hợp đồng mol 2 oxit của kim loại hóa trị II. Cần 100ml</b>
dung dịch HCl – 4M.
a, Xác định oxit này. Biết rằng kim loại hóa trị II trong trờng hợp này có thể là
Mg(24) Ca(40) Sr(87)
b, Tính % khối lợng mỗi oxit.
<b>Câu 5: Phân tích hai hiđro cacbon khác nhau ngời ta nhận thấy chúng có thành phần phần</b>
trăm các nguyên tố giống nhau 92,3%C và 7,7%H. Tỉ khối của chất thứ nhất đối với hiđro
là 13 khối lợng hơi của một lít chất thứ hai ở đktc là 3,48g. Hãy tìm cơng thức phân tử của
hai chất hiđrocacbon.
<b></b>
<b> </b>
<b> đáp án H1</b>
<b>Câu 1: (2,5đ)</b>
a, Định nghĩa đợc nồng độ dung dịch. Nồng độ phần trăm
Viết đợc biểu thức tính: C% =
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
.100 (1®)
Định nghĩa đợc nồng độ mol/l và viết đợc biu thc tớnh CM = %
100
100
.
<i>S</i>
<i>S</i>
(1đ)
<b>Câu 2: (3đ)</b>
a, (0,5đ) Phần trăm muối kết tinh trong Na2CO3. 10H2O
%H2O =
106
18
.
10
100
.
18
.
10
= 62,94% (0,5đ)
Phần trăm nớc kết tinh CuSO4.5H2O
%H2O =
106
18
.
5
100
.
18
.
5
= 36% (0,5®)
b, (1đ) Khi nung tinh thể đồng sunphat ta có
CuSO4. xH2O t 0 > CuSO4 + xH2O (1) (0,5đ)
Theo phơng trình phản ứng (1) ta thấy cứ (160 + 18x)g tinh thĨ cã 160g CuSO4 khan
cịn theo thí nghiệm thì cứ 25g tinh thể thu đợc 16g CuSO4 khan nên ta có tỷ lệ
16
160
25
18
160
<i>x</i>
(1®)
=> x = 5 => Công thức phân tử của tinh thể đồng sunphat ngm nc l CuSO4.5H2O
(0,5đ).
<b>Câu 3: (2,5đ)</b>
a, (1,25) Vit ỳng mỗi phản ứng cho 0,25đ (5phản ứng)
b, (1đ) Viết đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ (5 phản ứng)
<b>Câu 4: (5đ)</b>
nCa(OH)2 =
74
7
,
3
= 0,05 mol
n CO2 =
4
,
22
68
= 0,075 mol (0,5đ)
PTPƯ Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3 + H2O (1)
1mol 1mol
0,05mol 0,075mol
V×
1
05
,
0
<
1
075
,
0
nên CO2 d (0,5đ)
Lng CO2 d li phn ng với CaCO3 để tạo ra Ca(HCO3)2 tan đợc trong dung dch
(1đ).
Từ PTPƯ (1) ta có mCaCO3 sinh ra
mCaCO3 = 0,05.100 = 5g
Sè mol CO2 d nCO2(d) = 0,075 – 0,05 = 0,025 mol
H1
PTPƯ CaCO3 + CO2(còn d) + H2O = Ca(HCO3)2 (2)
1mol 1mol
? 0,025mol
Kết luận: CaCO3 đã tham gia phản ứng để tạo ra Ca(HCO3)2 là
mCaCO3 = 0,025 . 100 = 2,5g (1®)
=> Khối lợng CaCO3 thu đợc thật sự là: 5 – 2,5 = 2,5g (1)
<b>Câu 5: (7đ)</b>
a, (5đ) CTPT của 2 muối là ACl2, ACl3 (0,5đ)
ACl2 + 2NaOH = A(OH)2 + 2NaCl (2) (1®)
Gäi x là khối lợng mol nguyên tử A.
Ta có: MA(OH)2 = (x + 34)g MACl2 = x + 71
Theo đề bài mACl2 = 0,5x
=> nA(OH)2 =
34
8
,
19
<i>x</i> vµ nACl2 = 71
5
,
0
<i>x</i>
<i>x</i>
(1đ)
PTPƯ (2) ACl2 + 2NaOH = A(OH)3 + 2NaCl
1 mol 1mol
71
5
,
0
<i>x</i>
<i>x</i>
mol
34
8
,
19
<i>x</i> mol
=>
34
8
,
19
<i>x</i> = 71
5
,
0
<i>x</i>
<i>x</i>
(2®)
x2<sub> – 5,6x – 2811,6 = 0</sub>
x = 56 (chỉ chọn nghiệm dơng)
Vậy A là Fe (2,5đ)
b, Ta có:
nFe(OH)2 =
34
56
8
,
19
= 0,22mol
Khèi lỵng FeCl2: mFeCl2 =
71
56
56
.
5
,
0
.127g (1®)
%FeCl2 = 100
100
94
,
27
<i>x</i> = 27,94% (0,5®)
%FeCl3 = 72,06% (0,5®)
đáp án H2
<b>Câu 1: (2,5đ)</b>
a, - Những kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4 là Al và Fe
2Al + 3CuSO4 = Al2(SO4)3 + 3Cu (0,5đ)
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu (0,5đ)
Những kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu
Al + 3AgNO3 = Al(NO3)3 + 3Ag (0,5®)
Fe + 2AgNO3 = Fe(NO3)2 + 2Ag (0,5®)
Cu + 2AgNO3 = Cu(NO3)2 + 2Ag (0,5đ)
b, (1đ) Phơng pháp tách kim loại Ag và Cu
- Ngâm hỗn hợp 4 kim loại trong dung dịch HCl, còn lại 2 kim loại không tan là Cu
và Ag (0,5®).
- Ngâm hỗn hợp 2 kim loại Cu trong dung dch AgNO3 d, c dung dch Cu(NO3)2
và kim loại Ag (0,5®).
- Từ dung dịch Cu(NO3)2 điều chế kim loại đồng bằng cách cho dung dịch tác dụng
víi Fe d (0,5®).
-> PT (1) -> (5) mỗi PTPƯ đúng cho 0,25đ nên PƯ (6) cho 0,5đ
<b>Câu 2: (2,25đ)</b>
(1) 2Al + 3Cl2 = 2AlCl3
(3) 2Al(OH)3 = Al2O3 + 3H2O
(4) Al2O3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2O
(5) Al2(SO4)3 + 6NaOH = 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
(6) Al + 2NaOH + 2H2O = NaAlO2 + 3H2 (1đ)
<b>Câu 3: (1,5đ)</b>
- Dùng q tím -> đỏ xác nhận đợc HCl (0,25đ).
- Dùng HCl mới tìm đợc cho phản ứng với 3 lọ còn lại nếu thấy lọ nào xuất hiện kết
tủa thứ lọ đó đựng AgNO3.
AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3 (0,5®)
- Cho 2 lọ cịn lại phản ứng với HCl quan sát thấy lọ nào có bọt khí thốt ra từ trong
dung dịch thì lọ đó đựng K2CO3.
PTP¦: K2CO3 + 2HCl = 2KCl + H2O + CO2 (0,5®)
- Lọ cịn lại đựng Mg(NO3)2 (0,25)
H2
<b>Bài 4 (5,25đ)</b> Ta cã: nCO2 =
44
22
= 0,5mol
nH2O =
18
5
,
13
= 0,75 mol (0,5®)
Hi®ro cacbon A có dạng CxHy
PTPƯ: CxHy + (x +
4
<i>y</i>
)O2 -> xCO2 +
2
<i>y</i>
H2O (1®)
1mol xmol
2
<i>y</i>
mol
0,5mol 0,75mol
0,75x = 0,5.
2
<i>y</i>
=> y = 3x
Mặt khác 12x + y = 30
Nên ta có:
=>
(2đ)
Vậy CTPT của A là C2H6 (0,5đ)
CTCT của A: CH3 CH3 (etan) (0,5đ)
<b>Câu 5: (7,5đ)</b>
a, (5,5đ) Phản ứng giữa CO2 và NaOH sẽ tạo ra.
- Muèi axit NaHCO3 nÕu
nCO2 : nNaOH = 1 : 1 (1) (0,5đ)
- Muối trung hòa Na2CO3 nếu
nCO2 : nNaOH = 1 : 2 (2) (0,5®)
Theo đề bài:
<i>NaOH</i>
<i>CO</i>
2
So sánh (1), (2), (3) => phản ứng CO2 và NaOH sẽ tạo ra 1 hỗn hợp muèi v×:
1 : 1 > 1 : 1,5 > 1 : 2 (1 > 0,67 > 0,5) (1®)
2CO2 + 3NaOH = NaHCO3 + Na2CO3 + H2O (1®)
2mol 3mol 1mol 1mol
H2
0,1mol 0,15mol ? ?
TØ sè
2
1
,
0
=
3
15
,
0
= 0,05. Chứng tỏ lợng CO2 và NaOH đợc dùng là vừa đủ để tạo ra
2 muèi.
nNaHCO3 = nNa2CO2 =
2
1
.
1
,
0
= 0,05 mol (1®)
Vdd = 0,15l => CM(NaHCO3) = CM(Na2CO3)
= 0<sub>0</sub>,<sub>,</sub><sub>15</sub>05 = 0,33M (1,5®)
b, PTP¦: NaOH + NH4Cl = NaCl + H2O + NH3 (1®)
1mol 1mol
0,15 ?
VNH3(®ctc) = 0,15 . 22,4 = 3,36l (1®)
<b> đáp án H3</b>
<b>Câu 1: (3,5đ)</b>
a, Dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng đó là
AgCl. Màu xanh của dung dịch khơng thay đổi.
CuCl2 + 2AgNO3 = 2AgCl + Cu(NO3)
b, Dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH xúât hiện kết tủa màu xanh, đó là
Cu(OH)2 mµu xanh của dung dịch sau phản ứng nhạt hơn, hoặc có thĨ mÊt mµu nÕu dïng
d NaOH
CuCl2 + 2NaOH = Cu(OH)2 + 2NaCl
c, Dung dịch CuCl2 tác dụng víi Zn (1,5®).
Lá kẽm bị ăn mịn một phần hoặc có thể bị hịa tan hết nếu ngâm một thời gian dài
trong dung dịch CuCl2 xuất hiện chất rắn màu đỏ bám ngoài lá Zn. Dung dịch màu xanh
ban đầu nhạt dần cho đến không màu.
CuCl2 + Zn + ZnCl2 + Cu
<b>Câu 2: (5,5đ)</b>
a, Công thức phân tử
Đặt công thức phân tử của hợp chất A CxHyOzNt ta có: (0,5đ)
x =
100
.
12
75
.
32
100
.
1
75
.
66
,
6
100
.
16
75
.
67
,
42
100
.
14
75
.
67
,
18
c, Aminoaxit B là đồng đẳng với aminoaxit A có nghĩa là phân tử của B có 1 nhóm
H2N và 1 nhóm COOH nhng khác nhau v s nhúm CH2.
Suy ra công thức cấu tạo của aminoaxit B là:
H2N (CH2)n COOH (1đ)
Ta có: %N =
<i>n</i>
14
61
14
= 100
73
(0,5đ)
Giải ra => n
Công thức cấu tạo của aminoaxit B là
H3
H2N CH2 CH2 COOH (0,5đ)
<b>Câu 3: (4đ)</b>
a, (3) Gi 2 oxit là AO và BO
Theo đề bài nAO = nBO = xmol
nHCl = 0,1.4 = 0,4 mol (0,5đ)
PTPƯ 1: AO + 2HCl = 2ACl2 + H2O (0,5®)
1mol 2mol
xmol 2xmol
PTPƯ 2: BO + 2HCl = 2ACl2 + H2O (0,5đ)
1mol 2mol
xmol 2xmol
Ta có hệ phơng trình
<i>BO</i>
<i>AO</i>
(0,5đ)
<=>
<i>B</i>
<i>A</i>
<=>
<i>B</i>
<i>A</i>
Do đó nếu MA = 9 => MB = 55 (không xác định
MA = 24 => MB = 40
MA = 40 => MB = 24
MA = 87 => MB = -23 (không xác định)
VËy A là Mg, B là Ca (1đ)
b, (1đ) Suy ra mMgO = 40.0,1 = 4g
%MgO = <sub>9</sub>4<sub>,</sub><sub>6</sub> = 41,66g
% CaO = 58,34%
<b>Câu 4: (5đ) Phản ứng hòa tan hỗn hợp trong HCl </b>
2Al + 6HCl -> 3AlCl3 + 3H2 (1) (0,5đ)
Cu + HCl -> không xảy ra
Các phản øng cã thĨ cã khi nung chÊt r¾n Y trong kh«ng khÝ
Cu +
2
1
2Al +
2
O2 -> Al2O3 (3) (0,5đ)
H3
Khi khí ngừng thóat ra có thể xảy ra 2 khả năng hoặc Al hết hoặc axit HCl hết.
Nếu Al hết thì chất rắn Y chỉ còn Cu, nh vËy theo ph¶n øng (2) tØ lƯ khèi lỵng
64
80
<i>Cu</i>
<i>CuO</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
= 1,25 (1đ) điều này khơng phù hợp với điều kiện cho (1,35). Do đó axit phải
hết và Al cũn d
Theo PƯ (3) tỉ lệ tăng khối lợng của Al lµ:
<i>Al</i>
<i>O</i>
<i>Al</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2
3
2
=
27
.
2
102
= 1,89. Điều đó phù hợp với điều kiện bài toàn (1đ).
- Giả sử khối lợng Y là 100g.
- Gäi x, y lµ sè mol cđa Cu vµ Al trong chÊt r¾n Y ta cã hệ phơng trình:
(0,75đ)
Khối lợng Cu trong X b»ng = 1,32.64 = 84,48g.
VËy % khèi lợng Cu là 84,48% (0,75đ)
<b>Câu 5: (1đ</b>
* Khối lợng mol cđa hi®rocacbon thø nhÊt
Trong 1 mok CxHy cã mc = 26.92,3%
mH = 26 – 24 = 2(g) (0,5®)
Ta cã: x : y =
1
2
:
12
24
= 2 : 2
=> CTPT của hiđrocacbon thứ nhất là C2H2 (0,5đ)
(*) 1đ) Khối lợng mol của hiđrocacbon thứ hai
M2 = 3,48.22,4
Trong 1 mol CxHy nµy cã mc = 78.92,3
mH = 78 – 72 = 6g (0,5®)
Ta cã: x : y =
1
6
:
12
72
= 6 : 6
=> CTPT của hiđrocacbon là C6H6 (0,5®)
<b>SỞ GD&ĐT </b>
<b>ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI - CẤP TỈNH NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MÔN THI: HO H</b>Á <b>ỌC</b>
<i><b> (Thời gian l m b i 150 phút)</b><b>à</b></i> <i><b>à</b></i>
<b>B i I ( 2,0à</b> <b>điểm ) </b>
Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Na, Al v Fe.à
Nếu cho lượng hỗn hợp đó v o dung dà ịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xong thu
được 7
4V lít khí.
Với lượng hỗn hợp đó cho v o dung dà ịch HCl (dư) đến khi phản ứng xong thì thu
được 9
4V lít khí
1. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra.
2. Xác định tỷ lệ số mol các kim loại có trong hỗn hợp? Biết rằng khí thu được ở các
trường hợp trên đều ở điều kiện chuẩn.
<b>B i II: ( 2,5à</b> <b>điểm )</b>
1. Hãy nêu v già ải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong
<b>từng thí nghiệm sau :</b>
Cho CO2 dư lội chậm qua dung dịch nước vơi trong (Có nhận xét gì về sự biến đổi số
mol kết tủa theo số mol CO2 <b>). Sau đó cho tiếp nước vơi trong v o dung d</b>à ịch vừa thu
<b>được cho đến dư.</b>
<b>2. Một số dụng cụ (hoặc chi tiết máy) không thể sơn hoặc tráng men để bảo vệ kim</b>
loại. Nêu ngắn gọn qui trình được thực hiện để bảo vệ kim loại đối với những dụng cụ
n y.à
<b>B i IIIà</b> <b>.( 3,0điểm )</b>
Hòa tan ho n to n 22,4g bà à ột sắt v o 500 ml dung dà ịch HCl 1,6M được dung dịch A.
Đun nóng dung dịch A rồi sục khí Clo v o à được dung dịch B, cho dung dịch NaOH (dư)
v o dung dà ịch B thu được hỗn hợp kết tủa C. Sấy v nung kà ết tủa C trong khơng khí thu
được lượng chất rắn có khối lượng giảm đi: 15,12% so với khối lượng kết tủa ban đầu.
Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch B?
<b>B i IV: ( 2,5à</b> <b>điểm )</b>
Ho tan hà ỗn hợp A thu được từ sự nung bột Al v S bà ằng dung dịch HCl lấy dư
thấy cịn lại 0,04 gam chất rắn v có 1,344 lít khí bay ra à <b>ở (đktc). Cho to n b</b>à ộ khí đó đi
qua dung dịch Pb(NO3)2 lấy dư, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết tủa m u <b>à đen. </b>
Xác định phần trăm Al v S trà <b>ước khi nung.</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TỈNH</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010. </b>
<b>Môn: HO H</b>Á <b>ỌC</b>
<b>B i I: (2,0à</b> <b>điểm)</b>
<b>1. Các phương trình phản ứng</b> <b>(1,0 điểm)</b>
- Khi cho hỗn hợp v o nà ước:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1)
2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2 (2)
- Khi cho hỗn hợp v o dd NaOH:à
2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2 (4)
- Khi cho hỗn hợp v o dd HCl:à
2Na + 2HCl 2NaCl + H2 (5)
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (6)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (7)
<b>2. Gọi x, y, z lần lượt l s</b>à ố mol của Na, Al, Fe có trong hỗn hợp;
Sau khi phản ứng kết thúc khí thốt ra l Hà 2. Gọi n l sà ố mol H2
có trong V lít khí. <sub> Số mol H</sub><sub>2</sub><sub> có trong </sub>7
4V lít l à
7
4n; <b>(0,25điểm)</b>
có trong 9
4V lít l à
9
4n
Dựa v o pt (1) v (2) ta cóà à : 3 0,5
2 2
<i>x</i>
<i>x n</i> <i>x</i> <i>n</i>
<b><sub>(0,25điểm)</sub></b>
Theo (3) v (4) ta cóà : 3 7
2 2 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>n</i>
Thay x = 0,5n v o tính à được y = n <b>(0,25điểm)</b>
Theo (5), (6) v (7) ta có: à 3 9
2 2 4
<i>x</i>
<i>y z</i> <i>n</i>
Thay x, y v o tính à được z = 0,5n <b>(0,25điểm)</b>
Vậy tỷ lệ số mol Na, Al, Fe có trong hỗn hợp là : 0,5n : n : 0,5n = 1:2:1
<b>B i II: (2,5 à</b> <b>điểm )</b>
<b>1. ( 1,5 điểm )</b>
- Nước vôi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa ( max).
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (1)
- Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cùng trong suốt. <b>(0,5 điểm)</b>
CaCO3 + CO2 dư + H2O Ca(HCO3)2 (2)
<i><b> Nhận xét: Khi n = n </b></i> <sub> </sub><sub></sub> <b><sub>n = max</sub></b> <b><sub>(0,5 điểm)</sub></b>
Khi n = 2n <b>n = 0</b>
<b>- Cho tiếp dd Ca(OH)</b>2 v o dd và ừa thu được. Dung dịch lại
đục ,kết tủa trắng xuất hiện trở lại, sau thời gian có tách lớp. <b>(0,5 điểm)</b>
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O (3)
<i><b>2. Người ta thực hiện 5 bước sau: Mỗi bước 0,2 điểm x 5 = (1,0 điểm)</b></i>
Bước 1: Phun nước nóng lên đồ vật để tẩy các vết bẩn dễ tan.
Bước 2: Nhúng đồ vật v o dung dà ịch kiềm để tẩy những vết bẩn có tính axit.
Bước 3: Nhúng đồ vật v o dung dà ịch axit để trung ho kià ềm, đồng thời tẩy những vết bẩn
có tính bazơ như oxit, hidroxit kim loại. Trong dung dịch axit có chứa chất kìm hãm để
không l m hà ại kim loại.
Bước 4: Cho đồ vật qua buồng phun nước sôi để tẩy rửa hết axit cũng như các chất bẩn
còn bám trên kim loại.
Bước 5: Nhúng đồ vật v o mà ỡ sôi để bảo vệ kim loại.
<b>B i III.(3,0 à</b> <b>điểm) </b>
Fe + 2HCl <b> FeCl</b>2 + H2 (1)
22,4
56 0, 4( )
0,5 1,6 0,8( )
<i>Fe</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
số mol HCl tham gia phản ứng vừa đủ,
trong dung dịch B chỉ có FeCl2
2FeCl2 + Cl2
0
<i>t</i>
<b> 2FeCl</b>3 <b>(2) (1,0 điểm)</b>
FeCl3 + 3NaOH <b> Fe(OH)</b>3 + 3NaCl (3)
CO2 Ca(OH)2
FeCl2 + 2NaOH <b> Fe(OH)</b>2 + 2NaCl (4)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
0
<i>t</i>
<b> 4Fe(OH)</b>3 (5)
2Fe(OH)3
0
<i>t</i>
Fe2O3 + 3H2O (6)
Theo phương trình phản ứng ta có: 0,4 mol Fe <sub>0,4 mol (FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + FeCl</sub><sub>3</sub><sub>) </sub>
0,4mol(Fe(OH)2 + Fe(OH)3) 0,4mol Fe(OH)3 0,2mol Fe2O3
Vậy khối lượng chất rắn thu được: 0,2 <sub> 160 = 32g</sub>
Nếu dd B chỉ có FeCl3 thì kết tủa C l 0,4 mol Fe(OH)à 3<b> tương ứng với (1,0 điểm)</b>
khối lượng 0,4 . 107 = 42,8g <sub> Khối lượng chất rắn giảm 42,8 – 32 =</sub>
= 10,8g ( gần bằng 26,4%) <sub> Vô lý </sub> <sub> dd B gồm (FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + FeCl</sub><sub>3</sub><sub>)</sub>
Theo b i ra khà ối lượng kết tủa ban đầu l : à <sub>(100 15,12)%</sub>32 100% 37,7
g
Gọi số mol FeCl2(tương ứng Fe(OH)2) l x, à
số mol FeCl3(tương ứng Fe(OH)3) l y ta có:à
0, 4
90 107 37,7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b> Giải hệ có kết quả: x = 0,3; y = 0,1 (1,0 điểm)</b>
2
0,3
( ) 0,6
0,5
<i>M</i>
<i>C FeCl</i> <i>M</i> <sub>; </sub> ( <sub>3</sub>) 0,1 0, 2
0,5
<i>M</i>
<i>C FeCl</i> <i>M</i>
<b>B i IV: ( 2,5 à</b> <b>điểm)</b>
<b>2Al + 3S </b><sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>S</sub><sub>3</sub> <sub>(1)</sub>
<b> T/h 1: Hỗn hợp A gồm: Al</b>2S3 v Al dà ư. <b> (0,25 điểm)</b>
Theo gt A tdụng dd HCl dư, sp’cịn 0,04 gam chất rắn (Vơ lý): <sub>T/h 1 loại</sub>
<b> T/h 2: Hỗn hợp A gồm: Al</b>2S3 v S dà ư.
Al2S3<b> + 6HCl </b> 2AlCl3<b> + 3H</b>2S (2)
H2<b>S + Pb(NO</b>3)2 PbS <b> + 2HNO</b>3 (3) <b>(0,5điểm)</b>
<i><b> n = 1,344 : 22,4 = 0,06mol</b></i> <i> </i>
<i>Từ (3): n = n = 0,06mol (Vô lý) : T/h 2 loại</i>
<b>Vậy T/h 3: Hỗn hợp A phải gồm:Al</b>2S3, Aldư, Sdư.( pứ xảy ra không h/to n)à
2Aldư <b>+ 6HCl </b><b> 2AlCl</b>3<b> + 3H</b>2 (2/ )
<i><b>Ta có: n = 0,06mol; m = 0,04gam</b></i> <b>(0,25điểm)</b>
<i><b>Từ (3): n = 0,03mol n = 0,06 - 0,03 = 0,03mol</b></i>
Từ (1,2): n = 1
3<i><b> n = 0,03 : 3 = 0,01mol</b></i> <b>(0,25 điểm)</b>
<i><b>Từ (1): n = 2n = 2 . 0,01 = 0,02mol</b></i> <i><b> </b></i> <b>(0,25 điểm)</b>
<i><b> n = 3n = 3 . 0,01= 0,03mol</b></i> <i><b> </b></i> <b>(0,25 điểm)</b>
Từ (2/ <i><b><sub>): n = n = . 0,03 = 0,02mol</sub></b></i> <i><b><sub> </sub></b></i> <b><sub>(0,25 điểm)</sub></b>
<i><b> m = ( 0,02 + 0,02 ). 27 = 1,08 gam </b></i>
<i><b> m = 0,03.32 + 0,04 = 1 gam</b></i>
<b> Vậy : % m = = 51,92%</b> <b> (0,25 điểm)</b>
<b> % m = 48,08%</b>
H2S
H2S
7,17
0,03
239 <i>mol</i>
(H2S, H2) Sdư
H2S H2
Al2S3 H2S
Al pư Al2S3
Spư Al2S3
Al dư 3
2
H2 3
2
Al bđ
S bđ
mhh<i><b> = 1,08 + 1 = 2,08 (g)</b></i>
Al bđ 1,08 100
2,08
S bđ