Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.83 KB, 111 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
<i><b>Tiết 1-2.Tiếng Việt</b></i>
- Học sinh đọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Luyện nói từ 2 -3 câu ( HS khá giỏi nói được 4 -5 câu) theo chủ đề: Chợ, phố, thị
xã.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa..
- Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>Bài cũ:</b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<i><b>*Giới </b></i>
<i><b>thiệu </b></i>
<i><b>bài: </b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<b>*GV đọc yêu cầu HS viết bảng </b>
Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng trong
SGK.
Nhận xét, ghi điểm.
Dạy chữ ghi âm
<i><b>+ Âm p :</b></i>
-Giới thiệu bài và ghi bảng: p
-Giáo viên phát âm mẫu p (Uốn
đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
xát mạnh, khơng có tiếng thanh),
-Hướng dẫn học sinh phát âm p
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng p
- Nhận dạng chữ p: Gồm nét xiên
phải, nét sổ thẳng và nét móc 2
đầu.
<i><b>+Âm ph :</b></i>
-Giới thiệu và ghi bảng ph.
H: Chữ ph gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng : ph
- Hướng dẫn phát âm ph
-Hướng dẫn gắn tiếng phố
-Hướng dẫn học sinh phân tích
*HS viết bảng con: củ sả , kẻ ô, rổ
khế
1 HS đọc câu ứng dụng: Xe ô tô
chở khỉ và sư tử về sở thú.
.
HS theo dõi.
Đọc cá nhân, lớp.
HS phát âm p
HS gắn p
HS quan sát chữ p viết.
AÂm ph gồm 2 âm ghép lại: âm p
và âm h
HS gắn bảng ph.
HS phát âm ph
Gắn bảng: phố
<i><b>*Trị </b></i>
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>tiết:</b></i>
tiếng phố.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
phờ – ô – phô – sắc – phố.
-Gọi học sinh đọc : phố.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
<i><b>+ Âm nh :</b></i>
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng nhà có âm gì, dấu gì
học rồi? (giáo viên che âm nh).
Giới thiệu và ghi bảng : nh
-Hướng dẫn học sinh phát âm nh :
Giáo viên phát âm mẫu .
-Hướng dẫn gắn : nh
-Phân biệt nh in, nh viết
-Hướng dẫn học sinh gắn : nhà
-Hướng dẫn học sinh phân tích :
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
nhà.
- Gọi học sinh đọc: nhà.
-Gọi học sinh đọc tồn bài.
HS nghỉ giữa tiết.
<b>*Viết bảng con.</b>
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn
qui trình: p, ph, nh, phố, nhà (Nêu
cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
<b>*Giới thiệu tiếng từ dụng: </b>
phở bị nho khơ
phá cổ nhổ cỏ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm ph – nh, giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tồn bài.
ơ đứng sau, dấu sắc trên âm ô.
- HS đánh vần: phờ- ô –phơ-sắc-
phố.
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Nhà lá
a, dấu huyền.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng nh: đọc cá nhân.
nh in trong sách, nh viết để viết.
Gắn bảng : nhà: đọc cá nhân, lớp.
- Tiếng nhà có âm nh đứng trước,
âm a đứng sau, dấu huyền đánh
trên âm a.
HS đánh vần: nhờ – a – nha –
huyền – nhà: Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp
HS chơi trò chơi.
*Lấy bảng con.
.
Học sinh viết bảng con.
*1 HS giỏi đọc các từ ứng dụng.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>*Trò </b></i>
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4: </b></i>
<b>*Luyện đọc.</b>
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Nhà dì
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
<b>* Luyện viết.</b>
-Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: p, ph, nh,
phố, nhà
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
HS chơi trị chơi giữa tiết.
<b>*Luyện nói theo chủ đề: Chợ, </b>
<b>phố, thị xã.</b>
-Treo tranh:
H: Tranh veõ gì?
H: Chợ là nơi để làm gì?
H: Chợ có gần nhà em không, nhà
em ai hay đi chợ?
H: Em được đi phố chưa? Ở phố có
những gì?
H: Em có biết, nghe ở Tỉnh ta có
TP gì? Em đã đến đó chưa?
H: Em đang ở có thuộc thị xã, thị
trấn hay thành phố.ko..?
-Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thị
xã.
<b>* Chơi trị chơi tìm tiếng mới có </b>
<b>p – ph – nh.</b>
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
- Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó
xù.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ
âm vừa mới học(nhà, phố)
Đọc cá nhân, lớp.
* Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng vào vở tập
viết. HS khá giỏi yêu cầu viết hết
số chữ trong vở tập viết. HS yếu
chỉ viết 1 nửa số chữ trong vở yêu
*HS giỏi đọc chủ đề luyện nói:
Chợ, phố, thị xã.
HS quan sát tranh.
Chợ, phố, thị xã.
Mua, bán các hàng hóa phục vụ
đời sống của mọi người...
Tự trả lời.
Tự trả lời. Ở phố có nhiều nhà
cửa, xe cộ, hàng quán...
- Tỉnh ta có thành phố Đồng
Hới
- Tự trả lời.
- Nơi em ở là một xã miền núi
thuộc diện khó khăn.
HS nhắc lại chủ đề luyện nói: Chợ,
phố, thị xã.
<i><b>Củng </b></i>
<i><b>cố, dặn </b></i>
<i><b>dò</b></i>
-Dặn HS học thuộc bài p – ph –
nh. sữa, ...HS lắng nghe.
<b>Tiết 3.</b><i><b> Đạo đức</b><b> : </b></i>
- Hoïc sinh hiểu trẻ em có quyền học hành.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của
mình.
- Học sinh hiểu biết và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Giáo viên: Sách, tranh.
- Học sinh: Sách bài tập, màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>*Hoạt động của giáo viên:</b></i> <i><b>*Hoạt động của học sinh:</b></i>
<i><b>1,Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>2,Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>3,H.độn</b></i>
<i><b>g 3</b></i>
<i><b>Thi sách vở ai đẹp </b></i>
Yêu cầu học sinh để sách vở lên
bàn để thi.
-Giáo viên và lớp trưởng đi chấm,
công bố kết quả và khen những
em giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch
đẹp.
<i><b>Sinh hoạt văn nghệ </b></i>
-Giáo viên hát bài: “Sách bút thân
yêu ơi”.
-Hướng dẫn học sinh hát từng câu,
cả bài.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các
em.
<i><b>Đọc thơ </b></i>
-Giáo viên hướng dẫn học sinh
đọc câu thơ:
<i> Muốn cho sách vở đẹp lâu</i>
<i>Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.</i>
-Giáo viên đọc mẫu.
Học sinh để sách vở, đồ dùng lên
bàn để thi.
Vở sạch đẹp, đồ dùng đầy đủ giữ
gìn cịn mới là đạt u cầu.
Hát đồng thanh, cá nhân.
Cả lớp hát lại toàn bài 2 lần.
<i><b>4,Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>4:Củng </b></i>
<i><b>cố, dặn </b></i>
<i><b>dò</b></i>
-Tuyên dương em đọc thuộc.
Nêu kết luận chung.
+ Cần phải giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập.
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập giúp các em thực hiện tốt
quyền được học của chính mình.
- Cần thực hiện tốt việc giữ gìn
sách vở và đồ dùng học tập.
Lắng nghe.
Mỗi ý cho 4 em nhắc lại.
1 em nhắc lại kết luận chung.
Khi dùng xong, em cất lại cẩn
thận, khơng làm quăn góc sách
,vở...
<b>Tiết 4. Tự nhiên & Xã hội: </b>
Học sinh biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng
khỏe, đẹp.
Chăm sóc răng đúng cách.
Giáo dục học sinh tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
- HS khá giỏi: Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được những
việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ răng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Tranh, nước, kem đánh răng, mơ hình răng.
Học sinh: Sách, bàn chải, khăn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>1,Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài: Chăm sóc và </b></i>
bảo vệ răng.
Làm việc nhóm 2
-Cho 2 em quay vào nhau quan
sát hàm răng của nhau.
-Gọi các nhóm trình bày: Răng
của bạn em có bị sún, bị sâu
không?
-Giáo viên cho học sinh quan sát
Nhắc đề.
2 học sinh 1 nhóm.
2 em quay vào nhau, xem hàm
<i><b>2,Hoạt </b></i>
<i><b>động 2: </b></i>
<i><b>3,Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>4,Hoạt </b></i>
<i><b>động 4:</b></i>
mơ hình răng. Hàm răng trẻ em
có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng
sữa, đến tuổi thay sẽ lung lay và
rụng. Khi đó răng mới mọc, chắc
hơn là răng vĩnh viễn. Răng đó
sâu, rụng sẽ khơng mọc lại. Vì
vậy giữ vệ sinh và bảo vệ răng là
cần thiết.
<b>* Làm việc với sách giáo khoa.</b>
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh
và nêu những việc nên và khơng
nên làm để chăm sóc và bảo vệ
răng.
H: Nên đánh răng, súc miệng lúc
nào là tốt nhất?
H: Tại sao không nên ăn nhiều
bánh kẹo, đồ ngọt?
H: Phải làm gì khi răng đau hoặc
bị lung lay?
-Kết luận: Đánh răng ngày 2 lần
vào buổi tối trước khi đi ngủ và
buổi sáng sau khi ngủ dậy, không
nên ăn nhiều bánh kẹo, không
cắn vật cứng...
<b>* Hướng dẫn học sinh cách </b>
<b>đánh răng.</b>
-Giáo viên thực hiện trên mơ
hình răng
<b>*Học sinh nêu cách chăm sóc, </b>
<b>bảo vệ răng.</b>
-Thực hành hàng ngày bảo vệ
răng.
Lắng nghe, nhắc lại.
*Mở sách xem tranh trang 14, 15.
2 em trao đổi. Việc nào đúng, việc
nào sai? Tại sao?
Lên trình bày.
Đánh răng vào buổi tối, buổi
sáng...
Vì dễ bị sâu răng.
Đi đến nha sĩ khám...
HS nhắc lại.
Quan saùt.
1 số em lên thực hành đánh răng
trên mơ hình răng.
<b>CHIỀU:</b>
<i><b>1.Tiếng Việt: </b></i>
HS yếu đọc đúng các tiếng đã học chưa yêu cầu đọc trơn. Viết đúng độ cao,
độ rộng các con chữ đã học: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Phấn màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Baûng con, SGK.
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh gioûi</b>
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 22: Huy, Lợi, Bảo,
Đọc bài 21: Thùy Nhung, Hồng
Nhung, Tài.
HS yếu không yêu cầu đọc trơn.
<b>2. Viết bảng con:</b>
Khế, khô, nho, nhà, phở, chè, chở, xẻ,
sẻ, thị.
HS yếu yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng.
Sau mỗi từ GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến
bộ.
Tuyên dương trước lớp những HS có cố
gắng.
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 22 : Lan Nhi, Phạm Thảo,
Yến.
Đọc bài 21: Hiền, Ngân, Mỹ Hạnh.
HS giỏi đọc trơn tiếng, từ.
<b>2. Viết bảng con</b>
Thỏ thẻ, thứ tự, chú sẻ, chú khỉ, phố cổ,
phá cỗ, tô phở, nhớ nhà, cho nhã, rổ khế.
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
Sau mỗi từ GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
<b>---2.Tiếng Việt: </b>
- HS đọc và viết được âm g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng:
- Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng, đẹp cho HS.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng con, phấn, vở, bút.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Đọc :</b>
Hướng dẫn HS đọc SGK
Khen những HS đọc to rõ ràng, bước đầu
đọc trơn được.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở âm vần
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế
Trong lúc HS viết GV đến từng bàn theo
dõi, sửa sai cho HS.
Yêu cầu HS viết đúng độ cao, độ rộng.
Nhận xét, khen những HS viết đẹp, có
tiến bộ.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dịng p
- Viết 1 dòng ph
- Viết 1 dòng nh ï
- Viết 1 dòng phố xá
- Viết 1 dịng nhà lá.
<i><b>3. </b></i>
<i><b> Tốn</b><b> : RÈN KỸ NĂNG THỰC HAØNH </b></i>
- Củng cố đọc, viết số từ 0 đến 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số
lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Giáo dục cho học sinh ham học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Giáo viên: VBT, các số 0, 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 1 số tranh, mẫu vật.
- Học sinh: VBT, bộ số, vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>*Hoạt động của giáo viên:</b></i> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>1.Giới </b></i>
<i><b>thiệu </b></i>
<i><b>bài: </b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
Kiểm tra bài cũ: Đếm xuôi từ 1 đến 9
và ngược lại.
<i><b>Vận dụng thực hành.</b></i>
-Hướng dẫn học sinh mở VBT.
Bài 1: Viết số:
Hướng dẫn viết số 0.
Bài 2: Số?
- Hướng dẫn học sinh quan sát và đếm
số lượng các đồ vật có trong từng tranh
để làm bài: điền kết quả vào ơ trống.
Bài 3:
Viết số thích hợp vào ô trống.
-Điền số theo dãy số đếm xuôi và đếm
ngược.
HS thực hành đếm: 5 học sinh.
Mở vở bài tập.
Viết 2 dòng số 0 vào vở theo
mẫu..
Nghe hướng dẫn, viết.
Làm bài.
2 em cạnh nhau chấm bài.
Điền số.
2 em đổi nhau nhận xét.
Học sinh làm, đọc lại.
0 2 6
<i><b>*Hoạt </b></i>
Bài 4:
Khoanh trịn vào số lớn nhất theo mẫu.
GV làm mẫu, hướng dẫn cách làm.
-Thu 1 số bài chấm, nhận xét.
-Dặn học sinh về học bài.
HS làm bài
Nhận xét và khoanh số.
a) 4 , 2 , 7 , 1
b) 8, 9 , 5 , 6
Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2010
<b>Tiết 1. ƠLNK:</b>
<b>I. MUÏC TIEÂU: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc : g, gh, và gà ri, ghế gỗ
- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng: nhà ga , gà gơ, gồ ghề, câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ
ghế gỗ.
- NhËn ra ch÷ g, gh trong các tiếng của một văn bản bất k×
- Luyeọn noựi tửứ 2 -3 cãu ( HS khaự gioỷi noựi ủửụùc 4 -5 caõu) theo chủ đề : Gà ri, gà gơ.
<b>II. CHUẨN Bề:</b>
Tranh vÏ phơc vơ néi dung bµi häc
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
Tranh minh hoạ cho phần luyện nói
<b>III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<b>Tiết 1:</b>
<i><b>*Giới </b></i>
<i><b>thiệu bài: </b></i>
g - gh.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>KiÓm tra bµi cị.</b></i>
-u cầu HS đọc viết trên bảng con
1 em đọc bài trong SGK
GV nhËn xÐt vµ ghi ®iĨm
<b>Dạy chữ ghi âm: g.</b>
-Giới thiệu, ghi bảng g.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: g
-Yêu cầu học sinh gắn âm g.
-Giới thiệu chữ g viết: Nét cong
trái và nét khuyết ngược.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng gà.
-Hướng dẫn phân tích tiếng gà.
HS viÕt : phở bò, phá cỗ , nho khô
trên bảng con .
- Đọc các tiếng, từ đó.
Nhaộc ủề.
g.
Học sinh phát âm: g (gờ): Cá
nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc
cá nhân, lớp.
Học sinh nhắc lại.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng gà.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng gà.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ gà ri.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi
học sinh đọc từ: Gà ri.
-Luyện đọc phần 1.
<b>*Dạy chữ ghi âm gh.</b>
-Ghi bảng giới thiệu gh.
H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là gờ kép.
H: Gờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: gh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm gh.
-Giới thiệu chữ gh viết: g nối nét
h.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ghế.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ghế.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng ghế.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng
ghế.
-Cho hoïc sinh quan sát tranh.
H: Đây là cái gì?
Giảng từ ghế gỗ được làm bằng gỗ
dùng để ngồi.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi
học sinh đọc từ: ghế gỗ.
-Luyện đọc phần 2.
-So sánh: g – gh.
-Lưu ý: gh chỉ ghép với e – ê – i.
âm a đứng sau, dấu huyền đánh
trên âm a: Cá nhân.
gờ – a – ga – huyền – gà: Cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Gà ri.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
HS theo dõi.
gh
2 âm: g + h
Thực hiện trên bảng gắn.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ghế có âm gh đứng trước,
âm ê đứng sau, dấu sắc đánh
trên âm ê: Cá nhân.
gờ – ê – ghê – sắc – ghế: Cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cái ghế gỗ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Giống: g.
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>giữa tiết: 5</b></i>
phút.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4:</b></i>
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>tiết: </b></i>
<b>Tiết 2:</b>
<b>*Hoạt </b>
g không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
<b>*Viết bảng con.</b>
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn
qui trình: g, gh, gà ri, ghế gỗ (Nêu
cách viết).
g (rêâ): Nét cong hở phải, lia bút
viết nét khuyết dưới.
gh: Viết chữ g (rêâ) nối nét viết chữ
h (hát).
gà ri: Viết chữ g (rê), lia bút viết
chữ a, lia bút viết dấu huyền (\)
trên chữ a. Cách 1 chữ o. Viết chữ
r (e rờ), nối nét viết chữ i, lia bút
viết dấu chấm trên chữ i.
- ghế gỗ: Viết chữ g (rêâ), nối nét
<b>*Giới thiệu từ ứng dụng: </b>
nhà ga gồ ghề
gà gơ ghi nhớ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm g – gh.
-Hướng dẫn học sinh đọc tồn bài.
-Hướng dẫn học sinh chơi trị chơi
<b>Luyện đọc.</b>
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
Đọc cá nhân.
* HS viết bảng con.
HS quan sát giáo viên viết mẫu.
HS viết bảng con g
HS quan sát giáo viên viết mẫu.
HS viết bảng con gh.
HS quan sát giáo viên viết mẫu.
HS viết bảng con gà ri.
HS quan sát giáo viên viết mẫu.
HS viết bảng con ghế gỗ.
Học sinh phát hiện tiếng có âm
g – gh.
ga, gà gơ, gồ ghề, ghi.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
<b>động 1:</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>*Trò chơi </b></i>
<i><b>giữa tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4: </b></i>
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : nhà bà
có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
<b>* Luyện viết.</b>
-Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: g, gh, gà gô,
ghế gỗ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>* Luyện nói theo chủ đề: Gà ri, </b>
<b>gà gô.</b>
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những loại gà
gì?
-Giáo viên giảng về gà ri, gà gô.
H: Nhà em có ni gà khơng? Gà
của nhà em là loại gà nào?
H: Em thường cho gà ăn gì?
H: Gà ri trong tranh là gà trống
hay gà mái? Vì sao em biết?
H: Chủ để luyện nói là gì?
-Nhắc lại chủ đề : Gà ri, gà gơ.
<b>*Chơi trị chơi tìm tiếng mới có g</b>
<b>– gh: nhà ga, ghe, ghê sợ...</b>
-Dặn HS học thuộc bài g - gh.
Gà ri, gà gô.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ
âm vừa mới học(gỗ, ghế gỗ)
Đọc cá nhân, lớp.
*Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dịng.
*Quan sát tranh. Thảo luận
nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp
Gà ri, gà gô.
HS lắng nghe.
Gà chọi, gà công nghiệp...
Học sinh kể.
Ăn tấm, thóc...
Gà trống. Vì có mào to và đang
gáy.
Gà ri, gà gô.
*HS thi tìm tiếng mới theo tổ, tỏ
nào tìm được nhiều tổ đó thắng
cuộc.
<b> 3. Toán</b><i><b> : </b></i>
- Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sánh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong
phạm vi 10. Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS làm được các bài tập: 1, 4, 5. (HS khá, giỏi làm toàn bộ các bài tập trong sách
giáo khoa).
- Giáo dục cho học sinh ham học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật.
- Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>*Hoạt động của giáo viên:</b></i> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>*Giới </b></i>
<i><b>thiệu </b></i>
<i><b>bài: Số </b></i>
<b>10.</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
KT và chữa bài tiết trước
-Treo tranh:
H: Có mấy bạn làm rắn?
H: Mấy bạn làm thầy thuốc?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hơm nay học số 10. Ghi đề.
<i><b>Lập số 10.</b></i>
-u cầu học sinh lấy 10 hoa.
-Yêu cầu gắn 10 chấm tròn.
-Giới thiệu 10 in, 10 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> 10.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0 ->
10,
10 -> 0.
-Trong dãy số 0 -> 10.
H: Số 10 đứng liền sau số mấy?
<i><b>Vận dụng thực hành.</b></i>
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
*Bài 1:
Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau
Quan sát.
9 bạn.
1 bạn.
10 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 10 chấm trịn.
Gắn 10 hoa và đọc.
Đọc có 10 chấm trịn.
Là 10.
Gắn chữ số 10. Đọc: Mười: Cá
nhân, đồng thanh.
Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10
Đọc.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Đọc.
Sau soá 9.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động3</b></i>
*Bài 2: Hỏi miệng
Viết số thích hợp vào ơ trống
-Hướng dẫn học sinh đếm số cây
nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết
quả vào ơ trống.
*Bài 3: HS nêu miệng
-Nêu yêu cầu.
-Cho học sinh nêu cấu tạo số 10.
-Vậy 10 gồm mấy và mấy?
-Các ô sau gọi học sinh nêu cấu
tạo số 10.
* Bài 4:
Viết số thích hợp vào ơ trống.
-Điền số theo dãy số đếm xi và
đếm ngược.
* Bài 5:
Khoanh trịn vào số lớn nhất theo
mẫu.
-Thu 1 số bài chấm, nhận xét.
-Dặn học sinh về học bài.
HS nêu miệng.
*Dành cho HS giỏi.
HS nêu kết quả.
Có tất cả: 10 chấm tròn.
2 em đổi nhau chấm bài.
Học sinh làm, đọc lại.
* HS làm vào phiếu học taäp.
0 1 4 8
10 1
HS đọc kết quả đúng. Đếm đồng
thanh.
Quan sát mẫu.
Nhận xét và khoanh số.
b) 8, 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
<b>CHIỀU: </b>
Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
Luyện nói từ 2- 3 câu ( HS khá giỏi nói được 4 -5 câu) theo chủ đề: Q q.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<b>Tiết 1:</b>
<i><b>*Giới </b></i>
<i><b>thiệu </b></i>
<i><b>bài: q, </b></i>
qu, gi.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<b>Bài cũ: GV đọc – HS viết bảng </b>
con: gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
1 HS đọc câu ứng dụng: Nhà bà có
tủ gỗ, ghế gỗ.
<b>Giới thiệu bài.</b>
<b>Dạy chữ ghi âm </b>
<i><b>+ Âm q :</b></i>
-Giới thiệu bài và ghi bảng: q
-q không đứng riêng 1 mình, bao
giờ cũng đi với u (tạo thành qu).
-Giáo viên phát âm mẫu q (qui).
-Hướng dẫn học sinh phát âm q
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng q
- Nhận dạng chữ q: Gồm nét cong
hở phải và nét xổ thẳng.
<i><b>+AÂm qu :</b></i>
-Giới thiệu và ghi bảng qu.
H: Chữ qu gồm mấy âm ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng :
qu.
-Hướng dẫn học sinh đọc qu (quờ)
-Hướng dẫn gắn tiếng quê
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng quê.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
quờ – ê – quê.
-Gọi học sinh đọc: quê.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
<i><b>+ Âm gi :</b></i>
-Treo tranh.
HS viết bảng con: gà gô, gồ ghề,
ghi nhớ.
HS giỏi đọc.
Nhắc đề bài: Bài 24: q- qu –gi.
HS theo doõi.
Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng q
Học sinh nêu lại cấu tạo.
Hai âm : q + u
Gắn bảng: qu
Đọc cá nhân, lớp.
Gắn bảng: quê.
qu đứng trước, ê đứng sau: cá
nhân.
<i><b>*Trò </b></i>
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>tiết:</b></i>
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>*Trị </b></i>
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng già có âm gì, dấu gì học
rồi? (giáo viên che aâm gi).
Giới thiệu bài và ghi bảng : gi
-Hướng dẫn học sinh phát âm gi:
Giáo viên phát âm mẫu .
-Hướng dẫn gắn : gi
-Hướng dẫn học sinh gắn : già
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: già
- Gọi học sinh đọc: già.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
<b>*Viết bảng con.</b>
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn
qui trình: q, qu, gi, quê, già (Nêu
cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
<b> * Giới thiệu từ ứng dụng: </b>
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm qu - gi, giáo viên giảng từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
<i><b>Luyện đọc.</b></i>
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
<b>Giới thiệu câu ứng dụng : Chú Tư</b>
ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
cụ già.
a, dấu huyền.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng gi: đọc cá nhân.
Gắn bảng : già: đọc cá nhân, lớp.
Tiếng già có âm gi đứng trước,
âm a đứng sau, dấu huyền đánh
trên âm a.
gi – a – gia – huyền – già: Cá
nhân, lớp.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
<b>*Lấy bảng con.</b>
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có qu
- gi: quả, qua, giỏ, giã giò (2 em
đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Chú Tư cho bé giỏ cá.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ
âm vừa mới học (giỏ)
<i><b>tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4:</b></i>
<b>*Luyện viết.</b>
-Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: q – qu – gi –
quê – già.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Luyện nói theo chủ đề: Quà </b>
<b>quê.</b>
-Treo tranh:
H: Quà quê gồm những thứ gì?
H: Ai thường hay mua quà cho
em?
H: Khi được quà em có chia cho
mọi người không?
-Nhắc lại chủ đề : Quà q.
*Chơi trị chơi tìm tiếng mới có q –
qu – gi: quả thơm, già cả.
-Dặn HS học thuộc bài q , qu , gi.
<b>*Lấy vở tập viết.</b>
Học sinh viết từng dịng vào vở tập
viết.
Quả bưởi, mít, chuối, thị, ổi, bánh
đa...
Tự trả lời theo thực tế.
Khi có quà con chia cho em, cho
HS thi đua tìm theo tổ. Tổ nào tìm
được nhiều từ tổ đó thắng cuộc.
<b>Tiết 3. Toán: </b>
Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
HS làm được các bài tập 1, 3, 4. ( HS khá giỏi làm toàn bộ các bài tập trong SGK.
Giáo dục cho học sinh ham học tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Sách.
Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
Bài cũ: Đếm từ 1 đến 10 và ngược
lại.
<i><b>*Giới thiệu bài: Luyện tập.</b></i>
<i><b>động 1: </b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2: </b></i>
-Ghi đề.
-Treo tranh.
-Hướng dẫn làm bài 1.
-Nêu yêu cầu.
G: Tranh 1 có mấy con vịt? (10)
Nối với số 10. Các tranh khác làm
tương tự.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn. Yêu
cầu HS về nhà làm.
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô
trống.
Bài 4: So sánh các số
-Nêu yêu cầu (a).
-Câu b, c: Giáo viên nêu u cầu ở
từng phần.
-Học sinh trả lời.
H: Số nào bé nhất trong các số 0
-> 10?
H: Số nào lớn nhất trong các số 0
-> 10?
Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ
trống.
-Cho học sinh quan sát 10 gồm 1
và 9
H: 10 gồm 2 và mấy?...
-Thu chấm, nhận xét.
*Chơi trị chơi xếp đúng thứ tự.
Dặn học sinh về học bài.
Đọc đề.
Quan sát
Theo dõi.
Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
Làm bài, sửa bài.
HS khá giỏi làm xong bài 1 chuyển
sang bài 2. Nêu miệng kết quả .
Điền số 10. Học sinh nêu có 10 hình
tam giác, gồm 5 hình tam giác trắng
và 5 hình tam giác xanh.
Điền dấu > < = thích hợp vào ơ
1 em gắn dãy số 0 -> 10.
Nhận ra các số bé hơn 10 là
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Soá 0.
Soá 10.
Làm bài. Đổi vở sửa bài
Trả lời và điền số vào bài. Học sinh
lần lượt làm và sửa bài ( nếu sai).
<b> Tiết 4.Thủ Công</b><i><b> : </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Học sinh xé, dán quả cam từ hình vng.
- HS khéo tay: xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa, hình
dán phẳng.có thể xé thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. Có
thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Bài mẫu xé, dán hình quả cam .
Giấy màu đỏ, xanh, hồ...
Học sinh: Giấy màu da cam, xanh, giấy trắng nháp, hồ, bút chỉ, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>*Trò chơi </b></i>
<i><b>giữa tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận </b></i>
<i><b>xét.</b></i>
- Giới thiệu bài: Cho học sinh xem quả
cam.
H: Đây là quả gì?
-Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam.
-Cho học sinh xem bài mẫu.
H: Quả cam gồm mấy phần? Màu gì?
H: Quả cam hình gì?
H: Em thấy quả nào giống hình quả
cam?
Hướng dẫn mẫu.
<i><b>a/ Xé hình quả cam:</b></i>
-Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt sau
đánh dấu vẽ hình vng cạnh 8 ơ.
-Xé rời hình vng ra.
-Xé 4 góc hình vuông (2 góc bên xé
nhiều hơn).
-Chỉnh, sửa cho giống hình quả cam.
<b>b/ Xé hình lá:</b>
-Lấy tờ giấy màu xanh vẽ hình chữ nhật
cạnh dài 4 ô, rộng 2 ô, xé hình chữ nhật,
xé 4 góc.
Học sinh quan sát.
- Quả cam.
Học sinh đọc đề.
- Quả, lá, cuống. Quả màu
da cam. Cuống và lá màu
đỏ.
- Quả cam hình hơi trịn,
Quả táo, quả quýt...
Học sinh quan sát giáo
viên xé mẫu.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4: </b></i>
<i><b>Nhận xét, </b></i>
<i><b>đánh giá</b></i>
<i><b>c/ Xé hình cuống lá:</b></i>
-Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật
cạnh dài 4 ô, rộng 1 ô.
-Xé đôi lấy 1 nửa làm cuống (1 đầu to, 1
đầu nhỏ).
<i><b>d/ Dán hình:</b></i>
-Giáo viên lần lượt dán quả, cuống, lá.
<i><b>* Thực hành.</b></i>
-Cho học sinh lấy giấy nháp xé trước.
-Yêu cầu học sinh lấy giấy màu đặt lên
bàn.
-Đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô.
-Giáo viên hướng dẫn xé cuống, lá.
-Hướng dẫn xếp hình cho cân đối trên
vở.
-Giáo viên theo dõi, sửa chữa cho học
sinh cách sắp xếp trong vở và cách bôi
hồ dán.
-Thu chấm, nhận xét.
-Đánh giá sản phẩm.
- GV gợi ý thêm cho những HS có năng
khiếu về cách trang trí.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài hơm sau thực
hành trên giấy thủ cơng.
Học sinh quan sát giáo
viên dán.
<b>*Học sinh xé nháp quả, </b>
<b>lá, cuống.</b>
Học sinh lấy giấy màu.
Học sinh vẽ, xé quả: Hình
Xé 4 góc cho giống hình
quả cam.
Xé cuống và lá
Học sinh xé xong, xếp hình
cân đối. Lần lượt dán quả,
lá, cuống.
Học sinh lắng nghe.
<b>CHIỀU:</b>
<b>Tiết 1. Tốn: </b>
- Giúp HS yếu biết điền dấu lớn, bé, bằng một cách thành thạo.
- Bồi dưỡng HS giỏi linh hoạt trong cách điền số, nối số, so sánh các số.
- HS có tinh thần ham thích học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
HS: -Bảng con, vở ô li.
GV: - Phấn màu, bộ đồ dùng dạy toán.
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>Bài 1: Điền dấu ( HS làm vở ô li)</b>
9 ... 10 0 .... 10 0 .... 5
6 .... 8 0 .... 7 10 .... 3
5 .... 9 7 .... 10 0 .... 3
<b>Bài 2: Điền số ( HS làm vở ô li)</b>
1 2 4 6
8 6 4 1
GV thu vở chấm, chữa bài
<b>Bài 3: Cho các số sau: 4, 1, 6, 9, 0</b>
a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
( HS làm bảng con)
HS đọc lại kết quả đúng 2 em.
Dặn dị: Về nhà ơn lại các số từ 0 đến
10.
<b>Bài 1: Điền số ( HS làm vở ô li)</b>
9 < .... 1 > .... 8 < ....
7 > .... 10 = .... 6 < ....
6 = .... 10 > .... 7 = ....
0 < .... 5 = .... 9 > ....
<b>Bài 2: Điền số ( HS làm vở ô li)</b>
<b>6 </b> <b> 3</b>
3 <b> 6</b> 9
GV thu vở chấm, chữa bài.
<b>Bài 3 Cho các số sau: 5, 8, 10, 7, 0, 2</b>
c) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
d) Sắp xếp theo thứ tư ïtừ lớn đến bé
( HS làm bảng con)
HS đọc lại kết quả đúng 2 em.
Dặn dị: Về nhà ơn lại các số từ 0 đến
10.
<b>Tiết 2.Tiếng Việt: </b>
- HS đọc và viết được âm g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng:
- Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng, đẹp cho HS.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng con, phấn, vở, bút.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Đọc :</b>
Hướng dẫn HS đọc SGK
GV nhận xét chấm điểm.
Khen những HS đọc to rõ ràng, bước đầu
đọc trơn được.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở âm vần
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế
Trong lúc HS viết GV đến từng bàn theo
dõi, sửa sai cho HS.
Yêu cầu HS viết đúng độ cao, độ rộng.
Nhận xét, khen những HS viết đẹp, có
tiến bộ.
HS viết vở âm vần:
- Viết 1 dịng g
- Viết 1 dòng gh
- Viết 1 dòng gà ri
- Viết 1 dòng ghế gỗ.
<b>Tiết 3. ATGT: </b>
1. Kiến thức : HS nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn ở
nhà, ở trường, khi đi trên đường.
2. Kỹ năng: Nhớ, kể lại các tình huống làm em bị đau. Phân biệt được các hành vi và
tình huống an tồn và khơng an tồn.
3. Thái độ: Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểm. Chơi những trị chơi
an tồn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Tranh vẽ trong sách ATGT lớp 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>
* Giới thiệu tình huống an tồn và khơng
an tồn.
Giới thiệu bài học:
Yêu cầu HS quan sát các tranh vẽ
GV đặt câu hỏi:
-Em chơi với búp bê đúng hay sai?
-Cầm kéo dọa nhau đúng hay sai? Vì
GV hỏi tương tự với các tranh còn lại.
GV kết luận : SGV
<b>Hoạt động 2: </b>
*Kể chuyện
Yêu cầu HS nhớ và kể lại tình huống em
HS lắng nghe, theo dõi
HS quan sát tranh thảo luận nhóm đơi chỉ
ra tình huống, đồ vật nào nguy hiểm.
- HS trả lời: chơi với búp bê là đúng.
- Cầm kéo dọa nhau là sai, vì sẽ gây
nguy hiểm cho bạn.
HS lắng nghe- HS giỏi nhắc lại.
bị đau ở nhà, ở trường hoặc đi trên
đường.
GV kết luận : SGV
<b>Hoạt động 3: </b>
* Trò chơi sắm vai.
GV hướng dẫn cách chơi.
GV kết luận: Khi đi bộ trên đường có
<b>Củng cố:</b>
Nhắc lại những hành vi nguy hiểm khơng
nên làm.
Nhắc nhở HS chơi những trị chơi an
toàn.
HS kể trước lớp.
Học sinh lắng nghe.
Từng cặp lên chơi .
HS bình chọn nhóm sắm vai tốt.
Học sinh lắng nghe.
HS nhắc lại
HS lắng nghe.
Thứ 5 ngày 30 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1, Toán : </b>
Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0
đến10.
HS làm được các bài tập 1, 3, 4. ( HS khá giỏi làm toàn bộ các bài tập trong SGK.
Giáo dục cho học sinh ham học toán.
Giáo dục cho học sinh ham học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Sách, số, tranh.
Học sinh: Sách.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài: Luyện tập </b></i>
chung.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
trong sách giáo khoa.
Bài 1:
Nối mỗi nhóm mẫu vật với số
Mở sách, theo dõi, làm bài.
<i><b>*Trò chơi</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
thích hợp.
Bài 2:
-Hướng dẫn học sinh về nhà viết
từ 0 đến 10
Baøi 3:
-Hướng dẫn học sinh viết các số
trên toa tàu theo thứ tự từ 10 ->
1. Viết số theo thứ thứ tự từ 0 ->
10.
Baøi 4:
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo thứ
tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Baøi 5:
-Yêu cầu học sinh xếp 2 hình
vng, 1 hình trịn và cứ tiếp tục
như vậy.
-Thu chấm, nhận xét.
-Dặn học sinh về ôn bài.
hình.
HS đánh dấu về nhà viết vào vở ơ
li.
HS làm vào phiếu.
Viết số.
Đọc kết quả.
HS làm bảng con.
Viết số bé nhất vào vòng đầu tiên:
1, 3, 6, 7, 10
Dựa kết quả trên viết ở dưới:
10, 7, 6, 3, 1
Đổi vở sửa bài .
Xeáp hình theo mẫu.( HS khá giỏi )
Lấy hình và xếp.
<b>Tiết 2-3, Tiếng Việt: </b>
Học sinh dọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
Nhận ra các tiếng có âm ng - ngh.
Đọc được từ, câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
Luyện nói từ 2 -3 câu ( HS khá giỏi nói được 4 -5 câu) theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giaùo vieân: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<b>Tiết 1:</b>
<i><b>*Giới </b></i>
<i><b>Dạy chữ ghi âm: ng.</b></i>
<i><b>thiệu </b></i>
<i><b>bài: ng </b></i>
<b>– ngh.</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: ng
-Yêu cầu học sinh gắn âm ng.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng ngừ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng
ngừ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ cá ngừ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi
học sinh đọc từ: cá ngừ.
-Luyện đọc phần 1.
<i><b>Dạy chữ ghi âm ngh.</b></i>
-Ghi bảng giới thiệu ngh.
H: Đây là âm gì?
-Ta gọi là ngờ kép.
H: Ngờ kép có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: ngh.
-Yêu cầu học sinh gắn âm ngh.
Để phân biệt ta gọi ngh là ngờ
kép.
-Hướng dẫn học sinh đọc ngh
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng nghệ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng nghệ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng
AÂm ng.
Học sinh phát âm: ngờ (ng): Cá
nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá
nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước,
âm ư đứng sau, dấu huyền đánh trên
âm ư: Cá nhân.
ngờ – ư – ngư – huyền – ngừ: Cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá ngừ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
ngh
3 âm: n + g + h.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
So saùnh:
+ Giống: Đều phát âm: ngờ, đều có
ng.
+ Khác: ngh có thêm h.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>tiết: </b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4:</b></i>
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>tiết: </b></i>
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2: </b></i>
<i><b>*Trò </b></i>
nghệ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Đây là củ gì?
Giảng từ củ nghệ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi
học sinh đọc từ: Củ nghệ
-Luyện đọc phần 2.
-Lưu ý: ngh chỉ ghép với e – ê – i.
ng không ghép với e – ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn
qui trình: ng – ngh – cá ngừ – củ
nghệ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc trên
bảng con.
<b>Giới thiệu từ ứng dụng: </b>
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
- Giáo viên giảng từ.
- Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm ng – ngh.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
- Hướng dẫn học sinh đọc tồn bài.
<b>*Hướng dẫn học sinh chơi trị </b>
<b>chơi nối.</b>
<i><b>*Luyện đọc.</b></i>
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì? Có những ai?
- Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
ngờ – ê – nghê – nặng – nghệ: Cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Củ nghệ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
<b>*HS viết bảng con</b>
HS giỏi đọc các từ ứng dụng.
Tìm tiếng có âm mới
ngã, ngõ, nghệ, nghé.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
*Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Vẽ chị Kha và bé Nga.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm
vừa mới học (nghỉ, Nga)
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4:</b></i>
<b>*Luyện viết.</b>
-Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: ng – ngh –
cá ngừ – củ nghệ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>*Luyện nói theo chủ đề: Bê, </b>
<b>nghé, bé.</b>
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Con bê là con của con gì? Nó
màu gì?
H: Thế còn con nghé?
H: Con bê và con nghé thường ăn
gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bê, nghé, bé.
-Chơi trị chơi tìm tiếng mới có ng
– ngh: bé ngã, nghi ngơ , ngơ nghê
. ..
-Dặn HS học thuộc baøi ng – ngh.
<b>*Lấy vở tập viết.</b>
Học sinh viết từng dịng.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi
nhóm lên bảng lớp trình bày.
1 em bé đang chăn 1 chú bê và 1
chú nghé.
Con của con bò, màu vàng sẫm.
Con của con trâu, màu đen.
Ăn cỏ.
HS thi đua tìm tiếng mới có âm ng,
HS lắng nghe.
<b>Tiết 4: ƠL Thể dục: CÓ GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
Thứ 6 ngày 1 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1-2. Tiếng Việt: </b>
- Học sinh đọc và viết được y – tr, y tá, tre ngà.
- Nhận ra các tiếng có âm y – tr.
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Luyện nói từ 2 -3 câu ( HS khá giỏi nói được 4 -5 câu) theo chủ đề: Nhà trẻ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<b>Tiết 1:</b>
<i><b>*Giới </b></i>
<i><b>thiệu </b></i>
<i><b>bài: y – </b></i>
<b>tr.</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>tiết: </b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<b>Dạy chữ ghi âm: y.</b>
-Giới thiệu, ghi bảng y.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: y
-Yêu cầu học sinh gắn âm y.
-Hướng dẫn học sinh đọc y.
-Giới thiệu tiếng y trong từ y tá.
-Luyện đọc phần 1.
<b>Dạy chữ ghi âm tr.</b>
-Ghi bảng giới thiệu tr.
H: Đây là âm gì?
H: tr có mấy âm ghép lại?
-Giáo viên phát âm mẫu: tr.
-Yêu cầu học sinh gắn âm tr.
-So sánh: tr – t.
-Hướng dẫn học sinh đọc tr
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng tre.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Đây là cây gì?
-Giáo viên giới thiệu từ tre ngà.
Giảng từ tre ngà
- Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi
học sinh đọc từ: tre ngà
-Luyện đọc phần 2.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
<b>*Viết bảng con.</b>
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn
Nhắc đề.
Âm y.
Học sinh phát âm: y: Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc cá
nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc từ: Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Âm tr
Âm tr có 2 âm: t + r.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
So sánh: tr – t.
+Giống: đều có t
+Khác: tr có thêm r ở sau.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm
e đứng sau: Cá nhân.
trờ – e – tre: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
HS quan sát tranh
- Caây tre.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4:</b></i>
<i><b>*Nghỉ </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>tiết: </b></i>
<b>Tiết 2:</b>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 1:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>*Trò </b></i>
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 3:</b></i>
<i><b>*Hoạt </b></i>
<i><b>động 4:</b></i>
qui trình: y – tr – y tá - tre ngà
(Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc trên
bảng con.
<b>Giới thiệu từ ứng dụng: </b>
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
aâm y – tr.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc tồn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trị chơi
nối.
<b>1, Luyện đọc.</b>
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
<b>2, Giới thiệu câu ứng dụng : Bé </b>
bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
<b>3,Luyện viết.</b>
-Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: y – tr – y tá
– tre ngà.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
<b>4,Luyện nói theo chủ đề: Nhà </b>
<b>trẻ.</b>
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
Đọc cá nhân.
1 HS giỏi đọc trơn các từ
HS tìm tiếng có âm mới học: y, ý,
trê, trí.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
*Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
<b>*Đọc cá nhân, lớp.</b>
Vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1
em bé.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ
âm vừa mới học (y)
Đọc cá nhân, lớp.
*Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động 5:</b></i>
H: Các em đang làm gì?
H: Người lớn nhất trong tranh gọi
là gì?
H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào.
-Nhắc lại chủ đề : Nhà trẻ.
<b>5,Chơi trị chơi tìm tiếng mới :</b>
<b>Tìm tiếng có y – tr: cố ý, trí nhớ...</b>
-Dặn HS học thuộc bài y – tr.
Vui chơi.
Cô trông trẻ.
Bé vui chơi, chưa học chữ như ở
lớp 1.
HS thi đua tìm tiếng mới có âm
mới học.
<b>Tiết 3, Tốn: </b>
Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10, sắp xếp theo thứ tự
đã xác định.
So sánh các số trong phạm vi 10.
Nhận biết hình đã học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Sách, bộ số.
Học sinh: Sách, vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<i><b>*Hoạt động </b></i>
<i><b>1:</b></i>
<i><b>*Trò chơi </b></i>
<i><b>giữa tiết:</b></i>
<i><b>*Hoạt động </b></i>
<i><b>2:</b></i>
<i><b>*Giới thiệu bài: Luyện tập </b></i>
chung.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
-Nêu yêu cầu.
-Gọi 1 em lên sửa.
Bài 2:
-Cho học sinh tự làm, sửa bài.
Bài 3:
Điền số.
Bài 4:
Sắp xếp các số 8, 5, 2, 9, 6 theo
thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến
bé.
Viết số thích hợp vào ơ trống.
Mở sách.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Hát múa.
<i><b>*Hoạt động </b></i>
<i><b>3:</b></i>
-Gọi học sinh đọc kết quả.
Bài 5:
Nhận dạng và tìm số hình tam
giác.
- Giáo viên vẽ hình lên bảng.
-Thu chấm, nhận xét.
-Dặn học sinh về làm lại bài tập
nào còn sai.
Học sinh lên chỉ: 3 hình tam
giác.
<b>Tiết 4, To¸n:</b>
Rèn kỹ năng đọc, đếm các số theo thứ tự từ 0- 10 và ngược lại.
Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 10.
HS biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
HS yêu môn tốn và thích học mơn tốn.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu
HS : Một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
H động 1:
Bài cũ Đếm từ 0-10 và ngược lại. ( 5 HS)Nhận xét cho điểm HS thực hành đếm.HS dưới lớp nhận xét bạn .
H động 2:
Baøi 1
Baøi 2
Baøi 3
Giới thiệu bài
<b>Số:?</b>
2 6 9
9 5
5 1 3 3 3 9
7 5 5 5 4 10
<b>Số: ?</b>
HS chú ý lắng nghe
HS làm trên phiếu bài tập.
HS đổi chéo bài, nhận xét.
HS chữa bài nếu sai.
HS đọc lại kết quả đúng.
2 HS lên bảng điền. Lớp
làm bảng con.
Nhận xét chữa bài.
HS làm vở ơ li.
3 HS lên bảng điền dấu.
5 < .... 7 > .... 9 = ....
9 < .... 5 < .... 7 < ....
10 > .... 10 = .... 8 > ....
Nhận xét chữa bài.
HS làm bài làm theo
nhóm
HS tự làm bài và tự sửa
H động 3:
Dặn dị HD HS làm bài ở nhà.Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt
HS lắng nghe
<b>CHIỀU:</b>
<b>Tiết 1,Tiếng Việt: </b>
- Củng cố về kĩ năng nghe viết các âm, từ đã học.
- HS yếu nghe viết đúng các âm đã học, chữ viết đúng độ cao, độ rộng, tương đối
đều nét.
- HS khá giỏi nghe viết đúng các từ chứa âm đã học, chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ,
rõ ràng.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Phiếu học tập. Phấn màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Bảng con, SGK, vở ơ li.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.Viết âm:</b>
GV đọc – HS viết bảng con: g, gh, nh,
ph, th, kh, s, r, ch, x, l, h.
Chú ý sửa sai cho HS.
HS nào viết sai phải viết lại cho đúng
trước khi viết âm tiếp theo.
Khen kịp thời những em có tiến bộ về
chữ viết, nhớ âm chuẩn.
<b>2. Viết vở ô li:</b>
– HS viết vở : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Mỗi chữ viết 1 dòng.
Trong lúc HS viết, GV cần quan sát để
nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
<b>1.Viết vở ô li:</b>
* HS nghe – viết đúng 10 từ mỗi từ 1
điểm. Yêu cầu đúng chính tả, chữ viết
đúng độ cao, độ rộng đều nét. Nếu viết
đúng nhưng chữ chưa đẹp tùy vào mức
độ sai từng con chữ để trừ điểm về chữ
viết.
- GV đọc - HS viết vở ô li: nhà ga , chẻ
tre, gồ ghề, ghi nhớ, phở bò, nho khô,
gà gô, cá trê, rổ khế, ghế đá.
GV chấm điểm.
GV chấm điểm
Nhận xét, khen những HS viết có tiến
bộ.
<b>2. Đọc:</b>
- HS lần lượt lên đọc các từ có trong
phiếu học tập mà giáo viên đã chuẩn bị
sẵn. ( Khoảng 5 đến 7 em). Yêu cầu đọc
trơn.
Nhận xét , chấm điểm cho từng em.
Khen những HS đọc trơn tốt.
<b>Tiết 2.Tiếng Việt: </b>
- HS đọc và viết được âm qu, gi, chợ quê, cụ già.
- HS đọc được các tiếng, các từ ngữ và câu ứng dụng: qu, gi, chợ quê, cụ già.
- RKN đọc đúng, viết đúng, đẹp cho HS.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng con, phấn, vở, bút.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Đọc :</b>
Hướng dẫn HS đọc SGK
GV hướng dẫn HS nhận xét, chấm điểm.
<b>2. Viết vở ô li:</b>
- GV viết mẫu trên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết vở ô li
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế
Trong lúc HS viết GV đến từng bàn theo
dõi, sửa sai cho HS.
Yêu cầu HS viết đúng độ cao, độ rộng.
GV đến từng em chấm, nhận xét đúng
sai.
Nhận xét, khen những HS viết đẹp, có
tiến bộ.
- Đọc bài 26: 6 em ( Huy, Lợi, Bảo,
Mai, Tài, Duy)
- Đọc bài 25: 4 em ( Mỹ Hạnh, Lan
Anh, Như Quỳnh)
HS theo dõi GV viết mẫu
HS viết vở ơ li:
- Viết 1 dòng qu
- Viết 1 dòng gi
- Viết 1 dịng chợ q
- Viết 1 dịng cụ già
<b>Tiết 3, To¸n:</b>
Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 10.
HS biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
HS u mơn tốn và thích học mơn toán.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: bảng phụ. Mẫu vật mỗi loại 5 mẫu
HS : Một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>H động 1:</b>
<b>Bài cũ</b>
Đếm từ 0-10 và ngược lại. ( 5 HS)
Nhận xét cho điểm
HS thực hành đếm.
HS dưới lớp nhận xét bạn .
<b>H động 2:</b>
<b>Baøi 1 </b>
<b>Baøi 2 </b>
<b>Baøi 3 </b>
Giới thiệu bài
<b>Số:?</b>
9 8 4 2
1 3 5 9
7 10 8 9 0 9
7 9 10 7 8 10
0 < .... 9 > .... 0 = ....
8 < .... 7 < .... 5 < ....
10 > .... 1 = .... 8 > ....
HS chú ý lắng nghe
HS làm trên phiếu bài tập.
HS đổi chéo bài, nhận xét.
HS chữa bài nếu sai.
HS đọc lại kết quả đúng.
2 HS lên bảng điền. Lớp
làm bảng con.
Nhận xét chữa bài.
HS làm vở ô li.
3 HS lên bảng điền dấu.
Nhận xét chữa bài.
HS làm bài làm theo
nhóm
HS tự làm bài và tự sửa
bài của mình.
H động 3:
HD HS làm bài ở nhà.
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt HS lắng nghe
<i> Thø 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010 </i>
<b>TiÕt 1-2.TiÕng ViÖt : </b>
- HS đọc đợc : P, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết đợc : P, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Tre ngà .
- HS khaự gioỷi keồ ủửụùc 2 -3 ủoaùn truyeọn theo tranh.
<b>II. CHUAN Bề:</b>
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ và câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ cho phÇn lun kĨ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
Gọi 2 HS lên bảng viết y, y tá, tr, tre ngà
GV theo dõi giúp HS làm bài.
<b>Hoạt động 2: Bài mới :</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ôn </b></i>
- Trong tuần các em đã đợc học âm gì ?
GV treo bảng ơn đã họclên bảng
GV theo dõi giúp HS đọc bài.
<i><b>2, Ghép chữ thành tiếng </b></i>
Hớng dẫn HS ghép chữ đã học
Theo dõi giúp HS ghép và đọc bài
<i><b>3, Đọc từ ngữ ứng dụng </b></i>
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
:nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩa
GV giải thích 1 số từ
GV theo dõi uốn nắn HS đọc
<i><b> 4, TËp viÕt tõ ng÷ øng dụng </b></i>
Yêu cầu HS viết vào bảng con từ quả nho
Lu ý HS nÐt nèi gi÷a qu víi a , nh víi o
GV theo dâi gióp HS viÕt
<b>Tiết 2: Luyện tập </b>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
Hớng dẫn HS đọc các tiếng ở bảng ơn
-§äc viết: y, y tá, tr, tre ngà
-Đọc câu ứng dơng
-NhËn xÐt - Bỉ sung
-HS chỉ và đọc các chữ vừa học trong tuần
-HS đọc các chữ đợc ghép ở cột dọc và cột
ngang ở bảng ôn
HS đọc bảng ôn.
-HS viÕt tõ øng dông trên bảng con .
-Kết hợp với dấu thanh TËp viÕt tõ ng÷ øng
dơng.
HS đọc lại bài tiết 1.
Hớng dẫn đọc câu ứng dụng .
GV hớng dẫn , uốn nắn những em đọc sai
<i><b>b, Lun viÕt: GV viÕt mÉu trªn bảng </b></i>
Yêu cầu HS viết trên vở tập viết
Quan sát giúp HS viết bài.
<i><b>c, Kể chuyện :GV kể toàn bộ nội dung câu </b></i>
chuyện : tre ngà
Yêu cầu mỗi tổ kể 1 nội dung tranh
<i><b>Trò chơi : Tìm nhanh tiếng mới </b></i>
-HS c cõu ứng dng trên bảng.
- c các tiếng ở bảng ôn và từ ứng dụng.
- Chú ý đọc trơn ( HS khaự gioỷi)
-HS viÕt bµi vµo vở tập viết.
- Đổi vở dò lỗi
<b>IV. Tæng kÕt: NhËn xÐt và dặn dò</b>
Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe. -Tìm tiếng mới
<b>Tit 3. o c : </b>
- HS hiểu đợc trẻ có quyền có gia đình,có cha mẹ đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc .
-Trẻ em có bổn phận phải lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.
- HS biết yêu quý gia đình, yêu thơng lễ phép với ông bà, cha mẹ và anh chị.
- Phân biệt đợc các hành vi, việc làm phù hợp và cha phù hợp về kính trọng, lễ phép,
vâng lời ơng bà, cha mẹ.
<b>II. CHUẨN Bề:</b>
- Tập tranh về gia đình
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1 : kiểm tra bài cũ </b>
- Cho HS hát bài hát: Cả nhà thơng nhau
<b>Hoạt động 2: Cho HS kể về gia đình </b>
<b>mình</b>
Lu ý: Cho HS kể về các gia đình có hồn
cảnh khác nhau.
- GV liên hệ những HS có hồn cảnh đáng
thơng
<b>Hoạt động 3: HD học sinh xem bài tập 2</b>
GV kết luận: Thật hạnh phúc khi sống
cùng gia đình, chúng ta cần thơng cảm chia
sẻ với bạn bè có hồn cảnh khơng đợc sống
cùng gia đình…
<b> Hoạt động 4: Cho HS chơi đóng vai</b>
HD học sinh chơi theo nội dung bài tập 2
GV kết luận : Các em phải lễ phép với ơng
bà , cha mẹ.
<b>Cđng cè- dỈn dò: GV chốt lại bài</b>
- HS cả lớp hát bài hát: Cả nhà thơng nhau
- HS tham gia kể về gia đình của mình
- HS quan sát và trả lời theo tranh
HS chơi đóng vai theo nội dung bài tập 2
- Nhận xét , bổ sung
<b>Tiết 4.TNXH : </b>
- Giúp Học sinh bíêt đánh răng rửa mặt đúng cách áp dụng vào việc làm vệ sinh hằng
ngày.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Mỗi HS mang đến 1 bàn chải đánh răng , 1ly, khăn mặt.
<b> III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC CHỦ YEÁU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Thực hành đánh răng </b>
GV đa mơ hình răng cho HS quan sát
? Hằng ngày em quen chải răng nh thế nào
- Hớng dẫn HS thực hành đánh răng
- GV hớng dẫn nhắc học sinh đánh răng
mỗi ngày ít nhất 2 lần để đảm bảo vệ sinh
răng miệng.
<b>Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt </b>
? Rửa măt nh thế nào là đúng cách
Và hợp vệ sinh nhất
GVtrình diễn động tác rửa mặt
- Hớng dẫn cách rửa mặt trình tự , hợp vệ
sinh
<b>Hoạt động 3: Củng cố dặn dò </b>
Về nhà thực hành đánh răng rửa măt hợp vệ
sinh
<b>III, Tæng kÕt : </b>
- Cần thờng xuyên đánh răng, rửa mặt để
đảm bảo vệ sinh răng miệng giúp chúng ta
HS tr¶ lêi líp nhËn xÐt
HS theo dõi quan sát
Thực hành rửa mặt
<b>CHIEU:</b>
<i><b> Tiết 1.Tiếng Việt:</b><b> </b></i>
HS giỏi đọc viết thành thạo các tiếng đã học. Viết chữ đúng chuẩn.
HS yếu đọc đúng các tiếng đã học chưa yêu cầu đọc trơn. Viết đúng độ cao,
độ rộng các con chữ đã học: ng, ngh, c¸ ngõ, cđ nghƯ.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Phaán màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Baûng con, SGK.
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 25: Bảo, Huy, Lợi
Đọc bài 26: Mai, Hằng, Thùy Nhung.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng ng
- Viết 1 dòng ngh
- Viết 1 dịng c¸ ngõ
- Viết 1 dịng cđ nghƯ.
HS yếu yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
GV chấm điểm 1/2 số bài.
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 25: Mĩ Hạnh, Hà, Lan Nhi.
Đọc bài 26: Quân, Phạm Thảo, Kim
Ngân.
HS giỏi đánh vần nhẩm, đọc trơn
tiếng, từ.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng ng
- Viết 1 dịng ngh
- Viết 1 dịng c¸ ngõ
- Viết 1 dòng cđ nghƯ.
Tuyên dương trước lớp những HS có cố
gắng.
Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1, ÔLNK: </b>
- Giúp HS củng cố lại các âm và chữ ghi âm đã học từ đầu năm đến nay
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo các âm và chữ ghi âm
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- B¶ng chữ cái in thờng.
<b> III. CC HOT NG DY HC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
- Yêu cầu HS đọc viết một số âm và chữ
ghi âm
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS ôn tập </b>
<i><b>1, Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2, Híng dÉn HS «n tËp </b></i>
u cầu HS nhắc lai các âm và chữ ghi âm
GV ghi lên bảng tất cả các âm và chữ ghi
âm đã học .
Gọi HS đọc bài
- GV chỉ cho HS đọc
- HS chỉ cho HS đọc
Theo dõi giúp HS đọc bài
<b>Tiết 2: Luyện tập </b>
<i><b>a. Luyện đọc</b> :</i>
Gọi HS đọc bài trên bảng lớp
GV theo dõi hớng dẫn HS đọc bài
Lu ý 1 số học sinh yếu
<i><b>b. LuyÖn viÕt </b></i>
GV đọc 1 số âm và chữ ghi âm đã học cho
HS viết trên bảng con
GV uốn nắn những chỗ sai cho HS
Tuyên dơng 1 số em viết đẹp
<i><b>c. Củng cố Hệ thống bài học : Gọi 2 em </b></i>
đọc lại tồn bài
Dặn dị : Về nhà luyện đọc, viết bài
<b>VI, Tổng kết :</b>
Tuyên d ơng nhỡng nhóm, cá nhân tích
cợc học tập.
-Đọc viết : xe bò , nhà ga
Líp nhËn xÐt bỉ sung
HS nêu các âm và chữ ghi âm đã học
HS đọc cá nhân , nhóm, lớp.
Đọc bài trên bảng T1, - đọc cá nhân, đồng
thanh
HS yếu đọc: Huy, Lợi, Bảo.
HS viết trên bảng con
Nhận xét bổ sung
2 em đọc lại tồn bài
<b>TiÕt 4.To¸n : </b>
KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ :
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác
<b>II. CHUẨN Bề:</b>
- Phiếu kiểm tra.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
* Phát phiếu kiểm tra – HS làm vào phiếu. Nhắc nhở HS khơng nhìn bài nhau,
khơng trao đổi. Làm bài nghiờm tỳc.
<b>Bài 1: Số?</b>
<b>Bài 2: Điền dấu >, < , =</b>
3 ... 4 5 ... 7 9 ... 10 3 ... 0
8 ... 5 6 ... 9 8 ... 7 1 ... 3
7 ... 7 5 ... 6 6 ... 5 10 ... 10
<b>Bµi 3: Sè ?</b>
5 4 1
2 3 6
<b>Bµi 4: Cho c¸c sè: 3, 7, 0, 5, 9</b>
a) Xếp theo thứ tự từ lớn đến
bé:...
b) Xếp theo thứ tự t bộ n
lớn:...
<b>Bài 5: Số ?</b>
Có hình vuông
Có hình tam giác
* Biểu điểm : Bài 1: 2 ®iĨm
Bµi 2: 3 ®iĨm
Bµi 3: 2 ®iĨm
Bµi 4: 2 ®iĨm
Bµi 5: 1 điểm
* Thu bài chấm
<b>III, Tổng kết : Dặn dò</b>
<b>CHIEU: </b>
<b>TiÕt 1-2. TiÕng ViƯt: </b>
- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa.
- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu ( HS khaự gioỷi noựi ủửụùc 4 -5 caõu) theo chủ đề : Ba Vỡ.
<b>II. CHUAN B:</b>
- Bảng chữ cái in hoa
- Bảng chữ cái thờng
- Tranh minh hoa câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
<b> III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV đọc – HS viết bảng con
1 em đọc câu ứng dụng
GV theo dõi giúp HS đọc bài
<b>Hoạt động 2: Dạy bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
GV đa chữ in hoa ra để giới thiệu cho HS
<i><b>2. Nhn din ch hoa </b></i>
GV treo các chữ hoa lên bảng cho HS theo
dõi quan sát
? Các chữ in hoa nào gần giống chữ in
th-ờng
? Các chữ in hoa nào Khác chữ in thờng
Yêu cầu cả lớp đọc các chữ in hoa trên
bảng
- yêu cầu HS nhận diện và đọc âm của chữ
Yêu cầu HS viết 1 số chữ in hoa
Lu ý kích thớc chữ viết
<b>Tiết 2: Luyện tâp </b>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>
GV cho HS đọc lại các chữ hoa treo trên
bảng
GV treo tranh c©u øng dơng lên bảng
Tranh vẽ cảnh thiên nhiên ở Sa Pa và hai
chị em Kha
Tỡm trong cõu nhng ch có in hoa
Những từ nh thế nào thì phải viết hoa
Gọi HS đọc câu ứng dụng
GV Sa Pa là một thị trấn nghỉ mát đẹp ở
<i><b>b. LuyÖn nãi : </b></i>
Yêu cầu HS nhìn tranh và luyện nói theo
cỈp
Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
<i><b>c. Củng cố : Trị chơi : Tìm nhanh ch cỏi </b></i>
Nhà ga , quả nho , tre ngà
HS theo dõi quan sát
HS trả lời lớp nhận xÐt bỉ sung
1 sè HS tr¶ lêi
HS đọc cá nhân đồng thanh
HS viết trên bảng con
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Sa Pa, Kha Là những danh từ riêng
Đọc các danh từ riêng đó
HS lun nãi theo cỈp
in hoa
Cử hai đội mỗi đội 5 HS lên chơi đội nào
tìm đợc nhiều chữ in hoa nhiều hơn trong
một phút thì s thng
<b>VI, Tổng Kết dặn dò: </b>
- V nh đọc lại bảng chữ cái in hoa.
Đội nào tìm đợc nhiều chữ in hoa sẽ thắng
cuộc.
<b>TiÕt 3.To¸n : </b>
Sau bµi häc gióp HS:
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 10 và ngợc lại
So sánh các số trong phạm vi 10
<b>Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b. Giíi thiƯu phÐp céng b¶ng céng trong </b></i>
<i><b>phạm vi 3 . </b></i>
GV gắn lên bảng 1 que tính thêm 1 que
tính nữa ? Có tất cả mấy que tính
Gọi HS nêu phép tính
GV ghi lên bảng : 1+ 1 = 2
Hớng dẵn HS lÊy 2 que tÝnh råi thªm 1 que
tÝnh n÷a
GV ghi 2 + 1 = 3
Yêu cầu hs hình thành phép cộng 1 + 2 = 3
Gọi HS đọc các công thức trên
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tp</b>
<i><b>Bi 1: Tớnh</b></i>
Hớng dẫn HS cách làm bài
<i><b>Bi 2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính</b></i>
Gọi 1 HS lờn bng lm,
- Hớng dẫn HS chữa bài
<i><b>Bài 3: Nèi phÐp tÝnh thÝch hỵp </b></i>
Chia làm 2 đội cử đai diện mỗi đội lên làm
<b>III, Tổng kết dặn dị :</b>
VỊ nhµ xem tríc bµi sau.
HS đếm từ 1 đến 10
HS theo dâi quan s¸t
Cã tÊt c¶ 2 que tÝnh
1+ 1 =2 Đọc cá nhân đồng thanh
HS đọc Cá nhân đồng thanh
HS làm trên bảng con
Lµm vµo vë
- Đổi vở dị bài làm
Đại diện mỗi đội lên làm .
Nhận xét, tun dơng đội thắng cuộc.
<b>TiÕt 4.Thđ c«ng : </b>
- HS biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xé, dán đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối phẳng. Có thể
dùng bút màu để vẽ cuống, lá.
Xé, dán đợc hình quả cam có cuống, lá. Đờng xé ít răng ca. Hình đá phẳng.
Có thể xé thêm đợc quả cam có hình dạng, kích thớc, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ
trang trí quả cam.
<b>II. CHUAN Bề:</b>
- Bài mẫu xé dán hình quả cam
- Hai tờ giấy khác màu nhau
- Hồ dán giấy trắng làm nền , khăn lau tay.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra vở và sự chuẩn bị</b>
<b>của HS</b>
- NhËn xÐt tuyªn dơng những tổ chuẩn bị
tốt dụng cụ.
<b>Hot ng 2: Dạy bài mới </b>
<i><b>b. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét </b></i>
GV đa vật mÉu ra ccho HS quan s¸t
<i><b>c. GV híng dÉn mÉu.</b></i>
Xé và dán hình quả cam
GV làm mẫu thao tác xét dán
Hớng dẫn HS vẽ , xé dán
<b> Hoạt động 3: Thực hành </b>
- HS thực hành xé dán
GV theo dâi híng dÉn HS yÕu , HS còn
lúng túng
- Hớng dẫn dán hình
Yờu cy HS dán cân đối , chú ý bơi ít hồ
d. Trình bày sản phẩm
GVnhận xét tuyên dơng bài làm đẹp
<b>IV, Tổng kết dặn dị:</b>
- VỊ nhµ lµm sản phẩm khác theo ý thích.
HS đặt dụng cụ lên bàn, tổ trởng đi kiểm
tra, báo cáo kết quả chuẩn bị.
HS quan sát nhận xét
HS theo dõi
- Thực hành vẽ xé dán hình quả cam
Khi làm trật tự , làm xong thu dọn giấy vụn
sạch sẽ.
Yờu cu HS dỏn cân đối đều đẹp.
Trình bày sản phẩm - Nhận xét
<b>ChiỊu</b>
<b>TiÕt 1,To¸n: </b>
- HS có khái niệm ban đầu về số 10
- Biết đọc viết số 10
- Nhận biết.Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- Biết so sánh số 10 với các số đã học
<b> II. CHUAÅN BÒ:</b>
+ 4 tranh vẽ nh trong sgk , phấn màu
Bộ đồ dùng toán lớp 1 …
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 10 và ngợc lại
? 10 gồm mấy và mấy
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
<i><b>Bµi 1 : Híng dÉn HS viÕt cácsè từ 0 đến </b></i>
10
Yêu cầu HS viết đều đẹp theo mẫu
<i><b> Bài 2: u cầu viết số thích hợp vào ơ </b></i>
trống
Hớng dẫn HS đếm số chấm trịn viết số vào
ơ
<b>Bµi 3 : Yêu cầu HS viết số vào ô vuông </b>
theo mẫu
<b>Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm</b>
Có ...hình vuông
<b>Hot ng 4 : Củng cố </b>
<b>IV, Tổng kết : Dặn dò</b>
ViÕt sè vào vở.
Đổi vở dò bài
HS viết số thích hợp vào ô
Làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm lớp
nhận xét
HS viết vào s¸ch gi¸o khoa.
Đại diện 3 tổ 3 em điền tổ nào điền nhanh
đúng sẽ tuyên dơng
HS làm vào vở - Đọc bài làm lớp nhận xét
Gọi HS yếu đếm lại các số từ 0 đến 10 và
ngợc lại.
<b>TiÕt 2,TiÕng ViƯt: </b>
- Cng c thêm cho HS về 1 số âm đã học: th, ch, ng, ngh, tr, nh, kh, g, gh.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b>II. CHUAÅN Bề:</b>
- Bảng con, sách giáo khoa, vở âm vần, bút chữ A.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ </b>
- GV đọc – HS viết bảng con : th, ch, ng,
ngh, tr, nh, kh, g, gh, y, tr.
-Theo dõi chỉnh sửa cho HS
<b>Hoạt động 2: Ôn luyện </b>
<i><b>a, Luyện đọc :</b></i>
- Gọi HS đọc bài : 27
- Luyện đọc bài trong SGK: bài 28
- Theo dõi giúp HS đọc bài
<i><b>b, LuyÖn viÕt :</b></i>
- GV viết mẫu trên bảng lớp
Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Hớng dẫn viết vào vở
Uốn nắn theo dõi giúp HS viết bài
Thu vë chÊm bµi
Tuyên dơng 1số em viết đẹp
<b>III, Tæng kÕt : NhËn xÐt dặn dò: Ve nhaứ </b>
luyeọn vieỏt caực neựt coứn sai.
- HS viÕt b¶ng con
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- Đọc trong sách giáo khoa: Huy, Mai, Bảo,
Lợi.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS theo dõi quan sỏt
- Viết trên bảng con
- Viết vào vở âm vần : y, tr, y tá, tre ngà.
( Mỗi chữ, từ 1 dßng)
- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đờng và vỉa hè: hiểu lòng đờng dành cho xe cộ đi lại,
vỉa hè dành cho ngời đi bộ.
- Mô tả đợc những nét chính của con đờng nơi em ở.
- Quan sát và phân biệt hớng xe đi tới.
- HS có ý thức khơng đi bộ dới lịng đờngmà đi sát mép đờng bên tay phải.
<b>II. CHUAÅN Bề:</b>
-Tranh đờng phố.
- Tranh đờng ngõ khong có vĩa hè cho ngời di bộ.
<b>III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu đờng phố.</b>
- Khi đi trên đờng phố em thấy có những
tiếng động nào?
- Khi ơ tơ hay xe máy bấm cịi ngời lái ơ
tơ, xe máy có ý định gì?
Em hÃy bắt chớc tiếng cò xe.
Em cú chi ựa trờn đờng phố khơng?
Vì sao?
GV kÕt ln.
<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh</b>
- Con đờng trong ảnh là loại đờng gì?
- Hai bên đờng em thấy những gì?
- Lịng đờng rộng hay hp?
- Xe cộ đi từ phía bên nào tới?
- Em hãy nhớ lại và miêu tả những âm
thanh trên đờng phố mà em đã nhìn
thấy?
- TiÕng cßi xe báo hiệu cho ta điều gì?
GV kết luận ( SGV)
<b>Hot động 3: Vẽ tranh.</b>
- Hớng dẫn HS vẽ đờng phố tơ màu vỉa
hè màu vàng và lịng đờng màu xanh.
- Giáo viên cho HS nhận xét , khen
những HS vẽ và tô màu đúng yêu cầu.
<b>Hoạt động 4: Trị chơi hỏi đờng</b>
Thực hiện theo nhóm đơi : Hỏi đờng về
nhà bạn và bạn hỏi ngợc lại đờng v nh
mỡnh.
<b>VI. Củng cố:</b>
Tổng kết bài học ( SGV)
Dặn dò về nhà
- Tiếng còi xe ô tô, xe máy...
- Khi ơ tơ hay xe máy bấm cịi ngời lái ơ
tơ, xe máy có ý định rẽ trái hoặc rẽ phải
hay muốn vợt.
HS tr¶ lêi.
- Đờng trải nhựa, bê tông, đá, đất.
- Vỉa hè, nhà cửa, đèn chiu sỏng, ốn
tín hiệu giao thông.
- HS trả lời.
- HS quan sát nêu những xe đi từ bên
phải tới, những xe đi từ bên trái tới.
- Tiếng còi xe báo hiệu cho biết xe đang
xin ng.
- HS lng nghe.
- HS tiến hành vẽ trong vòng 5 phút
- HS hỏi theo nhóm đơi.
- Học sinh lắng nghe.
Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1,Toán : </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Gióp HS:
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tÝnh thÝch hỵp
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Tranh vẽ bài tập 4, 5 bảng phụ
- Bộ đồ dùng dạy toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Gọi HS đọc các công thức cộng trong phạm
vi 3
<b>Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
- Giới thiệu bài : Luyện tập
Hớng dẫn học sinh làm bài
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán </b></i>
Yêu cầu HS nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép
tính cộng ứng với tình huống trong tranh
Gọi HS đọc li phộp tớnh ú
<i><b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán </b></i>
-Gọi 3 HS lên bảng làm
GV theo dâi gióp HS lµm bµi
<i><b>Bµi 3: Gäi HS nêu yêu cầu bài toán , nêu </b></i>
cách làm
GV giúp HS làm bài
<i><b>Bài 5 : yêu cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài </b></i>
toán viết kết quả với phép tính tơng ứng
? Hà có 1 qủa bóng Mai có 2 quả bóng hỏi
cả 2 bạn có mấy quả bóng ?
Có 1 con thỏ thêm 1 con nữa là mấy con
thỏ ?
GV theo dõi giúp HS lµm bµi
Thu vë chÊm bµi – NhËn xÐt
<b>VI, Tổng kết dặn dò </b>
HS c bng cng trong phm vi 3
Viết số vào ô
HS vit phộp tớnh thích hợp vào ơ
Đọc các phép tính đó
3 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con
Viết số thích hợp vào ô
HS làm vào vở - Đỏi vở dò bài làm
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
Cả 2 bạn có 3 quả bóng
Có tất cả 2 con thá
<b>TiÕt 2-3. TiÕng ViÖt : </b>
- Đọc và viết đợc ia , lá tía tơ
- Nhận ra ia trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá
- Nhận ra, tiếng từ có vần ia 1 văn bản bất kỳ
- Đọc đợc từ ứng dụng tờ bìa , lá mía, vỉa hè, tỉa lá và câu ứng dụng : Bé Hà nhổ
cỏ, chị Kha tỉa lá
- Luyện nói từ 2-3 câu ( HS khaự gioỷi noựi ủửụùc 4 -5 cãu) theo chủ đề: Chia q.
<b>II. CHUẨN Bề:</b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
-Tranh minh hoạ từ khoá : lá tía tô
Tranh minh hoạ cho câu : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Tranh minh hoạ cho phần luyện nói : Chia quà
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Yêu cầu HS đọc viết : m , n, u, i, a
- Đọc câu ứng dụng
<b> Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần ia </b></i>
a. Nhận diện chữ ia
GV ghi vần ia lên bảng
Gọi HS đọc
? Vần ia đợc tạo nên mấy âm
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : tía
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
c. Đọc từ ứng dụng :
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dông
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
đ. Luyện viết :
GV viÕt mÉu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vÏ c©u øng dơng
Ghi c©u øng dơng lên bảng
Gi HS c
GV theo dừi giỳp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>b. Lun viÕt : Híng dÉn HS viÕt vµo vë </b></i>
tËp viÕt
GV gióp HS viÕt bµi
<i><b>c. Luyện nói : Gọi HS đọc tên bài luyện </b></i>
núi
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gỵi ý gióp HS lu nãi
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
<b>Củng cố : Trị chơi : Tìm vần mới trong 1 </b>
đoạn văn c GV ghi sn
<b>IV , Tổng kết dặn dò : Về nhà tìm tiếng </b>
có vần ia trong sách, báo.
HS vieỏt trẽn trên bảng con
2 em đọc câu ứng dụng
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời : Vần ia có âm i đứng trớc, âm a
đứng sau.
Líp nhËn xÐt bỉ sung
HS đánh vần : tờ – ia – tia – sắc - tía
HS đọc trơn từ : Lá tía tơ.
HS đọc cá nhân , nhúm, lp
Viết vào bảng con
Gi HS c lại bài ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhận xét bổ sung
Viết vào vở tập viết
Đổi vở dò bài viết
Chia quà.
HS luyện nói theo cặp 2 em
Mỗi đội 5 em lên chơi , đội no tỡm nhanh
s thng
<b>Tiết 4, ÔLTD:</b>
Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1- 2,TËp viÕt : </b>
- HS vit ỳng cỏc ch cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê,
lá mía kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tp mt.
- Chuẩn bị các chữ mẫu
- Bảng ph có viết sẵn các từ trong vë tËp viÕt tuÇn 5, tuÇn 6.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV kiÓm tra bài viết ở nhà và sự chuẩn bị
của HS
<b>Hoạt động 2: Dạy bài mới </b>
<i><b>a. Giới thiệu chữ mẫu </b></i>
GV treo chữ mẫu lên bảng
Yêu cầu HS theo dõi quan sát
? Các con chữ nào đợc viết cao 5 li
? Các chữ nào đợc viết cao 4 li
- Chữ nào cao 3 li?
- GV viết mẫu trên bảng
Lu ý các nét nối giữa các con chữ trong 1
tiếng.
- Khoảng cách giữa các tiếng
<i><b>b. Hớng dẫn HS viết trên bảng con </b></i>
GV gi¶ng nghÜa 1 sè tõ
<b>TiÕt 2: Lun viÕt vµo vë </b>
GV nhắc lại cách đặt vở cầm bút
Khoảng cách từ mắt đến vở
Yêu cầu HS viết vào vở tập viết
GV theo dõi giúp HS viết bài
Thu vở chấm bài - Nhận xét
IV, Tổng kt dn dũ :
- Về nhà luyện viết lại các nÐt cßn sai mÉu.
HS đặt bài viết ở nhà lên bn
HS theo dõi quan sát
Chữ h, g, k, y, l,
Ch÷ p,
Ch÷ t,
HS viết trên bảng con
Viết vào vở tập viết
- Đổi vở dò bài viết
<b>Tiết 3.Toán : </b>
Sau bài học giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tÝnh céng trong ph¹m vi 4
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
<b> Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b. Giới thiệu phép cộng bảng cộng trong </b></i>
<i><b>phạm vi 4 </b></i>
Bíc 1: Gíi hiƯu phÐp céng : 3 + 1 = 4
GV gắn lên bảng 3 que tính thêm 1 que
tính nữa ? Có tất cả mấy que tính
Gọi HS nêu phép tính
GV ghi lên bảng : 3 + 1 = 4
Hớng dẵn HS lấy 2 que tính rồi thêm 2 que
tÝnh n÷a
GV ghi 2 + 2 = 4
Yêu cầu hs hình thành phép cộng 1 + 3 = 4
Gọi HS đọc các công thức trên
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS lm bi tp</b>
<i><b>Bi 1: Tớnh</b></i>
Hớng dẫn HS cách làm bài
<i><b>Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính</b></i>
Gọi 1 HS lờn bng cha bi
<i><b>Bài 3: Yêu cầu HS điền dấu > , < , = </b></i>
Híng dÉn HS lµm vµo vë
Gọi HS đọc bài lm
<i><b>Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích </b></i>
hợp
Gọi 1 HS lên bảng làm , Lớp làm bảng con
Thu vở chấm bài nhận xét
<i><b>IV.Tng kết dỈn dß: Những bài nào cơ </b></i>
chấm có gạch chân v lm li.
HS theo dõi quan sát
Có tất cả 4 que tÝnh
3+ 1 = 4 Đọc cá nhân đồng thanh
HS đọc Cá nhân đồng thanh
HS làm trên bảng con
Làm vào vở - Đổi vở dò bài làm
Lm vo v , c bi làm lớp nhận xét
1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở
<b>TiÕt 4, To¸n: </b>
<b>- Rèn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 4</b>
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng trong phạm vi 4
<b>II. CHUAÅN Bề:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>Bài 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 4</b>
<b>Bài 2: Tính:</b>
1 + 2 = 2+ 2= 1 + 1+ 2 =
2 + 1 = 1+ 3= 1 + 1 + 1 =
<b>Bµi 3 : Đặt tính rồi tính:</b>
1 2 3 2 1 1
+ 2 + 1 + 1 + 2 + 1 + 3
<b>Bµi 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
HS c : 3- 5 em
HS lm bng con
HS làm bảng con
HS yu c li kt qu ỳng.
HS tập nêu bài to¸n ( HS giái)
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề
tốn và viết phép tính thích hợp.
Dặn dị: Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
Häc sinh l¾ng nghe.
<i><b>TiÕt </b><b> 1.Tiếng Việt:</b></i>
- Củng cố về đọc, viết các âm, vần đã học.
- HS giỏi đọc trơn ; viết đúng, đẹp độ cao, độ rộng các con chữ
- HS yếu đánh vần đúng, viết đúng độ cao các con chữ.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Phấn màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Bảng con, SGK, vở ô li.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.Viết bảng con :</b>
GV đọc – HS viết bảng con: th, ngh, nh,
ch, kh, tr, ph, g, gh, ng.
<b>2. Viết vở ô li:</b>
GV ủoùc – HS vieỏt vụỷ : kẽ hở, tha cá, kì
cọ, ghế đá, y tá
-Trong lúc HS viết, GV đến từng em
theo dõi, động viên HS viết đúng, viết
HS yếu yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng.
GV chấm điểm
Nhận xét, khen những HS viết có tiến
bộ.
<b>1.Viết bảng con:</b>
- GV ủóc - HS vieỏt baỷng con: thỏ đế, kho
khế, phở bò, nghé ọ, trà đá, ý nghĩ
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ, nho
khô, gà gô.
<b>2. Viết vở ô li:</b>
– Giaựo viẽn ủóc - HS vieỏt vụỷ : vỉa hè,
kho khế, phở bò, nghé ọ, trà đá, ý nghĩa,
nhaứ ga, gồ ghề, ghi nhụự.
Trong lúc HS viết, GV đến từng em theo
dõi, động viên HS viết đúng, viết đẹp.
HS giỏi yêu cầu viết đẹp, đúng chuẩn.
GV chấm điểm.
Nhận xét, khen những HS viết đẹp , trình
<b>TiÕt 2. TiÕng ViƯt: </b>
- Rèn kỹ năng nghe viết các âm, tiếng, từ đã học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV : Phiếu bài tập đọc.
HS : Vở ô li, bút chữ A
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nghe- viÕt</b>
GV đọc – HS viết: tr , tre, ng, ngô,
ngh, nghe, th, thỏ, kh, khế, ch, chữ, gi,
giờ, ph, phở, nh, nhà, gh, ghi nhớ.
GV hớng dẫn HS kiểm tra bài bạn bằng
cách đánh vần lại các tiếng từ.
GV kiểm tra lại 1\2 số bài, khen những
HS viết đúng đẹp , những HS đạt điểm
10 thởng 1 viên phấn.
<b>2. Rèn kỹ năng đọc :</b>
- HS đọc trên bản GV phát cho các em
các âm , tiếng, từ đã học
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.
Dặn dị: Về nhà tập đọc lại 5 lợt trang giaỏy
cõ ủaừ phaựt.
HS viÕt vë « li
HS đổi chéo vở kiểm tra
HS đọc lần lợt theo cá nhân ( Hà, Nhi,
Hạnh, Ngân..) – HS khác theo dõi, nhận
xét.
<b>TiÕt 4, To¸n: </b>
<b>- Rèn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 4</b>
- Rốn k năng đặt tính và làm tính cộng trong phạm vi 4
<b>II. CHUAÅN Bề:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>Bài 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 4</b>
<b>Bµi 2: TÝnh:</b>
1 + 2 = 2+ 2= 1 + 1+ 2 =
2 + 1 = 1+ 3= 1 + 1 + 1 =
<b>Bài 3 : Đặt tính råi tÝnh:</b>
1 2 3 2 1 1
+ 2 + 1 + 1 + 2 + 1 + 3
<b>Bµi 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
HS đọc : 3- 5 em
HS lm bng con
HS làm bảng con
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề
toán và viết phép tính thích hợp.
Dặn dị: Về nhà xem li cỏc bi tp ó lm.
HS tập nêu bài toán ( HS giỏi)
HS viết phép tính thích hợp vào bảng con.
Học sinh lắng nghe.
Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1-2, TiÕng ViÖt : </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đợc cấu tạo của vần ua, a .
- Đọc và viết đợc : ua, a, cua bể, ngựa gỗ .
- Đọc đợc từ úng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xa kia và câu ứng dụng : Mẹ đi
chợ mua khế, mía, dừa, cho bé .
- Luyện nói 2-3 câu ( HS khaự gioỷi noựi ủửụùc 4 -5 caõu) theo chủ đề : Giữa tra
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng Việt
-Tranh minh hoạ từ khoá
-Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ cho phần luyện nói
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết : Tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Đọc câu ứng dụng
<b>*, Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần ua </b></i>
a. Nhận diện chữ ua
GV ghi vần ua lên bảng
- Gọi HS đọc
? Vần ua đợc tạo nên mấy âm
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : cua
Đọc trơn từ : Cua bể
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Gọi HS đọc li bi vn ua
*, Vần a ( Qui trình tơng tự vần ua)
c. Đọc từ ứng dụng :
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dơng
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
GV viết mẫu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>Tiết 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vÏ c©u øng dụng
Ghi câu ứng dụng lên bảng
Gi HS c
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
<i><b>b. Luyện viết : Hớng dẫn HS viết vào vở tập viết </b></i>
GV giúp HS viết bài
<i><b>c. Luyện nói : Gọi HS đọc tên bài luyện nói </b></i>
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gỵi ý gióp HS lun nãi
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
<b>Củng cố : Trị chơi : Tìm vần mới trong 1 đoạn </b>
văn đợc GV ghi sẵn
IV , Tổng kết dặn dò
c vit trờn bảng con
2 em đọc câu ứng dụng
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời - Lớp nhận xét bổ sung
HS đánh vần tiếng, và đọc trơn từ
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc bài lớp nhận xét, bổ sung
-Viết vào bảng con
- Gọi HS đọc lại vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
ViÕt bµi vë tËp viÕt
Đổi vở dò bài viết
HS luyện nói theo cặp 2 em
Mỗi đội 5 em lên chơi , đội nào tìm
nhanh sẽ thắng
<b>Tiết 3, Đạo đức: </b>
- HS hiểu đợc trẻ có quyền có gia đình,có cha mẹ đợc cha mẹ yêu thơng chăm sóc .
- HS biết yêu quý gia đình, yêu thơng lễ phép với ông bà cha mẹ và anh chị.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép và vâng lời.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Tập tranh về gia đình, tranh minh hóa trong SGK
<b> III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* Hoạt động1 : Khởi động
- Cho HS chơi trò chơi “Đổi gà”
GVphổ bin lut chi ,
HD chơi nháp
Chơi thật
? Em cảm thấy thế nào khi có một mái nhà?
? Em cảm thấy thế nào khi khi bị mất nhà?
- GV kết luận
* Hoạt động 2: Tiểu phẩm bạn Long
GV cho HS diễn tiểu phẩm
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tiĨu phÈm cđa Long?
: Em có nhận xét gì về việc làm của Long?
Long đã vâng lời mẹ chưa?
- Điều gì sẽ xảy ra khi Long khơng vâng lời
mẹ?
H: Sống trong gia đình, em được bố mẹ quan
tâm như thế nào?
- Em đã làm gì để bố mẹ vui lịng?
-Gọi 1 số em trình bày trước lớp.
<i><b>*Kết luận chung: Trẻ em có quyền có gia đình,</b></i>
được sống cùng cha mẹ. Được cha mẹ yêu
thương, che chở, chăm sóc, ni dưỡng, dạy
bảo.
-Cần thơng cảm, chia sẻ với những bạn thiệt
thịi khơng được sống cùng gia đình.
-Trẻ em phải có bổn phận u q gia đình,
kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.
Giáo viên bắt cho cả lớp bài hát “Cả nhà
thương nhau”.
H: Học bài gì?
H: Em phải làm gì để mọi người trong gia đình
vui lịng?
- HS cả lớp lắng nghe
- HS tham gia trò chơi 2 đến 3 lần
- HS trả lời cõu hi
-HS lắng nghe
HS liên hệ
Khoõng hoùc xong bài, làm mẹ
buồn...
Học sinh hoạt động thảo luận theo
nhúm 2.
- Em phải chăm chỉ, học giỏi, ...
Hc sinh trình bày trước lớp.
2 em nhắc lại ý 1.
2 em nhắc lại ý 2.
2 em nhắc lại ý 3.
Học sinh theo dõi.
Hát cả lớp, nhóm, cá nhân.
Gia đình em
+ Củng cố- dặn dò: GV chốt lại bµi anh chị.
<b> TiÕt 4, TNXH: ¡n ng h»ng ngµy </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Kể đợc tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh .
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân , ăn đủ no uống đủ nớc.
<b>II. O DUNG DAY HOC : </b>
- Các hình ë bµi 8 trong SGK .
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*, Hot ng 1: Khi ng </b>
Tổ chức trò chơi : Thỏ ăn cỏ, thỏ uống
n-ớc , thá vµo hang ’’
<b>*, Hoạt động 2: Động não </b>
GV hớng dẵn
? hãy kể tên những thức ăn đồ uống mà các
em đợc dùng hằng ngày
- GV ghi lên bảng
- Hng dn HS quan sỏt tranh18 SGK
Sau đó chỉ nói tên từng loại
? Các em thích ăn những loại thức ăn nào
trong các loại thc n ú
? Loại thức ăn nào cha ăn trong các loại
dó , hoặc cha biết ?
GV kết luận : Nên ăn nhiều loại thức ăn có
lợi cho søc kh
<b>* Hoạt động 3: quan sát tranh trong </b>
<b>SGK :</b>
? Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ
thể ?
? Các hình nào thể hiện các bạn có sức
khoẻ tốt ?
? Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng
ngày?
<b>* Hot ng 4: Thảo luận cả lớp </b>
? Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày
đủ chất ?
Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói uống
khi khát , nên ăn ít nhất 3 bữa trong ngày .
<b>VI, Tổng kết: Nhận xét , dặn dò </b>
Cần ăn uống điều độ để cơ thể phát triển
khỏe mạnh.
GV tỉ chøc cho HS ch¬i
Tuyên dơng các bạn chơi dúng
HS nêu
Hot ng cả lớp
HS tự do nêu trớc lớp
Quan s¸t theo nhãm 2 em
HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt bæ sung
Phải ăn uống hằng ngày đủ chất cơ thể con
ngời mới phát triển tốt
<b>CHIEÀU:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
HS giỏi đọc viết thành thạo các tiếng đã học. Viết chữ đúng chuẩn.
HS yếu đọc đúng các tiếng đã học chưa yêu cầu đọc trơn. Viết đúng độ cao,
độ rộng các con chữ ó hc: ua, a, cua b, ngựa gỗ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Phấn màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Baûng con, SGK.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 29: Mai, Huy, Lợi
Đọc bài 30: Hằng, Bảo, Duy.
HS yếu không yêu cầu đọc trơn.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng ua
- Viết 1 dòng ưa
- Viết 1 dòng cua bể ï
- Viết 1 dòng ngựa gỗ
HS yếu yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
GV chấm điểm 1/2 số bài.
Tuyên dương trước lớp những HS có cố
gắng.
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 29: Lan Nhi, Thanh Phong,
Đọc bài 30: Quân, Yến, Chi
HS giỏi đánh vần nhẩm, đọc trơn
tiếng, từ.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng ua
- Viết 1 dòng ưa
- Viết 1 dòng cua bể ï
- Viết 1 dòng ngựa gỗ.
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
<b>TiÕt 2,TiÕng ViÖt : rèn kỹ năng thực hành </b>
<b>I. MUẽC TIEU: </b>
- Cng cố về kĩ năng nghe viết một số âm, vần đã học: ia, ua, a, th, ch, ng, ngh,
tr, nh, kh, g, gh.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo các âm, vần đã học.
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
* Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
- GV đọc - HS viết bảng con : ia, ua, a, lá
mía, mùa da.
-Theo dõi chỉnh sửa cho HS
* Hoạt động 2: Ôn luyện
Luyện kĩ năng nghe viết :
- Hớng dẫn viết vào vở
Uèn n¾n theo dâi gióp HS viÕt bµi
Thu vë chÊm bµi
Tuyên dơng những em viết đẹp
III, Tổng kết : Nhận xét dặn dị
Về nhà ơn lại các vần đã học.
- HS viÕt b¶ng con
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS lắng nghe giáo viên đọc viết vào vở ô
li : ia, ua, a, th, ch, ngh, tr, nh, kh, gh,
Tre nứa, bữa tra, đua ngựa, chia quà, ngựa
gỗ.
<b>Tiết 3, Toán: RÈN KỸ NĂNG THỰC HÀNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>- RÌn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 4</b>
- Rốn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng trong phạm vi 4
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cảu HS</b>
<b>Bµi 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, bảng </b>
cộng trong phạm vi 4.
<b>Bài 2: Tính:</b>
2 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 =
3 + 1 = 3 + 1 = 1 + 2 =
<b>Bµi 3 : TÝnh:</b>
2 2 3 1 3
+ 2 + 1 + 1 + 3 + ....
... ... ... ... 4
<b>Bµi 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề toán
và viết phép tính thích hợp
HS đọc : 3- 5 em
HS lµm bảng con
HS yu c li kt qu ỳng.
HS tập nêu bài toán ( HS giỏi)
HS viết phép tính thích hợp vào bảng con
Thø 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1, ÔLNK: cã gi¸o VI£N CHUY£N</b>
<b>TiÕt 2-3,TiÕng ViƯt: Bài 31: Ôn tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vầ học : ia, ua, a.
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng .
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ úng dụng.
- HS khá giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh hoạ truyện kể
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
Yêu cầu HS đọc viết
GV theo dõi giúp HS làm bài
<b> * Hoạt động 2: Bài mới :</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ôn </b></i>
Trong tuần các em đã đợc học những vần gì
GV treo bảng ơn đã học lên bảng
GV theo dõi giúp HS đọc bài.
<i><b>2, Ghép chữ và vần thành tiếng </b></i>
Hớng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở
cột ngang để tạo thành tiếng có nghĩa
Theo dõi giúp HS ghép và đọc bi
<i><b>3, Đọc từ ngữ ứng dụng </b></i>
Gi HS c từ ngữ ứng dụng trên bảng
GV giải thích 1 số từ
GV theo dõi uốn nắn HS đọc
<i><b>4, TËp viÕt tõ ng÷ øng dụng </b></i>
Yêu cầu HS viết vào bảng con
Lu ý HS nét nối giữa các con chữ trong một
tiếng
GV theo dõi giúp HS viết
<b>Tiết 2: Luyện tập </b>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
Hớng dẫn HS đọc các tiếng ở bảng ôn
Hớng dẫn đọc câu ứng dụng
GV hớng dẫn , uốn nắn những em đọc sai
Khuyến khích đọc trơn tiếng với tốc độ
nhanh
<i><b>b, LuyÖn viÕt: GV viết mẫu trên bảng </b></i>
Yêu cầu HS viết trên vë tËp viÕt
- Quan s¸t gióp HS viÕt bµi.
<i><b>c, KĨ chun : KhØ vµ rïa. GV kể toàn bộ </b></i>
nội dung câu chuyện
Yêu cầu mỗi tổ kể 1 nội dung tranh
*, Trò chơi : T×m nhanh tiÕng míi
IV. Tỉng kÕt: Nhận xét và dặn dò
c vit: xa kia, mùa da, nô đùa, cà chua.
Đọc câu ứng dụng
NhËn xÐt - Bæ sung
HS chỉ và đọc các chữ vừa học trong tuần
HS đọc các chữ đợc ghép ở cột dọc và cột
ngang ở bảng ơn
KÕt hỵp víi dÊu thanh Tập viết từ ngữ ứng
dụng.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS viết trên bảng con
HS c bi trờn bng tiết 1 – Lớp nhận xét
bổ sung
HS viÕt vào vở tập viết
Đổi vở dò bài viết
HS chú ý lắng nghe,
Kể lại nội dung một đoạn theo tranh.
HS khá giỏi kể 2-3 đoạn.
Mi t 5 bạn tổ nào tìm đợc nhiều tiếng sẽ
thắng cuộc
<b>TiÕt 3, To¸n</b>:
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Cđng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, ph¹m vi 4
- Bảng phụ , SGK , Bộ đồ dùng toán 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
*, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV ghi lên bảng
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
- §iỊn dÊu >, < , = vào chỗ chấm
3 ... 4 3 ... 2 1 .... 2
- Gäi HS lªn bảng làm
*, Hot ng 2: Luyn tp
- Hng dn HS lm bi tp
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
? 3 thêm 1 là mấy?
- Gọi 3 em lên bảng làm
Bài 2: Hớng dẫn làm tơng tự bài 1
Bài 3: Bài toán yêu cầu làm gì
GV hng dn t trỏi qua phải ta lấy 2 số
đầu cộng lại với nhau đợc bao nhiêu cộng
với số cịn lại
Bµi 4: HS nêu yêu cầu bài toán
GV hớng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài
Yêu cầu HS nêu miệng
VI, Tổng kết : Nhận xét ,dặn dò
- Về nhà làm tiếp những bài còn lại.
3 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
3em lên bảng làm lớp nhận xét
Tính :
HS làm trên bảng con
HS làm vào vở - Đọc bài làm lớp nhận xét
Chỉ yêu cầu HS làm dòng 1 vào vở, HS giỏi
yêu cầu làm toàn bộ bài.
HS làm vở ô li
HS nờu bi toỏn ( Chỉ u cầu đối với HS
giỏi)
HS nªu miƯng
HS nªu phÐp tÝnh
<b>CHIỀU: CÓ GIÁO VIEÂN CHUYEÂN</b>
Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1-2, Tiếng Việt: </b>
- Biết đợc cấu tạo của vần oi, ai
- Đọc và viết đợc :oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Nhận ra oi, ai trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khố
- Nhận ra, tiếng từ có vần oi, ai trong 1 văn bản bất kỳ
- Đọc đợc từ ứng dụng : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở và câu ứng dụng
Chú bói cá nghĩ gì thế
Chó nghÜ vỊ b÷a tra
- Luyện nói từ 2-3 câu ( HS khaự gioỷi noựi ủửụùc 4 -5 caõu ) theo chủ đề : Sẻ, ri, bói
cá, le le
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
-Tranh minh hoạ từ khoá
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết : mua mía, mùa da,
ngựa tía , trĩa đỗ
- Đọc câu ứng dụng
<b>*, Hot ng 2: Dy hc bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần oi </b></i>
a. Nhận diện chữ oi
GV ghi vần oi lên bảng
Gọi HS đọc
? Vần oi đợc tạo nên mấy âm
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : ngói
Đọc trơn từ : nhà ngói
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Gọi HS đọc li bi vn oi
*, Vần ai ( Qui trình tơng tự vần oi )
c. Đọc từ ứng dụng :
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dơng
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
đ. Luyện viết :
GV viết mẫu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>Tiết 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b> a.Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vÏ c©u øng dụng
Ghi câu ứng dụng lên bảng
Gi HS c
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>b. LuyÖn viÕt : Híng dÉn HS viÕt vµo vë </b></i>
tËp viÕt
GV gióp HS viÕt bµi
<b>c. Luyện nói : Gọi HS c tờn bi luyn </b>
núi
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gợi ý giúp HS lun nãi
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
VI , Tổng kết dặn dò
V nh c li bi tỡm tiếng có vần oi, ai
trong sách , báo.
§äc viÕt trên bảng con
2 em c cõu ng dng ( Huy, Lợi)
- Lớp nhận xét bổ sung
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời – Lớp nhận xét bổ sung
HS đánh vần tiếng,
HS đọc trơn từ
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS c bi lp nhn xét bổ sung
Viết vào bảng con
- Gọi HS đọc lại vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- ViÕt vµi vë tập viết
- Đổi vở dò bài viết
- HS lun nãi theo cỈp 2 em
- Mỗi đội 5 em lên chơi , đội nào tìm
nhanh sẽ thắng
<b>TiÕt 3.To¸n : </b>
- BiÕt lµm tÝnh céng trong phạm vi 5
- Tập biu thị tình huống trong hình vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<b> III. CÁC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC CHỦ YẾU:</b>
<b>*, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc các bảng cộng trong phạm
vi 4
<b>*, Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b. Giíi thiƯu phÐp cộng bảng cộng trong </b></i>
Bớc 1: Giới thiƯu phÐp céng : 5 + 1 = 5
GV g¾n lên bảng 4 que tính thêm 1 que
tính nữa ? Có tất cả mấy que tính
Gọi HS nêu phép tính
GV ghi lên bảng : 4 + 1 = 5
Yêu cầu hs hình thành phép cộng 1 + 4 =
5
Gọi HS đọc các công thức trên
*, Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bi tp
Bi 1: Tớnh
Hớng dẫn HS cách làm bài
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
Gọi 1 HS lờn bng cha bi
GV nhắc nhỏ các em viết kết quả cho
thẳng cột
Bài 3: Yêu cầu HS tính nhẩm ghi kết quả
vào chỗ chấm
Hớng dẫn HS làm vào vở
Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích
hợp
Gọi 1 HS lên bảng làm
Thu vở chấm bài nhận xét
VI, Tổng kết dặn dò
HS c bảng cộng trong phạm vi 4 ( Mai,
Hằng).
Líp nhËn xÐt bæ sung
HS theo dõi quan sát
Có tất cả 5 que tÝnh
4+ 1 = 5 Đọc cá nhân đồng thanh
HS đọc Cá nhân đồng thanh
HS lm trờn bng con
Làm vào vở - Đổi vở dò bài làm
Lm vo v , c bi lm lp nhn xột
Chỉ yêu cầu HS làm câu a, câu b khuyến
khích HS khá, giỏi làm tại lớp.
1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở
<b>4.Thủ công: </b>
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản .
- Xé đợc hình tán cây, thân cây. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối
phẳng, cân đối.
*Víi HS khÐo tay:
- Xé dán đợc hình cây đơn giản. Đờng xé ít răng ca. Hình dán cân đối phẳng.
- Có thể xé đợc thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thớc, màu sắc khác.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
- Bót chì , vở thủ công
<b> III. CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*, Hoạt động 1: H ớng dẫn HS quan sát </b>
<b>và nhận xét </b>
GV cho HS xem bài mẫu xé dán hình cây
đơn giản
? Em hãy nêu 1 số đặc điểm của 1 số loại
? Thân cây có màu gì , tán cây có màu gì ?
<b>* Hoạt động 2 : GV h ớng dẫn mẫu </b>
a. Xé hình lá cây: Từ hình vng xé 4 góc
Xé chỉnh sửa cho giống hình tán cây
- Từ hình chữ nhật xé chỉnh sửa cho ging
hỡnh tỏn cõy
b. Xé hình thân cây :
- Xé chiều rộng 1 ô, chiều dài 4 ô , sau đó
chỉnh sửa cho giống thân cây
c. Hớng dẫn dán hình
- Dán lá trớc dán thân sau
- Bơi ít hồ dán phẳng đẹp
<b>* Hoạt động 3 Hớng dẫn HS thực hành </b>
-Yêu cầu HS thực hành xé dán vào vở
-GV theo dõi giúp HS làm bài, gợi ý thêm
cho những HS khéo tay.
<b>* Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm </b>
Tuyên dơng những em xé dán đẹp.
VI, Tổng kết : Nhận xét dặn dò:
Về nhà làm sản phẩm khác đẹp hơn.
HS quan sát nhận xét
HS nêu Lớp nhận xét bổ sung
HS theo dõi quan sát
Thực hành theo trên giấy « ly
HS thực hành xé dán hình cây n gin
Dỏn vo v th cụng
Trình bày sản phẩm
<b>ChiỊu:</b>
<b>Tiết 1,Tốn : </b>
- Củng cố kỹ năng đặt tính cho HS một cách thành thạo
- HS yếu tính đợc kết quả đúng ở các phép tính cộng đơn thuần.
- HS giái biÕt ®iỊn số, điền dấu một cách linh hoạt các bài có chøa phÐp céng
trong ph¹m vi 4.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
- Bộ đồ dùng dạy học tốn.
- Bảng con, phấn màu, vở ơ li.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Häc sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi.</b>
Bài 1:Tính: ( HS làm bảng con)
2 2 1 1 3
+ 1 + 2 + 1 + 3 + 1
... ... ... ... ...
Lu ý HS đặt tính thẳng cột
Bµi 2: TÝnh ( HS làm vở ô li)
Bài 1: Số? ( HS làm vở ô li)
3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 =
2 + 1 = 1 + 1 = 1 + 2 =
Bài 3: Cho các số: 4, 3, 7, 9, 0
a) Sắp xếp các số theo th tự từ bé đến
lớn
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé
( HS làm bảng con)
2 + 1 + 1 = 1 + 2 +1 =
1 + 1 + 1 = 1 + 1 + 2=
Yêu cầu HS nêu cách tính
Bài 3: Điền dÊu > , < , =
( HS làm vở ô li)
1 + 2 .... 2 + 1 3 + 1 ... 1 + 3
2 + 2 ... 2 + 1 3 + 1 ... 2 + 2
<b>TiÕt 2, TiÕng ViƯt: </b>
-Rốn k nng nghe vit các âm, vần, tiếng, từ đã học.
- HS viết đúng độ cao, độ rộng, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
- Rèn kĩ năng đọc chữ trên giấy in ( GVđã đánh trên máy in ra)
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu, phấn trắng.
Phiếu đánh máy bài luyện đọc gồm các từ chứa vần đã học.
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1.</b></i> <b>Rèn kỹ năng nghe- viết</b>
GV đọc – HS viết:
- Mùa da, ngói mới, bài vở, bìa vở, gà
mái, cái cịi, bói cá, giữa tra, bữa tra, rùa
đá.
GV hớng dẫn HS kiểm tra bài bạn bằng
cách đánh vần lại các tiếng từ.
GV kiểm tra lại 1\2 số bài, khen những
HS viết đúng đẹp , những HS đạt điểm
10 thởng 1 viên phấn.
<i><b>2.</b></i> <b>Rèn kỹ năng đọc :</b>
- HS đọc trên bản GV phát cho các em
các âm , tiếng, từ đã học .
- GV nhận xét, chấm điểm.
Dặn dò: Về nhà tập đọc lại 5 lợt
HS viÕt vë « li
- Mùa da, ngói mới, bài vở, bìa vở, gà
mái, cái cịi, bói cá, giữa tra, bữa tra,
rùa đá.
HS đổi chéo vở kiểm tra
HS yếu đọc lại các từ vừa viết.
HS đọc lần lợt theo cá nhân
HS khác theo dõi, nhận xét.
<b>TiÕt 3, ATGT: </b>
1. KiÕn thøc: Häc sinh:
- Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thơng.
- Biết nơi có đèn tín hiệu giao thụng.
2. Kỹ năng
- HS cú phn ng ỳng với tín hiệu đèn giao thơng.
- Xác định đợc vị trí của đèn tín hiệu giao thơng ở những phốgiao nhau gần ngã
ba, ngã t.
3. Thái độ:
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
-Tranh vẽ 2 góc phố có đèn tín hiệu.
- HS có SGK.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu đèn tín hiệu </b>
<b>giao thơng</b>
- Đèn tín hiệu giao thơng đợc đặt ở đâu?
- Tín hiệu đèn cú my mu?
- Thứ tự các màu nh thế nào?
- Đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
- Đèn tín hiệu nào dành cho ngời đi bộ?
GV kết luận: SGV
<b>Hot ng 2: Quan sỏt tranh</b>
Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK, trả
lời câu hỏi của GV
-GV kết luËn:
<b>Hoạt động 3: Trò chơi</b>
*Trò chơi: Đèn xanh , ốn .
- GV phổ biến cách chơi
- Cho HS chơi thử
- Tổ chức chơi thật
* Tổ chức trò chơi: Đợi, quan sát và đi
- GV phổ biến cách chơi
- Cho HS chơi thử
- Tổ chức chơi thật
VI.Củng cố
Nhắc lại bài học
Dặn dò về nhà: Cần quan sát kỹ hai bên
- ốn tín hiệu giao thơng đợc đặt ở ngã
ba, ngã t đờng phố.
- Đèn tín hiệu có 3 màu
- Xanh, vng ,
- Đèn tín hiệu tròn.
- Đèn tín hiệu hình ngời.
- HS lắng nghe.
HS quan sát tranh lắng nghe GV hỏi và trả
lời.
HS lắng nghe.
HS theo dõi GV phổ biến cách chơi.
HS tham gia trò chơi một cách tự nhiên.
HS lắng nghe GV phổ biến cách chơi.
HS tham gia chơi tích cực.
HS nhắc lại
<i> Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Tiết 1,Toán : </b>
- TiÕp tơc củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5.
- HS làm đợc các bài tập 1, 2, 3 ( dịng 1), 5. HS khá giỏi làm tồn bộ số bài trong
SGK.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Các tranh trong bài 5 SGK
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
1. Yêu cầu HS đọc các bảng cộng trong
phạm vi 5
2.TÝnh : 4 + 1 =… 2 + 2 =…
5 = 3 +… 5 = 4 + …
HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Lớp nhận xét bổ sung
<b>Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
GV nh¾c nhở các em viết kết quả cho
thẳng cột
Bài 3: Yêu cầu HS tính nhẩm ghi kết quả
vào chỗ chấm
Gi HS nờu cỏch tớnh
Hng dn HS làm vào vở
Gọi HS đọc bài làm
Bài 4: in du >, < ,=
Bài 5: Nhìn tranh vẽ viết phép tính thích
hợp
Gọi 1 HS lên bảng làm , Lớp làm bảng con.
Thu vở chấm bài nhận xét .
III, Tổng kết dặn dò
Về nhà xem lại bài mới học, xem trớc bài
sau.
-HS nêu miệng
HS làm trên bảng con
Làm vào vở ( Chỉ yêu cầu HS làm dòng 1,
HS khá , giỏi khuyến khích làm cả 3 dòng)
- Đọc bài làm, lớp nhận xét
- Bài này yêu cầu HS về nhà làm, HS khá
giỏi có thể làm tại lớp nếu còn thời gian.
-HS quan sát tranh, nêu bài toán ( Dành
cho HS giỏi)
2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
Đổi vở dò kết quả bài làm .
1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vë.
<b>TiÕt 2-3,TiÕng ViƯt: </b>
- Bit đợc cấu tạo của vần ôi, ơi
- Đọc và viết đợc :ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Nhận ra, tiếng từ có vần ôi, ơi trong 1 văn bản bất kỳ
- c c t ứng dụng : cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi và câu ứng dụng:
- Luyện nói từ 2-3 câu ( HS khaự gioỷi noựi ủửụùc tửứ 4 -5 caõu) theo chủ đề : Lễ hội .
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
- Bé ghép chữ Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ từ khoá
-Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ cho phÇn lun nãi
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết :ngà voi, cái vòi, gà
mái, bài vở .
- Đọc câu ứng dụng.
<b>Hot ng 2: Dy hc bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần ôi </b></i>
a. Nhận diện chữ ôi
GV ghi vần ôi lên bảng
Gọi HS đọc
? Vần ôi đợc tạo nên mấy âm .
Nghe - đọc, viết trên bảng con.
2 em đọc câu ứng dụng - Lớp nhận xét bổ
sung
HS đọc cá nhân, đồng thanh
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : ổi
Đọc trơn từ : trái ổi
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Gọi HS c li bi vn ụi
*, Vần ơi ( Qui trình tơng tự vần ôi )
c. Đọc từ ứng dơng :
cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dơng
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
d. Luyện viết :
GV viết mẫu
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>Tiết 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>
-u cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vẽ câu ứng dụng
Ghi câu ứng dụng lên b¶ng
Gọi HS đọc
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>2. Lun viÕt : Híng dÉn HS viÕt vµo vë </b></i>
tËp viÕt
GV gióp HS viÕt bµi
<i><b>3.Luyện nói : Gọi HS đọc tên bài luyện nói</b></i>
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gợi ý giúp HS luyện nói
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
Củng cố : Trị chơi : Tìm vần mới trong 1
<b>VI, Tổng kết dặn dò :</b>
Về nhà tìm thêm tiếng có vần ôi, ơi trong
sách, báo.
- Lp nhận xét bổ sung
HS đánh vần: ô- i - ôi.
HS đánh vần tiếng: ôi – hỏi – ổi
HS đọc trơn từ: trái ổi.
HS đọc lại: ôi – ổi – trái ổi.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc bài lớp nhận xét bổ sung.
HS theo dõi quan sát
ViÕt vào bảng con
- Gi HS c li vn tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- Viết vài vở tập viết
- Đổi vở dò bài viết
* HS đọc: Lễ hội.
- HS lun nãi theo cỈp 2 em
- Mỗi đội 5 em lên chơi , đội nào tìm
nhanh sẽ thắng
<b>Tiết 4, ÔLTD: có giáo viên chuyên</b>
<i> Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010</i>
<b>1-2.Tiếng Việt: </b>
- Biết đợc cấu tạo của vần ui, i
- Đọc và viết đợc : ui, i, đồi núi, gửi th.
- NhËn ra, tiÕng từ có vần ui, i trong 1 văn bản bÊt kú
- Đọc đợc từ ứng dụng : Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng:
Dì Na vừa gửi th về. Cả nhà vui quá.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
-Tranh minh hoạ từ khoá
<b> III. CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết :cái chổi, thổi cịi, ngói
mới, chi.
- Đọc câu ứng dụng
<b>Hot ng 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần ui </b></i>
a. Nhận diện chữ ui
GV ghi vần ui lên bảng
Gọi HS đọc
? Nêu cấu tạo của vần ui
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : núi .
Đọc trơn từ : Đồi núi
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Gọi HS c li bi vn ui
*, Vần i ( Qui trình tơng tự vần ui )
c. Đọc từ ứng dụng :
cái túi, vui vẻ,
gửi quà, ngửi mùi .
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dơng
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
d. Luyện viết :
GV viÕt mẫu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>Tiết 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b> 1. Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vÏ c©u øng dụng
Ghi câu ứng dụng lên bảng
Gi HS c
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc cho
HS
<i><b>2.LuyÖn viÕt : Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp </b></i>
viÕt
GV giúp HS viết bài nhắc nhở t thế ngồi, cách
cÇm bót.
<i><b>3. Luyện nói : Gọi HS đọc tên bài luyện nói </b></i>
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gỵi ý gióp HS lun nãi
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
<i><b>4. Củng cố : Trị chơi : Tìm vần mới trong 1 </b></i>
đoạn văn ( GV ghi sẵn ở bảng ph )
<b>VI , Tổng kết dặn dò :</b>
Về nhà tìm thêm tiếng có vần ui, i.
HS viết trên bảng con .
2 em đọc câu ứng dụng - Lớp nhận xét
bổ sung
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời: Vần ui có âm u đứng trớc,
âm i đứng sau.
- Líp nhËn xÐt bæ sung
- HS đánh vần: u - i – ui ( cá nhân,
nhóm).
- HS đánh vần tiếng: nờ – ui – nui –
sắc –núi.
HS đọc trơn từ : đồi núi.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc bài lớp nhận xét bổ sung
Viết vào bảng con
- Gi HS c li vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- ViÕt vµi vë tËp viÕt
- Đổi vở dò bài viết
* HS đọc chủ đề luyện nói: Đồi núi.
- HS luyện nói theo cặp 2 em
<b>TiÕt 3,To¸n : </b>
- Bớc đầu giúp HS nắm đợc phép cộng 1 số với số 0 . Cho kết quả là chính số đó,
biết thực hành tình trong trờng hợp này .
- TËp biĨu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng 1 phÐp tÝnh thÝch hỵp .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- B dựng hc toỏn
- 3 hình vuông , 3 que tính , 3 hình tròn
<b> III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Gị HS đọc công thức cộng trong phạm vi 5
GV ghi : 3 + 2 = 1 + 3 =
2 + 3 = 2 + 2 =
Gọi 2 HS lên bảng làm
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 1 số </b>
<b>với 0 </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu phÐp céng 3+ 0 = </b></i>
GV gắn lên bảng 3 que tính
? Trên ảng cô có mấy que tính
GV gắn thêm 0 que tính nữa ? trên bảng có
tất cả mấy que tính
? Em nào nêu đợc phép tính đó
- Giíi thiƯu phÐp tÝnh 0 + 3 = t¬ng tù phÐp
tÝnh 3 + 0
<i><b>2.Gäi HS nªu 1 sè phÐp tÝnh: 1sè céng </b></i>
<i><b>víi 0 </b></i>
GV theo dõi nhận xét bổ sung
<i><b> 3.Hớng dẵn HS làm bài tập </b></i>
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
GV theo dõi giúp HS làm bài
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán
L
u ý :HS nên viết thẳng cột
Bài 3 : ViÕt sè:
Híng dÉn HS viÕt sè thÝch hợp vào chỗ
chấm
Bài 4: Viết phép tính thích hỵp
u cầu HS nhìn tranh vẽ để viết phép tính
<b>Tổng kết : Nhận xét dặn dị </b>
2 em lên bảng làm lớp làm bảng con
Có 3 que tính
Có tất cả 3 que tính
đọc cá nhân, đồng thanh.
HS nêu - Lớp nhận xét bổ sung
HS nªu miệng nối tiếp
HS làm bảng con
HS làm vào vở
Bài này chỉ yêu cầu HS khá giỏi nêu
miệmg bài toán và nêu phép tính thích hợp.
<b>Tiết 4, Toán: </b>
<b>I. MUẽC TIEU: </b>
- Rèn kỹ năng làm tính cộng trong ph¹m vi 5
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng trong phạm vi 5
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cảu HS</b>
<b>Bài 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5</b>
<b>Bài 2: TÝnh:</b>
3 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 =
4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 3 =
2 2 2 1 3
+ 2 + 1 + 3 + 3 + ....
... ... ... ... 5
3 4 3 1 1
+ 2 + 1 + 1 + 1 + ....
... ... ... ... 5
Hớng dẫn HS chữa bài.
<b>Bài 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề
toán và viết phép tính thích hợp
HS đọc : 3- 5 em
HS làm bảng con
2 HS lên bảng làm.
Lớp làm vở ô li
HS chữa bµi.
HS yếu đọc lại kết quả đúng.
HS tập nêu bài toỏn ( HS gii)
HS viết phép tính thích hợp vào b¶ng con
<b>ChiỊu:</b>
<b> TiÕt 1.Tiếng Việt: </b>
- Củng cố về đọc, viết các âm vần đã học.
- HS giỏi đọc trơn toàn bài; viết đúng, đẹp độ cao, độ rộng các con chữ đã
học.
- HS yếu đánh vần đúng, viết đúng độ cao các con chữ.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Phấn màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Bảng con, SGK, vở ô li.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.Viết bảng con :</b>
GV đọc – HS viết bảng con: ia, ua, a, th,
ngh, nh, ch, kh, tr, ph, g, gh, ng.
- Sau mỗi âm vần GV chó ý sưa sai cho
<b>1.Viết bảng con:</b>
- GV đọc - HS viết bảng con: bãi c¸,
HS , yêu cầu HS viết lại đúng chuẩn.
<b>2. c:</b>
- Đọc bài 31: 2 em ( Huy, Lợi)
- Đọc bài 32: 2 em ( Bảo, Mai)
- c bài 33: 2 em ( Thu Hằng, Duy)
HS yếu không yêu cầu đọc trơn.
GV nhận xét, chaỏm ủieồm
Nhaọn xeựt, khen nhửừng HS đọc coự tieỏn bo.
Dn dũ : V nh tp c trn.
cách giữa các con chữ không gần hoặc
xa quá.
<b>2. Đọc:</b>
- Đọc bài 31: 2 em ( Nhi, Phạm Thảo)
- Đọc bài 32: 2 em ( Hà Trang, Hà)
- Đọc bài 33: 2 em ( Đức, Quân )
HS gii yờu cu đọc trơn, biết cách ngắt,
nghỉ khi đọc câu.
GV nhËn xÐt, chấm điểm
Nhaọn xeựt, khen nhửừng HS đọc to, rõ ràng,
trơi chảy.
<b>TiÕt 2,TiÕng ViƯt : </b>
- Củng cố thêm cho HS về 1 số vần đã học: ia, ua, a, oi, ai, ôi, ơi, ui, i.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo các vần đã học.
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ </b>
- GV đọc - HS viết bảng con : ia, ua, a, ,
ai, ôi, ơi, ui, i, tia lửa, mũi ngửi, túi quà,
mái ngói, bụi tre.
-Theo dõi chỉnh sửa cho HS
<b> Hoạt động 2: Ôn luyện </b>
<i><b>a, Luyện đọc :</b></i>
- Gọi HS đọc bài : 34
- Luyện đọc bài trong SGK bài 34
- GV viết mẫu trên bảng lớp
Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Hớng dẫn viết vào vở
Uốn nắn theo dâi gióp HS viÕt bµi
Thu vë chÊm bµi
Tuyên dơng những em viết đẹp
<b>III, Tổng kết : Nhận xét dặn dị</b>
Về nhà ơn lại các vần đã học.
- HS viÕt bảng con
- Lớp nhận xét bổ sung
- Đọc trong SGK bài 34 ( Mai, Bảo, Huy,
Lợi)
- HS theo dõi quan sát
- Viết trên bảng con
- Viết vào vở âm vần : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
( mỗi vần, từ 1 dòng).
<b>Tiết 3, Toán: </b>
- Rèn kỹ năng làm tính céng trong ph¹m vi 5
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng trong phạm vi 5
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC : </b>
Vë « li, bót ch÷ A.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YU:</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>Bài 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5</b>
<b>Bài 2: Tính:</b>
3 + 2 = 4 + 1 = 3 + 1 =
2 + 3 = 1 + 4 = 1 + 3 =
<b>Bµi 3 : TÝnh:</b>
3 1 2 1 3
+ 2 + 1 + 3 + 4 + ....
... ... ... ... 5
2 4 3 2 1
+ 2 + 1 + 1 + 1 + ....
... ... ... ... 5
Hớng dẫn HS chữa bài.
<b>Bài 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề
HS đọc : 3- 5 em
HS làm bng con
2 HS lên bảng làm.
Lớp làm vở ô li
HS chữa bài.
HS yu c li kt qu ỳng.
HS tp nờu bài tốn ( HS giỏi)
HS viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp vào bảng con
Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1-2, Tiếng Việt: </b>
- Biết đợc cấu tạo của vần uôi, ơi
- Đọc và viết đợc : uôi, ơi, nải chuối, múi bởi
- Nhận ra đợc i, ơi trong các tiếng, từ khố, đọc đợc tiếng từ khoá.
- Đọc đợc từ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chuối, bởi, vú sữa.
- Nhận ra, tiếng từ có vần i, ơi trong 1 văn bản bất kỳ.
Bộ ghép chữ Tiếng Việt
-Tranh minh hoạ từ khoá
-Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ cho phần luyện nói
<b> III. CC HOT NG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết : cỏi tỳi, vui v, gi
qu, mi ngi.
Đọc câu øng dông
<b>Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiu bi </b></i>
<i><b>2. Dạy vần uôi</b></i>
a. Nhn din ch uụi
GV ghi vần uôi lên bảng
Gọi HS đọc
- Vần uôi đợc tạo nên mấy âm?
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : chuối
Đọc trơn từ : nải chuối
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Gọi HS đọc lại bài vần uôi
*, Vần ơi ( Qui trình tơng tự vần uôi)
c. Đọc từ ứng dụng :
GV c mu
Giảng nghÜa tõ øng dông
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
đ. Luyện viết :
GV viÕt mÉu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>3. Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vÏ c©u øng dơng
Ghi c©u øng dụng lên bảng
Gi HS c
c vit trờn bng con.
2 em đọc câu ứng dụng
HS theo dâi.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời: Vần uôi đợc tạo bởi uô đứng
tr-ớc, âm i đứng sau. - Lớp nhận xét bổ sung
HS đánh vần: uô- i – uôi.
HS đánh vần: Chờ - uôi - chuôi - sắc –
chuối.
HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ: nải chuối.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
HS đọc bài, lớp nhận xét bổ sung
Viết vào bảng con
Gọi HS đọc lại vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>4. Lun viÕt : Híng dÉn HS viÕt vµo </b></i>
vë tËp viÕt
GV gióp HS viÕt bµi
<i><b>5. Luyện nói : Gọi HS đọc tên bài </b></i>
lun nói
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gỵi ý gióp HS lun nãi
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
Củng cố : Trị chơi : Tìm vần mới trong 1
đoạn văn đợc GV ghi sẵn
<b>IV , Tỉng kÕt dỈn dò </b>
- Về nhà luyện viết các vần , từ khóa vừa
học.
Viết vào vở tập viết
Đổi vở dò bài viết
HS luyện nói theo cặp 2 em
Mi đội 5 em lên chơi , đội nào tìm nhanh
sẽ thắng
<b>3.To¸n : Lun tËp </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Cđng cè vỊ phÐp céng mét sè víi 0
- Cđng cè về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tínn thích hợp
- So sánh các số và tính chất của phép cộng ( khi đổi chổ các số trong phép cộng
thì kết quả không thay đổi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- B¶ng phơ , SGK
- Bộ đồ dùng toán 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*, Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV ghi lên bảng
1 + 0 = 0 + 4 = 0 + 2 =
3 + 0 = 0 + 3 = 5 + 0 =
- §iỊn dÊu >, < , = vào chỗ chấm
3+ 0... 0 + 4 1 + 2 ... 4 + 0
Gäi HS lªn bảng làm
*, Hot ng 2: Luyn tp
- Hng dn HS lm bi tp
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
Nu ỳng c lp hụ ỳng.
Bài 2: Hớng dẫn làm tơng tự bài 1
? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép
tính
Bài 3: Bài toán yêu cầu làm gì
Gọi 3 em lên bảng làm
Yêu cầu cả lớp làm vào vở
Gv theo dõi giúp HS làm bài
Bài 4: HS nêu yêu cầu bài toán
Hớng dẫn HS viết kết quả của phép cộng
Yêu cầu HS làm bài vào vở
GV theo dõi giúp HS làm bài
3 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
2em lên bảng làm lớp nhận xét
1. Tính:
HS nối tiếp nêu kết quả.
Tính :
HS làm trên bảng con
- Đọc bài làm, lớp nhận xét
Những em HS khá giỏi làm xong có thĨ
lµm tiÕp bµi 4
III, Tỉng kÕt : Nhận xét dặn dò
<b>Tit 3. o c: </b>
*Giúp HS hiểu :
- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em hồ thuận, đồn kết,
cha mẹ vui lịng.
- HS biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày
- Có thái độ yêu quý anh chị, em của mình.
* HS khaự gioỷi:
- Biết vì sao cần lễ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá.
- BiÕt phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và cha phù hợp về lễ phép với anh chị,
nh-ờng nhÞn em nhá.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- GV: một số đồ chơi trong đó có chiếc ơ tơ nhỏ. Một số dụng cụ, đồ vật để HS
sắm vai.
- HS: Vở bài tập đạo đức và SGK, vở các môn học khác.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: KiĨm tra bµi cũ</b>
- Em đã vâng lời ơng bà cha mẹ như thế nào?
Hãy kể lại cho các bạn nghe?
Vài em kể trước lớp, GV và HS nhận xét, đánh
giá
HS trả lời câu hỏi
HS lắng nghe
<b>Hoạt động 2: Kể lại nội dung từng tranh</b>
GV yêu cầu từng cặp HS quan sát các tranh ở bài
1 và làm rõ những nội dung sau?
- Ơû từng tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
- Các em có nhận xét gì về các việc làm của
Một số em trình bày trước lớp, bổ sung ý kiến
cho nhau
GV nhận xét kết luận theo từng tranh
Tranh 1: Có 1 quả cam, anh đã nhừng cho em và
em nói lời cảm ơn anh. Như vậy anh đã quan tâm
HS thảo luận theo nhóm 2
người
Vài HS trình bày trước lớp nội
dung từng tranh
nhường nhịn em, còn em thì lễ phép với anh
Tranh 2: Hai chị em cùng chơi với nhau. Chị biết
giúp đỡ em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi
với nhau rất hoà thuận, đoàn kết
=> Qua hai bức tranh trên, noi theo các bạn nhỏ,
các em cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em
nhỏ, sống hoà thuận với nhau
<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế </b>
GV đề nghị một số HS hãy kể về anh chị em của
mình:
- Em có anh hay chị, hoặc có em nhỏ?
- Tên anh, chị hay em của em là gì? Mấy
tuổi? Học lớp mấy? …
- Em đã lễ phép với anh, chị hay nhường
nhịn em nhỏ như thế nào?
- Cha mẹ đã khen anh chị em em như thế
nào?
Một số em trình bày trước lớp về anh chị em
trong gia đình mình
GV nhận xét và khen ngợi những em đã biết
vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ của mình?
Làm việc cả lớp
HS trình bày trước lớp
HS díi líp l¾ng nghe
<b>Hoạt động 4: Nhận xét hành vi trong tranh </b>
<b>(bài tập 3)</b>
GV hướng dẫn HS nối các tranh 1, 2 với từ
“nên” hoặc “khơng nên”
- Trong tranh có những ai?
- Như vậy, anh em có vui vẻ, hồ thuận
khơng?
* Việc làm nào là tốt thì nối với chữ “nên”. Việc
làm nào chưa tốt thì nối với chữ “không nên”
* Từng cặp HS thảo luận để thực hiện bải tập
* HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo
từng tranh trước lớp
* GV kết luận theo từng tranh
Củng cố, dặn dị:
HS lắng nghe
HS làm việc theo cặp
GV nhận xét tiết học, tuyên dương các em hoạt
động tích cực
Hướng dẫn HS thực hiện việc vâng lời anh chị,
nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày
ở nhà
Chuẩn bị cho tiết thực hành luyện tập tuần sau. HS lắng nghe
<b>Tiết 4,TNXH : </b>
- Kể đợc các hoạt động, trị chơi mà em thích.
- Biết t thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe.
- HS khá giỏi: Nêu đợc tác dụngcủa một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- Các hình ở bài 9 trong SGK
- Kịch bản do GV thiết kế
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động bằng trò chơi </b>
? Kể 1 số hoạt động và trò chơi mà em chơi
hằng ngày
? Những hoạt động vừa nêu có lợi gì hoặc
có hại gì cho sức khoẻ
GV kết luận : Đá bóng giúp cơ thể khoẻ
mạnh , nếu đá bóng giữa buổi tra sẽ bị
cảm nắng.4
<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>
Yêu cầu HS quan sát tranh ở SGk
? hãy nêu tác dụng của mỗi hình
? Các hình đã vẽ những hoạt động gì
GV kết luận
<b>Hoạt động 3: Yêu cầu HS quan sát t thế </b>
<b>ngồi trong SGK </b>
? Bạn nào ngồi đúng ? bạn nào ngồi sai
KL: Khi làm việc nhiều chúng ta cần nghỉ
ngơi, Nếu nghỉ ngơi không đúng lúc , đúng
cách sẽ có hại cho sức khoẻ , phải nghỉ
ngơi và giải trí đúng lúc .
<b>IV,Tổng kết : Nhận xét dặn dò : Các em </b>
cần dành thời gian vui chơi, học tập hợp lí
để đảm bảo sức khỏe.
Hoạt động cả lớp
HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt bỉ sung
HS hoạt động theo nhóm 2 em
Đại diện các nhóm trả lời
HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt
HS l¾ng nghe.
<b>CHIỀU:</b>
<b>Tiết 1.Tiếng Việt: </b>
HS giỏi đọc viết thành thạo các tiếng đã học. Viết chữ đúng chuẩn.
HS yếu đọc đúng các tiếng đã học chưa yêu cầu đọc trơn. Viết đúng độ cao,
độ rộng các con chữ đã học: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Phaán màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Baûng con, SGK.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 33: Huy, Lợi, Bảo.
Đọc bài 34: Mai, Hằng, Duy.
HS yếu không yêu cầu đọc trơn.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng ui
- Viết 1 dòng öi
- Viết 1 dòng đồi núi .
- Viết 1 dòng gửi thư.
HS yếu yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Tuyên dương trước lớp những HS có cố
gắng.
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 33: Lan Nhi, Quân, Thảo.
Đọc bài 34: Ngân, Hà, Như Quỳnh.
HS giỏi đánh vần nhẩm, đọc trơn
tiếng, từ.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng ui
- Viết 1 dòng ưi
- Viết 1 dòng đồi núi .
- Viết 1 dòng gửi thư.
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
<b>TiÕt 2, TiÕng Việt: </b>
- Củng cố thêm cho HS về 1 số vần đã học.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ </b>
- GV đọc - HS viết bảng con : túi lới, múi
bởi, nải chuối, buổi tra.
-Theo dõi chỉnh sửa cho HS
<b> Hoạt động 2: Vieỏt vở õm vn :</b>
GV hớng dẫn HS viết vở âm vần bài 35:
- GV viết mẫu lần lợt lên bảng :
Uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Hớng dẫn viết vào vở
Uốn nắn theo dõi gip HS viết bài
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
- HS viết bảng con
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS theo dõi quan sát
- Viết trên bảng con
- Viết vào vở âm vần :
- Vieỏt 1 doứng uôi
- Vieỏt 1 doứng ơi
- Vieỏt 1 doứng nải chuối
- Viết 1 dòng mói bëi.
<b>Tiết 3, Tốn: </b>
- Cđng cè vỊ phÐp céng mét sè với 0.
<b>- Rèn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 5</b>
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng trong phạm vi 5
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bµi 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 5</b>
Nhận xét, chấm ®iĨm.
<b>Bµi 2: TÝnh:</b>
0 + 2 = 1 + 0 = 2 + 0 =
3 + 0 = 3 + 2 = 2 + 2 =
<b>Bµi 3 : TÝnh:</b>
2 0 3 2 3
+ 0 + 0 + 0 + 3 + ....
... ... ... ... 5
<b>Bµi 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
HS đọc : 3- 5 em
HS làm bảng con
HS làm bảng con
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề
toán và viết phép tớnh thớch hp
HS viết phép tính thích hợp vào bảng con
Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010
<b> Tiết 1, ÔLNK: </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đợc cấu tạo của vần ay, ây
- Đọc và viết đợc : ay, â- ây, máy bay, nhảy dây
- Nhận ra đợc ay, ây trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá
- Nhận ra, tiếng từ có vần ay, ây trong 1 văn bản bất kỳ
- Đọc đợc từ ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu ( HS khá giỏi nói đợc 4 -5 câu) theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi
xe
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
-Tranh minh hoạ từ khoá
-Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ cho phần luyện nói
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết :tuổi thơ, buổi tối, tơi
cời, túi lới
Đọc câu ứng dụng
<b>Hot ng 2: Dy hc bi mi </b>
<i><b>1. Gii thiu bi </b></i>
<i><b>2. Dạy vần ay</b></i>
a. Nhn din chữ ay
GV ghi vần ay lên bảng
Gọi HS đọc
? Vần ay đợc tạo nên mấy âm
b. Hớng dẫn đánh vần: vần ay
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : bay
Đọc trơn từ : máy bay
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
Gọi HS đọc li bi vn ay
*, Vần ây( Qui trình tơng tự vần ay)
c. Đọc từ ứng dụng :
Tìm tiếng chøa vÇn míi
Đọc, viết trên bảng con
2 em đọc câu ứng dụng
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời : Vần ay đợc tạo bởi 2 âm, âm a
đứng trớc, âm y đứng sau.
- Lớp nhận xét bổ sung
HS đánh vần: a - y – ay.
HS đánh vần tiếng: bờ – ay – bay.
HS đọc trơn từ : máy bay.
Gi¶ng nghÜa tõ øng dông
cèi xay vây cá
ngµy héi c©y cèi
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
đ. Luyện viết :
GV viÕt mÉu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con .
GV nhËn xÐt, söa sai cho HS.
<b>TiÕt 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>1, Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vÏ c©u øng dơng
Ghi câu ứng dụng lên bảng: Giờ ra chơi,
bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Gọi HS đọc
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>2, Lun viÕt : Híng dÉn HS viÕt vào vở</b></i>
tập viết
Lu ý HS nét nối giữa các con chữ trong 1
tiếng phải viết liền nhau
GV gióp HS viÕt bµi
<i><b>3, Luyện nói : Gọi HS đọc tên chủ đề </b></i>
luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gợi ý giúp HS luyện nói
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
<i><b>4, Củng cố : Trị chơi : Tìm tiếng, từ mới </b></i>
có vần ay, ây
<b>IV , Tổng kết dặn dò : Về nhà đọc lại bài </b>
nhiều lần.
2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần ay,
HS đọc bài, lớp nhận xét bổ sung
Viết vào bảng con
Gọi HS đọc lại vần ở tiết 1
- §äc câu ứng dụng
- Lớp nhận xét bổ sung
Viết vào vở tập viết
Đổi vở dò bài viết
HS luyện nãi theo cỈp 2 em
Mỗi đội 5 em lên chơi , đội nào tìm nhanh
đợc nhiều từ sẽ thắng cuộc
<b>TiÕt 4,To¸n : </b>
- Cđng cè vỊ phÐp céng mét sè víi 0
- Cđng cè vỊ b¶ng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tínn thích hợp
- So sánh các số và tính chất của phép cộng ( khi đổi chổ các số trong phép cộng
thì kết quả không thay đổi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ đồ dùng toán 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV ghi lên bảng
1 + 0 = 0 + 4 = 0 + 2 =
3 + 0 = 0 + 3 = 5 + 0 =
- §iỊn dÊu >, < , = vào chỗ chấm
3+ 0... 0 + 4 1 + 2 ... 4 + 0
Gọi HS lên bảng làm
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
- Hớng dẫn HS lm bi tp
<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán </b></i>
Gọi HS nêu miệng kết quả.
Nu ỳng c lp hụ ỳng.
<i><b>Bài 2: Hớng dẫn làm tơng tự bài 1</b></i>
? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép
tính
<i><b>Bài 3: Bài toán yêu cầu làm gì ?</b></i>
Gọi 3 em lên bảng làm
Yêu cầu cả lớp làm vào vở
Gv theo dõi giúp HS làm bài
<i><b>Bài 4: HS nêu yêu cầu bài toán</b></i>
Hớng dẫn HS viết kết quả của phép cộng
Yêu cầu HS làm bài vào vở
GV theo dâi gióp HS lµm bµi
<b>III, Tỉng kÕt : NhËn xét dặn dò</b>
<i><b>1. Tính:</b></i>
HS nối tiếp nêu kết quả.
<i><b>2.Tính : </b></i>
HS làm trên bảng con
<i><b>3. Điền dấu >, <, =</b></i>
HS làm vào vở
- Đọc bài làm, lớp nhận xét
Những em HS khá giỏi làm xong có thĨ
lµm tiÕp bµi 4
HS lµm vµo vë
Thø 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010
<b>I. MUẽC TIEU: </b>
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện : Cây khế
- HS khá, giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:</b>
- Bộ ghép chữ Tiếng Vit
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh hoạ truyện kể
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
Yêu cầu HS đọc viết
GV nhận xét, chấm điểm
<b>Hoạt động 2: Bài mới.</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ôn </b></i>
Trong tuần các em đã đợc học những vần
GV treo bảng ôn đã học lên bảng
GV theo dõi giúp HS đọc bài.
<i><b>2, Ghép chữ và vần thành tiếng </b></i>
Hớng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở
cột ngang để tạo thành tiếng có nghĩa
Theo dõi giúp HS ghép và đọc bài
<i><b>3, §äc tõ ng÷ øng dơng </b></i>
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng trên bảng
GV giải thích 1 số từ
GV theo dõi uốn nắn HS c
<i><b> 4,Viết bảng: tuổi thơ, mây bay</b></i>
<b>Tiết 2: Luyện tập</b>
Đọc viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét Bổ sung
HS chỉ và đọc các chữ vừa học trong tuần
HS đọc các chữ đợc ghép ở cột dọc và cột
ngang ở bảng ơn
<i><b>1, §äc lại bài tiết 1</b></i>
<i><b>2, Đọc câu ứng dụng :</b></i>
Gió từ tay mĐ
Ru bÐ ngđ say
Thay cho gió trời
Giữa tra oi ả.
Nhận xét Bổ sung
<i><b>3, Viết vở Tập viết: tuổi thơ, mây bay.</b></i>
<i><b>4, Kể chuyện: Cây khế</b></i>
Giới thiệu câu chuyện
GV kể chuyện lần 1
GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa
Cho HS kể theo nhóm đơi, mỗi nhóm kể 1
nội dung theo tranh.
HS khá , giỏi yêu cầu kể từ 2-3 đoạn truyện
theo tranh.
* ý nghĩa: Câu chuyện khuyên ta không
nªn tham lam.
Dặn dị: Về nhà đọc lại bài.
HS đọc bài trên bảng tiết 1
- Lớp nhận xét bổ sung
HS đọc cá nhân.
Lớp đọc đồng thanh.
HS viết vào vở tập viết
đổi vở dò bài viết
HS chú ý lắng nghe, kể lại nội dung từng
tranh
HS kĨ tríc líp.
HS kh¸, giái kĨ tõ 2-3 đoạn truyện theo
tranh.
HS yếu nhắc lại ý nghĩa.
HS lắng nghe.
<b>TiÕt 3,To¸n : </b>
+ Gióp HS cđng cố:
- Bảng cộng và làm phép tính cộng trong ph¹m vi 5
- PhÐp céng 1 sè víi 0
- So sánh các số
- Nhìn tranh viết phép tính tÝch hỵp
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thíc, phÊn mµu, b¶ng phơ
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV ghi lên bảng:
1 + 2 = 1 + 3 = 5 + 0 =
4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 0 =
<b> Hoạt động 2: Dạy học bài mới </b>
Híng dÉn HS làm các bài tập trong SGK
<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán </b></i>
Yêu cầu HS viết thẳng cột
Theo dõi hớng dẫn HS làm bài
<i><b>Bi 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài toán </b></i>
Hớng dẫn HS cộng lần lợt từ trái sang
phải , lấy số thứ nhất cộng với số thứ 2 ,
sau đó lấy kết quả cộng với số thứ 3
<i><b>Bài 3: HS nêu u cầu bài tốn </b></i>
? Mn ®iỊn dấu trớc hết ta phải làm gì
Theo dõi giúp HS làm bài
3 em lên bảng làm lớp làm bảng con
Mỗi lần làm 1 cột
<i><b>1. Tính:</b></i>
HS làm trên bảng con
<i><b>2.Tính :</b></i>
HS làm vào vở - Đọc bài làm ,lớp nhận xét
Bài này chỉ yêu cầu HS khá giỏi làm xong
bài 2 làm tiếp bài 3.
<i><b>Bài 4: yêu cầu HS viết phép tính thích hợp </b></i>
Yêu cầu HS quan sát tranh tâp nêu bài
toán
- Có 2 con ngựa têm 1 con ngựa . Hỏi tất cả
có bao nhiêu con ngựa
Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp trong
mỗi phần
GV theo dõi giúp HS làm bài
<i><b>III, Tổng kết : Nhận xét dặn dò </b></i>
HS khá, giỏi nêu bài toán Lớp nhận xét
bổ sung
HS làm vào vở
Đổi vở dò bài làm
<b>Tiết 4.Thủ công: </b>
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
- Xé đợc hình tán cây, thân cây. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối phẳng,
cân đối.
- Víi HS khÐo tay:
Xé dán đợc hình cây đơn giản. Đờng xé ít răng ca. Hình dán cân đối phẳng.
Có thể xé đợc thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thớc, màu sắc khác.
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản
- Giấy thủ cơng các màu
- Hồ dán giấy trắng làm nền
- Bút chì , vë thđ c«ng.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn HS quan sát và </b>
<b>nhận xét </b>
GV cho HS xem bài mẫu xé dán hình cây
đơn giản
? Em hãy nêu 1 số đặc điểm của 1 số loại
cây mà em biết ?
? Thân cây có màu gì , tán cây có màu gì ?
<b>Hoạt động 2 : GV hớng dẫn mẫu </b>
<i><b>a. XÐ hình lá cây: Từ hình vuông xé 4 góc </b></i>
Xé chỉnh sửa cho giống hình tán cây
- Từ hình chữ nhật xé chỉnh sửa cho giống
hình tán cây
<i><b>b. Xé hình thân cây : </b></i>
- Xộ chiu rng 1 ô, chiều dài 4 ô , sau đó
chỉnh sửa cho giống thân cây
<i><b>c. Hớng dẫn dán hình </b></i>
- Dán lá trớc dán thân sau
- Bơi ít hồ dán phẳng đẹp
<b> Hoạt động 3 Hớng dẫn HS thực hành </b>
-Yêu cầu HS thực hành xé dán vào vở
-GV theo dõi giúp HS làm bài, gợi ý thêm
cho những HS khéo tay.
<b> Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm </b>
Tuyên dơng những em xé, dán đẹp.
<b>VI, Tổng kết : Nhận xét dặn dò </b>
HS quan sát nhận xét
HS nêu. Lớp nhận xÐt bỉ sung
HS theo dâi quan s¸t
HS thực hành xé dán hình cây đơn giản
Dán vào vở th cụng
HS thực hành xé, dán
HS khéo tay làm theo gợi ý thêm của GV.
Trình bày sản phẩm
Về nhà xé, dán hình cây khác đẹp hơn.
<b>CHIEÀU : </b>
<b>Tiết 1. Toán : </b>
- Củng cố kỹ năng đặt tính cho HS một cách thành thạo.
- HS yếu tính đợc kết quả đúng ở các phép tính cộng đơn thuần.
- HS giái biÕt ®iỊn sè, ®iỊn dÊu mét cách linh hoạt các bài có chứa phép cộng trong
ph¹m vi 5.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
Bộ đồ dùng dạy học tốn.
Bảng con, phấn màu, vở ơ li.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Häc sinh yÕu</b> <b>Học sinh giỏi.</b>
Bài 1:Tính: ( HS làm bảng con)
0 3 1 1 3
+ 0 + 2 + 4 + 3 + 0
... ... ... ... ...
Bài 2: Tính ( HS làm vở ô li)
3 + 0 = 2 + 3 = 3 + 2 =
2 + 2 = 0 + 1 = 0 + 2 =
Bµi 3: Cho c¸c sè: 8, 6, 4, 0, 10
c) Sắp xếp các số theo th tự từ bé đến
lớn
d) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé
( HS làm bảng con)
Bài 1: Số? ( HS làm vở ô li)
2 3 1 .... 1
2 + 0 + 1 = 0 + 2 +1 =
1 + 1 + 0 = 1 + 1 + 3=
Bµi 3: Sè?
( HS làm vở ô li)
... + 2 = 2 + 1 3 + 0 = ... + 3
2 + 2 = 3 + ... 3 + 1 = 4 + ...
Bài 4: Điền dấu >, <, =
5 = 3 + ... 4 = 2 + ... 3 = 3 + ...
<b>TiÕt 2 ,TiÕng Việt: </b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>
- Củng cố thêm cho HS về 1 số vần đã học.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu, phấn trắng.
Phiếu đánh máy bài luyện đọc gồm các từ chứa vần đã học.
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
- GV đọc - HS viết bảng con : mây bay,
nhảy dây
-Theo dâi chØnh söa cho HS
<b>Hoạt động 2: Vieỏt vở õm vn :</b>
GV hớng dẫn HS viết vở âm vần bài 35:
- GV viết mẫu lần lợt lên bảng :
Ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Hớng dẫn viết vào vở
Uốn nắn theo dõi gip HS viết bài
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
<b>III, Tỉng kÕt : NhËn xÐt, dỈn dß:</b>
- Về nhà luyện viết cho đẹp hơn.
- HS theo dâi quan s¸t
- Viết trên bảng con
- Vieỏt 1 doứng máy bay
- Vieỏt 1 doứng nhảy dây.
<b>Tit 3, ATGT: </b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
+ Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đờng phố.
+ Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đờng ( nơi khơng có vỉa hè)
+ Khơng chơi đùa dới lịng đờng.
+ Khi đi bộ trên đờng phố phải nắm tay ngời lớn.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Xác định đợc những nơi an toàn để chơi và đi bộ ( trên đờng phố gần nhà, gần
đ-ờng)
- Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đuờng đi.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Chấp hành quy định về an tồn khi đi bộ trên đờng.
<b>II. ẹỒ DUNG DAY HOC:</b>
- Sách giáo khoa, hình vẽ thể hiện về nút giao thông có các phơng tiện giao thông và
ng-ời đi bộ.
<b> III. CC HOT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Trò chơi đi trên sa bàn</b>
- Cho HS quan sát trên hình vẽ thể hiện
một ngã t đờng phố.
- Ơ tơ, xe máy, xe đạp ... đi ở đâu?
- Khi đi bộ trên đờng phố mọi ngời phải
đi ở đâu?
- Trẻ em có đợc chơi. đùa, đi bộ dới lịng
đờng khơng?
- Ngời lớn và trẻ em cần phải qua đờng ở
chỗ nào?
- Trẻ em khi qua đờng phải làm gì?
<b>2. Hoạt động 2: Trị chơi đóng vai</b>
Chọn vị trí trên sân trờng , kẻ một số vạch
trên sân để chia thành đờng đi và hai vỉa
hè, yêu cầu một số HS đứng làm ngời bán
hàng, dựng thêm chiếc xe đạp để gây cản
HS quan sát hình vẽ
Đi trên vỉa hè bên phải, nếu đờng khơng có
vỉa hè đi sát mép đờng bên phải.
Không đợc chơi đùa , đi bộ dới lịng đờng.
Nơi có vạch đi bộ qua đờng.
Trẻ em qua đờng phải nắm tay ngời lớn
<i>trở cho việc đi lại. Hai HS ( 1 HS úng vai </i>
<i>ngời lớn) nắm tay nhau đi trên vỉa hè bị </i>
lấn chiếm.
- Lm th no ngời lớn và bạn nhỏ có
thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm?
GV kết luận:
<b>Hoạt động 3: Tổng kết</b>
-Khi đi bộ trên đờng phố cần đi ở đâu để
đảm bảo an toàn?
- Trẻ em đi bộ, chơi đùa dới lịng đờng thì
sẽ nguy hiểm nh thế nào?
- Khi qua đờng trẻ em cần làm gì để m
bo an ton cho mỡnh?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản các em
cần chọn cách ®i nh thÕ nµo?
<b>IV. Cđng cè:</b>
Khi đi trên đờng phố các em phải nắm tay
ngời lớn.
trên đờng.
HS trả lời
Đi trờn va hố.
Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào.
i cùng và nắm tay ngời lớn, quan sát trớc
khi bớc xuống đờng.
Phải đi sát mép đờng và quan sát xe cộ.
HS lắng nghe.
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1, Toán : </b>
( Chuyên môn ra đề )
<b>Tiết 2-3, Tiếng Việt: </b>
- Biết đợc cấu tạo của vần eo, ao
- Đọc và viết đợc : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Nhận ra eo, ao trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá
- Nhận ra, tiếng từ có vần eo, ao trong 1 văn bản bất kỳ
- Đọc đợc từ ứng dụng : cái kéo, leo trèo, trái đào , chào cờ và đoạn thơ ứng dụng
- HS luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Gió, mây, ma, bão, lũ.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bé ghép chữ Tiếng Vit
-Tranh minh hoạ từ khoá
-Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ cho phÇn lun nãi .
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết : đôi đũa, tuổi thơ,
mõy bay.
Đọc đoạn thơ ứng dụng
<b>Hot ng 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần eo </b></i>
? Nêu cấu tạo vần eo
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : mèo
Đọc viết trên bảng con
2 em đọc câu ứng dụng
- Lớp nhận xét bổ sung
HS đọc cá nhân, đồng thanh
§äc tr¬n tõ : Chó mÌo
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Gọi HS đọc lại bài vần eo.
VÇn ao ( Qui trình tơng tự vần eo )
c. §äc tõ øng dông :
cái kéo trái đào
leo trèo chào cờ
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dông
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
GV viÕt mÉu HS theo dâi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>Tiết 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>
-u cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vẽ câu ứng dụng
Ghi câu ứng dụng lên b¶ng
Gọi HS đọc
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>2. Lun viÕt : Híng dÉn HS viÕt vµo vë</b></i>
tËp viÕt
GV gióp HS viÕt bµi
<i><b>3. Luyện nói : Gọi HS đọc tên bài </b></i>
luyện nói :
Yªu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gợi ý gióp HS lun nãi.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
Củng cố : Trị chơi : Tìm vần mới trong 1
đoạn văn đợc GV ghi sn
<b>IV , Tổng kết dặn dò :</b>
V nh tỡm thêm tiếng có vần mới học
trong sách: Sổ tay nhi đồng.
HS đánh vần tiếng, và đọc trơn từ.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc bài, lớp nhận xét b sung
Viết vào bảng con
- Gi HS c lại vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- ViÕt vµi vë tËp viết
- Đổi vở dò bài viết .
- HS đọc chủ đề luyện nói: Gió, mây, ma,
bão, lũ.
- HS lun nãi theo cỈp 2 em
- Mỗi đội 5 em lên chơi , đội no tỡm
nhanh s thng.
<b> 4. ÔLTD: </b>
<b>Tiết 1-2, Tập viÕt : </b>
- HS viết đúng các chữ: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái, đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui
vẻ, ... kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1,
- HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
- Rèn luyện kỹ năng viết đúng , viết đẹp cho HS
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- ChuÈn bÞ các chữ mẫu
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ và sự chuẩn bị
của HS
Nhn xột, khen nhng HS viết đẹp cẩn
thận.
<b>Hoạt động 2: Dạy bài mới </b>
<i><b>a. Giới thiệu chữ mẫu </b></i>
? Các con chữ nào đợc viết cao 2,5 li
? Các chữ nào đợc viết cao 1,5 li
Chữ nào viết cao 1 li
- GV viÕt mÉu trªn bảng
Lu ý các nét nối giữa các con chữ trong 1
tiếng
- Khoảng cách giữa các tiếng
Hớng dẫn HS viết trên bảng con
GV giảng nghĩa 1 sè tõ
<b>TiÕt 2: Lun viÕt vµo vë </b>
GV nhắc lại cách đặt vở cầm bút
Khoảng cách từ mắt đến vở
Yêu cầu HS viết vào vở tập viết
GV theo dõi giúp HS viết bài
Thu vở chấm bài – Nhận xét
IV, Tổng kết dặn dò
HS đặt bài viết ở nhà lên bàn
HS theo dâi quan sát
HS trả lời, lớp nhận xét
HS viết trên bảng con
Viết vào vở tập viết
- Đổi vở dò bài viết
<b>Tiết 3.Toán : </b>
- Biết làm tình trừ trong phạm vi 3
- Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
- Gii c các bài tốn đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong
phạm vi 3.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV ghi lên bảng
1 +… = 3 2 +… =3 0 + …= 0
3 + … = 5 4 +… = 4 …+ 4 = 5
Gäi HS lên bảng làm
Nhận xét, chấm điểm.
<b> Hot ng 2: Dạy bài mới </b>
a. Giới thiệu bài
b. H×nh thành khái niệm về phép trừ
GV gắn lên bảng 2 chấm tròn
? Trên bảng có mấy chấm tròn
? Bớt đi 1 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn
? Em nào có thể thay từ bớt bằng từ khác
3 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
Có 2 chấm tròn
Còn lại 1 chấm tròn
GV ghi : 2 - 1 = 1
Gọi vài HS nhắc lại
c. Hng dn HS hình thành phép trừ
3 -1 = 2 3 - 2 = 1 tơng tự
Gọi HS đọc lại các công thức trên
<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nhận ra mối</b>
<b>quan hệ giữa phép cộng và phép trừ </b>
<b> Hoạt động 4 : Luyện tập </b>
<i><b>Bài 1: Gọi H đọc đề bài</b></i>
GV híng dÉn HS tÝnh nhÈm råi ghi kÕt qu¶
sau dÊu b»ng
<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc đề toán </b></i>
Lu ý cho HS phải viết thẳng cột
<i><b>Bài 3: Yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ đọc </b></i>
bài tốn rồi ghi phép tính vào ơ vng
GV hớng dẫn HS làm bài
<b>III, Tæng kÕt : Nhận xét dặn dò </b>
HS c 2 tr 1 bằng 1 , cá nhân - đồng
thanh
Đọc cá nhõn ng thanh
Tính : HS sinh làm trên bảng con
Tính : HS làm vào vở - Đọc bài lµm
HS lµm vµo vë : 3 - 2 = 1
Đổi vở dò bài làm
<b>Tiết 4. Toán: </b>
<b>- Rèn kỹ năng làm tính trừ trong phạm vi 3</b>
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính trừ trong phạm vi 3
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b>3.TiÕng Việt: </b>
- Củng cố thêm cho HS về 1 số vần đã học.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo các vần đã học: eo, ao, chú mèo, ngôi
sao.
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu, phấn trắng.
Phiếu đánh máy bài luyện đọc gồm các từ chứa vần đã học.
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
- GV đọc - HS viết bảng con : tuổi thơ,
mây bay.
-Theo dõi chỉnh sửa cho HS
<b>* Hoạt động 2: Vieỏt vở âm vần :</b>
GV híng dÉn HS viÕt vë ©m vần bài 38:
- GV viết mẫu lần lợt lên bảng :
- eo, ao, chó mÌo, ng«i sao.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Hớng dẫn viÕt vµo vë
Uốn nắn theo dõi gip HS viết bài .
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
III, Tỉng kÕt : Nhận xét dn dò:
-Về nhà luyện viết các nét còn sai.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xÐt bỉ sung
- HS theo dâi quan s¸t
- Viết trên bảng con
- Viết vào vở âm vần :
- Viết 1 dòng eo
- Viết 1 dòng ao
- Viết 1 dòng chó mÌo
- Viết 1 dòng ng«i sao.
<b> TiÕt 1.Tiếng Việt: </b>
-Củng cố về đọc viết bài 35
- HS giỏi đọc trơn toàn bài: viết đúng, đẹp độ cao, độ rộng các con chữ đã học.
- HS yếu đánh vần đúng, viết đúng độ cao các con chữ.
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Phấn màu, bảng kẻ sẵn ô li.
Bảng con, SGK, vở ô li.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.ViÕt vë « li :</b>
GV đọc, HS viết bảng con:
<b>1 ViÕt vë « li :</b>
GV thu vë , chÊm ®iĨm.
<b>2. Đọc:</b>
- Đọc bài 35: 2 em ( Huy, Bảo )
- Đọc bài 36: 2 em ( Lợi, Mai)
- Đọc bµi 34 : 2 em ( Thu H»ng, Thïy
Nhung)
HS yếu không yêu cầu đọc trơn
GV nhận xét, chaỏm ủieồm
Nhaọn xeựt, khen nhửừng HS đọc coự tieỏn boọ.
mùa ma, múi khế, túi lới, tơi cời, tuổi
thơ, ngà voi, đôi hài, gửi th, chơi đùa.
GV thu vở, chấm điểm.
<b>2. §äc:</b>
- Đọc bài 34: 2 em ( Mỷ Hạnh, Lan Nhi)
- Đọc bài 35: 2 em ( Hà Trang, Hà)
- Đọc bài 36: 2 em ( Quân, Phạm Thảo )
HS giỏi yêu cầu đọc trơn
GV nhËn xÐt, chấm điểm
Nhaọn xeựt, khen nhửừng HS đọc to, rõ ràng,
trơi chảy.
<b>TiÕt 2.TiÕng ViƯt: </b>
- Cng cố thêm cho HS về 1 số vần đã học.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo các vần đã học: eo, ao, chú mèo, ngôi
sao.
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu, phấn trắng.
Phiếu đánh máy bài luyện đọc gồm các từ chứa vần đã học.
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ </b>
- GV đọc - HS viết bảng con : tuổi thơ,
mây bay.
-Theo dõi chỉnh sửa cho HS
<b>Hoạt động 2: Vieỏt vở âm vn </b>
GV hớng dẫn HS viết vở âm vần bài 38:
- GV viết mẫu lần lợt lên bảng :
- eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Hớng dẫn viết vào vë
Uèn n¾n theo dâi giĩp HS viÕt bµi .
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
-Về nhà luyện viết các nét còn sai.
- HS viÕt b¶ng con
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS theo dõi quan sát
- Viết trên bảng con
- Viết vào vở âm vần :
- Viết 1 dòng eo
- Viết 1 dòng ao
- Viết 1 dòng chó mÌo
- Viết 1 dòng ng«i sao.
- Cđng cè vỊ phÐp trõ trong phạm vi 3.
<b>- Rèn kỹ năng làm tính trừ trong ph¹m vi 3.</b>
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- HS giỏi tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng cu HS</b>
<b>Bài 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 3</b>
Bài
2 : Điền dấu ( HS lµm phiÕu)
3- 1 … 2 3 - 1 … 3 - 2
2+1 … 3 1+2 … 2- 2
1+2 … 4 2 -1 … – 1 3
Baøi
3 : Điền số (HS làm vở ô li )
… + 1 = 3 + 2 = 3…
3 - … = 2 3 - … = 1
Bài 3: Cho các số : 3, 1, 2 hÃy viết các phép
tính thích hp vào các ô dới đây:
HS c : 3- 5 em
HS lm vo phiu.
HS làm bảng con
HS yu c li kt qu ỳng.
1 HS lên bảng điền vào bảng phụ ( Hơng
Giang)
HS viết phép tính thích hợp vào bảng con:
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Thø 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010
<b>Ti</b>
<b> t 1-2 TiÕng ViÖt: </b>
- Đọc đợc : au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
<b> II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dng, phần luyn nãi.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết : Cái kéo, leo trèo,
trái o, cho c
Đọc đoạn thơ ứng dụng
<b>Hot ng 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần au</b></i>
a. Nhn din ch au
GV ghi vn uôi lên bảng
Gọi HS đọc
? Vần au đợc tạo nên mấy âm ?
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng :cau
Đọc trơn từ : Cây cau
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Gọi HS c li bi vn au
* Vần âu ( Qui trình tơng tự vần au)
c. Đọc từ ứng dụng :
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dơng
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
đ. Luyện viết :
GV viết mẫu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>Tiết 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
Đọc viết trên bảng con
2 em đọc đoạn thơ ứng dụng
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời: Vần au đợc tạo bởi âm a đứng
trớc, âm u đứng sau
- Lớp nhận xét bổ sung
HS đánh vần: a – u – au
Cờ – au - cau,
HS đọc trơn từ: cây cau.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc bài lớp nhận xét bổ sung
- Giíi thiƯu tranh vẽ câu ứng dụng
Ghi câu ứng dụng lên b¶ng
Gọi HS đọc
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS .
<i><b>2. Lun viÕt : </b></i>
- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt
GV gióp HS viÕt bµi
<i><b>3. Luyện nói : </b></i>
- Gọi HS đọc tên bài luyn núi:
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gỵi ý gióp HS lun nãi
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
<i><b> 4. Củng cố : Trò chơi : Tìm vần </b></i>
mới trong 1 đoạn văn đợc GV ghi sẳn
<b>IV , Tổng kết dặn dò :</b>
- Về nhà đọc lại bài, luyện viết vở ô li các
vần và từ khóa.
Gọi HS đọc lại vần ở tit 1
- c cõu ng dng:
Chào mào có áo màu nâu
Viết vào vở tập viết
Đổi vở dị bài viết
HS đọc : Bà cháu.
HS lun nãi theo cỈp 2 em
Mỗi đội 5 em lên chơi , đội nào tìm nhanh
sẽ thắng
<b> Tiết 3, Đạo đức: </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn.
- HS biÕt c xư lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và cha phù hợp về lễ phép với anh chÞ,
nh-êng nhÞn em nhá.
<b> II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
Tập tranh về gia đình
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ </b>
- Cho HS kể tranh trong SGK( ở bài tập 1)
<b>Hoạt động 2: Phân tích ni dung trong </b>
<b>bc tranh</b>
- ở mỗi tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
- Em cú nhận xét gì về việc làm của họ?
- GV liên hệ những HS có hồn cảnh đáng
thơng
- GV kÕt luËn theo tõng tranh
<b>Hoạt động 3: Em hãy nối các bức tranh </b>
<b>nên hay không nên cho phù hợp.</b>
? Khi chị cho em quả cam , em sẽ nói gì
khi em nhận quả cam?
<b> Hot ng 4: Cho HS chơi đóng vai </b>
<b>theo tình huống bài tập 1</b>
HD học sinh đóng vai theo nội dung bài tập
3
- HS kể cá nhân. Lớp nhận xét.
- HS tr¶ lêi,
- Líp nhËn xÐt, bổ sung
HS lắng nghe.
- HS quan sát và nối cho phù hợp
GV kết luận : Là anh chị cần phải nhờng
nhịn em nhỏ
<b>Hot ng 5: HD học sinh liên hệ những</b>
<b>tấm gơng tốt. </b>
+
<b> Củng cố- dặn dò : </b>
GV cht li bài, yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ
Dặn dò: Chúng ta cần lễ phép với anh chị,
nhờng nhịn em nh .
- HS lắng nghe.
Học sinh liên hệ
<b>TiÕt 4,TNXH : </b>
- Gióp HS cđng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể , và các giác quan
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
* HS khỏ giỏi : Nêu đợc các việc em thờng làm vào các buổi trong ngày nh:
+ Buổi sáng : Đánh răng, rửa mặt.
+ Buæi tra : Ngđ tra; chiỊu t¾m géi
+ Bi tối : Đánh răng.
<b>II. DNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các hình ảnh trong SGK.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động bằng trò chơi </b>
? Kể 1 số hoạt động và trò chơi mà em chơi
hằng ngày
? Những hoạt động vừa nêu có lợi gì hoặc
có hại gì cho sức khoẻ
<b> Hoạt động 2: Thảo luận </b>
- HÃy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể ?
- Cơ thể con ngời có những bộ phËn nµo?
- Chóng ta nhËn biÕt thÕ giíi xung quanh
bằng những bộ phận nào?
- Nếu thấy một bạn chơi súng cao su em
khuyên bạn điều gì?
<b>Hot động 3: Yêu cầu HS kể lại việc làm</b>
<b>của cá nhân trong một ngày.</b>
- Buổi sáng lúc ngủ dậy em làm gì ?
- Buổi tra em đã làm những việc gì?
- Giờ ra chơi em chơi những trị gì?
- u cầu HS liên hệ bản thân
<b>IV, Tổng kết : Nhận xét, dặn dò </b>
Hoạt động cả lớp : Cả lớp hát bài : Tìm bạn
thân
HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt bỉ sung
HS hoạt động theo nhóm 2 em
Đại diện các nhóm trả lời
HS tr¶ lêi – Líp nhËn xÐt
Hoạt động cá nhân
<b>CHIỀU:</b>
<b>Tiết 1.Tiếng Việt: </b>
HS yếu đọc đúng các tiếng đã học chưa yêu cầu đọc trơn. Viết đúng độ cao,
độ rộng các con chữ đã học: au, ©u, c©y cau, cái cầu.
<b>II DNG DY HC : </b>
Phấn màu , bảng kẻ sẵn ô li.
Bảng con, SGK.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Học sinh yếu</b> <b>Học sinh giỏi</b>
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 38: Huy, Lợi, Bảo
Đọc bài 39: Mai, Thùy Nhung, Hằng.
HS yếu không yêu cầu đọc trơn.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng au
- Viết 1 dòng âu
HS yếu yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng.
Sau mỗi dòng GV chú ý sửa sai cho HS.
Nhận xét, khen những HS viết có tiến bộ
GV chấm điểm 1/2 số bài.
Tuyên dương trước lớp những HS có cố
gắng.
<b>1.Đọc :</b>
Đọc bài 38: Hồng Hà, Lan Nhi, Quân
Đọc bài 39: Phạm Thảo, Mỹ Hạnh,
Thanh Phong.
HS giỏi đánh vần nhẩm, đọc trơn
tiếng, từ.
<b>2. Viết vở âm vần:</b>
- Viết 1 dòng au
- Viết 1 dòng âu
- Viết 1 dòng cây cau.
- Viết 1 dòng cái cầu.
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
rộng, trình bày đẹp, sạch sẽ, sắc nét.
<b>TiÕt 2.TiÕng ViƯt: </b>
- Rốn luyn kỹ năng nghe viết các từ chứa vần đã học.
- Đọc đợc đoạn văn: “Bố và mẹ” trong sách thực hành Tiếng Việt và Tốn.
<b>II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu, phấn trắng.
Phiếu đánh máy bài luyện đọc gồm các từ chứa vần đã học.
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ </b>
- GV đọc - HS viết bảng con :
c©y cau, cái cầu, lau sậy, châu chấu, sáo
sậu, bà cháu, cái kéo, leo trèo, chào mào,
lao xao.
Sau mi t GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
<b> Hoạt động 2: Đọc bài: Bố và mẹ </b>
- Gọi HS đọc bài theo hình thức cá nhân.
Nhaọn xeựt, khen nhửừng HS ủoùc coự tieỏn boọ
<b>III, Tổng kết : Nhận xét dặn dị</b>
- HS viÕt b¶ng con
- Líp nhËn xÐt bæ sung
HS đọc bài cá nhân: Huy, Mai, Hằng, Lợi,
Gia Bảo, Thùy Nhung.
<b>Tiết 3.</b><i><b> Toán</b></i><b> : </b>
- Cđng cè vỊ phÐp trừ trong phạm vi 3.
<b>- Rèn kỹ năng làm tính trõ trong ph¹m vi 3.</b>
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- HS giỏi tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
Thø 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1: ÔLNK:</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Đọc đợc : iu, êu, lỡi rìu, cái phễu , từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó?
<b> II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dng, phần luyn nói.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Yêu cầu HS đọc viết : rau cải, lau sậy, châu
chu, sỏo su
Đọc câu ứng dụng
<b> Hot động 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần iu- êu</b></i>
a. Nhận diện chữ iu
GV ghi vần iu lên bảng
Gọi HS đọc
? Vần iu đợc tạo nên mấy âm ?
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : rìu
Đọc trơn từ : lỡi rìu
GV chỉnh sữa nhịp đọc cho HS
Gọi HS đọc lại bài vần iu
<b> * Dạy vần êu ( Qui trình tơng tự vần iu) </b>
c. §äc tõ øng dơng :
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dơng
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
đ. Luyện viết :
GV viÕt mÉu HS theo dõi quan sát
Yêu cầu HS viết vào b¶ng con
<b>TiÕt 2: Lun tËp </b>
<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>
-Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vÏ c©u øng dơng
Ghi c©u ứng dụng lên bảng
Gi HS c
GV theo dừi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>2. LuyÖn viÕt : </b></i>
- Híng dÉn HS viÕt vµo vë tËp viÕt
Lu ý HS nét nối giữa các con chữ trong 1
tiếng ph¶i viÕt liỊn nhau
Đọc viết trên bảng con
2 em đọc câu ứng dụng
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời: Vần iu có âm i đứng trớc, âm u
đứng sau.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
HS đánh vần tiếng: Rờ – iu – riu –
huyền – rìu.
HS đọc trơn từ: Lỡi rìu.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc bài, lớp nhn xột b sung
Viết vào bảng con
Gi HS đọc lại vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
GV gióp HS viÕt bµi
<i><b>3. Luyện nói : </b></i>
- Gọi HS c tờn bi luyn núi
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gợi ý giúp HS luyện nói
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
<i><b> 4. Củng cố : </b></i>
- Trò chơi : Tìm tiếng, từ mới có vần iu,
êu.
IV , Tổng kết dặn dò
- Về nhà tìm tiếng có vần mới học trong
sách Thực hành.
HS c: Ai chu khú?
HS luyện nói theo cặp 2 em
Mỗi đội 5 em lên chơi , đội nào tìm nhanh
đợc nhiều từ sẽ thắng cuộc
<b>TiÕt 4.To¸n : </b>
- Cđng cè vỊ phÐp trõ, thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 3
- Cđng cè về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biu thị tình huống trong tranh bằng một hoỈc hai phÐp tÝnh thÝch hỵp
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ , SGK
- Bộ đồ dùng toán 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV ghi lên bảng
1 + 2 = 4 + 1 = 1 + 2 =
3 - 2 = 1 + 3 = 3 - 1 =
- §iỊn dÊu >, < , = vào chỗ chấm
3 + 0 ... 0 + 4 3 + 2 .. 5 + 0
1 + 2 ... 4 + 0 2 - 1. ..1 + 0
Gọi HS lên bảng làm
<b> Hoạt động 2: Luyện tập </b>
- Hớng dn HS lm bi tp
<i><b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán </b></i>
Gọi 3 em lên bảng làm
Gọi 1 số em nhận xét bài của bạn trên bảng
<i><b>Bài 2: Hớng dẫn HS điền số thích hợp vào </b></i>
hình tròn
<i><b>Bài 3: Bài toán yêu cầu làm gì </b></i>
Gọi 3 em lên bảng làm
Yêu cầu cả lớp làm vµo vë
GV theo dâi gióp HS lµm bµi
<i><b>Bµi 4: HS nêu yêu cầu bài toán</b></i>
Hớng dẫn HS nhìn tranh vẽ viết phép tính
thích hợp
Yêu cầu HS làm bảng con.
GV theo dõi giúp HS làm bài
<b>III, Tổng kết : </b>
- Nhận xét dặn dò
3 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
3em lên bảng làm – líp nhËn xÐt
TÝnh :
HS lµm vë ô li ( cột 2,3)
( HS khá giỏi làm cả 3 cột)
HS làm vở ô li ( cột 2,3)
- Đọc bài làm lớp nhận xét .
- HS nêu bài to¸n .
<b>CHIỀU: </b>
- Đọc và viết một cách chắc chắn các âm, vần đã học .
- Nhận ra các âm đã học trong các tiếng, từ ứng dụng
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
- HS khá giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh.
<b> II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
- Bé ghÐp ch÷ TiÕng ViƯt
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng
- Tranh minh ho¹ trun kĨ .
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b>
Yêu cầu HS đọc viết
GV theo dõi giúp HS làm bài
Gọi HS đọc câu ứng dụng
<b> Hoạt động 2: Bài mới :</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài: </b></i>
- GV giới thiệu bài ôn tập.
- Em hóy nờu những vần mà các em đã
đ-ợc học ?
GV treo bảng ôn đã học lên bảng.
GV theo dõi giúp HS đọc bài.
<i><b>2,Ghép chữ và vần thành tiếng </b></i>
Hớng dẫn HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở
cột ngang để tạo thành tiếng có nghĩa
Theo dõi giúp HS ghộp v c bi
<i><b>3, Đọc từ ngữ ứng dụng </b></i>
Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng trên bảng
§äc viết trên bảng con
Đọc câu ứng dụng
Nhận xÐt – Bỉ sung
HS nªu.
HS chỉ và đọc các âm mà các em đã đợc
học
HS đọc các chữ đợc ghép ở cột dọc và cột
ngang ở bảng ôn
Kết hợp đọc từ ngữ ứng dụng.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
GV giải thích 1 số từ
GV theo dõi uốn nắn HS c
<i><b>4, Tập viết từ ngữ ứng dụng </b></i>
Yêu cầu HS viết vào bảng con
Lu ý HS nét nối giữa các con chữ trong một
tiếng
GV theo dừi giỳp HS vit
<b>Tit 2: Luyện tập </b>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
Hớng dẫn HS đọc các tiếng ở bảng ôn
Hớng dẫn đọc câu ứng dụng
GV hớng dẫn , uốn nắn những em đọc sai
Khuyến khích đọc trơn tiếng với tốc độ
nhanh
<i><b>b, Lun viÕt: GV viÕt mÉu trªn bảng </b></i>
Yêu cầu HS viết trên vở tập viết
- Quan sát giúp HS viết bài.
HS viết trên bảng con
HS c bi trờn bng tit 1 – Lớp nhận xét
bổ sung
<i><b>c, KÓ chuyÖn :</b></i>
GV kể lần 1, yêu cầu HS lắng nghe.
GV kể lần 2, yêu cầu HS quan sát tranh.
Yêu cầu mỗi tổ kể 1 nội dung tranh
Nhận xột khen nhng HS k c nhiu
on.
*, Trò chơi : Tìm nhanh tiếng chứa vần vừa
ôn.
<b>IV. Tổng kết: Nhận xét và dặn dò</b>
HS kể lại nội dung từng tranh.
HS khá giỏi có thể kể từ 2-3 đoạn theo
tranh.
Mi t 5 bn tổ nào tìm đợc nhiều tiếng sẽ
thắng cuộc
<b>TiÕt 3. To¸n : </b>
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS khá, giỏi nhìn tranh nêu đợc bài tốn.
<b> II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
GV – HS : Bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV ghi lên bảng
3 - 1= 3 + 2 =
1 + 3 = 2 - 1 =
3 - 2 = 1 + 2 =
Gọi HS lên bảng lµm
<b> Hoạt động 2: Dạy bài mới </b>
<i><b>a. Giới thiu bi </b></i>
<i><b>b. Hình thành khái niệm về phép trừ </b></i>
GV gắn lên bảng 4 chấm tròn
? Trên bảng có mấy chấm tròn
? Bớt đi 1 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn
? Em nào có thể thay tõ bít b»ng tõ kh¸c
Gọi vài HS nhắc lại
- Hớng dẫn HS hình thành phép trừ
4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 t¬ng tù
Gọi HS đọc lại các công thức trên
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nhận ra mối </b>
<b>quan hệ giữa phép cộng và phép trừ </b>
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập </b>
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài</b></i>
GV híng dÉn HS tÝnh nhÈm råi ghi kÕt qu¶
sau dÊu b»ng
<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc đề toán </b></i>
Lu ý cho HS phải viết thẳng cột
- GV theo dõi hớng dẫn HS làm bài.
<i><b>Bài 3: Yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ đọc </b></i>
bài tốn rồi ghi phép tính vào ơ vng
GV hng dn HS lm bi
3 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
Có 4 chấm tròn
Còn lại 1 chÊm trßn
( bỏ đi, bóc đi, lấy đi, trừ đi )
HS đọc 4 trừ 1 bằng 3 ,
cá nhân - đồng thanh
Đọc cá nhân đồng thanh
TÝnh : HS sinh lµm vµo vë ( cét 1,2)
( HS khá giỏi làm cả bài ).
Tính : HS làm bảng con - Đọc bài làm
HS khỏ gii nhìn tranh nêu đợc bài tốn.
HS làm vào vở : 4 - 1 = 3
III, Tæng kết : Nhận xét dặn dò
<b>4.Thủ công: </b>
- Biết cách xé, dán hình con gà con
- Xộ c hỡnh con gà con, đờng xé có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối phẳng. Mỏ, mắt ,
chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
* Víi HS khÐo tay:
- Xé, dán đợc hình con gà con. Đờng xé ít răng ca. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể
dùng bút màu để vẽ. Có thể xé đợc thêm hình con gà con có hình dạng, kích thớc, màu
sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bµi mÉu xÐ dán hình con gà con
- Giấy thủ công các màu
- Hồ dán giấy trắng làm nền
- Bút chì , vở thủ công , khăn lau tay
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn HS quan sát và </b>
<b>nhận xột </b>
GV cho HS xem bài mẫu xé dán hìnhcon
gµ con
<b> Hoạt động 2 : GV hớng dẫn mu </b>
<i><b>a. Xộ hỡnh thõn g ;</b></i>
xé hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, cạnh
nhắn 8 ô
- xé 4 góc của hình chữ nhật
Xé chỉnh sửa để giống ình con gà
<i><b>b. Xé hình đầu gà: </b></i>
Xé hình vuong mỗi cạnh 5 ô
Chỉnh sửa cho gần tròn giống hình đầu gà
<i><b>c. Xé hình mỏ, chân và mắt gà </b></i>
<i><b>d. Hớng dẫn dán hình </b></i>
Hng dn HS trớc khi dán cần xếp các bộ
phận cho cân đối
Bơi ít hồ dán phẳng đẹp
<b>Hoạt động 3 Hớng dẫn HS thực hành </b>
Yêu cầu HS thực hành xé dán vào vở, hớng
dẫn thêm cho những HS khéo tay.
GV theo dâi gióp HS lµm bµi
<b> Hoạt động 4: đánh giá sản phẩm </b>
Tuyên dơng 1 số em xé dán đẹp
<b>IV, Tổng kết : Nhận xét dn dũ :</b>
- Về nhà xe, dán sản phẩm khác theo ý
thích.
HS quan sát nhận xét
HS nêu Lớp nhËn xÐt bỉ sung
HS theo dâi quan s¸t
Thùc hành theo trên giấy ô ly
HS thực hành xé dán hình con gà con
Dán vào vở thủ công
HS khéo tay làm theo gợi ý của giáo viên.
Trình bày sản phẩm
<b>Chiều:</b>
<i><b>* Kiến thức : HS yếu củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4.</b></i>
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 4.
HS giỏi tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
<i><b>* Kỹ năng:Thực hành chính xác nhanh các phép tính cộng trừ,nhìn tranh nêu được đề</b></i>
tốn.
<i><b>* Thái độ: Học sinh có ý thức tham gia phát biểu xây dựng bài.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4;bảng phụ .
HS: hộp đồ dùng tốn 1
<b>TiÕt 2,TiÕng ViƯt: </b>
- Củng cố thêm cho HS về 1 số vần đã học.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết thành thạo các vần, từ khóa vừa học.
- Nhận ra đợc chữ đã ôn trong các từ đã học của 1 đoạn văn bản bất kỳ.
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
GV: Bảng phụ kẻ sẵn các dòng li, phấn màu, phấn trắng.
Phiếu đánh máy bài luyện đọc gồm các từ chứa vần đã học.
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ </b>
- GV đọc - HS viết bảng con :
cây cau, cái cầu.
-Theo dõi chỉnh sửa cho HS
<b> Hoạt động 2: Vieỏt vở âm vần </b>
GV híng dÉn HS viÕt vë ©m vần bài 40:
- GV viết mẫu lần lợt lên bảng :
Iu, êu, lỡi rìu, cái phễu.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Hớng dẫn viết vào vở
Uốn nắn theo dõi gip HS viết bµi
HS giỏi yêu cầu viết đúng độ cao, độ
- HS viÕt b¶ng con
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS theo dõi quan sát
- Viết trên bảng con
- Viết vào vở âm vần :
- Viết 1 dòng iu
- ViÕt 1 dòng ªu
- ViÕt 1 dòng lỡi rìu
- Viết 1 doứng cái phễu.
<b>Tiết 3, ATGT </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường vàkhi qua đường.
Nhận biết vạch trắng ngang đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua đường.
Nhận biết tiếng động cơvà tiếng cịi của ơ tơ, xe máy.
<i><b>2.Kỹ năng </b></i>
Biết nắm tay người lớn khi qua đường.
Biết quan sát hướng đi của các loại xe trên đường.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Chỉ qua đường khi có người lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch trắng dành cho
người đi bộ.
Vẽ sơ đồ đường phố để HS thực hành.
HS ăn mặc gọn gàng, đội mũ nón để thực hành.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>H§1: Quan sát đ ờng phố.</b>
GV cho quan sỏt mơ hình đờng phố.
GV ủaởt cãu hoỷi :
- Đường phố rộng hay hẹp?
- Đường phố có vỉa hè khơng?
- Người đi bộ đi ở đâu?
- Các loại xe chạy ở đâu?
- Khi muốn qua đường an toàn ta phải
làm gì?
GV kết luận
<b>HĐ 2: Thực hành đi qua đường.</b>
GV chia nhóm cho 2 HS làm một nhóm.
Cho các em khác nhận xét?
- Cách cầm tay.
- Có nhìn tín hiệu đèn không.
- Cách đi.
GV kết luận : Khi đi qua đường chúng ta
cần làm đúng những quy định khi qua
đường.
<b>HĐ3: Củng cố </b>
GV ra câu hỏi:
- Khi đi qua đường phố các em cần phải đi
với ai?
- Khi đi qua đường em cần phải làm gì?
- Khi qua đường cần đi ở đâu?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản , các em
cần phải làm gì?
HS quan sát mơ hình đờng phố.
ẹửụứng phoỏ roọng.
Đường phố có vỉa hè.
Người đi bộ đi trên vỉa hè.
Các loại xe chạy di lũng ng.
HS tr li
HS nhắc lại.
HS một em đóng vai người lớn một em
đóng vai trẻ em, dắt nhau qua đường.
HS nghe.
- Đi với người lớn, đi trên vỉa hè.
- Nắm tay người lớn, nhìn tín hiệu đèn.
- Đi ở nơi có vạch đi bộ qua đường, khi
tín hiệu đèn “ có hình người” màu xanh
bật lên.
- Đi xuống lòng đường nhưng phi i sỏt
va hố.
Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010
<b>Tiết 1, Toán: : </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- So sánh số trong phạm vi đã học .
- TËp biĨu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hỵp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mét sè hình tròn hìmh vuông và các số 1, 2, 3, 4 dÊu <, >, =.
- Tranh vÏ phãng to cđa bµi 5
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
GV ghi lên bảng gọi 2 HS lên bảng làm
3 + 1 = 3 - 2 =
4 - 3 = 4 + 1 =
4 - 2 = 4 - 1 =
Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
Hớng dẫn HS làm các bài tập trong SGK
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài </b></i>
Lu ý cho HS viết dấu trừ ngay ngắn , kết
quả phải viết thẳng cột với các số.
Gọi HS dới lớp nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán </b></i>
Yêu cầu HS phải tính và điền kết quả vào
trong ơ trịn
GV theo dâi gióp HS lµm bµi
<i><b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán </b></i>
? mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần
? Chúng ta thực hiện nh thế nào
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Bài 4: Hớng dẫn HS tính kết quả của phép </b></i>
tính sau đó mới điền dấu
<i><b>Bài 5: u cầu HS nhìn tranh vẽ đọc bài </b></i>
tốn
Yªu cầu HS viết phép tính phù hợp với tình
huống trong tranh
GV theo dâi gióp HS lµm bµi
<b>IV, Tỉng kết : Nhận xét dặn dò</b>
2 em lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con
HS làm bài trên bảng con
Líp nhËn xÐt bỉ sung
HS lµm bµi vµo vở (dòng 1)
( HS khá giỏi làm cả bài).
- Đổi vở dò bài làm
3 em lên bảng làm Líp nhËn xÐt bỉ
sung
HS làm vào vở - c bi lm
HS khá giỏi nhìn tranh nêu bài toán.
HS làm vào vở ( vế a)
( HS khá giỏi làm cả 2 vế )
4 + 1 = 5 4 - 1 = 3
<b>Tiết 2-3, Tiếng Việt: </b>
<b>Tiết 4, ÔLTD: </b>
- Đọc và viết đợc : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Nhận ra đợc iêu, yêu trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khố
- Nhận ra, tiếng từ có vần iêu, yêu trong 1 văn bản bất kỳ
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dng, phần luyƯn nãi.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
u cầu HS đọc viết : líu lo, chịu khó, cõy
nờu, kờu gi,
Đọc câu ứng dụng
<b> Hot ng 2: Dạy học bài mới </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>2. Dạy vần iêu, yêu</b></i>
a. Nhận diện chữ iêu
GV ghi vần iêu lên bảng
Gọi HS đọc
? Nêu cấu tạo vần iêu
b. Hớng dẫn đánh vần
Gọi HS đọc đánh vần tiếng : diều
Đọc trơn từ : diều sáo
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Gi HS c li bi vn iờu
* Vần yêu ( Qui trình tơng tự vần iêu)
c. Đọc từ øng dơng :
GV đọc mẫu
Gi¶ng nghÜa tõ øng dông
Gọi HS đọc các từ ứng dụng trên bảng
GV viÕt mÉu HS theo dâi quan sát
Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>Tiết 2: LuyÖn tËp </b>
<i><b>1. Luyện đọc: </b></i>
-u cầu HS đọc bài tiết 1
- Giíi thiƯu tranh vẽ câu ứng dụng
Ghi câu ứng dụng lên bảng
Gọi HS đọc
GV theo dõi giúp HS đọc
GV lu ý chỗ ngắt hơi chỉnh sửa nhịp đọc
cho HS
<i><b>2. Lun viÕt :</b></i>
- Híng dÉn HS viÕt vào vở tập viết
Lu ý HS nét nối giữa các con chữ trong 1
tiếng phải viết liền nhau
GV giúp HS viết bài
<i><b>3. Luyện nói:</b></i>
-Gọi HS đọc tờn bi luyn núi
Yêu cầu HS luyện nói theo cặp 2 em
GV gỵi ý gióp HS lun nãi
- Gọi đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
- Tun dơng các nhóm trình bày tốt
Củng cố : Trị chơi : Tìm tiếng, từ mới có
vn iờu, yờu.
IV , Tổng kết dặn dò
c viết trên bảng con
2 em đọc câu ứng dụng
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS trả lời: vần iêu có iê đứng trớc âm u
đứng sau. – Lớp nhận xét bổ sung
HS đánh vần tiếng: dờ – iêu – diêu –
huyền – diều.
HS đọc trơn từ: diều sáo.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc bài, lớp nhận xét bổ sung
HS theo dâi quan s¸t
Viết vào bảng con
Gi HS c li vn tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng
- Líp nhËn xÐt bỉ sung
Viết vào vở tập viết
Đổi vở dò bài viÕt
HS đọc: Bé tự giới thiệu.
HS luyện nói theo cặp 2 em
Đại diện các nhóm trình bày
- Về nhà đọc nhiều lần bài 41 sách
giáo khoa, luyện viết vần và từ khóa.
<b>TiÕt 3. To¸n : </b>
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phÐp céng vµ phÐp trõ.
- HS khá, giỏi nhìn tranh nêu đợc bài tốn.
<b> II. ẹỒ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
Bộ đồ dùng học toán lớp 1
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
1 + ... = 5 2 + ... =3 0 + ... = 0
3 + ... = 5 4 + ... = 4 ... + 4 = 5
Gäi HS lªn bảng làm
Nhận xét chấm điểm.
<b>Hot ng 2: Dy bi mi </b>
<i><b>a. Gii thiu bi </b></i>
<i><b>b. Hình thành khái niệm về phép trừ </b></i>
GV gắn lên bảng 5 chấm tròn
? Trên bảng có mấy chấm tròn
? Bớt đi 1 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn
? Em nào cã thĨ thay tõ bít b»ng tõ kh¸c
GV ghi : 5 -1 = 4
Gọi vài HS nhắc lại
Hớng dẫn HS hình thành phép trừ
5 - 4 = 1
5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 tơng tự
Gọi HS đọc lại các công thức trên
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS nhận ra mối </b>
<b>quan hệ giữa phép cộng và phép trừ </b>
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài</b></i>
GV híng dÉn HS tÝnh nhÈm råi ghi kÕt qu¶
sau dÊu b»ng
<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc đề toán </b></i>
Hng dn HS lm tng t
<i><b>Bài 3: Yêu cầu HS viết kết quả thẳng cột </b></i>
với các số trên
<i><b>Bài 4: Yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ đọc </b></i>
bài tốn rồi ghi phép tính vào ơ vng
GV hớng dẫn HS làm bài
<b>III, Tæng kÕt : Nhận xét dặn dò </b>
- V nh xem li cỏc bi tp ó lm.
3 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con
Có 5 chấm tròn
Còn lại 4 chÊm trßn
( bỏ đi, bóc đi, lấy đi, trừ đi )
HS đọc 5 trừ 1 bằng 4,
cá nhân - đồng thanh
Tính : HS sinh làm trên bảng con
HS chỉ làm cột 1
( HS khá giỏi làm cả bài )
HS làm bảng con.
HS khá giỏi nhìn tranh nêu bài toán.
HS chỉ làm vế a ( HS khá giỏi làm cả 2 vế )
<b>- Rèn kỹ năng làm tÝnh trõ trong ph¹m vi 4</b>
- Rèn kỹ năng đặt tính và làm tính trừ trong phạm vi 4
- HS khá giỏi quan sát tranh nêu đợc bài toán.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cảu HS</b>
<b>Bài 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 4</b>
<b>Bài 2: TÝnh:</b>
3 - 2 = 2 - 1 = 4 - 1 =
4 3 2 4 4
- 3 - 2 + 2 - 2 - ....
... ... ... ... 3
3 4 3 4 1
- 1 - 1 - ... + 1 + ....
... ... ... ... 5
Híng dÉn HS chữa bài.
<b>Bài 4 : Viết phép tính thÝch hỵp</b>
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề toán
và viết phép tính thích hợp
HS đọc : 3- 5 em
HS làm bng con
Nhận xét kết quả mỗi cột
2 HS lên bảng làm.
Lớp làm vở ô li
HS chữa bài.
HS yu c li kt qu ỳng.
HS tập nêu bài toán ( HS giỏi)
HS viết phép tính thích hợp vào bảng con
<b>Chiều:</b>
<b>Tit 1.Ting Vit : </b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>
HS giỏi đọc viết thành thạo các tư chứa vần đã học.
HS yếu đọc viết được các vần đã học.
Học sinh có ý luyện viết chữ đẹp.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- B¶ng con, phiÕu häc tËp, s¸ch gi¸o khoa.
- Bảng phụ.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b> 1. Đọc : Đọc bài 39 : 3 em ( Thế </b></i>
Quân, Hồng Hà, Thanh Phong)
Đọc bài 40 : 3 em
( Ngân, Lan Nhi, Phạm Thảo).
HS giỏi yêu cầu đọc đọc trơn từ và
câu ứng dụng .
<i><b> 2. Nghe – viết : </b></i>
Giáo viên đọc, HS viết bảng con.
Trầu cau , lau sậy , mây bay , cưỡi
ngựa , tuổi thơ, muối dưa, cây bưởi ,
lao xao, lưỡi rìu , kêu gọi .
<i><b> 3. Nối : HS lên bảng thi nối</b></i>
Mẹ Nga nấu cháo
Chị gái chữa trị
Y sĩ ru cháu
Bà tôi nhảy dây
Nhận xét, chữa bài .
Tuyên dương đội thắng cuộc.
Yêu cầu HS đọc lại kết quả nối.
Dặn dị : Về nhà ơn lại các bài 38 ,
39 , 40.
<i><b> 1. Đọc : Đọc bài 39 : 3 em ( Hoàng, </b></i>
Mai, Thùy Nhung)
Đọc bài 40 : 3 em ( Lợi,
Bảo, Huy).
HS yếu không yêu cầu đọc trơn.
<i><b> 2. Nghe – viết : </b></i>
Giáo viên đọc, HS viết bảng con.
Au , âu , iu , êu , uôi , ươi , eo , ao , ay ,
aây
Cái cầu , cây cau , cái phễu, lưỡi rìu.
<i><b>3. Nối : HS lên bảng thi nối</b></i>
quả ngựa
đua khế
lưỡi dưa
muối rìu
Nhận xét, chữa bài .
Lớp vỗ tay.
Đọc lại kết quả nối.
Dặn dò : Về nhà đọc lại bài 40
<b>TiÕt 2. TiÕng ViÖt: </b>
<b>I. MUẽC TIEU: </b>
-Rốn k năng nghe viết các âm, vần, tiếng, từ đã học.
- HS viết đúng độ cao, độ rộng, trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
- Rèn kĩ năng đọc chữ trên giấy in ( GVđã đánh trên máy in ra)
<b>II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:</b>
GV: Chuẩn bị bản in các từ chứa vần đã học cho học sinh luyện đọc.
HS: Vở ô li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* Rèn kỹ năng nghe- viết</b>
GV đọc – HS viết:
- Ngựa tía, bữa tra, mùa da, muối da,
ngày hội, đổi mới, vui chơi, nghỉ ngơi,
cái chổi, ngây thơ.
GV hớng dẫn HS kiểm tra bài bạn bằng
cách đánh vần lại các tiếng từ.
GV kiểm tra lại 1\2 số bài, khen những
HS viết đúng đẹp , những HS đạt điểm
10 thởng 1 viên phấn.
* HS nghe GV đọc lần lợt viết vào vở ơ li.
- Ngựa tía, bữa tra, mùa da, muối da,
ngày hội, đổi mới, vui chơi, nghỉ ngơi,
cái chổi, ngây thơ.
<b> * Rèn kỹ năng đọc :</b>
- HS đọc trên bản GV phát cho các em
các âm , tiếng, từ đã học .
- GV nhận xét, chấm điểm.
Dặn dò: Về nhà tập đọc lại 5 lợt
HS đọc lần lợt theo cá nhân – HS khác
theo dõi, nhận xét.
<b> TiÕt 3. To¸n: </b>
<b>- Rèn kỹ năng làm tính trừ trong phạm vi 5</b>
- Rốn k nng đặt tính và làm tính trừ trong phạm vi 5
- HS khá giỏi quan sát tranh nêu đợc bài toán.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng con, bộ đồ dùng dạy học tốn
- Vở ơ li, bút chữ A.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động cu HS</b>
<b>Bài 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 5</b>
<b>Bài 2: TÝnh:</b>
4 - 2 = 3 - 2 = 4 - 1 =
2 + 3 = 1 + 2 = 5 - 2 =
<b>Bµi 3 : TÝnh:</b>
5 4 2 4 5
- 3 - 2 + 2 - 1 - ....
... ... ... ... 3
3 4 3 4 1
- 1 - 3 - 2 + 1 + ....
... ... ... ... 5
Hớng dẫn HS chữa bài.
<b>Bài 4 : Viết phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
GV nhận xét, khen những HS nêu đợc đề tốn
và viết phép tính thích hợp
HS đọc : 3- 5 em
HS làm bảng con
NhËn xét kết quả mỗi cột
2 HS lên bảng làm.
Lớp làm vở ô li
HS chữa bài.
HS yu c li kt qu ỳng.
HS tập nêu bài toán ( HS giỏi)
HS viết phép tính thích hợp vào bảng con