Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án 1 - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.72 KB, 24 trang )

TUẦN 6 Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: CHÀO CỜ
------------------------------------------------------------------
Tiết 2,3 HỌC VẦN
Bài 22: p - ph - nh
I/ Mục tiêu:
 Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thò xã.
II/ Đồ dùng dạy học.
 Giáo viên: Tranh minh hoạ như SGK; Bộ đồ dùng Tiếng việt.
 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài cũ
2. Dạy học
bài mới
2.1. Giới
thiệu bài
2.2. Dạy
chữ ghi
âm.
a. Nhận
diện chữ
b. Phát âm
Tiết 1
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét và cho điểm.
* GV giới thiệu và ghi đầu bài
lên bảng: p - ph, nh


Âm p
* GV ghi bảng và giới thiệu
chữ p in thường, chữ p viết
thường.
- GV nhận xét và gài bảng: p
* - GV phát âm mẫu.
- GV nhận xét và sửa lỗiphát
âm cho học sinh.
Âm ph
* GV giới thiệu và ghi bảng:ph
- Học sinh đọc rồi viết: xe chỉ - rổ khế
- . Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 3 học sinh đọc câu ứng dụng của bài
21.

- Học sinh đọc theo GV:
p - ph, nh.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh tìm và gài bảng chữ: p
- Học sinh so sánh : p - n.
- Chú ý lắng nghe.
- Phát âm theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
26
a. Nhận
diện chữ
b. Phát âm
và đánh
vần
c. Đọc
tiếng, từ

ứng dụng.
? Chữ ph được tạo bởi những con
chữ nào.
- Chữ ph là chữ được ghép từ hai
con chữ p và h.
- GV nhận xét và gài bảng: ph
- So sánh: ph - p
* Âm.
- GV phát âm mẫu: ph
- GV nhận xét và sửa lỗi phát
âm.
* Tiếng.
- GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét và gài bảng mẫu:
phố
* Từ khoá
- GV sử dụng tranh và giới thiệu
từ khoá: phố xá
- Yêu cầu học sinh nêu âm,
tiếng, từ mới vừa học.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
Âm nh
( Tiến hành tương tự ph )
* GV ghi bảng và giới thiệu từ
ứng dụng:
phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm ph - nh.
- Đọc mẫu và giải nghóa một số

từ.
- Nhận xét và sửa lỗi.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
- Học sinh trả lời.
- Ghép chư:õ ph
- HS: Giống: Đều có p.
Khác: Chữ ph có thêm h.
* Học sinh nhìn bảng gài của mình và
phát âm: ph theo cá nhân, lớp.
- Học sinh nhận xét bạn đọc.
- HS phân tích và ghép tiếng: phốï
- HS phân tích, đánh vần và đọc trơn:
phờ - ô- phô - sắc - phố
( Cá nhân, tập thể)
- Học sinh ghép từ và đọc trơn.
( Cá nhân, tập thể )
- HS nêu âm, tiếng mới vừa học:
p - ph - phố- phố xá
- Đọc đồng thanh.
( Nghỉ giữa giờ)
- HS đọc thầm, tìm tiếng mới.
- Đọc tiếng có chứa chữ mới học.
( đọc cá nhân, lớp.)
phở - phá - nho - nhổ.
- Đọc từ theo cá nhân, lớp.
- Đọc cá nhân, lớp.
27
d. HD HS
viết trên

bảng con
2.3. Luyện
tập
a.Luyện
đọc
b.Luyện
viết
c.Luyện
nói
* GV viết mẫu, nêu quy trình
viết.
- Nhận xét và sửa lỗi.
Tiết 2
* Đọc phần bài học của tiết 1
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét và sửa lỗi bài đọc
cho học sinh.
* Đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng :
Nhà dì na ở phố, nhà dì có
chó xù.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV sửa lỗi phát âm và đọc
mẫu.
* Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết:
ph - nh - phố xá - nhà lá.

-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
* Luyện nói theo chủ đề: Chợ,
phố, thò xã.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Chợ là nơi để làm gì?
H: Chợ có gần nhà em không,
nhà em ai hay đi chợ?
H: Em được đi phố chưa? Ở phố
- Học sinh chú ý quan sát và lắng
nghe.
- Lấy bảng con.
- Học sinh viết bảng con.
p - ph - phố
nh - nhà
- Học sinh luyện đọc phần bài học ở
tiết 1 theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Các bạn đang vẽ.
- Đọc cá nhân: 2 em
- Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm
vừa mới học (nhà, phố)
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân,
lớp.

- Lấy vở tập viết.
- Học sinh viết từng dòng.
- Học sinh nêu chủ đề luyện nói.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.

+ Chợ, phố, thò xã.
+ Mua, bán các hàng hóa phục vụ đời
sống.
+ Tự trả lời.
+ Tự trả lời. Ở phố có nhiều nhà cửa,
28
3. Củng cố-
Dặn dò.
có những gì?
H: Em đang ở thuộc thò xã, thò
trấn hay thành phố...?
-Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố, thò
xã.
* Hướng dẫn học sinh đọc bài
trong SGK.
- Chơi trò chơi tìm tiếng mới có
p - ph - nh
* Dặn HS học bài. Tìm thêm một
số tiếng, từ có chứa ph - nh
xe cộ, hàng quán...
+ Tự trả lời. Đang ở thò trấn .

* HS mở SGK và đọc bài.( CN + ĐT)
- Học sinh tìm và nêu: Sa Pa, phì phò,
nha só...
* Học sinh chú ý lắng nghe.
--------------------------------------------------------------
Tiết 3 TOÁN
Tiết 21: SỐ 10
I/ Mục tiêu:

 Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10.
 Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sánh số trong phạm vi 10. Nhận biết số lượng trong
phạm vi 10. Vò trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
 Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10, 1 số tranh, mẫu vật.
 Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài cũ.
2. Dạy học
bài mới.
a.Giới
thiệu bài.
- Gv nêu yêu cầu
- GV nhận xét và cho điểm
-Treo tranh
H: Có mấy bạn làm rắn?
H: Mấy bạn làm thầy thuốc?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 10. Ghi đề bài
lên bảng.
- Học sinh đọc và viết các số từ 1 đến
9.
- Nêu cấu tạo số 9.
- Quan sát và nêu.
+ Có 9 bạn.
+ Có 1 bạn.
+ Có tất cả 10 bạn.

- Nhắc lại tên bài học.
29
b. Giới
thiệu số 10
*Hoạt
động 1:Lập
số10.
*Hoạt
động
2 :Giới
thiệu chữ
số 10
*Hoạt
động 3:
Thứ tự số
10 trong
dãy số.
b. Vận
dụng thực
hành.
* GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn qua các tranh vẽ
trong SGK.
* Để chỉ số lượng của mỗi nhóm
ta dùng số 10.
- GV viết số 10 lên bảng.
? Số 10 được viết bằng những
chữ số nào.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 10.
- GV nhận xét và sửa lỗi.

- Hướng dẫn viết bảng số 10
* Yêu cầu học sinh gắn dãy số 0
-> 10,
- Từ 10 -> 0.
-Trong dãy số 0 -> 10.
H: Số 10 đứng liền sau số mấy?
Những số nào bé hơn 10?

Bài 1 :
- Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau.
- GV quan sát, giúp đỡ các em
còn lúng túng.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô
trống
-Hướng dẫn học sinh đếm số cây
nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết
quả vào ô trống.
- GV nêu kết quả đúng.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu.
* Học sinh thực hành với que tính:
"Có 9 que tính đếm thêm 1 que tính
thì được 10 que tính."
- Học sinh nhận biết được:" mười bạn,
mười chấm tròn, mười con tính đều có
số lượng làmười .”
.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh đọc: Mười

- Chữ số 1 và chữ số 0 bên phải số 1
- HS gài bảng chữ số 10. Đọc:mười
(Cá nhân, đồng thanh.)
- Học sinh viết bảng số 10
- Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 Đọc.

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Đọc.
+ Sau số 9.
+ Những số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9.
- Mở sách làm bài tập.
+ Nghe hướng dẫn.
+ Viết 1 dòng số 10.
10 10 10 10 10 10 10 10
* Làm bài.
- 2 em cạnh nhau đổi vở chấm bài.
* Điền số.
30
3. Củng cố
- Dặn dò
-Cho học sinh nêu cấu tạo số 10.
VD: Ô 1, nhóm bên trái có mấy
chấm tròn? Nhóm bên phải có
mấy chấm tròn? Cả 2 nhóm có
mấy chấm tròn?
-Vậy 10 gồm mấy và mấy.
-Các ô sau gọi học sinh làm và
nêu cấu tạo số 10
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô
trống.

-Điền số theo dãy số đếm xuôi
và đếm ngược.

Bài 5: Khoanh tròn vào số lớn
nhất theo mẫu.
-Thu 1 số bài chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi “Nhận biết số
lượng là 10”
-Dặn học sinh về học bài.
Ô 1: 9 chấm tròn.
Ô 2: 1 chấm tròn.
Có tất cả: 10 chấm tròn.
10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1.
10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2.
10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3.
10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4.
10 gồm 5 và 5.
- Học nêu cấu tạo số 10 theo nhóm,
cá nhân.
* Học sinh làm, đọc lại.
0 1 4 8
10 2
- Nhận xét và khoanh số.
10 và 6
- Học sinh chơi trò chơi.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008
Tiết 1,2 HỌC VẦN
Bài 23: G – GH

I/ Mục tiêu:
 Học sinh dọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 Nhận ra các tiếng có âm g - gh. Đọc được từ, câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế
gỗ.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà ri, gà gô.
II/ Đồ dùng dạy học
 Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.
 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
31
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài cũ
2. Dạy học
bài mới
2.1. Giới
thiệu bài
2.2. Dạy chữ
ghi âm.
a. Nhận
diện chữ
b. Phát âm
Tiết 1
- GV nêu yêu cầu
- GV nhận xét và cho điểm.
- GV giới thiệu và ghi đầu bài:
g - gh.
Âm g
-Giới thiệu, ghi bảng g.
H: Đây là âm gì?

-Giáo viên phát âm mẫu: g
-Yêu cầu học sinh gắn âm g.
- GV nhận xét và gài bảng mẫu: g
* Âm
- GV phát âm mẫu:g
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm.
* Tiếng
? Muốn có tiếng gà cần thêm
những gì.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng gà.
-Hướng dẫn phân tích tiếng gà.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng gà.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng gà.
* Từ khoá
- Cho học sinh quan sát tranh và
giới thiệu từ khoá: gà ri.
- Giảng từ gà ri.
? Nêu âm, tiếng, từ khoá vừa học.
- GV nhận xét và đọc mẫu.
Âm gh
( Tiến hành tương tự g)
Chú ý: So sánh g - gh
+ gh chỉ ghép với e – ê – i.
- Học sinh đọc và viết:
phở bò - nho khô
- 2 học sinh đọc: Nhà dì na ở phố,
nhà dì có chó xù.
- Học sinh đọc theo giáo viên:
g - gh.

- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh phát âm: g (gờ): Cả lớp
- Thực hiện trên bảng gắn: g
- Đọc cá nhân, lớp: g
- Học sinh trả lời và gài bảng: gà
- Tiếng gà có âm g đứng trước, âm a
đứng sau, dấu huyền đánh trên âm a
- HS đọc: gờ – a – ga – huyền – gà
(Cá nhân, lớp.)
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh gài bảng và đọc trơn từ
khoá: gà ri (Cá nhân, nhóm, lớp).
- Học sinh nêu và đọc.(Cá nhân,
lớp.): g - gà - gà ri.
-Giống: g.
32
c. Đọc từ
ứng dụng.
d. Hướng
dẫn viết
2.3.Luyện
tập.
a. Luyện
đọc.
b. Luyện
viết.
- Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
* Giới thiệu từ ứng dụng:

nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
- Gọi học sinh phát hiện tiếng có
âm g – gh.
- Giáo viên giảng từ, đọc mẫu.
- GV nhận xét và sửa lỗi.
* Viết bảng con.
- Giới thiệu chữ g viết: Nét cong
trái và nét khuyết ngược.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng
dẫn qui trình: g, gh, gà ri, ghế gỗ
(Nêu cách viết).
- GV quan sát, nhận xét và sửa
lỗi.
Tiết 2
* Luyện đọc phần bài học ở tiết 1.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm.
* Đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng :
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét và đọc mẫu.
* Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: g, gh, gà
gô, ghế gỗ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.

-Thu chấm, nhận xét.
-Khác: gh có thêm chữ h.
- Cá nhân, lớp.
(Học sinh nghỉ giữa giờ)
- Học sinh đọc thầm tìm tiếng mới:
ga, gà gô, gồ ghề, ghi.
- Đọc tiếng mới
- Đọc từ theo cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
- Học sinh quan sát sau đó luyện
viết vào bảng con.
g - gh - gà ri - ghế gỗ
-Học sinh đọc bài tiết 1(Thi đua 2
nhóm.)
- Đọc cá nhân, lớp.
- Quan sát tranh.
+ Gà ri, gà gô.
- Đọc cá nhân: 2 em
- Lên bảng dùng thước tìm và chỉ
âm vừa mới học(gỗ, ghế gỗ)
- Đọc cá nhân, lớp.
- Lấy vở tập viết.
- Học sinh viết từng dòng vào vở.
33
c. Luyện
nói.
3. Củng cố -
Dặn dò.
* Luyện nói theo chủ đề: Gà ri,
gà gô.

-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những loại gà
gì?
-Giáo viên giảng về gà ri, gà gô.
H: Em kể tên các loại gà mà em
biết?
H: Nhà em có nuôi gà không? Gà
của nhà em là loại gà nào?
H: Em thường cho gà ăn gì?
H: Gà ri trong tranh là gà trống
hay gà mái? Vì sao em biết?
H: Chủ để luyện nói là gì?
* Nhắc lại tên bài học.
- Hướng dẫn đọc bài trong sách
giáo khoa
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có g –
gh:
*Dặn HS về nhà tự ôn lại bài g -
gh. Xem trước bài 24
- Quan sát tranh nêu chủ đề luyện
nói.
- Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên
bảng lớp trình bày.
+ Gà ri, gà gô.
+ Gà chọi, gà công nghiệp...
+ Học sinh kể.
+ Ăn tấm, thóc...
+ Gà trống. Vì có mào to và đang
gáy.
- Gà ri, gà gô.

- g - gh
- Học sinh đọc bài
- Học sinh tìm và nêu: nhà ga, ghe,
ghê sợ...
- Học sinh chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------
Tiết 3 TOÁN
Tiết 22: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
 Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Sách.
 Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
34

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×