Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT hinh hoc 9 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chuẩn kiến thức và kỹ năng


<i><b>Ch </b></i> <i><b>Múc độ cần đạt</b></i> <b>Ghi chú</b>


<i>2. TØ số lợng giác cña gãc</i>


<i>nhọn. Bảng lợng giác. </i> <i>Về kiến thức:</i>- Hiểu các định nghĩa: sin,
cos, tan, cot.


- BiÕt mèi liên hệ giữa tỉ số
l-ợng giác của các góc phụ nhau.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Vn dng đợc các tỉ số lợng
giác để giải bài tập.


- Biết sử dụng bảng số, máy
tính bỏ túi để tính tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc hoặc
số đo của góc khi biết tỉ số lợng
giác của góc đó.


Cịng cã thĨ dïng c¸c kÝ hiƯu tg,
cotg.


<i> VÝ dơ. Cho tam gi¸c ABC cã </i>Â =
4, AB = 1cm, AC = 12cm.
TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC.


<i>3. Hệ thức giữa các cạnh</i>
<i>và các góc của tam giác</i>


<i>vuông (sư dơng tØ số lợng</i>
<i>giác).</i>


<i>Về kiến thức:</i>


Hiểu cách chứng minh các hệ
thức giữa các cạnh và các góc
của tam giác vuông.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc các hệ thức trên
vào giải các bài tập và giải quyết
một số bài toán thực tế.




<i> VÝ dơ. Gi¶i tam giác vuông ABC</i>
biết = 9, AC = 1cm vµ


<i>C</i>ˆ = 3.
<i>4. øng dơng thùc tÕ c¸c tØ</i>


<i>số lợng giác của góc nhọn. </i> <i>Về kỹ năng:</i> Biết cách đo chiều cao và
khoảng cách trong tình huống có
thể đợc.


Ma trận đề kiểm tra chơng I – hình học 9


Năm học: 2010 - 2011



<b>Ch </b> <sub>TN</sub><b>Nhn bit</b><sub>TL</sub> <b>Thụng hiu</b><sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub><b>Vận dụng</b><sub>TL</sub> Tổng
Hệ thức giữa cạnh và


đờng cao trong tam
giỏc vuụng


3
0,75
Hệ thức giữa cạnhvà


góc trong tam giác
vuông


2
0,5
Tỉ số lợng giác của


góc nhọn


3
0,75


Tổng 8 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3 10</sub>




---@---CHI - 1.3


<b>đề kiểm tra hình học 9 - chơng I</b>


Thời gian : 45 phỳt


Ngày 28 tháng 10 năm 2010


<i> (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra)</i>


<i><b>Đề kiểm tra gåm 02 trang </b></i>


<i>I.</i> <i><b>Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)</b></i>
<i><b>Chọn chữ cái dứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1: Trong hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. tg x
z


  B. sin y


x


  C. cos z


y


  D. cot g 1 :x
z


<b>Câu 2: Giá trị của biểu thức tg44</b>0<sub>.tg45</sub>0<sub>.tg46</sub>0<sub> b»ng:</sub>


A. 135 B, 2



2


C. 1 D. 2


<b>Câu 3: Cho biết </b>cos0,8 . Khi đó tg<sub> là:</sub>


A:


3
4


; B.


4
3


; C. 0,36 ; D. 0,2


<b>Câu 4: Cho hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ?</b>
A. m.n = b2 <sub>B. d.m = a</sub>2 <sub>C. </sub>a d


b  c D. 2 2 2


1 1 1


a c d


<b>Câu 5: Trong hình vẽ bên , x b»ng: </b>



A. 20 B, <sub>2 5</sub> C. 5 D. 8


<b>Câu 6: Cho tam giác vng có hai cạnh góc vng lần lựơt là 8 và 6. Khi đó độ dài đờng cao </b>
ứng với cạnh huyền là


A. 3 B. 3,6 C. 4,2 D. 4,8


<b>Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? </b>


A. c = b.tgC B. b = a.sinA C. b = a.sinB D. c = a.cosA


<b>Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đờng cao , góc B =</b>
600<sub> và cạnh AB = 12 . Khi đó độ dài BH là:</sub>


<b>A. 6 B. </b>3 3<b> C. 8 D. 6</b> 3


<b>II. Tù luËn </b>


<i><b>Bài 1: ( 3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có DM là đờng cao , EM = 4 cm và MF = </b></i>
5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: DE , DM và DF


<i><b>Bµi 2 : (3 diểm) Giải tam giác ABC vuông tại A cã AB = 5cm vµ gãc B = 40</b></i>0<sub>22'</sub>


<i>(Kết quả các góc làm trịn đến phút, độ dài các cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)</i>
<i><b>Bài 3: (2 im)</b></i>


1/ Tính giá trị của biểu thức


P = 6 6 2 2



sin  cos  3sin  cos <i> (  là số đo của một góc nhọn)</i>


2/ Cho tam giác ABC vuông tại A , trên cạnh AC lấy điểm D, qua D kẻ đờng thẳng vng góc
với BC tại E. Chứng minh rằng AE = BD.sinB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---CHI - 1.4</b>

<b>đề kiểm tra hình học 9 - chơng I</b>

Thời gian : 45 phút
Ngày 28 tháng 10 năm 2010


<i> (Häc sinh lµm bµi vµo tê giÊy kiĨm tra)</i>


<i><b>§Ị kiĨm tra gåm 02 trang </b></i>


<i>I.</i> <i><b>Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)</b></i>
<i><b>Chọn chữ cái dứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1: Cho hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


A. m.n = b2 <sub>B. d.m = a</sub>2 <sub>C. </sub>a d


b  c D. 2 2 2


1 1 1


a c d


<b>Câu 2: Trong hình vÏ bªn , x b»ng: </b>


A. 20 B, <sub>2 5</sub> C. 5 D. 8


<b>Câu 3: Cho tam giác vng có hai cạnh góc vng lần lựơt là 8 và 6.</b>
Khi đó độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền là



A. 3 B. 3,6 C. 4,2 D. 4,8


<b>Câu 4: Trong hình bên , khẳng định nào sau đây là sai ? </b>
A. tg x


z


  B. sin y


x


  C. cos z


y


  D. cot g 1 :x
z


<b>Câu 5: Giá trị của biểu thức tg44</b>0<sub>.tg45</sub>0<sub>.tg46</sub>0<sub> b»ng:</sub>


A. 135 B, 2


2


C. 1 D. 2


<b>Câu 6: Cho biết </b>cos0,8 . Khi đó tg<sub> là:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A:


3
4


; B.


4
3


; C. 0,36 ; D. 0,2


<b>Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? </b>


A. c = b.tgC B. b = a.sinA C. b = a.sinB D. c = a.cosA


<b>Câu 8: Cho tam giác ABC vng tại A có AH là đờng cao , góc B = 60</b>0<sub> và cạnh AB= 12 . Khi </sub>
đó độ dài BH là:


<b>A. 6 B. </b>3 3<b> C. 8 D. 6</b> 3


<b>II. Tù luËn </b>


<i><b>Bài 1: ( 3 điểm) Cho tam giác DEF vng tại D có DM là đờng cao , EM = 5 cm và MF = </b></i>
4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng: DE , DM và DF


<i><b>Bµi 2 : (3 diểm) Giải tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm và góc C = 40</b></i>0<sub>22'</sub>


<i>(Kết quả các góc làm trịn đến phút, độ dài các cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai )</i>
<b>Bài 3: (2 điểm)</b>



1/ TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc


Q = 6 6 2 2
cos
sin


3
cos


sin <i> ( là số đo cđa mét gãc nhän)</i>


2/ Cho tam giác ABC vng tại A , trên cạnh AC lấy điểm D, qua D kẻ đờng thẳng vng
góc với BC tại F. Chứng minh rằng AF = BD.sinB


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×