Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD&ĐT Q. Ninh Kiều ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHỐI 8
Trường THCS Lương Thế Vinh NĂM HỌC: 2009 – 2010
---o0o--- <b>MƠN: TỐN</b>
<b> </b><i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
---
<b>BÀI 1: (2 điểm)</b>
Cho biểu thức A =
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của <i>x</i> để A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của <i>x</i> để A nhận giá trị nguyên.
<b>BÀI 2:(2 điểm)</b>
a) Phân tích thành nhân tử: <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>
b) Giải phương trình: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>
<b>BÀI 3:(1 điểm)</b>
Cho Q =
Với giá trị nào của <i>x</i> thì Q có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
<b>BÀI 4: (1 điểm)</b>
Chứng minh biểu thức P =
6 3 6 3 6 3 6 3
6 3 6 3 6 3 6 3
1 29 2 28 3 27 ... 10 20
0
1 29 2 28 3 27 ... 10 20
<b>BÀI 5:(4 điểm)</b>
Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF.
a) Chứng minh CE vng góc với DF.
b) Chứng minh MADcân.
c) Tính diện tích MDC theo a.
---HẾT---Phịng GD&ĐT Q. Ninh Kiều HƯỚNG DẪN CHẤM
Trường THCS Lương Thế Vinh ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHỐI 8
---o0o--- NĂM HỌC: 2009 – 2010
MƠN: TỐN
<b> </b>
<b>BÀI</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>BÀI 1</b>
<b>(2 đ)</b> A =
2
2
2 1 10
: 2
4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) ĐK: <i>x</i>2;<i>x</i>2 0,5 đ
b) A = : 6<sub>2</sub>
2
1
2
2
4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
=
c) A nhận giá trị nguyên chỉ khi
2 1 1
2 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25 đ<sub>0,25 đ</sub>
<b>BÀI 2</b>
<b>(2 đ)</b> <sub>a) </sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
1 đ
b) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>
<sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>2
<b>BÀI 3</b>
<b>(1 đ)</b> Q =
2 2
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
= <i><sub>x</sub></i>2 <sub>14</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>17</sub>
=
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 32 và khi đó <i>x</i>7
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
<b>BÀI 4</b>
<b>(1 đ)</b> P =
6 3 6 3 6 3 6 3
6 3 6 3 6 3 6 3
1 29 2 28 3 27 ... 10 20
1 29 2 28 3 27 ... 10 20
Theo quy luật trên thì ở tử sẽ có một thừa là
Vậy P = 0 1 đ
<b>BÀI 5</b>
<b>(4 đ)</b>
0,5 đ
a) Lập luận được CBEDCF <sub></sub> <sub>CFM BEM</sub> <sub></sub>
Từ đó lập luận được <sub>CFM MCF 90</sub> 0
CEDF 1 đ
b) DA và CE cắt nhau tại I.
Ta có AEIBEC (g.c.g)
AI BC AD
Alà trung điểm ID
MA ID AD
2
(trung tuyến ứng với cạnh huyền)
MAD cân tại A. 1,5 đ
c) Ta có CMD FCD CD CM
FD FC
Suy ra
2 2
CMN
CMD FCD
FCD
S CD CD
S .S
S FD FD
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
FCD
a
S
4
, DF2 =
2
5a
4 ,
2 <sub>2</sub>
2
CD 5a 4
a :
DF 4 5
2 2
CMD
4 a a
S .
5 4 5