Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.86 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>( TiÕt 2 - 4b, tiÕt 3- 4d)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Biết viết và c cỏc s n lp triu.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Củng cố thêm về hàng và lớp, cách dùng bảng thống kê sè liƯu.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc häc sinh tÝch cùc học tập bộ môn
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Bảng phô
HS : SGK
<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Líp triƯu cã mÊy hµng lµ những hàng nào?
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Nội dung:</b>
<b>a. H</b>ớng dẫn đọc và viết số.
- Cho HS đọc số: 342157413 + Ba trăm bốn mơi hai triệu, một trăm năm
mơi bảy nghìn, bốn trăm mời ba.
- Hớng dẫn HS cách tách từng lớp đ
cách đọc.
- GV đọc mẫu
- Từ lớp đơn vị đ lớp triệu
- Đọc từ trái sang phải
- Cho HS nêu cách đọc số có nhiều chữ
số + Ta tách thành từng lớp.<sub>+ Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có ba</sub>
chữ số để đọc và thêm tên lớp.
<b>b. LuyÖn tËp:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS lên bảng viết số và đọc số.
- Nêu cách đọc và viết số có nhiều csố.
<b> Bài 1(15). Viết và đọc số theo bảng:</b>
- HS làm vào SGK.
+ 32000000 ; 32516000 ; 32516497 ;
+ 834291712 ; 308250705 ; 500209031
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS đọc nối từng số: <b> Bài 2 (15). Đọc các s sau:</b>
7312836 + Bảy triệu ba trăm mời hai nghìn tám trăm
ba mơi sáu.
57602511 + Năm mơi bảy triệu sáu trăm linh hai
nghìn năm trăm mời một.
351600307 + Ba trăm năm mơi mèt triƯu s¸u trăm
nghìn ba trăm linh bảy.
- Nờu cỏch c s cú nhiều chữ số
- GV nhận xét
- GV nêu yêu cầu bài
- GV đọc cho HS viết
+ Mêi triệu hai trăm năm mơi nghìn hai
trăm mời bốn.
10250214
+ Hai trăm năm mơi ba triệu năm trăm
sáu mơi t nghìn, tám trăm tám mơi tám.
253564888
+ Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu
nghìn một trăm linh lăm.
400036105
- Nêu cách viết số có nhiều chữ số.
- Đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫ HS quan sát bảng số liệu và
trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, chữa bài
<b> Bài 4 (15)</b>
- HS quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi
a) 9873
b) 8 350 191
c) 98 714
- TiÓu häc - sè trêng: mêi bèn nghìn ba
trăm mời sáu.
- THCS : chín nghìn tám trăm bảy mơi
ba.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cng cố cách đọc viết số có nhiều chữ số.
- Nhn xột gi hc
- Về nhà xem lại các bài tập.
<b>Toán :</b>
<i><b>( Tiết 6 - 4d ; Tiết7 - 4b</b>)</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Củng cố về viết số, đọc số và so sánh các s cú nhiu ch s.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS
<b>3. Thỏi :</b>
- Gi¸o dơc häc sinh tù giác học tập tốt môn toán
<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>
GV: B¶ng phơ (BT 22)
HS : SBT
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>II. Bµi mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
2. Nội dung:
<b>Bài 21(SBT)</b>
- Đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS nêu miệng
a) Từ chữ số 5,7,2. HÃy viết tất cả các số
có ba ch÷ sè.
572; 527; 752; 725; 257; 275.
- HS thảo luận, nêu miệng b) Từ các chữ số 4,0,8. HÃy viết tất cả các
chữ số có ba chữ số:
- GV nhận xét, chữa bài 408; 480; 804; 840
<b>Bài 22(SBT). Điền dấu > < = </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS làm
- 2 HS nêu yêu cầu bài
- Làm bài vào vở
- Yêu cầu lớp nhận xét 470 861 < 471 992
1 000 000 > 999 999
82056 = 8000 + 200 + 50 +6
- GV nhËn xét, chữa bài <b>Bài 23 (SBT)</b>
- Nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm bài vào vở, nêu kết quả Số bé nhất là: 567213
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hệ thống kiến thức bài học
<i><b>(TiÕt 1 - 4d, TiÕt 2 - 4b)</b></i>
<b>1 KiÕn thøc</b>
- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triu.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Nhn bit c tng giỏ tr ca các chữ số trong một số.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục học sinh biết đọc vit s n lp triu
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: b¶ng phơ
HS : B¶ng con
<b> C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b> I. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Kể tên các hàng, các lớp đã học từ bé đ lớn.
- Lớp triệu có mấy hàng? Là những hàng nào?
<b> II. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bài</b>
<b> 2. Nội dung:</b>
- Nêu yêu cầu bài
- Hớng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS dựa vào mẫu làm bài
vào SGK, nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 1(16). Viết theo mẫu</b>
- HS làm vào SGK - nêu từng chữ số thuộc từng
hàng, từng lớp
- Gi HS c yêu cầu bài
- Hớng dẫn HS đọc số
- GV nhËn xÐt, cđng cè kiÕn thøc
bµi häc
+ Nêu cách c cỏc s cú nhiu
ch s.
<b>Bài số2(16). Đọc các sè sau :</b>
- 2 HS đọc yêu cầu bài
- HS nối tiếp nhau đọc các số
32640507
85 000 120
8 500 658
178 320 005
830 402 960
1 000 001
- Nêu yêu cầu bài
- GV hớng dẫn HS cách viết các số
- GV đọc cho HS viết.
+ Sáu trăm mời ba triu.
+ Một trăn ba mơi mốt triệu bốn
trăm linh lăm nghìn.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 3(16). Viết các số:</b>
- HS nêu yêu cầu bài
- Lµm bµi vµo vë
613000000
131405000
+ Bµi tập yêu cầu gì?
- Yờu cu HS tho luận nhóm đơi
nêu kết quả.
- NhËn xÐt. Chữa bài
<b>số sau:</b>
+ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
Chữ số 715638 571638 836571
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu cách đọc viết số có nhiều csố.
- Nhận xét giờ học
<b>Khoa häc : </b>
<i><b>TiÕt 5- 4d, tiÕt 6- 4b</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Nờu c vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
- Xác định đợc nguồn gốc của thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất
béo.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục cho học sinh biết chế độ ăn hợp lí hàng ngày
<b>B. §å dùng dạy - học:</b>
GV : Phiếu bài tập
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể tên những thức ăn chứa chất bột đờng? Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng.
<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>
<b>a.</b> HĐ1: Vai trị của chất đạm v cht bộo.
Yêu cầu HS quan sát các hình SGK thảo
luận và trả lời câu hỏi:
+ Núi tờn các thức ăn chứa nhiều chất
đạm, chất béo.
+ Nói tên những thức ăn giàu chất đạm
có trong hình ở trang 12 SGK.
+ Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà
em thích ăn.
+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn
những thức ăn chứa nhiều chất đạm.
- Cho HS nêu tên những thức ăn giàu
chất béo có trong hình ở T.13
+ Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo
mà em thích ăn.
- HS quan sát hình SGK, thảo luận nhóm 2.
+ Trứng, tôm, cua, ốc, cá, thịt lợn, thịt bò,
đậu,...
- HS tù nªu
- HS đọc và nêu ở mục bạn cn bit
+ Mỡ lợn, lạc, dầu ăn.
<b>* KLuận: </b>
<i>+ Cht đạm tham gia XD và đổi mới cơ thể</i>
<i>làm cho c th ln lờn...</i>
<i>+ Chất béo giàu năng lợng giúp cho cơ thể</i>
<i>hấp thụ các Vitamin : A, D, ..., K</i>
- 2HS nhắc lại
<b>b. Hot ng 2: Xác định nguồn gốc</b>
<b>của các thức ăn chứa nhiều chất đạm</b>
<b>và chất béo.</b>
- GV phát phiếu cho HS. Yêu cầu HS
hoàn thành bảng chứa thức ăn chứa chất
- HS th¶o luËn nhóm 4 làm bài
- Trình bày kết quả
Tờn thc n cha
nhiu cht m
Nguồn
gốc TV
Nguồn
gốc ĐV
Tên thức ăn chứa
nhiều chất béo.
Nguồn
gốc TV
Nguồn gốc
ĐV
Thịt lợn x Lạc x
Trứng x Dầu ăn x
Đậu Hà Lan x Vừng x
Cua , èc x Dõa x
- GV nhận xét, chữa bài <i><b>* KL: Các thức ăn chứa nhiều chất đạm</b></i>
<i><b>và chất béo có nguồn gốc từ động vật và</b></i>
<i><b>thực vật.</b></i>
<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>
<b>Chính tả:</b>
<i><b>( Tiết 7 - 4 d)</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nghe - viết chính tả bài thơ: "Cháu nghe câu chuyện của bà".
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Bit trỡnh by ỳng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục cho HS biết giữ vở sch vit ch p
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV : Viết sẵn nội dung bài tập 2a và bảng phơ
HS : Vë viÕt chÝnh t¶, SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
Cho HS viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x hoặc có vần ăn/ăng.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Hớng dẫn HS nghe - viÕt
- GV đọc bài thơ: Cháu nghe cõu chuyn
ca b.
+ Bài thơ muốn nói lên điều gì?
- 1 HS đọc lại bài thơ
+ Nói lên tình thơng của hai bà cháu dành
cho 1 bà cụ già bị lẫn đến mức khơng biết cả
đờng về nhà mình.
- Híng dÉn HS viÕt tiÕng khã dÔ lÉn.
VD: Tríc, sau, lµm, lng, lèi, rng rng,
dÉn.
- Nêu cách trình bày thơ lục bát.
- GV đọc cho HS vit bi
- Đọc lại toàn bài.
- HS viết bảng con
- HS lên bảng viết
- Lớp nhận xét sửa bài.
- Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 sát ra lề và hết
một khổ cách 1 dòng.
- HS viết chính tả.
- HS soát bài.
<b>3. Luyện tập:</b>
- Gi HS c bi tp
- Cho mỗi tổ 1 HS lên bảng làm BT
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b> Bài số 1</b>
- Đ ọc yêu cầu bài
- HS nêu yêu cầu - làm bài vµo vë.
- Thi làm đúng đ nhanh sau đó đọc lại đoạn
văn đã hồn chỉnh
líp nhËn xÐt, sưa bµi.
<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
<b> </b>
<b>Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>
<b> Toán : </b>
<i><b>(Tiết 1- 4d, Tiết 2- 4b)</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các số.
<b>2. KÜ năng:</b>
- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
<b>3. Thỏi : </b>
- Giáo dục cho HS biết tự giấc học tập bộ môn
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Bảng nhóm, bảng phụ
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Nêu các hàng và các lớp đã học.
<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS đọc nối tiếp các số
- NhËn xÐt
- Yªu cầu HS nêu giá trị của chữ số 3
trong mỗi số trên.
<b>Bài 1(17). Đọc số và nêu giá trị cuả chữ số 3</b>
<b>trong mỗi số sau:</b>
- HS c yờu cầu: Đọc số và nêu giá trị của chữ
số 3 trong mỗi số sau.
- Lần lợt từng HS đọc nối tip cỏc ch s
<i>+Ba mơi lăm triệu sáu trăm hai mơi bảy nghìn</i>
<i>bốn trăm bốn mơi chín.</i>
<i>+Một trăm hai mơi ba triệu bốn trăm năm mơi</i>
<i>sáu nghìn, bảy trăm tám mơi chín.</i>
<i>+ Tám mơi hai triệu một trăm bảy năm nghìn</i>
<i>hai trăm sáu mơi ba.</i>
<i>+Tám trăm năm triệu không trăm linh ba </i>
<i>nghìn hai trăm.</i>
Số 35627 123456789 82175263 850003200
Giá
trị
chữ
số
3
30000 3000000 3 3000
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS viết từng số vào bảng
con
<i>+ 5 triệu, 7 trăm, 6 chục nghìn, 3</i>
<i>trăm, 4 chục và 2 đơn vị</i>
<b>Bài 2(17). Viết s bit s ú gm</b>
- Viết số
- HS làm bảng con
+ 5760342
<i>+ 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3</i>
<i>trăm, 4 chục v 2 n v</i>
- Nhận xét, chữa bài
+ 5076342
- Đọc yêu cầu bài
- Quan sát bảng số liệu, trả lời câu
hỏi
+ Nc no cú s dõn đơng nhất ?
+Nớc nào có số dân ít nhất ?
- Cho HS viết tên các nớc có số dân
theo thứ tự từ ít đ nhiều
- Nhận xét, chữa bài
<b> Bài 3(17).</b>
- HS nêu miệng
+ ấn độ
+ Lµo
- Lào đ Cam-pu-chia đ VN đ Nga đ Hoa kỳ
đ ấn độ
- Đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn mẫu:
+1 000 000 000 ( Mét ngh×n triƯu hay
mét tØ)
- Cho HS lµm bài vào SGK, nêu
miệng
- Nhận xét, chữa bài
- gv nhận xét bổ sung.
- Cho HS quan sát lợc đồ SGK, nêu
miệng
- NhËn xÐt
<b>Bµi 5(17)</b>
- Hµ Giang: 648000 ngêi
- Hµ Néi: 3007000 ngêi
- Quảng Bình: 818300 ngời
- Gia Lai: 1075200
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>Địa lý :</b>
<i><b>( Tiết 5- 4b)</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HS trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, về sinh hoạt, trang phục, lễ
hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
- Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kin thc.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con ngời ở Hoàng
Liên Sơn.
<b>3. Thái :</b>
- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở HLS.
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bn a lý Vit Nam.
- Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt của một số dân tộc ë HLS.
<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu đặc điểm của dãy núi HLS.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung:</b>
<b>a) Hoàng Liên Sơn - nơi c trú của 1 số</b>
<b>dân tộc ít ngêi.</b>
- Cho HS đọc bài SGK, thảo luận trả lời các
câu hỏi:
+ Dân c ở Hồng Liên Sơn đơng đúc hay
tha thớt hơn so với đồng bằng.
- 1 HS c mc 1 SGK
+ Dân c tha thớt.
+ Kể tên một số dân tộc ít ngời ở Hoàng
Liên Sơn.
+ Ty, Nùng, Mờng, Dao, Thái, Mông...
+ Xếp thứ tự các dân tc theo a bn c trỳ
từ nơi thấp đ cao.
+ Thái, Dao, Mông
- Ngời dân ở những nơi núi cao thờng đi
bằng những phơng tiện gì?
+ Chỉ có thể đi bộ hoặc đi bằng ngựa.
<b>* KL: GV chốt lại ý chính và mở rộng. </b>
<b>b) Bản làng với nhà sàn:</b>
- Cho HS quan sát tranh ảnh SGK và trả
lời câu hỏi:
+ Các dân tộc Hoàng Liên Sơn thờng sống
nh thế nào?
+ Thờng sống tập trung thành từng làng,
bản.
+ Bản làng thờng nằm ở đâu?
+ Bản làng có nhiều nhà hay ít nhà?
+ ở sờn núi hoặc thung lũng.
+ Mỗi bản có khoảng mừơi nhà.
+ Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở nhà
sàn?
+ Tránh ẩm thấp và thú dữ.
+ Nh sàn đợc làm bằng những vật liệu gì? + Bằng các vật liệu tự nhiên: Gỗ, tranh,
tre...
+ Hiện nay ở nhà sàn có gì thay đổi. + Nhiều nơi có nhà sàn mái lợp ngói
<b>c. Chợ phiên, lễ hội, trang phục.</b>
- Cho HS quan s¸t tranh ¶nh, th¶o luận
nhóm trả lời:
- HS quan sát kênh hình, kênh chữ trong
SGK, thảo luận trả lời:
nơi giao lu văn hóa và gặp gỡ kết bạn của
thanh niên nam n÷.
+ Em hiểu chợ phiên là gì? + Đợc họp vào những ngày nhất định.
+ Kể tên một số l hi ca cỏc dõn tc
Hoàng Liên Sơn.
+ Hi chợ núi mùa xuân, hội xuống đồng,
..., thờng đợc tổ chức vào mùa xuân.
+ Trong lễ hội thờng có những hot ng
nào?
+ Thi hát, múa sạp, ném còn...
+ Nhận xét về trang phục? + Đợc may, thêu, trang trí rất công phu
và có màu sắc sặc sỡ.
- HS trình bày
<i><b>* KL: cỏc dõn tc HLS cú nhng đặc </b></i>
<i><b>điểm tiêu biểu nào về trang phục sinh </b></i>
<i><b>hoạt lễ hội.</b></i>
- GV nhận xét - chốt lại ý đúng. - HS nờu ghi nh (SGK).
<b>3. Củng cố -dặn dò:</b>
- Kể tên một số dân tộc ít ngời ở Hoàng Liên Sơn
- Cỏc dõn tc Hong Liờn Sn cú đặc điểm tiêu biểu gì về dân c, sinh hot.
- Nhn xột gi hc.
- Về nhà ôn bài + Chuẩn bị bài giờ sau.
<i><b>(Tiết5 - 4d; Tiết 6- 4d)</b></i>
- Cng cố về đọc, viết các số có nhiều chữ số.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Sp xp cỏc s theo th t t bé đến lớn và ngợc lại.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc cho học sinh yêu thích bộ môn
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
2. Néi dung:
<b>Bµi sè 24(SBT)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài <b>a) Đọc các số sau:</b>
- Hớng dẫn HS c cỏc s
326 405 507 <i>+ Ba trăm hai sáu triệu, bốn trăm linh </i>
<i>năm nghìn, năm trăm linh bảy.</i>
85 000 120 <i>+ Tám lăm triệu, một trăm hai m¬i.</i>
- Tơng tự với các số cịn lại
- u cầu HS nối tiếp đọc các số
<b>đến bé:</b>
- Hớng dẫn HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài
vào bảng phụ, trình bày bµi
1 000 001, 8 500 658, 32 640 507, 85
000 120, 178 320 006, 830 402 960.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài số 25(SBT)</b>
- Nêu yêu cầu bài <b>a) Từ các chữ số 3, 1, 7. HÃy viết tất cả</b>
<b>các số có ba chữ số :</b>
- Yờu cu HS thảo luận nhóm đơi làm bài,
nêu kết quả.
317, 371, 137, 173, 713, 731,
<b>b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ </b>
<b>bé đến lớn:</b>
137, 173, 317, 371, 713, 731.
- GV nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bµi <b>Bµi sè 26(SBT)</b>
- Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 25 - HS làm bài vào vở, nêu kết quả
- Nhận xét, chữa bài b) Số lớn nhất trong các số trên là: 530.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
<b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán :</b>
<i><b>(Tiết 1 - 4b, Tiết 3- 4d)</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- NhËn biÕt sè tự nhiên và dÃy số tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- T nêu đợc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
<b>3. Thái độ.</b>
- Gi¸o dơc cho häc sinh tù gi¸c học tập môn toán
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV : B¶ng phơ, b¶ng nhãm
HS : SGK
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Muốn đọc, viết số có nhiều chữ số ta làm nh thế nào?
- Số 1000 000 000 gồm bao nhiêu chữ số. 1 tỉ còn gọi gì ?
<b>II. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Néi dung:</b>
<b> a.</b> Giíi thiƯu sè tù nhiên và dÃy số:
+ K 1 vi s cỏc em ó hc.
- GV nhận xét và kết luận những số tù
nhiªn
+ Kể các số tự nhiên theo thứ tự từ bé
đến lớn bắt đầu từ 0.
- GV giíi thiƯu d·y sè tù nhiªn: 0; 1; 2;
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; …gäi lµ d·y sã tù
nhiªn.
+ 0 ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999
- H nhắc lại
+ 0; 1; 2; 3; 4; 5;.... 90; 100 ...
- Dãy số tự nhiên có đặc điểm gì? - Đợc sắp xếp theo thức tự từ bé đến lớn tạo
thành dãy số tự nhiên
+ GV nêu 3 ví dụ để HS nhận xét xem
dãy số nào là dãy số tự nhiên. Dãy số
nào không phải là dãy số tự nhiên.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9…
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
0; 1; 2; 3; 4; 5;6 ;7 ;8 ; 9…
+ Cho HS quan sát hình vẽ trên tia số và
nhận xét
- Mỗi số cđa d·y sè TN øng víi 1 ®iĨm cđa
tia sè, sè 0 øng víi ®iĨm gèc cđa tia sè.
<b>b. Giới thiệu một số đặc điểm của</b>
<b>dãy số tự nhiên:</b>
+ Muốn đợc 1 sốtự nhiên lớn hơn số tự
nhiên đã cho ta làm thế nào?
- Thêm 1 đơn vị vào số tự nhiên đã cho.
+ Cứ mỗi lần thêm 1 đơn vị vào bất kỳ
sè nào thì ta sẽ có số mới nh thế nào?
- Ta sẽ đợc số tự nhiên liền sau số đó.
+ Cứ làm nh vậy mãi thì em cú nhn
xét gì?
- DÃy số tự nhiên có thể kéo dài mÃi mÃi. Và
chứng tỏ không có số tự nhiên nào lớn nhất.
+ Có số tự nhiên nào bé nhất không? Vì
sao?
- Cú : s 0. Vỡ bt 1 bất kỳ số nào cũng
đ-ợc số tự nhiên liền trớc cịn khơng thể bớt 1
ở số 0 để đợc số tự nhiên nào liền trớc số 0.
+ 2 số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém
nhau?
- Hơn kém nhau 1 n v
<b>3. Thực hành:</b>
- Nêu yêu cầu bài 1,2
- Cho HS làm bài vào SGK, nêu miệng
GV nhận xột ỏnh giỏ.
<b>Bài 1,2(19). </b>
- HS làm SGK rồi nêu miệng.
- Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài
- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc?
- Số tự nhiên liền sau
- Cho HS làm bài vào vở, nêu kết quả
- GV nhận xét
<b>Bài 3(19). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
- HS thực hiện yêu cầu
- HS làm vở
a) 4; 5; 6 b) 86; 87; 88
9; 10; 11 99; 100; 101
- GV híng dÉn HS lµm bµi
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+ Cách tìm 2 số chẵn, lẻ liền sau.
- Yêu cầu líp lµm bµi vµo vë, 1 HS
làm bài bảng nhóm, trình bày.
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 4(19). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
+ 909; 910; 911; 912; 913; 914;
+ 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12
+ 1; 3; 5; 7; 9; 11
<b>4. Cñng cố - dặn dò:</b>
- Dóy s t nhiờn cú c im gỡ?
- Có số tự nhiên nào lớn nhất không? BÐ nhÊt kh«ng?
- NhËn xÐt giê häc.
<b>Khoa häc :</b>
<i><b>( TiÕt 6 - 4b; </b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nêu vai trò của các thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Xỏc nh ngun gc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khống và chất
xơ.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục cho học sinh biết ăn các thức ăn hợp lớ, cht
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Giấy to cho các tổ thảo luận nhóm.
HS : SGK
<b>C. Cỏc hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>
<b>Hoạt động 1: Kể tên các thức ăn chứa</b>
<b>nhiều Vi-ta-min, chất khống và chất</b>
<b>xơ.</b>
- GV híng dÉn HS hoµn thiện bảng thức
ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng,
chất x¬.
- Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em
thng dựng hng ngy.
- Cho HS sắp xếp các loại thức ăn theo
từng nhóm.
- HS thực hiên theo hớng dẫn của GV
- HS kể
- HS làm bài theo nhóm
Tên thức ăn Nguồn gốc
ĐV
Nguồn gốc
TV
Chứa
Vi-ta-min
Chứa chất
khoáng
Chứa chất
xơ
Rau cải
Cà rốt
Sữa
Trớng gà
Chuối
Cà chua
Cam
Gạo
x
x
x
x
x
- Trình bày kết quả trớc lớp
- Yêu cầu lớp nhận xét, bổ sung
- Trình bày tríc líp
- GV đánh giá chung
<b>Hoạt động 2: Vai trị của vi-ta-min,</b>
<b>chất khống , chất x v nc :</b>
+ Kể tên một số Vi-ta-min mà em biÕt. + Vi-ta-min A, D, E, K, B
+ Nêu vài trò của chúng + Cần cho hoạt động sống của cơ thể nếu
thiếu Vi-ta-min cơ thể sẽ bị bệnh
+ Kể tên một số chất khoáng mà em biết + Sắt, canxi, iốt...
+ Nêu vai trß cđa nhãm thức ăn chứa
cht khoỏng i với cơ thể.
- Tại sao các men thúc đẩy và điều khiển
các hoạt động sống nếu thiếu sẽ bị bệnh.
+ Nêu ví dụ + Thiếu sắt sẽ gây thiếu máu
+ Tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn
các thức ăn có chứa chất xơ.
+ Vì chất xơ giúp cơ thể thải các chất cặn
bà ra ngoµi.
+ Hàng ngày chúng ta uống khoảng bao
nhiêu lít nớc? Tại sao cần phải uống đủ
nớc.
+ 2 lít vì nớc giúp cho việc thải các chất
thừa, chất độc hại ra khi c th.
* KL: GVnêu lại ý chính
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nêu vai trò của các chất khoáng, Vi-ta-min, chất xơ và nớc.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<b>kĩ thuật: </b>
<i><b>( Tiết 7 - 4 d)</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HS biết cách vạch dấu trên vải v ct vi theo ng vch du.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Vch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình
kỹ thuật.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dc ý thc an ton lao ng.
<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>
GV: MÉu vËt, v¶i, kÐo, phÊn, thíc.
HS : V¶i, kÐo, phÊn, thíc.
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nêu đặc điểm và cách sử dng kim.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu.</b>
2. Tìm hiểu nội dung bài:
<b>a) Hớng dẫn quan sát, nhận xét</b>
- GV giới thiÖu mÉu.
+ Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải.
+ Cắt vải theo đờng vạch dấu đợc thực
hiện nh thế no?
<b>b) Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.</b>
<b>* Vạch dấu trên vải</b>
+ Cho HS quan sát hình 1a, 1b SGK
- GV đính vải lên bảng và gọi 1 HS lên
bảng.
<b>* Cắt vải theo đờng vạch dấu.</b>
- Cho HS quan sát hình 2a, 2b SGK
- GV hớng dẫn mẫu.
+ Tì kéo lên mặt bàn
+ Mở rộng 2 lỡi kéo, lỡi kéo nhỏ xuống
d-ới mặt vải.
+ Tay trỏi cm vi và nâng nhẹ.
+ Đỡ lỡi kéo theo đờng vạch dấu.
+ Giữ an tồn, khơng đùa nghịch.
v¹ch dÊu.
+ Vạch dấu để cắt vải đợc chính xác,
khơng bị xiêu lệch.
+ Thùc hiƯn qua 2 bíc
V¹ch dấu trên vải
Ct vi theo ng vch du.
- HS quan sát
- HS thực hiện thao tác đánh dấu thẳng.
- 1 HS thực hiện vạch dấu đờng cong.
- HS nªu cách cắt vải thông thờng.
- HS quan sát GV làm mẫu.
<b>c) Thực hành </b>
- GVkiểm tra sự chuẩn bị vật liệu của HS.
- GV nêu yêu cầu thời gian thực hành.
- GV quan sát - hớng dẫn cho HS yếu
<b>d) Đánh giá kết quả học tập.</b>
- GV t chc cho HS trng bày sản phẩm.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm của HS.
+ Kẻ, vẽ đợc các đờng vạch dấu thẳng và
cong.
+ Cắt theo đúng đờng vạch dấu.
+ Đờng cắt không bị mất mơ, răng ca.
+ Hồn thành đúng thời gian qui định.
- Cho HS đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét và đánh giá kết quả của HS
theo 2 mức: Hoàn thành và cha hoàn
thành.
- HS đặt đồ dùng lên bàn
- HS vạch 2 đờng dấu thẳng và 2 đờng
- HS trng bµy theo nhãm.
- HS trng bµy theo nhãm
- HS quan sát tiêu chí đánh giá sản
phẩm.
- HS cïng nhËn xÐt - líp bỉ sung.
<b>3. Cđng cè - dặn dò.</b>
- Nờu cỏch ct vi theo ng vch dấu.
- NHận xét giờ học
<b> Thứ bảy ngày 11 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán :</b>
<i><b>(Tiết1 - 4d; Tiết 2- 4 d)</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp häc sinh hƯ thèng ho¸ 1 sè hiĨu biÕt ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập ph©n.
- Sử dụng mời ký hiệu (chữ s) vit trong h thp phõn
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết đợc giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
<b>3. Thái độ.</b>
- Giáo dục cho học sinh yêu thích học môn toán
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phô
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I. Kiểm tra bài c:</b>
- Thế nào là dÃy số tự nhiên?
- Có số tự nhiên lớn nhất? Bé nhất không?
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung:</b>
a. Đặc điểm của hệ thập phân:
+ Số 987654321 có mấy chữ số?
+ Mỗi chữ số thc hµng líp nµo?
- GV u cầu HS đọc từng lớp.
+ Cã 9 ch÷ sè
+ Tính từ phải sang trái.
321 thuộc lớp đơn vị
654 thuộc lớp nghìn
987 thuộc lớp triệu
+ Em có nhận xét gì về cách đọc? + Phân ra thành từng lớp, đọc từ lớp cao đến
lớp thấp (Từ trái sang phải)
+ Trong sè trên hàng nào nhá nhÊt?
Hàng nào lớn nhất? + Hàng đơn vị nhỏ nhất, hàng trăm triệu lớnnhất
+ Khi viết số ta căn cứ vào đâu? + Vào giá trị của mỗi chữ số tuỳ theo nó
thuộc hàng nào trong số đó.
+ Cứ 1 hàng có ? chữ số.
+ Bao nhiêu đơn vị ở hàng thấp lập
thành 1 đơn vị ở hàng trên liền nú? Nờu
vớ d.
+ 1 hàng tơng ứng 1 chữ số.
+ Cứ 10 đơn vị ở hàng thấp lập thành 1 đơn
vị ở hàng trên tiếp liền nó.
VD: 10 đơn vị = 1 chục
dùng bao nhiêu chữ số để viết số? Đó là
những số nào?
- GV đọc cho HS viết
359 ; 2005 - HS viết số và đọc số chỉ giá trị của từngchỉ số thuộc từng hàng.
+ Khi viết số TN với các đặc điểm trên
đợc gọi là gì?
- Cho vµi HS nhắc lại.
- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
<b>b. Luyện tập: </b>
- Yêu cầu HS làm vào SGK, nêu miệng
kết quả
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài số 1(20). Viết theo mẫu:</b>
- HS làm SGK, nêu kết quả
- Lớp nhËn xÐt - bæ sung.
VD: 80712 gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1
chục và 2 đơn vị
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- GV hớng dẫn mẫu:
387 = 300 + 80 + 7
- GVnhận xét, chữa bài
<b>Bài 2(20). Viết số thành tổng (theo mẫu)</b>
- Đọc yêu cầu bài
- HS làm vở
- HS chữa bµi
- GV híng dÉn mÉu - Líp nhËn xÐt- bỉ sung
- Nêu yêu cầu bài
- Hớng dẫn làm bài
<b>Bài số 3(20)</b>
- Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở
bảng sau:
+ Muốn biết giá trị của chữ số 5 trong
mỗi số ta cần biết gì?
+ Ch s đó đứng ở vị trí nào thuộc hàng,
lớp nào?
- HS làm bài tập - chữa bài.
+ 45 giá trị của csố 5 là 5
+ 57 giá trị của csố 5 là 50
+ 561 giá trị của csố 5 là 500
+ 5824 giá trị của csố 5 là 5000
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Trong h thp phõn ngi ta dựng bao nhiêu chữ số để viết số?
- Khi viết số ta căn cứ vào đâu?
- NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau.
<b>Sinh hoạt :</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 3.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
<b>B. Néi dung:</b>
<b>1. NhËn xÐt chung:</b>
- Duy tr× tû lƯ chuyên cần cao.
- i hc y , ỳng gi, xp hàng ra vào lớp tơng đối nhanh nhẹn, có ý thức.
- Có ý thức tự quản trong giờ truy bài.
- Học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Đầy đủ đồ dùng trớc khi đến lớp.
- Học và làm bài tơng đối tốt.
- VƯ sinh th©n thĨ + VS líp häc s¹ch sÏ.
<b>Tån t¹i:</b>
- Đi học hay quên đồ dùng.
- Khả năng tiếp thu còn chm .
- Hay nghch .
- Chữ viết còn xấu .
<b>2. Phơng hớng:</b>
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại.
- Thờng xuyên kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra thừơng xuyên mét sè em lêi häc.
- RÌn ý thøc tù qu¶n, tù häc.
<b>To¸n :</b>
<i><b>( TiÕt 4,6- 4d; TiÕt 5 - 4b )</b></i>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Ơn cách c, vit cỏc s cú nhiu ch s.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết vận dụng đọc viết số liệu
<b>3. Thỏi .</b>
- Giáo dục cho HS yêu thích học tập bé m«n
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Bảng nhóm
HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy- học:
<b>I. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>
- Gäi HS nêu yêu cầu bài
<b>Bài 2(8). Viết các số sau:</b>
- Đọc yêu cầu bài
- GV đọc cho HS viết bảng con tng s
- Nhận xét, chữa bài
- HS thực hiện theo yêu cầu
700 000 000
<b>Bài 5(9)</b>
- Đọc bài tốn <b>- 2 HS đọc bài tốn</b>
- Híng dÉn HS lµm bµi <b>- Líp lµm bµi vµo vë</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở a) Sản lợng nhà bè cá năm nay thu đợc là:
1340 2 = 2680 (kg)
Đáp số : 2680kg
b) Hai nghỡn sỏu trăm tám mơi ki- lô -gam
c) Số biểu thị lợng cá thu đợc năm nay
gồm hai lớp, lớp nghìn và lớp đơn vị, chữ
số 2 ở hàng nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm,
chữ số 8 ở hàng chục và chữ số 0 ở hàng
đơn vị.
- Chấm một số bài
- Nhạn xét, chữa bài
<b>Bài 4(10)</b>
- c yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn Hs làm bài - Làm bài vào vở
- Yêu cầu HS làm bài vào vở + Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số
90. vậy chiều dài của mảnh đất là 90.
Ta có: 90cm = 9dm
Chu vi của mảnh đất là:
( 9 + 5 ) 2 = 28 (dm)
Đáp số: 28 dm
- Chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Củng cố kiến thức qua bµi häc
- NhËn xÐt giê häc