Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.86 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3: Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b>


<i><b>Toán : </b></i>


<i><b>( TiÕt 2 - 4b, tiÕt 3- 4d)</b></i>


<b>TriƯu vµ líp triƯu</b>


<b> (TiÕp)</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Biết viết và c cỏc s n lp triu.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Củng cố thêm về hàng và lớp, cách dùng bảng thống kê sè liƯu.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc häc sinh tÝch cùc học tập bộ môn


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Bảng phô
HS : SGK


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Líp triƯu cã mÊy hµng lµ những hàng nào?



<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b> 2. Nội dung:</b>


<b>a. H</b>ớng dẫn đọc và viết số.


- Cho HS đọc số: 342157413 + Ba trăm bốn mơi hai triệu, một trăm năm
mơi bảy nghìn, bốn trăm mời ba.


- Hớng dẫn HS cách tách từng lớp đ
cách đọc.


- GV đọc mẫu


- Từ lớp đơn vị đ lớp triệu
- Đọc từ trái sang phải
- Cho HS nêu cách đọc số có nhiều chữ


số + Ta tách thành từng lớp.<sub>+ Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có ba</sub>
chữ số để đọc và thêm tên lớp.


<b>b. LuyÖn tËp:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cho HS lên bảng viết số và đọc số.
- Nêu cách đọc và viết số có nhiều csố.


<b> Bài 1(15). Viết và đọc số theo bảng:</b>
- HS làm vào SGK.



+ 32000000 ; 32516000 ; 32516497 ;
+ 834291712 ; 308250705 ; 500209031
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS đọc nối từng số: <b> Bài 2 (15). Đọc các s sau:</b>


7312836 + Bảy triệu ba trăm mời hai nghìn tám trăm
ba mơi sáu.


57602511 + Năm mơi bảy triệu sáu trăm linh hai
nghìn năm trăm mời một.


351600307 + Ba trăm năm mơi mèt triƯu s¸u trăm
nghìn ba trăm linh bảy.


- Nờu cỏch c s cú nhiều chữ số
- GV nhận xét


- GV nêu yêu cầu bài
- GV đọc cho HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Mêi triệu hai trăm năm mơi nghìn hai
trăm mời bốn.


10250214


+ Hai trăm năm mơi ba triệu năm trăm
sáu mơi t nghìn, tám trăm tám mơi tám.



253564888


+ Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu
nghìn một trăm linh lăm.


400036105


- Nêu cách viết số có nhiều chữ số.
- Đọc yêu cầu bài


- Hớng dẫ HS quan sát bảng số liệu và
trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, chữa bài


<b> Bài 4 (15)</b>


- HS quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi
a) 9873


b) 8 350 191
c) 98 714
- TiÓu häc - sè trêng: mêi bèn nghìn ba


trăm mời sáu.


- THCS : chín nghìn tám trăm bảy mơi
ba.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Cng cố cách đọc viết số có nhiều chữ số.
- Nhn xột gi hc


- Về nhà xem lại các bài tập.


<b>Toán :</b>


<i><b>( Tiết 6 - 4d ; Tiết7 - 4b</b>)</i>



<b>ViÕt sè, so s¸nh các số có nhiều chữ số</b>


<b>Bài tập 21, 22, 23</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Củng cố về viết số, đọc số và so sánh các s cú nhiu ch s.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng làm bài cho HS


<b>3. Thỏi :</b>


- Gi¸o dơc häc sinh tù giác học tập tốt môn toán


<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>


GV: B¶ng phơ (BT 22)
HS : SBT



<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Bµi mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


2. Nội dung:


<b>Bài 21(SBT)</b>


- Đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn HS làm bài
- Gọi HS nêu miệng


a) Từ chữ số 5,7,2. HÃy viết tất cả các số
có ba ch÷ sè.


572; 527; 752; 725; 257; 275.


- HS thảo luận, nêu miệng b) Từ các chữ số 4,0,8. HÃy viết tất cả các
chữ số có ba chữ số:


- GV nhận xét, chữa bài 408; 480; 804; 840


<b>Bài 22(SBT). Điền dấu > < = </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS làm


bài vào bảng phụ, trình bày trớc lớp.


- 2 HS nêu yêu cầu bài
- Làm bài vào vở


- Yêu cầu lớp nhận xét 470 861 < 471 992
1 000 000 > 999 999


82056 = 8000 + 200 + 50 +6
- GV nhËn xét, chữa bài <b>Bài 23 (SBT)</b>


- Nêu yêu cầu bài


- Cho HS làm bài vào vở, nêu kết quả Số bé nhất là: 567213
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống kiến thức bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>(TiÕt 1 - 4d, TiÕt 2 - 4b)</b></i>

<i> </i>



<b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>1 KiÕn thøc</b>


- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triu.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Nhn bit c tng giỏ tr ca các chữ số trong một số.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục học sinh biết đọc vit s n lp triu


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: b¶ng phơ
HS : B¶ng con


<b> C. Các hoạt động dạy học.</b>


<b> I. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kể tên các hàng, các lớp đã học từ bé đ lớn.
- Lớp triệu có mấy hàng? Là những hàng nào?


<b> II. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bài</b>
<b> 2. Nội dung:</b>


- Nêu yêu cầu bài
- Hớng dẫn mẫu


- Yêu cầu HS dựa vào mẫu làm bài
vào SGK, nêu kết quả.


- Nhận xét, chữa bài



<b>Bài 1(16). Viết theo mẫu</b>


- HS làm vào SGK - nêu từng chữ số thuộc từng
hàng, từng lớp


- Gi HS c yêu cầu bài
- Hớng dẫn HS đọc số


- GV nhËn xÐt, cđng cè kiÕn thøc
bµi häc


+ Nêu cách c cỏc s cú nhiu
ch s.


<b>Bài số2(16). Đọc các sè sau :</b>


- 2 HS đọc yêu cầu bài


- HS nối tiếp nhau đọc các số
32640507


85 000 120
8 500 658
178 320 005
830 402 960
1 000 001
- Nêu yêu cầu bài


- GV hớng dẫn HS cách viết các số


có nhièu chữ sè.


- GV đọc cho HS viết.
+ Sáu trăm mời ba triu.


+ Một trăn ba mơi mốt triệu bốn
trăm linh lăm nghìn.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3(16). Viết các số:</b>


- HS nêu yêu cầu bài


- Lµm bµi vµo vë
613000000


131405000


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Bµi tập yêu cầu gì?


- Yờu cu HS tho luận nhóm đơi
nêu kết quả.


- NhËn xÐt. Chữa bài


<b>số sau:</b>


+ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
Chữ số 715638 571638 836571


Giá trị chữ số5 5000 500 000 500


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu cách đọc viết số có nhiều csố.
- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khoa häc : </b>


<i><b>TiÕt 5- 4d, tiÕt 6- 4b</b></i>


<b>Vai trò của chất đạm và chất béo</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nờu c vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.


- Xác định đợc nguồn gốc của thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất
béo.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục cho học sinh biết chế độ ăn hợp lí hàng ngày


<b>B. §å dùng dạy - học:</b>


GV : Phiếu bài tập


HS : SGK


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên những thức ăn chứa chất bột đờng? Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng.


<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<b>a.</b> HĐ1: Vai trị của chất đạm v cht bộo.


Yêu cầu HS quan sát các hình SGK thảo
luận và trả lời câu hỏi:


+ Núi tờn các thức ăn chứa nhiều chất
đạm, chất béo.


+ Nói tên những thức ăn giàu chất đạm
có trong hình ở trang 12 SGK.


+ Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà
em thích ăn.


+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn
những thức ăn chứa nhiều chất đạm.
- Cho HS nêu tên những thức ăn giàu
chất béo có trong hình ở T.13



+ Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo
mà em thích ăn.


- HS quan sát hình SGK, thảo luận nhóm 2.
+ Trứng, tôm, cua, ốc, cá, thịt lợn, thịt bò,
đậu,...


- HS tù nªu


- HS đọc và nêu ở mục bạn cn bit


+ Mỡ lợn, lạc, dầu ăn.


<b>* KLuận: </b>


<i>+ Cht đạm tham gia XD và đổi mới cơ thể</i>
<i>làm cho c th ln lờn...</i>


<i>+ Chất béo giàu năng lợng giúp cho cơ thể</i>
<i>hấp thụ các Vitamin : A, D, ..., K</i>


- 2HS nhắc lại


<b>b. Hot ng 2: Xác định nguồn gốc</b>
<b>của các thức ăn chứa nhiều chất đạm</b>
<b>và chất béo.</b>


- GV phát phiếu cho HS. Yêu cầu HS
hoàn thành bảng chứa thức ăn chứa chất


đạm và bảng chứa thức ăn chứa chát béo.


- HS th¶o luËn nhóm 4 làm bài
- Trình bày kết quả


Tờn thc n cha
nhiu cht m


Nguồn
gốc TV


Nguồn
gốc ĐV


Tên thức ăn chứa
nhiều chất béo.


Nguồn
gốc TV


Nguồn gốc
ĐV


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thịt lợn x Lạc x


Trứng x Dầu ăn x


Đậu Hà Lan x Vừng x


Cua , èc x Dõa x



- GV nhận xét, chữa bài <i><b>* KL: Các thức ăn chứa nhiều chất đạm</b></i>
<i><b>và chất béo có nguồn gốc từ động vật và</b></i>
<i><b>thực vật.</b></i>


<b>3. Cđng cè - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chính tả:</b>
<i><b>( Tiết 7 - 4 d)</b></i>


<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nghe - viết chính tả bài thơ: "Cháu nghe câu chuyện của bà".


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bit trỡnh by ỳng, đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho HS biết giữ vở sch vit ch p


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV : Viết sẵn nội dung bài tập 2a và bảng phơ
HS : Vë viÕt chÝnh t¶, SGK



<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


Cho HS viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x hoặc có vần ăn/ăng.


<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


2. Hớng dẫn HS nghe - viÕt


- GV đọc bài thơ: Cháu nghe cõu chuyn
ca b.


+ Bài thơ muốn nói lên điều gì?


- 1 HS đọc lại bài thơ


+ Nói lên tình thơng của hai bà cháu dành
cho 1 bà cụ già bị lẫn đến mức khơng biết cả
đờng về nhà mình.


- Híng dÉn HS viÕt tiÕng khã dÔ lÉn.
VD: Tríc, sau, lµm, lng, lèi, rng rng,
dÉn.


- Nêu cách trình bày thơ lục bát.
- GV đọc cho HS vit bi


- Đọc lại toàn bài.



- HS viết bảng con
- HS lên bảng viết
- Lớp nhận xét sửa bài.


- Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 sát ra lề và hết
một khổ cách 1 dòng.


- HS viết chính tả.
- HS soát bài.


<b>3. Luyện tập:</b>


- Gi HS c bi tp


- Cho mỗi tổ 1 HS lên bảng làm BT


- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b> Bài số 1</b>


- Đ ọc yêu cầu bài


- HS nêu yêu cầu - làm bài vµo vë.


- Thi làm đúng đ nhanh sau đó đọc lại đoạn
văn đã hồn chỉnh


líp nhËn xÐt, sưa bµi.


<b>3. Cđng cố - dặn dò:</b>



- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b>Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>


<b> Toán : </b>


<i><b>(Tiết 1- 4d, Tiết 2- 4b)</b></i>


<b>Lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Thứ tự các số.


<b>2. KÜ năng:</b>


- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.


<b>3. Thỏi : </b>


- Giáo dục cho HS biết tự giấc học tập bộ môn


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Bảng nhóm, bảng phụ


HS : Bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu các hàng và các lớp đã học.


<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cho HS đọc nối tiếp các số


- NhËn xÐt


- Yªu cầu HS nêu giá trị của chữ số 3
trong mỗi số trên.


<b>Bài 1(17). Đọc số và nêu giá trị cuả chữ số 3</b>
<b>trong mỗi số sau:</b>


- HS c yờu cầu: Đọc số và nêu giá trị của chữ
số 3 trong mỗi số sau.


- Lần lợt từng HS đọc nối tip cỏc ch s


<i>+Ba mơi lăm triệu sáu trăm hai mơi bảy nghìn</i>
<i>bốn trăm bốn mơi chín.</i>



<i>+Một trăm hai mơi ba triệu bốn trăm năm mơi</i>
<i>sáu nghìn, bảy trăm tám mơi chín.</i>


<i>+ Tám mơi hai triệu một trăm bảy năm nghìn</i>
<i>hai trăm sáu mơi ba.</i>


<i>+Tám trăm năm triệu không trăm linh ba </i>
<i>nghìn hai trăm.</i>


Số 35627 123456789 82175263 850003200
Giá


trị
chữ


số
3


30000 3000000 3 3000


- Bài tập yêu cầu gì?


- Yêu cầu HS viết từng số vào bảng
con


<i>+ 5 triệu, 7 trăm, 6 chục nghìn, 3</i>
<i>trăm, 4 chục và 2 đơn vị</i>


<b>Bài 2(17). Viết s bit s ú gm</b>



- Viết số


- HS làm bảng con
+ 5760342


<i>+ 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3</i>
<i>trăm, 4 chục v 2 n v</i>


- Nhận xét, chữa bài


+ 5076342


- Đọc yêu cầu bài


- Quan sát bảng số liệu, trả lời câu
hỏi


+ Nc no cú s dõn đơng nhất ?
+Nớc nào có số dân ít nhất ?


- Cho HS viết tên các nớc có số dân
theo thứ tự từ ít đ nhiều


- Nhận xét, chữa bài


<b> Bài 3(17).</b>
- HS nêu miệng
+ ấn độ


+ Lµo



- Lào đ Cam-pu-chia đ VN đ Nga đ Hoa kỳ
đ ấn độ


- Đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn mẫu:


+1 000 000 000 ( Mét ngh×n triƯu hay
mét tØ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS lµm bài vào SGK, nêu
miệng


- Nhận xét, chữa bài
- gv nhận xét bổ sung.


- Cho HS quan sát lợc đồ SGK, nêu
miệng


- NhËn xÐt


<b>Bµi 5(17)</b>


- Hµ Giang: 648000 ngêi
- Hµ Néi: 3007000 ngêi
- Quảng Bình: 818300 ngời
- Gia Lai: 1075200


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Địa lý :</b>
<i><b>( Tiết 5- 4b)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, về sinh hoạt, trang phục, lễ
hội của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.


- Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kin thc.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con ngời ở Hoàng
Liên Sơn.


<b>3. Thái :</b>


- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc ở HLS.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bn a lý Vit Nam.


- Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt của một số dân tộc ë HLS.


<b>C. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu đặc điểm của dãy núi HLS.



<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung:</b>


<b>a) Hoàng Liên Sơn - nơi c trú của 1 số</b>
<b>dân tộc ít ngêi.</b>


- Cho HS đọc bài SGK, thảo luận trả lời các
câu hỏi:


+ Dân c ở Hồng Liên Sơn đơng đúc hay
tha thớt hơn so với đồng bằng.


- 1 HS c mc 1 SGK


+ Dân c tha thớt.
+ Kể tên một số dân tộc ít ngời ở Hoàng


Liên Sơn.


+ Ty, Nùng, Mờng, Dao, Thái, Mông...
+ Xếp thứ tự các dân tc theo a bn c trỳ


từ nơi thấp đ cao.


+ Thái, Dao, Mông
- Ngời dân ở những nơi núi cao thờng đi


bằng những phơng tiện gì?



+ Chỉ có thể đi bộ hoặc đi bằng ngựa.


<b>* KL: GV chốt lại ý chính và mở rộng. </b>
<b>b) Bản làng với nhà sàn:</b>


- Cho HS quan sát tranh ảnh SGK và trả
lời câu hỏi:


+ Các dân tộc Hoàng Liên Sơn thờng sống
nh thế nào?


+ Thờng sống tập trung thành từng làng,
bản.


+ Bản làng thờng nằm ở đâu?


+ Bản làng có nhiều nhà hay ít nhà?


+ ở sờn núi hoặc thung lũng.
+ Mỗi bản có khoảng mừơi nhà.
+ Vì sao một số dân tộc ở HLS sống ở nhà


sàn?


+ Tránh ẩm thấp và thú dữ.


+ Nh sàn đợc làm bằng những vật liệu gì? + Bằng các vật liệu tự nhiên: Gỗ, tranh,
tre...


+ Hiện nay ở nhà sàn có gì thay đổi. + Nhiều nơi có nhà sàn mái lợp ngói


* Kết luận: chốt ý chớnh.


<b>c. Chợ phiên, lễ hội, trang phục.</b>


- Cho HS quan s¸t tranh ¶nh, th¶o luận
nhóm trả lời:


- HS quan sát kênh hình, kênh chữ trong
SGK, thảo luận trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nơi giao lu văn hóa và gặp gỡ kết bạn của
thanh niên nam n÷.


+ Em hiểu chợ phiên là gì? + Đợc họp vào những ngày nhất định.
+ Kể tên một số l hi ca cỏc dõn tc


Hoàng Liên Sơn.


+ Hi chợ núi mùa xuân, hội xuống đồng,
..., thờng đợc tổ chức vào mùa xuân.
+ Trong lễ hội thờng có những hot ng


nào?


+ Thi hát, múa sạp, ném còn...


+ Nhận xét về trang phục? + Đợc may, thêu, trang trí rất công phu
và có màu sắc sặc sỡ.


- HS trình bày



<i><b>* KL: cỏc dõn tc HLS cú nhng đặc </b></i>
<i><b>điểm tiêu biểu nào về trang phục sinh </b></i>
<i><b>hoạt lễ hội.</b></i>


- GV nhận xét - chốt lại ý đúng. - HS nờu ghi nh (SGK).


<b>3. Củng cố -dặn dò:</b>


- Kể tên một số dân tộc ít ngời ở Hoàng Liên Sơn


- Cỏc dõn tc Hong Liờn Sn cú đặc điểm tiêu biểu gì về dân c, sinh hot.
- Nhn xột gi hc.


- Về nhà ôn bài + Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Toán :</b>



<i><b>(Tiết5 - 4d; Tiết 6- 4d)</b></i>


<b>Ôn: Đọc, viết số</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức:</b>



- Cng cố về đọc, viết các số có nhiều chữ số.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Sp xp cỏc s theo th t t bé đến lớn và ngợc lại.



<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc cho học sinh yêu thích bộ môn


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


2. Néi dung:


<b>Bµi sè 24(SBT)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài <b>a) Đọc các số sau:</b>


- Hớng dẫn HS c cỏc s


326 405 507 <i>+ Ba trăm hai sáu triệu, bốn trăm linh </i>
<i>năm nghìn, năm trăm linh bảy.</i>


85 000 120 <i>+ Tám lăm triệu, một trăm hai m¬i.</i>


- Tơng tự với các số cịn lại
- u cầu HS nối tiếp đọc các số



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>đến bé:</b>


- Hớng dẫn HS làm bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS làm bài
vào bảng phụ, trình bày bµi


1 000 001, 8 500 658, 32 640 507, 85
000 120, 178 320 006, 830 402 960.
- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài số 25(SBT)</b>


- Nêu yêu cầu bài <b>a) Từ các chữ số 3, 1, 7. HÃy viết tất cả</b>
<b>các số có ba chữ số :</b>


- Yờu cu HS thảo luận nhóm đơi làm bài,
nêu kết quả.


317, 371, 137, 173, 713, 731,


<b>b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ </b>
<b>bé đến lớn:</b>


137, 173, 317, 371, 713, 731.
- GV nhận xét, chữa bài


- Nêu yêu cầu bµi <b>Bµi sè 26(SBT)</b>


- Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 25 - HS làm bài vào vở, nêu kết quả


a) Từ các số 5, 0, 3. Viết các số có ba
chữ số mà mỗi số đều có cả ba ch s.
305, 350, 503, 530.


- Nhận xét, chữa bài b) Số lớn nhất trong các số trên là: 530.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán :</b>


<i><b>(Tiết 1 - 4b, Tiết 3- 4d)</b></i>


<b>DÃy sè tù nhiªn</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- NhËn biÕt sè tự nhiên và dÃy số tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- T nêu đợc một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.


<b>3. Thái độ.</b>


- Gi¸o dơc cho häc sinh tù gi¸c học tập môn toán



<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV : B¶ng phơ, b¶ng nhãm
HS : SGK


<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Muốn đọc, viết số có nhiều chữ số ta làm nh thế nào?
- Số 1000 000 000 gồm bao nhiêu chữ số. 1 tỉ còn gọi gì ?


<b>II. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2. Néi dung:</b>


<b> a.</b> Giíi thiƯu sè tù nhiên và dÃy số:


+ K 1 vi s cỏc em ó hc.


- GV nhận xét và kết luận những số tù
nhiªn


+ Kể các số tự nhiên theo thứ tự từ bé
đến lớn bắt đầu từ 0.


- GV giíi thiƯu d·y sè tù nhiªn: 0; 1; 2;
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; …gäi lµ d·y sã tù
nhiªn.



+ 0 ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999
- H nhắc lại


+ 0; 1; 2; 3; 4; 5;.... 90; 100 ...


- Dãy số tự nhiên có đặc điểm gì? - Đợc sắp xếp theo thức tự từ bé đến lớn tạo
thành dãy số tự nhiên


+ GV nêu 3 ví dụ để HS nhận xét xem
dãy số nào là dãy số tự nhiên. Dãy số
nào không phải là dãy số tự nhiên.


1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9…
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
0; 1; 2; 3; 4; 5;6 ;7 ;8 ; 9…


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Cho HS quan sát hình vẽ trên tia số và
nhận xét


- Mỗi số cđa d·y sè TN øng víi 1 ®iĨm cđa
tia sè, sè 0 øng víi ®iĨm gèc cđa tia sè.


<b>b. Giới thiệu một số đặc điểm của</b>
<b>dãy số tự nhiên:</b>


+ Muốn đợc 1 sốtự nhiên lớn hơn số tự
nhiên đã cho ta làm thế nào?


- Thêm 1 đơn vị vào số tự nhiên đã cho.
+ Cứ mỗi lần thêm 1 đơn vị vào bất kỳ



sè nào thì ta sẽ có số mới nh thế nào?


- Ta sẽ đợc số tự nhiên liền sau số đó.
+ Cứ làm nh vậy mãi thì em cú nhn


xét gì?


- DÃy số tự nhiên có thể kéo dài mÃi mÃi. Và
chứng tỏ không có số tự nhiên nào lớn nhất.
+ Có số tự nhiên nào bé nhất không? Vì


sao?


- Cú : s 0. Vỡ bt 1 bất kỳ số nào cũng
đ-ợc số tự nhiên liền trớc cịn khơng thể bớt 1
ở số 0 để đợc số tự nhiên nào liền trớc số 0.
+ 2 số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém


nhau?


- Hơn kém nhau 1 n v


<b>3. Thực hành:</b>


- Nêu yêu cầu bài 1,2


- Cho HS làm bài vào SGK, nêu miệng
GV nhận xột ỏnh giỏ.



<b>Bài 1,2(19). </b>


- HS làm SGK rồi nêu miệng.
- Lớp nhận xét


- Nêu yêu cầu bài


- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc?
- Số tự nhiên liền sau


- Cho HS làm bài vào vở, nêu kết quả
- GV nhận xét


<b>Bài 3(19). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- HS thực hiện yêu cầu
- HS làm vở


a) 4; 5; 6 b) 86; 87; 88
9; 10; 11 99; 100; 101
- GV híng dÉn HS lµm bµi


+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+ Cách tìm 2 số chẵn, lẻ liền sau.


- Yêu cầu líp lµm bµi vµo vë, 1 HS
làm bài bảng nhóm, trình bày.


- Nhận xét, chữa bài



<b>Bài 4(19). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


+ 909; 910; 911; 912; 913; 914;
+ 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12


+ 1; 3; 5; 7; 9; 11


<b>4. Cñng cố - dặn dò:</b>


- Dóy s t nhiờn cú c im gỡ?


- Có số tự nhiên nào lớn nhất không? BÐ nhÊt kh«ng?
- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Khoa häc :</b>
<i><b>( TiÕt 6 - 4b; </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu vai trò của các thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Xỏc nh ngun gc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khống và chất
xơ.


<b>3. Thái độ: </b>



- Giáo dục cho học sinh biết ăn các thức ăn hợp lớ, cht


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Giấy to cho các tổ thảo luận nhóm.
HS : SGK


<b>C. Cỏc hoạt động dạy - học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.


<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<b>Hoạt động 1: Kể tên các thức ăn chứa</b>
<b>nhiều Vi-ta-min, chất khống và chất</b>
<b>xơ.</b>


- GV híng dÉn HS hoµn thiện bảng thức
ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng,
chất x¬.


- Kể tên các thức ăn, đồ uống mà em
thng dựng hng ngy.


- Cho HS sắp xếp các loại thức ăn theo
từng nhóm.



- HS thực hiên theo hớng dẫn của GV


- HS kể


- HS làm bài theo nhóm


Tên thức ăn Nguồn gốc
ĐV
Nguồn gốc
TV
Chứa
Vi-ta-min
Chứa chất
khoáng
Chứa chất

Rau cải
Cà rốt
Sữa
Trớng gà
Chuối
Cà chua
Cam
Gạo
x
x
x
x
x


x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


- Trình bày kết quả trớc lớp
- Yêu cầu lớp nhận xét, bổ sung


- Trình bày tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV đánh giá chung



<b>Hoạt động 2: Vai trị của vi-ta-min,</b>
<b>chất khống , chất x v nc :</b>


+ Kể tên một số Vi-ta-min mà em biÕt. + Vi-ta-min A, D, E, K, B


+ Nêu vài trò của chúng + Cần cho hoạt động sống của cơ thể nếu
thiếu Vi-ta-min cơ thể sẽ bị bệnh


+ Kể tên một số chất khoáng mà em biết + Sắt, canxi, iốt...
+ Nêu vai trß cđa nhãm thức ăn chứa


cht khoỏng i với cơ thể.


- Tại sao các men thúc đẩy và điều khiển
các hoạt động sống nếu thiếu sẽ bị bệnh.
+ Nêu ví dụ + Thiếu sắt sẽ gây thiếu máu


+ Tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn
các thức ăn có chứa chất xơ.


+ Vì chất xơ giúp cơ thể thải các chất cặn
bà ra ngoµi.


+ Hàng ngày chúng ta uống khoảng bao
nhiêu lít nớc? Tại sao cần phải uống đủ
nớc.


+ 2 lít vì nớc giúp cho việc thải các chất
thừa, chất độc hại ra khi c th.



* KL: GVnêu lại ý chính


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu vai trò của các chất khoáng, Vi-ta-min, chất xơ và nớc.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>kĩ thuật: </b>
<i><b>( Tiết 7 - 4 d)</b></i>


<b>Cắt vảI theo đờng vạch dấu</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết cách vạch dấu trên vải v ct vi theo ng vch du.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình
kỹ thuật.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dc ý thc an ton lao ng.


<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>



GV: MÉu vËt, v¶i, kÐo, phÊn, thíc.
HS : V¶i, kÐo, phÊn, thíc.


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu đặc điểm và cách sử dng kim.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu.</b>


2. Tìm hiểu nội dung bài:


<b>a) Hớng dẫn quan sát, nhận xét</b>


- GV giới thiÖu mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải.
+ Cắt vải theo đờng vạch dấu đợc thực
hiện nh thế no?


<b>b) Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.</b>
<b>* Vạch dấu trên vải</b>


+ Cho HS quan sát hình 1a, 1b SGK


- GV đính vải lên bảng và gọi 1 HS lên
bảng.



<b>* Cắt vải theo đờng vạch dấu.</b>


- Cho HS quan sát hình 2a, 2b SGK
- GV hớng dẫn mẫu.


+ Tì kéo lên mặt bàn


+ Mở rộng 2 lỡi kéo, lỡi kéo nhỏ xuống
d-ới mặt vải.


+ Tay trỏi cm vi và nâng nhẹ.
+ Đỡ lỡi kéo theo đờng vạch dấu.
+ Giữ an tồn, khơng đùa nghịch.


v¹ch dÊu.


+ Vạch dấu để cắt vải đợc chính xác,
khơng bị xiêu lệch.


+ Thùc hiƯn qua 2 bíc
V¹ch dấu trên vải


Ct vi theo ng vch du.
- HS quan sát


- HS thực hiện thao tác đánh dấu thẳng.
- 1 HS thực hiện vạch dấu đờng cong.


- HS nªu cách cắt vải thông thờng.
- HS quan sát GV làm mẫu.



<b>c) Thực hành </b>


- GVkiểm tra sự chuẩn bị vật liệu của HS.
- GV nêu yêu cầu thời gian thực hành.


- GV quan sát - hớng dẫn cho HS yếu


<b>d) Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV t chc cho HS trng bày sản phẩm.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm của HS.


+ Kẻ, vẽ đợc các đờng vạch dấu thẳng và
cong.


+ Cắt theo đúng đờng vạch dấu.


+ Đờng cắt không bị mất mơ, răng ca.
+ Hồn thành đúng thời gian qui định.
- Cho HS đánh giá sản phẩm


- GV nhận xét và đánh giá kết quả của HS
theo 2 mức: Hoàn thành và cha hoàn
thành.


- HS đặt đồ dùng lên bàn


- HS vạch 2 đờng dấu thẳng và 2 đờng


dấu cong và cắt vải theo đờng vạch dấu.
- HS thực hành cắt.


- HS trng bµy theo nhãm.


- HS trng bµy theo nhãm


- HS quan sát tiêu chí đánh giá sản
phẩm.


- HS cïng nhËn xÐt - líp bỉ sung.


<b>3. Cđng cè - dặn dò.</b>


- Nờu cỏch ct vi theo ng vch dấu.
- NHận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> Thứ bảy ngày 11 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán :</b>


<i><b>(Tiết1 - 4d; Tiết 2- 4 d)</b></i>


<b>Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Giúp häc sinh hƯ thèng ho¸ 1 sè hiĨu biÕt ban đầu về:
- Đặc điểm của hệ thập ph©n.



- Sử dụng mời ký hiệu (chữ s) vit trong h thp phõn


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết đợc giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.


<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục cho học sinh yêu thích học môn toán


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phô


<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I. Kiểm tra bài c:</b>


- Thế nào là dÃy số tự nhiên?


- Có số tự nhiên lớn nhất? Bé nhất không?


<b>II. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung:</b>


a. Đặc điểm của hệ thập phân:


+ Số 987654321 có mấy chữ số?
+ Mỗi chữ số thc hµng líp nµo?



- GV u cầu HS đọc từng lớp.


+ Cã 9 ch÷ sè


+ Tính từ phải sang trái.
321 thuộc lớp đơn vị
654 thuộc lớp nghìn
987 thuộc lớp triệu


+ Em có nhận xét gì về cách đọc? + Phân ra thành từng lớp, đọc từ lớp cao đến
lớp thấp (Từ trái sang phải)


+ Trong sè trên hàng nào nhá nhÊt?


Hàng nào lớn nhất? + Hàng đơn vị nhỏ nhất, hàng trăm triệu lớnnhất
+ Khi viết số ta căn cứ vào đâu? + Vào giá trị của mỗi chữ số tuỳ theo nó


thuộc hàng nào trong số đó.
+ Cứ 1 hàng có ? chữ số.


+ Bao nhiêu đơn vị ở hàng thấp lập
thành 1 đơn vị ở hàng trên liền nú? Nờu
vớ d.


+ 1 hàng tơng ứng 1 chữ số.


+ Cứ 10 đơn vị ở hàng thấp lập thành 1 đơn
vị ở hàng trên tiếp liền nó.


VD: 10 đơn vị = 1 chục


10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 triệu
+ Trong hệ thập phân ngời ta thờng


dùng bao nhiêu chữ số để viết số? Đó là
những số nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV đọc cho HS viết


359 ; 2005 - HS viết số và đọc số chỉ giá trị của từngchỉ số thuộc từng hàng.
+ Khi viết số TN với các đặc điểm trên


đợc gọi là gì?


- Cho vµi HS nhắc lại.


- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân


<b>b. Luyện tập: </b>


- Yêu cầu HS làm vào SGK, nêu miệng
kết quả


- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài số 1(20). Viết theo mẫu:</b>


- HS làm SGK, nêu kết quả
- Lớp nhËn xÐt - bæ sung.



VD: 80712 gồm 8 chục nghìn, 7 trăm, 1
chục và 2 đơn vị


- Cho HS đọc yêu cầu bài
- GV hớng dẫn mẫu:


387 = 300 + 80 + 7
- GVnhận xét, chữa bài


<b>Bài 2(20). Viết số thành tổng (theo mẫu)</b>


- Đọc yêu cầu bài
- HS làm vở
- HS chữa bµi


- GV híng dÉn mÉu - Líp nhËn xÐt- bỉ sung
- Nêu yêu cầu bài


- Hớng dẫn làm bài


<b>Bài số 3(20)</b>


- Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở
bảng sau:


+ Muốn biết giá trị của chữ số 5 trong
mỗi số ta cần biết gì?


+ Ch s đó đứng ở vị trí nào thuộc hàng,
lớp nào?



- HS làm bài tập - chữa bài.
+ 45 giá trị của csố 5 là 5
+ 57 giá trị của csố 5 là 50
+ 561 giá trị của csố 5 là 500
+ 5824 giá trị của csố 5 là 5000


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Trong h thp phõn ngi ta dựng bao nhiêu chữ số để viết số?
- Khi viết số ta căn cứ vào đâu?


- NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt :</b>

<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 3.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.


<b>B. Néi dung:</b>


<b>1. NhËn xÐt chung:</b>


- Duy tr× tû lƯ chuyên cần cao.


- i hc y , ỳng gi, xp hàng ra vào lớp tơng đối nhanh nhẹn, có ý thức.
- Có ý thức tự quản trong giờ truy bài.



- Học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Đầy đủ đồ dùng trớc khi đến lớp.


- Học và làm bài tơng đối tốt.


- VƯ sinh th©n thĨ + VS líp häc s¹ch sÏ.


<b>Tån t¹i:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đi học hay quên đồ dùng.
- Khả năng tiếp thu còn chm .
- Hay nghch .


- Chữ viết còn xấu .


<b>2. Phơng hớng:</b>


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại.
- Thờng xuyên kiểm tra bài cũ.


- Kiểm tra thừơng xuyên mét sè em lêi häc.
- RÌn ý thøc tù qu¶n, tù häc.


<b>To¸n :</b>


<i><b>( TiÕt 4,6- 4d; TiÕt 5 - 4b )</b></i>


<b>Lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Ơn cách c, vit cỏc s cú nhiu ch s.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết vận dụng đọc viết số liệu


<b>3. Thỏi .</b>


- Giáo dục cho HS yêu thích học tập bé m«n


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV: Bảng nhóm
HS: bảng con


C. Các hoạt động dạy- học:


<b>I. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung:</b>


- Gäi HS nêu yêu cầu bài


<b>Bài 2(8). Viết các số sau:</b>



- Đọc yêu cầu bài
- GV đọc cho HS viết bảng con tng s


- Nhận xét, chữa bài


- HS thực hiện theo yêu cầu
700 000 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 5(9)</b>


- Đọc bài tốn <b>- 2 HS đọc bài tốn</b>


- Híng dÉn HS lµm bµi <b>- Líp lµm bµi vµo vë</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở a) Sản lợng nhà bè cá năm nay thu đợc là:
1340  2 = 2680 (kg)


Đáp số : 2680kg


b) Hai nghỡn sỏu trăm tám mơi ki- lô -gam
c) Số biểu thị lợng cá thu đợc năm nay
gồm hai lớp, lớp nghìn và lớp đơn vị, chữ
số 2 ở hàng nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm,
chữ số 8 ở hàng chục và chữ số 0 ở hàng
đơn vị.


- Chấm một số bài
- Nhạn xét, chữa bài


<b>Bài 4(10)</b>



- c yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- Hớng dẫn Hs làm bài - Làm bài vào vở


- Yêu cầu HS làm bài vào vở + Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số
90. vậy chiều dài của mảnh đất là 90.
Ta có: 90cm = 9dm


Chu vi của mảnh đất là:
( 9 + 5 ) 2 = 28 (dm)


Đáp số: 28 dm
- Chấm, chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Củng cố kiến thức qua bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×