Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn môt số đề thi có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.07 KB, 2 trang )

LTĐH Hình Học Không Gian GV Nguyễn Vũ Minh
MỘ T SÔ
́
ĐÊ
̀
THI ĐA
̣
I HỌ C-HI
̀
NH HỌ C
B06 Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB = a, AD =
2
a
, SA = a và SA ⊥(ABCD). Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD và SC; I là giao điểm của BM
và AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) ⊥ (SMB). Tính
thể tích của khối tứ diện ANIB.
Cách 1: Dễ thấy I là trọng tâm ∆ABD
⇒ BI =
2
3
BM
=
2
3
a
và AI =
=
1 3
3 3


a
AC
∆ABI có BI
2
+ AI
2
=
+ = =
2 2
2 2
2 3
3 9
a a
a AB
⇒ BI ⊥ AI và BI ⊥ SA ⇒ BI⊥(SAC) ⇒(SMB) ⊥ (SAC)
Khô
́
i tư
́
diê
̣
n SABC co
́
thê
̉
chia la
̀
m 3 tư
́
diê

̣
n:
SABN ; CNBI ; ANIB. Gọi V = V
SABC
; V
1
= V
SABN
; V
2
= V
CNBI
Ta có :
+ = +
1 2
. . . .
. . . .
V V
SN SA SB CN CI CB
V V SC SA SB SC CACB
+
= + = + =
1 2
1 1 2 1 1 5
.
2 2 3 2 3 6
V V
V
⇒ V
ANIB

=
=
1 1 1
. . .
6 6 6
SABC
V BA BC SA
=
1
. 2.
36
a a a
⇒ V
ANIB =
3
2
36
a
Cách 2: Xét ∆ABM và ∆BCA vuông đồng dạng ?
·
·
·
·
0
ABM +BAC =BCA+BAC =90

·
=
0
90

AIB
⇒ MB ⊥AC (1)
SA ⊥(ABCD) ⇒ SA ⊥ MB (2).
Từ (1) và (2) ⇒MB ⊥ (SAC)
⇒ (SMB) ⊥ (SAC).
Gọi H là trung điểm của AC
⇒NH là đường trung bình∆SAC
⇒ NH = SA/2= a/2 và NH//SA
nên NH ⊥ (ABI), do đó V
ANIB
=
=
3
1 2
.
3 36
ABI
a
NH S

A06 Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O & O',
bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn
đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O' lấy
điểm B sao cho AB=2a. Tính thể tích khối tứ diện OO'AB.
Kẻ đường sinh AA'. Gọi D là điểm
đối xứng với A ' qua O' và H là hình
chiếu của B trên đường thẳng A'D.
Do BH ⊥ A'D và BH ⊥ AA'
nên BH ⊥ (AOO'A')
V

OO’AB
=
1
3
BH.S
AOO’
Ta có: A'B
2
= AB
2
- A'A
2
= 3a
2
va
̀
BD
2

= A'D
2
- A'B
2
= a
2
,suy ra ∆BO'D đều BH= ? .
Vì ∆AOO' vuông cân cạnh bên bằng a nên: S
AOO'
=a
2

/
2
Vậy thể tích khối tứ diện OO'AB:
= =
2 3
1 3 3
.
3 2 2 12
a a a
V
D06 Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích của khối
chóp A.BCNM.

= =
3
.
1 3
. .
3 6
S ABC ABC
a
V SA S
(đvtt)
+ ∆SAB vuông tại A có AM là đường cao
⇒ SM.SB = SA
2



= =
2
2
4
5
SM SA
SB
SB
+ ∆SAC vuông tại A có
AN là đường cao
⇒ SN.SC = SA
2


= =
2
2
4
5
SN SA
SC
SC
= = ⇒ =
16 16
. .
25 25
SAMN
SAMN SABC
SABC

V
SA SM SN
V V
V SA SB SC
⇒ V
ABCMN
= V
SABC
– V
SAMN
=
=
3
9 3 3
25 50
SBAC
a
V
(đvtt)
A07 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, BC, CD. Chứng minh AM vuông góc với BP
và tính thể tích của khối tứ diện CMNP.
Gọi H là trung điểm của AD.
Do ∆SAD đều nên SH ⊥ AD.
Do (SAD) ⊥ (ABCD) nên
SH⊥ (ABCD) ⇒ SH ⊥ BP (1)
Xét hình vuông ABCD ta có
∆CDH = ∆BCP ⇒ CH ⊥ BP (2) .

Từ (1) và (2) ⇒ BP⊥ (SHC) .
Vì MN//SC và AN // CH
⇒(AMN) // (SHC)
Do đo
́
: BP⊥(AMN) ⇒ BP⊥ AM.
Kẻ MK ⊥ (ABCD) , Ta có: V
CMNP
= (1/3)MK.S
CNP
= = = = =
2 3
1 3 1 3
; . ;
2 4 2 8 96
CNP CMNP
a a a
MK SH S CN CP V
B07 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung
điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm
của BC. Chứng minh MN vuông góc với BD và tính (theo
a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
Gọi H là tâm ABCD
⇒SH ⊥(ABCD) .

̀
BH ⊥ AC va
̀
BH ⊥ SH

suy ra BH ⊥ (SAC)
Gọi I,K là trung điểm SA,AB:
IH// BE va
̀
MK// BE
nên IH//MK
MK//IH (1) va
̀
KN//AC (2)
1(1) và (2) ⇒ (MKN) // (SAC)
(MKN) ⊥ BD ⇒MN ⊥ BD
Khoảng cách giữa MN và AC
bằng khoảng cách từ H đến (KMN) = HQ/2
D07 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, go
́
c
ABC= BAD= 90
0
, BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA =
2
a
. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên SB. Chứng minh ∆SCD vuông và
tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) .
Kẻ CE ⊥ AD ⇒ OBCE là hình vuông nên CE = AE = ED=a.
Theo định lý Pythago ta có:CD
2
==2a
2

,SC
2
=4a
2
,SD
2
=6a
2
;
SD
2
=SC
2
+ SD
2
⇒ ∆ SCD vuông tại C.
b) Chọn hệ trục tọa độ Oxyz: A(0; 0; 0); B(a; 0; 0);
C(a; a; 0); D(0; 2a; 0); S(0; 0; a).
1
A
B
C
S
M
N
I
N
K
H
D

A
B
C
S
E
M
K
M
P
N
H
D
A
B
C
S
O
A
O'
A'
D
C
B
H
I
H
M
N
D
A

B
C
E
y
z
x
B
S
C
D
A
N
M
I
a
a
a 2
C
LTĐH Hình Học Không Gian GV Nguyễn Vũ Minh
Hạ HI vuông góc với AB,
HK vuông góc SA. Ta có
= = =
2
3; ; 2
3
a
SB a AI AK a
(SCD): + + − =2 2 0
x y z a



a
d(H;(SCD))=
3
A08 . Lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a,
đáy ∆ABC vuông tại A, AB = a, AC =
3
a
và hình chiếu
vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung
điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A'.ABC
và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA', B'C'.
Gọi H là trung điểm của BC.
Suy ra A'H ⊥(ABC) và 
AH =
= + =
2 2
1 1
3
2 2
BC a a a
Do đó : A'H =A'A
2
– AH
2
= 3a
2

⇒A'H =
3

a
Vậy
= =
3
'.
1
' .
3 2
A ABC ABC
a
V A H S
Trong tam giác vuông A'B'H có: HB'
2
= A'B'
2
+ A'H
2
=4a
2

nên ∆B'BH cân tại B'. Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng
AA' và B'C' thì
·
ϕ ϕ
= = =
BH/2 1
' ;cos =
BB' 2.2 4
a
B BH

a
B08 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh 2a, SA = a, SB =
3
a
và mặt phẳng (SAB) vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp
S.BMDN và tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM, DN.
Gọi H là hình chiếu của S trên AB,
suy ra SH ⊥ (ABCD).
Do đó SH là đường cao của
hình chóp S.BMDN.
Ta có: SA
2
+ SB
2
= AB
2

nên ∆SAB vuông tại S,
suy ra SM = AB/2.
Do đó ∆SAM đều,
suy ra SH =
3
a
/2 .
Diện tích tứ giác BMDN là
S
BMDN

=S
ABCD
/2 = 2a
2
.
Thể tích khối chóp S.BMDN là V
SBMDN
=
3
3
3
a
(đvtt).
Kẻ ME//DN. Đặt ϕ = góc [SM, DN]. Ta có (SM,ME) = ϕ
Theo định lý ba đường vuông góc ta có SA ⊥ AE
SE
2
= SA
2
+ AE
2
= 5a
2
/4 ; ME
2
= AM
2
+ AE
2
= 5a

2
/4 .
Suy ra tam giác SME cân tại E nên
·
ϕ ϕ
= = =
ME/2 / 2 1
;cos =
SM
5 / 2 5
a
SME
a
D08 Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ∆ABC vuông,
AB = BC = a, cạnh bên AA' =
2
a
. Gọi M là trung điểm
của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.
Từ giả thiết suy ra ∆ABC vuông cân tại B. Thể tích khối
lăng trụ là V
ABC.A'B'C'
= AA’.S
ABC
=
=
3
2
1 2

2.
2 2
a
a a
(đvtt).
Gọi E là trung điểm của BB’.
Khi đó (AME) // B’C nên d[AM,B’C] = d[B’C, (AME)].
Nhận thấy d[B, (AME)] = d[C, (AME)].
Gọi h =d[B, (AME)].
Do tứ diện BAME có
BA, BM, BE đôi một vuông góc
nên suy ra đươ
̀
ng cao :
= + + ⇒ =
2 2 2 2
1 1 1 1 7
7
a
h
h BE BA BM
Vậy d[B’C, AM] =
7
7
a
.
CĐA08 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang,
·
·
= =

0
90
BAD ABC
, AB=BC=a, AD=2a, SA ⊥ đáy ABCD,
SA= 2a. gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD.
Chứng minh BCNM là hình chữ nhật. Tính thể tích khối
chóp S.BCNM theo a. ĐS: V =
3
3
a
CĐA09 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA
=
2
a
gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SA, SB, CD. Cmr
MN ⊥ SP. Tính thể tích khối tứ diện AMNP.
MN//CD, SP ⊥ CD ⇒ MN ⊥ SP
Gọi O là tâm ABCD có
SO =
2 2
6
2
a
SA OA− =
.
V
AMSP
=
1
4

V
ABSP
=
1
8
V
S.ABCD
=
3
2
1 1 6
. .
8 3 48
a
SO AB = .
A09 Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt
phẳng [(SBC), (ABCD)] = 60
0
. Gọi I là trung điểm AD.
Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
Vì (SBI)và (SCI)vuông góc với (ABCD) nên SI ⊥ (ABCD).
Ta có
= =5; 5;
IB a BC a
= 2;
IC a
Hạ


IH BC

tính được
=
3 5
5
a
IH
;
∆ vuông SIH có
=
0
3 15
SI=IH tan60
5
a
.
S
ABCD
= S
AECD
+S
EBC
= 2a
2
+ a
2
= 3a
2
(E là trung điểm của AB).

= = =
3
2
1 1 3 15 3 15
3
3 3 5 5
ABCD
a a
V S SI a
.
B09 Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a,
góc [BB’, (ABC)] = 60
0
; ∆ABC vuông tại C và
·
BAC
= 60
0
.
Hình chiếu vuông góc của B’ lên (ABC) trùng với trọng
tâm của ∆ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC theo a.
ĐS: V =
3
9
208
a
.
D09 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là
tam giác vuông tại B, AB = a, AA’ = 2a, A’C = 3a. Gọi M
là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM

và A’C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC).
3
1 1 1 4 4
2
3 3 2 3 9
IABC ABC
a a
V S IH a a
= = × × =
d(A,IBC)
3
2
3
4 3 2 2 5
3
9 5
2 5 5
IABC
IBC
V
a a a
S
a
= = = =
.
2
H
A
C

B
C'
B'
A'
N
M
D
A
B
C
S
H
E
E
M
A
B
C
A'
B'
C'
A
C
E
S
K
D
I
B
H

×