Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số tham số lượng tử đến tính axit của dãy Benzoic thế - Chương 3-5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.83 KB, 2 trang )

Bảng 6 : Hệ số tương quan giữa các tính chất lượng tử đến tính axit của các phân tử axit benzoic chứa nhóm thế ở vị trí octo
pK
a
E
E∆ ∆
H
µ
(D)
qC
6
qC
7
qO
2
q
H
d
OH
(
0
A
)
d
CC
(
0
A
)
d
*
OH


(
0
A
)
d
CO1
(
0
A
)
d
CO2
(
0
A
)
Woco
(
0
)
W
COH
(
0
)
W
CCO1
(
0
)

W
CCO2
(
0
)
W
CCOO
(
0
)
W
CCOH
(
0
)
pK
a
1
E 0.86 1
E∆
-0.41 0.09 1

H
-0.75 -0.82 -0.12 1

µ
(D)
-0.63 -0.68 0.02 0.32 1
qC
6

-0.47 -0.68 -0.45 0.93 0.16 1
qC
7
0.60 0.82 0.37 -0.94 -0.23 -0.96 1
qO
2
0.11 -0.06 -0.31 -0.27 0.70 -0.23 0.28 1
qH -0.10 0.37 0.66 0.04 -0.35 -0.11 0.25 -0.43 1
d
OH
(
0
A
)
-0.35 -0.77 -0.62 0.48 0.63 0.55 -0.65 0.42 -0.83 1
d
CC
(
0
A
)
-0.63 -0.91 -0.44 0.85 0.61 0.85 -0.89 0.18 -0.43 0.85 1
d
*
OH
(
0
A
)
-0.60 -0.68 -0.26 0.94 0.35 0.93 -0.84 -0.07 0.10 0.44 0.84 1

d
CO1
(
0
A
)
0.08 0.47 0.70 -0.23 -0.69 -0.36 0.34 -0.78 0.70 -0.85 -0.68 -0.38 1
d
CO2
(
0
A
)
-0.39 0.12 1 -0.15 0.01 -0.48 0.40 -0.29 0.66 -0.64 -0.46 -0.28 0.71 1
Woco (
0
) -0.62 -0.79 -0.36 0.93 0.50 0.92 -0.88 0.08 -0.12 0.64 0.94 0.97 -0.55 -0.38 1
W
COH
(
0
) -0.51 -0.60 -0.31 0.89 0.33 0.91 -0.79 0.00 0.12 0.41 0.80 0.99 -0.42 -0.33 0.96 1
W
CCO1
(
0
) 0.71 0.46 -0.42 -0.78 0.05 -0.59 0.59 0.66 -0.57 0.15 -0.34 -0.65 -0.41 -0.40 -0.52 -0.59 1
W
CCO2
(

0
) -0.21 0.21 0.79 0.02 -0.51 -0.18 0.13 -0.81 0.74 -0.74 -0.47 -0.15 0.96 0.78 -0.33 -0.21 -0.64 1
W
CCOO
(
0
) -0.66 -0.89 -0.40 0.91 0.54 0.91 -0.93 0.07 -0.31 0.78 0.99 0.90 -0.60 -0.42 0.97 0.86 -0.46 -0.37 1
W
CCOH
(
0
) -0.47 -0.74 -0.35 0.73 0.06 0.76 -0.90 -0.42 -0.44 0.64 0.71 0.52 -0.18 -0.37 0.59 0.44 -0.44 -0.04 0.73 1
Bảng 7: Các yếu tố ảnh hưởng chính đến tính axit của các phân tử axit benzoic chứa nhóm thế ở vị trí octo
(các số liệu dùng để tìm phương trình hồi quy)
NHÓM
THẾ
pK
a
E(kcal/mol)
E∆
(kcal/mol)
H∆
(kcal/mol)
µ
(D) qC
6
qC
7
d
CC

(
0
A
)
d*
OH
(
0
A
)
W
oco
(
0
)
W
COH
(
0
)
1
CCO
W
(
0
)
W
CCOO
(
0

)
W
CCOH
(
0
)
- H
4.20 -264065.899 14998.505 -356.541 1.918 -0.217 1.264 1.486 2.263 121.849 105.512 113.105 0 0
39
- CH
3
4.14 -288736.148 15019.213 -356.676 1.547 -0.255 1.246 1.487 2.238 120.660 105.022 112.948 0 0.003
- C
2
H
5
4.42 -313404.786 15024.233 -355.847 1.555 -0.251 1.253 1.489 2.233 120.405 105.005 112.783 0.226 0.948
- C(CH
3
)
3
4.41 -338072.849 15024.860 -354.267 1.535 -0.250 1.251 1.491 2.226 120.074 104.917 112.550 0.116 0.817
- C
6
H
5
4.15 -338021.528 15011.683 -314.178 1.714 -0.445 1.159 1.373 2.170 112.001 107.588 122.276 4.177 7.871
- OH
3.98 -362740.035 15029.880 -365.036 1.502 -0.255 1.248 1.490 2.234 120.408 105.061 112.520 0.757 2.261
- OCH

3
3.78 -362682.447 15029.253 -346.528 2.669 -0.447 1.244 1.358 2.161 110.253 107.546 122.547 0.680 12.763
- COOH
3.38 -409047.696 15044.940 -358.275 1.586 -0.212 1.242 1.493 2.250 121.329 105.075 112.264 1.715 3.487
- NH
2
2.05 -311260.343 15034.273 -361.356 3.357 -0.332 1.277 1.489 2.236 121.363 104.720 115.142 0.006 0
- N(CH
3
)
2
5.25 -335922.585 15036.155 -367.019 1.989 -0.286 1.259 1.487 2.247 121.101 105.140 112.118 0.790 1.964
- F
3.26 -360595.958 15041.803 -355.150 1.835 -0.296 1.265 1.487 2.244 120.964 105.104 112.142 0.654 1.771
- Cl
3.60 -385264.298 15043.685 -354.801 1.769 -0.339 1.259 1.484 2.240 120.755 104.997 112.545 2.072 3.952
- Br
3.58 -409932.325 15045.568 -356.850 1.836 -0.337 1.260 1.484 2.240 120.746 105.008 112.542 2.100 3.962
- CN
2.98 -456241.431 15066.903 -358.363 2.498 -0.357 1.302 1.487 2.238 120.840 104.675 111.930 0.012 0.091
- NO
2
3.17 -382386.098 15033.018 -348.714 2.707 -0.112 1.217 1.496 2.276 122.730 105.638 112.133 3.740 3.203
40

×