Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số tham số lượng tử đến tính axit của dãy Benzoic thế - Chương 3-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.85 KB, 2 trang )

Bảng 17 : Hệ số tương quan giữa các tính chất lượng tử đến tính axit của các phân tử axit benzoic chứa nhóm thế ở vị trí para
pK
a
µ
(D)
E
E∆
d
OH
(
0
A
)
d
CC
(
0
A
)
d
*
OH
(
0
A
)
d
CO1
(
0
A


)
d
CO2
(
0
A
)
qC
6
qC
7
qO
2
q
H
Woco
(
0
)
W
COH
(
0
)
W
CCO1
(
0
)
W

CCO2
(
0
)
W
CCOO
(
0
)
W
CCOH
(
0
)
pK
a
1
µ
(D)
0.59 1
E
0.25 0.35 1
E∆
-0.25 -0.38 -1 1
d
OH
(
0
A
)

-0.91 -0.31 -0.27 0.25 1
d
CC
(
0
A
)
-0.92 -0.38 -0.19 0.17 0.97 1
d
*
OH
(
0
A
)
-0.88 -0.24 -0.26 0.24 0.99 0.93 1
d
CO1
(
0
A
)
0.93 0.34 0.23 -0.22 -1 -0.98 -0.98 1
d
CO2
(
0
A
)
0.93 0.39 0.24 -0.23 -0.99 -0.99 -0.97 0.99 1

qC
6
-0.92 -0.41 -0.12 0.12 0.93 0.99 0.88 -0.95 -0.97 1
qC
7
0.89 0.59 0.02 -0.03 -0.78 -0.87 -0.74 0.82 0.85 -0.92 1
qO
2
-0.76 -0.64 0.07 -0.05 0.61 0.73 0.56 -0.66 -0.69 0.80 -0.97 1
qH
-0.69 0.01 -0.33 0.29 0.88 0.75 0.93 -0.85 -0.81 0.66 -0.44 0.23 1
Woco (
0
)
-0.89 -0.26 -0.26 0.23 0.99 0.95 1 -0.99 -0.98 0.90 -0.76 0.58 0.91 1
W
COH
(
0
)
-0.91 -0.29 -0.25 0.23 0.99 0.96 1 -0.99 -0.98 0.91 -0.78 0.60 0.90 1 1
W
CCO1
(
0
)
0.89 0.26 0.28 -0.25 -0.98 -0.91 -0.99 0.97 0.95 -0.86 0.71 -0.52 -0.93 -0.99 -0.99 1
W
CCO2
(

0
)
0.89 0.26 0.24 -0.23 -0.99 -0.96 -1 0.99 0.98 -0.91 0.78 -0.60 -0.90 -1 -1 0.98 1
W
CCOO
(
0
)
0.26 -0.10 -0.32 0.34 -0.24 -0.26 -0.29 0.28 0.25 -0.24 0.26 -0.22 -0.27 -0.28 -0.29 0.30 0.28 1
W
CCOH
(
0
)
0.37 0.04 0.04 -0.03 -0.45 -0.52 -0.41 0.45 0.49 -0.50 0.37 -0.26 -0.33 -0.42 -0.43 0.40 0.43 0.26 1
Bảng 18: Các yếu tố ảnh hưởng chính đến tính axit của các phân tử axit benzoic chứa nhóm thế ở vị trí para
(các số liệu dùng để tìm phương trình hồi quy)
NHÓM
THẾ
pK
a
µ
(D) qC
6
qC
7
qO
2
q
H

d
OH
(
0
A
)
d
CC
(
0
A
)
d*
OH
(
0
A
)
d
CO1
(
0
A
)
d
CO2
(
0
A
)

W
oco
(
0
)
W
COH
(
0
)
1
CCO
W
(
0
)
2
CCO
W
(
0
)
- H
4.2
1.918 0.975 1.486 2.263 1.359 1.215 -0.217 1.264 -0.717 0.298 121.849 105.512 113.105 125.046
-CH
3
4.37
2.361 0.975 1.484 2.261 1.360 1.216 -0.279 1.315 -0.730 0.298 121.743 105.426 113.108 125.149
56

-C
2
H
5
4.64
2.332 0.975 1.484 2.261 1.360 1.216 -0.285 1.327 -0.734 0.299 121.739 105.422 113.128 125.133
-C(CH
3
)
3
4.66
2.421 0.975 1.484 2.261 1.360 1.216 -0.296 1.346 -0.738 0.299 121.743 105.428 113.095 125.162
- OH
4.54
1.847 0.975 1.479 2.260 1.361 1.217 -0.382 1.340 -0.734 0.299 121.665 105.366 113.120 125.215
- OCH
3
4.45
2.458 0.975 1.479 2.259 1.361 1.217 -0.399 1.370 -0.745 0.300 121.600 105.321 113.110 125.290
- NH
2
6.16
4.405 0.975 1.473 2.252 1.364 1.218 -0.497 1.411 -0.749 0.297 121.252 105.049 113.242 125.507
-N(CH
3
)
2
6.73
4.658 0.975 1.473 2.251 1.364 1.218 -0.539 1.470 -0.764 0.298 121.234 105.039 113.251 125.516
- F

4.14
1.330 0.975 1.484 2.266 1.359 1.215 -0.293 1.287 -0.722 0.301 121.959 105.585 113.037 125.005
- Cl
3.98
1.401 0.975 1.486 2.270 1.358 1.215 -0.268 1.317 -0.733 0.305 122.137 105.705 112.983 124.880
- Br
3.82
1.360 0.975 1.486 2.270 1.358 1.215 -0.275 1.333 -0.738 0.305 122.141 105.706 112.980 124.879
- CN
3.54
3.552 0.975 1.490 2.278 1.356 1.214 -0.192 1.306 -0.735 0.310 122.510 105.963 112.880 124.610
- NO
2
3.42
3.669 0.975 1.492 2.280 1.355 1.213 -0.139 1.275 -0.727 0.310 122.620 106.039 112.846 124.534
57

×