Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số tham số lượng tử đến tính axit của dãy Benzoic thế - Chương 3-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.08 KB, 3 trang )

Bảng 13 : Hệ số tương quan giữa các tính chất lượng tử đến tính axit của các phân tử axit benzoic chứa nhóm thế ở vị trí me ta
pK
a
µ
(D)
E
E∆
d
OH
(
0
A
)
d
CC
(
0
A
)
d
*
OH
(
0
A
)
d
CO1
(
0
A


)
d
CO2
(
0
A
)
qC
6
qC
7
qO
2
q
H
Woco
(
0
)
W
COH
(
0
)
W
CCO1
(
0
)
W

CCO2
(
0
)
W
CCOO
(
0
)
W
CCOH
(
0
)
pK
a
1
µ
(D)
-0.75 1
E
0.45 -0.05 1
E∆
-0.42 0.02 -1 1
d
OH
(
0
A
)

-0.84 0.84 -0.19 0.16 1
d
CC
(
0
A
)
-0.87 0.88 -0.26 0.23 0.83 1
d
*
OH
(
0
A
)
-0.93 0.85 -0.27 0.24 0.94 0.93 1
d
CO1
(
0
A
)
0.92 -0.79 0.29 -0.26 -0.88 -0.95 -0.96 1
d
CO2
(
0
A
)
0.89 -0.89 0.27 -0.24 -0.91 -0.95 -0.97 0.92 1

qC
6
0.34 -0.33 -0.02 0.03 -0.51 -0.10 -0.43 0.22 0.36 1
qC
7
0.68 -0.73 0.00 0.02 -0.77 -0.82 -0.84 0.81 0.87 0.27 1
qO
2
0.22 -0.09 0.40 -0.37 -0.13 -0.01 -0.11 0.04 0.04 0.42 -0.38 1
qH
-0.93 0.86 -0.27 0.23 0.93 0.93 0.98 -0.96 -0.94 -0.40 -0.76 -0.23 1
Woco (
0
)
-0.93 0.85 -0.28 0.24 0.94 0.94 1 -0.97 -0.98 -0.38 -0.85 -0.08 0.98 1
W
COH
(
0
)
-0.93 0.84 -0.27 0.24 0.93 0.92 1 -0.97 -0.96 -0.42 -0.83 -0.12 0.99 0.99 1
W
CCO1
(
0
)
0.89 -0.90 0.32 -0.29 -0.91 -0.94 -0.97 0.91 0.99 0.38 0.80 0.16 -0.95 -0.97 -0.95 1
W
CCO2
(

0
)
0.92 -0.78 0.23 -0.20 -0.92 -0.91 -0.98 0.98 0.93 0.36 0.86 0.01 -0.96 -0.98 -0.99 0.91 1
W
CCOO
(
0
)
0.40 -0.02 0.11 -0.09 -0.30 -0.16 -0.41 0.29 0.33 0.61 0.34 0.23 -0.35 -0.37 -0.41 0.31 0.41 1
W
CCOH
(
0
)
0.46 -0.12 0.18 -0.17 -0.32 -0.26 -0.41 0.29 0.43 0.44 0.44 0.06 -0.33 -0.40 -0.39 0.40 0.39 0.86 1
Bảng 14: Các yếu tố ảnh hưởng chính đến tính axit của các phân tử axit benzoic chứa nhóm thế ở vị trí meta
(các số liệu dùng để tìm phương trình hồi quy)
NHÓM
THẾ
pK
a
E(kcal/mol)
E∆
(kcal/mol)
µ

(D)
qC
7
q

H
d
OH
(
0
A
)
d
CC
(
0
A
)
d*
OH
(
0
A
)
d
CO1
(
0
A
)
d
CO2
(
0
A

)
W
oco
(
0
)
W
COH
(
0
)
1
CCO
W
(
0
)
2
CCO
W
(
0
)
W
CCOH
(
0
)
- H
4.2

-264065.899 14998.505 1.918 1.264 0.298 0.975 1.486 2.263 1.359 1.215 121.849 105.512 113.105 125.046 0
- CH
3
4.27
-288738.071 15011.683 1.925 1.274 0.298 0.975 1.486 2.260 1.359 1.215 121.752 105.430 113.122 125.126 0.009
50
- C
2
H
5
4.33
-313406.354 15017.330 1.894 1.273 0.298 0.975 1.486 2.260 1.360 1.216 121.706 105.427 113.138 125.156 0
-C(CH
3
)
3
4.27
-362743.648 15033.645 1.860 1.283 0.299 0.975 1.486 2.260 1.360 1.216 121.696 105.430 113.113 125.191 0
- OH
4.08
-311263.510 15031.763 3.197 1.265 0.299 0.975 1.488 2.262 1.359 1.215 121.866 105.462 113.017 125.118 0.014
- OCH
3
4.09
-335929.199 15041.175 0.651 1.271 0.299 0.975 1.487 2.261 1.358 1.216 121.783 105.484 113.189 125.028 0
- NH
2
4.52
-298800.305 15014.820 2.385 1.277 0.297 0.975 1.487 2.258 1.359 1.216 121.652 105.387 113.173 125.175 0.031
- F

3.86
-326334.183 18842.570 2.568 1.258 0.302 0.975 1.488 2.268 1.357 1.214 122.145 105.650 112.990 124.864 0
- Cl
3.83
-552461.529 66669.365 2.916 1.264 0.304 0.975 1.489 2.271 1.357 1.214 122.238 105.715 112.900 124.862 0
- Br
3.39
-1877433.271 348707.398 2.792 1.268 0.304 0.975 1.489 2.270 1.357 1.214 122.229 105.715 112.896 124.875 0.003
- CN
3.08
-321947.027 15053.098 5.281 1.259 0.309 0.975 1.490 2.277 1.356 1.213 122.530 105.913 112.809 124.661 0.003
- NO
2
3.49
-392388.807 15011.683 5.276 1.246 0.309 0.975 1.491 2.279 1.356 1.213 122.622 105.936 112.733 124.645 0
51
Bảng 15: Các yếu tố ảnh hưởng chính đến tính axit của các phân tử axit benzoic chứa nhóm thế ở vị trí meta
(các số liệu dùng để tìm phương trình hồi quy lại)
NHÓM THẾ pK
a
E∆
(kcal/mol)
µ
(D) qC
7
q
H
d
CC
(

0
A
) d*
OH
(
0
A
)
W
oco
(
0
)
W
COH
(
0
)
2
CCO
W
(
0
)
W
CCOH
(
0
)
- H

4.2
14998.505 1.918 1.264 0.298 1.486 2.263 121.849 105.512 125.046 0
- CH
3
4.27
15011.683 1.925 1.274 0.298 1.486 2.260 121.752 105.430 125.126 0.009
- C
2
H
5
4.33
15017.330 1.894 1.273 0.298 1.486 2.260 121.706 105.427 125.156 0
-C(CH
3
)
3
4.27
15033.645 1.860 1.283 0.299 1.486 2.260 121.696 105.430 125.191 0
- OH
4.08
15031.763 3.197 1.265 0.299 1.488 2.262 121.866 105.462 125.118 0.014
- OCH
3
4.09
15041.175 0.651 1.271 0.299 1.487 2.261 121.783 105.484 125.028 0
- NH
2
4.52
15014.820 2.385 1.277 0.297 1.487 2.258 121.652 105.387 125.175 0.031
- F

3.86
18842.570 2.568 1.258 0.302 1.488 2.268 122.145 105.650 124.864 0
- Cl
3.83
66669.365 2.916 1.264 0.304 1.489 2.271 122.238 105.715 124.862 0
- Br
3.39
348707.398 2.792 1.268 0.304 1.489 2.270 122.229 105.715 124.875 0.003
- CN
3.08
15053.098 5.281 1.259 0.309 1.490 2.277 122.530 105.913 124.661 0.003
- NO
2
3.49
15011.683 5.276 1.246 0.309 1.491 2.279 122.622 105.936 124.645 0
52

×