Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. <i><b>Nghe </b></i>:
Unit 6: A4 , B3 ,C2 Unit 7: A5 , B3 ,C3 Unit 8: A5
<b>Dạng bài tập :</b>
- <i>Nghe và khoanh tròn A,B,C hoặc D.</i>
- <i>Nghe và chọn True (đúng ) hoặc False (sai)</i>
<i><b> B. Đọc hiểu</b></i> :
Unit 3:A3,C1
<b>Dạng bài tập :</b>
<i>1.Hoàn tất đoạn văn với các từ gợi ý trong khung </i>
<i>2. Đọc lại đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau</i>
<i><b>C.Kiến thức ngôn ngữ</b></i> :
* <b>Từ vựng</b> :(Unit 1-Unit 8)
<b>Dạng bài tập :</b>
- <i>Chọn từ có dấu nhấn khác với từ cịn lại</i>
* <b>Ngữ pháp</b>:
1. <i><b>Hỏi thăm sức khỏe</b></i> :
- How are you ? -I’m fine,thank you
-I’m fine,thanks
2<i>. <b>Hỏi tuổi</b></i><b> :</b>
- How old are you ? - I’m + tuổi + years old
Is he/ she ? - He/she + tuổi + years old
3. <i><b>Hỏi tên</b> :</i>
your
- What is her name ?- My name is + tên
His - Her name
- His name
4.<i><b>Hỏi địa chỉ / hỏi nơi ở</b></i> :
-Where + do/does + S + live ?
-S + live(s) + on/in + <i>địa chỉ / nơi ở</i>
5.<i><b>Hỏi ở đâu</b></i> :
- Where + be + the + N ?
- The + N +be +giới từ chỉ nơi chốn…
6. <i><b>Những giới từ chỉ nơi chốn:</b></i>
<i>- </i>Next to (bên cạnh),near (gần),between ( ở giữa),opposite (đối diện), in front of (ở trước) ,behind
(phía sau) , to the left of (ở bên trái) , to the right of (ở bên phải)
7.<i><b>Hỏi đánh vần tên của bạn:</b></i>
-How do you spell your name ?
- L-A-N
8.<i><b>Hỏi về nghề nghiệp</b></i>:
- What + do/does +S +do?
- S +be +a/an +nghề nghiệp .
9.<i><b>Hỏi đây là ai, đó là ai</b></i><b> :</b>
- Who is this/ that ?-this/that is +tên
10.<i><b>Hỏi cái này /cái kia là gì ?</b></i>
- What is this/that ?
- It is + a/an + N(số ít)
11.<i><b>Hỏi những cái này /cái kia là gì ?</b></i>
<i> -</i> What are these/ those ?
- They are + N(số nhiều)
12.<i><b>Hỏi số lượng</b></i><b> :</b>
- How many + N(số nhiều) + are there ….?
- There is +a/an +N (số ít)
- There are + N (số nhiều)
13.<i><b>Hỏi học khối nào, lớp nào?</b></i>
14.<i><b>Hỏi về thời gian:</b></i>
- What time is it?-It’s +giờ chẳn + o’clock
-It’s +giờ lẻ (giờ +phút)
-It’s +giờ lẻ (phút +past +giờ) /(phút +to(kém) +giờ)
+ a quarter =15 phút
+ half =30 phút
- What time + do/does +S +hoạt động thường ngày?
15.<i><b>Hỏi khi nào có mơn học gì?</b></i>
-When + do/does +S + have +mơn học?
-S + have/has +mơn học +on +thứ .
16.<i><b>Thì hiện tại đơn:</b></i>
<i><b>To be</b></i><b> :</b>
(+) S + am/is/ are
(-) S + am/is/ are + not
(?) Am/Is/Are + S…?
<b> </b><i><b>V ordinary:</b></i>
(+) S +V0 /V(s/es)
(-) S +do/does + not +V0
(?) Do/Does +S +V0 ? –Yes ,S + do/does
-No,S +do/does +not
<i><b>D.Viết :</b></i>
-Viết về bản thân với những từ gợi ý
- Viết về một người nào đó
- Viết miêu tả căn nhà
Tri Tôn, ngày 25 tháng 11 năm 2010
DUYỆT CỦA BGH Ý KIẾN CỦA TỔ TRƯỞNG NGƯỜI VIẾT