Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi chon doi tuyen du thi tinh vong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN NGHĨA ĐÀN


<b>PHÒNG GD&ĐT</b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH DỰ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH LẦN I</b>
<b>NĂM HỌC 2010 -2011</b>


<b> Mơn:</b><i><b>Tốn 9</b></i>


<i>Thời gian: 150 phút ( Không kể thời gian giao đề )</i>


<b>Câu I. </b><i>( 3,5 điểm)</i>


1. Rút gọn biểu thức:


3 3


1 1


2 2


3 3


1 1 1 1


2 2


<i>P</i>


 



 


   


2. So sánh: 1006 2011 1006 2011 <i>v</i>à 4022.
<b>Câu II. (5 điểm)</b>


1. Giải các phương trình sau:


a) <sub>2 (3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2x 1</sub>


     


b)

<i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1 1</sub>

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5x 4</sub><sub></sub>

<sub></sub><sub>3</sub>
2. Cho hàm số y = f(x) = (x3<sub> + 6x – 5)</sub> 2010<sub>.</sub>


Tính f(x0) với x0 = 33 17 33 17


<b>Câu III. (5,5 điểm)</b>


1. Tìm số tự nhiên n để n2<sub> + 2n + 8 là số chính phương.</sub>


2. Tìm x, y, z để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó ?


2030 4 1 6 2 2 3


<i>M</i>    <i>x y z</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>


3. Cho 2 số thực dương x; y thỏa mãn: x + y = 4.
Chứng minh rằng: x2<sub>y</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub>



 128.


<b>Câu IV. (6 điểm)</b>


1. Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trung tuyến AM <i>(H, M</i>


<i>BC)</i>. Từ H kẻ HK, HM lần lượt vng góc với AB và AC.<i>(K</i><i>AB; N</i><i> AC).</i>


a) Chứng minh <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAM</sub></i> <sub>.</sub>


b) Chứng minh <i>AM</i> <i>KN</i> tại I.


c) Cho BH = 4,5 cm; HC = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AI.


2. Cho tam giác nhọn ABC có diện tích bằng 1 cm2<sub>. Vẽ các đường cao AD, BE, CF. </sub>
Chứng minh rằng: <i>S</i><sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>EF</sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>BF</sub></i><sub>D</sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>CE</sub></i><sub>D</sub> <i>c</i>os2<i>A c</i> os2<i>B c</i> os2<i>C</i>.


... Hết ...


<i><b> Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</b></i>
Họ và tên thí sinh:...; SBD:...


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UBND HUYỆN NGHĨA ĐÀN</b>


<b>PHÒNG GD & ĐT</b> <b>KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH<sub>Năm học 2010 – 2011</sub></b>


<i><b>Hướng dẫn chấm và Biểu điểm Mơn Tốn</b></i>



<i>(Gồm 03 trang)</i>
<i>Hướng dẫn chung:</i>


- <i>Chiết điểm đến 0,25 đ khơng làm trịn thêm.</i>


- <i>Nếu Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm bằng trong hướng dẫn chấm.</i>
- <i>Nếu thiếu các bước nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm phần kết quả.</i>


- <i>Hình vẽ sai khơng cho điểm.</i>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>C</b>


<b>âu</b>


<b> I</b>


<b>1</b>


3 3 2 3 2 3


1 1


2 2 2 2


3 3 2 3 2 3


1 1 1 1 1 1



2 2 2 2


2 3 2 3 2 3 2 3


2 2 2 2


1 3 3 1


4 2 3 4 2 3 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 4


2 3 2 3


2 3 2 3


2 2


3 3 3 3 3 3 3 3


2 2


2 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2 3
1


3(3 1) 3.2



<i>P</i>


 


 


    


 


     


   


    


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


    


   



      


  




<i>0,5đ</i>


<i>0,5đ</i>


<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>


<b>2</b>


So sánh: 1006 2011 1006 2011 <i>v</i>à 4022.


2.1006 2 2011 2.1006 2 2011
ó : 1006 2011 1006 2011


2
2011 2. 2011 1 2011 2 2011 1


2
2011 1 2011 1


2. 2011 4022
2


<i>Ta c</i>        



    


 


  


 


Vậy: <sub>1006</sub><sub></sub> <sub>2011</sub><sub></sub> <sub>1006</sub><sub></sub> <sub>2011</sub> <sub></sub> <sub>4022</sub>


<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>C</b>


<b>âu</b>


<b> I</b>


<b>I</b> <b><sub>1</sub></b>


a) <sub>2 (3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2x 1</sub>


      ĐKXĐ: 2


3



<i>x</i>


2 2


2 2


2


2


x 1 2 ( 1)(3x 2) 3 2 0


( 1 3x 2) 0


1 3x 2
1


4 3 0 ( D )


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>TM K</i>



<i>x</i>


         


     


    





  <sub>   </sub>





<i>0,25đ</i>
<i>0,75đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,5đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b)

<i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1 1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>5x 4</sub>

<sub>3</sub>


       ĐKXĐ: <i>x</i>1


<sub></sub>

<sub></sub>

 



<sub></sub>

<sub></sub>

 




 



 



2


2


2


4 1 1 5x 4 4 1


4 1 1 5x 4 4 1 4 1


1 5x 4 4 1


4 1 1 1 1 0


4
1 1 4 1 0


0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


          


             


       


       





     <sub>  </sub>





<i>Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là x = 0</i>


<i>0,25đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>2</b>


Cho hàm số y = f(x) = (x3<sub> + 6x – 5)</sub> 2010<sub>.</sub>


Tính f(x0) với x0 = 33 17 33 17


Ta có:


3

 



3 3 3 <sub>3</sub>


0 3 17 3 17 3 17 3 17 3 3 17 3 17 . 0


<i>x</i>            <i>x</i> <i> </i>


3


0 0


6 3 8.<i>x</i> 6 6x


    


Thay x0 vào công thức hàm số trên ta được:


<sub></sub>

3

<sub></sub>

2010

2010 2010


0 0 0 0 0


( ) 6x 5 6 6x 6x 5 1 1


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>        


<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>C</b>


<b>âu</b>


<b> I</b>


<b>II</b>


<b>1</b>


Tìm số tự nhiên n để n2<sub> + 2n + 8 là số chính phương</sub>


Vì n2<sub> + 2n + 8 là số chính phương nên đặt n</sub>2<sub> + 2n + 8 = k</sub>2<sub> ( k</sub><sub></sub><sub> N)</sub>
Ta có: (n2<sub> + 2n + 1) + 7 = k</sub>2 <sub></sub> <sub>(k + n + 1)(k – n – 1) = 7</sub>
Do k + n + 1 > k – n – 1 và chúng nguyên dương nên :


1 7 4


1 1 2



<i>k n</i> <i>k</i>


<i>k n</i> <i>n</i>


   


 




 


   


 


Vậy n = 2


<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>2</b>


Cho 2 số thực dương x; y thỏa mãn: x + y = 4.
Chứng minh rằng: x2<sub>y</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 128. </sub>
Với mọi x, y > 0 ta có : x2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub> 2xy</sub>



 (x + y)2  4xy xy  4 x2y2  16 (1)


Mặt khác, x + y = 4  x2 + y2 = 16 – 2xy 16 – 2.4 = 8


hay x2<sub> + y</sub>2 <sub></sub><sub>8 (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có : x2<sub> y</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 128 </sub>


Dấu ‘=’ xảy ra khi x = y = 2


<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>3</b>


ĐKXĐ: <i>x</i>1; <i>y</i>2; <i>z</i>3


 

 



 

2

 

2

2


ó : 2030 4 1 6 2 2 3


1 4 1 4 2 6 2 9 3 2 3 1 2010


1 2 2 3 3 1 2010 2010



<i>Tac</i> <i>M</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


          


               


          


Vậy Mmin = 2010


Khi đó:


1 2 <sub>3</sub>


2 3 7


2
3 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i>
<i>z</i>



   <sub></sub> <sub></sub>




 


   


 


 <sub> </sub>



 




<i>(TMĐK)</i>


<i>0,25đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C</b>


<b>âu</b>



<b> I</b>


<b>V</b>


<b>1</b> <i><sub>0,5đ</sub></i>


<b>a</b>


Chứng minh <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAM</sub></i> <sub>.</sub>


Vì AM là trung tuyến của tam giác ABC nên MA = MB = MC.
Suy ra : <i><sub>CAM</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i>


Mặt khác: <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub> ( vì cùng phụ với </sub><i><sub>B</sub></i><sub>)</sub>


Do đó : <i><sub>BAH</sub></i> <sub></sub><i><sub>CAM</sub></i> <sub> </sub><i><sub>(đpcm)</sub></i>


<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>b</b>


Chứng minh <i>AM</i> <i>KN</i> tại I.


Xét tam giác AIN có: <i><sub>IAN</sub></i> <sub></sub><i><sub>IAK</sub></i> <sub> ( c/m trên)</sub>


<i><sub>IAK</sub></i> <sub></sub><i><sub>IK</sub></i> <sub>A</sub><sub> ( vì tứ giác AKHN là hình chữ nhật)</sub>



Mà <i><sub>IN</sub></i> <sub>A</sub><sub></sub><i><sub>IK</sub></i> <sub>A 90</sub><sub></sub>  <i><sub>n n IN</sub></i><sub>ê</sub>  <sub>A</sub><sub></sub><i><sub>IAN</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub>.


Do đó, <i><sub>AIN</sub></i> <sub></sub><sub>90</sub> hay <i>AM</i> <sub></sub><i>KN</i> tại I.<i> (đpcm)</i>


<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>c</b>


Cho BH = 4,5 cm; HC = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AI.
Áp dụng hệ thức: h2<sub> = b’.c’ cho </sub>


ABC ta có: <i>AH</i>  4,5.8 6 <i>cm</i>


Áp dụng hệ thức: 2 2 2
1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> cho các vuông AHB và AHC, ta có:


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 56, 25


3,6 3,6


4,5 6 4,5 .6 <i>HK</i> <i>cm</i> <i>AN</i> <i>cm</i>



<i>HK</i> <i>HB</i> <i>HA</i>       


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 100


4,8 4,8


8 6 8 .6 <i>HN</i> <i>cm</i> <i>AK</i> <i>cm</i>


<i>HN</i> <i>HC</i> <i>HA</i>       


Lại Áp dụng hệ thức: 2 2 2
1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> cho tam giác vuông AKN ta có:


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 36


2,88
3,6 4,8 3,6 .4,8 <i>AI</i> <i>cm</i>


<i>AI</i> <i>AK</i> <i>AN</i>     


<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<b>2</b>


<i>0,5đ</i>


Ta có: EF
EF


1/ 2 E. E.
1/ 2 . D . E


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>A FH</i> <i>A FH</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>AC B</i> <i>AC B</i>







   <sub> ( vì </sub><i>S</i><i>ABC</i> 1)



Mà FH = AF.sinA ; BE = AB.sinA nên :


2
EF


E.AF.sin A E AF


. cos .cos os
. .sin A


<i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>S</i> <i>A</i> <i>A c</i> <i>A</i>


<i>AC AB</i> <i>AB AC</i>


    


Tương tự ta cũng chứng minh được: 2 2
D cos à D cos


<i>BF</i> <i>CE</i>


<i>S</i>  <i>B v S</i>  <i>C</i>
Vậy: <i>S</i><sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>EF</sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>BF</sub></i><sub>D</sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>CE</sub></i><sub>D</sub> <i>c</i>os2<i>A c</i> os2<i>B c</i> os2<i>C</i>


<i>0,25đ</i>


<i>0,25đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,25đ</i>
<i>0,25đ</i>


<i>--- </i>


</div>

<!--links-->

×