Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an 5 Tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.59 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇn 9 </b> T<b>ừ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>To¸n </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm vững cách viết số đo độ dài dới dạng STP trong các trờng hợp đơn</b>
giản


<b>2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dới dạng STP</b>
<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh u thích mơn học. </b>


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi
- Trò: Vở bài tập.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1 <b>1. Khi ng: </b> - Hát


4’ <b>2. Bµi cị: </b>


- Häc sinh sưa bµi 2, 3 /44 (SGK).


Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm - Líp nhËn xÐt
1’ <b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Hơm nay, chúng ta thực hành viết số


đo độ dài dới dạng STP qua tiết
“Luyện tập”.


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS biết cách viết</b>


số đo độ dài dới dạng số thập phân. - Hoạt động cá nhân
<b>Phơng pháp: Đ.thoại, động não, thực</b>


hµnh


 Bài 1: - HS tự làm và nêu cách i


_GV cho HS nêu lại cách làm và kÕt


quả - Học sinh thực hành đổi số đo độ dàidới dạng số thập phân
35 m 23 cm = 35 23 m = 35,23 m
100


 Giáo viên nhận xét - Học sinh trình bày bài làm ( có thể
giải thích cách đổi  phân số thập
phân số thập phõn)


Bài 2 :


- GV nêu bài mẫu : có thể phân tích
315 cm > 300 cm mà 300 cm = 3 m
Cã thÓ viÕt :



315 cm = 300 cm + 15 cm =
3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m
100


<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>


 Bµi 4 :


- Học sinh thảo luận để tìm cách giải
- HS trình bày kết quả


- C¶ líp nhËn xÐt


- HS thảo luận cách làm phần a) , b)
4’ <b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm


- Học sinh nhắc lại kiÕn thøc võa


luyÖn tËp. - Tỉ chøc thi ®ua


Đổi đơn vị


2 m 4 cm = ? m , .
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà 3 / 45


- Chuẩn bị: Viết các số đo khối lợng
dới dạng STP



- Nhận xét tiết học
<b>. Ruựt kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...
...




<b>TUÇn 9 </b> T<b>ừ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>Tập đọc </b>

<b>Cái gì q nhất</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Đọc lu lốt và bớc đầu biết
đọc diễn cảm tồn bài.


- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
<b>2. Kĩ năng: - Diễn tả giọng tranh luận sôi nổi của </b>
3 bạn; giọng giảng ôn tồn, rành rẽ, chân tình giàu
sức thuyết phục của thầy giáo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phân biệt tranh luận, phân giải.


<b>3. Thỏi : - Nắm đợc vấn đề tranh luận (cái gì </b>
quý nhất) và ý đợc khẳng định: ngời lao động là
quý nhất.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc.
+ HS: Bài soạn.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC</b>


<b>SINH</b>
1
4
1
33
8
12
9


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c: </b>


- Giáo viên bốc thăm số hiệu chọn em may
mắn.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


“Cái gì q nhất ?”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh luyện</b>
đọc.


<b>Phơng pháp: Luyện tập, giảng giải. </b>
• Luyện đọc:


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn
từng đoạn.


- Sửa lỗi đọc cho học sinh.


- Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.
- Dự kiến: “tr – gi”


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


 <b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu bài.


<b>Phơng pháp: Thảo luận nhóm, giảng giải</b>
• <b>Tìm hiểu bài (thảo luận nhóm đơi hoặc</b>
nhóm bàn).


+ <b>Câu 1 : Theo Hùng, Quý, Nam cái</b>


quý nhất trên đời là gỡ?


(Giáo viên ghi bảng)


Hùng : quý nhất là lúa gạo.
Quý : quý nhất là vàng.
Nam : quý nhất là thì giê.


+ <b>Câu 2 :Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào</b>
để bảo vệ ý kiến của mình ?


- Giáo viên cho học sinh nêu ý 1 ?
- Cho học sinh đọc đoạn 2 và 3.


+ <b>Câu 3 : Vì sao thầy giáo cho rằng </b>
ng-ời lao động mới là quý nht?


- Giảng từ: tranh luận phân giải.


Tranh lun: bàn cãi để tìm ra lẽ phải.


 Phân giải: giải thích cho thấy rõ đúng
sai, phải trái, lợi hại.


+ Câu 4 : Chọn tên gọi khác cho bài văn
và nêu lí do vì sao em chọn tên đó ?


- Giáo viên nhận xét.
- Nêu ý 2 ?



- Yêu cầu học sinh nêu ý chính?


<b>Hot ng 3: Hớng dẫn học sinh đọc</b>
diễn cảm


<b>Phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại.</b>
- Giáo viên hớng dẫn học sinh rèn đọc diễn
cảm.


- Rèn đọc đoạn “Ai làm ra lúa gạo mà


- H¸t


- Học sinh đọc thuộc lòng bài
thơ.


- Học sinh đặt câu hỏi – Học
sinh trả lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- 1 - 2 học sinh đọc bài + tìm
hiểu cách chia đoạn.


- Lần lợt học sinh c ni tip
tng on.


+ Đoạn 1 : Một hôm ... sống
đ-ợc không ?


+ Đoạn 2 : Quý, Nam phân giải.


+ Đoạn 3 : Phần còn l¹i.


- Học sinh đọc thầm phần chú
giải.


- 1 - 2 học sinh đọc tồn bài.
- Phát âm từ khó.


<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>
- Dự kiến: Hùng quý nhất lúa
gạo – Quý quý nhất là vàng –
Nam quý nhất thì giờ.


- Học sinh lần lợt trả lời đọc
thầm nêu lý lẽ của từng bạn.
- Dự kiến: Lúa gạo nuôi sống
con ngời – Có vàng có tiền sẽ
mua đợc lúa gạo – Thì giờ mới
làm ra đợc lúa gạo, vàng bạc.
- <b>Những lý lẽ của các bạn.</b>
- Học sinh đọc đoạn 2 và 3.
- Dự kiến: Lúa gạo, vàng, thì giờ
đều rất quý, nhng cha quý –
Ng-ời lao động tạo ra lúa gạo, vàng
bạc, nếu khơng có ngời lao động
thì khơng có lúa gạo, khơng có
vàng bạc và thì giờ chỉ trôi qua
một cách vô vị mà thôi, do đó
ng-ời lao động là quý nhất.



- Đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm khác lắng nghe nhận xét.
- <b>Ngời lao động là quý nhất.</b>
- Học sinh nêu.


- 1, 2 học sinh đọc.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
- Học sinh thảo luận cách đọc
diễn cảm đoạn trên bảng “Ai làm
ra lúa gạo mà thơi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4’


1’


th«i”


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố: hớng dẫn học
sinh đọc phân vai.


<b>Phơng pháp: Thảo luận, đàm thoại. </b>


- Nêu nhận xét cách đọc phân biệt vai lời
dẫn chuyện và lời nhân vật.


- Cho học sinh đóng vai để đọc đối thoại
bài văn theo nhúm 4 ngi.


ã Giáo viên nhận xét, tuyên dơng


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dn dũ: Xem lại bài + luyện đọc diễn
cảm.


- Chuẩn bị: Đất Cà Mau .
- Nhận xét tiết häc


- Đại diễn từng nhóm đọc.
- Các nhóm khác nhận xét.


- Lần lợt học sinh đọc đoạn cần
rèn.


- §äc cả bài.


<b>Hot ng nhúm, cỏ nhõn.</b>
- Hc sinh nờu.


- Học sinh ph©n vai: ngêi dÉn
chuyÖn, Hïng, Quý, Nam, thầy
giáo.


- C lớp chọn nhóm đọc hay
nhất.




<b>-Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>



...
...
...
...
...
...


<b>Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>To¸n </b>

<b>ViÕt c¸c sè đo khối lợng dới dạng số thập phân</b>



<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh biết ơn: Bảng đơn vị đo khối lợng - Quan hệ giữa các đơn</b>
vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng - Luyện tập viết số đo khối
l-ợng dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.


<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh nắm chắc cách đổi đơn vị đo khối lợng dới dạng số thập</b>
phân.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế. </b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lợng - Bảng phụ, phấn
màu, tình huống giải đáp.


- Trò: Bảng con, vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng, SGK, VBT.

III. Cỏc hot ng:




<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ: Viết số đo độ dài dới dạng</b>
số thập phân.


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo


độ dài liền kề? - Học sinh trả lời đổi 345m = ? hm
- Mỗi hàng đơn vị đo độ dài ứng với


mấy chữ số? - Học sinh trả lời đổi3m 8cm = ? m


Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
1 <b>3. Giới thiệu bµi míi: </b>


“Viết các số đo độ dài dới dạng số
thập phân”


33’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


8’ <b>* Hoạt động 1: Hệ thống bảng đơn vị</b>


đo độ dài. - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát,</b>
động não, thực hnh


- Tiết học hôm nay, việc đầu tiên thầy



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trò chúng ta cùng nhau hệ thống lại
bảng đơn vị đo độ dài.


- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời.
Học sinh thực hành điền vào vở nháp
đã ghi sẵn ở nhà - giáo viên ghi bảng
lớp.


- Nêu lại các đơn vị đo khối lợng bé


h¬n kg? hg ; dag ; g


- Kể tên các đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo


khèi lỵng liỊn kỊ?


- 1kg b»ng 1 phÇn mÊy cđa kg? 1kg = 10hg
- 1hg b»ng 1 phÇn mÊy cđa kg?


1hg =
10


1
kg
- 1hg b»ng bao nhiªu dag? 1hg = 10dag
- 1dag b»ng bao nhiªu hg?


1dag =


10


1


hg hay = 0,1hg
- Tơng tự các đơn vị còn lại học sinh


hái, häc sinh trả lời, thầy ghi bảng,
học sinh ghi vào vở nháp.


Giáo viên chốt ý.


a/ Mi n v o khi lợng gấp 10 lần


đơn vị đo khối lợng liền sau nó. - Học sinh nhắc lại (3 em)
b/ Mỗi đơn vị đo khối lợng bằng


10
1
(hay bằng 0,1) đơn vị liền trớc nó.
- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ
giữa 1 số đơn vị đo khối lợng thơng
dụng:


1 tÊn = kg
1 t¹ = kg


1kg = g


1kg = tÊn = tÊn



1kg = t¹ = t¹


1g = kg = kg


- Häc sinh hái - Häc sinh tr¶ lêi


- Giáo viên ghi kết quả đúng


- Gi¸o viên giới thiệu bài dựa vào kết
quả từ 1kg = 0,001 tấn


1g = 0,001kg


- Giáo viên cho học sinh lµm vë bµi


tËp 1. - Häc sinh lµm vë


- Häc sinh sưa miƯng - Häc sinh sửa bài


Giáo viên nhận xét


10 <b>* Hot động 2: HDHS đổi đơn vị đo</b>


khối lợng dựa vào bảng đơn vị đo. - Hoạt động nhóm đơi
<b>Phơng pháp: Động não, thực hành,</b>


quan sát, hỏi đáp - Học sinh thảo luận- Học sinh làm nháp
- Giáo viên đa ra 5 tình huống:



4564g = kg


65kg = tÊn


4 tÊn 7kg = tÊn


3kg 125g = kg


- Häc sinh tr×nh bày theo hiểu biết của
các em.


* Tình huống xảy ra:


1/ Học sinh đa về phân số thập phân


chuyển thành số thập phân


2/ Học sinh chØ ®a vỊ ph©n sè thËp
ph©n.


Sau cùng giáo viên đồng ý với cách
làm đúng và giới thiệu cách đổi nhờ
bảng đơn vị đo.


10’ <b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phơng pháp: Thực hành, động não,</b>
quan sát


 Bµi 2:



- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Hc sinh lm v


- Giáo viên nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua hái hoa điểm 10


 Bµi 3:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho HS sa bi


bằng hình thức bốc thăm trúng thởng. - Học sinh sửa bài
- Giáo viên chuẩn bị sẵn thăm ứng với


số hiệu trong lớp. - Häc sinh nhËn xÐt


- Giáo viên bốc thăm ngẫu nhiên trúng
em nào, em đó lên sửa.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt cuèi cïng


5’ <b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm
<b>Phơng pháp: Động não, thực hành,</b>


đàm thoại


- Nêu mối quan hệ 2 đơn vị đo liền kề. 341kg = tấn
8 tấn 4 tạ 7 yến = tạ
- Nêu phơng pháp đổi dùng bảng đơn



vÞ.


1’ <b>5. Tỉng kÕt - dặn dò: </b>


- Học sinh ôn lại kiến thức vừa học
- Chuẩn bị: Viết các số đo diện tích
dới dạng sè thËp ph©n”


- NhËn xÐt tiÕt häc
<b>. Rút kinh nghiệm, boå sung :</b>


...
...
...
...
...
...


<b> Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>chính tả</b>

<b>Nghe tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhí viÕt
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nhớ và viết đúng bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên </b>
sơng đà”.


<b>2. Kĩ năng: - Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể </b>


thơ tự do. Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu l/ n
hoặc âm cuối n/ ng dễ lẫn.


<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy A 4, viết lơng.
+ HS: Vở, bảng con.

III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4
1
30
15
10
5


<b>1. Khi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- 2 nhóm học sinh thi viết tiếp sức
đúng và nhanh các từ ngữ có tiếng
chứa vần uyên, uyờt.


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Phân biệt âm đầu</b>


l/ n âm cuối n/ ng.


<b>4. Phỏt trin các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
nhớ – viết.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>
- Giáo viên cho hc sinh c mt ln
bi th.


- Giáo viên gợi ý học sinh nêu cách
viết và trình bày bài thơ.


+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?


+ Vit tờn loi n nờu trong bài thơ?
+ Trình bày tên tác giả ra sao?


- Giáo viên lu ý t thế ngồi viết của học
sinh.


- Giáo viên chấm một số bài chính tả.


<b>Hot ng 2: </b>Hng dn hc sinh
lm luyn tp.


<b>Phơng pháp: Luyện tập, trò chơi.</b>


Bài 2:


- Yờu cu c bi 2.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
trò chơi Ai mà nhanh thế?


- Giáo viên nhận xét.
Bài 3a:


- Yờu cu c bi 3a.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm tìm
nhành các từ láy ghi giấy.


- Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 3: Cng c.</b>
<b>Phng phỏp: Thi ua, trũ chi.</b>


- Thi đua giữa 2 dÃy tìm nhanh các từ
láy có âm cuối ng.


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


- Hát


- Đại diƯn nhãm viÕt b¶ng líp.
- Líp nhËn xÐt.



- 1, 2 học sinh đọc lại những từ ngữ 2
nhóm đã viết đúng trên bảng.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc lại bài thơ rõ ràng –
dấu câu – phát âm.


- 3 đoạn:
- Tự do.


- Sông Đà, cô gái Nga.
- Ba-la-lai-ca.


- Quang Huy.


- Häc sinh nhí vµ viÕt bµi.


- 1 học sinh đọc và sốt lại bài chính
tả.


- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập
sốt lỗi chính tả.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Lớp đọc thầm.


- Học sinh bốc thăm đọc to yêu cầu trị


chơi.


- Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm 2 từ có
chứa 1 trong 2 tiếng.


- Líp lµm bµi.


- Häc sinh sưa bµi vµ nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ nhằm
phân biệt âm đầu l/ n (n/ ng).


- Học sinh đọc yêu cầu.


- Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm đợc vào
giấy khổ to.


- Cử đại diện lên dán bảng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.


<b>Hot ng nhúm, lớp.</b>
- Các dãy tìm nhanh từ láy.
- Báo cáo.


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>



...
...
...
...
...
...


<b> </b>


<b> Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>đạo đức </b>

<b>Tình bn</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè.
<b>2. Kĩ năng: </b> Cách c xử với bạn bÌ.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức c xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


ThÇy + häc sinh: - SGK.


Đồ dùng hóa trang để đóng vai truyện “Đơi bạn” (trờng hợp học sinh khơng tỡm c).

III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
3



1
30


5


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c: </b>
- Đọc ghi nhơ.


- Nêu những việc em đã làm hoặc sẽ
làm để tỏ lịng biết ơn ơng bà, tổ tiên.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 1)</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Đàm thoại.</b>
<b>Phơng pháp: Đàm thoại</b>


- H¸t


- Học sinh đọc
- Học sinh nờu


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

10


10


5



1/ Hát bài lớp chúng ta đoàn kết
2/ Đàm thoại.


- Bài hát nói lên điều gì?


- Lớp chúng ta có vui nh vậy không?
- Điều gì xảy ra nÕu xung quanh
chúng ta không có bạn bè?


- Tr em cú quyn đợc tự do kết bạn
khơng? Em biết điều đó từ đâu?


- <b>Kết luận : Ai cũng cần có bạn bè.</b>
Trẻ em cũng cần có bạn bè và có
quyền đợc tự do kết giao bạn bè.


 <b>Hoạt động 2: Phân tích truyện đôi</b>
bạn.


<b>Phơng pháp: Sắm vai, đàm thoại, thảo</b>
luận.


- GV đọc truyện “Đơi bạn”
- Nêu u cầu.


- Em có nhận xét gì về hành động bỏ
bạn để chạy thoát thân của nhân vật
trong truyện?



- Em thử đoán xem sau chun x¶y
ra, tình bạn giữa hai ngêi sÏ nh thế
nào?


- Theo em, bạn bè cần c xử với nhau
nh thÕ nµo?


 <b>Kết luận: Bạn bè cần phải biết </b>
th-ơng yêu, đoàn kết, giúp đỡ nhau nhất
là những lúc khó khăn, hoạn nạn.


 <b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2.</b>
<b>Phng phỏp: Thc hnh, thuyt trỡnh.</b>
- Nờu yờu cu.


-Sau mỗi tình huống, GV yêu cầu HS
tự liên hệ .


Liên hệ: Em đã làm đợc nh vậy đối
với bạn bè trong các tình huống tơng
tự cha? Hãy kể một trờng hợp cụ thể.
- Nhận xét và kết luận về cách ứng xử
phù hợp trong mỗi tình huống.


a) Chóc mõng b¹n.


b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.
c) Bênh vực bạn hoặc nhờ ngời lớn
bênh vc.



d) Khuyên ngăn bạn không sa vào
những việc làm không tốt.


đ) Hiểu ý tèt cđa b¹n, không tự ái,
nhận khuyết điểm và sửa chữa khuyết
điểm.


e) Nhờ bạn bè, thầy cô hoặc ngời lớn
khuyên ngăn bạn .


<b>Hot ng 4: Cng c (Bi tập 3) </b>
<b>Phơng pháp: Động não.</b>


- Nêu những biểu hiện của tình bạn
đẹp.


 GV ghi b¶ng.


 <b>Kết luận: Các biểu hiện của tình</b>
bạn đẹp là tơn trọng, chân thành, biết
quan tâm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ,
biết chia sẻ vui buồn cùng nhau.


- §äc ghi nhí.


- Lớp hát đồng thanh.
- Học sinh trả lời.


- Tình bạn tốt đẹp giữa các thành viên
trong lớp.



- Häc sinh tr¶ lêi.
- Bn, lỴ loi.


- Trẻ em đợc quyền tự do kết bạn, điều
này đợc qui định trong quyền trẻ em.


- Đóng vai theo truyện.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.


- Không tốt, không biết quan tâm, giúp
đỡ bạn lúc bạn gặp khó khăn, hoạn nạn.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Làm việc cá nhân bài 2.


- Trao i bi lm với bạn ngồi cạnh.
- Trình bày cách ứng xử trong 1 tình
huống và giải thích lí do (6 học sinh)
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Häc sinh nªu.


- Häc sinh nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Su tm nhng truyện, tấm gơng, ca
dao, tục ngữ, bài hát về chủ đề tình
bạn.


- C xư tốt với bạn bè xung quanh.
- Chuẩn bị: Tình bạn( tiÕt 2)
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Học sinh nêu những tình bạn đẹp
trong trờng, lớp mà em biết.


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...


<b> T 18/10 n 22/10/ 2010</b>


<b>Luyện từ và câu </b>

<b>Më réng vèn tõ: Thiªn nhiªn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: - Më réng vèn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên: biết một số từ ngữ thể</b>
hiện sự so sánh và nhân hóa bầu trời



<b> - Hiểu và đặt câu theo thành ngữ cho trớc nói về thiên nhiên.</b>


<b>2. Kĩ năng: - Biết sử dụng từ ngữ gợi tả khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên </b>
<b>3. Thái độ:- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Giấy khổ A 4.
+ HS: Bài son.

III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CđA HäC SINH</b>


1’
3’
1’


30’
16’


8’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


• Giáo viên nhận xét, đánh giá
<b>3. Giới thiệu bài mi: </b>


Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu
và biết sử dụng một số từ ngữ thuộc


chủ điểm: Thiên nhiªn”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống</b>
hóa vốn từ về Chủ điểm: “Thiên
nhiên”, biết sử dụng từ ngữ tả cảnh
thiên nhiên (bầu trời, gió, ma, dịng
sơng, ngọn núi).


<b>Phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm</b>
thoại, bút đàm, thi đua.


* Bài 1:
* Bài 2:


ã Giáo viên gợi ý học sinh chia thành 3
cột.


ã Giáo viên chốt lại:


+ Những từ thể hiện sự so sánh.
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.


+ Những từ ngữ khác .


- Hát


- Hc sinh sa bi tp: học sinh lần lợt
đọc phần đặt câu.



- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc bài 1.


- Cả lớp đọc thầm – Suy nghĩ, xác
định ý trả lời đúng.


- 2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh ghi những từ ngữ tả bầu trời
– Từ nào thể hiện sự so sánh – Từ
nào thề hiện sự nhân hóa.


- LÇn lợt học sinh nêu lên


- Xanh nh mt nc mệt mỏi trong ao
- Đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu dàng/
buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của
bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi
xuống lắng nghe để tỡm xem


- Rất nóng và cháy lên những tia sáng
của ngän lưa/ xanh biÕc / cao h¬n


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

6’
1’


<b> Hoạt động 2: Hiểu và viết đoạn</b>


văn nói về thiên nhiên.


<b>Phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm</b>
thoại, thực hành.


Bài 3:


ã Giỏo viờn gi ý học sinh dựa vào
mẫu chuyện “Bầu trời mùa thu” để
viết một đoạn văn tả cảnh đẹp của quê
em hoặc ở nơi em ở ( 5 câu) có sử
dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm
• Giỏo viờn nhn xột .


ã Giáo viên chốt lại.


<b> Hot ng 3: Cng c.</b>


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học sinh làm bài 3 vào vở.
- Chuẩn bị: Đại từ.


- Nhận xét tiết học


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh



- Học sinh làm bài
- HS đọc đoạn văn


- Cả lớp bình chọn đoạn hay nhất
Hoạt động cá nhân, lớp.
+ Tìm thêm từ ngữ thuộc chủ điểm.


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...


<b> Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>
kể chuyện <b> </b>

<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đề bài : Kể về một lần em đợc đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng em hoặc ở nơi khác </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Nắm nội dung cần kể (1 lần đợc đi thăm cảnh đẹp).</b>


<b>2. Kĩ năng: - Biết kể lại một chuyến tham quan cảnh đẹp em đã tận mắt nhìn thấy – cảnh</b>
đẹp ở địa phơng em hoặc ở nơi khác.


- Biết kể theo trình tự hợp lý, làm rõ các sự kiện, bộc lộ đợc suy nghĩ, cảm xúc của mình.


- Lời kể rành mạch, rõ ý. Bớc đầu biết lựa chọn từ ngữ chính xác, có hình ảnh và cảm xúc
để diễn tả nội dung.


<b>3. Thái độ:- Yêu quê hơng - đất nớc</b>từ yêu những cảnh đẹp quê hơng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: S tầm những cảnh đẹp của địa phơng.
+ HS: S tầm những cảnh đẹp ca a phng.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4
1
30
7
15
8


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi cũ: </b>


- Kể lại chuyện em đã đợc nghe, đợc
đọc nói về mối quan hệ giữa con ngời
với con ngời.


- Giáo viên nhận xét – cho điểm
(giọng kể – thái độ).



<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


- Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham
gia.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Hot ng 1: </b>Hng dn hc sinh
k chuyn.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại.</b>


- bi: K chuyn v mt ln em
đ-ợc đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng em
hoặc ở nơi khác.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh hiểu
đúng yêu cầu đề bài.


 <b>Hoạt động 2: </b> Thực hành kể
chuyện.


<b>Ph¬ng pháp: Kể chuyện, thảo luận.</b>
- Giáo viên sẽ xếp các em theo nhóm.
- Nhóm cảnh biển.


- Đồng quê.


- Cao nguyên (Đà lạt).



- Giỏo viờn cht li bng dn ý s lợc.
1/ Giới thiệu chuyến đi đến nơi nào? ở
đâu?


2/ Diễn biến của chuyến đi.
+ Chuẩn bị lên đờng.


+ Cảnh nổi bật ở nơi đến.


+ Tả lại vẻ đẹp và sự hấp dẫn của
cảnh.


+ Kể hành động của những nhân vật
trong chuyến đi chi (ho hng, sinh
hot).


3/ Kết thúc: Suy nghĩ và cảm xúc của
em.


<b>Hot ng 3: Cng c.</b>


<b>Phơng pháp: Kể chuyện, thảo luận.</b>
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nhận xét, tuyuên dơng.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Yêu cầu học sinh viết vào vở bài kể



- Hát
- 2 b¹n.


- 1 học sinh đọc đề bài – Phân tích đề
bài.


- …một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa ph
-ơng em hoặc ở nơi khác.


- Học sinh lần lợt nêu cảnh đẹp đó là
gì?


- Cảnh đẹp đó ở địa phơng em hay ở
nơi nào?


- Học sinh lần lợt nêu lên cảnh đẹp mà
em đã đến – Hoặc em có thể giới thiệu
qua tranh.


- Học sinh ngồi theo nhóm từng cảnh
đẹp.


Thảo luận theo câu hỏi a, câu hỏi b
- Đại diện trình bày (đặc điểm).


- C¶ líp nhËn xÐt (theo nội dung câu a
và b).


- Ln lt hc sinh kể lại một chuyến đi
thăm cảnh đẹp ở địa phơng em đã chọn


(dựa vào dàn ý đã gợi ý sau khi nêu đặc
điểm).


- Cã thĨ yªu cÇu häc sinh kể từng
đoạn.




Chia 2 nhãm.


- Nhãm héi ý chän ra 1 b¹n kĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1’ chuyện đã nói ở lớp.
- Chuẩn bị: “Ơn tập”.
- Nhận xét tiết học.


chun.


- Líp nhËn xÐt, b×nh chän.
<b>. Rút kinh nghiệm, boå sung :</b>


...
...
...
...
...
...





<b> Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>To¸n </b>

<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: - Nắm đợc bảng đo đơn vị diện tích.</b>
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thơng dụng.


- Luyện tập viết số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
<b>2. Kĩ năng: Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo</b>
khác nhau nhanh, chích xác.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích làm các bài tập đổi đơn vị đo</b>
diện tích để vận dụng vào thực t cuc sng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:Phấn màu, bảng phụ.


+ HS: Bảng con, SGK, vở bài tập, vở nháp.

III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’
4’


1’



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Häc sinh lần lợt sửa bài 2,3 / Tr 46
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài míi: </b>


- H«m nay, chóng ta häc to¸n bài:


- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

30


1


Viết các số đo diện tích dới dạng sè
thËp ph©n”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh</b>
hệ thống về bảng đơn vị đo diện tích,
quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
thơng dụng.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, quan sát,</b>
động não, thực hnh.



ã Liên hệ : 1 m = 10 dm vµ


1 dm= 0,1 m nhng 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và</sub>


1 dm2<sub> = 0,01 m</sub>2<sub> ( ô 1 m</sub>2<sub> gåm 100 « 1</sub>


dm2<sub>)</sub>


 <b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh</b>
củng cố về bảng đơn vị đo diện tích,
quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
thơng dụng.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
động não.


<b> VÝ dơ 1:</b>


- GV nªu vÝ dô :
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = </sub>……<sub> m</sub>2


GV cho HS th¶o ln vÝ dơ 2


- GV chốt lại mối quan hệ giữa hai
đơn vị liền kề nhau.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b> *Bài 1: </b>



- GV cho HS tự làm
_GV thống kê kết quả
* Bài 2:


<b>Hot ng 4: Cng c</b>


- Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Làm bài nhà 3/ 47
- Chn bÞ: Lun tËp chung
- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh nêu các đơn vị đo độ dài đã
học (học sinh viết nháp).


- Học sinh nêu mối quan hệ giữa các
đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn.


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2


1 hm2<sub> = </sub>
100


1 <sub> km</sub>2<sub> = </sub>……<sub> km</sub>2


1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2



1 cm2<sub> = 100 mm</sub>2


- Học sinh nêu mối quan hệ đơn vị đo
diện tích: km2<sub> ; ha ; a với mét vuông.</sub>


1 km2<sub> = 1000 000 m</sub>2


1 ha = 10 000m2


1 ha = 1 km2<sub> = 0,01 km</sub>2


100
- Häc sinh nhËn xÐt:


+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn
vị liền sau nó và bằng 0,1 đơn vị liền
trớc nó .


+Nhng mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100
lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn
vị liền trớc nó .


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- HS phân tích và nêu cách giải :
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3 5 m</sub>2<sub> = 3,05 m</sub>2


100
VËy : 3 m2<sub> 5 dm</sub>2 <sub>= 3,05 m</sub>2



- Sưa bµi.


- Học sinh đọc đề – Xác định dạng
đổi.


- Häc sinh sưa bµi _ Giải thích cách
làm


- Hc sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


- Häc sinh söa bài 3 học sinh lên
bảng


- Học sinh đọc đề và thảo luận để xác
định yêu cầu của đề bài.


- Häc sinh lµm bµi.
- 2 häc sinh sưa bµi.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...



T<b>ừ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>Tập đọc </b>

<b>Đất Cà Mau</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: - Đọc lu lốt diễn cảm tồn bài , nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm</b>
nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cờng của ngời dân Cà Mau
<b>2. Kĩ năng: - Hiểu ý nghĩa của bài văn : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần</b>
hun đúc nên tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau .


<b>3. Thái độ: - Học sinh yêu quý môi trờng thiên nhiên và sự kiên cờng của ngời dân nơi</b>
đây .


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


+ GV: Tranh phãng to Đất cà Mau .


+ HS: Su tm hỡnh ảnh về về thiên nhiên, con ngời trên mũi C Mau

III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
3
1
8


10



<b>1. Khi ng: </b>


<b>2. Bài cũ: GV bốc thăm số hiệu chọn</b>
bạn may mắn.


- Giỏo viờn nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: “Đất Cà Mau “</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hng dn hc sinh
c ỳng vn bn


<b>Phơng pháp: Luyện tập, Đàm thoại.</b>
- Bài văn chia làm mấy đoạn?


- Yêu cầu học sinh lần lợt đọc từng
đoạn.


- Giáo viên đọc mẫu.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
tìm hiểu bài (thảo luận nhóm, m
thoi).


<b>Phơng pháp: Thảo luận, giảng giải.</b>
- Tìm hiểu.


- Yờu cầu học sinh đọc đoạn 1.



+ Câu hỏi 1: Ma ở Cà Mau có gì khác
thờng ? hãy đặt tên cho đoạn văn này
Giáo viên ghi bảng :


- Giảng từ: phũ , ma dông
- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1.


- H¸t


- Học sinh lần lợt đọc cả đoạn văn.
- Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả
lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc cả bài


- Học sinh lần lợt đọc nối tiếp đoạn
- Nhận xét từ bạn phát âm sai
- Học sinh lắng nghe


- 3 đoạn:


- on 1: T u ni cơn dông
- Đoạn 2: Cà Mau đất xốp …. Cây đớc
- Đoạn 3: Cịn lại


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>



- 1 học sinh đọc đoạn 1.
- Ma ở Cà Mau là ma dông
- Ma ở Cà Mau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8’


8’


1’


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


+ Câu hỏi 2: Cây cối trên đất Cà Mau
mọc ra sao ?


+Ngời dân Cà Mau dựng nhà cửa nh
thế nào ?


_GV ghi b¶ng gi¶i nghÜa tõ :phËp
phỊu, c¬n thịnh nộ, hằng hà sa số
- Giáo viên chốt.


- Giáo viên cho học sinh nêu ý 2.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


+ Câu hỏi 3: Ngời dân Cà Mau có tính
cách nh thế nào ?


-Giảng từ : sÊu c¶n mịi thuyền, hổ


rình xem hát


- Yờu cu học sinh nêu ý đoạn 3.
- Luyện đọc diễn cảm c 2 on.
- Giỏo viờn c c bi.


- Yêu cầu học sinh nêu ý chính cả bài.


<b>Hot ng 3: </b>Hớng dẫn học sinh
thi đọc diễn cảm.


<b>Phơng pháp: Luyện tập, đàm thoại.</b>
- Nêu giọng đọc.


- Yêu cầu học sinh lần lợt đọc diễn
cảm từng câu, từng on.


- Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 4: Cng c. </b>
- Thi đua: Ai đọc diễn cảm hơn.


- Mỗi tổ chọn 1 bạn thi đua đọc diễn
cảm.


 Chän b¹n hay nhÊt.


 Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
thiên nhiên – Yêu mến cảnh đồng quê.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học.


- Giới thiệu tranh vùng đất Cà Mau
- Học sinh nêu giọng đọc, nhấn giọng
từ gợi tả cảnh thiên nhiên.


- Học sinh lần lợt đọc, câu, đoạn.
- 1 học sinh đọc đoạn 2.


- Cây cối mọc thành chòm, thành rặng;
rễ dài, cắm sâu vào lòng đất để chống
chọi đợc với thời tiết khắc nghiệt
- Giới thiệu tranh về cảnh cây cối mọc
thành chòm, thành rặng


- Nhà cửa dựng dọc bờ kênh, dới
những hàng đớc xanh rì; từ nhà nọ sang
nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây
đớc


- 1 học sinh đọc đoạn 3.


- Dù kiÕn: th«ng minh, giàu nghị lực,
thợng võ, thích kể và thích nghe những
chuyện kì lạ về sức mạnh và trí thông
minh của con ngêi



- Nhấn mạnh từ: xác định giọng đọc.
- Học sinh lần lợt đọc bài 2 đoạn liên
tục.


- Cả nhóm cử 1 đại diện.
- Trình bày đại ý


- Hoạt động nhóm, lớp.


-ChËm r·i, t×nh c¶m nhÊn giäng hay
kéo dài ở các từ ngữ gợi tả.


- Hc sinh lần lợt đọc diễn cảm nối
tiếp từng câu, từng đoạn.


- Cả lớp nhận xét – Chọn giọng đọc
hay nhất.


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...





<b> Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>



<b>Tập làm văn </b>

<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: - Nắm đợc cách thuyết trình tranh luận về một vấn đề đơn giản gần giũ với lứa</b>
tuổi học sinh qua việc đa những lý lẽ dẫn chứng cụ thể có sức thuyết phục.


<b>2. Kĩ năng: - Bớc đầu trình bày diễn đạt bằng lời rõ ràng, rành mạch, </b>
<b> thái độ bình tĩnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Thái độ: - Giáo dục học sinh thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời </b>
<b> khác khi tranh luận.</b>


<b>II. ChuÈn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn bài 3a.
+ HS: GiÊy khỉ A 4.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4


1
33
14



14


5


1


<b>1. Khi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Cho học sinh đọc đoạn M bi, Kt
bi.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiƯu bµi míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
nắm đợc cách thuyết trình tranh luận
về một vấn đề đơn giản gần gũi với lứa
tuổi học sinh qua việc đa những lý lẽ
dẫn chứng cụ thể có sức thuyết phục.
<b>Phơng pháp: Thảo luận nhóm, thuyết </b>
trình.


* Bµi 1:


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp trao đổi
ý kiến theo câu hi bi 1.



- Giáo viên chốt lại.
<b>* Bài 2:</b>


- Giáo viên hớng dẫn để học sinh rõ
“lý lẽ” v dn chng.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<b>Hot động 2: </b>Hớng dẫn học sinh
nắm đợc cách sắp xếp các điều kiện
thuyết trình tranh luận về một vấn đề.
<b>Phơng pháp: Thảo lun nhúm, thuyt</b>
trỡnh.


* Bài 3:


- Giáo viên chèt l¹i.


- Giáo viên nhận xét cách trình bày
của từng em đại diện rèn luyện uốn
nắn thêm.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Phơng pháp: Thi ua.</b>
- Giỏo viờn nhn xột.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Häc sinh tù viÕt bµi 3a vµo vë.



- ChuÈn bÞ: “Lun tËp thuyết trình,


- Hát


<b>Hot ng cỏ nhõn, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm bài tập đọc “Cái gì
q nhất?”.


- Tỉ chøc th¶o luận nhóm.
- Mỗi bạn trong nhóm thảo luận.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bµy theo ba ý
song song.


- Dán lên bảng.


- C 1 bạn đại diện từng nhóm trình
bày phần lập luận của thầy.


- Các nhóm khác nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn tranh luận.


- Lần lợt 1 bạn đại diện từng nhóm
trình bày ý kiến tranh luận.


- C¶ líp nhËn xÐt.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chc nhúm.


- Các nhóm làm việc.


- Ln lt i din nhúm trỡnh by.


<b>Hot ng lp.</b>


- Nhắc lại những lu ý khi thuyết trình.
- Bình chọn bài thuyết trình hay.
- Nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tranh luËn (tt) ”.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...


T<b>ừ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>To¸n </b>

<b>Lun tËp chung</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập phân</b>
theo các đơn vị đo khác nhau.


- Luyện tập giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đổi đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập
phân nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã hc vo cuc</b>
sng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV:Phấn màu.


+ HS: Bảng con, vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng:</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4


1
30


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Häc sinh lần lợt sửa bài 3/ 47
(SGK).


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


LuyÖn tËp chung


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh</b>
củng cố viết số đo độ dài, khối lợng,
diện tích dới dạng số thập phân theo


- H¸t


- Häc sinh sưa bµi.
- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1’


các đơn vị đo khác nhau.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
động não.



<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên tổ chức sửa thi đua.


- Giáo viên theo dõi cách làm của học
sinh nhắc nhở sửa bài.


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa
thi ®a theo nhãm.


 <b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh</b>
củng cố viết số đo độ dài, khối lợng,
diện tích dới dạng số thập phân theo
các đơn vị đo khác nhau.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành,</b>
động não.


<b> Bµi 4:</b>


- Chú ý: Học sinh đổi từ km sang mét
- Kết quả S = m2<sub> = ha</sub>


- Giáo viên nhận xét.



<b>Hot ng 3: Củng cố</b>


- Giáo viên chốt lại những vấn đề đã
luyện tập: Cách đổi đơn vị.


 Bảng đơn vị đo độ dài.


 Bảng đơn vị đo diện tích.


 Bảng đơn vị đo khối lợng.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Làm bài nhà 3, 4/ 47
- Chuẩn bị: LuyÖn tËp chung
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Học sinh đọc yêu cầu đề.
- Học sinh làm bi.


- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu cách làm.
- Líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc yêu cầu đề.
- Học sinh làm bài.


- Häc sinh sưa bµi.
- Líp nhËn xÐt.



- Học sinh đọc đề – Xác định dạng
đổi độ dài, đổi diện tích.


- Häc sinh lµm bµi.
- Häc sinh sưa bµi.


<b>_ HS đọc đề và tóm tắt sơ đồ </b>
_ HS trình bày cách giải
_ Cả lớp nhận xét


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> T 18/10 n 22/10/ 2010</b>


<b>Luyện từ và câu </b>

<b>Đại từ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thức: - Cung cấp khái niệm ban đầu về đại từ.</b>


<b>2. Kĩ năng: - Học sinh nhận biết đợc đại từ trong các đoạn thơ, bớc đầu biết sử dụng các</b>
đại từ thích hợp thay thế cho danh từ (bị) lặp lại nhiều lần trong nột văn bản ngắn.



<b>3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng đại từ hợp lí trong văn bản.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: ViÕt s½n bài tập 3 vào giấy A 4.
+ HS: Bài soạn.


III. Cỏc hot ng:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


1’
3’
1’
30’
13’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Giới thiệu bài mới: “Tiết luyện từ và</b>
câu hôm nay sẽ giới thiệu đến các em 1 từ
loại mới: đại từ”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Nhận biết đại từ
trong các đoạn thơ.



<b>Phơng pháp: Bút đàm, Đàm thoại.</b>
<b> * Bài 1:</b>


- Hát


- 2, 3 học sinh sửa bài tập 3.
- 2 học sinh nêu bài tập 4.
- Học sinh nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh nªu ý kiÕn.


- Dự kiến: “tớ, cậu” dùng để xng hơ –
“tớ” chỉ ngơi thứ nhất là mình – “cậu”
là ngơi thứ hai là ngời đang nói chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

12’


5’
1’


+ Từ “nó” trong đề bài thay cho từ
nào?


+ Sự thay thế đó nhằm mục đích gì?
• Giáo viên chốt lại.



+ Những từ in đậm trong 2 đoạn văn
trên đợc dùng để làm gì?


+ Những từ đó đợc gọi là gì?
* Bài 2:


+ Từ “vậy” đợc thay thế cho từ nào
trong câu a?


+ Tõ “thÕ” thay thế cho từ nào trong
câu b?


ã Giáo viên chốt lại:


ã Nhng t in m thay th cho ng
t, tính từ  khơng bị lặp lại  đại từ.
+ Yêu cầu học sinh rút ra kết luận.


 <b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập nhận biết
đại từ trong các đoạn thơ, bớc đầu biết
sử dụng các đại từ thích hợp


<b>Phơng pháp: Bút đàm, đàm thoại.</b>
* Bài 1:


• Giáo viên chốt lại.
* Bài 2:


Giáo viên chốt lại.


Bài 3:


+ Động từ thÝch hỵp thay thÕ.
+ Dïng tõ nã thay cho tõ chuột.


<b>Hot ng 3: Cng c.</b>


<b>Phơng pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>
hành, thi đua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học nội dung ghi nhớ.
- Làm bài 1, 2, 3.


- Chuẩn bị: Ôn tập.


với mình.


- D kin:chớch bụng (danh từ) –
“Nó” ngơi thứ ba là ngời hoặc vật mình
nói đến khơng ở ngay trớc mặt.


- …xng h«


…thay thÕ cho danh từ.
- Đại từ.


- rất thích thơ.
- rất quý.



- Nhận xét chung về cả hai bài tập.
- Ghi nhớ: 4, 5 häc sinh nªu.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh nêu Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp nhận xÐt.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh lµm bµi


- Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc câu chuyện.


- Danh từ lặp lại nhiều lần “Chuột”.
- Thay thế vào câu 4, câu 5.
- Học sinh đọc lại câu chuyện.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


+ Viết đoạn văn có dùng đại từ thay thế
cho danh từ.


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>Kü thuËt </b>

<b>Luéc rau</b>



<b>I . MôC TI£U :</b>


<b> HS cần phải :</b>


Bit cỏch thc hin các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau .
Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn .
Chăm sóc và bảo vệ môi trờng quanh khu vực chúng ta sinh sống


<b>II . CHUÈN BÞ :</b>


Rau muống , rau cải củ hoặc bắp cải , đậu quả.
Dụng cụ : Nồi, soong , bếp, rổ, chậu nhựa, đũa ,
Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS .


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC</b> :


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG HọC SINH</b>


2 <b>1. Khi ng: </b> - HS hát



5’ <b>2. Bµi cị: </b>


+ Cã mÊy cách nấu cơm? Đó là những
cách nào?


1 <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luộc rau - HS nhắc lại


32’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách </b>
<b>thực hiện các cơng việc chuẩn bị </b>
<b>luộc rau </b>


<b>Hoạt động nhóm , lớp</b>
+ Trớc khi luộc rau cần chuẩn b


những công việc gì ?


+ Hóy nêu tên các nguyên liệu và
dụng cụ cần chuẩn bị để luộc rau
+ ở gia đình em thờng luộc những loại
rau nào ?


+ H·y nªu cách sơ chế rau cải trớc khi
nấu ?


- <i><b>GV l</b><b> u ý</b><b> </b></i> : Đối với một số loại rau nh
rau cải , bắp cải , su hào, đậu cô ve …
nên ngắt, cắt thành đoạn ngắn hoặc


thái nhỏ sau khi đã rửa sạch để giữ
đ-ợcchấyt dinh dỡng của rau .


- HS quan sát H 1/SGK và nêu tên các
nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để
luộc rau


- NhỈt bá gèc, rƠ, tách bỏ lá giập, sâu,
tớc bỏ xơ , cắt khúc , röa bằng nớc
sạch từ 3- 4 lần


<b>Hot ng 2 : Tìm hiểu cách luộc </b>


<b>rau </b> <b>Hoạt động nhóm</b>


- GV giới thiệu cách luộc rau - HS đọc mục 2 và quan sát H 3/ SGK
và nhớ lại cách luộc rau ở gia đình
+ Nên cho nhiều nớc khi luộc rau để


rau chín đều và xanh .


+ Nên cho ít muối hoặc bột canh vào
nớc luộc để rau có màu xanh đẹp .
+ Khi nớc thât sôi hãy cho rau vào .
+ Dùng đũa lật rau 2-3 lần để rau chín


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đều .


+ Đun lửa thật to và đậy nắp nồi .



- GV thùc hiƯn c¸c thao t¸c lc rau - HS quan sát


- GV nhận xét và sửa chữa - HS lên bảng thực hiện thao tác chuẩn
bị và các bớc luộc rau


<b>Hot ng 3 : Đánh giá kết quả học </b>
<b>tập </b>


- GV sử dụng câu hỏi để đánh giá kết
quả học tập của HS


+ Tríc khi luéc rau cÇn chuÈn bị
những nguyên liệu và dụng cụ nào ?
+ HÃy cho biết đun lửa to khi luộc rau
có tác dụng g× ?


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học
tập của HS


<b>Hoạt động cá nhân , lớp</b>
- HS nêu cách luộc rau đạt yêu cầu :
+ Rau luộc chín đều , mềm .


+ Giữ đợc màu rau


<b>Hoạt động 3 : Củng cố </b>
- GV hình thành ghi nhớ


+ So sánh cách luộc rau ở gia đình em
với cách luộc rau nêu trong bài học


<b>4. Tng kt- dn dũ :</b>


- Chuẩn bị : Rán đậu phô “
- NhËn xÐt tiÕt häc .


Hoạt động cá nhân , lớp
- HS nhắc lại .


<b>. Rút kinh nghiệm, boå sung :</b>


...
...
...
...
...


<b> Từ 18/10 đến 22/10/ 2010</b>


<b>To¸n </b>

<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập</b>
phân theo các đơn vị đo khác nhau.


- Luyện tập giải toán.


<b>2. K nng: Rốn hc sinh đổi đơn vị đo dới dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác</b>
nhau nhanh, chính xác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích mơn học. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:PhÊn mµu.


+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.

III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4


1
30


1


<b>1. Khi ng: </b>
<b>2. Bi c: </b>


- Học sinh lần lợt sửa bài 3 ,4/ 47
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


LuyÖn tËp chung


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh</b>


củng cố viết số đo độ dài, khối lợng,
diện tích dới dạng s thp phõn theo
cỏc n v o khỏc nhau.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực hành. </b>


<b> Bài 1:</b>


Giáo viên nhận xét.


<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh</b>
luyện giải toán.


<b>Phơng pháp: Đàm thoại, thực hnh,</b>
ng nóo.


<b> Bài 5:</b>


_GV cho HS viết số thích hợp vào chỗ
chấm :


a)1 kg 800 g = . kg
b) 1 kg 800 g = …. g


 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Học sinh nhắc lại nội dung.



<b>5. Tæng kÕt - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 48
- Chn bÞ: Lun tËp chung .
- NhËn xÐt tiÕt häc


- H¸t


- Häc sinh sưa bµi.
- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu đề.


- Häc sinh lµm bµi vµ nêu kết quả
- Học sinh nêu cách làm.


- Lp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Học sinh nêu cách làm.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>


- Học sinh đọc đề.



- HS nêu túi cam nặng 1 kg 800 g
- Học sinh lµm bµi.


- Häc sinh sưa bµi.


- Xác định dạng tốn kết hợp đổi khối
lợng.


- Líp nhËn xÐt.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Học sinh nêu


- Tỉ chøc thi ®ua:


7 m2<sub> 8 cm</sub>2<sub> = </sub>………<sub> m</sub>2
10


7


m2<sub> = </sub>………<sub> dm</sub>2


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...






</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> T 18/10 n 22/10/ 2010</b>


<b>Tập làm văn </b>

<b>Lun tËp thut tr×nh tranh ln</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức- Biết dựa vào ý kiến của một nhân vật trong mẩu chuyện (có nội dung tranh</b>
luận) để mở rộng lý lẽ dẫn chứng thuyết trình tranh luận với các bạn về vấn đề mơi trờng gần
gũi với các bạn.


<b>2. Kĩ năng: - Bớc đầu trình bày ý kiến của mình một cách rõ ràng có khả năng thuyết phục</b>
mọi ngời thấy rõ sự cần thiết có cả trăng và đèn tợng trng cho bài ca dao: “Đèn khoe đèn tỏ
hơn trăng ”


3. Thái độ: - Giáo dục học sinh biết vận dụng lý lẽ và hiểu biết để thuyết trình, tranh
luận một cách rõ ràng, có sức thuyết phục .


<b>II. Chn bÞ: </b>
+ GV:


+ HS: Giấy khổ A 4.

III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


1
4


1
37
12


<b>1. Khi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn học sinh
biết dựa vào ý kiến của một nhân vật
trong mẫu chuyện (có nội dung tranh
luận) để mở rộng lý lẽ dẫn chứng
thuyết trình tranh luận với các bạn về
vấn đề môi trờng gần gũi với các bạn.
<b>Phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm </b>
thoại.


<b> * Bài 1:</b>


- Hát


<b>Hot ng nhúm.</b>


- 1 hc sinh đọc yêu cầu bài 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

18’



7’


1’


- Yêu cầu học sinh nêu thuyết trình
tranh luận là g×?


+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Vấn đề tranh luận là gì?


+ ý kiÕn cđa tõng nh©n vËt?
+ ý kiến của em nh thế nào?


+ Treo bảng ghi ý kiến của từng nhân
vật


- Giáo viên chốt lại.


<b>Hot ng 2: </b>Hớng dẫn học sinh
bớc đầu trình bày ý kiến của mình một
cách rõ ràng có khả năng thuyết phục
mọi ngời thấy rõ sự cần thiết có cả
trăng và đèn tợng trng cho bài ca dao:
ốn khoe ốn t hn trng.


<b>Phơng pháp: Thuyết trình.</b>
* Bài 2:


ã Gợi ý: Học sinh cần chú ý nội dung
thuyết trình hơn là tranh luận.



ã Nêu tình huống.


<b>Hot ng 3: Cng c.</b>
<b>Phng phỏp: Thi ua.</b>


- Thi đua tranh luận: Học thầy không
tày học bạn.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Khen ngợi những bạn nói năng lu
loát.


- Chuẩn bị: On tập.
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Cả lớp đọc thầm.


- Đất , Nớc, Khơng khí, ánh sáng.
- Cái gì cần nhất cho cây xanh.
- Ai cũng cho mình là quan trọng.
- Cả 4 đều quan trọng, thiếu 1 trong 4,
cây xanh khơng phát triển đợc.


- Tổ chức nhóm: Mỗi em đóng một vai
(Suy nghĩ, mở rộng, phát triển lý lẽ và
dẫn chứng ghi vào vở nháp  tranh
luận.



- Mỗi nhóm thực hiện mỗi nhân vật
diễn đạt đúng phần tranh luận của mình
(Có thể phản bác ý kiến của nhân vật
khác)  thuyết trình.


- C¶ líp nhËn xÐt: thuyÕt trình: tự
nhiên, sôi nổi sức thuyết phơc.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh đọc u cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh trình bày thuyết trình ý kiến
của mình một cách khách quan để khơi
phục sự cần thiết của cả trăng và đèn.
- Trong quá trình thuyết trình nên đa ra
lý lẽ: Nếu chỉ có trăng thì chuyện gì sẽ
xảy ra – hay chỉ có ánh sáng đèn thì
nhân loại có cuộc sống nh thế nào? Vì
sao cả hai đều cần?


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Mỗi dãy đa một ý kiến thuyết phục
để bảo vệ quan điểm.


<b>. Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×