Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE CUONG ON TAP HOA 8 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.09 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – Hóa Học 8</b>


1/ Trong một nguyên tử, tổng số hạt p , n, e là 52 . Trong đó số prơton là 17 . hãy tính số e ,n
2/ Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống:


a/ Những chất tạo nên từ hai ……….. trở lên được gọi là ……….


b/ Những chất có ………gồm những nguyên tử cùng loại ………được gọi là………..
c/ ………là những chất tạo nên từ một ………..


d/ ………là những chất có ……….gồm những nguyên tử khác loại ………
e/ Nguyên tử khối là ………..
3/ Theo hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3, hãy chọn cơng thức hóa học đúng trong số các cơng
thức sau : a. FeSO4 ; b.Fe2SO4 ; c.Fe2(SO4)3 ; d. Fe3(SO4)2 ; e. Fe2(SO4)2
4/ Một kim loại R tạo ra muối sunfat RSO4 . Hỏi muối clorua nào của kim loại sau đây được viết
đúng


a. RCl ; b. R2Cl ; c. RCl3 ; d. RCl2 ; e. R2Cl3
5/ Dùng phương pháp nào để tách riêng muối ăn bị lẫn với cát.


………..
………


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – Hố học 8</b>
.Bài 1: Có các hiện tượng sau đây :


1- Than cháy trong khơng khí tạo thành khí Cácbơníc.
2- Đốt hỗn hợp bột Sắt và Lưu huỳnh tạo thành Sắt Sunfua.
3- Cồn bị bay hơi.


4- Nước sơi.



5- Trong lị nung đá vơi CaCO3 chuyển thành vơi sống CaO và khí cacbonic
Hãy khoanh trịn 1 chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng :


<i><b>a)Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hố học là :</b></i>


A/ 1 , 2 , 3 . B/ 2 , 3 , 4.
C / 3 , 4 , 5 . D / 1 , 2 , 5 .
<i><b>b) Nhóm chỉ gồm các hiện tượng vật lý là :</b></i>


A/ 1 , 2 . B/ 3 , 4 .


C/ 4 , 5 . D/ 1 , 5 .


<i><b>c) Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:</b></i>
A/ Than , khí Cácbơ níc , Cồn , Nước .
B/ Sắt , Đá vôi , Vơi sống, Nước .


C/ Khí Cácbơníc , Cồn , Sắt sunfua , Nước .
D/ Lưu huỳnh , Sắt , Nước , Vôi sống .


<b>Bài 2: Có các từ, cụm từ sau :( Chất, phân tử , hoá học , vật lý , trạng thái ). Hãy chọn từ ,cụm</b>
từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :


“ Với các …………có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai loại hiện tượng . Khi ……….biến đổi mà vẫn
giữ nguyên là ………. ban đầu, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ……… còn khi ……….. biến đổi
thành …….. khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng ………”


<b>Bài 3: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống ( Phân tử , nguyên tử , liên</b>
<i><b>kết , tiếp xúc , quá trình biến đổi, phản ứng hoá học ,chất tham gia, chất , sản phẩm .)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 4: Có các từ, cụm từ sau : ( Chất, nguyên tử , nguyên tố , phân tử ,chất phản ứng, phương
<i><b>trình hố học, chỉ số, hệ số, sản phẩm, tỉ lệ ). Hãy chọn từ , cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống</b></i>
trong câu sau :


“ Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng ………., trong đó ghi cơng thức hố học của các
……….và ………..Trước mỗi cơng thức hố học có thể có ………….( trừ khi bằng 1 thì khơng ghi ) để
cho số ………….của mỗi ………đều bằng nhau. Từ ………..rút ra được tỉ lệ số ………, số ………..của các
chất trong phản ứng………….này bằng đúng ……trước cơng thức hố học của các ……….tương ứng . “
<b>Bài 5: Cho 5,4 gam Nhơm tan hết vào dung dịch Axit Sunfuric lỗng ( H2SO4) , sau phản ứng thu</b>
được 34,2 gam Nhôm Sunfat Al2(SO4)3 và 0,6 gam khí Hi đrơ.


a) Viết phương trình hố học của phản ứng ?
b) Tính khối lượng Axit Sunfuric đã phản ứng?


<b>Bài 6: Đốt cháy 9 gam Magiê trong khơng khí thu được 15 gam hợp chất MgO . Khối lượng khí Ơxi</b>
đã phản ứng là :


A/ 6 gam ; B/ 3 gam ; C/ 24 gam ; D/ 12 gam
<b> Bài 7: Cho sơ đồ phản ứng : </b>


K + O2 ----> K2O


Al + CuO ----> Al2O3 + Cu


Al + CuCl2 ----> AlCl3 + Cu


NaOH + Fe2(SO4)3 ----> Fe(OH)3 + Na2SO4
Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 ----> Al(NO3)3 + PbSO4
CH4 + O2 ----> CO2 + H2O


AgNO3 + FeCl3 ----> AgCl + Fe(NO3)3
Fe + Cl2 ----> FeCl3


Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O
KClO3 ----> KCl + O2
a) Hãy lập phương trình hố học của phản ứng?


b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng (tuỳ chọn ) ?
<b> Bài 8 : Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí CacbonƠâxit CO tác dụng với Sắt III Ơxit ,</b>
biết rằng có khí CO2 tạo thành.


a) Hãy lập phương trình hố học của phản ứng?


b) Tính khối lượng Sắt thu được, khi cho 16,8 gam CO tác dụng hết với 32 gam Fe2O3 và có
26,4 gam CO2 sinh ra.


Bài 9: Cho sơ đồ phản ứng sau :


aAl + bCuSO4 cAlx(SO4)y + dCu
Biết hoá trị của Al , Cu , Nhóm SO4 lần lượt là : III ; II ; II


a) Nhóm x , y tương ứng để có các cơng thức đúng là :


A/ 2 , 3 ; B/ 2 , 2 ; C/ 3 , 1 ; D/ 3 , 2
b) Nhóm có các hệ số a , b ,c , d tương ứng để có phương trình đúng là ;


A/ 1 , 2 , 3 , 4 C/ 2 , 3 , 1 , 3
B/ 3 , 4 , 1 , 2 D/ 2 , 3 , 1 , 4



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG 3 – Hóa học 8</b>
<b>I/ Một số công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất </b>
Công thức : m = n . M  n =


<i>M</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

V : là thể tích khí
Cơng thức: V = 22,4. n ( lít)  n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub> ( mol) n : là số mol khí
<b>III/ Cơng thức tính tỉ khối của : </b>


1<i>) Khí A đối với khí B :</i> dA/B =
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>


<i>2) Khí A đối với khơng khí</i> : dA/KK =


29
<i>A</i>
<i>M</i>


IV/ Tính theo cơng thức hóa học :


<i>1) Biết cơng thức hóa học tính thành phần % các nguyên tố :</i>
Tìm khối lượng mol của hợp chất


 Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol chất
 Tìm thành phần % các nguyên tố trong hợp chất



<i>2) Biết thành phần các nguyên tố để tìm cơng thức hóa học</i>
 Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất


 Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất  Cơng thức hóa học
<b>V/ Tính theo phương trình hóa học :</b>


 Viết đúng phương trình hóa học


 Chuyển đổi khối lượng chất hoặc thể tích khí thành số mol chất
 Dựa vào PTHH để tìm số mol của chất cần tìm


 Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng( m = n.M ) hoặc thể tích khí ( V = 22,4. n )
<b>Bài 1: a) 1,5 mol nguyên tử Al có ………. Nguyên tử Al</b>
b) 0,5 mol phân tử NaCl có ………..phân tử NaCl
c) Khối lượng của N phân tử Fe2O3 là ………


<b>Bài 2 : Thể tích khí ở ( đktc) của :</b>


a) 8g SO2 ………. b) 2 mol CO2 ……….
c) 1,5 mol O2 ………. d) 0,25 mol O2 và 1,25 mol N2………
<b>Bài 3: Tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau :</b>


a) 0,6N nguyên tử H………b)1,8 N phân tử N2 ………..
c) 24.1023<sub> phân tử H2O……….d) 1,44.10</sub>23<sub> phân tử CO………</sub>
<b>Bài 4: Khoanh tròn vào A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng.</b>


a) Số lượng nguyên tử có trong 2 mol Ni là :


A.59 B. 118 C. 6. 1023<sub> D. 12. 10</sub>23


b) Ở cùng điều kiện to<sub> và P , 32 lít O2 chứa cùng số phân tử với :</sub>


A . 22,4 lít CO2 B . 28 lít N2 C . 32 lít H2 D . 44,8 lít He
c) Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ( đo cùng to <sub>và P ) thì :</sub>
A . Chúng có cùng số mol chất C . Chúng có cùng số phân tử
B . Chúng có cùng khối lượng D . Cả hai câu A và c đúng
d) Khối lượng của 3

1023<sub> phân tử CO2 là :</sub>


A . 22g B . 44g C . 66g D . 88g
Bài 5 : a) Số mol của 28g Fe và 6,4g Cu ? b) Khối lượng 67,2 lít khí N2


c) Tính số mol và thể tích hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 0,44g CO2 ; 0,44g H2 và 5,6g N2
<b> Bài 6 :</b>


Chấ


t khí Tỉ khối đối với H2


N2 ……… Khí N2 ……….hơn H2 ………


Cl2 ………. ………


SO2 ……… ……….


Chấ
t khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

O2 ……….. ……….


CO2 ……….. ………..



CH4 ………. ……….


<b>Bài 7: Có thể thu những khí nào sau đây vào bình : H2 , Cl2 , CH4 , O2 bằng cách :</b>
a) Đặt đứng bình :………. b) Đặt ngược bình ……….


<b> Bài 8 : Tính thành phần % (theo khối lượng ) của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:</b>
A. CO B.Fe2O3 C. SO3 D . N2O5


<b>Bài 9:Tìm cơng thức hóa học những chất có thành phần như sau :</b>
a) %Cl= 60,68% ; %Na = ……….. Khối lượng mol là : 58,5g


b) %Na = 43,21% ; %C = 11,3% ; %O = 45,3% Khối lượng mol là 106g
c) Tỉ khối của khí A đối với H2 là 17 . %H = 5,88% ; %S = 94,12%


d) Tỉ khối của khí B đối với khơng khí là 2 ; %C = 82,76% ; %H = 17,24 %
đ) % Al = 20,2 % ; %Cl = 79,8 %


e) 0,03 mol hợp chất X có chứa 0.36gC và 0,96g O


<b>Bài 10: Đốt nóng hỗn hợp bột Mg và S thu được hợp chất là Magiê Sunfua. Biết tỉ lệ khối lượng ä các</b>
nguyên tố kết hợp với nhau là 3 phần Mg với 4 phần S


a) Tìm cơng thức đơn giản của Magiê Sunfua.


b) Nếu trộn 8g Mg với 8g S rồi đốt nóng, sản phẩm sau khi phản ứng là bao nhiêu gam
<b>Bài 11: Cho sơ đồ phản ứng : Al + HCl  AlCl3 + H2 </b>


Nếu có 5,4 g Al tham gia phản ứng, hãy tìm:
a) Thể tích khí H2 thu được.



b) Khối lượng axit HCl cần dùng .


c) Khối lượng AlCl3 tạo thành ( theo 2 cách)


<b>Bài 12: Cho sơ đồ phản ứng : KClO3 - - > KCl + O2 </b>


a) Muốn điều chế được 4,48 lít khí O2 (đktc) phải cần bao nhiêu gam KClO3 ?
b)Nếu có 1,5 mol KClO3 tham gia sẽ được bao nhiêu gam O2 .


c) Nếu có 0,1 mol KClO3 tham gia sẽ thu được bao nhiêu mol chất rắn KCl và chất khí O2 .
<b>Bài 13 : Lưu huỳnh cháy trong khơng khí sinh ra khí lưu huỳnh đi ơxit SO2 .</b>


a) Viết PTHH xảy ra .


b) Biết S tham gia 1,6g , tìm thể tích khí SO2 và thể tích khơng khí cần đun ở đktc ( biết khí O2
chiếm 1/5 thể tích của khơng khí )


<b>Bài 14: Đốt nóng 1,35 g bột nhơm trong khí Clo thu được 6,675g Nhơm Clorua cho biết :</b>
a) Công thức đơn giản của Nhôm Clorua ( giả sử chưa biết hóa trị của Al và Cl )


b) Viết PTHH của phản ứng và tính thể tích khí Clo ( đktc) đã tham gia phản ứng với Al .
<b>Bài 15: Điền hệ số thích hợp để hoàn thành PTHH sau : </b>


…… NH3 + …… O2 ……… NO2 + …….. H2O


Từ phương trình trên cho thấy 17g NH3 sẽ phản ứng hết số mol O2 là :
A. 0,57 B. 1,25 C. 1,33 D. 1,75


<b>Bài 16: Tìm thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng khí A có tỷ khối với khơng</b>


khí là 0,552 . Thành phần % ( theo khối lượng ) khí A là 75% C và 25% H . ( Các thể tích khí đo ở
đktc ) .


<b>Bài 17: Cho khí Cacbon Ơxít (CO) tác dụng với khí O2 tạo ra Cacbon điơxit (CO2) . </b>
a) Viết phương trình phản ứng .


b) Muốn đốt cháy 20 mol CO thì phải dùng bao nhiêu mol O2 để sau phản ứng người ta chỉ thu
được một chất khí duy nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường THCS Bùi Thị Xuân ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I – MƠN HÓA HỌC 8
<b> Năm học 2009-2010</b>


<b>I/ Tổng kết về chất , hỗn hợp , nguyên tử- phân tử :</b>
1/ Chất ( tạo nên từ ngun tố hóa học)


2/ Ngun tử : là hạt vơ cùng nhỏ, trung hịa về điện, từ đó tạo ra mọi chất.


Nguyên tử gồm: Hạt nhân mang điện tích dương, vỏ tạo bởi các electron mang điện tích âm
Số p = số e


3/ Nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân
4/ Đơn chất , hợp chất , phân tử:


Khaùi niệm Định nghóa , ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VD: CaO , NaOH , H2SO4 , CaCO3 , Fe2(SO4)3…


Phân tử Là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiệ đầy đủ tính<sub>chất hóa học của chất</sub>
Phân tử khối Là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị Cacbon, bằng tổng nguyên tử khối củacác nguyên tử trong phân tử.



VD: H2SO4 = (1x2) + 32 + (16x4) = 98
<b>II/ Cơng thức hóa học </b>


1/của đơn chất Ax ; Cơng thức hóa học của hợp chất AxBy


* Ý nghĩa của cơng thức hóa học : cho biết – Nguyên tố nào tạo ra chất


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử
- Phân tử khối của chất


2/ Hóa trị thường gặp của một số nguyên tố và nhóm nguyên tử: ( trang 42 và 43 / SGK )
3/ Phản ứng hóa học – phương trình hóa học


Hiên tượng vật lí Là hiện tượng chất biến đổi màvẫn giữ nguyên là chất ban đầu VD: nước đá để chảy thành nước lỏng, đun sôi nước chuyển thành hơi nước và
ngược lại


Hiện tượng hóa học Là hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác<sub>VD: Đun nóng đường tạo ra than và nước</sub>


Phản ứng hóa học


Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác
VD: Lưu huỳnh + sắt  Sắt (II)sunfua


-Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác


- Để biết phản ứng có xảy ra cần dựa vào: sự biến đổi màu sắc , khí thốt ra,
mùi vị …


Định luật bảo tồn


khối lượng


“Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩmbằng tổng khối
lượng các chất tham gia phản ứng”


Phương trình hóa học


- Biểu diễn ngắn gọn 1 phản ứng hóa học


-các bước lập PTHH ( Viết sơ đồ phản ứng, cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố, viết thành PTHH


- Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trong phản ứng
<b>III/ Mol và tính tốn hóa học:</b>


1/ Một số cơng thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
Công thức : m = n . M  n =


<i>M</i>
<i>m</i>


 M =
<i>n</i>
<i>m</i>
n : là số mol chất ; M : là khối lượng mol chất ; m : khối lượng chất
2/ Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí ở ( đktc )


Cơng thức: V = 22,4. n ( lít)  n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub> ( mol) n : là số mol khí
V : là thể tích khí
3/ Cơng thức tính tỉ khối của :



a<i>) Khí A đối với khí B :</i> dA/B =
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>


<i>b) Khí A đối với khơng khí</i> : dA/KK =


29
<i>A</i>
<i>M</i>


4/ Tính theo cơng thức hóa học :


B. <i>Biết cơng thức hóa học tính thành phần % các nguyên tố :</i>
Tìm khối lượng mol của hợp chất


 Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol chất
 Tìm thành phần % các nguyên tố trong hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có trong 1 mol hợp chất


 Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất  Cơng thức hóa học
5/ Tính theo phương trình hóa học :


 Viết đúng phương trình hóa học


 Chuyển đổi khối lượng chất hoặc thể tích khí thành số mol chất
 Dựa vào PTHH để tìm số mol của chất cần tìm



 Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng( m = n.M ) hoặc thể tích khí ( V = 22,4. n )
<b>IV/ Bài tập: </b>


1/ Làm thế nào để phân biệtù 3 lọ đựng riêng biệt các chất : nước muối, giấm ăn , nước đường
2/ Nhận biết 4 chất rắn dạng bột : Sắt , than , lưu huỳnh và nhôm


3/ Tổng số hạt p , n ,e trong 1 nguyên tử là 40 . Số hạt nơtron nhiều hơn proton 1 đơn vị . Vẽ sơ đồ
cấu tạo nguyên tử của ngun tố đó, biết rằng lớp ngồi cùng có 3e.


4/ hãy so sánh khối lượng nguyên tử của Fe ( nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần) so với nguyên tử : Si ,
N , O , Na


5/ Viết cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các chất có cấu tạo sau :


a/ Đường tạo nên từ 12C , 22H , 11O b/ Zn (II) và nhóm nguyên tử SO4 ( II)
c/ Magiêcacbonat tạo nên tử 1Mg , 1C , 3O d/ Ca (II) và nhóm nguyên tử PO4 (III)
đ/ Sắt sunfat tạo nên từ 1Fe , 1S , 4O e/ Mg (II) và nhóm nguyên tử HCO3 (I)
g/ kẽm Clorua tạo nên từ 1Zn , 2Cl h/ NH4 (I) và nhóm nguyên tử SO4 ( II)
6/ Cho sơ đồ phản ứng :


K + O2 -- K2O


Al + CuO -- Al2O3 + Cu
Al + CuCl2 -- AlCl3+ Cu


NaOH + Fe2(SO4)3 -- Fe(OH)3 + Na2SO4
Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 -- Al(NO3)3 + PbSO4
CH4 + O2 -- CO2 + H2O
AgNO3 + FeCl3 -- AgCl + Fe(NO3)3



Fe + Cl2 -- FeCl3


Fe(OH)3 -- Fe2O3 + H2O
KclO3 -- KCl + O2


a/Hãy lập phương trình hố học của phản ứng?


b/Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất trong mỗi phản ứng (tuỳ chọn ) ?


7/ Tính % khối lượng của các ngun tố có trong các loại phân đạm sau : Đạm 1 lá (NH4)2SO4 ,
Đạm 2 lá NH4NO3 , Ure CO(NH2)2


8/ Hòa tan hết 4g Ca vào 100g nước , thấy thoát ra 0,2g H2 . Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thu được
là bao nhiêu?


9/ Cho phản ứng Al + O2 - - > Al2O3 . Biết khối lượng Al tham gia phản ứng là 1,35g . Tính khối
lượng ơxi đã phản ứng?


10/ Tính thành phần % (theo khối lượng ) của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
A. CO B.Fe2O3 C. SO3 D . N2O5
11/:Tìm cơng thức hóa học những chất có thành phần như sau :


a) %Cl= 60,68% ; %Na = ……….. Khối lượng mol là : 58,5g


b) %Na = 43,21% ; %C = 11,3% ; %O = 45,3% Khối lượng mol là 106g
c) Tỉ khối của khí A đối với H2 là 17 . %H = 5,88% ; %S = 94,12%


d) Tỉ khối của khí B đối với khơng khí là 2 ; %C = 82,76% ; %H = 17,24 %
đ) % Al = 20,2 % ; %Cl = 79,8 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12/ Đốt nóng hỗn hợp bột Mg và S thu được hợp chất là Magiê Sunfua. Biết tỉ lệ khối lượng ä các
nguyên tố kết hợp với nhau là 3 phần Mg với 4 phần S


Tìm cơng thức đơn giản của Magiê Sunfua.


13/ Cho sơ đồ phản ứng : Al + HCl  AlCl3 + H2
Nếu có 5,4 g Al tham gia phản ứng, hãy tìm:


a) Thể tích khí H2 thu được.


b) Khối lượng axit HCl cần dùng .


c) Khối lượng AlCl3 tạo thành ( theo 2 cách)


14/ Cho sơ đồ phản ứng : KclO3 - - > KCl + O2


a) Muốn điều chế được 4,48 lít khí O2 (đktc) phải cần bao nhiêu gam KclO3 ?
b)Nếu có 1,5 mol KclO3 tham gia sẽ được bao nhiêu gam O2 .


c) Nếu có 0,1 mol KclO3 tham gia sẽ thu được bao nhiêu mol chất rắn KCl và chất khí O2 .
15/ Lưu huỳnh cháy trong khơng khí sinh ra khí lưu huỳnh đi ơxit SO2 .


a) Viết PTHH xảy ra .


b) Biết S tham gia 1,6g , tìm thể tích khí SO2 và thể tích khơng khí cần dùng ở đktc ( biết khí O2
chiếm 1/5 thể tích của khơng khí )


16/ Đốt nóng 1,35 g bột nhơm trong khí Clo thu được 6,675g Nhơm Clorua cho biết :
a) Công thức đơn giản của Nhôm Clorua ( giả sử chưa biết hóa trị của Al và Cl )



b) Viết PTHH của phản ứng và tính thể tích khí Clo ( đktc) đã tham gia phản ứng với Al .
17: Điền hệ số thích hợp để hoàn thành PTHH sau :


…… NH3 + …… O2 ……… NO2 + …….. H2O


Từ phương trình trên cho thấy 17g NH3 sẽ phản ứng hết số mol O2 là bao nhiêu


18/ Tìm thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A. Biết rằng khí A có tỷ khối với khơng khí là
0,552 . Thành phần % ( theo khối lượng ) khí A là 75% C và 25% H . ( Các thể tích khí đo ở đktc ) .
19/ Có những hỗn hợp gồm các khí sau:


A. 0,25mol O2 , 0,65mol CO2 vaø 0,1 mol N2


B. 7g CO , 2,8g N2 , 4g CH4 và 22g CO2 . Hãy xác định tỉ khối của mỗi hỗn hợp khí trên đối với
H2 và đối với khơng khí


20/ Hỗn hợp khí A gồm có : CO , CO2 và khí X . Xác định khí X có trong hỗn hợp, biết rằng trong
hỗn hợp A khí CO có số mol gấp 3 lần số mol khí CO2 và hỗn hợp khí A có khối lượng mol trung
bình là 32g .


21/ Đốt cháy hồn tồn 1,36g hợp chất X sinh ra 0,896 lít khí SO2 (đktc) và 0,72g H2O . Biết tỉ khối
của X đối với NH3 bằng 2. Hãy xác định cơng thức hóa học hợp chất X.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×