Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an Tuan 18 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.92 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 18</b>



<b> </b>

Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2021


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Toán</b>


<b>Ôn tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c gii tốn đơn bằng 1 phép tính cộng hoặc một phép tính trừ dạng nhiều hơn,
ít hơn.


<b>IIi. Hoạt động dạy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC: </b>


- Gi HS cha ming bi tp 2 VBT.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>Hđ1 : Hớng dẫn ôn tập</b>


- Y/c HS lµm bµi tËp 1, 2, 3


SGK-T88. HDHS làm bài đúng y/c.


- Theo dõi, giúp HS làm bài.


- ChÊm một số bài, nhận xét.


<b>Hđ2:</b> <b>Chữa bài, củng cố</b>


Bi 1: Gọi hs đọc đề bài
Bài toán cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Em nào có lời giải khác?
Bài 2: Gọi hs đọc đề bài
Bài toán cho bit gỡ?
Bi toỏn hi gỡ?


Bài toán thuộc dạng nào?
Nhận xÐt lêi gi¶i cđa hs.


Bài 3: Gọi hs đọc đề bài
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Bµi toán thuộc dạng nào?


Mun bit Liờn hỏi c bao nhiêu bông
hoa ta làm thế nào?


NhËn xÐt lời giải của hs.


<b>C . Củng cố dặn dò : </b>



Muốn giải bài toàn về nhiều hơn, ít hơn ta
làm thÕ nµo?


NhËn xÐt tiÕt häc


- 1 Hs Thùc hiện yêu cầu.
Học sinh theo dõi nhận xét.


- HS c thầm y/c nêu bài cần GV hớng
dẫn rồi làm bài.


- 1 HS đọc đề bài - 1 em lên bảng làm
Buổi sáng bán : 48 lít


Bi chiỊu b¸n : 37 lít
Cả 2 buổi bán : ...lÝt dầu ?
Bài gi¶i


Cả hai buổi bán đợc số lít dầu là :
48 + 37 = 85 ( lít )


Đ/s: 85 lít dầu
- HS nêu


- 1 Hs đọc đề bài - 1 em lên bảng làm
+ Bình nặng : 32 kg


+ An nhẹ hơn Bình : 6 kg
+ An nặng :...kg?


- ít hơn 1 số đơn vị.


Bài giải
An cân nặng là :
32 - 6 = 26 (kg)
§/s: 26kg


- 1Hs đọc đề bài và chữa bài trên bảng
+ Lan hái : 24 bông hoa
+ Liên hái nhiều hơn Lan :16 bông hoa
+Liên hái : ...bông hoa?
- Nhiều hơn 1 số đơn vị


- Thùc hiÖn phÐp céng 24 + 16
Bài giải


Liờn hỏi c s bụng hoa l:
24 + 16 = 40 (bơng hoa)


§/s: 40 b«ng hoa


<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>thực hành giữ trờng lớp sạch đẹp</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trờng, lớp sạch đẹp.


+ HSHTT nêu đợc cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trờng lớp một cách an
toàn.



<b>+ KNS:</b> Nên và khơng nên làm gì để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp


.II. § d d h :<i> - </i>Khẩu trang chổi, xẻng,...


<b>iII Hot ng dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A.KTBC</b>


- Kể tên các hành động dễ gây nguy
hiểm ở trờng.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bµi mới:</b>


* GBT: Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hđ1. Quan sát nhận xét </b>


- Yêu cầu HS làm việc theo cỈp.


- Hớng dẫn HS quan sát hình và đọc cõu
hi.


- Theo dõi nhận xét.


- Yêu cầu HS liên hệ thùc tÕ.



 GV KL: <i>Để trờng học sạch, đẹp mỗi</i>


<i>HS phải ln có ý thức giữ gìn trờng lớp</i>
<i>nh: không viết vẽ bậy lên bàn, lên </i>
<i>t-ờng,... Tham gia tích cực vào các HĐ</i>
<i>làm cho trờng lớp sạch đẹp.</i>


<b>H®2. TH lµm VS trêng, líp:</b>


- Chia nhóm, phân công việc cho c¸c
nhãm.


- Híng dÉn c¸ch sư dụng dụng cụ.


- Tổ chức cho cả lớp đi xem thành quả
của nhau.


<b>Kl:</b> <i>Trng, lp hc sạch, đẹp sẽ giúp</i>
<i>chúng ta khỏe mạnh và học tập tôt hơn.</i>
<b>C. Cng c, dn dũ: </b>


- Nhận xét, tuyên dơng nhóm cá, nhân
làm tốt.


KL v li ớch ca trng lp sch đẹp.


- 2 HS tr¶ lêi.


*MT: Biết nhận xét thế nào là trờng học


sạch, đẹp và biết giữ trờng học sch, p.
- 2 HS 1cp.


- Quan sát và TL câu hỏi trang 38, 39.
- HS trả lời trớc lớp.


- Liên hệ vệ sinh trờng mình.
- HS lắng nghe.


*MT: Bit s dụng 1 số dụng cụ để làm vệ
sinh trờng lớp.


- Thùc hµnh theo nhãm.
+ N1 Lµm vƯ sinh líp
+ N2 Nhặt rác và quét sân.
+ N3 Tới cây chanh, tới hoa.
- B¸o c¸o kq tríc líp:


- Nhận xét đánh giá cơng việc của nhóm
bạn.


- Thùc hµnh theo bµi học.


<i><b></b></i>


<b>---&---tiếng việt</b>
<b>ôn tập tiết 1</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>iI. đ d d h</b><i><b>:</b></i><b> </b> Phiếu ghi tên bài tập đọc - HTL.



<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>ThÇy</b> <b>Trß</b>


<b>A. KTBC: </b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài <i>Gà tỉ tê với gà.</i>


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bµi míi:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>1. ễn luyn tp c và HTL:</b>


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa cho điểm.
(GV đặc biệt quan tâm HS yếu, TB).


<b>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


- Y/c HS lµm bµi tËp 1, 2 VBT - T74.
Bµi 1:


Gạch dới các từ chỉ sự vật trong câu
- Gọi HS đọc yêu cầu và câu văn.


- Yêu cầu gạch dới các từ chỉ sự vật trong


câu văn đã cho.


Dới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng
đồng, làng xóm, núi non.


- NhËn xÐt - chØnh söa.


Bài 2: Viết bản tự thuật theo mẫu
- Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- HS đọc bi ca mỡnh.


- Nhận xét cho điểm.


<b>C. củng cố và dặn dò: </b>


- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xÐt giê häc.


- 3 HS đọc bài - nêu nội dung bài.


- 7 HS lần lợt bốc thăm chọn bài tập đọc
sau đó đọc bài.


- HS đọc bài.


- Đọc y/c của bài: Tìm từ chỉ sự vật trong
c©u.


- Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng làm.
Kq : <i><b>ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng </b></i>


<i><b>đồng, lng xúm, nỳi non.</b></i>


- Nhận xét bài của bạn.
- Làm bài cá nhân.


- 1 s HS c bi, HS khỏc nhn xột b
sung.


<i><b></b></i>
<b>---&---tiếng việt</b>


<b>ôn tập tiết 2</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.


- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với ngời khác (BT2).


- Bớc đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT
(BT3).


<b>iI. đ d d h: </b> - Phiếu ghi tên bài tập đọc - HTL.
- Bảng phụ ghi đoạn văn bài tập 2.
iII. hoạt động dạy học:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. Bài mới:</b>


* GTB : Nêu mục tiêu bài học



<b>1. ễn luyn tập đọc và HTL:</b>


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa cho HS.


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: </b>


Bài 1: Đặt câu tự giới thiệu.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.
- Gọi 1 HS làm mẫu câu giả thiết cho tình
huống 1.


- 7 HS lần lợt bốc thăm chọn bài tập đọc
sau đó đọc bài.


- HS đọc bài.


- 3 HS đọc, mỗi em 1 tình huống.


- Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn khi
em đến nhà bạn lần đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi 2 tình
huống cịn lại.


- NhËn xÐt, bỉ sung.



Bài 2: Ơn luyện về dấu chấm.
- Treo bảng phụ đã chép đoạn văn
+Yêu cầu HS đọc đề bài và đoạn văn.
- Yêu cầu tự làm bài và chép lại cho đúng
chính tả.


- u cầu HS nhận xét sau đó GV nhận
xét.


<b>B. Cđng cố và dặn dò</b>


- Khái quát nội dung ôn tập.
- NhËn xÐt giê häc.


- Thảo luận làm bài vào vở.
- HS đọc bài của mình trớc lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm - cả lớp làm VBT.
+ Đầu năm học mới, Huệ nhận đợc quà
của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp
có quai đeo. Hơm khai giảng ai cũng phải
nhìn Huệ. Với chiếc cặp mới Huệ thầm
hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
- Nhận xột bi ca bn.


<i><b></b></i>


---&---Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2021


<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết Tìm số hạng, số bị trừ,


- Bit gii bi toỏn về ít hơn một số đơn vị
Ii. Hoạt động dạy hc:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC:</b> Gọi học sinh chữa bài 1, 2 và 3
VBT.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hđ1.Hớng dẫn ôn tập</b>


- Y/c HS làm bài tập - Bài 1 (cét 1, 2, 3),
bµi 2 (cét 1, 2), bài 3 (câu a, b), bài 4
SGK-T88 - 89.


HDHS làm bài đúng y/c.
- Theo dõi, giúp HS làm bài.
- Chm mt s bi, nhn xột.



<b>Hđ2.</b> <b>Chữa bài, củng cố</b>


Bài 1: <i>Củng cố về tính nhẩm </i>


Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả
- Theo dõi nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính.


Củng cố cách thực hiện cộng, trừ.
Bài 3: Tìm x.


Củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ, số
trừ.


- 3 HS chữa bài.


- HS đọc thầm y/c nêu bài cần GV hớng
dẫn rồi lm bi.


- Tự nhẩm, nối tiếp nhau thông báo kết
qu¶.


12 - 4 = 9 + 5 = 11 - 5 =
15 - 7 = 13 - 5 = 7 + 7 =
4 + 9 = 6 + 8 = 16 - 7 =
20 - 8 = 20 - 5 = 20 - 4 =


- HS tù lµm bµi, 4 HS lên bảng làm chữa


bài nêu cách làm.


28 + 19 73 - 35 53 + 47 90 - 42
-HS nêu cách tìm thành phần cha biết
của phép tính


Muồn tìm 1 SH ta lấy tổng trừ đI SH kia
SBT = H + ST


ST = SBT - H


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4: Toán giải.


Củng cố bài toán về ít hơn.


<b>C. Củng cố và dặn dò </b>


- Khái quát néi dung «n tËp.
- NhËn xÐt giê häc


- HS đọc đề xác định dạng toán, tự làm
bài, chữa bi.


Con lợn bé cân nặng là:
92 - 16 = 76 (kg).
§/S: 72 kg.


<i><b></b></i>


<b>---&---âm nhạc</b>


<i>(Gv chuyên trách dạy)</i>


<i><b></b></i>


<b>---&---tiếng việt</b>
<b>ôn tập tiết 3</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15 phút.


<b>iI. đ d d h:</b> Phiếu ghi tên bài tập đọc, 4 lá cờ.
iII. hoạt động dạy học:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC:</b> Gọi HS làm lại bài 2
- Nhận xét.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>1. Kim tra tp c:</b>


- Tiến hành tơng tự tiết 1.


<b>2. Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục</b>


<b>sách:</b>


- Gi HS đọc u cầu sau đó tổ chức cho
HS tìm mc lc sỏch.


- GV nêu cách chơi.


<b>3. Viết chính tả:</b>


- GV đọc đoạn văn.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Nêu chữ viết hoa? Vì sao?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- GV đọc từ khó cho HS viết.
- Đọc cho HS vit bi.


- Chấm, chữa bài.


+ Chấm 10 bài - nhận xét chữa lỗi phổ
biến.


<b>C. củng cố và dặn dò: </b>


- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ häc.


- 1 HS tr¶ lêi.


- 8 HS đọc bài.



- Đọc yêu cầu của bài, nghe GV phổ biến
cách chơi và chuẩn bị chơi.


- Chia lp thnh 3 i chơi.
- HS chơi thử, chơi thật.


- Kết thúc đội nào tìm đợc nhiều bài tập
hơn đội đó thắng cuộc.


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 4câu.


- Bắc, Đầu, ở, Chỉ,
- Dấu chấm.


- Viết bảng: quyết trở thành, giảng.
- Nghe viết bài vào vở.


- Soát lỗi ghi ra lề.


<i><b></b></i>


<b>---&---Tiếng anh</b>
<i>(Gv chuyên trách dạy)</i>


<i><b></b></i>


---&---Thứ t ngày 6 tháng 1 năm 2021


<b>Toán</b>



<b>luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn
giản


- Biết tìm một thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị


<b>II. Hoạt động dy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC:</b> Gọi học sinh chữa bài 1, 2 và 3
VBT.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hđ1. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b>


- Y/c HS làm bµi tËp - Bµi 1 (cét 1, 3, 4),
bµi 2 (cột 1, 2), bài 3 (câu b), bài 4


SGK-T89 - 90. HDHS làm bài đúng y/c.
- Theo dõi, giúp HS lm bi.


- Chấm một số bài, nhận xét.



<b>Hđ2. Chữa bài, củng cố: </b>


Bài 1: Tính.


- Yêu cầu HS làm bài.


<i>Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ</i>
<i>viết.</i>


Bài 2: Ghi kết quả tính.


<i>Củng cố về tính nhẩm 2 lần tính.</i>


- Theo dõi, nhận xét.


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.


<i>Củng cố tìm thành phần cha biÕt cđa</i>
<i>phÐp trõ.</i>


Bµi 4: Toán giải.


<i>Củng cố bài toán về nhiều hơn.</i>


<b>C. Củng cố và dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- 3 HS thực hiện yêu cầu.



- HS c thm y/c nờu bi cần GV hớng
dẫn rồi làm bài.


- 3 HS lªn bảng làm


35 + 35 84 - 26 40 + 60
- HS nhận xét và chữa bài.


- Nêu cách làm, tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài


14 - 8 + 9 = 15 - 6 + 3 =
5 + 7 - 6 = 8 + 8 - 9 =
16 - 9 - 8 = 11 - 7 + 8 =


- HS tù lµm bµi, 1 HS lên bảng làm chữa
bài nêu cách làm.


SBT 44 64 90


ST 18 36 38


HiÖu 27 34


- Đọc đề, tóm tắt, tự làm bài, chữa bài
nêu dạng bài.


- 1 em lên bảng làm


Can to có số lít dầu là:


14+ 8 = 22(l)
Đ/s: 22 lít dầu


<i><b></b></i>


<b>---&---Thể dục</b>
<i>(Gv chuyên trách dạy)</i>


<i><b></b></i>


<b>---&---tiếng việt</b>
<b>ôn tập tiÕt 4</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.


- Nhận biết đợc từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi ngời khác tự giới thiệu về mình (BT4).


<b>iI. d d h: </b> Phiếu ghi tên bài tập đọc, bảng phụ BT2<i>.</i>


iII. hoạt động dạy học:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC: </b>


- Yêu cầu HS đọc bài <i>Tìm ngọc</i>.
- Nhận xét, ỏnh giỏ.



<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ôn luyện tập đọc và HTL. </b>


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa cho điểm.


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: <i>Ơn luyện về từ chỉ hoạt động</i>


- Y/ cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS tìm và gạch chân 8 từ chỉ
hoạt động.


+ Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
Trong bếp, bác mèo mớp vẫn nằm lì bên
đống tro ấm. Bác lim dim đôI mắt, luôn
miệng kêu: “Rét! Rét!” Thế nhng, ... đã
chạy tót ra sân. Chú vơn mình, dang ...,
khoẻ ..., vỗ phành phạch, rồi gáy vang:
+KL về câu trả lời đúng.


Bµi 2: <i>Ôn luyện về các dấu chấm câu</i>


- Yờu cầu HS đọc lại đoạn văn và nêu các
dấu câu.



- Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
- Hỏi HS tơng tự với các dấu khác.
Bài 3:


<i>Ôn luyện c¸ch nãi lêi an đi vµ tù giíi</i>
<i>thiƯu</i>


- Gọi HS đọc tình huống.


- GV híng dÉn, gäi HS lµm mÉu.


- Yêu cầu HS thực hành theo cặp sau đó
gọi 1 số cặp trình bày.


- GV theo dõi nhận xét.


<b>C. củng cố và dặn dò: </b>


- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học.


- 7 HS lần lợt bốc thăm chọn bài tập đọc
sau đó đọc bài.


- HS đọc bài.
- HS đọc đề bi.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.



<b>- Kq</b> <b>: N»m, lim dim, kêu, chạy, vơn</b>
<i><b>mình, dang, vỗ, gáy.</b></i>


- HS nhận xét bài của bạn.


- §äc bµi.


- DÊu (.), (,), (:), (“ ” ), (!), (.).
- Viết ở giữa câu văn.


- 2 HS c thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS làm mẫu.


- Thực hiện yêu cầu của GV.


+ Chỏu ng khúc na. Chú sẽ đa cháu
về nhà ngay. Nhng cháu hãy núi cho chỳ
bit:


- Cháu tên là gì?


- Mẹ (bố...) cháu tên là gì?
- Mẹ (bố... ) cháu làm ở đâu?


<b>tiếng việt</b>
<b>ôn tập tiết 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.



- Tìm đợc từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
- Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).


<b>iI. đồ dùng dạy học</b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b> - </b>Phiếu ghi tên bài tập đọc.
iII. hoat động dạy học:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC: </b>Gọi 2 HS lªn bảng làm BT1
(tiết 4).


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>1. Kim tra tp c:</b>


- Tiến hành tơng tự tiết 1.


<b>2. ễn luyn v t ch hot ng v t</b>


- Trả lời theo yêu cÇu.


- 8 HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>câu với từ ch hot ng:</b>


- Yêu cầu gọi tên hđ vẽ trong tranh.



- Yêu cầu đặt câu miệng với từ tập thể
dục.


- Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác.


<b>3. Ơn luyện nói lời mời đề nghị:</b>


<b>- Gọi 3 HS đọc 3 tình hung trong bi.</b>


- Yêu cầu HS nói lời mời tình huống 1
- Yêu cầu HS viết lời mời trong các tình
huống còn lại.


- Gi 1 s HS c bi, nhn xột.


<b>C. củng cố và dặn dò: </b>


- Khái quát nội dung «n tËp.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 tËp thĨ dơc, 2 vÏ tranh, 3 häc, 4 cho
gµ ¨n, 5 quÐt nhµ.


- 3 HS đặt câu: Chúng em tập thể dục.
- Chúng em vẽ tranh.


- Em häc bµi.


- Ngày nào, em cũng cho gà ăn.


- Em quét nhà rÊt s¹ch.


- Gọi 1 số HS đọc chữa bài.
- Theo dõi nhận xét


- 3 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Tha cơ, chúng em kính mời cơ đến dự
buổi họp mừng Ngày Nhà giáo VN 20/11
ở lớp chúng em ạ.


- HS lµm bµi.


- Làm ơn khiêng giúp mình cái ghế với!
- Mời tất cả các bạn li hp Sao nhi
ng.


<i><b></b></i>


<b>---&---o c</b>


<b>ôn tập và thực hành kĩ năng cuối học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã hc.
II. Hot ng dy hc:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>Hđ1:</b> <b>Hớng dẫn HS «n tËp</b>



- Yêu cầu HS nêu tờn cỏc bi o c
ó hc.


- GV ghi bảng.


- Yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi sau
về các bµi häc.


+ Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
+ Ngời biết nhận lỗi và sửa lỗi là ngi
nh th no?


+ Chăm chỉ học tập có ích lợi g×?


+ Vì sao chúng ta cần quan tâm, giúp đỡ
bạn?


+ Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp có ích lợi
gì?


+ Nêu những việc nên làm và những việc
không nên làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi
cơng cộng?


- NhËn xÐt, bỉ sung.


+ Yêu cầu HS thảo luận đóng vai tình
huống(BT5) của bài : <i>Chăm chỉ học tập.</i>


- Theo dâi nhËn xÐt.


- GV kÕt luËn chung.


<b>2. Cñng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


+ HS nêu.


+ Trả lời câu hỏi của GV.


- Giỳp em mau tin bộ, thực hiện tốt
quyền đợc đi học của mình.


- Giúp em mau tiến bộ, đợc thầy yêu, bạn
mến.


- Không khí trong lành, học tập sinh hoạt
tốt hơn.


+ HS thực hiện yêu cầu .


- HS chia 4 nhóm thảo luận phân vai xử lí
tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b></b></i>


---&---Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2021


<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết làm tính cộng, trừ cã nhí trong ph¹m vi 100


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trờng hợp đơn
giản


- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị


<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC:</b>


- Gi hc sinh cha bi 1VBT.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học.


<b>Hđ1. Hớng dẫn ôn tập: </b>


- Y/c HS làm bµi tËp 1, bµi 2, bµi 3
SGK-T90


HDHS làm bài đúng y/c.
- Theo dõi, giúp HS làm bài.
- Chấm một s bi, nhn xột.



<b>Hđ2. Chữa bài, củng cố: </b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính.


a. 38 + 27 54 + 19 67 + 5
b. 61 - 28 70 - 32 83 - 8


<i>Củng cố cách đặt tính, thực hiện tính</i>
<i>cộng, trừ.</i>


Bµi 2: Ghi kÕt qu¶ tÝnh.


12 + 8 + 6 = 25 + 15 - 30 =
36 + 19 - 19 = 51 - 19 + 18 =


<i>Cñng cè cách làm: tính từ trái</i><i> phải.</i>


Bài 3: Toán giải.


<i>Củng cố bài toán về ít hơn.</i>


Tóm tắt:


Ông: 70 ti
Bè kÐm «ng: 32 tuæi
Bè: … tuổi?


<b>C. Củng cố và dặn dò :</b>



- Khái quát nội dung ôn tập.


- 4 HS chữa bài.


- HS c thm y/c nêu bài cần GV hớng
dẫn rồi làm bài.


- 4HS lên bảng chữa bài, nêu cách tính.


<i><b>Kq: 65; 73; 72; 33; 38; 75</b></i>


- 2HS lên bảng làm, nêu cách làm.


<i><b>Kq: 26; 10; 36; 40</b></i>


- HS c túm tt - 1HS lờn cha bi.


<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b> Sè ti cđa bè lµ:</b></i>


<i><b> 70 - 32 = 38 (tuæi)</b></i>
<i> Đ/s: 38 tuổi</i>


<i><b></b></i>


<b>---&---mĩ thuật</b>
<i>(Gv chuyên trách dạy)</i>


<i><b></b></i>



<b>---&---tiếng việt</b>
<b>ôn tËp tiÕt 6</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.


- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt đợc tên cho câu chuyện
(BT2); viết đợc tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).


<b>iI. đ d d h: </b>Phiếu ghi tên bài tập đọc.


<b> </b>Tranh minh hoạ bài tập 2 SGK.
iII. hoạt động dạy học:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gi HS c bi tp 3 SGK tit 5.


<b>B. bài mới:</b>


* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>1. Kim tra tp c</b>


- Tiến hành tơng tự tiÕt 1.


<b>2. Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho</b>
<b>truyện:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh hớng
dẫn để HS nêu nội dung từng bức tranh.
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.


<b>3. ViÕt tin nh¾n:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Vì sao phải viết tin nhắn.


- Néi dung tin nhắn cần ghi những gì?
- Nhận xét


<b>C. củng cố và dặn dò: </b>


- Khái quát nội dung ôn tập.


- 3 HS thực hiện yêu cầu.


- 8 HS c bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát trả lời theo hớng dẫn.


- HS kể nối tiếp theo nội dung từng
tranh sau đó 2 HS kể lại cả nội dung của
truyện.


- NhiÒu HS phát biểu.


- Đọc yêu cầu.


- Vỡ c nh bn i vắng.
- Thời gian địa điểm tổ chức.


- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm VBT.
-HS chữa bài nhận xét.


<i><b></b></i>


<b>---&---tiếng việt</b>
<b>ôn tập tiết 7</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh Tiết 1.
- Tìm đợc từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).


- Viết đợc một bu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).


<b>iI. ® d d h</b><i>: </i>


<i> - </i>Phiếu ghi tên bài thơ, đoạn thơ.


iII. hot ng dy hc:


<b> Thầy</b> <b>Trò</b>


<b>A. KTBC: </b>- 3 HS c bi tit 6.


<b>B. bài mới:</b>



* GTB: Nêu mục tiêu bài học


<b>1. Kim tra tp c:</b>


- Tiến hành tơng tự tiÕt 1.


<b>2. Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của ngời</b>
<b>và vật.</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Sự vật đợc nói đến trong câu.
- Càng về sáng trời nh thế nào?


- Từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi v
sỏng?


- Yêu cầu HS tự làm các câu còn lại và
báo cáo kết quả.


<b>3. ôn luyện về cách viết bu thiÕp.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- 1 số HS đọc bài - nhận xét.


<b>C. cđng cè vµ dặn dò: </b>


- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học.



- Thực hiện yêu cầu.


- 10 HS đọc bài.


- 1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thm.
- L tit tri.


- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.


- b. Vàng tơi, sáng trng, xanh mát.
c. siêng năng cần cù.


- 2 HS c thnh ting, c lp c thm.
- HS lm bi cỏ nhõn.


<i><b></b></i>


---&---Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2021


<b>Thể dục</b>


<i>(Gv chuyên trách dạy)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---&---Tiếng anh</b>
<i>(Gv chuyên trách dạy)</i>


<i><b></b></i>


<b>---&---Toỏn</b>
<b>Kim tra</b>


<i><b>(Theo ca trng)</b></i>


<i><b></b></i>


<b>---&---Ting việt</b>
<b>kiểm tra đọc </b>
<i><b>(Theo đề của trờng)</b></i>


<i><b></b></i>
<b>---&---Bi chiỊu:</b>


<b>Thđ c«ng</b>


<b>gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.


- Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thơng cấm đỗ xe.Đờng cắt có thể mấp mô. Biển báo
t-ơng đối cân đối.


+ Với HS khéo tay : Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thơng cấm đỗ xe. Đờng cắt ít mấp
mơ. Biển báo cân đối.


<b>II. Đ d d h - </b>Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Quy trình gấp, cắt, dán.


III. Hoạt động dy hc:


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>



<b>A. KTBC: </b>Gi HS nhc li qui trình gấp,
cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe.


<b>B. bµi míi:</b>


* GTB: Giíi thiƯu qua vËt mÉu.


<b>Hđ1. </b> HS thực hành gấp, cắt, dán biển
báo giao thụng cm xe.


- GV treo qui trình gấp lên bảng.
- GV tổ chức cho HS thực hành theo
nhóm.


- GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS còn
lúng tỳng.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- Nhận xét giờ học.


- 2 HS nhắc lại.


- HS nhắc lại quy trình gấp.


+ Bc 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.
+ Bớc 2: Dán biển báo cấm đỗ xe.
- HS thực hành.



- HS trng bày sản phẩm.


- T nhn xột ỏnh giỏ sn phẩm của
nhau.


<i><b></b></i>


<b>---&---Tiếng việt</b>
<b>kiểm tra viết </b>
<i><b>(Theo đề của trờng)</b></i>


<i><b></b></i>


<b>---&---Sinh Hoạt tập thể</b>
<b>Sơ kết tuần 18</b>
<b>I.Mục tiêu :</b> Giúp HS :


- Đánh giá lại các mặt hoạt động của tuần 18:Về học tập, đạo đức,và các mặt hot
ng khỏc.


- Biết tự nhận xét quá trình chuẩn bị vào năm học mới của bản thân .


<b>II.Nội dung buổi sinh hoạt:</b>


<b>1.Giới thiệu:</b> - GV nêu mục tiêu buổi sinh ho¹t .


<b>2. HS tự nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần . </b>


- GV yêu cầu HS tự nhận xét về: Đạo đức, học tập. Lao động, trực nhật và các mặt hoạt


động khác .


+ Từng HS nối tiếp đứng dậy tự nhận xét về mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Trong tuần các em đã thực hiện tơng đối tốt các nề nếp của nhà trờng, khơng có học
sinh nào vi phạm khuyết điểm. Tất cả các em đã chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học
tập phục vụ cho việc học tập.


+ Tuyên dơng những HS có nhiều tiến bộ trong tuần 18.


<b>4. GV phổ biến kế hoạch tuần 18</b>


- Thực hiện học chơng trình tuần 18.
- Thi đua học tập thËt tèt.


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>kĨ chun phong tơc ngày tết quê em</b>
<b>i. mục tiêu:</b>


- HS bit mt s phong tục trong ngày Tết của địa phơng nói riêng và hiểu thêm một số
phong tục ngày Tết ở các địa phơng khác trong cả nớc.


- HS hiểu mỗi phong tục đều mang ý nghĩa văn hoá, giáo dục con ngời luôn nhớ về tổ
tiên.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Bớc 1: Chuẩn bị</b>


- GV cho HS tìm hiểu một số phong tục trong ngày Tết ở địa phơng mình.


- Các tổ chuẩn bị 1 - 2 tiết mc vn ngh.


- Cử HS điều khiển chơng trình (MC).


<b>* Bớc 2: Tìm hiểu phong tuch ngày Tết quê em.</b>
<i><b>- Tục tiễn ông Táo về trời:</b></i>


- GV: Vào ngày 23 tháng 12 âm lịch là ngày Tết ông Táo. Ông Táo là ai? Nhà em
th-ờng cúng những gì trong ngày Tết ông Táo?


- HS tho lun nhúm ụi
- GV mời HS lên kể


<i><b>- Tục xông đất:</b></i>


- GV: Ai đã đợc nghe ơng bà, bố mẹ nói về chuyện tìm ngời xông đất trong năm mới?
Ngời đợc chọn là ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>- Tơc chóc TÕt:</b></i>
<i><b>- Tơc mõng ti;</b></i>


- GV: Trong gia đình em, ai là ngời mừng tuổi? Ai là ngời đợc nhận mừng tuổi?
- Mời một vài HS kể


<b>* Bớc 3: Nhận xét - đánh giá.</b>


- Các em đã đợc tìm hiểu một số phong tục trong ngày Tết cổ truyền của dân tộc. Nớc
ta là một nớc gồm nhiều dân tộc khác nhau. Vì thế ở mỗi dân tộc đều có những phong
tục mang nét riêng của dân tộc đó. Nhìn chung, tất cả các phong tục trong ngày Tết cổ
truyền đều mang ý ngha sõu sc, hng ti nhng iờ.



- Dặn dò cho tiÕt häc sau.


<i><b>*******************************&*****************************</b></i>


<b>Hoạt động tập thể:</b>
<b>Sinh hoạt lớp Tuần 18</b>
<b>I. Mục tiờu</b>


- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học


- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao


- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích


cực phỏt biểu xõy dựng bài.
<b>II. Các hoạt ng dy hc</b>


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


Hot ng 1: Giỏo viờn hng dn cán sự
lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua
(tuần 18)


Hoạt động 2: Giáo viên nhận xét tình hình
hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả
các mặt


Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so
với tuần trước



Phê bình những em vi phạm:
+ Tìm hiểu lí do khắc phục


+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi
phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời
phụ huynh.


Hoạt động 3: Đề ra phương hướng cho tuần
sau (TuÇn 19)


Nhận xét và đưa ra phương hướng cho tuần


- Lớp trưởng: báo cáo những mặt được
và chưa được trong tuần.


- Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình
hoạt đơng văn nghệ và sinh hoạt 15
phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần.
- Lớp phó lao động: báo cáo tình hình
vệ sinh của lớp trong tuần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sau.


Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ
Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể


Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các
trò chơi



*Dặn dò:


- Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc
phục trong các tuần sau.


+ Học tập: khắc phục tình trạng khơng
thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây
dựng bài.


+ Lao động: làm tốt công việc trực
nhật của tổ đã được phân cơng và hồn
thành tốt kế hoạch lao động do trường
đề ra.


+ Văn nghệ: tập hát các bài hát mới,
c.


Lp hỏt tp th
Chi trũ chi.


<i><b>*****************************&****************************</b></i>



<b>kĩ năng tự tin</b>


<b>i. mục tiªu:</b>


- Thơng qua hoạt động xem phim, các em hiểu hơn về những chiến công vẻ vang và sự
hi sinh của các anh bộ đội.


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, cần cù, ham học hỏi.


- Tự hào, kính trọng và biết ơn anh bộ đội.


KNS:


 Häc sinh hiÓu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.
Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:


Rèn kĩ năng tự tin trong giao tiếp .


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>* Bớc 1: Chuẩn bị</b>


- Băng đĩa, phòng xem phim cho HS.


- Néi dung mét số câu hỏi cho HS thảo luận.
- Một số tiết mục văn nghệ.


<b>* Bc 2: Khi ng v gii thiu bộ phim</b>


- Đội văn nghệ của lớp biểu diễn một tiết mục văn nghệ hớng vào chủ đề nh: Bài hát
“Chú bộ đội” - Nhạc và lời: Hồng Hà.


<b>* Bíc 3: Xem phim</b>


- GV tổ chức cho cho HS xem phim nói về những chiến cơng của anh bộ đội qua 2
cuộc chiến tranh chống Pháp và chống Mĩ.


- Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm theo các câu hỏi sau:
+ Bộ phim nói về ai?



+ Qua bộ phim trên em thấy anh bộ đội có những đức tính nào nổi bật?
+ Em học đợc đức tính gì ở anh bộ đội?


+ Em sẽ làm gì để noi gơng anh bộ đội?
- Đại diện các nhóm trình bày.


- GV kết luận:Chúng ta vừa xem phim về anh bộ đội. Các anh bộ đội đã chiến đấu dũng
cảm, lập nên những chiến công oanh liệt để bảo vệ độc lập, tự do cho Tổ quốc. Các em
cần phải kính trọng và biết ơn các anh bộ đội.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1</b>.ổ<b>n định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>- </b>H·y nêu ích lợi cđa biÕt tr×nh bµy suy
nghÜ , ý tëng


<b>3. Bµi míi: </b>


a) Giới thiệu bài:
b) Dạybài mới:


Bi tp 3: Theo em cỏc bạn trong mỗi tranh
dới đây đã tỏ ra tự tin cha ? Vỡ sao?


T1: xung phong hớng dẫn các bạn chơi trò
chơi.



T2: ngợng ngùng, xấu hổ khi ngời khác hỏi
chuyện.


T3: Điều khiển các bạn tập thể dục trong
giờ ra chơi.


T4: Xấu hổ, từ chối khi đợc mời lên hát
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
theo nhóm 2


- Quan sát , giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi vài học sinh trỡnh by


- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng, khích lệ
học sinh


- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.


<b>4.Củng cố</b>: HÃy nêu lại lợi ích của việc biết


trình bày suy nghĩ , ý tởng.


<b>5.Dặn dò:</b> Nhận xÐt tiÕt häc


-Học sinh đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 2
-Học sinh trình bày


T1: Bạn nam đã tảo ra tự tin vì bạn
xung phong lên hớng dẫn các bạn chơi.


T2: Hai bạn cha tự tinvì cịn sợ sệt và
ngợng ngùng.


T3: Bạn nam đã tỏ ra tự tin vì bạn điều
khiển các bạn tập thể dục rất tt.


T4:Bạn nữ cha tự tin vì bạn xấu hổ
không dám lên hát


ATGT:


- ễn li kin thc v i b và qua đường an toàn đã học ở lớp 1.


- Biết đi bộ qua đường, biết quan sát phía trước khi qua đường, biết chọn nơi qua
đường an toàn.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ 1: Giới thiệu bài. </b>


- Khi đi bộ qua đường chúng ta cần chú ý
gì để được an tồn. Bài học hôm nay sẽ
giúp chúng ta ôn lại về kiến thức đã học
ở lớp 1.


<b>HĐ 2: Quan sát tranh. </b>
- Chia lớp thành 5 nhóm





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho học sinh xem tranh.


- Khi đi bộ các em cần thực hiện tốt các
điều sau :


+ Đi trên vỉa hè.


+ Luôn nắm tay người lớn.


+ Nếu khơng có vỉa hè thì đi sát vào lề
đường.


+ Đi đúng phần đường dành riêng cho
người đi bộ.


<b>HĐ 3: Thực hành theo nhóm</b>


- Nhà em và Lan nằm trong một con ngõ
hẹp hàng ngày em và Lan cần đi như thế
nào để đến trường một cách an toàn ?
- Em và mẹ đi chợ về phải đi qua con
đường có nhiều vật cản trên vỉa hè . Em
và mẹ cần đi như thế nào để đảm bảo an
toàn


- Em và chị đi học về phải đi qua
đường khơng có vạch kẻ đường dành cho
người đi bộ và cũng khơng có đèn tín
hiệu . Em và chị cần đi như thế nào để
đảm bảo an toàn ?



- Em muốn qua đường nhưng quãng
đường ấy rất nhiều xe cộ qua lại . Em
phải đi qua đường như thế nào để đảm
bảo an tồn


<b>HĐ 4: Củng cố dặn dị.</b>
- Nhận xét tiết học.


- Luôn nhớ và chấp hành đúng những
quy định khi đi bộ và qua đường.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến và
giải thích lý do.


- Đi sát bên lề đường , phải đi theo hàng
1 , chú ý tránh xe đạp , xe máy .


- Đi tránh xuống lòng đường nhưng phải
đi sát lề đường , chú ý xe đạp xe máy và
nắm chặt tay mẹ .


- Chờ cho ô tô đi qua quan sát xe đạp xe
máy phía bên trái , hai chị em dắt tay
nhau đi thẳng qua đường , di nhanh sang
nửa bên kia đường chú ý nhìn tránh xe cộ
phía bên tay phải .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×