Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Gián án tiết 66,67( ôn chương II)toán 6 theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.63 KB, 7 trang )

Ngày soạn: /2/2008 Ngày giảng: /2/2008
Tiết 66:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục tiêu :
- Hệ thống củng cố kiến thức chương II. K/n tập hợp Z
- Giá trị tuyệt đối số ng, quy tắc cộng trừ, nhân hai số nguyên
- Các t/c của phép cộng, nhân
- HS vận dụng vào các bài tập so sánh, tính tốn, tìm số đối, gía trị tuyệt đối
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết
B. Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề + HĐN
C. Chuẩn bị :
GV: bài tập, hệ thống câu hỏi lí thuyết, bảng phụ
HS: soạn bài, bảng nhóm
D. Tiến trình các bước lên lớp
I- Oån định tổ chức lớp: (1’) kiểm tra sỉ số
II- Bài củ:
III-Bài mới:
1-ĐVĐ:(1’) Như vậy ta đã nghiên cứu hết chương II, Tập hợp các số nguyên Z, nhìn
lại ta đã học những nôị dung gì?
2-Triển khai bài:
Hoạt động 1: 1- Ôn tập K/n về tập hợp Z, thứ tự trong Z(19’)
Gv: treo bảng phụ viết đề các câu hỏi
GV: gọi HS đọc câu hỏi 1 SGK
GV: gọi 1 HS trả lời
GV: Gọi 1 HS lên bảng viết tập hợp Z.
GV: Cả lớp làm vào vở
GV: Nhận xét.
GV: Viết số đối của số nguyên a
GV: gọi HS trả lời
GV: Số đối của số nguyên a có thể là những


số nào?
GV: Cho VD?
GV: nhắc lại k/n giá trị tuyệt đối của số
nguyên a?
GV: Hãy nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của
một số nguyên?
GV: Đưa quy tắc lên bảng phụ
1- Tập hợp các số nguyên:
Tập hợp Z gồm các số nguyên âm, số nguyên
dương và số 0
Z = …-3, -2, -1, 0, 1, 2,3…
2- Số đối:
a ∈Z ; a có số đối –a
Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên
âm, số nguyên dương, số 0.
VD: –2 có số đối là số +2
3 có số đối là số -3
0 có số đối là số0
3- Giá trị tuyệt đối:
a- ĐN: (SGK)
b- Quy tắc:
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối
của nó
GV: Cho VD?
GV: Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là
những số như thế nào?
Gv: Gọi HS làm BT 107
GV: Gọi HS làm BT 109
GV: Nêu cách so sánh 2 số nguyên âm, 2 số
nguyên dương với số 0

- Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là
chính nó
- Giá trị tuyệt đối của 0 là 0
c-Cách só sánh 2 số nguyên:
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kỳ số
nguyên dương.
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
- Trong 2 số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
Hoạt đôngi 2: Ôn tập các phép tốn trong Z(21’)
GV: Trong tập hợp Z, có những phép tốn nào
luôn thực hiện được
GV: Hãy phát biểu quy tắc:
+ Cộng 2 số nguyên cùng dấu
+ Cộng hai số nguyên khác dấu
Làm BT 110 a,b(SGK)
GV: Hãy phát biểu quy tắc:
+ Nhân 2 số nguyên cùng dấu
+ Nhân hai số nguyên khác dấu
GV: Hãy phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên
Làm BT 110 c,d (SGK)
GV: Nhấn mạnh quy tắc dấu trừ, yêu cầu HS
khi có phép tốn trừ phải đưa về phép tốn
cộng rồi thực hiện.
GV: Gọi Hs lên bảng làm BT 111
GV: Cho HS HĐN 116, 117
GV: Phép cộng trong Z có những T/c gì?
GV: Phép nhân trong Z có những T/C gì?
a. Phép cộng số nguyên:

b- Phép nhân 2 số nguyên:
a . 0 = 0.a = 0
a,b ∈ Z, Nếu a,b khác dấu a . b = -( a.b)
a,b ∈ Z, Nếu a,b khác dấu a . b = (a.b)
bài 110: a- Đ b, Đ
c- Phép trừ số nguyên:
a – b = a + (-b)
bài 110: c- S d – Đ
Bài 111:
a) (-36) b )390
c ) -279 d) 1130
T/c Phép cộng T/c phép nhân
a+ b = b + a a. b = b . a
(a + b) + c=a+ (b +
c)
(a . b) . c=a. (b . c)
a + 0 = 0 + a = 0
a .1 = 1 . a = a
a + (-a) = 0
a(b+c)=a.b + a.c
IV- Củng cố: Qua phần trên
IV. Hướng dẩn học ở nhà:(3’)
- Ôn tập quy tắc công, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số
nguyên, so sánh sôa nguyên, T/c Phép cộng, nhân trong Z.
- Ôn tập tiếp quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên
- BTVN: 161-165, 168 (SBT)
b
a
M
N

O
115, 118, 120 (SGK)
- Tiết sau ôn tập tiếp 1 tiết
E. Bổ sung:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ngày soạn: /2/2008 Ngày giảng: /2/2008
Tuần: 23
Tiết : 67
Ngày soạn: 05/02/2011
Ngày dạy : 08/02/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
A. Mục tiêu:
I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
1.Kiến thức
- Tiếp tục củng cố, hệ thống kiến thức chương II về, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế. Bội , ước các số nguyên
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức tìm x, tìm bội ước
số nguyên
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết
3. Thái độ
Thấy được ứng dụng của toán học trong thực tiễn
Cẩn thận, chính xác trong tính toán
II.Kiến thức nâng cao: gv đưa thêm các bài toán mà học sinh thường mắc sai lầm
B- Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm, luyện giải, phát vấn
C- Chuẩn bị :
GV: bài tập, hệ thống câu hỏi lí thuyết, bảng phụ

HS: soạn bài, làm bài tập, thực hiện những yêu cầu của tiết trước
D-Tiến trình các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức lớp: kiểm tra sỉ số
2. Bài cũ: nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Tính? : 500 – (-200) – 210 –100
x + 47 = 16
GV: yêu cầu cả lớp cùng làm để đối chiếu kết quả
3.Bài mới:(Ôn tập )
Gv có thể cho điểm học sinh trong quá trình ôn tập và làm bài ở bảng
Hoạt động của thày, trò Nội dung
Hoạt động 1: Dạng1-Thực hiện phép tính
Mục tiêu: ôn tập và vận dụng các kiến
thức đã học để thực hiện các tính toán
GV: nêu lại thứ tự thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc?
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm
Gv: cả lớp làm vào vở
Gv: Gọi 2 HS lên bảng làm
GV: cả lớp làm vào vở
GV; gọi Hs khác nhận xét
Bài 1: Tính
a) 215 + (-38) – (-58) – 15 b) 231 + 26 – (209+26)
=(215 – 15) + ( 58 -38) =231 + 26 – 209 - 26
= 200 + 20 =(231-209) + (26-26)
= 220 = 22
c) 5.(-3)
2
– 14.(-8) + (-40)
= 5.9 + 112 - 40
= ( 45 – 40 ) + 112

= 5 + 112
= 117
Bài 114 (SGK)
a) -8 < x < 8
x = -7; -6; -5: -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Tổng: (-7)+ (-6)+( -5)+( -4)+( -3)+( -2)+( -1)+ 0+
1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 = [(-7)+7] +[(-6)+6]
+ [(-5)+5]+[(-4)+4]+[(-3)+3]+[(-2)+2]+[(-1)+1]+0
= 0
b) -6 < x < 4
x= -5: -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3
Tổng: ( -5)+( -4)+( -3)+( -2)+( -1)+ 0+ 1+ 2 + 3
=[( -5)+( -4)]+ [(-3)+3]+[(-2)+2]+[(-1)+1]+0
= -9
Hoạt động 2: Dạng 2 - Tìm x
Mục tiêu : vận dụng các kiến thức số
nguyên , các qui tắc dấu ngoặc,
chuyển vế để làm dạng toán tìm x
GV:Nêu quy tắc chuyển vế?
GV: HD HS làm câu a:
- Thực hiện quy tắc chuyển vế cho số
nào?
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm
thế nào?
Bài118:(SGK)
a)2.x-35=15 b) 3x+17 = 2
2x = 15+35 3x = 2-17
2x = 50 3x = -15
x= 50:2 x =-15:3
x= 25 x = -5

c) x - 1 = 0 d)4x – (-7) = 27
x – 1 = 0 4x + 7 = 27
x = 1 4x =27 -7
4x = 20
x = 20:4

×