Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giao an 12chuong 4 Ban co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.95 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng 4: Polime và vật liệu polime</b>


<i><b> Tiết19</b></i>


<i><b> Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Bài 13: Đại cơng về polime</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc khái niệm chung về polime :Định nghĩa, phân loại, cấu trúc, tính chất.


- Hiểu phản ứng trùng hợp, trùng ngng và nhận dạng đợc polime tng hp c


polime.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


- phân loại, gọi tên các polime.


- So sáng phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngng,


- Viết phơng trình phản ứng tổng hợp ra các polime.


<b>3. Trọng tâm</b>: Tính chất và cách điều chế các polime.


<b>II. Chuẩn bÞ:</b>


- Những bảng tổng kết sơ đồ, hình vẽ liên quan n tit hc.



- Hệ thống câu hỏi của bài.


<b>III. Phơng pháp: </b>Đàm thoại, nêu vấn đề,...


<b>IV. Tæ chøc: </b>


1. ổn định trật tự


2. KiÓm tra bài cũ (kết hợp giảng bài mới)


<b>V. Nội dung</b>


<i><b>Hot động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Em hÃy tìm hiểu SGK và cho biết thế
nào là polime?


HS: Đọc sgk và cho một vài ví dụ về
polime:


VD: polietilen, tinh bét, nilon-6,...
GV lu ý:


<i><b>Hệ số polime hay polime hoỏ:</b></i> n


<i><b>Monome:</b></i> Chất tham gia phản ứng tạo
nên polime



<i><b>Tên gọi polime:</b></i> Poli+tên monome


GV: Các em hÃy nghiên cứu SGK và cho
biết cách phân loại polime?


HS:


- Polime thiên nhiên(tinh bột, xenlulozơ...
- Polime tổng hợp(PE, PVC, PVA,...


<i> * Polime trïng hỵp</i>
<i> * Polime trùng ngng</i>


- Polime bán tổng hợp(tơ visco,...


HS: cho vd minh hoạ về polime nào thuộc
polime thiên nhiên, polime tổng hợp, bán
tổng hợp....


<b>I- Khái niệm</b>


<i> Polime là những hợp chất hữu cơ có khối</i>
<i>lợng phân tử rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi </i>
<i>là mắch xích) liên kết với nhau to nờn.</i>


Vd: PE, Tinh bột...


<b>Phân loại:</b>


- Polime thiên nhiên



- Polime tỉng hỵp (trïng hỵp, trïng ngng)


<b>Hoạt động 2</b>


HS: Đọc sách giáo khoa trang 60, rút ra
kiến thức quan trọng v c im cu trỳc
polime


<b>II-Đặc điểm cấu trúc</b>


Các polime thiên nhiên và tổng hợp có thể có 3
dạng cấu trúc cơ bản:


- Dạng mạch thẳng : PE, PVC, xenlulozơ


- Dạng phân nhánh: amilopectin của tinh bột...
- Dạng mạng lới không gian:


VD1: Cao su lu hóa (các mạch thẳng trong cao
su lu hóa gắn với nhau bởi những cầu nối
đisunfua SS).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: Đọc sách giáo khoa trang 61, rót ra


kiÕn thøc quan träng vỊ lÝ tÝnh polime. - Các polime là những chất rắn, không bay hơi,t0


nc có khoảng khá rộng.


- Đa số polime không tan trong các dung môi


thông thờng.


-Một số polime tan trong dung môi thích hợp
cho dung dịch nhất ví dụ polibutađien tan
trong benzen,...


- Nhiều polime có tính dẻo (PE, PVC…) cã tÝnh


đàn hồi (cao su…), cách nhiệt, cách điện(PE,


PVC…..), b¸n dÉn(polianilin,...)


<b>Hoạt động 4</b>


HS: ViÕt ptp thĨ hiƯn c¸c tính chất hoá
học của polime


Phân cắt, giữ nguyên và tăng mạch
polime.


HS: Chọn ví dụ minh hoạ.


<b>IV-Tính chất hoá học</b>


<i>1. Các pứ phân cắt mạch polime</i> :
- Phản ứng thủy phân:


VD: Tinh bột, xenlulozơ


Poliamit, protein, polipeptit,...


- Phản ứng nhiệt phân(giải trùng hợp)


VD pilostiren t


0


stiren


<i>2. Các phản ứng giữ nguyên mạch polime</i> : đó
là phản ứng thế và cộng vào mạch polime.
VD: Cộng HCl vo poliisopren


<i>3. Các phản ứng làm tăng mạch polime :</i> phản
ứng khâu mạch cacbon.


<b>VI.Củng cố</b>


- HÃy cho biết công thức cấu tạo các pôlime : PE; PVC; PP; PVA.
- Tính chất các polime?


<b>Dặn dò:</b> Bài tập 1,4 /trang 64


<i>Chuẩn bị phần phơng pháp điều chế</i>


<i><b>Tiết 20</b></i>


<i><b> Ngày soạn:...</b></i>


<i><b>Bài 13:</b></i><b> Đại cơng về polime(tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc khái niệm chung về polime :Định nghĩa, phân loại, cấu trúc, tính chất.


- Hiểu phản ứng trùng hợp, trùng ngng và nhận dạng đợc polime để tng hp c


polime.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


- phân loại, gọi tên các polime.


- So sáng phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngng,


- Viết phơng trình phản ứng tổng hợp ra các polime.


<b>3. Trọng tâm</b>: Tính chất và cách điều chế các polime.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nhng bảng tổng kết sơ đồ, hình vẽ liên quan đến tit hc.


- Hệ thống câu hỏi của bài.


<b>III. Phng pháp: </b>Đàm thoại, nêu vấn đề,...


<b>IV. Tæ chøc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. KiĨm tra bµi cị



V. Néi dung


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Em hãy cho biết phản ứng nào có thể
điều chế đợc polime từ monome?(HS)
HS: Nh vậy, điều kiện về cấu tạo monome
tham gia phản ứng trùng hợp l phi cú ni
ụi.


HS: Viết phơng trình phản ứng


<b>V- Phơng pháp điều chế</b>
<i><b>1. Phản ứng trùng hợp:</b></i>


Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp
liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống
nhau hay tơng tự nhau thành phân tử lớn
(polime).


VD:


o
xt, t , p


2 2



| |


n


nCH C H      CH C H 


 


 


vinyl clorua poli(vinyl clorua)


<i>Điều kiện cần để có phản ứng trùng hợp: </i>
<i>Monome phải có liên kết bội hoặc vịng kém </i>
<i>bền cú th m vũng</i>


<b>Hot ng 2</b>


GV: Giới thiêu phản ứng trùng ngng hoặc
xảy ra giữa 2 loại monome có cấu tạo khác
nhau, hoặc từ cùng một loại monome.


Nh vậy, điều kiện cần về cấu tạo monome
tham gia phản ứng trùng ngng là phải có từ 2
nhóm chức trở lên trong phân tử .


HS: Viết ptp trùng ngừng 6-aminohexaoic
tạo tơ nilon-6


<i><b>2. Phản ứng trùng ngng:</b></i>



KN: <i>Phản ứng trùng ngng là quá trình cộng </i>
<i>hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân </i>
<i>tử lớn đồng thời tạo ra những phân tử nhỏ </i>
<i>VD H2O</i>


VD: Trïng ngừng 6-aminohexaoic tạo tơ
nilon-6


nH2N[CH2]5COOH


0


<i>t</i>


(-NH[CH2]5CO-)n + nH2O


n(p-HOOC-C6H4-COOH)+nHO-CH2-CH2-OH 
0


<i>t</i>



(-CO-C6H4-COO-CH2-CH2-O-)n + 2nH2O


<i>Điều kiện có phản ứng trùng ngng là: </i>
<i>Các monome tham gia phản ứng trùng ngng </i>
<i>phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng </i>
<i>phản ứng để tạo đợc liên kết với nhau.</i>



VD:HOCH2CH2OH, HOOCC6H4COOH


Nhóm NH2 và nhóm COOH,...


<b>Hot ng 3</b>


HS: Đọc sgk <b>VI. ứng dụng</b> (SGK)


<b>VI.Củng cố:</b>


- Phơng pháp điều chế Polime


- Viết phản ứng tạo : Cao su Buna-S; Cao su Buna-N; Thuỷ tinh hữu cơ.


<b>Cõu 1/ </b>S kt hp cỏc phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đòng thời loại


ra các phân tử nhỏ nh H2O , NH3 , HCl…đợc gọi là


A. sù tỉng hỵp B. sù polime hãa C. sù trïng hỵp D. sù trïng ngng


<b>C©u 2/</b> Ph©n tư polime bao gåm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các


A. monome B. đọan mạch C. nguyên tố D. mắt xích cấu trúc


<b>Câu 3/</b> Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime đợc gọi là


A. sè monome B. hÖ sè polime hãa C. b¶n chÊt polime D. hƯ sè trïng hỵp


<b>Câu 4/</b> Qúa trình polime hóa có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là



A. đime hóa B. đề polime hóa C. trùng ngng D. đồng trùng hợp


<b>Câu 5/</b> Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrơ hóa chất
đó thu đợc isopentan?


A. CH3-C(CH3)=CH=CH2C. CH3-CH2-C≡CH


B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai


<b>Câu 6/</b> Nhựa polivinylclorua (P.V.C) đợc ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta
dùng phản ứng ?


A. trïng ngng B. trïng hỵp C. polime hãa D. thđy ph©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 7/</b> Ph©n tư Protit cã thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự từ các monome là các


-aminoaxit .


A. trùng ngng B. trïng hỵp C. polime hãa D. thđy ph©n


<b>Câu 8/</b> Tơ đợc tổng hợp từ xenlulozơ có tên là


A. t¬ axetat. B. t¬ poliamit. C. polieste. D. t¬


visco.


<b>Câu 9/</b> Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên
B. tơ visco, tơ axetat là tơ tng hp



C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit


D. Chất dẻo khơng có nhiệt độ nóng chảy c nh


<b>Dặn dò:</b> Bài tập 2,3,5,6 /trang 64


<i><b>Tiết 21</b></i>


<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b> Bài 14: Vật liệu polime</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm về các vật liệu: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.


- Biết thành phần, tính chất, ứng dụng của chúng.


<b>2. Kĩ năng</b>:


- So sánh các vật liệu.


- Viết phơng trình phản ứng hoá học tổng hợp ra các vật liệu trên.


- Giải các vật bài tập về vật liệu polime.


<b>3. Trọng tâm</b>: Tính chất và cách điều chế các polime


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo d¸n.


- Các tranh ảnh , hình vẽ, t liệu, liên quan đến bài học.


- HƯ thèng c©u hái cđa bµi.


<b>III. Phơng pháp: </b>Đàm thoại, nêu vấn đề,...


<b>IV. Tỉ chøc </b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :


a) Ph¬ng pháp điều chế Polime?


b) HÃy cho biết công thức cấu tạo các pôlime : PE; PVC; PP; PVA?


V. Nội dung


<i><b>Hot động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: yªu cÇu:


- HS nghiên cứu SGK cho biết định nghĩa
chất do.


- HS cho biết tính dẻo là gì?



HS: Tìm hiểu SGK và cho biết thành phân của
vật liệu mới(compozit) và những thành phần
phụ thêm của chúng.


<b>I- Chất dẻo</b>


<i><b>1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu </b></i>
<i><b>compozit</b></i>


<i>KN chất dẻo: Chất dẻo là những vật liệu </i>
<i>polime có tính dỴo.</i>


<i>- Tínhdẻo là những vật thể bị biến dạng khi </i>
<i>chịu tác dụng nhiệt độ và áp suất và vẫn giữ </i>
<i>ngun sự biến dạng đó khi thơi tác dụng.</i>


VD: PE, PVC, Cao su buna ...


<i><b>KN VËt liÖu compozit:</b></i> <i>là vật liệu hỗn hợp </i>
<i>gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào </i>
<i>nhau mà không tan vào nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1- ChÊt nÒn (Polime):


Nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn.


2- Cht n: Sợi hoặc bột…


3- ChÊt phô gia



<b>Hoạt động 2</b>


HS: Liên hệ kiến thức đã học xác định công
thức của các polime sau: PE, PVC, thuỷ tinh
hữu cơ, PPF.


Gv: Từ CT trên HS xác định monome tạo ra
các polime trên.


HS: ViÕt ptp ®iỊu chÕ


HS: Tham khảo sgk để nắm tính chất, ứng
dụng của các polime.


<i><b>2. Mét sè polime dùng làm chất dẻo:</b></i>


<i>a) Polietilen (PE) : </i>


nCH2 = CH2

CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>

<sub>n</sub>


<i>b- Polivinylclorua (PVC)</i>


<i>c- Polimetyl meta crylat</i> (Thủy tinh hữu cơ)
COOCH3


nCH2 = C - COOCH3 (-CH2-C-)n





CH3 CH3




d- Nhùa phªnol fomandªhit: SGK
e- Polistiren:


nCH = CH2  (-CH - CH2 -)n




C6H5 C6H5
<b>Hoạt động 3</b>


GV cho HS quan sát một mẫu tơ tằm, yêu
cầu các em nhận xét về đặc điểm bên


ngoài( gồm những sợi dài, mnh, bền, đẹp…)


Rút ra định nghĩa tơ (SGK)


Hoạt động 4: Phân loại t


GV cho VD về một số tơ thuộc các nhóm
riêng biệt gồm:


Nhóm 1: tơ tằm, tơ nhện


Nhóm 2: tơ visco, t¬ xenluloz¬ axetat
Nhãm 3: T¬ capron, t¬ nilon



Yu cầu HS tìm hiểu về nguồn gốc của các
nhóm tơ trên. Sau đó gợi ý để các em phân
loại đợc các loại tơ


Hoạt động 5: Một số loại tơ tổng hợp thờng
gặp


Yêu cầu HS tự nghin cứu SGK và trình bày
tên gọi, PTPƯ điều chế, tính chất và ứng
dụng của các loại tơ đợc nêu trong SGK
GV lu ý HS:


-T¬ poliamit nãi chung kÐm bền với nhiệt,
với axit, bozơ


- Nhóm amit là nhãm


<b>–CO-NH-II T¥</b>


<i><b>1. Khái niệm: </b>Tơ là những polime hình si </i>
<i>di v mnh vi bn nht nh.</i>


<i><b>2.Phân loại:</b></i>


a- Tơ tự nhiên


VD: bông, len, tơ tằm,...
b- T¬ hóa học



* Tơ tổng hợp: Chế tạo từ các polime tổng
hợp.


* Tơ bán tổng hợp: xuất phát từ thiên nhiên
nhng chế biến thêm bằng phơng pháp hoá học
VD: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,...


<i><b>3-Vài loại tơ tổng hợp thờng gặp:</b></i>
<i><b>a) Tơ nilon-6,6</b></i>


Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit vì các mắt
xích nối với nhau bằng các nhóm amit




-CO-NH-Nilon-6,6 c iu ch t hexametylen


điamin H2N[CH2]6NH2 và axit ađipit (axit


hexan®ioc) :


nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH <i>t</i>0




( HN[CH2]6NHOC[CH2]4CO )n + 2nH2O


poli(hexametylen-a®ipamit)(nilon-6,6)


<i><b>b) T¬ nitron (hay olon)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

        


 


 


o
ROOR ', t


2 2


| |


n


nCH C H CH C H


<b>VI. Cñng cè:</b>


<b>Câu 1/ Chất nào trong phân tử khơng có nitơ ?</b>


A. tơ tằm B. tơ capron C. protit D. tơ visco


<b>Câu 2/ Công thức nào sai với tên gọi?</b>


A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n


C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n



<b>Câu 3/ Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là</b>


A. [-NH-(CH2)5-CO-]n B. [-NH-(CH2)6-CO-]n


C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n D. Tất cả đều sai


<b>Câu 4/ Nilon-6,6 là </b>
A. hexa cloxiclo hexan


B. poliamit của axit -aminocaproic


C. poliamit của axit adipic và hexa metylendiamin
D. polieste của axit adipic và etilen glicol


<b> Câu 5/ Nilon–6,6 là một loại</b>


A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
<b>Câu 6/ Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là</b>


A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen


<b>Câu 7/ Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy tồn bộ lượng polime đó sẽ thu được</b>
8800g CO2 . Hệ số trùng hợp của quá trình là


A. 100 B. 150 C. 200 D. 300


<b>Dặn dò:</b> Chuẩn bị phần cao su và keo dán tổng hợp


<i><b>Tiết 22</b></i>



<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<i><b> Bài 14: Vật liệu polime(tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết khái niƯm vỊ c¸c vËt liƯu: cao su, keo d¸n.


- BiÕt thành phần, tính chất, ứng dụng của chúng.


<b>2. Kĩ năng</b>:


- So sánh các vật liệu.


- Viết phơng trình phản ứng hoá học tổng hợp ra các vật liệu trên.


- Giải các vật bài tập về vật liệu polime.


<b>3. Trọng tâm</b>: Tính chất và cách điều chế các polime


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.


- Cỏc tranh nh , hình vẽ, t liệu, liên quan đến bài học.


- HƯ thống câu hỏi của bài.


<b>III. Phng phỏp: </b>m thoi, nờu vấn đề,...



<b>IV. Tæ chøc </b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bi c :


HÃy viết phơng trình điều chế các loại polime sau: PE; PVC; PP; PVA, nilon-6,6.


V. Néi dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b> Khái niệm cao su


GV lÊy mét mÉu d©y cao su. Làm thí nghiệm
kéo giÃn sợi dây và buông ra.


Khi bị kéo giãn,vật liệu có bị biến dạng ko?
Khi ngừng tác dụng, vật liệu có giữ nguyên
đợc sự biến dạng đó hay ko?


Tính chất đó gọi là tính gì? (Tính đàn hồi)
Từ đó rút ra khái niệm cao su (SGK)


<b>III. CAO SU </b>
<i><b>1. KhaÝ niÖm:</b></i>


<i>Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.</i>


Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu tác
dụng của một lực và trở lại dạng ban đầu khi


thôi tác dụng của lực


<b>Hoạt động 2:</b> Cao su thiên nhiên


GV cho HS xem mẫu mủ cao su thiên nhiên
tơi và 1 mẫu cao su ó ụng t.


<i><b>2.Phân loại</b></i>


<i><b> a -Cao su thiên nhiên </b></i>


Cao su thiên nhiên là polime cña isopren


Nghiên cứu nhiễu xạ tia X cho biết các mắt
xích isopren đều có cấu hình cis nh sau :




C = C


CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>2</sub>


H <sub>n</sub>



- Cao su thiên nhiên có tính chất đàn hồi,


không đẫn nhiệt và điện, không thấm khí và
nớc, khơng tan trong nớc, etanol,...nhng tan
trong xăng và benzen.


Cao su có tính đàn hồi vì mạch phân tử có
cấu hình cis, có độ gấp khúc ln


<b>Hot ng 3:</b> Tớnh cht v ng dng


Yêu cầu HS rót ra tÝnh chÊt vËt lÝ cđa chóng.
GV lµm thÝ nghiệm cho cao su tác dụng với
dd axit, bazơ rồi yêu cầu HS nhận xét, kết


luận


GV: tng tớnh n hồi, độ bền của cao su
thiên nhiên, ngời ta thực hiện sự lu hóa cao
su(cho cao su thiên nhiên cộng hợp với lu
huỳnh theo tỷ lệ khối lợng 97:3)


<i><b>b- Cao su tỉng hỵp: </b></i>


Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime
t-ơng tự cao su thiên nhiên, thờng đợc điều chế
từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp.
Có nhiều loại cao su tổng hợp, trong đó có
một loại thơng dụng sau đây :


<i><b>Cao su buna</b></i>



Cao su buna chÝnh lµ polibutađien tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp buta - 1,3 - đien có
mặt Na:


nCH2 = CH - CH = CH2 <i>Na</i>,<i>p</i>,<i>t</i>0


( CH2 - CH = CH - CH2 )n


Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém
cao su thiên nhiên .


<i><b>Cao su buna-s:</b></i> Đồng trùng hợp
buta-1,3-đien và stiren


<i><b>Cao su buna-N:</b></i> Đồng trùng hợp
buta-1,3-đien với vinyl xianua(acrilonitrin)


<b>Hot ng 4:</b> Khái niệm keo dán


GV cho HS xem mẫu keo dán và làm thí
nghiệm đơn giản để chứng minh tính kt
dớnh ca keo dỏn.


GV nói thêm: Bản chất của keo dán là có thể
tạo ra màng hết sức mỏng bền vững (kết dính
nội) và bám chắc vào 2 mảnh vật liệu (kết
kính ngoại)


<b>IV. Keo dán tổng hợp</b>



<i><b>1. Kh¸i niƯm </b></i>


Keo dán (keo dán tổng hợp hoặc keo dán tự
nhiên) là loại vật liệu có khả năng kết dính
hai mảnh vật liệu giống nhau mà khơng làm
biến đổi bản chất các vật liệu đợc kết dính.


<b>Hoạt động 5:</b> Phân loại keo dán


GV yêu cầu HS đọc SGK và nêu các cách
phân loại keo dán.


<i><b>3. Mét số loại keo dán tổng hợp thông dụng</b></i>


a) Nhựa vá săm


<i>L dung dch c ca cao su trong dung môi </i>
<i>hữu cơ.</i>


b) Keo d¸n epoxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động 11: GV yêu cầu HS đọc SGK và
nêu một số loại keo dán tổng hợp và keo dán
thiên nhiên thờng gặp.


epoxiCH2 CH


O


 



Loại keo dán này khi dùng cần thêm chất
đóng rắn để tạo polime mạng lới, rắn lại và
có độ bền, độ kết dính cao. Nó cịn đợc gọi là
keo dán 2 thành phần




b) Keo dán ure - fomanđehit


o


xt, t


n


2 2 2 2 ) 2


nH N CO NH  nCH O   ( HN CO NH CH    nH O
<b>VI. Cđng cè</b>


<b>Câu 1/ Polime nào có khả năng lưu hóa ?</b>


A. cao su buna B. cao su buna - s C. poli isopren D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 2/ Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?</b>


A. thuộc loại tơ tổng hợp B. là sản phẩm của sư trùng hợp
C. tạo thành từ monome caprolactam D. là sản phẩm của sự trùng ngưng


<b>Câu 3/ Từ aminoaxit có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại



poliamit khác nhau: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 4/ Có thể tạo thành bao nhiêu loại polime từ chất có cơng thức phân C</b>3H5O2N ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 5/ Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M </b> 40.000) bằng


A. 400 B. 550 C. 740 D. 800


<b>Câu 6/ Cho etanol(1) ; vinylaxetat (2) ; isopren (3) ; 2-phenyletanol-1 (3) . Tập hợp nào</b>
có thể điều chế cao su buna-S bằng 3 phản ứng ?


A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 2 v 3 D. 3 v 4


<b>Dặn dò: </b>Chuẩn bị bài 15 luyện tập


<i><b> Tiết 23</b></i>


<i><b> Ngày soạn:...</b></i>


<i><b> Bài 15: Luyện tập polime và vật liệu polime</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- BiÕt kh¸i niƯm vỊ c¸c vËt liƯu: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.
- Biết thành phần, tính chất, ứng dụng của chúng.



<b>2. Kĩ năng</b>:


- So sánh các vật liệu.


- Viết phơng trình phản ứng hoá học tổng hợp ra các vật liệu trên.


<b>3. Trọng tâm</b> :Các loại phản ứng tổng hợp polime, cấu trúc phân tử của polime, những đặc
điểm của dng cu trỳc


<b>II. Chuẩn bị: </b>HS làm các bài tËp tríc ë nhµ


<b>III. Phơng pháp: </b>Đàm thoại, nêu vấn đề,...


<b>IV. Tæ chøc </b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài c :


- Điều kiện về cấu tạo monome tham gia phản ứng trùng hợp ?
- Điều kiện về cấu tạo monome tham gia phản ứng trùng ngng?


<b>V. Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Khái niệm
GV: Yêu cầu học sinh:


- Hãy nêu định nghĩa polime. Các khái niệm
về hệ số polime hoá.



- HÃy cho biết cách phân biệt các polime.
- HÃy cho biết các loại phản ứng tổng hợp


<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>
<i><b>1. Khái niệm:</b></i>


- Polime l loi hp cht cú khối lợng phân
tử lớn do sự kết hợp của nhiều đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

polime. So sánh các loại phản ứng đó?
2. Cấu trúc phân tử:


GV: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc phân
tử của polime, những đặc điểm của dạng
cấu trúc đó?


<i><b>2. CÊu tạo mạch polime</b></i>


-Dạng mạch thẳng : PE, PVC, xenlulozơ


-Dạng phân nhánh: amilopectin của tinh
bột...


-Dạng mạng lới không gian


<i><b>3. Khái niệm về các loại vật liêu polime.</b></i>


- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính
dẻo.



- cao su l những vật liêu polime có tính
đàn hồi


- T¬ : vật liệu polime hình sợi, dài vàv
mảnh.


- Keo dán hữu cơ : vật liệu polime có khả


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Bµi tËp (tr 76/77 sgk)</b>
<b>Bµi 1</b>


<b>1.</b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng ?


A. Polime lµ hợp chất có phân tử khối lớn.


B. Nhng phõn tử nhỏ có liên kết đơi hoặc vịng bền đợc gọi là monome.
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.


D. Polime có nhiều ứng dụng làm các vật liệu khác nhau căn cứ vào tính chất vật lí của nó
nh tính dẻo, tính đàn hồi, tính bám dính, tính kéo sợi dai bền, ....


<b>Bµi 2:</b>


Nhóm vật liệu nào đợc chế tạo từ polime
thiên nhiên ?


A.T¬ visco, t¬ t»m, cao su buna, keo dán gỗ ;


B<b>.</b> Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh ;



C<b>.</b> Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ ;


D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.


<b>Bµi 3:</b>


Cho biết các monome đợc dùng để điều chế các polime sau :


a) CH2CHCH2CH
b) ...CF2CF2CF2CF2 ;
c)


d) ( NH[CH2]6CO )n


e) <sub>2</sub> <sub>2</sub>


n


C O COOCH CH O


 


   






g)



<b>Bài 4:</b> Trình bàycáchphân biệt các mẫu vật liệu sau :
a) PVC (làm vải giả da) và da thật.


b) Tơ tằm và tơ axetat.


<b>V. Củng cố</b>:1,2,3/103/sbt


<b>Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài thực hành


<b>Tiết 24</b>


<b>Ngày soạn</b><i><b>:...</b></i>


<b>Bài 16: Thực hµnh</b>


<b>Mét sè tÝnh chÊt cđa protein vµ vËt liƯu polime</b>


n


 


 


 


|


C l <sub>C l</sub>|





CH<sub>2</sub>C CH CH  <sub>2 n</sub>


3
|
CH




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thức:


Chứng minh những tính chất của protein và vật liệu polime.


2. Kĩ năng: Sử dụng dụng cụ, hoá chất, rèn kĩ năng thao tác thí nghiệm.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Dụng cơ: èng nghiƯm, nót cao su, kĐp èng nghiƯm,...


Ho¸ chÊt: Các dd CuSO4, NaOH, AgNO3, HNO3, mẫu PVC, sợi len, xenlulozơ(bông)


<b>III. Tổ chức : </b>


1.n nh lp


2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS( bài tờng trình,...)



IV. Nội dung


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV hớng dẫn HS cách lấy lòng
trắng trứng và các thao tác thực
hành


<b>Thớ nghim 1: </b>S ụng t protein khi đun nóng
Cho vào ống nghiệm 2-3 ml dd lịng trng trng
un sụi 5'


Quan sát hiện tợng và giải thÝch?


<b>Hoạt động 2</b>


GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2


Lu ý: không lấy CuSO4 quá nhiều


<b>Thí nghiệm 2</b>:
Phản ứng màu biure


Cho vµo èng nghiƯm 1ml dd protein + 1ml dd


NaOH 30% + 1g CuSO4. Quan sat hiƯn tỵng. Giải


thích.



<b>Hot ng 3</b>


GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm 3


<b>Thí nghiệm 3. </b>


Tính chất của một vài vật liêu polime khi đun
nóng.


Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 mẫu vật liệu:P.E, PVC, sợi
len, vải sợi xenlulozơ. Hơ các vật gần ngọn lửa vài
phút. Quan sat hiện tợng, giải thÝch?


<b>Hoạt động 4</b>


GV híng dÉn HS lµm t/n 4


GV hớng dẫn học sinh làm t/n 4
phải cẩn thận vì có nhiều giai đoạn
phức tạp


<b>Thí nghiệm4</b>


Phản ứng của vµi vËt liƯu polime víi kiỊm.


Cho vào 4 ống nghiệm 1,2,3,4,mẫu PE,PVC, sợi
len, sợi xen lulozơ, sau đó thêm vào 2ml dd


NaOH 10%,đun sôi, để nguội, Lấy dd thu đợc cho



vào 1' 2'3'4'. Sau đó axit hóa 1',2',bằng dd HNO3


10% vàcho vào 3',4' vài giọt dd NaOH 10%. Quan
sát và đun nóng đên sơi. Quan sát hiện tợng gii
thớch.


<b>V. Công việc sau buổi thực hành</b>


- GVnhn xột đánh giá giờ thực hành.


- HS thu dän dơng có hoá chất và về sinh phòng thí nghiệm.
- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>Tiết 25</b>


<b>Bài kiểm tra số 2</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Kiểm tra viƯc n¾m b¾t kiÕn thøc vỊ amin, aminoaxit, protein, vật liệu polime. Cụ thể về:


- Đặc điểm cấu tạo


- Tính chất hoá học


- Giải bài tập vận dụng


<b>II. Néi dung</b>



<b>1.</b> Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lịng trắng trứng có hiện tợng:


A. Kết tủa màu vàng. B . Dung dịch màu vàng
C. Có màu tím đặc trng D. Có màu xanh lam.


<b>2.</b> C«ng thøc C3H9N cã :


A. Bốn đồng phân. B. Ba đồng phân.


C. hai đồng phân. D. Năm đồng phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Dung dÞch NaOH B. Dung dÞch HNO3


C. Dung dÞch AgNO3/ NH3 D. Cu(OH)2/OH


<b>-4.</b> Cho c¸c chÊt: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (CH3 )2NH2.


Tính bazờ của các chất tăng dần theo thø tù :


A. NH3, CH3NH2, , (CH3 )2NH2 , C6H5NH2 .


B. (CH3 )2NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


C. NH3, C6H5NH2, (CH3 )2NH2, CH3NH2.


D. C6H5NH2, NH3 , CH3NH2, (CH3 )2NH2 .


<b>5.</b> Thuỷ phân từng phần một penta peptit đợc đipeptit và tripeptit sau:
A – D B – E C – B D – C D – C – B
Hãy xác định trình tự các amino axit trong pentapeptit trên:



A. A –D –B –E –C B. A – B – C – D –E
C. A – D - C –B – E D. A –D –B- C – E


<b>6.</b> Khi clo hoá PVC ta thu đợc một loại tơ clorin chứa 63,964% clo về khối lợng. Hỏi
trung bình một phân tử clo tác dụng đợc với bao nhiêu mắc xích PVC. Trong các s di


đây:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>7.</b> T¬ nilon - 6.6


A. Poli este của axit đipic và etylen glicol.
B. Hexa clo xiclo hexan.


C. Poli amit cđa axit ®ipic víi hexa metylen ®iamin
D. Poliamit cđa axit  - amino Caproic


<b>8.</b> Cho ph¶n øng :


C6H5NO2 + . . . [H+] . . . C6H5NH2 + . . .H2O


Điền các hệ số để hồn thành phơng trình hố học trên.


A. 1;6;1;2 B. 1;6;1;1 C. 1;4;1;2 D. 1;4;1;1


<b>9.</b> Cho các dung dịch HCl, KOH, K2SO4, C2H5OH: axit amino axetic phản ứng đợc với


những dung dịch nào? Viết phơng trình phản ứng xảy ra và ghi rõ điều kiện nếu có.


<b>10.</b> T tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác. Hãy viết sơ đồ và phơng trình phản ứng


điều chế ra: PE, axeton, cao subuna.


<b>11.</b> Cho 10,3 gam 1 amino axit no ( trong ph©n tư chØ chøa mét nhãm –NH2 vµ


một nhóm – COOH) tác dụng với dung dịch HCl d ta thu đợc dung dịch A trong đó có chứa 13,95 gam
muối.


a) Xác định CTPT của amino axit.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×