Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 32CKTKNHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.06 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuaàn 32</b></i>


c

c

c

c

<b> o0o</b>

c

c



<b>TH</b>

<b>Ứ</b>

<b> 2 </b>

<i>Ngày lên kế hoạch 18 / 4 /2010</i>


<i>Ngày thực hiện kế hoạch 19 / 4 /2010</i>


Tiết 1

<b>: </b>



<i><b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b></i>


<i></i>


<i>---=ccc=---Tiết 2,3 : Tập đọc </i>



<b>HỒ GƯƠM</b>


I. Mục tiêu:



<i>1.</i>

<i>Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: </i>

khổng lồ, long lanh, lấp ló,


xum xuê

<i>.</i>



<i>-Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.</i>



<i>2. Hiểu nội dung bài: </i>

Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội

<i>.</i>


<i>3. Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)</i>



II. Đồ dùng dạy học:



GV:- Tranh minh hoạ bài đọc ởSGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

<i> :</i>



<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>4’</b></i>



<i><b>1’</b></i>
<i><b>22’</b></i>


<i><b>1. KTBC</b> : - Hỏi bài trước.</i>


<i>- Gọi 2 học sinh đọc bài </i>Hai chị em<i> và</i>
<i>trả lời các câu hỏi trong bài.</i>


<i>- GV nhận xét, ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. GV giới thiệu bài</b><i> (giới thiệu tranh, và</i>
<i>rút tựa bài ghi bảng).</i>


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


+ <i>Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận</i>


<i>rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:</i>


+ <i>Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh</i>


<i>hơn lần 1.</i>


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó<i>:</i>


<i>- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ</i>
<i>khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân</i>
<i>các từ ngữ các nhóm đã nêu.</i>



+ <i>Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp</i>


<i>giải nghĩa từ.</i>


+ <i>Các em hiểu như thế nào là</i> xum xueâ,


<i>- Học sinh nêu tên bài trước.</i>


<i>- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:</i>
<i>- Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và</i>
<i>trả lời các câu hỏi.</i>


<i>Nhắc tựa.</i>
<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên</i>
<i>bảng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>7’</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>20’</b></i>


<i><b>10’</b></i>


long lanh


* Luyện đọc câu<i>:</i>



<i>+ Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.</i>
<i>+ Khi đọc hết câu ta phải làm gì?</i>


* Luyện đọc bài<i> (có 2 đoạn)</i>


<i>- Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp</i>
<i>nhau, mỗi lần xuống dịng là một đoạn.</i>
<i>- Đọc cả bài.</i>


<b>c. Luyện tập:</b><i> Ôn các vần ươm, ươp.</i>
<i>- Giáo viên treo bảng yêu cầu:</i>
<i>+ Tìm tiếng trong bài có vần ươm?</i>


<i>Bài tập 2: Nhìn tranh nói câu chứa tiếng</i>
<i>có vần ươm, ươp ?</i>


<i>- Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn</i>
<i>câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối</i>
<i>nghĩa.</i>


<i><b>3. Củng cố tiết 1:</b></i>


<i>- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên</i>
<i>nhận xét.</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b></i>


<i>- Hỏi bài mới học.</i>



<i>- Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc</i>
<i>thầm và trả lời các câu hỏi:</i>


<i>+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?</i>


<i>+ Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>- Gọi học sinh đọc đoạn 2.</i>


<i>+ Giới thiệu bức ảnh minh hoạ bài Hồ</i>
<i>Gươm.</i>


<i>Nhận xét học sinh trả lời.</i>


<i>- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài</i>
<i>văn.</i>


<b>e. Luyện nói: Nhìn ảnh tìm câu văn tả</b>
<i><b>cảnh</b></i>


<i>- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.</i>


<i>+ Có 8 câu.</i>
<i>+ Nghỉ hôi.</i>


<i>- Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu</i>
<i>cầu của giáo viên.</i>



<i>- Các học sinh khác theo dõi và nhận xét</i>
<i>bạn đọc.</i>


<i>- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa</i>
<i>các nhóm.</i>


<i>- 2 em, lớp đồng thanh.</i>
<i>- Gươm.</i>


<i>- Học sinh đọc câu mẫu SGK.</i>


- Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu chứa tiếng có vần ươm, vần ươp,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và
ghi đúng được nhiều câu nhóm đó thắng.


<i>- 2 em.</i>


<i>- Hoa ngoïc lan.</i>
<i>- 2 em.</i>


+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội.


+ Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm
như chiếc gương hình bầu dục, khổng lồ,
sáng long lanh.


<i>- Học sinh quan sát tranh SGK.</i>
<i>- Học sinh rèn đọc diễn cảm.</i>



<i>- Laéng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3’</b></i>
<i><b>2’</b></i>


<i>- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ:</i>
<i>Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi</i>
<i>giúp học sinh tìm câu văn tả cảnh (bức</i>
<i>tranh 1, bức tranh 2, bức tranh 3).</i>


<i>- Nhaän xét chung phần tìm câu văn tả</i>
<i>cảnh của học sinh của học sinh.</i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i>- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội</i>
<i>dung bài đã học.</i>


<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b> Giáo dục các em</i>
<i>yêu quý các loại hoa, không bẻ cành hái</i>
<i>hoa, giẫm đạp lên hoa …</i>


<i>Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài</i>
<i>mới.</i>


<i>- Học sinh tím câu văn theo hướng dẫn</i>
<i>của giáo viên.</i>


<i>- Nhắc tên bài và nội dung bài học.</i>
<i>- 1 học sinh đọc lại bài.</i>



<i>Thực hành ở nhà, ở trường, trồng hoa,</i>
<i>bảo vệ, chăm sóc hoa.</i>


<i></i>


<i>---=ccc=---Tiết4 Âm nhạc: Cô Trâm dạy)</i>


<i></i>



<b>---=ccc=---TH</b>

<b>Ứ</b>

<b> 3 </b>

<i>Ngày lên kế hoạch 19/ 4 /2010</i>


<i>Ngày thực hiện kế hoạch 20 / 4 /2010</i>


<i>Tiết 1: Tập viết</i>



<i><b>TÔ CHỮ HOA S, T</b></i>



<i><b>I.</b></i> <i><b>Mục tiêu</b> :</i>


<i>Tơ chữ hoa S, T.</i> <i>-Viết đúng các vần ươm, ươp, iêng, yêng các từ ngữ: Lượm lúa, nườm </i>
<i>nượp ,tiếng chim, con yểng – chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ trong vở tập viết.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b>:</i>


<i>GV: - Bảng phụ viết sẵn:</i>


<i>- Chữ hoa: S, T đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)</i>
<i>- Các vần, các từ ngữ (đặt trong khung chữ)</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>



<b>3’</b>


<b>1’</b>


<b>1. KTBC: </b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh,
chấm điểm 4 em.


- 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai
sau.


- Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.


- GV treo baûng phụ viết sẵn nội dung tập


- Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.


- 2 học sinh viết trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6’</b>


<b>5’</b>
<b>18’</b>



<b>1’</b>


<b>1’</b>


viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng
đã học trong các bài tập đọc.


<i><b>b. Hướng dẫn tô chữ hoa:</b></i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét:


- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau
đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ.


<i><b>c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b></i>
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện (đọc, quan sát, viết).


<i><b>d. Thực hành :</b></i>


- Cho HS viết bài vào tập.


- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành bài
viết tại lớp.



<b>3. Củng cố :</b>


- Hỏi lại nội bài viết.


- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tơ chữ S, T


- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.


<b>4. Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem</b>
bài mới.


- Học sinh quan sát chữ hoa S, T trên
bảng phụ và trong vở tập viết.


- Học sinh quan sát giáo viên tơ trên
khung chữ mẫu.


- Viết không trung.


- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


- Viết bảng con.


- Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.



- Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa,
viết các vần và từ ngữ.


- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn
viết tốt.


<i></i>


<i>---=ccc=---Tiết 3: Chính tả</i>



<b>HỒ GƯƠM</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>

<i>:</i>


<i>-Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn : “ Cầu thê húc màu son....cổ</i>
<i>kính”20 chữ trong khoảng 10 phút</i>


<i>Điền đúng vần ươm ,ươp chữ c, k vào chổ trống</i>
<i>Bài tập 2,3 SGK.</i>


<i>- Tích hợp giáo dục bảo vệ mơi trường.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b>: </i>


<i>GV:- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.</i>
<i>- Học sinh cần có VBT.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>3’</b></i> <b>1. KTBC : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1’</b></i>
<i><b>24’</b></i>


<i><b>6’</b></i>


về nhà chép lại bài lần trước.


- Làm lại bài tập 2 và 3 tuần trước đã làm.
- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài ghi tựa bài.</b>
<b>b. Hướng dẫn học sinh tập chép:</b>
* Luyện viết từ ngữ khó:


- Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những
tiếng các em thường viết sai: lấp ló, xum
x, cổ kính...


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa.
* Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô,
sau dấu chấm phải viết hoa.


- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ


hoặc SGK để viết.


* Dị bài: Hướng dẫn học sinh cầm bút chì
để sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.


* Thu bài chấm 1 số em.


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.


- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.


- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


đã cho về nhà viết lại bài.
- 2 học sinh làm bảng.



- Hoïc sinh khác nhận xét bài bạn làm
trên bảng.


- Học sinh nhắc lại.


- 2 học sinh đọc, học sinh khác dị theo
bài bạn đọc trên bảng từ.


- Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu
nhưng giáo viên cần chốt những từ học
sinh sai phổ biến trong lớp.


- Học sinh viết vào bảng con các tieáng
hay vieát sai.


- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Học sinh tiến hành chép bài vào tập
vở.


- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Điền vần ươm hoặc ươp.
- Điền chữ k hoặc c.
- Học sinh làm VBT.



- Các em thi đua nhau tiếp sức điền
vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm
đại diện 5 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> 1’</b></i> <b>3. Củng cố, dặn dị:Tích hợp</b>


- Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh
nổi tiếng ở Thủ đô Hà Nội, là niềm tự hào
của mỗi con người Việt Nam. Càng yêu
quý Hồ Gươm chúng ta cần có trách
nhiêm giữ gìn và bảo vệ để Hồ Gươm đẹp
mãi.


- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan
văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm
bài viết lần sau.


- Lắng nghe.


<i></i>



<i>---=ccc=---Tiết 4: Tốn</i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<i><b>I.</b></i>

<i><b>Mục tiêu</b></i>

<i> : </i>




<i>Thực hiện được cộng, trừ( khơng nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẫm ; biết đo</i>


<i>độ dài làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.</i>



<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>

<i>:</i>



<i>GV:- Bộ đồ dùng tốn 1.</i>



-

<i>Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.</i>


-

<i>HS: SGK, VBT</i>



<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>

<i> :</i>



<i>TG</i>

<i>Hoạt động GV</i>

<i>Hoạt động HS</i>



<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>8’</b>


<b>6’</b>


<b>1. KTBC: </b>


- Kieåm tra bài tập 3.


- Nhận xét KTBC.
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>



<i><b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b></i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa
bài.


- Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính.
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 2: Tính nhaãm


- Cho học sinh làm VBTvà chữa bài trên
bảng lớp. Cho các em nêu cách cộng trừ


Giaûi:


+ 3 học sinh lên nối các câu chỉ hoạt
động ứng với số giờ ghi trên đồng hồ.
+ Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ
chỉ 6 giờ sáng.


+ Em đi học lúc 7 giờ – đồng hồ chỉ 7
giờ, …


(các câu khác tương tự)
- Học sinh nhắc tựa.


- Học sinh nêu cách đặt tính và tính trên
bảng con.



- 3 hs lên bảng


- Học sinh nêu cách cộng, trừ nhẩm và
chữa bài trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>8’</b>


<b>6’</b>


<b>2’</b>


nhẩm các số tròn chục và số có hai chữ
số với số có một chữ số.


Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Cho học sinh thực hiện đo độ dài và
tính độ dài của các đoạn thẳng, nêu kết
quả đo được.


- Nhận xét, chữa bài


Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp:
- Học sinh thi đua theo 2 nhóm (tiếp sức)


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.



Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


- Thảo luận nhóm 4


Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các
đoạn thẳng AB và BC:


6 cm + 3 cm = 9 cm


Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ dài
AC


AC = 9 cm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Học sinh nối các câu chỉ hoạt động
ứng với số giờ ghi trên đồng hồ (hoạt
động 2 nhóm) thi đua tiếp sức.


+ Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng –
đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.


+ Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều –
đồng hồ chỉ 5 giờ chiều.


+ Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng –
đồng hồ chỉ 8 giờ sáng.



- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- Nhắc tên bài.


- Thực hành ở nhà.


<i>---=</i>ccc<i></i>


<i>=---Tiết 3: Thủ công</i>


<b>CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>Biết vận dụng các kiến thức đã họcđể cát dán và trang trí ngơi nhà</i>


<i>Cắt dán được ngơi nhà u thích .Có thể dùng bút màu để trang trí ngơi nhà</i>
<i>Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b>: </i>


<i>GV:- Giấy các màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán.</i>
<i>- 1 tờ giấy trắng làm nền.</i>


<i>- Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<b>2’</b> <b>1. KTBC: </b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>25’</b>


- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của hoïc
sinh.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn bài</b></i>


* Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
và nhận xét:


- Ghim hình mẫu ngôi nhà lên bảng.


- Hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu
ngôi nhà được cắt dán phối hợp từ những
bài đã học bằng giấy màu.


- Định hướng cho học sinh quan sát các bộ
phận của ngôi nhà và nêu được các câu
hỏi về thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa
sổ là hình gì? Cách vẽ và cắt các hình đó
ra sao?



* Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành:


- Kẻ và cắt thân nhà: Kẻ và cắt rời hình
chữ nhật dài 8 ô và rộng 5 ô ra khỏi tờ
giấy màu (vận dụng cắt hình chữ nhật đã
học)


- Kẻ cắt mái nhà: Vẽ lên mặt trái của tờ
giấy 1 HCN có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 3
ô và kẻ 2 đường xiên 2 bên. Sau đó cắt
thành mái nhà (H4)


Hình 4 (mái nhà)
- Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ:


+ Cửa sổ là hình vng có cạnh 2 ơ


+ Cửa ra vào HCN cạnh dài 4 ô, cạnh
ngắn 2 ô




- Cho học sinh thực hiện kẻ và cắt thân
nhà, mái nhà, các cửa.


- Quan sát giúp học sinh yếu hoàn thành
kẻ, cắt thân nhà, mái nhà, các cửa.



<i>- Vài HS nêu lại</i>


<i>- Học sinh quan sát ngơi nhà được cắt</i>
<i>dán phối hợp từ những bài đã học bằng</i>
<i>giấy màu.</i>


<i>- Thân nhà hình chữ nhật (cắt HCN)</i>
<i>- Mái nhà hình thang (cắt hình thang)</i>
<i>- Các ra vào hình chữ nhật nhỏ (cắt</i>
<i>HCN)</i>


<i>- Cửa số hình vng (cắt hình vuông)</i>
<i>- Thực hiện theo giáo viên (Cắt thân</i>
<i>nhà)</i>


<i> Thân nhà</i>


<i> Cắt các cửa</i>



<i>- Học sinh thực hiện cắt như trên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2’</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét, tun dương các em kẻ đúng
và cắt đẹp.


- Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ơ li, hồ


dán…


- Thực hiện ở nhà.


<i>---=</i>ccc<i></i>


<b>=---THỨ 4 </b><i>Ngày lên kế hoạch 20/ 4 /2010</i>


<i>Ngày thực hiện kế hoạch 21 / 4 /2010</i>

<i>Tiết 1, 2, : Tập đọc</i>

<b>LUỸ TRE</b>



<i><b>I.</b></i> <b>Mục tiêu</b><i>:</i>


1. Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Chú ý:


-Phát âm đúng các từ ngữ : Luỹ tre, rì rào, gọng vĩ, bĩng râm.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ’ khổ thơ


2. Hiểu được nội dung bài: .<i>Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày</i>trả
lời được câu hỏi 1, 2(SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học</b><i>: </i>


GV:- Tranh minh hoạ bài đọcở SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i>TG</i> <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>4’</b></i>



<i><b>1’</b></i>
<i><b>22’</b></i>


<i><b>1. KTBC :</b> Hỏi bài trước.</i>


<i>- Đọc bài </i>Hồ Gươm<i> và trả lời câu hỏi 1</i>
<i>và 2 trong bài.</i>


<i>- GV nhận xét chung.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. GV giới thiệu bài</b><i> (giới thiệu tranh, và</i>
<i>rút tựa bài ghi bảng).</i>


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
+ <i>Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng nhẹ</i>


<i>nhàng vui tươi). Tóm tắt nội dung bài:</i>


+ <i>Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh</i>


<i>hơn lần 1.</i>


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó<i>:</i>


<i>- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ</i>
<i>khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân</i>
<i>các từ ngữ các nhóm đã nêu: </i>Luỹ tre, rì
rào, gọng vó, bóng râm<i>.</i>



+ <i>Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp</i>


<i>giải nghĩa từ: </i>gọng vó<i> (hình ảnh minh</i>
<i>hoạ)</i>


* Luyện đọc câu<i>:</i>


<i>- Học sinh nêu tên bài trước.</i>


<i>- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:</i>


<i>- Nhắc tựa.</i>


<i>- Laéng nghe.</i>


<i>- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên</i>
<i>bảng.</i>


<i>- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại</i>
<i>diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.</i>
<i>- Vài em đọc các từ trên bảng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>7’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<i><b>20’</b></i>


<i><b>10’</b></i>



<i>- Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất. Các</i>
<i>em sau tự đứng dậy đọc câu nối tiếp.</i>


+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ.


<i>- Thi đọc cả bài thơ.</i>
<i>- Đọc đồng thanh cả bài.</i>


<b>c. Luyện tập:- Ôn vần ươn, ương:</b>


<i>Giáo viên treo bảng yêu cầu:</i>


<i>Bài tập 1: Giáo viên yêu cầu bài tập:</i>
<i>- Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?</i>


<i>Bài tập 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần</i>
<i>iêng ?</i>


<i>Bài tập 3: Điền vần iêng hoặc yêng ?</i>
<i>- Gọi học sinh đọc 2 câu chưa hoàn</i>
<i>thành trong bài</i>


<i>- Cho học sinh thi tìm và điền vào chỗ</i>
<i>trống vần iêng hoặc ng để thành các</i>
<i>câu hồn chỉnh.</i>


<i><b>3. Củng cố tiết 1:</b></i>



<i>- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên</i>
<i>nhận xét.</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>


<i>Hỏi bài mới học.</i>


<i>- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:</i>
<i>+ Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi</i>
<i>sớm?</i>


<i>+ Đọc những câu thơ tả luỹ tre buổi</i>
<i>trưa?</i>


<i>- Nhận xét học sinh trả lời.</i>
<i>- Giáo viên đọc lại bài thơ.</i>


* Rèn học thuộc lòng bài thơ<i>:</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng</i>
<i>câu và xoá bảng dần đến khi học sinh</i>
<i>thuộc bài thơ.</i>


<b>e. Luyện nói:</b>


Chủ đề: Hỏi đáp về các loại cây.


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh


minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để
học sinh hỏi đáp về các loại cây mà vẽ
trong SGK.


<i>- Đọc đoạn nối tiếp 2 em.</i>


<i>- 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài</i>
<i>thơ.</i>


<i>- 2 em, lớp đồng thanh.</i>


<i>- Tiếng. </i>


- Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.


<i>+ Iêng: </i>bay liệng, của riêng, chiêng
trống,


<i>- Các từ cần điền: chiêng (cồng chiêng),</i>
<i>yểng (chim yểng)</i>


<i>+ 2 em.</i>


+ Luyõ tre xanh rì rào. Ngọn tre cong
gọng vó.


+ Tre bần thần nhớ gió. Chợt về đầy
tiếng chim.



<i>- 2 học sinh đọc lại.</i>


<i>- Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của</i>
<i>giáo viên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>3’</b></i>
<i><b>2’</b></i>


- Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa
sai.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i>- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội</i>
<i>dung bài đã học.</i>


<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại bài</i>
<i>nhiều lần, xem bài mới.</i>


<i>- Nhắc tên bài và nội dung bài học.</i>
<i>1 học sinh đọc lại bài.</i>


<i>Thực hành.</i>
<i>---=</i>ccc<i></i>


<i>=---Tiết 3 : Tốn</i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<i><b>I.</b></i> <b>Mục tiêu</b><i> : </i>


Thực hiện được cộng trừ( khơng nhớ )số có hai chữ số, so sánh hai số, làm tính


với số đo độ dài, giải tốn có một phép tính


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV:- Bộ đồ dùng tốn 1.


- Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK<i>.</i>


III. Các hoạt động dạy học :


<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<b>4’</b>


<b>1’</b>
<b>7’</b>


<b>8’</b>


<b>8’</b>


<b>1. KTBC: </b>


- Kiểm tra bài tập 1, 2.
- Nhận xét KTBC.
<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi tựa.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b></i>


Bài 1: <, >, = ?


- Gọi học sinh nêu cách thực hiện.


- Giáo viên cho học sinh tự làm rồi chữa
bài.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Giáo viên hướng dẫn tóm tắt và giải.


Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:


- Qua hình vẽ (coi như TT bài toán). Gọi
học sinh phát biểu và đọc đề bài tốn.
+ Bài tốn hỏi gì?


- 3 hs thực hiện.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh nhắc tựa.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.


+ Tính kết quả của vế trái, vế phải rồi
dùng dấu để so sánh.


- Thảo luận nhóm 2, đại diện nhóm
trình bày kết quả.



- Học sinh đọc đề


- 1 hs lên bảng lớp giải vào vở
Giải:


Thanh gỗ còn lại dài là:
97 – 2 = 95 (cm)


Đáp số: 95 cm
- Một số hs đọc bài giải, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5’</b>


<b>2’</b>


+ Thao tác nào phải thực hiện?
+ Phép tính tương ứng là gì?


- Sau đó cho học sinh trình bày bài giải.


Bài 4: Gọi nêu u cầu của bài:
- Hướng dẫn:


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi tên bài.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.



quả?


+ Gộp số cam của cả hai giỏ lại.
+ Phép cộng.


- Thảo luận nhóm 4, Đại diện nhóm
trình bày kết quả.


Giải:


Số quả cam tất cả là:
48 + 31 = 79 (quaû)


Đáp số: 79 quả cam
- Học sinh nêu cách kẻ và kẻ để có:
1 hình vng và 1 hình tam giác.


2 hình tam giác:


- Làm vào vở bài tập.
- Nhắc tên bài.


- Thực hành ở nhà.


<i>---=</i>ccc<i></i>


<b>=---Tieát 3: TNXH </b>

<b>GIÓ</b>



<i><b>I.</b></i> <i><b>Mục tiêu</b> : </i>



<i><b>Nhận biết và mơ tả cảnh vật xung quanh khi trời có gio</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b>:</i>


GV:- Các hình trong SGK, .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>

<i> :</i>



<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<b>4’</b>


<b>1’</b>


<b>1. KTBC: Hoûi tên bài.</b>


+ Khi trời nắng bầu trời như thế nào?
+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời
mưa?


- Nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài và ghi bảng tựa bài.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn bài:</b></i>


+ Khi nắng bầu trời trong xanh có mây
trắng, có Mặt trời sáng chói, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>10’</b>



<b>6’</b>


<b>12’</b>


Hoạt động 1 : Quan sát tranh.


Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh
quan sát 5 hình của bài trang 66 và 67 và
trả lời các câu hỏi sau:


+ Hình nào làm cho bạn biết trời đang
có gió ?


+ Vì sao em biết là trời đang có gió?
+ Gió trong các hình đó có mạnh hay
khơng? Có gây nguy hiểm hay không?
- Tổ chức cho các em làm việc theo
nhóm quan sát và thảo luận nói cho nhau
nghe các ý kiến của mình nội dung các
câu hỏi trên.


Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK
lên chỉ vào từng tranh và trả lời các câu
hỏi. Các nhóm khác nghe và nhận xét
bổ sung.


Bước 3: Giáo viên treo tranh ảnh gió và
bão lên bảng cho học sinh quan sát và
hỏi:



+ Gioù trong mỗi tranh này như thế nào?
+ Cảnh vật ra sao khi có gió như thế
nào?


- Cho học sinh làm việc theo nhóm nhỏ
quan sát và trả lời các câu hỏi.


Giáo viên chỉ vào tranh và nói: <i>Gió</i>
<i>mạnh có thể chuyển thành bão (chỉ vào</i>
<i>tranh vẽ bão), bão rất nguy hiểm cho con</i>
<i>người và có thể làm đổ nhà, gãy cây,</i>
<i>thậm chí chết cả người nữa.</i>


<b>Giáo viên kết luận: </b><i>Trời lặng gió thì</i>
<i>cây cối đứng n, có gió nhẹ làm cho lá</i>
<i>cây ngọn cỏ lay động nhẹ. Gió mạnh thì</i>
<i>nguy hiểm nhất là bão.</i>


Hoạt động 2: Tạo gió.


Bước 1: Cho học sinh cầm quạt vào mình
và trả lời các câu hỏi sau: Em cảm giác
như thế nào?


Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu
hỏi.


Hoạt động 3: Quan sát ngoài trời.


- Học sinh quan sát tranh và hoạt động


theo nhóm.


+ Hình lá cờ đang bay, hình cây cối
nghiêng ngã, hình các bạn đang thả diều.
+ Vì tạo cho cảnh vật lay động (cờ bay,
cây nghiêng ngã, diều bay)


+ Nheï, không nguy hiểm.


- Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi
trên, các nhóm khác bổ sung và hồn
chỉnh.


- Rất maïnh.


- Cây cối nghiêng ngã, nhà cửa xiêu
vẹo.


- Học sinh làm việc theo nhóm nhỏ quan
sát và trả lời các câu hỏi.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh thực hành và trả lời câu hỏi
Mát, lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2’</b>


Bước 1: Cho học sinh ra sân trường và
giao nhiệm vụ cho học sinh.



+ Quan sát xem lá cây, ngọn cỏ, lá cờ …
có lay động hay khơng?


+ Từ đó rút ra kết luận gì?


Bước 2: Tổ chức cho các em làm việc và
theo dõi hướng dẫn các em thực hành.
Bước 3: Tập trung lớp lại và chỉ định
một số học sinh nêu kết quả quan sát và
thảo luận trong nhóm.


<b>Giáo viên kết luận: </b><i>Nhờ quan sát cây</i>
<i>cối cảnh vật xung quanh và cảm nhận</i>
<i>của mỗi người mà ta biết trời lặng gió</i>
<i>hay có gió, gió nhẹ hay gió mạnh.</i>


<i><b>3. Củng cố dăn dò: </b></i>


<i>- Tổ chức cho học sinh khắc sâu kiến</i>
<i>thức bằng câu hỏi:</i>


+ <i>Làm sao ta biết có gió hay không có</i>


<i>gió?</i>


+ <i>Gió nhẹ thì cây cối, cảnh vật như thế</i>


<i>nào? Gió mạnh thì cảnh vật cây cối như</i>
<i>thế nào?</i>



<i>- Học bài, xem bài mới.</i>


- Ra sân và hoạt động theo hướng dẫn
của giáo viên.


Lay động nhẹ –> gió nhe.ï
Lay động mạnh –> gió mạnh.


- Học sinh nêu kết quả quan sát và thảo
luận ngồi sân trường.


<i>- Nhắc lại.</i>


<i>- Cây cối cảnh vật lay động –> có gió, </i>
<i>- cây cối cảnh vật đứng im –> khơng có</i>
<i>gió.</i>


<i>- Gió nhẹ cây cối … lay động nhẹ, gió</i>
<i>mạnh cây cối … lay động mạnh.</i>


- Thực hành ở nhà.


<i>---=</i>ccc<i></i>


<b>=---THỨ 5 </b><i>Ngày lên kế hoạch 21 / 4 /2010</i>


<i>Ngày thực hiện kế hoạch 22 / 4 /2010</i>


<i>Tieát 1: Chính tả </i>



<b>LUỸ TRE</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b>:</i>


<i>- HS nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ đầu của bài: </i>Luỹ tre.


<i>- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ n hoặc l.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b>: </i>


- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm.


<i>- Học sinh cần có VBT.</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>3’</b></i> <i><b>1. KTBC</b> : </i>


<i>- Kiểm tra vở chép bài Hồ Gươm.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết</i>
<i>bảng con: </i>chín hườm, mướp đắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>1’</b></i>
<i><b>24’</b></i>


<i><b>6’</b></i>



<i><b> 1’</b></i>


<i>- Nhận xét chung KTBC.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. GV giới thiệu bài mục đích yêu cầu của</b></i>
tiết học và ghi tựa bài.


<b>b. Hướng dẫn học sinh tập chép:</b>


<i>- Gọi học sinh đọc bài viết trên bảng phụ.</i>
<i>- Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay</i>
<i>viết sai viết vào bảng con (theo nhóm).</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung về việc tìm</i>
<i>tiếng khó và viết bảng con của học sinh.</i>
<i>* Thực hành chép bài chính tả.</i>


<i>- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách</i>
<i>cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách</i>
<i>viết chữ đầu của dịng thơ thụt vào 3 ơ,</i>
<i>xuống hàng khi viết hết một dòng thơ.</i>
<i>Những tiếng đầu dòng thơ phải viết hoa.</i>
<i>- Giáo viên đọc chậm rãi cho học sinh viết</i>
<i>bài.</i>


<i>* Dò bài:</i>


<i>- Đọc thong thả và chỉ vào từng chữ trên</i>
<i>bảng để học sinh soát lỗi bài viết.</i>



<i>- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa</i>
<i>lỗi chính tả:</i>


<i>- Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ</i>
<i>biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở</i>
<i>phía trên bài viết.</i>


<i>* Thu bài chấm 1 số em.</i>


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


<i>- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2</i>
<i>bài tập giống nhau của bài tập câu b (Điền</i>
<i>dấu hỏi hay dấu ngã).</i>


<i>- Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các</i>
<i>bài tập.</i>


<i>- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.</i>


<i><b>3. Nhận xét, dặn dò:</b></i>


<i>- u cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ</i>
<i>cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập câu a</i>
<i>và làm thêm bài tập câu b (điền chữ v, d</i>
<i>hay gi).</i>


<i>- Học sinh nhắc lại.</i>



<i>- 2 học sinh đọc bài trên bảng phụ, học</i>
<i>sinh khác dò theo bài bạn đọc trong</i>
<i>SGK.</i>


<i>- Học sinh viết vào bảng con các tiếng,</i>
<i>Chẳng hạn: thức dậy, luỹ tre, gọng vó,</i>
<i>kéo</i>


<i>- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn</i>
<i>của giáo viên.</i>


<i>- Lắng nghe, quan sát.</i>


<i>- Học sinh nghe và viết bài vào vở.</i>
<i>- Học sinh soát lại lỗi bài viết của</i>
<i>mình.</i>


<i>- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.</i>
<i>- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn</i>
<i>của giáo viên.</i>


<i>- Chấm bài tổ 3.</i>


<i>- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập:</i>


Điền dấu hỏi hay dấu ngã.


<i>- Học sinh laøm VBT.</i>


<i>- Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào</i>


<i>chỗ in đậm theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại</i>
<i>diện 2 học sinh.</i>


- Đọc lại câu đã điền: 3 đến 5 em.
- Tuyên dương các bạn có điểm cao.
Thực hành bài tập ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CON RỒNG CHÁU TIÊN


I.Mục tiêu

<i> : </i>



<i>Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh</i>


<i>-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Lòng tự hào của dân tộc về nguồn gốc cao quý, linh</i>
<i>thiêng của dân tộc mình.</i>


<i><b> II.Đồ dùng dạy học</b>:</i>


<i>GV:-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.</i>

<i><b> III.Các hoạt động dạy học</b></i>

:



<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


5’


<i>3’</i>



<i>5’</i>



<i>7’</i>


<i>8’</i>




<i>5’</i>



1.KTBC :


Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Dê con nghe lời
mẹ”. Học sinh thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa câu
chuyện.


Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :


Qua tranh giới thiệu bài và ghi đề.


 <i>Các dân tộc thường có truyền thuyết giải</i>


<i>thích nguồn gốc của dân tộc mình. Dân tộc ta có</i>
<i>câu chuyện Con Rồng - Cháu tiên nhằm giải</i>
<i>thích của cư dân sinh sống trên đất nước Việt</i>
<i>Nam. Các em hãy lắng nghe câu chuyện cô kể</i>
<i>này nhé.</i>


 Kể chuyện: Giáo viên kể 2, lần với giọng


diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh minh
hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện:


Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. Biết dừng
ở một số chi tiết để gây hứng thú.



Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ để làm rõ các
chi tiết của câu chuyện, giúp học sinh nhớ câu
chuyện.


<b>Lưu ý</b>: Giáo viên cần thể hiện:


 Đoạn đầu: kể chậm rãi. Đoạn cả nhà mong


nhớ Long Quân, khi kể dừng lại một vài chi tiết
để gây sự chờ đợi của người đọc.


 Đoạn cuối kể giọng vui vẽ tự hào.


 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu


chuyện theo tranh:


Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể
từng đoạn của câu chuyện.


 Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện:


Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng các
vai để thi kể tồn câu chuyện. Cho các em hoá
trang thành các nhân vật để thêm phần hấp dẫn.


 Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện:


2 học sinh xung phong kể lại câu
chuyện “Dê con nghe lời mẹ”.


Học sinh khác theo dõi để nhận xét
các bạn kể.


Học sinh nhắc lại.


<i>Học sinh lắng nghe câu chuyện.</i>
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung và nhớ câu
truyện.


<i>Học sinh quan sát tranh minh hoạ</i>
<i>theo truyện kể.</i>


<i>Lần 1: các em thuộc các nhóm đóng</i>
<i>vai và kể lại câu chuyện</i>


<i>Học sinh cả lớp nhận xét các bạn</i>
<i>đóng vai và kể.</i>


<i>Tuỳ theo thời gian mà giáo viên</i>
<i>định lượng số nhóm kể lại tồn bộ</i>
<i>câu chuyện).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>4’</i>



<i>mọi người điều gì ? (Tổ tiên của người Việt Nam</i>
<i>có dịng dõi cao q. Cha thuộc loại Rồng, mẹ là</i>
<i>tiên. Nhân dân ta tự hào về dịng dõi cao q đó</i>
<i>bởi vì chúng ta cùng là con cháu của Lạc Long</i>
<i>Quân, Âu Cơ được cùng một bọc sinh ra.)</i>



3.Củng cố dặn dò:


Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về
nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau,
xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn
biến của câu chuyện.


<i>Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>


<i>Tuyên dương các bạn kể tốt.</i>

<i></i>



<i>---=ccc=---Tiết 3 Toán </i>

<i> </i>

<i>Kiểm tra</i>



<i>Đề và đáp án ở chuyên môn</i>


<i></i>


<i>---=ccc=---Tiết5 : Mĩ thuật</i>



<i><b>Bài 32: VẼ ĐƯỜNG DIỀM TRÊN ÁO VÁY</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i>- Hs nhận biết được vẻ đẹp của trang phục có trang trí đường diềm</i>


<i>- Biết cách vẽ đường diềm trên áo ,váy</i>



<i>- Vẽ đường diềm đơn giản trên áo váy và vẽ màu theo ý thích</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>




<i> GV HS</i>



<i>- Tranh, ảnh 1 số đồ vật : thổ cẩm, áo</i>

<i>- Vở tập vẽ 1</i>



<i> khăn, túi có trang trí đường diềm</i>

<i>- Bút chì, tẩy, màu vẽ..</i>


<i>- Một số hình minh hoạ bước vẽ</i>



<i>đường diềm</i>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>- </i>



<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>7’</b></i>



<i>Ổn định</i>



<i>- Kiểm tra đồ dùng học vẽ.</i>


<i>- Bài mới</i>



<i><b>1- Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


<i>- Gv cho hs xem một số đồ vật: áo,</i>


<i>váy, khăn…</i>



<i>- Đường diềm được trang trí ở đâu?</i>


<i>- Trang trí đường diềm dùng để làm</i>


<i>gì ?</i>




<i>- Màu sắc trang trí đường diềm như</i>


<i>thế nào ?</i>



<i>- Trong lớp ta bạn nào có áo váy</i>


<i>trang trí đường diềm ?</i>



<i> * Đường diềm được sử dụng nhiều</i>



<i>- ở cổ áo, tay áo, lai áo</i>



<i>- Khăn thì trang trí viền ở hai đầu.</i>


<i>- Làm cho áo váy thêm đẹp</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>8’</b></i>



<i><b>10’</b></i>



<i><b>5’</b></i>



<i>trong việc trang trí áo, váy và trang</i>


<i>phục của các dân tộc miền núi</i>



<i><b>2- Hoạt động 2: Cách vẽ </b></i>


<i> - Vẽ hình:</i>



<i> + Chia các ơ đều nhau</i>



<i> + Vẽ hình theo nhiều cách khác</i>


<i>nhau: xen kẽ hoặc nối tiếp</i>




<i>- Vẽ màu theo ý thích. Màu nền khác</i>


<i>với màu hình vẽ.</i>



<i>- Vẽ màu áo, váy khác màu đường</i>


<i>diềm. đều màu khơng lem ra ngồi</i>


<i><b>3- Hoạt động 3: Thực hành</b></i>



<i>- Gv cho hs xem một số bài của các</i>


<i>bạn vẽ</i>



<i>- Gv quan sát, gợi ý cho hs vẽ </i>


<i><b>4-Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>


<i>- Gv chọn 1 số bài để hs cùng xem. </i>


<i> + Em có nhận xét gì ?</i>



<i> + Em thích bài nào nhất? Vì sao?</i>


<i>- Gv nhận xét tuyên dương</i>



<i>- Hs chia đều các khoảng. Vẽ khác</i>


<i>nhau ở mỗi hs</i>



<i>- Hs nhận xét:</i>



<i> + Hình vẽ(đều hay khơng)</i>


<i> + Màu sắc</i>



<i> + Chọn bài mình thích</i>



<i></i>




<b>---=ccc=---TH</b>

<b>Ứ</b>

<b> 6 </b>

<i>Ngày lên kế hoạch 22/ 4 /2010</i>


<i>Ngày thực hiện kế hoạch 23 / 4 /2010</i>



<i>Tiết 1, 2: Tập đọc</i>

<b>SAU CƠN MƯA</b>



<i><b>I.</b></i> <i><b>Mục tiêu</b>:</i>


<i>_Đọc trơn cả bài . Đọ đúng các từ ngữ : mưa rào , râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng </i>


<i>rực , mặt trời , quanh quanh vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi đúng chổcó dấu câu .- Hiểu nội</i>
<i>dung bài : Bầu trời mặt đất , mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào</i>


<i>Trả lời câu hỏi 1( SGK)</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b>: </i>


GV :- Tranh minh hoạ bài đọc ởSGK.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>TG</i> <i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>4’</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>22’</b></i>


<i><b>1. KTBC</b> : - Hỏi bài trước.</i>


<i>- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài </i>Luỹ
tre<i> và trả lời các câu hỏi trong bài.</i>



<i>- GV nhận xét, ghi điểm.</i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. GV giới thiệu bài</b><i> (giới thiệu tranh, và</i>
<i>rút tựa bài ghi bảng).</i>


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


<i>- Học sinh nêu tên bài trước.</i>


<i>- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:</i>
<i>- Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và</i>
<i>trả lời các câu hỏi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>7’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<i><b>20’</b></i>


<i><b>10’</b></i>


+ <i>Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận</i>


<i>rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:</i>


+ <i>Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh</i>



<i>hơn lần 1.</i>


* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó<i>:</i>


<i>- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ</i>
<i>khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân</i>
<i>các từ ngữ các nhóm đã nêu.</i>


* Luyện đọc câu<i>:</i>
<i>- Nhận xét, chỉnh sửa.</i>


* Luyện đọc cả bài:


<i>- Giáo viên đọc diễn cảm lại cả bài</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<b>c. Luyện tập:</b>


<i>Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần</i>
<i>ây ?</i>


<i>Bài tập 2:Tìm tiếng ngồi bài có vần oc,</i>
<i>ooc ?</i>


<i>Giáo viên nêu tranh bài tập 3:</i>


<i>- Nói câu chứa tiếng có mang vần ây</i>
<i>hoặc y- Nhận xét, tính điểm thi đua.</i>


<i><b>3. Củng cố tieát 1:</b></i>



<i>- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên</i>
<i>nhận xét.</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b></i>


<i>- Hỏi bài mới học.</i>
<i>Hs đọc đoạn 1 TLCH</i>


<i>Sau trận mưa rào mọi vậtthay đổi thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>Hs đọc đoạn2 TLCH </i>


<i>Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận</i>
<i>mưa rào ?</i>


<i>- Nhận xét học sinh trả lời</i>
<i>* Đọc diễn cảm lại bài.</i>


<b>e. Luyện nói: - Giáo viên nêu yêu cầu</b>
của bài tập:


<i>Từng nhóm hs hỏi chuyện nhau về mưa</i>
<i>Bạn thích trời mưa hay trời nắng</i>


<i>- Laéng nghe.</i>



<i>- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên</i>
<i>bảng.</i>


<i>- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại</i>
<i>diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.</i>


+ <i>Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp</i>


<i>giải nghĩa từ.(5, 6 em đọc các từ khó trên</i>
<i>bảng.)</i>


<i>- Luyện đọc từng câu</i>
<i>- Nối tiếp đọc các câu.</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<i>- Thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm.</i>
<i>- Lớp đồng thanh.</i>


<i>Mây, mấy</i>


<i>- Đọc mẫu từ trong bài </i>


<i>- Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa</i>
<i>tiếng vừa tìm tiếp sức:</i>


<i>Xây nhà ,cây cối, maây bay, </i>


<i>Khuây bọt, khuây khoả, ngoe nguẩy</i>
<i>- Nhận xét.</i>



<i>- 2 em.</i>


<i>Những đố râm bụt thêm đỏ chót . Bầu </i>
<i>trời xanh bóng như được dội rửa. Mấy </i>
<i>đám mây bông sáng rực lên.</i>


<i>-Mẹ gà mừng rỡ ...nước động trong vườn</i>
<i>- 2 hs đọc lại bài.</i>


<i>- Lắng nghe.</i>


<i>- Quan sát tranh và hát bài hát : Tập tầm</i>
<i>vông con công hay múa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3’</b></i>
<i><b>2’</b></i>


<i> .</i>4. Củng cố:


<i>- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội</i>
<i>dung bài đã học.</i>


<i><b>5. Nhận xét dặn dò:</b></i>


<i>- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài</i>
<i>mới.</i>


<i>- Nhắc tên bài và nội dung bài học.</i>
<i>- 1 học sinh đọc lại bài.</i>



<i></i>



<i>---=ccc=---Tiết 1: Toán</i>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>

<i> : Giúp học sinh củng cố về:</i>



<i>- Đếm, đọc, so sánh các số đến 10.</i>


<i>- Đo độ dài các đoạn thẳng.</i>



<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>

<i>:</i>



<i>GV: - Thước có vạch kẻ cm.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>

<i> :</i>



<i>TG</i>

<i>Hoạt động GV</i>

<i>Hoạt động HS</i>



<b>4’</b>



<b>1’</b>


<b>5’</b>



<b>8’</b>



<b>5’</b>



<i><b>1. KTBC:</b></i>

<i> Trả BKT lần trước.</i>



<i>- Đánh giá việc làm bài kiểm tra của</i>


<i>học sinh.</i>



<i>- Cho học sinh chữa bài (nếu cần)</i>



<i><b>2. Bài mới :</b></i>



<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>

<i> ghi tựa.</i>



<i><b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập</b></i>



<i>Bài 1: Viết các số vào dưới mỗi vạch</i>


<i>của tia số.</i>



<i>- Nhận xét.</i>


<i>Bài 2: <, >, =?</i>



<i>- Chấm nhanh một số bài và nhận xét,</i>


<i>chữa bài.</i>



<i>Baøi 3: </i>



<i>- Hướng dẫn hs dựa vào tia số để tìm số</i>


<i>lớn nhất, số bé nhất.</i>



<i>- Lắng nghe và chữa bài theo hướng</i>


<i>dẫn của giáo viên.</i>



<i>- Nhắc tựa.</i>



<i>- Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi</i>


<i>thực hành.</i>



<i>- Học sinh viết vào tia số (nối tiếp)</i>


<i>rồi đọc các số viết được dưới tia số.</i>



<i>- Học sinh nêu yêu cầu của bài:</i>


<i>- Làm bài tập và vở.</i>



<i>Caâu a.</i>



<i>9 > 7 2 < 5</i>

<i> 0 < 1 8 > 6 </i>


<i>7 < 9 5 > 2</i>

<i> 1 > 0 6 = 6</i>


<i>Caâu b.</i>



<i>6 > 4</i>

<i>3 > 8</i>

<i>5 > 1</i>


<i>4 > 3</i>

<i>8 < 10</i>

<i>1 > 0</i>


<i>6 > 3</i>

<i>3 < 10</i>

<i>5 > 0</i>


<i>- Học sinh nêu yêu cầu của bài:</i>


<i>+ Khoanh vào số lớn nhất:</i>



<i>6</i>

<i>3</i>

<i>4</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>6’</b>



<b>4’</b>



<b>2’</b>



<i>Bài 4: Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ</i>


<i>tự:</i>



<i>- Cho học sinh viết vào bảng con theo</i>


<i>hai daõy.</i>



<i>Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:</i>



<i>- Giáo viên cho học sinh đo độ dài các</i>


<i>đoạn thẳng rồi nêu số đo </i>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<i>- Hỏi tên bài.</i>



<i>- Nhận xét tiết học, tuyên dương.</i>



<i>Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị</i>


<i>tiết sau.</i>



<i>5</i>

<i>7</i>

<i>8</i>



<i>- Viết đáp án vào bảng con.</i>


<i>- Học sinh nêu yêu cầu của bài:</i>


<i>Dãy A: Các số từ bé đến lớn là: 5, 7,</i>


<i>9, 10</i>



<i>Dãy B: Các số từ lớn đến bé là: 10, </i>


<i>9, 7, 5</i>



<i>- Học sinh đo và ghi số đo vào cạnh</i>


<i>bên đoạn thẳng.</i>



<i>- Nhắc tên bài.</i>


<i>- Thực hành ở nhà.</i>


<i></i>



<b>---=ccc=---Tiết 4</b>

<b>SINH</b>

<b>HOẠT LỚP</b>




<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<i> - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần32.</i>


<i> - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. </i>



<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



<i> - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 33</i>


<i><b>III. Phần lên lớp:</b></i>



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<i> - Hát tập thể 1 - 2 bài.</i>



<b>2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 32:</b>


a. Về nề nếp:



<i> - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ.</i>



<i> - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp.</i>



<i> - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục (không bỏ áo vào quần).</i>


<i> - Việc ăn quà vặt trong trường vẫn còn tồn tại. </i>



b. Về học tập:



<i> - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.</i>



<i> - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: Trung, Trâm</i>


<i> - Nhiều hs có tiến bộ rõ rệt trong học tập: Văn Đức, .</i>




<i> - Bình chọn học sinh tiêu biểu trong tuần.</i>


<b>3. Kế hoạch Tuần 33:</b>



<i> - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học.</i>



<i>- Duy trì phong trào “Giữ vở sạch - viết chữ đẹp</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> - Tăng cường công tác phụ đạo hs yếu.</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×