Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

CHUYEN DE UNG DUNG HANG DANG THUC DE GIAI MOT SOBAI TOAN VE CHIA HET SO NGUYEN TO SO CHINH PHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.46 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>HẰNG ĐẲNG THỨC VAØ VẤN ĐỀ CHIA HẾT,</b></i>
<i><b>SỐ NGUN TỐ, SỐ CHÍNH PHƯƠNG </b></i>


GV:Đ.Q.Thọ
<b>A</b>.<i>Một số lý thuyết cần lưu y</i>ù:


1.Tính chia hết:


 an-bn a-b

·

an+bn a+b với n lẻ
 an-bn (a-b)(a+b) với n chẵn


 (a+b)n (a+b)

·

(a+b)n

bn (mod a)
2.Số nguyên tố:


 Để chứng minh một số n là hợp số ,ngoài 1
và chính nó ta cịn phải chứng minh n cịn chia
hết cho một số khác.


 Để tìm số nguyên tố p ta thường xét p dưới
dạng : p=3k+1;p=3k+2;p=3k suy ra p=3


p=5k1;p=5k2;p=5k suy ra p=5


3.Số chính phương:


 Số chính phương là bình phương của số tự
nhiên


 Số chính phương khơng tận cùng bởi các số
2,3,7,8



 Số chính phương chia hết 2 thì chia hết cho
4


 Số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết
9


 Số chính phương chia hết cho 5 thì chia hết
25


 Số chính phương chia hết cho 23 thì chia hết
cho 24<sub> . . .</sub>


 Số chính ph chia 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
 Số chính ph chia 4 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
<b>B</b>.Bài tập:


<b>1</b>. Chứng minh mọi số lẻ n thì n4<sub>-10n</sub>2<sub>+9</sub>


chia hết cho 384


<b>2</b>. Chứng minh rằng các số sau là hợp số:


a) 420<sub>-1</sub> <sub>b) 1000001</sub>


<b>3</b>. Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức
sau là số nguyên tố : 12n2<sub>-5n-25</sub>


<b>4</b>. Chứng minh rằng các số sau khơng là số
chính phương:



a) A=222….2224 (có 50 chữ số 2)
b) B=444 ….444 (có 100 chữ số 4)


<b>5</b>. Chứng minh số sau là số chính phương:
a)1156 b)11115556 c)


6
55
...
555
111
...
111


1


 


 




<i>n</i>
<i>n</i>


<b>6</b>. Tìm số nguyên tố p để 4p+1 là số chính
phương



<b>7</b>. Chứng minh rằng :


a) 270<sub>+3</sub>70 <sub></sub><sub>13</sub> <sub>b)17</sub>19<sub>+19</sub>17 <sub></sub>


18


c) 3663<sub>-1 </sub><sub></sub><sub>7 nhöng 36</sub>63<sub>-1 </sub><sub></sub><sub> 37</sub>


<b>8</b>. Chứng minh rằng các số sau là hợp số:


a)1000027 ; b)250<sub>+1</sub>


<b>9</b>. Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức sau
là số nguyên tố: 8n2<sub>+10n+3</sub>


<b>10</b>.Chứng minh rằng nếu p và p2<sub>+8 là các</sub>


số nguyên tố thì p2 <sub>+ 2 cũng là số nguyên tố</sub>


<b>11</b>. Chứng minh rằng nếu p và 8p2<sub>+1 là các</sub>


số nguyên tố thì 2p + 1 cũng là số nguyên tố
<b>12</b>. Tìm số nguyên tố p để 2p2<sub>+1 cũng là số</sub>


nguyên tố


<b>13</b>. Tìm số ngun tố p để 4p2<sub>+1 và 6p</sub>2<sub>+1</sub>


cũng là các số nguyên tố



<b>14</b>. Các số sau có chính phương không:
a) A = 19947<sub>+7 b) B=1444. . . 4 (99 số 4)</sub>


<b>15</b>.Tổng các số sau có là chính phương
không: S = 12 <sub>+ 2</sub>2 <sub>+ 3</sub>2 <sub>+. . . . + 56</sub>2


<b>16</b>. Caùc số sau là bình phương của số nào:


a)A = 99 ...9900...025
<i>n</i>


<i>n</i> b)


1
0
...
000
8
9
...


99<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×