Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa
các cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẩn nại
mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )
<b> *HS khá giỏi:</b> HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có cơng mài sắc,
có ngày nên kim
II<i><b>/ Chuẩn bị : </b></i>
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> Phân hố
<i> Tiết 1</i>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
Hâm nay chuùng ta tìm hiểu bài
“<i>Có công mài sắt có ngày nên</i>
<i>kim”</i>
<i><b> b) Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
<i><b>HĐ 1:Đọc mẫu </b></i>
-GV đọc mẫu diễn cảm toàn
bài
<i>- </i>Yêu cầu đọc từng câu .
<i>-Rút từ khó</i>
<i><b>HĐ 2/</b> Đọc từng đoạn :</i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : quyển,
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
HS TB-Y
HS TB-Y
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- <i>Hướng dẫn ngắt giọng :</i>
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp.
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
<i><b>HĐ 3/</b> Thi đọc </i>
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
<b> Tiết 2</b>
<i> <b>HĐ /Tìm hiểu nội dung :</b></i>
-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
2 TLCH:
Câu 1: Lúc đầu cậu bé
học hành như thế
naøo?
<i> - </i>Yêu cầu học sinh đọc tiếp
đoạn 2 của bài.
<i>Caâu 2: </i>Cậu bé thấy bà
cụ đang làm gì?
<i>Câu 3: </i>Bà cụ giảng giải
như thế nào?
<i>Câu 4: </i>Câu chuyện này
khuyên em điều gì?
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
<i>- </i>Mỗi khi cầm quyển
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3
em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1
<i>-Mỗi khi cầm sách, cậu</i>
<i>chỉ đọc vài dòng là</i>
<i>chán, bỏ đi chơi. Viết chu</i>
<i>nắn nót được mấy chữ</i>
<i>đầu rồi nguệch ngoạc cho</i>
<i>xong chuyện.</i>
-Đọc đoạn 2.
<i>-Bà cụ đang cầm thỏi</i>
<i>sắt mãi miết mài vào</i>
<i>tảng đá.</i>
<i>-Mỗi</i> <i>ngày</i> <i>mài</i>
<i>……..thành tài.</i>
HS TB-Y
HS TB-Y
HS YB-K
HS TB-Y
<i>*GV rút nội dung bài.</i>
<i><b>HĐ5/</b><b>Luyện đọc lại truyện</b></i> <i><b>:</b></i>
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
<i> <b>3) Củng cố dặn dò :</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể
chuyện này hôm sau
chúng ta học thêm
tiết kể chuyện
<i>Câu chuyện khuyên em</i>
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm
HS TB-Y
HS TB-K
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i> :<i><b> </b></i>
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số
bé nhất có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước; số
liền sau
-Bài 1,2,3
II<i><b>/ Chuaån bị</b></i> :
- Bảng ô vuông.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ học bài:Oân
tập các số đến 100.
<i><b>b) Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1 :</b> Củng cố về
số có 1 chữ số
a . Nêu tiếp các số
có một chữ số:
GV cho cả lớp làm vở
câu 1a , 1 HS đọc các số
có 1 chữ số theo thứ tự
cịn thiếu trong ơ trống
b. HS nêu số bé nhất
có 1 chữ số là:
c. HS nêu số lớn nhất
có 1 chữ số là:
<b>Bài 2 :</b> Củng cố về số
có 2 chữ số
a. Nêu tiếp các số có
hai chữ số:
GV cho cả lớp làm vở
câu 2 a , HS nối nhau đọc
các số có 2 chữ số theo
thứ tự cịn thiếu trong ô
trống.(GV viết lên bảng)
Chữa bài : treo bảng
phụ vẽ sẵn 1 bảng các
ô vuông ( như phần a )
10…..99,100
b. HS nêu số bé nhất
có 2 chữ số là:
-Vài em nhắc lại tên bài.
1 HS đọc các số có 1 chữ
số theo thứ tự cịn thiếu
trong ơ trống.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Soá :0
Soá :9
HS nối nhau đọc các số
có 2 chữ số theo thứ tự
cịn thiếu trong ô trống
10 11 12 13 14 15 16 17
18 19
20 21 22 23 24 25 26 27
28 29
30 31 32 33 34 35 36 37
38 39
40 41 42 43 44 45 46 47
48 49
50 51 52 53 54 55 56 57
58 59
60 61 62 63 64 65 66 67
68 69
70 71 72 73 74 75 76 77
78 79
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
c. HS nêu số lớn nhất
có 2 chữ số là:
<b>Bài 3 :</b> Củng cố về số
liền sau , số liền trước
a.Viết số liền sau của
số: 39
b.Viết số liền trước
của số: 90
c.Viết số liền trước
của số: 99
d.Viết số liền sau của
số: 99
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Cho học sinh đọc nối
tiếp nhau từ 1-100
- Nhận xét đánh giá tiết học
80 81 82 83 84 85 86 87
88 89
90 91 92 93 94 95 96 97
98 99
-Soá :10
-Số :99
HS nêu : 40
HS neâu : 89
HS neâu :98
HS neâu : 100
Học sinh đọc nối tiếp nhau
từ 1-100
HS K-G