Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIAO AN LY62010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.48 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>


Ngày soạn: 29/09/2010
Ngày dạy: 01/10/2010


<b>ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN</b>


<b>KHƠNG THẤM NƯỚC</b>



<b>A.MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Biết cách đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Đo được thể tích vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:</b>


<i><b>- Nêu vấn đề, trực quan, thực nghiệm.</b></i>
<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Đối với giáo viên: </b>


- Bình tràn, bình chia độ, vật rắn không thấm nước
- Tranh vẽ 4.2; 4.3


<b>2.Đối với học sinh: </b>



- Mỗi nhóm:Vật rắn khơng thấm nước, dây buộc, kẻ sẵn bảng 4.1
<b>D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>I.Ổn định tổ chức: (1’)</b></i>


Lớp: 6A Tổng: 35 Vắng:
Lớp: 6B Tổng: 35 Vắng:
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


<i><b>Câu hỏi: - HS1: Để đo thể tích chất lỏng em dùng dụng cụ nào?Nêu cách đo đó?</b></i>


<i> -</i> HS2: Làm bài tập 3.5 SBT
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>1.Đặt vấn đề: </b>Dùng bình chia độ có thể đo được thể tích của chất lỏng,vậy có những
vật rắn khơng thấm nước như h4.1sgk thì đo thể tích bằng cách nào?


2.Tri n khai b i d y:ể à ạ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động 1: Đo thể tích vật rắn khơng </b>
<b>thấm nước.</b>


HS: quan sát và trả lời C1


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đưa ra kết luận chung cho câu C1



<b>(18’)</b> <b><sub>I. Cách đo thể tích vật rắn khơng thấm </sub></b>
<b>nước.</b>


<i><b>1. Dùng bình chia độ</b></i>


C1: thả hịn đá vào bình chia độ, mực nước
dâng lên so với ban đầu bao nhiêu thì
đó là thể tích của hịn đá.


<i><b>2. Dùng bình tràn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
HS: quan sát và trả lời C2


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đưa ra kết luận chung cho câu C2


HS: suy nghĩ và trả lời C3


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đưa ra kết luận chung cho câu C3


HS: thực hành đo thể tích vật rắn
Đại diện các nhóm trình bày


Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho
câu trả lời của nhau.


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho phần này



<b>8’</b>


C2: thả hòn đá vào bình tràn, nước dâng
lên sẽ tràn sang bình chứa. Đem lượng
nước này đổ vào bình chia độ ta thu
được thể tích của hịn đá.


<i><b>* Rút ra kết luận:</b></i>
C3:


a, …. thả chìm … dâng lên …..
b, …. thả … tràn ra ….


<i><b>3. Thực hành.</b></i>
a, chuẩn bị.


- Bình chia độ, bình tràn, bình chứa, ca
đong …


- Vật rắn không thấm nước
- kẻ bảng 4.1


b, Ước lượng thể tích của vật (cm3) và ghi
vào bảng


c, kiểm tra ước lượng bằng cách đo thể tích
của vật.


<b>Hoạt động 2: Vận dụng.</b>


HS: suy nghĩ và trả lời C4


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đưa ra kết luận chung cho câu C4


HS: làm TN và thảo luận với câu C5 +
C6


Đại diện các nhóm trình bày


Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho
câu trả lời của nhau.


GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận
chung cho câu C5 + C6


<b>(12’)</b>


<b>8’</b>


<b>II. Vận dụng.</b>


C4: lưu ý là phải đổ đầy nước vào ca trước
khi thả vật và khi đổ nước từ bát sang
bình chia độ thì khơng để nước rơi ra
ngồi hay cịn ở trong bát.


C5:


tùy HS


C6:


tùy HS


<i><b>IV.Củng cố: (8’)</b></i>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi vài học sinh đọc ghi nhớ , có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>
- Học bài và làm các bài tập 4.1 đến 4.6 (Tr8_SBT).


- Chuẩn bị cho giờ sau.


Mỗi nhóm: Cân bất kì, vật cần cân.
<i><b>* Bổ sung sau giờ dạy: </b></i>


……….………….
……….………….
……….………….


     


Ngày soạn: 05/10/2010
Ngày giảng: 08/10/2010


<b> KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG</b>



<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Nắm được thế nào là khối lượng của một vật.
- Nhận biết được khối lượng của quả cân 1kg.
<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Biết sử dụng cân Rôbécvan.


- Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
- Chỉ ra được GHĐ và ĐCNN của 1 cái cân.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Rèn tính cẩn thận, trung thực.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan kết hợp nêu vấn đề và thực nghiệm.
<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Đối với giáo viên: </b></i>


- Cân Rô-béc-van, vật nặng, hộp quả cân
- Tranh vẽ to các loại cân.


<i><b>2.Đối với học sinh: </b></i>


* Mỗi nhóm: Cân bất kì, vật cần cân.
<b>D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>



<i><b>I.Ổn định tổ chức: (1’)</b></i>


Lớp: 6A Tổng: 35 Vắng:
Lớp: 6B Tổng: 35 Vắng:
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ: (2’)</b></i>


GV? Để đo thể tích vật răn khơng thấm nước ta dùng dụng cụ gì ?


<b>TIẾT</b>

<b> 4:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<i><b> 1.Đặt vấn đề:</b></i>


Các em đã có bao giờ biết mình nặng bao nhiêu cân chưa? Bằng cách nào mà các em biết
được điều đó.Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu thêm về điêu đó.


<i><b> 2.Triển khai bài dạy:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THƯC</b>


<b>Hoạt động 1: Khối lượng.</b>


- GV yêu cầu HS đọc,suy nghĩ và trả
lời C1,C2


- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời
các câu từ C3  C6



- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại.(GV treo bảng phụ)
- GV: cung cấp thông tin về đơn vị của
khối lượng


- HS nắm bắt thông tin


- GV treo bảng phụ phần b.


<b>(10’)</b> <b><sub>I. Khối lượng. Đơn vị khối lượng.</sub></b>
<i><b>1.Khối lượng.</b></i>


a/Hãy trả lời các câu hỏi sau:


C1: 397g chỉ lượng sữa chứa trong hộp.
C2: 500g chỉ lượng bột giặt có trong túi.


b/Hãy tìm từ hoặc số thích hợp trong khung để
điền vào chổ trống trong các câu sau:


C3: (1) 500g
C4: (2) 397g
C5: (3) khối lượng
C6: (4) lượng


<i><b>2.Đơn vị khối lượng.</b></i>


a/Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt
Nam, đơn vị đo khối lượng là



Kilơgam ( kí hiệu: kg )


* Kilôgam là khối lượng của một quả cân
mẫu, đặt ở Viện đo lường quốc tế ở pháp.
b/Các đơn vị khối lượng khác thường gặp:
( SGK )


<b>Hoạt động 2: Cách đo khối lượng.</b>
- GV yêu cầu HS quan sát và trả lời C7
- GV đưa ra kết luận chung cho câu C7
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời C8
- GV chốt lại C8.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời C9


<b>(20’)</b> <b><sub>II.Đo khối lượng.</sub></b>


<i><b>1.Tìm hiểu cân Rơbécvan.</b></i>
C7:( HS trả lời )


C8: GHĐ: …. ĐCNN: ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THƯC</b>


- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại C9.



- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm (4
nhóm) trong thời gian 5 phút.


-GV nhận xét và chốt lại.


-GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lờiC11
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét và chốt lại câu C11


quả cân; (4) thăng bằng ;
(5) đúng giữa; (6) quả cân ;
(7) vật đem cân.


C10:(HS thực hành cân)


<i><b>3.Các loại cân khác.</b></i>
C11:


- hình 5.3 là cân y tế
- hình 5.4 là cân tạ
- hình 5.5 là cân đĩa
- hình 5.6 là cân đồng hồ
<b>Hoạt động 3: Vận dụng.</b>


-GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lờiC12
-GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lờiC13
-GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung


<b>(4’)</b> <b><sub>III. Vận dụng.</sub></b>
C12: ( HS trả lời )



C13: Xe co khối lượng trên 5 tấn không được
đi qua cầu.


<i><b>IV.Củng cố: (4’)</b></i>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


<i><b>V.Hướng dẫn học ở nhà: (1’)</b></i>


- Học bài và làm các bài tập 5.1 đến 5.5 (Tr9_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.


Mỗi nhóm: Xe lăn, lò xo lá tròn, nam châm, quả nặng, dây treo.
<i><b>* Bổ sung sau giờ dạy: </b></i>


……….………….
……….………….
……….………….
……….………….
……….………….
……….………….


     


<b> </b> <b> Ngày soạn: 13/10/2010</b>


Ngày giảng: 15/10/2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LỰC - HAI LỰC CÂN BẰNG</b>



<b>A.MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
- Nắm được thế nào là hai lực cân bằng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Lấy vị dụ minh họa về tác dụng đẩy, kéo của lực.
- Lấy vị dụ minh họa về hai lực cân bằng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề và phương pháp thực nghiệm.
<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- Tranh vẽ các hình 6.1;6.2;6.3 ở sgk.


- Lị xo, xe, quả nặng, giá TN, dây treo, nam châm.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>



- Tinh thần học tập tốt.
<b>D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>I.Ổn định tổ chức: (1’)</b></i>


Lớp: 6A Tổng: 35 Vắng:
Lớp: 6B Tổng: 35 Vắng:


<i><b>II.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


- GV ?: Thế nào là khối lượng ? Đơn vị của khối lượng, dùng gì để đo khối lượng
?


<i>- Câu hỏi:</i> làm bài 5.5 trong SBT ?


<i>- Đáp án:</i> Bài 5.5: đặt lên hai đĩa cân mỗi bên là 1 quả cân như nhau, nêu khi thăng
bằng mà kim không chỉ đúng vạch số khơng (hoặc cân khơng thăng bằng) thì cái
cân đó khơng cịn chính xác nữa.


<i><b>III.Bài mới:</b></i>
<i><b>1.Đặt vấn đề:(1’)</b></i>


- Các em nhìn vào hình vẽ ở đầu bài và cho thầy biết: Trong hai người ai tác dụng
lực đẩy, ai tác dung lực kéo lên cái tủ ?


- HS trả lời.


- GV: Vậy để làm rõ điều này chúng ta đi vào tìm hiêu bài mới.
<i><b>2.Triển khai bài dạy:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


- GV hướng dẫn và yêu cầu hs làm thí
nghiệm ở các câu C1,C2,C3 trong thời
gian 7 phút.


- HS: làm TN và thảo luận với câu C1
<sub>C3</sub>


- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm tự nhận xét, bổ xung
cho câu trả lời của nhau.


- GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C1<sub>C3</sub>


- HS: hoàn thành kết luận trong SGK
GV: đưa ra kết luận chung cho phần
này.


<i><b>1.Thí nghiệm.</b></i>


a. Bố trí thí nghiệm như ở hình 6.1


C1: lị xo đẩy xe ra ngồi cịn xe ép cho lị xo


méo vào trong


b. Bố trí thí nghiệm như ở hình 6.2


C2: lị xo kéo xe vào trong còn xe kéo lò xo
dãn ra ngoài


c. Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm
lại gần một quả nặng bằng sắt (H6.3)


* Nam châm hút quả nặng
C4:


a, … lực đẩy … lực ép …
b, … lực kéo … lực kéo …
c, …. lực hút ….


<i><b>2. Rút ra kết luận.</b></i>


* Khi vật này đẩy hoặc kéo lên vật kia, ta nói
vật này tác dụng lực lên vật kia.


<b>Hoạt động 2: Phương, chiều của lực.</b>
- GV cung cấp thông tin về phương và
chiều của lực


- HS nắm bắt thông tin và trả lời C5
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung


<b>(5’)</b> <b><sub>II. Phương và chiều của lực.</sub></b>



* mỗi lực có phương và chiều xác định.


* C5: lực do nam châm tác dụng lên quả nặng
có phương nằm ngang và có chiều hướng
về phía nam châm (trái sang phải).


<b>Hoạt động 3: Hai lực cân bằng.</b>
- GV yêu cầu hs đọc câu hỏi C6.
- HS suy nghĩ và trả lời C6


- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C6
- GV yêu cầu hs đọc câu hỏi C7.
- HS suy nghĩ và trả lời C7


- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C7.
- HS thảo luận với câu C8


<b>(10’)</b> <b><sub>III. Hai lực cân bằng.</sub></b>


C6: Nếu đội trái mạnh hơn/ yếu hơn/ bằng đội
bên phải thì sợi dây chuyển động về phía
bên trái/ phải/ không di chuyển.


C7: Lực do hai đội tác dụng vào sợi dây đều
có phương nằm ngang và có chiều ngược
nhau.



C8:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
-GV tổng hợp ý kiến và đưa ra kết luận


chung cho câu C8


c, ….. phương ….. chiều ….
<b>Hoạt động 4: Vận dụng.</b>


- HS suy nghĩ và trả lời C9


- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sau đó đưa ra kết luận chung cho câu
C9


- HS suy nghĩ và trả lời C10


-GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sao đó đưa ra kết luận cho câu C10


<b>(5’)</b> <b><sub>IV. Vận dụng.</sub></b>
C9:


a. …. lực đẩy ….
b. …. lực kéo ….


C10: lấy ngón tay trỏ và tay cái cầm viên
phấn, khi đó lực của ngón trỏ và lực của
ngón cái tác dụng vào viên phấn là hai lực


cân bằng nhau.


<i><b>IV.Củng cố: (3’)</b></i>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ và "có thể em chưa biết"
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


<i><b>V.Hướng dẫn học ở nhà: (1’)</b></i>


- Học bài và làm các bài tập 6.1 đến 6.4 (Tr9,10,11_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.


<b>Mỗi nhóm:</b> 1 xe lăn, 1 máng nghiên, 1 lò xo xoắn.
1 sợi dây, 2 hòn bi, 1 lò xo lá tròn.
<b>* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy: </b>


……….………….
……….………….
……….………….
……….………….
……….………….
……….………….


     


<b> Ngày soạn: 19/10/2010</b>
Ngày giảng: 22/10/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
( nhanh dần, chậm dần, đổi hướng ).


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Làm được các thí nghiệm kiểm chứng
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
- phương pháp thực nghiệm.


<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Đối với giáo viên: </b></i>


* Mỗi nhóm:1 xe lăn, 1 máng nghiên, 1 lò xo xoắn
1 sợi dây, 2 hòn bi, 1 lò xo lá tròn.
<i><b>2.Đối với học sinh: </b></i>


- Nghiên cứu trước bài học ở nhà.
- Tinh thần học tập tốt.



<b>D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I.Ổn định tổ chức: (1’)</b></i>


Lớp: 6A Tổng: 35 Vắng:
Lớp: 6B Tổng: 35 Vắng:
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


<i>Câu hỏi:</i> xác định phương và chiều của lực do một người tác dụng lên hòn đá để nâng
hòn đá lên khỏi mặt đất?


<i>Đáp án:</i> lực của người đó tác dụng lên hịn đá có phương thẳng đứng và có chiều từ
dưới lên trên.


<i><b>III.Bài mới:</b></i>


<i><b> 1.Đặt vấn đề:( 1 phút )</b></i>


* GV yêu cầu học sinh nhìn vào hình vẽ đầu bài ở sgk và cho biết: Trong hai người ai
đang giương cung, ai chưa giương cung ? Vậy để làm rõ được điều đo chung ta đi vào
bài mới: Bài 7 (SGK)


<i><b> 2.Triển khai bài dạy:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THƯC</b>


<b>Hoạt động 1: Hiện tượng có lực tác </b>
<b>dụng.</b>


<b>5’</b> <b><sub>I. Những hiện tượng cần chú ý quan sát khi </sub></b>


<b>có lực tác dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THƯC</b>
- HS: suy nghĩ và trả lời C1


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C1


- HS: suy nghĩ và trả lời C2


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C2


C1:


- xe máy đang di thì dừng lại
- ơ tơ rẽ phải


- một người đang đi thì chạy
- con chim đang bay thì đậu
<i><b>2. Những sự biến dạng.</b></i>


C2: người 1 đang giương cung vì cung đã bị
biến dạng.


<b>Hoạt động 2: Kết quả tác dụng của </b>
<b>lực.</b>


- HS: làm TN và thảo luận với câu C3
 <sub> C6</sub>



- Đại diện các nhóm trình bày


- Các nhóm tự nhận xét, bổ sung cho
câu trả lời của nhau.


- GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C3 <sub> C6</sub>
- HS: suy nghĩ và trả lời C7


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C7
- HS: suy nghĩ và trả lời C8


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C8


<b>15’</b>


<b>8’</b>


<b>II. Những kết quả tác dụng của lực.</b>
<i><b>1. Thí nghiệm.</b></i>


C3: lị xo lá trịn đẩy cho xe chuyển động.
C4: xe đang chuyển động thì dừng lại
C5: lò xo lá tròn làm cho viên bi dừng lại.
C6: tay ta làm cho lò xo bị biến dạng.


<i><b>2. Rút ra kết luận.</b></i>


C7:


a, …. biến đổi chuyển động ….
b, …. biến đổi chuyển động ….
c, …. biến đổi chuyển động …
d, … biến dạng …..


C8:


… biến dạng …. biến đổi chuyển động ….


<b>Hoạt động 3: Vận dụng.</b>
- HS: suy nghĩ và trả lời C9


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C9
- HS: suy nghĩ và trả lời C10


<b>10’</b> <b><sub>III. Vận dụng.</sub></b>
C9:


- quả bóng đang lăn, lấy chân cản lại thì quả
bóng dừng lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THƯC</b>


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câuC10



- HS: suy nghĩ và trả lời C11


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sungrồi
đưa ra kết luận chung cho câu C11


- quả bóng đang lăn ta đá vào thì quả bóng lăn
nhanh hơn.


C10:


- đá vào quả bóng, quả bóng bị bẹp


- thổi vào quả bóng bay thì quả bóng bay
phình to ra.


- kéo lò xo, lò xo bị dài ra.


C11: đá vào quả bóng, quả bóng vừa bị bẹp
vào vừa bay đi.


<b>IV.Củng cố: (7’)</b>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết
- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


<b>V.Dặn dò: (2’)</b>


- Học bài và làm các bài tập 7.1 đến 7.5 (Tr12_SBT).


- Chuẩn bị cho giờ sau.


Mỗi nhóm: 1 giá treo, 1 quả nặng có móc treo, dây dọi
1 khay nước, 1 lò xo, ê ke.


<b>* Bổ sung sau giờ dạy: </b>


……….………….
……….………….
……….………….
……….………….
……….………….
……….………….


     


<b> Ngày soạn: 26/10/2010</b>
Ngày giảng: 29/10/2010


<b> TRỌNG LỰC - ĐƠN VỊ LỰC</b>



<b>A.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết được khái niệm về trọng lực và đơn vị của lực.
- Nêu được ví dụ về một số lực.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Xác đinh được phương và chiều của trọng lực.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.


<b>B.PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp thực nghiệm.


<b>C.CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Đối với giáo viên: </b></i>


* Mỗi nhóm:1 giá treo, 1 quả nặng có móc treo, dây dọi
1 khay nước, 1 lò xo, ê ke.


<i><b>2.Đối với học sinh: </b></i>


- Nghiên cứu trước bài học ở nhà.
- Tinh thần học tập tốt.


<b>D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>I.Ổn định tổ chức: (1’)</b></i>


Lớp: 6A Tổng: 35 Vắng:
Lớp: 6B Tổng: 35 Vắng:
<i><b>II.Kiểm tra bài cũ: (15’)</b></i>



<i>Câu hỏi:</i> Nêu kết quả tác dụng của lực? cho ví dụ minh họa?


<i>Đáp án:</i> lực tác dụng có thể làm biến đổi chuyển động hoặc làm biến dạng vật, hai kết
quả này có thể xẩy ra đồng thời.


VD: - đẩy cái bàn học thì cái bàn học chuyển động
- tay ta kéo lị xo thì lị xo bị dãn ra


- đá vào quả bóng thì quả bóng vừa bị bẹp vào, vừa bay đi.
<i><b>III.Bài mới:</b></i>


<i><b> 1.Đặt vấn đề:( 1’)</b></i>


<i><b> * Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung ở phần đầu bài sách giáo khoa và đi vào</b></i>
bài mới: Bài 8


<i><b> 2.Triển khai bài dạy:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa trọng lực.</b>
- HS: làm TN và thảo luận với câu C1
Đại diện các nhóm trình bày


<b>12’</b> <b><sub>I. Trọng lực là gì?</sub></b>
<i><b>1. Thí nghiêm.</b></i>
<i><b>* </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


Các nhóm tự nhận xét, bổ sung cho
câu trả lời của nhau.


- GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C1


- GV: làm TN cho HS quan sát
- HS: quan sát và trả lời C2


- GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho phần này.


- HS: suy nghĩ và trả lời C3


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C3
- HS: đọc thơng tin kết luận trong SGK


<b>5’</b> <sub>C1: lị xo tác dụng lực kéo vào quả nặng 1 lực </sub>
kéo thẳng đứng từ dưới lên trên


- quả nặng đứng n vì có lực kéo quả nặng
xuống và cân bằng với lực của lò xo.
C2: viên phấn rơi xuống chứng tỏ có lực kéo


xuống theo phương thẳng đứng, chiều từ
trên xuống dưới.



C3: …. cân bằng … trái đất …
…. biến đổi … trái đất ….
<i><b>2. Kết luận:</b></i>


SGK


<b>Hoạt động 2: Phương và chiều của </b>
<b>trọng lực.</b>


- HS: đọc thông tin và trả lời C4
- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
rồi đưa ra kết luận chung cho câu C4
- HS: suy nghĩ và trả lời C


- GV: gọi HS khác nhận xét, bổ sung
sao đó đưa ra kết luận chung cho câu
C5


<b>5’</b> <b><sub>II. Phương và chiều của trọng lực.</sub></b>
<i><b>1. Phương và chiều của trọng lực.</b></i>
C4:


a, … cân bằng … dây dọi … thẳng đứng …
b, … xuống dưới …


<i><b>2. Kết luận:</b></i>
C5:


… thẳng đứng … xuống dưới …



<b>Hoạt động 3: Đơn vị của lực.</b>


- GV: cung cấp thông tin về đơn vị của
lực


- HS: nắm bắt thông tin


<b>2’</b> <b><sub>III. Đơn vị lực.</sub></b>


- đơn vị của lực là Niu tơn
- kí hiệu là N


<b>Hoạt động 4: Vận dụng.</b>
- HS: thảo luận với câu C6
Đại diện các nhóm trình bày


Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho


<b>5’</b> <b><sub>IV. Vận dụng.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>TG</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>
câu trả lời của nhau.


- GV: tổng hợp ý kiến và đưa ra kết
luận chung cho câu C6


<b>IV.Củng cố: (3’)</b>


- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em chưa biết


- Hướng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.


<b>V.Dặn dò: (1’)</b>


- Học bài và làm các bài tập 8.1 đến 8.4 (Tr13_SBT).
- Chuẩn bị cho giờ sau.


Mỗi nhóm: 1 giá treo, 1 lị xo, 4 quả nặng giống nhau nặng 50g.
<b>* Bổ sung sau giờ dạy: </b>


……….………….
……….………….
……….………….
……….………….
……….…………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×