Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài soạn thithudh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.57 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC (THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1:
1. Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) hàm số y = x
3
- x
2. Dựa và đồ thị biện luận sự có nghiệm của phương trình: x
3
– x = m
3
– m
Câu 2:
1. Giải phương trình: cos
2
x + cosx + sin
3
x = 0
2. Giải phương rtình: (3 + 2
2
)
x
– 2(
2
- 1)
x
– 3 = 0
Câu 3:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tai A và D. Biết AD = AB
= a, CD = 2a, cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy và SD = a. Tính thể tứ diện ASBC
theo a.
Câu 4:


Cho I =
ln2
3 2
3 2
0
2 1
1
x x
x x x
e e
dx
e e e
+ −
+ − +

. Tính e
I
Câu 5:
Cho tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
2 2
2
1 tan 1
2 2
1 tan
2
A B
tan
C
  

+ +
 ÷ ÷
  
+
+
2 2
2
1 tan 1
2 2
1 tan
2
B C
tan
A
  
+ +
 ÷ ÷
  
+
+
2 2
2
1 tan 1
2 2
1 tan
2
C A
tan
B
  

+ +
 ÷ ÷
  
+
II. PHẦN RIÊNG:
1) Theo cương trình chuẩn:
Câu 6a:
1. Trong mpOxy cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 4y – 5 = 0. Hãy viết phương trình đường tròn
(C’) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm M
4 2
;
5 5
 
 ÷
 
2. Viết phương tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;5;0) và cắt hai đường thẳng
1
2
:
1 3 3
x y z−
∆ = =
− −

2


:
4
1 2
x t
y t
z t
=


= −


= − +

Câu 7a.
Cho tập hợp D = {x ∈ R/ x
4
– 13x
2
+ 36 ≤ 0}. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = x
3
– 3x trên D.
2) Theo cương trình nâng cao:
Câu 6b:
1. Giải phương trình
2 2 2 2
2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x− + − − = + + + − +
.
2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

1
7 3 9
:
1 2 1
x y z− − −
∆ = =


2

:
3 7
1 2
1 3
x t
y t
z t
= +


= −


= −

Câu 7b:
Giải phương trình z
3
+ (1 – 2i)z
2

+ (1 – i)z – 2i = 0., biết rằng phương trình có một nghiệm
thuần ảo
-------------------------------Hết-------------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI:
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1:
1. Tự giải

2. Phương trình: x
3
– x = m
3
– m (1) là pt hoành độ giai điểm của (C) và đường thẳng
y = m
3
– m
+ Nếu
2
3
3
2
3
2
2 3
2 3
(3 3) 0
3
9 9 2 3 0
9
2 3 9 9 2 3 0

2 3
(3 3) 0
9
3
m m
m m
m m
m m
m m
m m

 

+ − <

 ÷
− < −
 ÷


− + <

 

⇔ ⇔



 
− − >




− >
− + >

 ÷
 ÷


 

2 3
3
2 3
3
m
m

< −



>


: (1) có 1 nghiệm duy nhất
+ Nếu : m =
2 3
3

±
hoặc m =
3
3
±
: (1) có 2 nghiệm ( 1 đơn, 1 kép)
+ Nếu : m
2 3 2 3 3
; \
3 3 3
   
 
∈ − ±
 ÷
 
 ÷
 
   
: (1) có ba nghiệm phân biệt.
Câu 2:
1. cos
2
x + cosx + sin
3
x = 0

cosx(1 + cosx) + 8
3 3
sin os
2 2

x x
c
= 0


2cosx.cos
2
2
x
+ 8
3 3
sin os
2 2
x x
c
= 0
2 3
x
2 os ( osx + 4sin . os ) 0
2 2 2
x x
c c c⇔ =

[ ]
2
2 os osx + ( 1- cosx)sinx 0c x c⇔ =
x
os 0
2
sinx + cosx - sinx.cosx = 0

c

=




Từ đó suy ra nghiệm của phương trình.
2. (3 + 2
2
)
x
– 2(
2
- 1)
x
– 3 = 0
2
2
( 2 1) 3 0
( 2 1)
x
x
⇔ + − − =
+

3
( 2 1) 3( 2 1) 2 0 ( 2 1) 2
x x x
⇔ + − + − = ⇔ + =

suy ra nghiệm của pt.
Câu 3:
Ta có S
ABC
= S
ABCD
– S
ADC
=
2
1
2
a
V
ASBC
=
1
3
S
ABC
.SA =
3
1
6
a
Câu 4:
I =
ln2
3 2
3 2

0
2 1
1
x x
x x x
e e
dx
e e e
+ −
+ − +

=
ln2
3 2 3 2
3 2
0
3 2 ( 1)
1
x x x x x x
x x x
e e e e e e
dx
e e e
+ − − + − +
+ − +

=
ln2
3 2
3 2

0
3 2
1
1
x x x
x x x
e e e
dx
e e e
 
+ −

 ÷
+ − +
 

= ln(e
3x
+ e
2x
– e
x
+ 1)
ln 2 ln 2
0 0
x−
= ln11 – ln4 =
14
ln
4


Vậy e
I
=
11
4
Câu 5:
P =
C
os
2
B A
cos os
2 2
c
c
+
A
os
2
B C
cos os
2 2
c
c
+
B
os
2
C A

cos os
2 2
c
c
=
sin
2
B A
cos os
2 2
A B
c
+
 
 ÷
 
+
sin
2
B C
cos os
2 2
B C
c
+
 
 ÷
 
+
sin

2
C A
cos os
2 2
A C
c
+
 
 ÷
 
= 2
tan tan tan
2 2 2
A B C
 
+ +
 ÷
 
≥ 2
3
Vậy minP = 2
3
khi và chỉ khi A = B = C =
3
π
II. PHẦN RIÊNG:
1) Theo cương trình chuẩn:
Câu 6a:
1. (C) có tâm I(0;2), bán kính R = 3
Gọi I’ là điểm đối xứng của I qua M ==> I’

8 6
;
5 5

 
 ÷
 
(C’):
2 2
8 6
9
5 5
x y
   
− + + =
 ÷  ÷
   
2. Gọi (P) là mặt phẳng qua I và ∆
1
==> (P): 3x – y + 2z + 2 = 0
Gọi (Q) là mặt phẳng qua I và ∆
2
==> (Q): 3x – y – 2z + 2 = 0
Ta có (d) = (P) ∩ (Q)
===> phương trình đường thẳng (d)
Câu 7a:
Ta có D = [-3;-2]∪[2;3]
+) y’ = 3x
2
– 3, y’ = 0 ⇔ x = ± 1 ∉ D

+) y(-3) = - 18, y(-2) = - 2, y(2) = 2, y(3) = 18
==> kết luận.
2) Theo cương trình nâng cao:
Câu 6b:
1.Đặt:
2
2
2
2
2 1 0
3 2 0
2 2 3 0
2 0
u x
v x x
p x x
q x x

= − ≥


= − − ≥


= + + ≥


= − + ≥



Điều kiện:
2
2
2 1 0
3 2 0
x
x x

− ≥


− − ≥


($)
Ta thấy: u
2
– v
2
= p
2
– q
2
= x
2
+ 3x + 1
Ta có hệ:
2 2 2 2
u v p q
u v p q

u v p q
u v p q
+ = +
+ = +



 
− = −
− = −



2 2
2 2
u p u v
v q
v q

= =



 
=
=






2 2
2 2
2 1 2 2 3
2
3 2 2
x x x
x
x x x x

− = + +

⇔ = −

− − = − +


Vậy nghiệm của pt: x = -2 (thoả điều kiện ($))
2.
Phương trình tham số của
1

:
7 '
3 2 '
9 '
x t
y t
z t
= +



= +


= −

Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với ∆
1
và ∆
2
==> M(7 + t’;3 + 2t’;9 - t’) và N(3 -7t;1 + 2t;1 + 3t)
VTCP lần lượt của ∆
1
và ∆
2

a
r
= (1; 2; - 1) và
b
r
= (-7;2;3)
Ta có:
. 0
. 0
MN a MN a
MN b MN b
 
⊥ =

 

 
⊥ =
 
 
uuuur r uuuur r
uuuur r uuuur r
dưa vào đây tìm được t và t’ ==> toạ độ M;N
Đường vuông góc chung chính là đường thẳng MN.
Câu 7b:
Gọi nghiệm thuần ảo là z = ki (k ∈ R)
Ta có : (ki)
3
+ ( 1 – 2i)(ki)
2
+ ( 1 – i)ki – 2i = 0
⇔ - k
3
i - k
2
+ 2k
2
i + ki + k – 2i = 0


( - k
2
+ k) + (- k
3

+ 2k + k – 2)i=0

2
2 2
0
2 2 0
k k
k k k

− + =


− + + − =


⇔ k = 1
Vậy nghiệm thuần ảo là z = i
Vậy z
3
+ (1 – 2i)z
2
+ (1 – i)z – 2i = 0 ⇔ (z – i)[z
2
+ (1 – i)z + 2] = 0

2
(1 ) 2 0
z i
z i z
=




+ − + =

==> nghiệm của phương trình.
--------------------------------Hết --------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×