Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De va dap an thi KS lToan 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.59 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề Kiểm tra giữa học kỳ i năm học 2010-2011</b>
Mơn: Tốn 6


<i>Thêi gian lµm bµi: 90 phót</i>


<b>Câu I ( 0,75 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>


<i><b>1) Cho tËp hỵp </b></i>P

xN 2007 x 2011

<i><b>.Viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần</b></i>
<i><b>từ là:</b></i>


A. P

2007;2008;2009;2010;2011

B. P 

2008;2009;2010;2011


C. P 

2007;2008;2009;2010

D. P 

2008;2009;2010


<i><b>2) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 2</b><b>2</b><b><sub>.2</sub></b><b>3</b><b><sub> lµ:</sub></b></i>


A. 25 <sub>B. 2</sub>6


C. 46 <sub>D. 4</sub>5


<i><b>3) Gäi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN thì:</b></i>
A. Điểm I phải trùng với điểm M.
B. Điểm I phải trùng với điểm N.


C. Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N.


D. Điểm I hoặc trùng với M, hoặc trùng với điểm N hoặc nằm giữa M và N.
<b>Câu II ( 1,25 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?</b>


1) Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
2) Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8
3) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
4) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.



5) Sè 1 là ớc của bất kì số tự nhiên nào.
<b>Câu III ( 2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:</b>


a) 33 <sub>b)8</sub>11<sub> : 8</sub>9<sub> </sub> <sub>c) </sub>



2


1449

216 184 : 8 .3



<b>Câu IV ( 2 điểm): Tìm x biết.</b>
a) 2x + 3 = 25


b) 123 – 5.(x+4) = 38
<b>C©u V ( 2 điểm):</b>


<b>1)</b> Phân tích số 900 ra thừa sè nguyªn tè.


<b>2)</b> Tìm ƯCLN(45,105), từ đó viết tập hợp ƯC(45,105)
<b>Câu VI (1 điểm): </b>


Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho MB = 3 cm. Tớnh
di on thng MA.


<b>Câu VII (1 điểm): </b>


Cho A = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + </sub><sub>+ 3</sub>2010 <sub>. Tìm số tự nhiên x biết 2A + 3 = 3</sub>x


<i>...HÕt...</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thời gian làm bài: 90 phút.</i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm(2đ).</b>


<i><b>Hãy chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


1) Kết quả của phép tính: 36<sub>.3</sub>4<sub>.3</sub>2<sub> là:</sub>


A. 2712<sub>; B. 3</sub>48<sub>; C. 3</sub>12<sub>; </sub> <sub> D. 27</sub>48<sub>;</sub>


2) Số dương 0,25 có căn bậc hai là:


A. 0,25 0,5; B.  0,25 0,5;


C. 0,25 0,5 và  0,25 0,5 D. Một kết quả khác


3) Nếu có hai đường thẳng


A. Vng góc với nhau thì cắt nhau.
B. Cắt nhau thì vng góc với nhau


C. Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
4) Góc ngồi của tam giác


A. Bằng tổng ba góc trong của tam giác
B. Bằng góc trong kề với nó


C. Bằng tổng các góc trong khơng kề với nó.
<b>Phần II. Tự luận(8đ).</b>



<b> Câu 1(1,5 đ ) </b>: Thực hiện phép tính.


a) <sub>5</sub>3<sub>3</sub>1; b) 12 3


5 4




 ; c) 1,2(31) 0,(13)


9
4





<b>Câu 2(2 đ ) </b>:<b> </b> Tìm x, biết:


a) <i>x</i>2,43,1; b) <i>x</i> 1,5 2; c) 4
)
2
(


32






<i>x</i>


<b>Câu 3(2 đ ): </b>


a) Tìm x và y biết: <sub>9</sub><i>x</i> <sub>11</sub><i>y</i> và <i>x</i><i>y</i>60


b) Ba lớp 7 có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 8


9 số học sinh lớp 7A,
số học sinh lớp 7C bằng 17


16số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh của mỗi lớp.
<b>Câu 4(2,5 đ ): </b>


<b> </b>1) Cho hai đường thẳng xx' <sub> và yy</sub>'<sub> cắt nhau tại A tạo thành góc xAy có số đo bằng 40</sub>0


a) Tính số đo góc yAx'<sub> và x</sub>'<sub>Ay</sub>'


b) Viết tên các cặp góc đối đỉnh


c) Viết tên các cặp góc kề bù với góc xAy
2) Tìm số đo góc x trong hình vẽ sau


(biết a // b):


<i>...HÕt...</i>



<b>đề Kiểm tra giữa học kỳ i năm học 2010-2011</b>
Môn: Toỏn 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Trắc nghiệm (2,5 điểm).</b>



<b> Hãy chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau:</b>
1) Kết quả của phép tính (3 - x)(x + 3)là:


A. x2<sub> - 3 </sub> <sub>B. x</sub>2<sub> - 9 C. 9 - x</sub>2<sub> D. 3 - x </sub>2<sub> </sub>
2) BiĨu thøc x2<sub> + * + 4 lµ bình phơng của một tổng khi * bằng:</sub>


A. 2x B. 4x C 6x D. 8x
3) Điều kiện của n để đơn thức 6x2<sub>y</sub>n<sub> chia hết cho đơn thức 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> là:</sub>


A. n <sub> 3 </sub> <sub>B. n </sub><sub>3 </sub>


C. n = 3 D. Không có giá trị nào của n.
4) Đa thức x2<sub> - 3x + 2 phân tích thành nhân tử có kết quả là:</sub>


A. (x - 1)(x - 2). B. (x - 1)(x + 2).
C. ( x + 1)(x + 2). D (x + 1)(x - 2).
5) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:


A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.


C. Hình thang cân có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng là hình chữ
nhật.


D. Hình bình hành có có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
<b>II. Tự luận (7,5 im).</b>


<b>Bài 1</b> (2,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x2<sub> - 8x. </sub>



b) 2x(x - 3) + y(3 - x).
c) x2<sub> - 2x - y</sub>2 <sub> + 1.</sub>
<b>Bài 2</b> (2 điểm) :


Cho đa thức P(x) = x3<sub> - 4x</sub>2<sub> + x + a và đa thức Q(x) = x - 2.</sub>
a) Thực hiện phép chia P(x) cho Q(x) khi a = 2010.
b) Tìm a để phép chia P(x) cho Q(x) là phép chia hết.
<b>Bài 3 </b> (3 điểm):


Cho tam giác ABC. Từ C kẻ đờng thẳng song song với AB cắt trung tuyến BM (M
thuộc AC) của tam giác ABC ti D.


a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.


b) Gi E l im i xng vi D qua C, N là giao điểm của AE và BC. Tính độ dài
MN biết DE = 20 cm.


c)Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ABED là hình thang cân.


<i>...HÕt...</i>



<b>đề Kiểm tra giữa học kỳ i nm hc 2010-2011</b>


Môn: Toán 9



<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>





 










2


2


1)

1

3

1

3



2) 16

4



3)

x

x



 


4) 7 6 và 7 6là hai số nghịch đảo.


<b>Câu II ( 1 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
1) Tam giác ABC vng tại A thì:






2 2


AB




A.tan B

B.sin B

cosC



AC



C.sin B

cos C

1

D.AC

BC.sin C



2) Tam giác ABC vng tại A có AC = 20, AB = 21, độ dài đờng cao AH l:


420 580


A.15 B.18,33 C. D.


29 21


<b>Câu III ( 2 điểm):</b>


<b>1)</b> Tìm giá trị của x để <sub>2x</sub><sub></sub><sub>4</sub>có nghĩa.
<b>2)</b> Rút gọn biểu thức





2010

2010

2



a)

b)



2010

1

338



<b>C©u IV ( 1,5 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau</b>



 



a) 1440. 2,5



b) 2 2

5

18

50

5



<b>Câu V ( 1điểm):</b>


<b>3)</b> So sánh <sub>3 3 và 2 7</sub>
<b>4)</b> Tìm x biết <sub>2x 1</sub><sub> </sub><sub>5</sub>


<b>Câu VI (1,5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:</b>
















2

1



x

x




A

víi x

0; x

1



x

1

x

x



5

2 6

8 2 15



B



7

2 10



Câu VII (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4 cm.
1) Tính độ dài cạnh BC, tính số đo góc B và góc C ( làm tròn đến độ)


2) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE.


<i>...HÕt...</i>


<b>híng dÉn chÊm §Ị kiĨm tra chÊt lợng giữa Học kỳ I </b>


<b>năm học 2010 </b><b> 2011 </b>


<b> Môn: toán 6</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b> <b>1-C2-A</b>
<b>3-D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II</b> <b>1- Sai</b>
<b>2- Sai</b>


<b>3- Đúng</b>
<b>4- Sai</b>
<b>5- Đúng</b>


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm


<b>III</b>


a) 33 <sub>=3.3.3 =27</sub>
b)811<sub> : 8</sub>9<sub> = 8</sub>2<sub> = 64</sub>
c)














<sub></sub>

<sub></sub>












2


1449

216 184 : 8 .3



1449

400 : 8 .9



1449

50.9



1449

450



999



0,5 ®iĨm
0,75 ®iĨm
0,75 ®iĨm


<b>IV</b>


a) 2x + 3 = 25
2x = 25 – 3
2x = 22
x = 11


VËy x = 11


b) 123 – 5.(x+4) = 38
<b> 5(x + 4) = 123 – 38</b>
<b> 5(x + 4) = 85</b>
<b> x + 4 = 17</b>
<b> x = 13</b>
<b>VËy x = 13</b>


1 ®iĨm


1 ®iĨm


<b>V</b> 1) 900 = 2


2<sub> . 3</sub>2<sub> .5</sub>2
2)


Ta cã: 45 = 32<sub>.5; 105 = 3.5.7</sub>
Suy ra: ¦CLN(45,105) = 3.5 = 15


Do đó: ƯC(45, 105) = Ư(15) = {1;3;5;15}


0,75 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
<b>VI</b>





A M B


Do điểm m nằm giữa hai điểm A và B nªn ta cã hƯ thøc:
AM + MB = AB


AM + 3 = 7 ( V× MB = 3 cm; AB = 7 cm)
AM = 7 - 3 = 4 ( cm)


Vậy độ dài đoạn thẳng AM là 4 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VII</b>


A = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + </sub>…<sub>+ 3</sub>2010
 3A=32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + </sub>…<sub>+ 3</sub>2010 <sub>+ 3</sub>2011


 3A-A = (32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + </sub>…<sub>+ 3</sub>2010 <sub>+ 3</sub>2011<sub>) - (3 + 3</sub>2<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + </sub>


…+ 32010 <sub>)</sub>


 2A = 32011<sub> - 3</sub>


 2A + 3 = 32011<sub>, mµ 2A + 3 = 3</sub>x
 x = 2011


VËy x = 2011


0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm


0,25 ®iĨm


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>



<b>Mơn: Tốn 7</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm.</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần II. Tự luận.</b>



<b>Câu 1</b>



<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Điểm</b>



a, Kq =

<sub>15</sub>4

0,5đ



b, Đổi hỗn số ra phân số


Kq =

<sub>20</sub>21


0,25đ


0,25đ


c, Đổi :



990
1219
)
31
(


2
,
1 


0,(13) =

<sub>99</sub>13


HS tính ra kết quả: =

1529<sub>990</sub> 139<sub>90</sub>


0,25đ



0,25đ



<b>Câu 2</b>



a, kq x = 0,7

0,5đ



b, HS biết chia làm 2 trường hợp



2
5
,
1
2
5
,


1    


 <i>x</i>



<i>x</i>


TH1: x = 3,5


TH2: x = - 0,5


KL:….


0,25đ


0,25đ


0,25đ


c,


3
)
2
(
)
2
(
)
2
(
)
2
(
:
)
2
(
4
)
2
(

32
2
5
2
5















<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


0,75đ



<b>Câu 3</b>



a, HS lập luận tìm ra x = 27; y = 33

0,75đ



b, Gọi số học sinh của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z ( x,



y, z



<i>Z</i>

)



Do số học sinh của lớp 7B bằng 8/9 số học sinh lớp 7A nên



8
9


<i>y</i>
<i>x</i>


(1)



Số học sinh lớp 7C bằng 17/16 số học sinh lớp 7B nên



17
16


<i>z</i>
<i>y</i>


(2)



Từ (1) và (2) ta có

<sub>18</sub><i>x</i> <sub>16</sub><i>y</i> <sub>17</sub><i>z</i>

Mà tổng số HS ba lớp là 513 hay


x + y + z = 513




Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta tìm được



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 4



1

a, HS lập luận và tính góc yAx

'

<sub> = 140</sub>

o


và góc x

'

<sub>Ay</sub>

'

<sub> = 40</sub>

o

<sub>0,5đ</sub>



b, Viết tên các cặp góc đối đỉnh là: xAy và x

'

<sub>Ay</sub>

'


xAy

'

<sub> và x</sub>

'

<sub>Ay</sub>

<sub>0,5đ</sub>



c, Viết tên các cặp góc kề bù với góc xAy là xAy

'

<sub>và x</sub>

'

<sub>Ay</sub>

<sub>0,5đ</sub>



Qua O kẻ đường thẳng c song song với a


suy ra góc cOB = 30

o

<sub>( so le trong)</sub>



Góc AOc = 70

o

<sub> - 30</sub>

o

<sub> = 40</sub>

o


Nên x = 40

o


<b>KL:</b>


0,25


0,25


0,25


0,25



<b>Hớng dẫn chấm khảo sát giữa kỳ I.</b>




<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<b>Môn :Toán 8</b>



<b> Bài</b>

<b> Nội dung</b>

<b> Điểm</b>


<b>Bài 1</b>



<b>(2,5đ)</b>



<b> Mi ý đúng cho 0,5 điểm.</b>



<b>1- C; 2 - B; 3 - A ; 4 - A; 5 - B</b>



<b>2,5 </b>


<b>điểm</b>


<b>Bài 2</b>



<b>(2,5đ)</b>

a, 4x



2

<sub> - 8x = 4x(x - 2) </sub>





b, 2x(x - 3) + y(3 - x) = 2x(x - 3) - y(x - 3)


= (x - 3)(2x - y)


c, x

2

<sub> - 2x - y</sub>

2

<sub> + 1 = (x</sub>

2

<sub> - 2x + 1) - y</sub>

2


<b>0,5 ®</b>


<b>0,5®</b>


<b>0,5®</b>




c


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

= (x - 1)

2

<sub> - y</sub>

2


= (x - 1 + y)(x - 1 + y)

<b>0,5đ</b>

<b>0,5đ</b>



<b>Bài 3</b>



<b> (2)</b>

a. - Hc sinh thực hiện phép chia đúng và tìm đợc thơng

bằng x

2

<sub> - 2x - 3 và d 2004.</sub>



- KÕt luËn:

……

.



b. Học sinh lập luận và tìm c a = 6



<b>1đ</b>


<b>0,25đ</b>


<b>0,75đ</b>


<b>Bài 4</b>



<b>(3đ)</b>



a, Xét tứ giác ABCD có: AB//CD (gt) (1)



-

AMB =

CMD v×:



<i><sub>AMB</sub></i>

=

<i><sub>CMD</sub></i>

<sub>(đối đỉnh)</sub>



AM = CM ( vì BM là trung tuyến).


<i><sub>BAM</sub></i>

=

<i><sub>DCM</sub></i>

<sub>(so le trong)</sub>




=> AB = CD (2).



Từ (1) và (2) => tứ giác ABCD là hình bình hành.


b, HS chứng minh đợc ABEC là hình bình hành.


=> N là trung điểm của BC



M là trung điểm của BD ( theo câu a)


=> MN là đờng trung bình của tam giác BCD


=> MN =

1


2

CD.



Mµ CD =

1


2

DE ( vì E đối xứng với D qua C)



=> MN =

1


4

DE = 5cm.



c. XÐt tø gi¸c ABED cã AB // ED (gt).



§Ĩ ABED là hình thang cân thì

<i><sub>BED</sub></i>

=

<i><sub>ADE</sub></i>


Mà :

<i><sub>BED</sub></i>

<sub>= </sub>

<i><sub>BAC</sub></i>

<sub>(vì ABEC là hình bình hành)</sub>



<i><sub>ADE</sub></i>

<sub> = </sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub>(vì ABCD là hình bình hµnh)</sub>



=>

<i><sub>BED</sub></i>

<sub> = </sub>

<i><sub>ADE</sub></i>

<i><sub>BAC</sub></i>

<sub> = </sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub>.</sub>




Hay tam giác ABC cân tại C.





<b>-HS vẽ </b>


<b>hình, </b>


<b>ghi GT, </b>


<b>KL : </b>


<b>0,25đ</b>



<b>0,75đ</b>



<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>



<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>



B

C



E


M



N




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>híng dÉn chÊm §Ị kiĨm tra chất lợng giữa Học kỳ I </b>
<b>năm học 2010 </b><b> 2011 </b>


<b>Môn: toán 9</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



<b>I</b>

<b>1: Sai</b>

<b>2: Sai</b>


<b>3: Sai</b>


<b>4: Đúng</b>



0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm



<b>II</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b><sub></sub></b>

<b><sub> B</sub></b>


<b>2 </b>

<b>–</b>

<b> C</b>



0,5 ®iĨm


0,5 ®iĨm



<b>III</b>



<b>1/ </b>

<sub>2x</sub><sub></sub><sub>4</sub>

cã nghÜa

 2x  4 0 2x4 x2


VËy

x2

th×

2x4

cã nghÜa



0,75 ®iĨm


0,25 ®iĨm




<b>2/</b>













2010

2010 1



2010

2010



a)

2010



2010

1

2010 1



2

2

1

1



b)



338

169

13



338



0,5 ®iĨm




0,5 ®iĨm



<b>IV</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 


 





  







2

2



a) 1440. 2,5

1440.2,5

144.25

144. 25

12.5

60



b) 2 2

5

18

50

5



2 2

5

3 2

5 2

5



5 2

5 5 2

5



5 2

5

50 5

45



0.25®iĨm


0,25 ®iĨm


0,25 ®iĨm


<b>V</b>

<b>1/ </b>



Ta cã:




2
2


3 3

3 .3

27



2 7

2 .7

28



Vì 27 < 28 nên

27 28 hay 3 32 7


0,25 điểm



0,25 điểm



<b>2/</b>



ĐKXĐ:

x

1



2



     


2x 1 5 2x 1 25 2x 24 x 12


x = 12 thỏa mãn điều kiện xác định. Vậy x = 12



0,25 ®iĨm


0,25 ®iĨm



<b>VI</b>


<b>a)</b>



 



 























2
2
2


víi x

0;x

1,ta cã :



2

1



x

x



A



x

1

x

x



2

1



x

x



A



x

1

x

x

1



x

<sub>2</sub>

<sub>x</sub>

<sub>1</sub>



A



x

x

1

x

x

1



2

1



x

x



A




x

x

1



1


x


A



x

x

1



x

1



A



x



0,25 ®iĨm



0, 5 ®iĨm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>






























2 2


2


5 2 6

8 2 15



B



7

2 10



3

2

5

3



B




5

2



3

2

5

3



B



5

2



3

2

5

3

2

5



B

1



5

2

5

2



0,25 ®iĨm



0,2 5 ®iĨm



<b> </b>

D


E
C


B
A


<b>a)</b>



+) áp dụng định lý Pitago vào tam giác ABC vng tại A, ta có:




<sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub>


BC AB AC 3 4 5(cm)


+ ) Theo định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn, ta có:



 



  



AC

4



sin B

0,8



BC

5



B

53



+) Tam giác ABC vuông tại A nên



 

B

C

90

   

C

90

  

B

90

53

37



0,5 điểm



0,25 điểm


0,25 điểm



b)




Kẻ ED vuông góc với AB ( D thuộc AB)



+) áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông EDB, ta


cã:



DE = BE . sinB = 2.sin53

0


BD = BE . cosB = 2.cos53

0


+) AD = AB

BD = 3

2cos53

0


+) áp dụng định lý Pitago vào tam giác ADE vng tại D, ta có:





2

2

2

2



AE

AD

DE

3 2 cos53

2sin 53

2,404(cm)



0,5 ®iĨm


0,25 ®iĨm



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×