Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra giua ky tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BIÊN HÒA</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I </b>
<b> TRƯỜNG THCS. BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<i>Môn thi: Đại số – Lớp 9</i>
<i> Thời gian : 10 phút (Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) </b>


<i><b>Ghi chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau vào giấy thi:</b></i>


Câu 1: Thực hiện phép tính <i>P</i> 0,081. 0,025 có kết quả là:


a) P = 45 b) P = 0,045 c) P = 0,45 d) P = 4,5
Câu 2: Biểu thức 3<i>x</i> 5 được xác định khi :


a) x  5


3


 ; b) x  5


3; c) x < -
5


3; d) x  -
5
3


Câu 3: Điều kiện để phân thức


2


1


2




<i>x</i>


<i>x</i>


được xác định là:


a) x ≥ 1 b) x ≠ 1 c) x ≥ 1 và x ≠ 5 d) x  1 và x ≠ 2
Câu 4: Số có căn bậc hai số học bằng 8 là:


a) 64 b) 16 c) <sub>64</sub> d) <sub>8</sub>


Câu 5: Tính giá trị của biểu thức <sub>41</sub>2 <sub>40</sub>2





<i>P</i> ta được kết quả là:


a) P = 18 b) P = 1 c) P = 81 d) Một đáp số khác
Câu 6: Phương trình <i>x</i> + 1 = 0 có nghiệm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BIÊN HÒA</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> TRƯỜNG THCS. BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC: 2010-2011</b>
<i>Môn thi: Đại số – Lớp 9</i>


<i> Thời gian : 35 phút (Không kể thời gian giao </i>
<i>đề)</i>


<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>BÀI 1</b>: Thực hiện phép tính:
a) 8 32 72 162


b) 3 28


7
1
35
63
3
1



c) 15 6: 20 8


98 35 6 5 3


 


 


<b>BÀI 2</b>: Giải phương trình:


a) 18 7



3
1
2
72
3
2


8<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b) <i>x</i>3 <i>x</i> 4 1


<b>BÀI 3</b>: Cho biểu thức: Q = 1 : ( 1)
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
  
 
 
 <sub></sub> 
 


(Với a  0 ; a  1)


a) Rút gọn biểu thức Q


b) Tìm các giá trị của a để Q < 0


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BIÊN HÒA</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>


<b> TRƯỜNG THCS. BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC: 2010-2011</b>
<i>Môn thi: Đại số – Lớp 9</i>
<i> Thời gian : 35 phút (Không kể thời gian giao </i>
<i>đề)</i>


<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>BÀI 1</b>: Thực hiện phép tính:
a) 8 32 72 162


b) 3 28


7
1
35
63
3
1



c) 15 6: 20 8


98 35 6 5 3


 


 


<b>BÀI 2</b>: Giải phương trình:



a) 18 7


3
1
2
72
3
2


8<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b) <i>x</i>3 <i>x</i> 4 1


<b>BÀI 3</b>: Cho biểu thức: 1 : ( 1)
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
 <sub></sub> 
 
 
 <sub></sub> 


  (Với a  0 ; a  1)
a) Rút gọn biểu thức Q


<b>ĐỀ SỐ 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BIÊN HÒA</b> <b> ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I </b>


<b> TRƯỜNG THCS. BÙI HỮU NGHĨA NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<i>Môn thi: Đại số – Lớp 9</i>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) </b>


Câu 1: b Câu 4: a
Câu 2: a Câu 5: d


Câu 3: c Câu 6: c
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>BÀI 1</b>: Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a) (1 điểm)


8 32 72 162  4.2  16.2 36.2 81.2 (0,5đ)


2 2 4 26 2 9 2 (0,25đ)
5 2 (0,25đ)


b) (1 điểm)


1 63 35 1 3 28 1 9.7 35 7<sub>2</sub> 3 4.7


3  7  3  7  (0,25đ)


1 3 7 35 1 7 3.2 7


3 7


     (0,25đ)


 7 5 7 6 7  (0,25đ)
2 7 (0,25đ)


c) (1 điểm)


15 6 : 20 8 3. 5 3. 2 : 4.5 4.2


98 35 6 5 3 49.2 35 3. 2 5 3


   




    (0,25đ)


3( 5 2) 2( 5: 2)


7( 2 5) 3( 2 5)


 




  (0,25đ)
3( 5 2) 3( 2 5)


7( 2 5) 2( 5 2)


 



 


  (0,25đ)
3 3 3


7 2 14


   (0,25đ)
<b>BÀI 2</b>: Giải phương trình: (2,25 điểm)


a) (1 điểm)


18 7


3
1
2
72
3
2


8<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


4.2 2 36.2 1 9.2 7 2


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     (0,25đ)


2 2 2 6 2 1 3 2 9


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 2 2<i>x</i> 4 2<i>x</i> 2<i>x</i> 9 (0,25đ)
 3 2<i>x</i> 9


 2<i>x</i> 3 (ĐK: x > 0) (0,25đ)
 2x 9


x 9
2


  (Thỏa ĐK) (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) (1,25 điểm)


<i>x</i>3 <i>x</i> 4 1 (ĐK: x  4) (0,25đ)
 <i>x</i>3 1 <i>x</i> 4


<sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>(1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4)</sub>2


     (0,25đ)
 <i>x</i>3 1 <i>x</i> 42 <i>x</i> 4 (0,25đ)


 2 <i>x</i> 4 6



 <i>x</i> 4 3


<sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4)</sub>2 <sub>3</sub>2


   (0,25đ)
 <i>x</i> 49


 <i>x</i> 13 (Thỏa ĐK) (0,25đ)
<b>BÀI 3</b>: (1,75 điểm)


Cho biểu thức: Q = 1 : ( 1)
1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


  


 


 


 <sub></sub> 


  (Với a  0 ; a  1)
a) Rút gọn: (1 điểm)



1 ( 1) 1


1
1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


 <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (0,5đ)
(1 ) 1


( 1)( 1


<i>Q</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


  (0,25đ)


1


1


<i>Q</i>
<i>a</i>


 (0,25đ)
b) Tìm giá trị của a để Q < 0 (0,75 điểm)


Theo trên ta có: 1


1


<i>Q</i>
<i>a</i>




Ta biết: một phân thức âm khi tử và mẫu trái dấu.


Mà 1>0 nên để Q< 0 thì <i>a</i>  1 0  <i>a</i>  1 <i>a</i>1 (0,25đ)


Mà a  0 nên để Q < 0 thì 0  a < 1 (0,5đ)


<i><b>Ghi chú</b></i>: * HS giải cách khác mà đúng vẫn cho điểm.


* Bài 2 / b: nếu HS không đặt ĐK thì trừ 0,25điểm.



* Bài 3 / b: phần này dùng để phân loại HS nên đánh giá cao về lập
luận tính logic nên riêng phần kết luận cho 0,5điểm. Không chia
điểm phần này.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×