Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chi tu Van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.05 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



<i><b>Câu 1:</b></i>

Tìm số từ và lượng từ trong câu sau:



<i>“Mỗi truyện ngụ ngôn đem đến cho tất cả chúng ta một bài học thấm thía về </i>


<i>cách xử thế trong cuộc sống”.</i>



- Số từ: Một



- Lượng từ: Tất cả.



<i><b>Câu 2:</b></i>

Cụm từ nào sau đây có số từ chỉ thứ tự


A. Ba thế kỷ trôi qua.



B. 4000 năm lịch sử.



C. Một thiên niên kỷ mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ1: </b>



<b>Ngày x a có một ông vua</b>

<b> nä </b>

<b>sai mét viªn quan</b>



<b> đi dị la khắp n ớc tìm ra ng ời tài giỏi. Viên </b>


<b>quan </b>

<b>ấy</b>

<b> đ đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng</b>

ã



<b> ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi ng ời. Đ </b>

ó



<b>mất nhiều công tìm kiếm nh ng viên quan ấy vẫn </b>


<b>ch a tìm thấy ng ời nào thật lỗi lạc.</b>



<b>Mt hụm, viờn quan i qua mt cỏnh ng </b>



<b>làng </b>

<b>kia</b>

<b>, chợt thấy bên vệ đ ờng có hai cha con</b>



<b>nhµ </b>

<b>nọ </b>

<b>đang làm ruộng [...]</b>



<i><b>(Em bé thông minh)</b></i>


<b>ông vua</b>



<b>nhà</b>



<b>Viên quan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VÝ dơ 2:</b>



<b>- «ng vua / «ng vua </b>

<b>nọ</b>



<b>- viên quan / viên quan </b>

<b>ấy</b>



<b>- làng / lµng </b>

<b>kia </b>

<b> </b>



<b>VÝ dơ 3: </b>



<b>Hồi </b>

<b>ấy</b>

<b>, ở Thanh Hố có một ng ời đánh cá</b>


<b> tên là Lê Thận. Một đêm </b>

<b>nọ</b>

<b>, Thận thả l ới ở</b>


<b> một bến vắng nh th ờng lệ.</b>



<b> (Sù tÝch Hå G ¬m)</b>


<b>Håi</b>



<b> đêm</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng
gian hoc thi gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập trắc nghiệm</b>



<b>Ví dụ sau cã mÊy chØ tõ?</b>



<b>“Của ta trời đất đêm ngày </b>



<b>Núi kia, đồi nọ, sông này của ta”.</b>


<b>A. Hai chỉ từ.</b>



<b>B. Ba chØ tõ.</b>


<b>C. Bèn chØ tõ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong không
gian hoặc thời gian.


TIẾT 57:

<b>CHỈ TỪ</b>


I. Chỉ từ là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ví dụ 2:</b>

<b> Cuộc chống Mỹ cứu n ớc của nhân dân ta dù phải </b>


<b>kinh qua gian khổ, hi sinh nhiều hơn nữa, song nhất nh </b>


<b>thng li hon ton.</b>



<b>Đó là một điều chắc chắn.</b>



<b>Ví dô 3:</b>




<b>Từ đấy, n ớc ta chăm nghề trồng trọt chăn ni và có tục</b>


<b> ngày Tết làm bánh ch ng, bánh giầy.</b>



<b>VÝ dơ 1:</b>



<b>«ng vua nä ; viªn quan Êy ; lµng kia</b>



<b>PN</b>

<b>PN</b>

<b>PN</b>



<b>§ã</b>



<b>CN</b>

<b>VN</b>



<b>đấy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng
gian hoặc thời gian.


TIẾT 57:

<b>CHỈ TỪ</b>


I. Chỉ từ là gì?



II. Hoạt động của chỉ từ trong câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng
gian hoặc thời gian.


TIẾT 57:

<b>CHỈ TỪ</b>



I. Chỉ từ là gì?



II. Hoạt động của chỉ từ trong câu.



- Chỉ từ thường làm phụ ngữ trong cụm danh
từ. Ngoài ra, chỉ từ cịn có thể làm chủ ngữ
hoặc trạng ngữ trong câu.


III. Luyện tập.



<i>1. Bài tập 1: Tìm chỉ từ trong những câu sau </i>
đây. Xác định ý nghĩa và chức vụ của các chỉ
từ ấy.


a. Vua cha xem qua một lượt rồi dừng lai trước
chồng bánh của Lang Liêu, rất vừa ý, bèn gọi lên
hỏi. Lang Liêu đem giấc mộng gặp thần ra kể lại.
Vua cha ngẫm nghĩ rất lâu rồi chọn hai thứ bánh
ấy đem tế Trời, Đất cùng tiên vương.


<i>(Bánh chưng, bành giầy)</i>
b. Đấy vàng, đây cũng đồng đen


Đây hoa thiên lí, đây sen Tây Hồ.
<i>(Ca dao)</i>


- Xác định vị trí sự vật trong không gian.


b. Đây, đấy



<i>a. (Hai thứ bánh) ấy.</i>


- Xác định vị trí trong khơng gian.


- Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong không
gian hoặc thời gian.


TIẾT 57:

<b>CHỈ TỪ</b>


I. Chỉ từ là gì?



II. Hoạt động của chỉ từ trong câu.



- Chỉ từ thường làm phụ ngữ trong cụm danh
từ. Ngoài ra, chỉ từ cịn có thể làm chủ ngữ
hoặc trạng ngữ trong câu.


III. Luyện tập.



<i>1. Bài tập 1: Tìm chỉ từ trong những câu sau </i>
đây. Xác định ý nghĩa và chức vụ của các chỉ
từ ấy.


- Xác định vị trí sự vật trong khơng gian.


b. Đây, đấy


<i>a. (Hai thứ bánh) ấy.</i>



- Xác định vị trí trong không gian.


- Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong không
gian hoặc thời gian.


TIẾT 57:

<b>CHỈ TỪ</b>


I. Chỉ từ là gì?



II. Hoạt động của chỉ từ trong câu.



- Chỉ từ thường làm phụ ngữ trong cụm danh
từ. Ngồi ra, chỉ từ cịn có thể làm chủ ngữ
hoặc trạng ngữ trong câu.


III. Luyện tập.



<i>1. Bài tập 1: Tìm chỉ từ trong những câu sau </i>
đây. Xác định ý nghĩa và chức vụ của các chỉ
từ ấy.


c. Nay ta đưa năm mươi con xuống biển, nàng
đưa năm mươi con lên núi, chia nhau cai quản
các phương.


<i>(Con Rồng, cháu Tiên)</i>



d. Từ đó nhuệ khí của nghĩa quân ngày một tăng.
<i>(Sự tích Hồ Gương)</i>


- Xác định vị trí sự vật trong khơng gian.


b. Đây, đấy


<i>a. (Hai thứ bánh) ấy.</i>


- Xác định vị trí trong không gian.


- Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ.


- Làm chủ ngữ


c. Nay


- Xác định vị trí sự vật trong thời gian.
- Làm trạng ngữ.


d. Đó


- Xác định vị trí sự vật trong thời gian.
- Làm trạng ngữ


<i>2. Bài tập 2: Thay các cụm từ in đậm dưới đây </i>
bằng những chỉ từ thích hợp và giải thích vì sao
cần thay như vậy.


a. Giặc tan vỡ. Đám tàn quân giẫm đạp lên nhau


chạy trốn, tráng sĩ đuổi đến chân núi Sóc (Sóc
Sơn). Đến chân núi Sóc, một mình một ngựa,
tráng sĩ lên đỉnh núi, cởi giáp sắt bỏ lại, rồi cả
người lẫn ngựa từ từ bay lên trời.


<i>(Theo Thánh Gióng)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng
gian hoặc thời gian.


TIẾT 57:

<b>CHỈ TỪ</b>


I. Chỉ từ là gì?



II. Hoạt động của chỉ từ trong câu.



- Chỉ từ thường làm phụ ngữ trong cụm danh
từ. Ngoài ra, chỉ từ cịn có thể làm chủ ngữ
hoặc trạng ngữ trong câu.


III. Luyện tập.



<i>1. Bài tập 1: Tìm chỉ từ trong những câu sau </i>
đây. Xác định ý nghĩa và chức vụ của các chỉ
từ ấy.


- Xác định vị trí sự vật trong khơng gian.


b. Đây, đấy



<i>a. (Hai thứ bánh) ấy.</i>


- Xác định vị trí trong khơng gian.


- Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ.


- Làm chủ ngữ


c. Nay


- Xác định vị trí sự vật trong thời gian.
- Làm trạng ngữ.


d. Đó


- Xác định vị trí sự vật trong thời gian.
- Làm trạng ngữ


<i>2. Bài tập 2: Thay các cụm từ in đậm dưới đây </i>
bằng những chỉ từ thích hợp và giải thích vì sao
cần thay như vậy.


a. Đấy


b. Người ta cịn nói khi ngựa thét ra lửa, lửa đã
thiêu cháy một làng, cho nên làng bị lửa thiêu
cháy về sau gọi là làng cháy.


<i>(Theo Thánh Gióng)</i>



b. Ấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Văn bản Thánh </b>


<b>Gióng đ ợc viết theo </b>


<b>ph ơng thức biểu t </b>



<b>chính nào? </b>



<b>T</b>

<b>ự s</b>

<b>ự</b>



<b>Đ</b>

<b>t</b>

<b> C H</b>

<b>i</b>

<b><sub>i N H</sub></b>



<b>Trong những từ : máu </b>


<b>mủ, lim dim, quần áo. </b>



<b>Từ nào là từ láy?</b>

<b>L</b>

<b>i</b>

<b>m dim</b>



<b>Văn bản Thạch </b>


<b>Sanh đ ợc kể theo </b>



<b>thứ tự kể nào?</b>



<b>Kể tự n</b>

<b>hi</b>

<b>ê</b>

<b>n</b>



<b>Tên một truyện cổ tích </b>



<b>của Apu-skin mà em đ </b>

Ã



<b>đ ợc học trong ch ơng </b>


<b>trình Ngữ văn 6?</b>




<b>ông lÃo </b>

<b>đ</b>

<b>án</b>

<b>h</b>



<b>c</b>

<b>á</b>

<b> và </b>

<b>c</b>

<b>on </b>



<b>cá vàng</b>



<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,
nhằm xác định vị trí của sự vật trong không
gian hoặc thời gian.


TIẾT 57:

<b>CHỈ TỪ</b>


I. Chỉ từ là gì?



II. Hoạt động của chỉ từ trong câu.



- Chỉ từ thường làm phụ ngữ trong cụm danh
từ. Ngồi ra, chỉ từ cịn có thể làm chủ ngữ
hoặc trạng ngữ trong câu.


III. Luyện tập.



<i>1. Bài tập 1: Tìm chỉ từ trong những câu sau </i>
đây. Xác định ý nghĩa và chức vụ của các chỉ
từ ấy.


- Xác định vị trí sự vật trong khơng gian.



b. Đây, đấy


<i>a. (Hai thứ bánh) ấy.</i>


- Xác định vị trí trong không gian.


- Làm phụ ngữ sau trong cụm danh từ.


- Làm chủ ngữ


c. Nay


- Xác định vị trí sự vật trong thời gian.
- Làm trạng ngữ.


d. Đó


- Xác định vị trí sự vật trong thời gian.
- Làm trạng ngữ


<i>2. Bài tập 2: Thay các cụm từ in đậm dưới đây </i>
bằng những chỉ từ thích hợp và giải thích vì sao
cần thay như vậy.


a. Đấy


<i>(Theo Thánh Gióng)</i>


b. Ấy



Cần viết như vậy để tránh lặp từ


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



- Học thuộc ghi nhớ trong SGK trang 137, 138
- Làm bài tập 3 trong SGK và các bài tập trong
vở bài tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×