Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giao an 4 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.9 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

////////////////
Tuần 14


<i>Ngày soạn 21/11/2009</i>


<i>_********************************************************************************</i>

<i>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</i>



<b> Chào cờ: tập trung trớc cờ</b>
<b></b>


Toán


<b>Đ</b>

<b> 66 : </b>

Chia mét tỉng cho mét sè



<b>I- Mơc tiªu</b>:


- NhËn biÕt tÝnh chÊt 1 tæng chia cho 1 sè , tù ph¸t hiƯn tÝnh chÊt 1 tỉng chia cho 1
số ( thông qua bài tập )


- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính
- Giáo dục HS ham học


II- Chuẩn bị


- GV : B¶ng phơ


- HS : Xem trớc ND bài
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1- Bài cũ (3’) : Gọi HS chữa BT ở nhà</b>



GV nhËn xÐt , ghi ®iĨm


<b>2-Giíi thiƯu bài (1): Nêu y/c bài học</b>
<b>3- Bài mới : (35 )</b>’


<i><b>H§1: HD häc sinh nhËn biÕt tÝnh chÊt </b></i>
<i><b>1 tỉng chia cho 1 sè)</b></i>


- Y/C häc sinh tÝnh : ( 35+21) : 7


T¬ng tù víi : 35 :7 +21 :7
- Y/ C học sinh so sánh kết quả


- GV hi để học sinh nêu đợc : khi chia 1
tổng cho 1 số , nếu các số của tổng đều
chia hết cho số chia thì …


<i><b> H§2</b><b> : Thực hành</b></i>


- Bài1: HS tính theo 2 cách.


- BT 2,3 (VBT)


- Líp nhËn xÐt , thèng nhÊt kÕt qu¶


- 1 HS lên bảng tính, cả lớp tính
nháp.


(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8


- 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- KÕt qu¶ b»ng nhau.


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7


ta cã thÓ chia tõng sè h¹ng cho sè


chia, rồi cộng các kết quả tìm đợc
với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ C1: TÝnh theo thø tù thùc hiÖn phÐp
tÝnh: (15 + 35) : 5.


C2: VËn dơng 1 tỉng chia cho 1 số
b/ Tơng tự


- Bài2: GV khuyến khích HS nêu bằng
lời cách chia một hiệu cho một số.


- Bài3: Khuyến khích HS có thể giải bài
toán theo hai cách khác nhau.


C1: Tìm số nhóm HS của mỗi lớp
C2: Tìm số HS cả hai lớp Tìm số
nhóm.3- Củng cố, dặn dò(2 )


- Muốn chia 1 tỉng cho 1 sè ta lµm thÕ
nµo ?



- Dặn HS CB bài sau.: T 67


C2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10


- KÕt qu¶ 15 nhãm.


- Tỉng sè HS cđa c¶ hai lớp
32 + 28 = 60(HS)


HS nêu quy tắc chia


<b>Tập đọc</b>


<b>Đ</b>

<b> 27 : </b>

chú đất Nung


<b>I- Mục tiêu </b>


- .Đọc trơi chảy ,lưu lốt tồn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn
nhiên khoan thai ; đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật .


- Hiểu từ ngữ trong truyện. : hßn rÊm , chái bếp , đoảng , tía


- .Giaựo duùc HS lòng dũng cảm .


<b>II.</b>


<b> §å dïng </b>


- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK



- HS: Xem trớc ND bài
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b> Hoạt động d¹y</b> <b> Hoạt động häc</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ</b> (3’)


GV gọi HS lên bảng đọc bài
<b></b>


<b> Giíi thiƯu bµi (1 ’): Cho hs xem tranh </b>
nêu nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3- B µi míi </b>


a<b>.Luyện đọc (10’)</b>


<i>*Đọc đoạn :</i>


-GV keỏt hụùp sửỷa chửừa li phaựt ãm ,giaỷi
nghúa tửứ khoự ,mụựi : đoảng ,đống rấm
,chái bếp …


*Đọc cả bài : GV gợi ý HS tìm giọng
đọc


-GV đọc diễn cảm cả bài


<i><b>b.Tìm hiểu bài (10’) :</b></i>


+Cu Ch¾tcã những đồ chơi nào ?



Chúng khác nhau như the ánào ?


-Chú bé Đất đi đâu va øgặp chuyện gì ?
-Vì sao chú Đất trở thành Đất nung ?
-Qua truyện ,em thấy chú bé Đất là
người thế nào ?


<i><b>c.Luyện đọc diễn cảm (10’)</b></i>


-GV gợi ý HS tìm giọng đọc phù hợp
-GV nhận xét ,sửa chữa lỗi ng¾t nghØ và


thể hiện tình cảm


-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đọan
văn tiêu biểu “«ng Hịn Rấm .. nung”
<b>4- Củng c</b> - <b>Dn dũ</b> (2)


Yêu cầu HS nhaộc laùi ý nghóa của


truyện


Chuẩn bị bài sau :Chú Đất nung (TT)


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
+Đoạn 1 :Bốn dòng đầu


+Đoạn 2 :Sáu dòng tiếp theo
+Đoạn 3:Phần còn lại



-2HS đọc cả bài ,lớp theo dõi tìm
giọng đọc


HS nghe và phát hiện giọng đọc


-chàng kỵ sĩ bảnh trai và nàng công
chúa mặt trắng ngồi trong mái lầu
- Nhớ quê tìm ra cánh đồng …vào
bếp cời đống rấm ra sởi


- Nghe lời ông hàng rấm …
- Chú đất nung thật là dũng cảm


-4HS đọc 1 lượt toàn truyện theo
cách phân vai


lớp nhận xét tìm giọng đọc phù hợp
-HS luyện đọc theo cặp


-HS thi đọc diễn cảm đoạn văn tiêu
biểu


-Lớp nhận xét ,đánh giá
HS nªu ND bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ</b>

<b>14 : </b>

nhà trần thành lËp


<b>I- Mơc tiªu </b>


- Hồn cảnh ra đời của nhà Trần



- Về cơ bản nhà Trần giống nhà Lý về tổ chức nhà nớc . luật pháp , và quân
đội , đặc biệt là vua quan gần gũi nhau


- Gi¸o dơc HS ham hiĨu biÕt
<b>II- Chn bÞ </b>


- Thày : Phiếu học tập
- Trị : Xem trớc bài
III- Hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1-


<b> Kiểm tra bài cũ (3 )</b>
Gọi HS lên bảng nêu miệng


<b>2- Giới thiệu bài(1 )</b> : Nêu y/c bµi häc
3-


<b> Bµi míi (35 )</b>’


+ Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
GV yêu cầu HS đọc SGK và điền vào
chỗ trống những chính sách nào nhà
Trần đã thực hiện


GV tổ chức cho HS trình bày những
chính sách về tổ chức nhà nớc đợc nhà


Trần thực hiện .


+ Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp
- Những sự việc nào trong bài chứng tỏ
vua quan nhà Trần cha có sự cách biệt
quá xa ?


4-


<b> Cñng cố - dặn dò (2 )</b>


- Qua bài em cần ghi nhớ ND gì ?
Chuẩn bị bài sau : T14


2 HS nêu diễn biến cuộc kháng chiến
chống Tống cđa Lý Thêng KiƯt
HS nghe


HS làm việc cá nhân
+ đứng đầu nhà nớc là vua


+Vua đặt lệ nhờng ngôi sớm cho con
+ Lập Hà đê sứ , khuyến nông sứ
đặt chuông trớc cung điện để dân đến
thỉnh cầu


+ Cả nớc chia thành các lộ phủ châu
+ Trai tráng khoẻ mạnh thời bình đợc
SX khi có chiến tranh thì tham gia chiến
đấu .



- Đặt chuông ở thềm cung điện cho
dân đến đánh khi có điều gì cầu xin
oan ức . ở t rong triềớtau các buổi yến
tiệc vua và quan có lúc nắm tay nhau ca
hát vui v


.


- HS nêu ghi nhớ SGK



<i><b>---Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đ</b>

<b> 67 : </b>

Chia cho số có một chữ số


<b>I- Mục tiêu: </b>


-Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
- Rèn HS chia thành thạo


- Giáo dục HS ham học
<b>II- Chuẩn bị </b>


- GV : bảng phụ


- Trò : Bài cũ


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ (3 )</b></i>’


- Gäi 2 HS ch÷a BT1,2 (VBT)


<b>2- Giíi thiƯu bài (1): Nêu y/c bài học</b>
3- B<b> ài mới (35 )</b>


<i><b>+ HD HS đặt tính và tính. </b></i>


a) Trờng hợp chia hết: 128472 : 6.
_ Y/c HS đặt tính và tính kết quả
- Sau khi tìm đợc kết quả y/c HS nêu
từng lần chia.


- KÕt qu¶: 128472 : 6 = 21412.
Sè d b»ng 0 (phÐp chia hÕt).
b) Trêng hỵp chia cã d:


230859 :5 (tiến hành nh phần a)


- Lu ý HS: Phép chia có số d lớn hơn 0
và bé hơn số chia.


<i><b>+ Híng dÉn HS thùc hµnh </b></i>


- Y/c HS làm các bài tập 1, 2, 3 SGK.
- Chấm 1 số bài, NX.


Gọi HS chữa bài, củng cố kiến thức.
Bài1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:



Lu ý: - PhÐp chia hÕt
- PhÐp chia cã d. .


Bài2: Chọn phép tính thích hợp:
Đổ đều 128610 lít xăng vào 6 bể
Thực hiện chia 128610 cho 6.
Bài3: Tơng t bi2


Chia u 8 trng hp.


- 2 HS chữa bài líp NX


HS đặt tính tơng tự lớp 3.
128472 6


8 21412


24
07
12
0
230859 5


30 46171


08
35
09
D 4



- HS làm lần lợt vào vở


a/ 278157 3 b/ 158735 3
08 92719 08 52911
21 27


05 03
27 05
0 d 2
- 1HS chữa bài, lớp nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C- Củng cố, dặn dò (1 ):</b>


- Nêu cách thực hiƯn chia cho sè cã 1
ch÷ sè


- NX tiÕt học, dặn HS CB bài sau.


Đáp số: 23406 hộp và thừa 2 áo-


- HS nêu cách chia


<b>Chính tả</b>


<b>Đ</b>

<b>14 </b>

: chiếc ¸o bóp bª


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- HS nghe GV đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn: “Chiếc áo búp bê”.
- Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát âm sai dẫn đến


viết sai: x/s (theo địa phơng)


- Gi¸o dơc HS ham luyện viết
<b>II- Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT2a.
- HS: Xem trớc ND bài


<b>III- Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1- Bài cũ: </b>


1 HS tìm và đọc 5 tiếng có vần im/iêm
<b>2- Giới thiệu bài (1 ):</b>’ Nêu y/c bài học
<b>3- Bài mới (35 )</b>’ :


<i><b> - HĐ1. Hớng dẫn HS nghe viết</b></i>
- GV đọc đoạn văn: Chiếc áo búp bê.
+ Đoạn văn tả chiếc áo búp bê ntn?
- Y/C HS đọc thầm đoạn văn .


- GV đọc chính tả.


- Y/C HS đổi chéo vở căn cứ vào bảng
phụ, soát, gạch lỗi.


- GV chÊm 1/3 lớp, NX


HĐ2. Hớng dẫn HS làm BT chính tả


- Y/C HS làm BT 2a,3a


Bài2: Điền tiếng có âm s/x


Bài3: Tính từ chứa tiếng bắt ®Çu s/x


- TiỊm lùc, phim trun, mùc tÝm, hiĨm
nghÌo, …


HS l¾ng nghe


- HS theo dâi sgk


+ ND: tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một
bạn nhỏ đã may áo cho búp bê...


- HS đọc thầm, chú ý tên riêng cần viết
hoa, những từ ngữ dễ viết sai. Cách trình
bày.


- HS nghe viÕt.


- HS đổi chéo vở chm chộo.


- 1 HS làm bài trên bảng, lớp nx, thèng
nhÊt kÕt qu¶.


+ xinh xinh, trong xãm, xóm xít, màu
xanh, ngôi sao, khẩu súng, sờ, xinh nhỉ,
nó sợ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chơi t/c tiếp sức (4 nhóm) tìm.
Gọi HS chữa bài, củng cố.
<b>C- Củng cố dặn dò (2 )</b>’
- NX tiÕt häc


- dặn HS về học bài, ghi những từ ngữ
tìm đợc ở BT3 vào s tay.


khoái, sáng láng, sáng ngời


HS nêu quy tắc viết nhóm từ có âm s/ x


<b>Kể chuyện</b>


<b>Đ14 : BU</b>

<b></b>

P BE

<b>Â</b>

cđa AI

<b>?</b>



<b> I. </b>

<b>Mơc tiªu </b>


-HS bíêt nghe cơ kể câu chuyện “Búp bê của ai ?”,;kể lại được câu chuyện
bằng lời của búp bê ,phối hợp lời kể với điệu bộ ,nét mặt .


-HS biết theo dõi bạn kể chuyện,biết nhận xét được lời kể của bạn và kể tiếp
được


- .Giáo dục HS có ý thức giữ gìn đồ chơi


<b>II. §å dïng</b>


- GV: Tranh minh hoạ truyện


- HS: ChuÈn bÞ truyƯn


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1- Kiểm tra bi c</b> :


GV gọi HS lên bảng kể chuyện


<i><b>2-</b><b>Giới thiệu bài (1 ): Nêu y/c bài</b></i>


<i><b>3- B</b><b>ài mới (35 )</b></i>’


<i><b>a.Hoạt động 1</b></i> :


- GV kể chuyện “Búp bê của ai ?”
-GV kẻ lần 1 ,GV chỉ trong tranh ,giới
thiệu “lật đật “


2HS lên kể lại một câu chuyện
em đã chứng kiến hoặc tham gia
thể hiện tinh thầnkiên trì vượt khó


-HS theo dõi nội dung câu
chuyeän


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV kể lần 2 ,vừa kể vưà chỉ vào tranh
minh hoạ


GV kể lần 3 dựa vào hình ảnh từng


tranh


<i><b>b.Hoạt động 2</b></i> :Hướng dẫn thực hiện
*Bài 1 :Hãy tìm lời thuyết minh cho các
tranh dưới đây


-GV nhắc HS chú ý tìm cho mỗi tranh
một lời thuyết minh ngắn gọn bằng một
câu


-GV hướng dẫn HS nhận xét ,sau đó GV
gắn lời thuyết minh vào những câu sai
*Bài 2 :Kể lại câu chuyện bằng lời kể
của búp bê


-GV nhắc HS kể theo lời ke åcủa búp
bê :là nhập vai mình là búp bê để kể lại
câu chuyện ,nói ý nghĩ ,cảm xúc của
nhân vật .Khi kể phải xưng hơ :tơi
.tớ .mình .em …


-GV mời 1HS kể mãu đoạn đầu chuyện
*Bài 3 :Kể phần kết của câu chuyện với
tình huống :Cơ chủ cũ gặp lại búp bê
trên tay cô chủ mới


-GV hướng dẫn HS nhận xét đánh giá


<b>3- Củng cố</b> - <b> Dặn dò (2’)</b>



Câu chuyện muốn nói với các em điều


bảng để nắm nội dung từng phần
-HS nêu lời chú giải dưới mỗi
tranh


-1HS đọc yêu cầu bài 1 ,lớp đọc
thầm


-HS trao đổi theo cặp ,tìm lời
thuyết minh cho mỡi tranh


-6HS làm bài trên phiếu ,gắn lời
thuyết minh dưới mỗi tranh
-1HS đọc yêu cầu bài 2 ,lớp đọc
thầm


-Từng cặp HS thực hành KC
-HS thi kể chuyện trước lớp
-HS nhận xét ,bình chọn bạn kể
chuyện nhập vai giỏi nhất


-HS suy nghĩ ,tưởng tượng những
khả năng có thể xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gì ?


-Chuẩn bị bài sau :Kể chuyện đã
nghe ,đã đọc có nhân vật là những đồ
chơi hoặc con vật gần gũi với em



- HS nªu ý kiÕn riªng


HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho ngi thõn nghe




<b>---Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


<b>Đ68: luyện tập</b>


<b>i- Mục tiêu: </b>


<b>- Rèn kĩ năng chia cho số có một chữ số.</b>


- Củng cố cách giải toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biÕt tỉng vµ hiƯu
cđa hai sè, tÝnh chÊt mét sè nh©n víi mét tỉng, víi mét hiƯu.


- GD học sinh lòng ham học.
<b>II- Đồ dùng; </b>


-GV: Bảng phụ
- HS: B¶ng con


III- Hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1- Bài cũ(3 )</b>



- Gọi hs lên bảng làm phép chia, lớp
làm bảng con


<b>2- Giới thiệu bài (1): Nêu y/c bài học</b>
3- Bài mới (35 )


Bi 1: Gi hs c y/c bi


- Cho hs làm bảng con, cđng cè c¸ch
chia


- Bài 2: Cho hs đọc bài toán, hỏi dạng
toán ,cho hs giải bài, chữa bài chấm bài.
Củng cố dạng bài tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số


Bµi3: Híng dÉn tơng tự bài 2


Củng cố cách tìm số trung bình cộng


2 hs lên bảng làm bài
45879 : 8 657489 : 9
Nghe GTB


HS đọc y/c bài, làm bài vào bảng con
Nêu cách chia


HS đọc bài toán, nêu dạng toán
Giải bài vào vở, chữa bài trên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi4: Cđng cè chia mét tổng, một hiệu
cho một số


<b>4- Củng cố- dặn dò (2 )</b>’
Cho hs cđng cè, hƯ thèng bµi
NhËn xÐt giờ học, giao bài về nhà.


4 HS lên bảng chữa bài, nêu cách làm


HS hệ thống bài học


<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Đ</b>

<b>27: </b>

luyện tập về câu hỏi


<b>I- Mục tiêu</b>


- Bit mt số từ nghi vấn và đặt câu hỏi với những từ nghi vấn đó.
- Biết đặt câu hỏi với các từ nghi vấn đúng, giàu hình ảnh, sáng tạo.
- GD hs biết vận dụng vào khi viết văn.


<b>II- §å dïng: </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: Vở làm bài


<b>III- Hot ng dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1- Bài cũ (3 ):</b>’ Gọi hs nêu ghi nhớ và
đặt cõu hi


<b>2- Giới thiệu bài (1): Nêu y/c bài </b>
<b>3- Bµi míi (35 )</b>’


<i><b>Híng dÉn hs lun tËp</b></i>


Bài 1: Gọi hs đọc y/c bài, cho hs làm
Nhận xét bài làm của hs, sửa chữa cho
hs


Bài2: Gọi hs đọc y/c bài, cho hs tự làm
Chữa bài cho hs


Bµi 3: Hớng dẫn tơng tự bài 2


Bi 4: Y/C hs đọc lại từ nghi vấn trong
bài 3, cho hs đặt câu, chữa bài cho hs


1-2 hs nêu ghi nhớ, đặt câu hỏi
Nghe giới thiệu


Hs đọc y/c bài, làm bài rồi chữa bài
- Ai hăng hái nhất và khoẻ nhất?
- Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?...
Đọc y/c bài, chữa bài


Ai đọc hay nhất lớp mình?
Cái gì ở trong cp ca cu th?



Khi nhỏ chữ viết của Cao Bá Quát nh thế
nào?...


Hs c y/c bi


Lên bảng gạch chân các từ nghi vấn
- có phải- không


- phải không
- à


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 5: Cho hs đọc y/c bài, cho hs thảo
luận nhóm


- Thế nào là câu hỏi?
Cho hs tìm đúng câu hỏi
<b>4- Củng cố bài (2 )</b>’


Y/C hs nêu thế nào là câu hỏi
Nhận xét giờ học, giao bài về nhà


HS thảo luận nhóm, nêu:


- Cõu hi dựng hi nhng iu cha
bit


Câu a, d là câu hỏi


Câu b, c, e không phải là câu hỏi



Nêu khái niệm câu hỏi


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ</b>

<b> 27 :</b>

Thế nào là miêu tả


<b>I- Mục tiêu </b>


- Hiu c th nào là miêu tả.


- Bớc đầu viết đợc một đoạn văn miêu tả.
- Giáo dục HS ham học


<b>II- §å dïng</b>


- GV: B¶ng phơ viÕt néi dung BT2 (nhËn xÐt)


- HS: Xem trớc ND bài
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1- Bài cũ (3 ):</b>’ Gọi HS kể lại 1câu


chuyện theo ND trong 4 đề (BT2 tiết
trớc).


NhËn xét, ghi điểm.


<b>2- Giới thiệu bài(1 ): </b> Nêu mục tiêu
bài học



<b>3- Bài mới (35 )</b>


<i><b>HD tìm hiểu văn miêu tả: </b></i>


<i>*<b>HĐ1. Nhận xét:</b></i>


- BT1: Tỡm tờn nhng sự vật đợc miêu
tả trong đoạn văn.


- BT2: Y/c 1 HS đọc các cột trong
bảng theo chiều ngang.


- 1 HS kể, chỉ rõ cách mở bài và kết
bài.


-Lớp NX bổ sung.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc y/c bài. Cả lớp đọc thầm.
- Cây sòi, cây cơm nguội, lạch nớc.
- HS trao đổi nhóm đơi, làm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV giải thích mẫu.


M1: Cây sòi – cao lín


M2: Cây cơm nguội – lá vàng
M3: Lạch nớc- trờn lên mấy tảng đá.
- BT3: - Gọi HS c y/c ca BT.



+ Muốn miêu tả sự vật, ngời viết phải
làm gì?


* Ghi nhớ: (SGK) GV gợi ý cho HS tù
rót ra.


<i><b>*H§2..Lun tËp:</b></i>


- Bài1: Cho HS c ND bi.


Đọc lại chuyện: Chú Đất Nung tìm
câu văn miêu tả.


- Bài2: Miêu tả một hình ảnh trong
đoạn thơ ma mà mình thích.


Y/c mi HS t đọc đoạn thơ, tìm một
hình ảnh mình thích, viết 1, 2 câu tả
hình ảnh đó.


<i><b>C/ Cđng cè dỈn dò</b></i>


- Gọi 1 HS nhắc lại ghi nhớ.
- NX tiết häc.


- lá đỏ
chói
lọi
- lá


vàng
rực rỡ


- lá rập rình
lay động…lửa
đỏ


- lá rập rình…
đốm lửa vàng
- trờn lên mấy
tảng đá…


- róc rách
(chảy)
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Q/S b»ng m¾t., b»ng tai. b»ng nhiỊu
giác quan.


- 3 4 HS nhắc lại ghi nhớ.


-Phần1: Đó là 1 chàng kị sĩ rất bảnh
c-ỡi ngựa tíalầu son.


- VD: Sấm ghé xuống sân khanh khách
cời.


- Sm rền vang rồi bỗng nhiên “đùng
đùng, đoàng đoàng” làm mọi ngời…
- HS đọc những câu văn miêu tả của


mình.


- HS nêu miêu tả là vẽ lại bằng lời c
im ni bt ca cnh .


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán </b>


<b>Đ</b>

<b> 69: </b>

Chia một số cho một tích.


<b>I- Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiÖn chia mét sè cho 1 tÝch.


-áp dụng cách thực hiện chia một số cho một tích để giải các bài tốn có liên quan.
- Giáo dục HS ham học


II- Chuẩn bị


- GV : Bảng phụ


- HS : xem trớc ND bài
<b>II- Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gäi 2 HS lªn bảng làm BT1, 2 VBT.
<i><b>2-Giới thiệu bài(1 ):</b></i> Nêu y/c bài học
<i><b>3- Bài mới (35 )</b></i>


<i><b>*HĐ1 : Giới thiệu tÝnh chÊt mét sè chia </b></i>
<i><b>cho mét tÝch.</b></i>



a) So s¸nh giá trị các biểu thức:
24 : (3 x 2)


24 : 3 : 2
24 : 2 : 3


- Y/c HS tÝnh råi so s¸nh gi¸ trÞ cđa 3 biĨu
thøc = > 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
b) TÝnh chÊt mét sè chia cho mét tÝch
+ BT 24 : (3 x 2) cã d¹ng ntn?


+ Khi thực hiện tính giá trị của BT này em
làm ntn?


<i><b>* HĐ2 : Hớng dẫn thực hành</b></i>
Bài1:


- Củng cố về tính giá trị biểu thức theo 3
cách khác nhau.


Bài 2:


- Củng cố về chia một số cho một tích.
Bài3: Củng cố về giải bài toán


Y/c HS có thể giải bằng 2 cách.
<b>3- Củng cố - dặn dò (2 )</b>


Yêu cầu HS nêu cách chia 1 số cho 1 tích
Cho HS làm nhanh bảng con ; 150 : 50



- Líp NX thèng nhÊt kq
- Theo dâi


1 HS đọc các biểu thức


- TÝnh gi¸ trị các biểu thức ra giấy
nháp, rồi so sánh kq của 3 biểu
thức trên.


* Giá trị của 3 biểu thức trên bằng
nhau và cùng bằng 4.


một số chia cho một tích


- HS nêu cách tính
=> rút ra KL sgk


50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5


50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5
50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 5


C1: 3 x 2 = 6 (quyển)
7200 : 6 = 1200 (đồng)
C2: 7200 : 2 = 3600 (đồng)
3600 : 3 = 1200 (đồng)


- Hs nêu : Chia số đó cho một thừa


số rồi lấy KQ tìm đợc chia tiếp cho
thừa số kia


HS làm theo yêu cầu
<b>Tập đọc</b>


<b>Đ</b>

<b> 28 : </b>

chú đất nung

<b> ( </b>

tiếp

<b> )</b>



<b>I- Mơc tiªu </b>


- Đọc trôi chảy , biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên, khoan thai, nhận
giọng những từ ngữ gợi tả , gợi cảm , đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật
- Hiểu từ ngữ trong truyện :buồn tênh , nhũm , cc tuch


- Giáo dục HS lòng dũng cảm
<b>II- Chn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trị : Xem trớc bài
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1- Bài cũ (3 )</b>’<b> : Gọi 2 HS tiếp nối đọc </b>


bài Chú Đất nung
GV nhận xét , ghi điểm


<b>2- Giới thiệu bài (1 ):</b> Nêu mục tiêu bài
häc


<b>3- Bµi míi :</b>



<i><b>HĐ1. Luyện đọc (10 )</b></i>’


Y/C HS đọc tiếp nối đoạn (4 lợt )
+ L1 GV kết hợp sửa lỗi phát âm
+ L2 Kết hợp ngắt nghỉ đúng và hiểu
nghĩa từ


+ L3 HS đọc hoàn thiện


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Yêu cầu 1 HS đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài
<i><b>HĐ2.. Tìm hiểu bài (10 ):</b></i>’
- kể lại tai nạn của hai ngời bột


+ Đất nung đã làm gì khi thấy hai ngời
bột gặp nạn?


+ Vì sao đất nung có thể nhảy xuống
n-ớc, cứu hai ngời bột?


- C©u nãi céc tÕch cđa §Êt Nung ë ci
trun cã ý nghÜa g×?


-Y/C HS đọc lớt 2 phần của truyện kể,
suy nghĩ đặt tên khác thể hiện ý nghĩa
truyn.



<i><b>HĐ3. Đọc diễn cả</b>m(10 )</i>


- 4 HS c din cm theo cách phân vai,
HD tìm giọng đọc phù hợp với tình cảm,
thái độ của NV.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm
<b>4- Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc và TLCH.
- Lớp NX.


- HS l¾ng nghe.


- 4 em đọc tiếp nối (3 lợt)
Đ1: Từ đầu… “công chúa”.
Đ2: Tiếp đến “chạy chốn”.
Đ3: Tiếp đến “se bột lại”.
Đ4: Còn lại.


- HS đọc theo cặp.
- 1 em đọc cả bài.
- Theo dõi.


- Hai ngêi bét sèng trong lä thñy
tinh , nhũn cả chân tay.


- nhảy xuống nớc, vớt họ lên bờ phơi
nắng cho se bột lại.



- Vỡ t nung đã đợc nung trong lửa,
chịu đợc nắng,


+…ng¾n gọn, thẳng thắn


+có ý xem thờng những ngời chỉ
sống trong sung síng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nêu ý nghĩa câu chuyện đối với các em?
- NX tiết học. Dặn HS về k li cõu
chuyn, CB bi sau.


- Đừng sợ gian nan, thử thách..
<b>Luyện từ và câu</b>


<b></b>

<b>28 : </b>

Dựng cõu hỏi vào mục đích khác


I- Mục tiêu


- HS nắm đợc tác dụng phụ của câu hỏi .


- Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê , sự khẳng định , phủ định
hoặc yêu cầu mong muốn trong những tình huống cụ thể.


- Gi¸o dơc HS ham học
<b>II- Chuẩn bị : </b>


- GV: Bảng phơ viÕt néi dung BT1( lun tËp )


- HS: Một tờ giấy trắng để HS làm bài tập 2 ( mục III)
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1- Bài cũ : (3’) </b>


GV yêu cầu hs đặt câu hỏi
<b>2- Giới thiệu bài (1 )</b>’
<b>3- Bài mới :(35’)</b>


<i><b>- HĐ1. Hớng dẫn HS tìm hiểu câu hỏi </b></i>
<i><b>sử dụng vào mục đích khác</b></i>


<i><b>* NhËn xÐt: </b></i>


BT1: - YC 2 HS đọc đoạn đối thoại giữa
ơng Hịn Rấm với Cụ Đất…


+ Tìm câu hỏi trong đoạn văn.
BT2: - YC HS đọc nội dung bài.
C1: Sao chú mày nhát thế?
C2: Chứ sao?


a/Ph©n tÝch c©u hái 1:
b.Ph©n tÝch c©u hái 2 :


- Vậy câu hỏi này có tác dụng gì ?


BT3: - Gọi HS đọc YC của bài, suy nghĩ ,
trả lời cõu hi .


+ Các cháu có thể nói nhỏ hơn không?


<i><b>HĐ2/ HD luyện tập : </b></i>


B1: YC 4 HS c tip ni 4 YC


a/ Có nín đi không? các chị ấy cời
cho đây này


- HS t cõu:


VD: Tôi không biết bạn có thích
chơi nhảy dây không.


- HS L¾ng nghe


- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi đọc thầm
+Sao chú mày nhát thế?/Nung ấy ạ?/
chứ sao?


+sao chú mày nhát thế?/ chứ sao?
Câu hỏi này là câu khẳng định. đất
có thể nung trong lửa.


- HS suy nghÜ , tr¶ lêi.


- Câu hỏi khơng dùng để hỏi mà
yc cỏc chỏu núi nh hn.


- HS nhắc lại ghi nhí.


+ câu hỏi đợc mẹ dùng để bảo con


nín khóc ( thể hiện yc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b/ Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô
nh vậy.


c/ Em vẽ thế này mà bảo lµ con
ngùa µ?”.


d/ … “ Chó cã thĨ xem giúp tôi mấy giờ
có xe đi miền Đông không?


Bi 2: -4 HS c YC ca BT


Bài 3:YC mỗi em có thể chỉ nêu1 tình
huống.


+ T thỏi khen chê Khẳng định , phủ
định: Thể hiện YC mong mun


<i><b>4- Củng cố dặn dò(2 )</b></i> <i>. </i>


- YC HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
Chuẩn bị bài : T.29


+ Câu hỏi đợc chị dùng để chê em vẽ
ngựa không giống.


+ Câu hỏi đợc bà cụ dùng để nhờ cậy
giúp đỡ.



* đặt 4 câu hỏi với 4 tình huống đã
cho.


… “ Sao bÐ ngoan thÕ nhØ?”- khen
- … “ Sao em h thÕ nhØ ?”- chª


- … Em ra ngoài cho chị học bài đ
-ợc không ?


- 2 Hs nhắc lại


HS nêu ghi nhớ SGK



<i><b>---Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ</b>

<b>70</b>

:

Chia một tích cho một số


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nhận biết cách chia một tÝch cho mét sè .
- BiÕt vËn dơng vµo tính toán thuận tiện, hợp lí.
- Giáo dục HS ham học


II- Chuẩn bị


- GV : Bảng phụ


- Trò : Xem trớc ND bài


<b>III- Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
1- K<b> iểm tra bài cũ (3’ )</b>


- HS làm BT 1,2 VBT.


<b>2- Giới thiệu bài (1): Nêu y/c bài học </b>
3-


<b> Bài mới </b>


<i><b>* HĐ1: HD cách chia một tích cho một </b></i>
<i><b>số.</b></i>


a) Tính và so sánh ba giá trị của biểu thức
(9 x 15): 3; 9 x (15 : 3); (9 : 3) x 15


- V× 15 chia hÕt cho 3; 9 chia hết cho 3


- 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nªn cã thĨ lÊy mét thõa sè chia cho 3 rồi
nhân kq với thừa số kia.


b) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức
khác.(Trờng hợp có mét thõa sè kh«ng
chia hÕt cho sè chia)


(7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)



Vì sao ta kh«ng tÝnh (7 : 3) x 15 ?
c) HD HS rút ra KL


<i><b>* HĐ2 : Thực hành.</b></i>
- Bài1: TÝnh theo hai c¸ch
a/ (8 x 23) : 4


b/ (15 x 24) : 6


- Bài2: Tính bằng cách thuận tiƯn nhÊt lµ
thùc hiƯn phÐp chia, råi thùc hiƯn phÐp
nh©n.


Bài3: Các bớc giải
- Tìm tổng số mét vải.
- Tìm số mét vải đã bán


<b>3- Cđng cè, dặn dò (2 ): </b>


HS nhắc lại chia một số cho mét tÝch
- NX tiÕt häc. HS vỊ nhµ häc bµi. CB bµi
sau.


9 x (15 : 3) = 45
(9 : 3) x 15 = 45


- KL ba giá trị đó bằng nhau.
- HS nhắc lại



- HS tÝnh rồi so sánh giá trị của
biểu thức


(7 x 15) : 3= 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35
KL: hai giá trị đó bằng nhau
- HS rút ra KL sgk.


a) C1: (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46
C2: (8 x 23) : 4 = 8 : 4 x 23
= 2 x 23 = 46
b) C1: (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60
C2: (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6)
= 4 x 25 = 100
C1: Nh©n tríc chia sau.


C2: Chia tríc nh©n sau.
(36 x 25) : 9 = 36 : 9 x 25
= 4 x 25 = 100
30 x 5 = 150 (m)


150 : 5 = 30 (m)


HS nêu : Lấy 1 thừa số chia cho số
đó ri nhõn KQ vi tha s kia


<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>


<b>28: cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết đợc một đoạn mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả đồ vật giàu hìn ảnh, chân
thực và sáng tạo.


- GD hs biết yêu quý và bảo vệ đồ vật của mình.
<b>II- Đồ dùng</b>


- GV: Tranh cái cối xay
- HS: Vở làm bài


III- Cỏc hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>1- Bài cũ (3 ):</b> Y/C hs nêu thế nào là
văn miêu tả?


<b>2- Giới thiệu bài(1 ):</b> Nêu y/c bài
<b>3- Bài mới (35 )</b>


<b>a)Tìm hiểu ví dụ</b>


Bi1: Yêu cầu hs đọc bài văn, đọc phần
chú giải


- Hỏi: Bài văn tả cái gì?


- Cho hs quan sát tranhcái cối xay giải
thích.



- Tỡm m bi, kt bài, mỗi phần đó nói
lên điều gì?


- Mở bài, kt bi thuc cỏc kiu no ó
hc


- Phần thân bài tả theo trìn tự nh thế
nào?


Gv kết luận


Bi 2: Khi tả một đồ vật ta cần tả những
gì?


GV kết luận, y/c hs đọc ghi nhớ
<b>b) Luyện tập</b>


- Gọi HS đọc y/c bài


- Híng dÉn hs ph©n tÝch bài văn


- Y/C hs viết thêm mở bài, kết bài cho
toàn thân bài


- Gi hs c bi, cha bài cho hs
<b>4- Củng cố bài (2 )</b>’


1-2 hs TLCH



Nghe giới thiệu bài


HS c


Cái cối tân (cối xay)


- MB: C¸i cèi xinh xt hiƯn….giíi
thiƯu c¸i cèi


- KB: Cái cối xay cũng nh những đồ
dùng…nói lên t/c của bạn nhỏ với các
đồ dùng trong nhà.


- Më bµi trực tiếp, kết bài mở rộng
Hình dáng, các bộ phận cđa c¸i cèi


Tả từ bên ngồi vào bên trong tả những
đạc điểm nổi bật


Nêu ghi nhớ
1-2 hs đọc bài


Cïng hs phân tích bài văn
Hs viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi hs nêu lại ghi nhớ


Nhận xét giờ häc, giao bµi vỊ nhµ


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×